Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang1/4 đề thi 001
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm 04 trang, 40 câu)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên t sinh: ………………………………………………………………………………
S báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 41:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào có tng din tích sn lượng lúa
cao nht trong các tỉnh nào sau đây?
A.Tin Giang. B.Thanh Hóa. C.Tây Ninh. D.Kiên Giang.
Câu 42: H thng sông nào có tiềm ng thủy đin ln nht trong các h thng sông sau đây?
A.Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Xrê Pôk.
Câu 43:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết địa đim nào nhiệt độ trung bình tháng I
thp nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Tiên. B. A Pa Chi. C. Huế. D. Hà Ni.
Câu 44:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 23, cho biết địa điểm o sau đây nằm i đường 25
gặp đường s 1?
A.Tuy Hòa. B. A Yun Pa. C. Pleiku. D. An Khê.
Câu 45:Bin pháp m rng rừng đặc dng c ta là?
A. trng rng phòng h. B. trng rng ngp mn.C.lp n quc gia.D. trng thêm rng mi.
Câu 46:Đng bằng nước ta thường xy ra
A.lũ quét. B.lũ nguồn. C.ngập lụt. D. ng thần.
Câu 47: Sn phm chuyên môn hóa công nghip của hướng Hà Ni - Vit T - Lâm Thao
A. cơ khí, luyện kim. B. hóa cht, giy. C. điện, dt - may. D. khai thác than, đin.
Câu 48:ợng mưa của Huế caon ở Hà Ni và Thành ph H Chí Minh là do Huế chịu tác động ca
các nhân t
A. o, áp thp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, gió tây nam.
B. o, áp thp nhiệt đới, Tín phong bán cu Bc, gió tây nam.
C. o, áp thp nhiệt đới, gió tây nam, di hi t nhiệt đới.
D. o, áp thp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, di hi t nhiệt đới.
Câu 49:n cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây đường biên gii dài
nht trong các tnh sau đây?
A. Qung Tr. B. Tha Thiên Huế. C.Ngh An. D. Tĩnh.
Câu50:Căn c Atlat đa Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy vào h Thác Bà?
A.Sông Đà. B.Sông . C.Sông C. D.Sông Chy.
Câu 51:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao dưới 1500m?
A.Braian. B.Chư Yang Sin. C.ChưPha. D.Vng Phu.
Câu 52:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 15, chobiếttnh nào sau đâymật đ dân s cao nht?
A.Ngh An. B.Bến Tre. C.Bình Thun. D.Gia Lai.
Câu 53:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 17, chobiếttnh nào sau đây không khu kinh tế ca
khu?
A. Giang. B.Qung Tr. C.Tây Ninh. D.Đắk Lk.
Câu 54:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 21, chobiếtngành đin t trung tâmo sau đây?
A.Huế. B. Mau. C.Cn Thơ. D.Đà Nng.
Câu 55:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 22, chobiếtnhà máy thủy điện sông Hinh nằm trên sông nào?
Mã đề: 001
Trang2/4 đề thi 001
A.Sông Chu. B.Sông Gâm. C.Sông Cả. D.Sông Ba.
Câu 56:Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 25, cho biết địa điểm du lch nào sau đây nằm đ cao 50 -
500m?
A.Sa Pa. B.Tràm Chim. C.H Thác Bà. D.Nhà Sơn La.
Câu57: Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT NHP KHU HÀNG HÓA DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: T đô la Mỹ
Quc gia
Xingapo
Malaixia
Thái Lan
Inđônêxia
Xut khu
511,2
200,7
280,4
177,0
Nhp khu
434,4
180,8
220,2
170,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê 2020)
Theo bng s liu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá tr xut siêu ln nht?
A.Xingapo. B.Malaixia. C.Thái Lan. D.Inđônêxia.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế ni Châu Đốc với địa điểm
o sau đây?
A.Cà Mau. B.HàTiên. C.RchGiá. D.Bc Liêu.
Câu 59:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây sân bay Liên Khương?
