Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 50 phút và có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Trang 1/5 -  thi 101
SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
 101
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐE KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2019 2020
Môn: SINH 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong iê
`
u kiên pho
`
ng thi
´
nghiêm , ngi ta s
ng 3 li nuclêôtit cu o n ARN tng
 phân  mARN nhân
o. Phân  mARN
y 
 
pôlipeptit khi 3 l
i nuclêôtit  
ng
hiên  q
t
nh   
A. ba loa U, G, X. B. ba loa U, A, X. C. ba loa A, G, X. D. ba loa G, A, U.
Câu 82:   hooc môn vai trò thúc  chóng chín
A. êtilen. B. axit abxixic. C. xitôkinin. D. auxin.
Câu 83:  tính nào   sinh?
A. Ng
i t
y   t  i,  mèo kêu t cy.
B. Ng
i t
y    i, ech  kêu vào mùa sinh 
C. Ve kêu vào mùa hè,  nghe mèo kêu thì cy.
D. Ve kêu vào mùa hè, ech  kêu o mùa sinh 
Câu 84:   sinh   ra các   khi n lieu  phân bón hóa  cao quá   thiet
cho cây  sau:
1. y  i  y.
2. y ô  môi tr
ng.
3.
t  p
nhiêu y không
p t 
4. 


  ý 
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 85: M trong nhng im ging nhau gia qua
´
tri
`
nh nhân ôi ADN va
`
qua
´
tri
`
nh phiên m
sinh vâ
nhân 
A. 
 xúc
c  enzim ADN limeraza.
B.  theo nguyên
c  sung.
C. 

nh t
nh
c  Okazaki.
D.   ra trên t
n  phân 
Câu 86: Gen không phân 
A. vùng hoá liên
c. B.
c 
n intn.
C.  exôn intrôn. D. Vùng hoá không liên
c.
Câu 87: Trong ca
´
c tha
`
nh phn d
´
i ây,  bao nhiêu tnh ph n tham gia trc
mã
c gen
u trúc sinh vt nhân s ?
1. Gen. 2. Nuclêôtit. 3. tARN. 4. Ribôxôm.
tiê
´
p va
`
o qua
´
tri
`
nh phiên
5. Enzim ARN pôlimeraza. 6. rARN. 7.ARN mô
`
i. 8. Okazaki.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 88:  gen mã h
protein   các vùng theo trình 
A. vùng  hoà, vùng  hành, vùng ket thúc.
B.  hành, vùng hoá, vùng ket thúc.
C. vùng  hoà, vùng hoá, vùng ket thúc.
D. vùng  hoà, vùng  hành, vùng hoá.
Câu 89: Cho  kiên vê
`
cac
´
diên biê
´
n trong qua
´
trinh
`
di h m
sinh vâ nhân snh sau :
(1)
S hi
`
nh tha
`
nh liên
´
t peptit gi a axit amin m
u v
´
i axit amin th nhâ
´
t.
(2)
  ribôxôm
n  mARN ta m
m

(3)
tARN có anticodon là 3
'
UAX 5
'
r
`
i khi rbôxôm.t ln c
a ribôxôm g
´
n v
´
i ha bé .
(4)
Phc hp [fMet-tARN]  va
`
o vitri
´
m
m
u.
(5)
Phc hp [aa
2
-tARN]  va
`
o ribôxôm.
(6)
t ln t bé ca ribôxôm ta
´
ch nhau ra.
(7)
 t
nh liên ket peptit gi  aa
1
aa
2
.
(9) Phc hp [aa
1
-tARN]  va
`
o ribôxôm.
Trang 2/5 -  thi 101
Trình 
o sau  
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7. B. 2,4,1,5,3,6,8,7. C. 2,4,5,1,3,6,7,8. D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
Câu 90: y
nh d
´
i ây mô t
giai oan

