Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/8 - Mã đề thi 201
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
-------------------------------
K KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2
Đề thi môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề.
Đề thi gm: 04 trang.
--------------------------------------
Mã đề thi 201
H, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................
Câu 81: B nhim sc th (NST) ca mt loài thc vt ht kín có 6 cp NST kí hiu là I, II, III, IV,
V, VI. Kho sát mt qun th của loài y ngưi ta phát hin 4 th đột biến hiu A, B, C,
D. Phân tích tế bào ca bn th đột biến trên người ta thu được kết qu như sau:
Th đột
biến
S ợng NST đếm được tng cp
I
II
III
IV
V
VI
A
3
3
3
3
3
3
B
4
4
4
4
4
4
C
4
2
4
2
2
2
D
2
2
3
2
2
2
Trong s các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Th đột biến A liên quan đến tt c các cặp NST tương đồng.
(2) Th đột biến B có th phát sinh trong nguyên phân hoc trong gim phân mt s cp NST.
(3) Th đột biến C: trong tế bào của cơ thể 16 NST và liên quan đến cp NST s I và III.
(4) Th đột biến D là th tam bi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 82: mt qun th thc vt giao phn ngẫu nhiên, alen quy đnh thân cao tri hoàn toàn so
với alen quy định thân thp. thế h xut phát (P), s cây thân thp chiếm t l 10%. F1, s cây
thân thp chiếm t l 9%. Biết rng qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa. Theo lí
thuyết, trong tng s cây thân cao P, s cây có kiu gen d hp t chiếm t l
A. B. C. D.
Trang 2/8 - Mã đề thi 201
Câu 83: Trong quá trình nhân đôi ADN, không có s tham gia ca enzim:
A. ligaza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza.
Câu 84: rui giấm, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ
tri hoàn toàn so với alen d quy định mt trng. Thc hin phép lai P:
Dd
XX
AB
ab
D
XY
thu
được F
1
. Trong tng s các rui F
1
, rui thân xám, cánh dài, mắt đ chiếm t l 52,5%. Biết
rng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, F
1
t l ruồi đực thân xám, cánh ct, mắt đỏ
A. 1,25%. B. 3,75%. C. 7,5%. D. 2,5%.
Câu 85: Mt loài thc vật lưỡng bi 7 nhóm gen liên kết. Do đột biến, mt qun th thuc
loài này đã xuất hin hai th đột biến khác nhau th mt và th tam bi. S ng nhim sc th
có trong mt tế bào sinh dưỡng ca th mt và th tam bi này lần lượt là
A. 7 và 14. B. 13 và 21. C. 7 và 21. D. 14 và 42.
Câu 86: Khi nói v đột biến gen, trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế mt cp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sm quá trình dch mã.
II. Đột biến gen to ra các alen mi làm phong phú vn gen ca qun th.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến mt cp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 87: Điều nào sau đây không đúng khi nói v cu trúc ca gen?
A. Vùng kết thúc nm đầu 3’của mch mã gc ca gen, mang tín hiu kết thúc phiên mã.
B. Vùng mã hóa giữa vùng điều hòa và vùng kết thúc, mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Gen phân mnh có vùng mã hóa không liên tc, xen k các đoạn êxon là các đoạn intron.
D. Vùng điều hòa nm đầu 3’của mch mã gc ca gen, mang tín hiu khởi động phiên mã.
Câu 88: sinh vt nhân thực, axit amin Mêtiônin được mã hóa bi mã b ba
A. 5’AUA3’. B. 5’AUX3’. C. 5’AUU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 89: Nhng loại enzim nào sau đây được s dụng trong kĩ thuật to ADN tái t hp?
Trang 3/8 - Mã đề thi 201
A. Restrictaza và ligaza. C. ARN-pôlimeraza và restrictaza.
B. ADN-pôlimeraza và ligaza. D. Amilaza và ligaza.
Câu 90: Gen B tri hoàn toàn so vi gen b. Biết rằng không đột biến xy ra, phép lai nào sau
đây cho tỉ l kiu gen khác t l kiu hình?
A. Bb x bb. B. BB x bb. C. Bb x Bb. D. BB x BB.
Câu 91: Nhng tính trng có mc phn ng rộng thường là:
A. Nhng tính trng gii tính. B. Nhng tính trng chất lượng.
C. Nhng tính trng s ng. D. Nhng tính trng liên kết gii tính.
Câu 92: Khi nói v qun th ngu phi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngu phi làm cho qun th đa hình về kiu gen và kiu hình.