A.Ninh Thun. B.Lâm Đồng. C.Bình Thun. D.Đắk Nông
Câu60:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ngành ng nghiệp khai
thác vàng?
A.Yên Bái. B.Qung Ninh. C.Bc Kn. D.Lng Sơn.
Câu61:Căn cứ Atlat địa Vit Nam trang 27, cho biết sông Bến Hi chy ra bin qua cửa nào sau đây?
A. Ca Gianh. B. Cửa Tư Hin. C. Ca Sót. D. Ca Tùng.
Câu 62:Năng suất lúa của nước ta tăng lên là do
A. đẩy mnh vic thâm canh. B. tăng cường thêm lao động.
C. m rng din tích lúa mùa. D. khai hoang vùng đất mi.
Câu 63: Điu kin thun lợi đối vi nuôi trng thy sn nước ngt c ta là
A.có nhiu ca sông, bãi triều, đầm phá. B. khí hu và thi tiết n định, ít thiên tai.
C. có nhiu sông sui, kênh rch, ao h. D. có các ngư trường ln ngoài khơi xa.
Câu 64:Thm thc vt ớc ta đa dạng, bn mùa xanh tt do
A. nm trong vùng ni chí tuyến. B. có tiếp giáp với đường Xích đạo.
C. các khi khí di chuyn qua bin. D. tiếp giáp với Thái Bình Dương.
Câu65:Cho biểu đồ:
GDP CA VIT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB thng kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Vit Nam,
Thái Lan và Malaixia?
Trang3/4 đề thi 001
A.Vit Nam tăng chậm n Malaixia. B. Thái Lan tăng gấp hai ln Vit Nam.
C. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. D. Malaixia tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 66:Vùng đất của nước ta
A.gồm phần đất lin và hải đảo. B.thuhẹptheochiềubắc - nam.
C.lớnhơnvùngbiểnnhiềulần. D.chỉgiápbiểnvềphíađông.
Câu 67:Dânnước ta hin nay
A. có t l gia tăng t nhiên ngày ng gim. B. có quy mô dân s ngày càng gim.
C. phân b đồng đều tại các đồng bng. D. ch yếu phân b thành ph ln.
Câu 68:Các đô th c ta to ra động lc cho s tăng trưởng pt trin kinh tế là do
A. kết cu h tng phát trin, hiện đại. B. có dân s đông, mật độ dân s cao.
C. thu hút nhiu các ngun vốn đầu tư. D. gn lin vi chức năng hành chính.
Câu 69:Sự thay đổi t trọng cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng
A. tăng dch v, gim chăn nuôi. B. tăng chăn nuôi, tăng câyng nghiệp.
C. giảm chăn nuôi, giảm lâm nghip. D. gim thy sản, tăng công nghiệp.
Câu 70: Thế mạnh để đẩy mạnh khai thác sinh vật biển và hải đảo ở nước ta không phải là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. số lượng tnh phần loài đa dạng.
C. có nhiều loài quý hiếm, giá trị cao. D. có nhiều ngư trường lớn ở xa bờ.
Câu 71: Cho biểu đ v cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệt Nam 2020, NXB Thốngkê, 2021)
Biểuđồthểhiệnnội dung nàosauđây?
A.Cơcấudintíchvàsảnlượngcàphê.
B.Tốcđộtăngtrưởngdiệntíchvàsảnlượngcàphê.
C.Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
Câu 72: Dải đồng bng ven biê
n miê
n Trung nước ta có nhiu cn cát ch yếu do
A. hoạt động ca triu cường, các dòng hi lưu ven bờ và ni lc.
B. thm lục đa hp và sâu, có nhiu dãy núi chy ra gn sát bin.
C. trmtíchbinbilấptrêncácđứtga
yđươ
csóngbinmàimo
n.