o ca q
t
nh t    lipeptit
sinh  nhân
A. Kê
´
t thúc. B. Kéo dài.
C.
 D. H
t
a axit amin.
Câu 91:   sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêrôn. B. LH. C. FSH. D. GnRH.
Câu 92: sinh  nhân  trình  nucleotit trong vùng hóa  gen  không
a axit
amin  
A. 
n êxôn. B. vùng  hành. C. 
n intron. D. gen 
Câu 93: Trong qua
´
tri
`
nh nhân ôi ADN
vi khun E.coli, xét trên toàn b phân t ADN
A. Hai ma h m
´
i  c tng hp gia
´
n oa .
B. Hai ma h m
´
i c tng hp liên c.
C. Theo chiê
`
u to xo
´
n , ch   c ng hp liên tuc , ch   c tng hp gian
´
 .
D.      liên
c, ch  sung    g
n  .
Câu 94: Pt biu na
`
o sau ây đu
ng?
A. M b ba mã di truyê
`
n  th mã h cho mt hoc mt s axit amin.
B. sinh
nhân chun, axit amin m
  lipeptit    
metiônin.
C. Trong phân t ARN  cha gc 
`
ng C
5
H
10
O
5
và c baz nitric A, T, G, X.
D. Phân t tARN rARN 
´
u trúc ch n, phân t mARN 
´
u trúc ch kép.
Câu 95: 
c vitamin A, B, C, D, K, E t
vitamin
o tan 
A. A, D, E, K. B. B. C. C. A, B, C, D. D. B, C, D, E.
Câu 96: Cho 1 mARN  khai
sinh
t
nhân 
t
nh t
c nucleotit  sau
 
 5 nuclêôtit  ca mARN  phiên mã  vùng
o ca gen?
A. ng mã hóa. B. Vùng
´
t thúc. C. Các intron. D. Vùng iê
`
u hòa.
Câu 97: Hình    virut :
A.  sinh không
t  B.  sinh
t 
C.   sinh D. 
i sinh
Câu 98: Trong
u trúc  gen
u trúc, ranh    hòa vùng hóa
A.  ba ket thúc B.  ba  C.  ba
 D.  ba hóa
Câu 99: Trong qua
´
tri
`
nh nhân ôi ADN,
c enzim tham gia gô
`
m:
(1) enzim ADN limeraza. (2) enzim ligaza.
(3) c enzim tháo xo
´
n. (4) enzim ARN limeraza ng hp oan
T
nh t
hoa
 ca
c enzim
mô
`
i.
A. (3); (4); (1); (2). B. (2); (3); (1); (4). C. (4); (3); (2); (1). D. (3); (2); (1); (4).
Câu 100: Trong c phát biu sau, bao nhiêu pt bu đu
ng khi nói vê
`
mã di truyê
`
n?
(1)  3.
(2)
`
m 62 b ba.
(3) có 3 mã kê
´
t thúc.
(4) mang tính thoái hóa.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 101:    
   trong tr


c    xét   gen   Neu
 bien  
ng ba +1)  ra,
t   gen
ng ba  (2n +1) kc nhau 
o ra     
Trang 3/5 -  thi 101
A. 48. B. 6. C. 12. D. 24.
Câu 102: T 3 li nuclêôtit U , G, X có th o ra bao nhiêu mã b ba cha ít nhâ
´
t m  nuclêôtit loai
X?
A. 19. B. 27. C. 37. D. 8.
Câu 103: Cho hai NST
u trúc và trình  gen ABCDE*FGH MNOPQ*R (
u *   cho
tâm   bien
o ra NST
u trúc MNOCDE*FGH ABPQ*R 
 bien
A.  
n
tâm  B.  
n ng
i tâm 
C.  
n không  D.  
n  
Câu 104: M ch
ng vi khun E. coli b  biê
´
n không th phân gi
i  c 
`
ng latose ch có th
phân gi
i c
c loa 
`
ng kc. Nguyên nhân dn ê
´
n hiên tng này có th là:
A.  biê
´
n gen
x
y ra hoc
vùng kh
i ng hoc
vùng mã a c gen thuc Operon Lac.
B.  biê
´
n gen
x
y ra
vùng kh
i ng c
a Operon Lac.
C.  biê
´
n gen
x
y ra
vùng vân nh c
a Operon Lac.
D.  biê
´
n gen
x
y ra
vùng mã a c
a m  trong
c gen c
a Operon Lac.
Câu 105: m loài thc vt có b NST 2n = 20. Gi s  bien làm phát sinh th m t c c cp
NST. Theo thuyêt,   bao nhiêu
ng   khác nhau  loài này?
A. 19 B. 21 C. 10 D. 11
Câu 106: M gen
´
t ng
´
n c tng hp nhân tao trong ng nghim  tnh tnuclêôtit nh sau:
ch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
ch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen y dch mã trong ng nghiêm cho ra 1 phân t prôtêin c
`
m 5 axit amin. y cho biet ch o
c du
`
ng la
`
m khn  tng hp ra mARN va
`
chiê
`
u phiên m
trên gen?
A. ch II m khn, chiê
`
u phiên m
t (1) (2).
B. ch I m khuôn, chiê
`
u phiên m
t (2) (1).
C. ch I m khn, chiê
`
u phiên m
t (1) (2).
D. ch II la
`
m khn, chiê
`
u phiên mã t (2) (1).
Câu 107: Tr