B. Quá trình ngu phối không làm thay đổi tn s alen ca qun th.
C. Quá trình ngu phi to ra nhiu biến d t hp.
D. Quá trình ngu phi làm cho tn s kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
Câu 93: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, các alen tri tri hoàn toàn, quá trình gim
phân không xảy ra đt biến nhưng xảy ra hoán v gen hai gii vi tn s như nhau. Tiến hành
phép lai P:
AB
ab
Dd
AB
ab
Dd
; Trong tng sth thu được F
1
, s th kiu hình tri v ba
tính trng trên chiếm t l 50,73%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đúng?
(1) F
1
có tối đa 30 loại kiu gen.
(2) Khong cách gia hai gen A và B là 16 cM.
(3) T l cá th mang kiu hình ln v 3 tính trng F
1
là 14,4%.
(4) S cá th F
1
có kiu hình ln v mt trong ba tính trng trên chiếm t l 27,95%.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 94: Trong quá trình phiên mã, nucleôtit loại Ađênin liên kết b sung vi nuclêôtit loi nào sau
đây?
A. Uraxin. B. Xitozin. C. Timin. D. Guanin.
Trang 4/8 - Mã đề thi 201
Câu 95: Mt th kiu gen
AB DE
ab DE
, biết khong cách gia gen A gen B 30cM. Các tế
bào sinh tinh ca cá th trên giảm phân bình thưng hình thành giao t, theo lý thuyết, trong s các
loi giao t đưc to ra loi giao t ab DE chiếm t l
A. 30%. B. 15%. C. 35%. D. 40%.
Câu 96: Pha sáng ca quá trình quang hp thc vt din ra
A. màng tilacôit. B. cht nn ti th. C. màng trong ti th. D. cht nn lc lp.
Câu 97: Mt qun th ban đầu có cu trúc di truyn là: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. Sau mt thế h ngu
phối, người ta thu được đời con 4000 th. Tính theo thuyết, s th kiu gen d hp
đời con là
A. 160. B. 2560. C. 2720. D. 1280.
Câu 98: ngưi, alen B quy định mắt nhìn màu bình thường tri hoàn toàn so vi alen b gây
bệnh màu đỏ - xanh lc, gen này nm trên nhim sc th giới tính X, không alen tương ng
trên Y. Mt cp v chng sinh được mt con gái b màu mt con trai mt nhìn màu bình
thường. Biết rằng không có đột biến mi xy ra, kiu gen ca cp v chng này là
A. X
B
X
b
× X
B
Y. B. X
B
X
B
× X
b
Y. C. X
B
X
b
× X
b
Y. D. X
b
X
b
× X
B
Y.
Câu 99: mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đinh thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cp gen này phân
li độc lp. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. loài này có tối đa 4 loi kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đ.
II. Cho mt cây thân cao, hoa trng t th phn, có th thu được đời con có s cây thân cao, hoa
trng chiếm 75%.
III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ t th phn, nếu thu được đời con 4 loi kiu hình thì s
cây thân cao, hoa trng đời con chiếm 18,75%.
IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phn vi cây kiểu gen đồng hp t ln, th thu
được đời con có 2 loi kiu hình.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 100: Bnh, hi chứng nào sau đây ở người là hu qu ca đột biến cu trúc nhim sc th?
A. Hi chứng Tơcnơ. B. Bệnh ung thư máu. C. Bnh bch tng. D. Hi chứng Đao.
Câu 101: R cây trên cn hp th nước và các ion khoáng ch yếu qua
Trang 5/8 - Mã đề thi 201
A. min chóp r. B. miền trưởng thành. C. min lông hút. D. miền sinh trưởng.
Câu 102: người, bệnh máu khó đông do đt biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X,
không alen tương ng trên Y gây nên. Nếu m bình thường, b b bệnh máu khó đông thì con
trai b bệnh máu khó đông của h đã nhận gen gây bnh t
A. bà ni. B. b. C. ông ni. D. m.
Câu 103: Ơstrôgen được sn sinh
A. bung trng. B. tuyến yên. C. tuyến giáp. D. tinh hoàn.
Câu 104: Cơ chế xác đnh gii tính XX, XO thưng gp :
A. Chim. B. Châu chu. C. Rui gim. D. Đng vt có vú.
Câu 105: Theo định lut Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu qun th sinh vt ngu phối sau đây đang
trng thái cân bng di truyn?