D. chutácđộngmnhcủacácthiêntainhưbão, tchảy, cát bay.
Câu 73:Phn lãnh th phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt đ năm lớn, ch yếu do tác động ca
A. vùng bin rng, thi gian Mt Tri lên thiên đnh, nằm xa xích đạo.
B. thi gian Mt Tri lên thiên đỉnh, gió mùa đông Bắc, gần xích đạo.
C. gió mùa Đông Bắc, gần đường chí tuyến Bắc, độ cao và hướng núi.
D. nm gần vùng xích đạo, gió Tây Nam, đa nh ch yếu đồi núi cao.
Câu 74:Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay
A. ch yếu phc v cho xut khu. B.tp trung ni nhiu tôm, cua.
C. phát trin theo hướng hàng hóa. D. tăng cường đánh bắt xa b.
Trang4/4 đề thi 001
Câu 75:Cơ cấu công nghiệp nước ta hin nay
A. chưa có sự chuyn dch. B. chưa có sự phân hóa theo lãnh th.
C. có cơ cấu ngành ít đa dạng. D. có s tham gia nhiu thành phn.
Câu 76: Cho bng s liu:
DIN TÍCH VÀ DÂN S CA MT S TỈNH NĂM 2020
Tnh
Phú Th
Lai Châu
Sơn La
Din tích (Km
2
)
3534,6
9068,6
14123,5
Dân s (Nghìn người)
1481,9
469,8
1270,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liệu, để th hin s thay đổi quy mô din tích dân s ca mt s tỉnh năm 2020,
dng biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường
Câu 77: Do nằm trong khu vc nội c tuyến nên Bin Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
C. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
D. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
Câu 78:Để tăng năng suất sản xuất lương thực trong điều kin đất canh tác hiện nay đã hạn hẹp nước
ta, bin pháp chủ yếu
A. phát trin mô hình kinh tế, lai tạo ging.B. phát triển dịch vụ nông nghiệp, khai hoang.
C. thâm canh tăng vụ, tăng hệ số sử dụng đất. D. đa dạng hóa sản phẩm, thu hút vốn đầu tư.
Câu 79:Nguyên nhân làm cho vùng núi Đông Bắc nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa mùa
đông là
A. vị trí gần biển và địa hình núi thấp. B. gần bin và khu áp cao Xibia.
C. nhiều núi cao nên nhiệt độ gim sâu. D. hướng núi và độ cao địa hình.
Câu 80:Công nghiệp nước ta hin nay chuyển dịch theo hướng
A.phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. B.tăng t trọng các nnh khai khoáng.
C.ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao. D.ch tập trung tiêu dùng trong nước.
--------- HẾT --------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành t năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang5/4 đề thi 001
Đáp án đề thi
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
41
D
51
C
61
D
71
C
42
C
52
B
62
A
72
C
43
B
53
D
63
C
73
C
44
A
54
D
64
C
74
C
45
C
55
D
65
D
75
D
46
C
56
C
66
A
76
A
47
B
57
A
67
A
77
B
48
D
58
B
68
C
78
C
49
C
59
B
69
B
79
D
50
D
60
C
70
C
80
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 04 trang, 40 câu) Mã đề: 001
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 41:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tổng diện tích và sản lượng lúa
cao nhất trong các tỉnh nào sau đây? A.Tiền Giang. B.Thanh Hóa. C.Tây Ninh. D.Kiên Giang.
Câu 42: Hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất trong các hệ thống sông sau đây? A.Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Xrê Pôk.
Câu 43:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I
thấp nhất trong các địa điểm sau đây? A.Hà Tiên. B. A Pa Chải. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 44:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường 25 gặp đường số 1? A.Tuy Hòa. B. A Yun Pa. C. Pleiku. D. An Khê.
Câu 45:Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là?
A. trồng rừng phòng hộ. B. trồng rừng ngập mặn.C.lập vườn quốc gia.D. trồng thêm rừng mới.
Câu 46:Đồng bằng nước ta thường xảy ra A.lũ quét. B.lũ nguồn.
C.ngập lụt. D. sóng thần.
Câu 47: Sản phẩm chuyên môn hóa công nghiệp của hướng Hà Nội - Việt Trì - Lâm Thao là
A. cơ khí, luyện kim.
B. hóa chất, giấy.
C. điện, dệt - may. D. khai thác than, điện.
Câu 48:Lượng mưa của Huế cao hơn ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là do Huế chịu tác động của các nhân tố
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, gió tây nam.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 49:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới dài
nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Trị.