o   không 
  
A. Te bào sinh
c  1 NST
B. Te
o sinh    4 chiec
C. Trong te
o sinh   NST   3 chiec.
D. Te
o sinh 1 NST  NST
Câu 108: vi khun E.Coli, gi s 5 chng  biê
´
n nh sau:
Chng 1.  biê
´
n
vùng kh
i ng c
a gen iê
`
u hòa R làm cho gen này không phiên mã.
Chng 2.  biê
´
n
gen iê
`
u hòa R m cho p rôtêin do gen này tng hp mâ
´
t chc nng.
Chng 3.  biê
´
n
vùng kh
i ng c
a opreron Lac m cho vùng y không thc hiên ch c nng.
Chng 4.  biê
´
n
vùng vân nh c
a opreron Lac m cho vùng y không thc hiên ch c nng.
Chng 5.  biê
´
n gen
u trúc Z làm cho prôtêin do gen y quy i h mâ
´
t chc nng.
c chng  biê
´
n operon Lac ln hoa ng trong môi tr
`
ng  hoc không co
´
lactôz
A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 109: Trên chac
 trên
:
c Y c
a n vinhân ôi co
´
232 oan Okazaki.   mô
`
i trong n vinhân
A. 468. B. 464. C. 466. D. 460.
Câu 110: M chui linuclêôtit c tng hp nhân tao t hn hp hai loa nuclêôtit v
´
i t lê 80%
nuclêôtit li A 20% nuclêôtit loa U . Gi s s
´
t hp c nuclêôtit là ngu nhiên tt lêmã b ba
AAU
A. 1/125. B. 16/125. C. 64/125. D. 4/125.
Câu 111: M gen ma h kép th ng c
a sinh vât nhân sco
´
chiê
`
u i 4080 A
0
. Trên ma h 1 c gen 
A
1
= 260 nuclêôtit, T
1
= 220 nuclêôtit. Gen y thc hiên nhân ôi m  s ln sau khi kêt
´
thu
´
c 
tao ra
tâ
´
t c
64
chui linuclêôtit. S nuclêôtit tng loa ma
`
môi tr
`
ng n i bào cung
´
p cho qua
´
tri
`
nh nhân
 ca gen
i trên
:
A. A=T=30240; G=X=45360. B. A=T=29760; G=X=44640.
C. A=T=16380; G=X=13860. D. A=T=14880; G=X=22320.
Câu 112: Khi nói ve   
n 
c  phát 
o sau  sai?
Trang 4/5 -  thi 101
A.    bien mang 
c   
n  làm    
B. 
p xep i các gen do  
n p 
o  nguyên  cho quá trình tien hoá.
C. n nhim c th  o ln nm u mút hay gia nhim c th không mang tâm ng.
D.  
n 
c 
m thay  trình  phân  các gen trên 
c   h
t 
   thay 
Câu 113: Alen B i 221 nm 1669 liên ket hirô, alen B b t bien thành alen b . T
`
m te bào
cha cp gen Bb qua hai lâ
`
n nguyên phân nh thng, môi trng ni o  cung p cho qua
´
tnh
 timin
2211 nucôtit loa xizin . 
 alen B
A.   A - T.
B.   G- X.
C. thay the   A - T    - .
D. thay the  G - X   - .
Câu 114:  bienm tng cng m lng amylaza i ch thuc ng
A.
t 
n 
 B.  
n 

C.  
n 
 D.  
n 
c 
Câu 115: Khii ve  gen, phát 
o  sai?
A.  bien gen có  gây ha  c   ha     bien.
B. Gen  bien khi  pha
´
t sinh cc cn c biu hiên ngay ra kiu nh.
C.  bien gen
m thay     prôtêin th
ng
ha cho   bien.
D.   ha  alen  p 
o môi tr
ng và 
Câu 116: 

p nhieu  
ng kính te
   nhân
A.

t thành nhieu 
n. B. 
ng kính 

C.  c dn nén lai thành nhân con. D. c ng xn nhieu
p .
Câu 117: Phát biu o sau ây không ng ve nhim c th sinh vt nhân thc?
A. Trên 
c 
tâm   t liên ket  thoi phân bào.
B. 