(I) 100% Aa. (IV) 0,5 AA : 0,25 Aa : 0,5 aa.
(II) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. (V) 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
(III) 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. (VI) 100% aa.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 106: Mt qun th ngu phối, alen A quy đnh lông dài tri hoàn toàn so với alen a quy định
lông ngắn; Alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy đnh lông vàng, kiu
gen Bb cho kiu hình lông nâu. Hai cp gen này nm trên 2 cặp NST thường. Thế h xut phát ca
qun thy có tn s alen A là 0,2 và tn s alen B là 0,6. Khi qun th đạt trng thái cân bng di
truyn, phát biểu nào sau đây không đúng v qun th này?
A. Qun th có 9 loi kiu gen và 6 loi kiu hình.
B. Tn s kiu gen AaBb là 0,1536.
C. Tn s kiểu hình lông dài, màu đen trong quần th là 0,3024.
D. S cá th lông ngn, màu nâu chiếm t l ln nht trong qun th.
Câu 107: Ý nào dưới đây không đúng vi s tiêu hóa thức ăn trong các bộ phn ca ng tiêu hóa
người?
A. rut non có s tiêu hóa cơ học và hóa hc. B. ming có s tiêu hóa cơ học và hóa hc.
Trang 6/8 - Mã đề thi 201
C. d dày có s tiêu hóa cơ học và hóa hc. D. rut già có s tiêu hóa cơ học và hóa hc.
Câu 108: Cơ thể có kiu gen AABb gim phân to ra 8 loi giao tử, trong đó loi giao t AbDe
chiếm t l 10%. Biết rằng không có đột biến, tn s hoán v gen là
A. 24%. B. 36%. C. 18%. D. 40%.
Câu 109: Trong chn ging, người ta ít s dụng phương pháp y đt biến bng các tác nhân vt
lý, hoá học đối vi:
A. vt nuôi, cây trng. C. vi sinh vt, vt nuôi.
B. vt nuôi. D. vi sinh vt, cây trng.
Câu 110: Trong trường hp tri ln hoàn toàn tphép lai nào sau đây cho F
1
4 kiu hình phân
li theo t l 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb x aaBb. B. AaBB x AABb. C. AaBb x AaBb. D. AaBB x AaBb.
Câu 111: Loại axit nuclêic được dùng làm khuôn cho quá trình dch mã ribôxôm là
A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 112: Trong trường hp mỗi gen quy định mt tính trng và tính trng tri là trội hoàn toàn, cơ
th có kiu gen AaBbDDee t th phn s cho đời con có s ng kiu hình và kiu gen tối đa là:
A. 4 kiu hình, 12 kiu gen . B. 4 kiu hình, 9 kiu gen.
C. 8 kiu hình, 27 kiu gen. D. 8 kiu hình, 12 kiu gen.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây không đúng v nhim sc th sinh vt nhân thc?
A. Trên mt nhim sc th có nhiu trình t khi đầu nhân đôi.
B. Trên nhim sc th có tâm động là v trí để liên kết vi thoi phân bào.
C. Vùng đầu mút ca nhim sc th có tác dng bo v nhim sc th
D. Nhim sc th đưc cu to t ARN và prôtêin loi histôn.
Câu 114: Điu hòa hoạt động gen tế bào nhân sơ xảy ra ch yếu mức độ
A. phiên mã. B. sau dch mã. C. dch mã. D. trước phiên mã.
Câu 115: Bào quan thc hin chức năng hô hp thc vt là:
A. B máy gôngi. B. Ti th. C. Lc lp. D. Không bào.
Trang 7/8 - Mã đề thi 201
Câu 116: mt loài thc vt, cho hai cây thun chủng đều hoa màu trng lai vi nhau, thu
được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F
1
lai vi cây có kiểu gen đồng hp ln, F
2
phân li theo t l 3
cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sc hoa di truyn theo quy lut
A. phân li. B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gp. D. di truyn ngoài nhân.
Câu 117: Thành tựu nào sau đây là ng dng ca công ngh tế bào?