B. Thừa Thiên Huế. C.Nghệ An. D.Hà Tĩnh.
Câu50:Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy vào hồ Thác Bà? A.Sông Đà. B.Sông Mã. C.Sông Cả. D.Sông Chảy.
Câu 51:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao dưới 1500m? A.Braian.
B.Chư Yang Sin. C.ChưPha. D.Vọng Phu.
Câu 52:CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trang 15, chobiếttỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A.Nghệ An. B.Bến Tre. C.Bình Thuận. D.Gia Lai.
Câu 53:CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trang 17, chobiếttỉnh nào sau đây không có khu kinh tế cửa khẩu? A.Hà Giang. B.Quảng Trị. C.Tây Ninh. D.Đắk Lắk.
Câu 54:CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trang 21, chobiếtngành điện tử có ở trung tâm nào sau đây? A.Huế. B.Cà Mau. C.Cần Thơ. D.Đà Nẵng.
Câu 55:CăncứvàoAtlatĐịalíViệt Nam trang 22, chobiếtnhà máy thủy điện sông Hinh nằm trên sông nào?
Trang1/4 – Mã đề thi 001 A.Sông Chu. B.Sông Gâm. C.Sông Cả. D.Sông Ba.
Câu 56:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m? A.Sa Pa. B.Tràm Chim. C.Hồ Thác Bà. D.Nhà tù Sơn La.
Câu57: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ Quốc gia Xingapo Malaixia Thái Lan Inđônêxia Xuất khẩu 511,2 200,7 280,4 177,0 Nhập khẩu 434,4 180,8 220,2 170,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá trị xuất siêu lớn nhất? A.Xingapo. B.Malaixia. C.Thái Lan. D.Inđônêxia.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm nào sau đây? A.Cà Mau. B.HàTiên. C.RạchGiá. D.Bạc Liêu.
Câu 59:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Liên Khương? A.Ninh Thuận. B.Lâm Đồng. C.Bình Thuận. D.Đắk Nông
Câu60:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác vàng? A.Yên Bái. B.Quảng Ninh. C.Bắc Kạn. D.Lạng Sơn.
Câu61:Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sông Bến Hải chảy ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Tư Hiền. C. Cửa Sót. D. Cửa Tùng.
Câu 62:Năng suất lúa của nước ta tăng lên là do
A. đẩy mạnh việc thâm canh.
B. tăng cường thêm lao động.
C. mở rộng diện tích lúa mùa.
D. khai hoang vùng đất mới.
Câu 63: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A.có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 64:Thảm thực vật ở nước ta đa dạng, bốn mùa xanh tốt là do
A. nằm ở trong vùng nội chí tuyến.
B. có tiếp giáp với đường Xích đạo.
C. các khối khí di chuyển qua biển.
D. tiếp giáp với Thái Bình Dương.
Câu65:Cho biểu đồ:
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Việt Nam, Thái Lan và Malaixia?
Trang2/4 – Mã đề thi 001
A.Việt Nam tăng chậm hơn Malaixia.
B. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
C. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam.
D. Malaixia tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 66:Vùng đất của nước ta
A.gồm phần đất liền và hải đảo.
B.thuhẹptheochiềubắc - nam.
C.lớnhơnvùngbiểnnhiềulần.
D.chỉgiápbiểnvềphíađông.
Câu 67:Dân cư nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ gia tăng tự nhiên ngày càng giảm. B. có quy mô dân số ngày càng giảm.