u
o  l
i histôn.
C. 
c  nhieu trình  k
i  
D.   
c 
ng  

Câu 118: Gi s mt oan mARN  tnh t cac
´
nuclêôtit nh sau:
 GAU - AUG- XXX - AAA- UAG GUA - XGA
Khi c di h mã t chuilipeptit hoàn chnh nh tnh
`
m bao nhiêu axit amin?
A. 5 B. 4 C. 2. D. 3
Câu 119: ng
i,   di truyen do     phát 
A. 
u k
 B. siêu   
u.
C. ung 
 D.   
Câu 120: Khi  các
ng    gen AA, Aa, aa  tác nhân consixin, 
o ra
 các
 
o 
(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.

n

:
A. (1), (4) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (1), (3) và (5) D. (1), (2) và (4)
Trang 5/5 -  thi 101
ĐÁP ÁN
Đe
Câu
Đáp
án
Câu
đe
Câu
đe
Câu
Đáp
án
101
81
D
81
103
81
104
81
B
101
82
A
82
103
82
104
82
D
101
83
D
83
103
83
104
83
B
101
84
D
84
103
84
104
84
D
101
85
B
85
103
85
104
85
A
101
86
A
86
103
86
104
86
A
101
87
D
87
103
87
104
87
C
101
88
C
88
103
88
104
88
B
101
89
A
89
103
89
104
89
A
101
90
A
90
103
90
104
90
C
101
91
A
91
103
91
104
91
C
101
92
C
92
103
92
104
92
A
101
93
A
93
103
93
104
93
B
101
94
B
94
103
94
104
94
B
101
95
B
95
103
95
104
95
D
101
96
D
96
103
96
104
96
C
101
97
B
97
103
97
104
97
C
101
98
C
98
103
98
104
98
C
101
99
A
99
103
99
104
99
B
101
100
A
100
103
100
104
100
A
101
101
C
101
103
101
104
101
D
101
102
A
102
103
102
104
102
B
101
103
D
103
103
103
104
103
A
101
104
A
104
103
104
104
104
C
101
105
C
105
103
105
104
105
D
101
106
B
106
103
106
104
106
D
101
107
C
107
103
107
104
107
A
101
108
C
108
103
108
104
108
C
101
109
C
109
103
109
104
109
A
101
110
B
110
103
110
104
110
D
101
111
D
111
103
111
104
111
A
101
112
C
112
103
112
104
112
D
101
113
D
113
103
113
104
113
B
101
114
B
114
103
114
104
114
B
101
115
B
115
103
115
104
115
C
101
116
D
116
103
116
104
116
A
101
117
B
117
103
117
104
117
D
101
118
B
118
103
118
104
118
D
101
119
D
119
103
119
104
119
B
101
120
C
120
103
120
104
120
C
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
ĐE KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Năm học 2019 – 2020 Môn: SINH – 12 MÃ ĐE: 101
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang)
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong điê`u kiên pho`ng thi´ nghiêm , ngừi ta sử d ̣ng 3 lọi nuclêôtit c ́u ṭo nên ARN đ ể tổng
hợp một phân tử mARN nhân t ̣o. Phân tử mARN ǹy chỉ ć thể thưc
hiên được qú tr̀nh tổng hợp chuỗi
pôlipeptit khi 3 lo ̣i nuclêôtit được sử d ̣ng l̀ A. ba loai ̣U, G, X. B. ba loai ̣U, A, X. C. ba loai ̣A, G, X. D. ba loai ̣G, A, U.
Câu 82: Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là A. êtilen. B. axit abxixic. C. xitôkinin. D. auxin.
Câu 83: Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Ngừi th́y đèn đỏ thì dừng l ̣i, chuột nghe mèo kêu thì ch ̣y.
B. Ngừi th́y đèn đỏ thì dừng l ̣i, ech đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì ch ̣y.
D. Ve kêu vào mùa hè, ech đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 84: Một học sinh đã chỉ ra các hậu quả khi bón lieu lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiet cho cây như sau:
1. Gây độc h ̣i đối với cây.
2. Gây ô nhiễm môi trừng.
3. L̀m đ́t đai ph̀ nhiêu nhưng cây không h́p th ̣ được het.
4. Dư lượng phân bón sẽ làm x́u lí tính của đ́t, giet chet các vi sinh vật có lợi. Tổ hợp ý đúng l̀ A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 85: Một trong những điểm giống nhau giữa qua´ tri`nh nhân đôi ADN va` qua´ tri`nh phiên mã ở sinh vâṭ nhân thưc l̀