A. To ra ging dê sn xuất tơ nhện trong sa.
B. To ging pomato t khoai tây và cà chua.
C. To ra ging dâu tm tam bi có năng suất lá cao.
D. To ra ging lúa "go vàng" có kh năng tổng hp -carôten trong ht.
Câu 118: mt loài sinh vt, hai cp gen A,a và B,b cùng nm trên mt cp nhim sc th và cách
nhau 20cM. Hai cp gen D,d E, e cùng nm trên mt cp nhim sc th khác cách nhau
10cM. Cho phép lai:
AB
ab
De
de
AB
ab
de
de
. Biết rằng không phát sinh đt biến mi và hoán v gen xy
ra c hai gii vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, trong tng s cá th thu được đời con, s
th có kiểu gen đồng hp ln v tt c các gen trên chiếm t l
A. 2%. B. 0,8%. C. 8%. D. 7,2%.
Câu 119: Chn trình t nuclêôtit thích hp của ARN được tng hp t 1 gen, biết gen đó đon
mch b sung vi mch gốc là: 5’AGXTTAGXA3’
A. 3’TXGAATXGT5’. B. 5’AGXTTAGXA3’.
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 3’UXGAAUXGU5’.
Câu 120: Hai tế bào sinh tinh đều kiu gen giảm phân bình thường nhưng xy ra
hoán v gen mt trong hai tế bào. Theo lí thuyết, s loi giao t tối đa được to ra là
A. 6. B. 4. C. 16. D. 8.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 8/8 - Mã đề thi 201
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
Đề thi môn: Sinh học
-------------------------------
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm: 04 trang.
-------------------------------------- Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................
Câu 81: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài thực vật hạt kín có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV,
V, VI. Khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có 4 thể đột biến kí hiệu là A, B, C,
D. Phân tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau: Thể đột
Số lượng NST đếm được ở từng cặp biến I II III IV V VI A 3 3 3 3 3 3 B 4 4 4 4 4 4 C 4 2 4 2 2 2 D 2 2 3 2 2 2
Trong số các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Thể đột biến A liên quan đến tất cả các cặp NST tương đồng.
(2) Thể đột biến B có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân ở một số cặp NST.
(3) Thể đột biến C: trong tế bào của cơ thể có 16 NST và liên quan đến cặp NST số I và III.
(4) Thể đột biến D là thể tam bội. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 82: Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F1, số cây
thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí
thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ A. B. C. D.
Trang 1/8 - Mã đề thi 201
Câu 83: Trong quá trình nhân đôi ADN, không có sự tham gia của enzim: A. ligaza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza.
Câu 84: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ AB AB
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: D d X X D X Y thu ab ab
được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 52,5%. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là A. 1,25%. B. 3,75%. C. 7,5%. D. 2,5%.
Câu 85: Một loài thực vật lưỡng bội có 7 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc
loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể
có trong một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là A. 7 và 14. B. 13 và 21. C. 7 và 21. D. 14 và 42.
Câu 86: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 87: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của gen?
A. Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng mã hóa ở giữa vùng điều hòa và vùng kết thúc, mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Gen phân mảnh có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn êxon là các đoạn intron.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
Câu 88: Ở sinh vật nhân thực, axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba A. 5’AUA3’. B. 5’AUX3’. C. 5’AUU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 89: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
Trang 2/8 - Mã đề thi 201
A. Restrictaza và ligaza.
C. ARN-pôlimeraza và restrictaza.
B. ADN-pôlimeraza và ligaza. D. Amilaza và ligaza.
Câu 90: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen khác tỉ lệ kiểu hình? A. Bb x bb. B. BB x bb. C. Bb x Bb. D. BB x BB.
Câu 91: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là:
A. Những tính trạng giới tính.
B. Những tính trạng chất lượng.
C. Những tính trạng số lượng.
D. Những tính trạng liên kết giới tính.
Câu 92: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
Câu 93: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm
phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành AB AB phép lai P: Dd 
Dd ; Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba ab ab
tính trạng trên chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) F1 có tối đa 30 loại kiểu gen.
(2) Khoảng cách giữa hai gen A và B là 16 cM.
(3) Tỷ lệ cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng ở F1 là 14,4%.
(4) Số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 27,95%. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 94: Trong quá trình phiên mã, nucleôtit loại Ađênin liên kết bổ sung với nuclêôtit loại nào sau đây? A. Uraxin. B. Xitozin. C. Timin. D. Guanin.
Trang 3/8 - Mã đề thi 201 AB DE
Câu 95: Một cá thể có kiểu gen
, biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 30cM. Các tế ab DE
bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lý thuyết, trong số các
loại giao tử được tạo ra loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ A. 30%. B. 15%. C. 35%. D. 40%.
Câu 96: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở A. màng tilacôit.