C. phân bố đồng đều tại các đồng bằng.
D. chủ yếu phân bố ở thành phố lớn.
Câu 68:Các đô thị nước ta tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế là do
A. kết cấu hạ tầng phát triển, hiện đại.
B. có dân số đông, mật độ dân số cao.
C. thu hút nhiều các nguồn vốn đầu tư.
D. gắn liền với chức năng hành chính.
Câu 69:Sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng
A. tăng dịch vụ, giảm chăn nuôi.
B. tăng chăn nuôi, tăng cây công nghiệp.
C. giảm chăn nuôi, giảm lâm nghiệp.
D. giảm thủy sản, tăng công nghiệp.
Câu 70: Thế mạnh để đẩy mạnh khai thác sinh vật biển và hải đảo ở nước ta không phải là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
B. số lượng thành phần loài đa dạng.
C. có nhiều loài quý hiếm, giá trị cao.
D. có nhiều ngư trường lớn ở xa bờ.
Câu 71: Cho biểu đồ về cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệt Nam 2020, NXB Thốngkê, 2021)
Biểuđồthểhiệnnội dung nàosauđây?
A.Cơcấudiệntíchvàsảnlượngcàphê.
B.Tốcđộtăngtrưởngdiệntíchvàsảnlượngcàphê.
C.Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
Câu 72: Dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có nhiều cồn cát chủ yếu do
A. hoạt động của triều cường, các dòng hải lưu ven bờ và nội lực.
B. thềm lục địa hẹp và sâu, có nhiều dãy núi chạy ra gần sát biển.
C. trầmtíchbiểnbồilấptrêncácđứtgãyđươ ̣csóngbiểnmàimòn.
D. chịutácđộngmạnhcủacácthiêntainhưbão, cátchảy, cát bay.
Câu 73:Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ năm lớn, chủ yếu do tác động của
A. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, nằm xa xích đạo.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông Bắc, gần xích đạo.
C. gió mùa Đông Bắc, gần đường chí tuyến Bắc, độ cao và hướng núi.
D. nằm gần vùng xích đạo, gió Tây Nam, địa hình chủ yếu đồi núi cao.
Câu 74:Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay
A. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.
B.tập trung nuôi nhiều tôm, cua.
C. phát triển theo hướng hàng hóa.
D. tăng cường đánh bắt xa bờ.
Trang3/4 – Mã đề thi 001
Câu 75:Cơ cấu công nghiệp nước ta hiện nay
A. chưa có sự chuyển dịch.
B. chưa có sự phân hóa theo lãnh thổ.
C. có cơ cấu ngành ít đa dạng.
D. có sự tham gia nhiều thành phần.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2020 Tỉnh Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Diện tích (Km2) 3534,6 9541,3 9068,6 14123,5
Dân số (Nghìn người) 1481,9 613,5 469,8 1270,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô diện tích và dân số của một số tỉnh năm 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường
Câu 77: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
C. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn.
D. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
Câu 78:Để tăng năng suất sản xuất lương thực trong điều kiện đất canh tác hiện nay đã hạn hẹp ở nước ta, biện pháp chủ yếu
A. phát triển mô hình kinh tế, lai tạo giống.B. phát triển dịch vụ nông nghiệp, khai hoang.
C. thâm canh tăng vụ, tăng hệ số sử dụng đất. D. đa dạng hóa sản phẩm, thu hút vốn đầu tư.
Câu 79:Nguyên nhân làm cho vùng núi Đông Bắc nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa mùa đông là
A. vị trí gần biển và địa hình núi thấp.
B. gần biển và khu áp cao Xibia.
C. nhiều núi cao nên nhiệt độ giảm sâu.
D. hướng núi và độ cao địa hình.
Câu 80:Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A.phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
B.tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
C.ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
D.chỉ tập trung tiêu dùng trong nước.
--------- HẾT --------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang4/4 – Mã đề thi 001 Đáp án đề thi Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 41 D 51 C 61 D 71 C 42 C 52 B 62 A 72 C 43 B 53 D 63 C 73 C 44 A 54 D 64 C 74 C 45 C 55 D 65 D 75 D 46 C 56 C 66 A 76 A 47 B 57 A 67 A 77 B 48 D 58 B 68 C 78 C 49 C 59 B 69 B 79 D 50 D 60 C 70 C 80 A
Trang5/4 – Mã đề thi 001
Document Outline

  • (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)