A. đeu ć sự xúc t́c của enzim ADN pôlimeraza.
B. đeu theo nguyên t́c bổ sung.
C. đeu ć sự h̀nh th̀nh ćc đoan Okazaki.
D. đeu diễn ra trên tòn bộ phân tử ADN.
Câu 86: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên t ̣c.
B. Ćc đo ̣n intrôn.
C. cả exôn và intrôn.
D. Vùng mã hoá không liên t ̣c.
Câu 87: Trong ca´c tha`nh phần dươ´i đây, ć bao nhiêu th̀nh ph ần tham gia trưc
tiê´p va`o qua´ tri`nh phiên
mã ćc gen ću trúc ̉ sinh vật nhân sơ ? 1. Gen. 2. Nuclêôtit. 3. tARN. 4. Ribôxôm. 5. Enzim ARN pôlimeraza. 6. rARN. 7.ARN mô`i. 8. Okazaki. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 88: Mỗi gen mã hó protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là
A. vùng đieu hoà, vùng vận hành, vùng ket thúc.
B. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng ket thúc.
C. vùng đieu hoà, vùng mã hoá, vùng ket thúc.
D. vùng đieu hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
Câu 89: Cho dữ kiên vê` cac´ diên biê´ n trong qua´ trinh
` dic̣ h mã ở sinh vâṭ nhân sơ như sau :
(1) Sự hi`nh tha`nh liên kê´t peptit gi ữa axit amin mở đ ầu vơ´i axit amin th ứ nhâ´t.
(2) Ḥt bé của ribôxôm ǵn với mARN tai ̣mã mở đầu
(3) tARN có anticodon là 3' UAX 5' rơ`i khỏi r’bôxôm.’Ḥt lớn của ribôxôm gă´n vơ´i haṭ bé .
(4) Phức hợp [fMet-tARN] đi va`o vi ̣tri´ mã mở đầu.
(5) Phức hợp [aa2-tARN] đi va`o ribôxôm.
(6) Ḥt lớn v̀ ḥt bé của ribôxôm ta´ch nhau ra.
(7) H̀nh th̀nh liên ket peptit gi ữa aa1 và aa2.
(9) Phức hợp [aa1-tARN] đi va`o ribôxôm. Trang 1/5 - Mã đe thi 101
Trình tự ǹo sau đây đúng? A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7. B. 2,4,1,5,3,6,8,7. C. 2,4,5,1,3,6,7,8. D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
Câu 90: Hãy ảnh dươ´i đây mô tả giai đoan ǹo của qú tr̀nh t
ổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ? A. Kê´t thúc. B. Kéo dài. C. M̉ đầu.
D. Ho ̣t h́a axit amin.
Câu 91: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn: A. Prôgestêrôn. B. LH. C. FSH. D. GnRH.
Câu 92: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã h́a axit amin được gọi là A. đo ̣n êxôn. B. vùng vận hành. C. đo ̣n intron. D. gen phân mảnh.
Câu 93: Trong qua´ tri`nh nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli, xét trên toàn bộ phân tử ADN
A. Hai mac̣ h mơ´i đư ợc tổng hợp gia´n đoaṇ .
B. Hai mac̣ h mơ´i được tổng hợp liên ṭc.
C. Theo chiê`u th́o xoă´n , ṃch 3’ → 5’ được tổng hợp liên tuc , ṃch 5’ → 3’ được tổng hợp gian ´ đoan ̣ .
D. Ṃch mã gốc được tổng hợp liên t ̣c, ṃch bổ sung được tổng hợp gín đoan ̣ .
Câu 94: Ph́t biểu na`o sau đây đú ng?
A. Một bộ ba mã di truyê`n ć thể mã hó cho một hoặc một số axit amin.
B. Ở sinh vât ̣ nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp l̀ metiônin.
C. Trong phân tử ARN ć chứa gốc đươ`ng C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
D. Phân tử tARN v̀ rARN ć câ´u trúc ṃch đơn, phân tử mARN ć câ´u trúc ṃch kép.
Câu 95: Trong số ćc vitamin A, B, C, D, K, E th̀ vitamin ǹo tan trong nước? A. A, D, E, K. B. B. C. C. A, B, C, D. D. B, C, D, E.
Câu 96: Cho 1 mARN sơ khai ở sinh vâ ̣t nhân thưc ć tr̀nh tự ćc nucleotit như sau
5’ …XAGGXAUGUGGXUUGGGUUUAAAUGX…3’.