B. chất nền ti thể.
C. màng trong ti thể.
D. chất nền lục lạp.
Câu 97: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. Sau một thế hệ ngẫu
phối, người ta thu được ở đời con 4000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị hợp ở đời con là A. 160. B. 2560. C. 2720. D. 1280.
Câu 98: Ở người, alen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây
bệnh màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng
trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình
thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XBXb × XBY. B. XBXB × XbY. C. XBXb × XbY. D. XbXb × XBY.
Câu 99: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân
li độc lập. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở loài này có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 75%.
III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số
cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.
IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu
được đời con có 2 loại kiểu hình. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 100: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Bệnh ung thư máu. C. Bệnh bạch tạng. D. Hội chứng Đao.
Câu 101: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua
Trang 4/8 - Mã đề thi 201 A. miền chóp rễ.
B. miền trưởng thành. C. miền lông hút.
D. miền sinh trưởng.
Câu 102: Ở người, bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
không có alen tương ứng trên Y gây nên. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh máu khó đông thì con
trai bị bệnh máu khó đông của họ đã nhận gen gây bệnh từ A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 103: Ơstrôgen được sản sinh ở A. buồng trứng. B. tuyến yên. C. tuyến giáp. D. tinh hoàn.
Câu 104: Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở: A. Chim. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm.
D. Động vật có vú.
Câu 105: Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở
trạng thái cân bằng di truyền? (I) 100% Aa.
(IV) 0,5 AA : 0,25 Aa : 0,5 aa.
(II) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
(V) 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
(III) 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. (VI) 100% aa. A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 106: Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông ngắn; Alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu
gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của
quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di
truyền, phát biểu nào sau đây không đúng về quần thể này?
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536.
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
Câu 107: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người?
A. Ở ruột non có sự tiêu hóa cơ học và hóa học. B. Ở miệng có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
Trang 5/8 - Mã đề thi 201
C. Ở dạ dày có sự tiêu hóa cơ học và hóa học. D. Ở ruột già có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
Câu 108: Cơ thể có kiểu gen AABb
giảm phân tạo ra 8 loại giao tử, trong đó loại giao tử AbDe
chiếm tỉ lệ 10%. Biết rằng không có đột biến, tần số hoán vị gen là A. 24%. B. 36%. C. 18%. D. 40%.
Câu 109: Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá học đối với:
A. vật nuôi, cây trồng.
C. vi sinh vật, vật nuôi. B. vật nuôi.
D. vi sinh vật, cây trồng.
Câu 110: Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn thì phép lai nào sau đây cho F1 có 4 kiểu hình phân
li theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. Aabb x aaBb. B. AaBB x AABb. C. AaBb x AaBb. D. AaBB x AaBb.
Câu 111: Loại axit nuclêic được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxôm là A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 112: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ
thể có kiểu gen AaBbDDee tự thụ phấn sẽ cho đời con có số lượng kiểu hình và kiểu gen tối đa là:
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen .
B. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
B. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
C. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
D. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
Câu 114: Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ A. phiên mã. B. sau dịch mã. C. dịch mã.
D. trước phiên mã.
Câu 115: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp ở thực vật là: A. Bộ máy gôngi. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Không bào.
Trang 6/8 - Mã đề thi 201
Câu 116: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu
được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3
cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. phân li.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp.
D. di truyền ngoài nhân.
Câu 117: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống dê sản xuất tơ nhện trong sữa.
B. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
D. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp -carôten trong hạt.
Câu 118: Ở một loài sinh vật, hai cặp gen A,a và B,b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và cách
nhau 20cM. Hai cặp gen D,d và E, e cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác và cách nhau AB De AB de 10cM. Cho phép lai: 
. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và hoán vị gen xảy ab de ab de
ra ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con, số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn về tất cả các gen trên chiếm tỉ lệ A. 2%. B. 0,8%. C. 8%. D. 7,2%.
Câu 119: Chọn trình tự nuclêôtit thích hợp của ARN được tổng hợp từ 1 gen, biết gen đó có đoạn
mạch bổ sung với mạch gốc là: 5’AGXTTAGXA3’ A. 3’TXGAATXGT5’. B. 5’AGXTTAGXA3’. C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 3’UXGAAUXGU5’.
Câu 120: Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen
giảm phân bình thường nhưng xảy ra
hoán vị gen ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là A. 6. B. 4. C. 16. D. 8.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/8 - Mã đề thi 201
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 8/8 - Mã đề thi 201