Hỏi 5 nuclêôtit đầu tiên của mARN được phiên mã từ vùng ǹo của gen? A. Vùng mã hóa. B. Vùng kê´t thúc. C. Các intron. D. Vùng điê`u hòa.
Câu 97: Hình thức sống của virut là :
A. Sống kí sinh không b́t buộc
B. Sống kí sinh b́t buộc C. Sống cộng sinh D. Sống ho ̣i sinh
Câu 98: Trong ću trúc chung của gen ću trúc, ranh giới giữa vùng đieu hòa và vùng mã hóa là A. bộ ba ket thúc B. bộ ba đối mã C. bộ ba m̉ đầu D. bộ ba mã hóa
Câu 99: Trong qua´ tri`nh nhân đôi ADN, ćc enzim tham gia gô`m: (1) enzim ADN pôlimeraza. (2) enzim ligaza.
(3) các enzim tháo xoă´n. (4) enzim ARN pôlimeraza tổng hợp đoan mô`i.
Tr̀nh tự hoat ̣động của ćc enzim l̀ A. (3); (4); (1); (2). B. (2); (3); (1); (4). C. (4); (3); (2); (1). D. (3); (2); (1); (4).
Câu 100: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đú ng khi nói vê` mã di truyê`n? (1) là mã bộ 3. (2) gô`m 62 bộ ba. (3) có 3 mã kê´t thúc. (4) mang tính thoái hóa. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 101: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm śc thể lưỡng bội 2n = 12, trong trừng hợp trên mỗi cặp
nhiễm śc thể tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Neu ć đột bien lệch bội d ̣ng ba nhiễm (2n +1) xảy ra,
thì số kiểu gen d ̣ng ba nhiễm (2n +1) khác nhau được t ̣o ra tối đa trong quần thể của loài là Trang 2/5 - Mã đe thi 101 A. 48. B. 6. C. 12. D. 24.
Câu 102: Từ 3 lọi nuclêôtit l̀ U , G, X có thể ṭo ra bao nhiêu mã b ộ ba chứa ít nhâ´t m ột nuclêôtit loai X? A. 19. B. 27. C. 37. D. 8.
Câu 103: Cho hai NST có ću trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (d́u * biểu hiện cho
tâm động). Đột bien t ̣o ra NST có ću trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc đ ̣ng dột bien
A. đảo đo ̣n ć tâm động
B. đảo đo ̣n ngòi tâm động
C. chuyển đo ̣n không tương hỗ
D. chuyển đo ̣n tương hỗ
Câu 104: Một chủng vi khuẩn E. coli bị đ ột biê´n không th ể phân giải đư ợc đươ`ng latose m̀ ch ỉ có thể
phân giải đư ợc ćc loaị đươ`ng kh́c. Nguyên nhân dẫn đê´n hiên tượng này có thể là:
A. Đột biê´n gen đã xảy ra ho ặc ở vùng khởi động hoặc ở vùng mã h́a của gen thuộc Operon Lac.
B. Đột biê´n gen đã xảy ra ở vùng khở i động của Operon Lac.
C. Đột biê´n gen đã xảy ra ở vùng vân h̀nh của Operon Lac.
D. Đột biê´n gen đã xảy ra ở vùng mã h́a của m ột trong ćc gen của Operon Lac.
Câu 105: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Giả sử đột bien làm phát sinh thể một ̉ t́t cả các cặp
NST. Theo lí thuyêt, có tối đa bao nhiêu d ̣ng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 19 B. 21 C. 10 D. 11
Câu 106: Một gen râ´t ngă´n được tổng hợp nhân tao trong ống nghiệm ć tr̀nh tựnuclêôtit như sau:
Ṃch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Ṃch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen ǹy dịch mã trong ống nghiêm cho ra 1 phân tử prôtêin chỉ gô`m 5 axit amin. Hãy cho biet ṃch ǹo
được du`ng la`m khuôn để tổng hợp ra mARN va` chiê`u phiên mã trên gen?
A. Ṃch II l̀m khuôn, chiê`u phiên mã t ừ (1) → (2).
B. Ṃch I l̀m khuôn, chiê`u phiên mã t ừ (2) → (1).
C. Ṃch I l̀m khuôn, chiê`u phiên mã t ừ (1) → (2).
D. Ṃch II la`m khuôn, chiê`u phiên mã từ (2) → (1).
Câu 107: Trừng hợp ǹo dưới đây không thuộc d ̣ng đột bien lệch bội?
A. Te bào sinh d ̣c thừa 1 NST
B. Te b̀o sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiec
C. Trong te b̀o sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đeu chứa 3 chiec.
D. Te b̀o sinh dưỡng thieu 1 NST trong bộ NST
Câu 108: Ở vi khuẩn E.Coli, giả sử có 5 chủng đột biê´n như sau:
Chủng 1. Đột biê´n ở vùng khởi đ ộng của gen điê`u hò a R làm cho gen này không phiên mã.
Chủng 2. Đột biê´n ở gen điê`u hòa R l̀m cho p rôtêin do gen này tổng hợp mâ´t chức năng.
Chủng 3. Đột biê´n ở vùng khởi động của opreron Lac l̀m cho vùng ǹy không thưc hiên ch ức năng.
Chủng 4. Đột biê´n ở vùng vân h̀nh của opreron Lac l̀m cho vùng ǹy không thưc hiên ch ức năng.
Chủng 5. Đột biê´n ̉ gen ću trúc Z làm cho prôtêin do gen ǹy quy điṇ h mâ´t chức năng.
Ćc chủng đột biê´n có operon Lac luôn hoaṭ động trong môi trươ`ng ć hoặc không co´ lactôzơ l̀ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 109: Trên một chac chữ Y của đơn vi ̣nhân đôi co´ 232 đoan Okazaki. Số đoan mô`i trong đơn vi ̣nhân đôi trên l̀: A. 468. B. 464. C. 466. D. 460.
Câu 110: Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tao t ừ hỗn hợp hai loaị nuclêôtit vơ´i t ỉ lê ̣l̀ 80%
nuclêôtit lọi A v̀ 20% nuclêôtit loaị U . Giả sử sự kê´t hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lê ̣mã b ộ ba AAU là A. 1/125. B. 16/125. C. 64/125. D. 4/125.
Câu 111: Một gen mac̣ h kép th ẳng của sinh vâ ̣t nhân sơ co´ chiê`u d̀i 4080 A0. Trên mac̣ h 1 của gen ć
A1 = 260 nuclêôtit, T1 = 220 nuclêôtit. Gen ǹy thưc hiên nhân đôi m ột số lần sau khi kêt´ thu´c đã tao ra
tâ´t cả 64 chuỗi pôlinuclêôtit. Số nuclêôtit từng loaị ma` môi trươ`ng n ội bào cung câ´p cho qua´ tri`nh nhân
đôi của gen ńi trên l̀:
A. A=T=30240; G=X=45360.
B. A=T=29760; G=X=44640.
C. A=T=16380; G=X=13860.
D. A=T=14880; G=X=22320.
Câu 112: Khi nói ve đột bien đảo đo ̣n nhiễm śc thể, phát biểu ǹo sau đây sai? Trang 3/5 - Mã đe thi 101
A. Một số thể đột bien mang nhiễm śc thể bị đảo đo ̣n có thể làm giảm khả năng sinh sản.
B. Sự śp xep lị các gen do đảo đo ̣n góp phần t ̣o ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tien hoá.
C. Đọn nhiễm śc thể bị đảo luôn nằm ̉ đầu mút hay giữa nhiễm śc thể v̀ không mang tâm động.
D. Đảo đo ̣n nhiễm śc thể l̀m thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm śc thể, vì vậy ho ̣t động
của gen có thể bị thay đổi.
Câu 113: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên ket hiđrô, alen B bị đột bien thành alen b . Tư` một te bào
chứa cặp gen Bb qua hai lâ`n nguyên phân b̀nh thư ̀ng, môi trừng nội b̀o đã cung ćp cho qua´ tr̀nh
nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loai ̣timin v̀ 2211 nuclêôtit loai ̣ xitôzin . Ḍng đột bien đã xảy ra với alen B là
A. ḿt một cặp A - T.
B. ḿt một cặp G- X.
C. thay the một –ặp A - T bằng một cặp G - –.
D. thay the một –ặp G - X bằng một cặp A - –.
Câu 114: Đột bien–l̀m tăng cừng h̀m lượng amylaza ̉ Đ̣i ṃch thuộc ḍng
A. ḿt đo ̣n nhiễm śc thể.
B. lặp đo ̣n nhiễm śc thể.
C. đảo đo ̣n nhiễm śc thể.
D. chuyển đo ̣n nhiễm śc thể.
Câu 115: Khi nói ve đột bien gen, phát biểu ǹo sau đây sai?
A. Đột bien gen có thể gây hai ̣nhưng c ũng có thể vô hai ̣hoặc có lợi cho thể đột bien.
B. Gen đột bien khi đã pha´t sinh ch́c ch́n được biểu hiên ngay ra kiểu hình.
C. Đột bien gen l̀m thay đổi chức năng của prôtêin thừng ć hai ̣cho thể đột bien.
D. Mức độ gây hai ̣của alen đột bien ph ̣ thuộc v̀o môi trừng và tổ hợp gen.
Câu 116: Nhiễm śc thể dài ǵp nhieu lần so với đừng kính te b̀o, nhưng vẫn được xep gọn trong nhân vì
A. ń được ćt thành nhieu đo ̣n.
B. đừng kính của nó ŕt nhỏ.
C. ń được dồn nén lai thành nhân con.
D. ń được đ́ng xón ̉ nhieu ćp độ.
Câu 117: Phát biểu ǹo sau đây không đúng ve nhiễm śc thể ̉ sinh vật nhân thực?
A. Trên nhiễm śc thể ć tâm động là vị trí để liên ket với thoi phân bào.
B. Nhiễm śc thể được ću t ̣o từ ARN và prôtêin lo ̣i histôn.
C. Trên một nhiễm śc thể có nhieu trình tự kh̉i đầu nhân đôi.
D. Vùng đầu mút của nhiễm śc thể có tác d ̣ng bảo vệ nhiễm śc thể.
Câu 118: Giả sử một đoan mARN ć tr̀nh tự cac´ nuclêôtit như sau:
3’ GAU - AUG- XXX - AAA- UAG– GUA - XGA–5’
Khi được di–̣ h mã thì chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh h̀nh th̀nh gô`m bao nhiêu axit amin? A. 5 B. 4 C. 2. D. 3
Câu 119: Ở ngừi, một số bệnh di truyen do đột bien lệch bội được phát hiện là
A. Claiphentơ, ḿu kh́ đông, Đao.
B. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư ḿu.
C. ung thư ḿu, Tơcnơ, Claiphentơ.
D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
Câu 120: Khi xử lí các d ̣ng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân consixin, có thể t ̣o ra
được các d ̣ng tứ bội ǹo sau đây?
(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa. Phương ́n đúng l̀: A. (1), (4) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (1), (3) và (5) D. (1), (2) và (4) Trang 4/5 - Mã đe thi 101 ĐÁP ÁN Đáp Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Đe Câu án đe Câu án đe Câu án đe Câu án 101 81 D 102 81 A 103 81 B 104 81 B 101 82 A 102 82 D 103 82 C 104 82 D 101 83 D 102 83 C 103 83 D 104 83 B 101 84 D 102 84 A 103 84 D 104 84 D 101 85 B 102 85 C 103 85 D 104 85 A 101 86 A 102 86 B 103 86 C 104 86 A 101 87 D 102 87 A 103 87 A 104 87 C 101 88 C 102 88 A 103 88 C 104 88 B 101 89 A 102 89 C 103 89 A 104 89 A 101 90 A 102 90 D 103 90 A 104 90 C 101 91 A 102 91 A 103 91 B 104 91 C 101 92 C 102 92 A 103 92 D 104 92 A 101 93 A 102 93 C 103 93 B 104 93 B 101 94 B 102 94 D 103 94 D 104 94 B 101 95 B 102 95 C 103 95 A 104 95 D 101 96 D 102 96 C 103 96 B 104 96 C 101 97 B 102 97 B 103 97 C 104 97 C 101 98 C 102 98 D 103 98 B 104 98 C 101 99 A 102 99 C 103 99 C 104 99 B 101 100 A 102 100 B 103 100 C 104 100 A 101 101 C 102 101 B 103 101 C 104 101 D 101 102 A 102 102 C 103 102 B 104 102 B 101 103 D 102 103 C 103 103 A 104 103 A 101 104 A 102 104 D 103 104 B 104 104 C 101 105 C 102 105 D 103 105 D 104 105 D 101 106 B 102 106 D 103 106 C 104 106 D 101 107 C 102 107 A 103 107 A 104 107 A 101 108 C 102 108 B 103 108 B 104 108 C 101 109 C 102 109 D 103 109 D 104 109 A 101 110 B 102 110 A 103 110 A 104 110 D 101 111 D 102 111 A 103 111 A 104 111 A 101 112 C 102 112 B 103 112 B 104 112 D 101 113 D 102 113 B 103 113 A 104 113 B 101 114 B 102 114 C 103 114 A 104 114 B 101 115 B 102 115 B 103 115 D 104 115 C 101 116 D 102 116 A 103 116 B 104 116 A 101 117 B 102 117 D 103 117 D 104 117 D 101 118 B 102 118 B 103 118 D 104 118 D 101 119 D 102 119 B 103 119 C 104 119 B 101 120 C 102 120 D 103 120 C 104 120 C Trang 5/5 - Mã đe thi 101
Document Outline

  • SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
  • ĐE KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I