Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/5 - Mã đề thi 211
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
I THI: KHXH
n thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề
211
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 41: Tlệ thời gian lao động được sử dụng ng tn nước ta ngày càng tăng nh
A. thực hiện ng nghiệp hoá nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm. D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Công nghip chung, cho biết tnh Kiên Giang có trung
tâmng nghiệp nào sau đây?
A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Bin Hồ nằm ở trên cao
nguyên nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. m Viên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm k tượng sau đây, trạm
o có sự chênh lch nhiệt đ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Sa Pa.
Câu 45: ng nghiệp chế biến thủy sản ở nước ta phân b chủ yếu
A. vùng nhiên liệu. B. vùng nguyên liệu. C. trung du. D. miền núi
Câu 46: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái nước ta là
A. nguồn nước ô nhiễm. B. khoáng sản cạn kiệt.
C. gia tăng c thiên tai. D. đất đai bị thoái hóa.
Câu 47: Cây rau đậu tập trung nhng vùng ven c thành phố lớn chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển rau đậu.
B. dân cư tập trung đông, thị trường tiêu thrộng lớn.
C. ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh.
D. chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đâylượng mưa lớn nhất
o tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa
điểm nào sau đây?
A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ PHI-LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
In-đô--xi-a
24980,0
28806,4
31734,2
Phi-lip-pin
22654,0
27599,8
23297,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng s liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng a đường năm 2020 so với m
2015 của In-đô--xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô--xi-a giảm, Phi-lip-pin tăng. B. In-đô--xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
C. In-đô--xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng. D. In-đô--xi-a giảm, Phi-lip-pin giảm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Vĩnh Tế ni Hà Tiên với điểm nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh.
Trang 2/5 - Mã đề thi 211
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh o sau đâydiện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm ln hơn câyng nghiệp lâu năm?
A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận
tnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 55: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-Y GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi g trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm
2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai ln xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu gim.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết cây cà phê được trồng nhiều tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Khánha. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 58: Nhómy nào sau đây chiếm t trọng ln nhất trong cơ cấu diện ch trồng trọt nước ta hiện
nay?
A. y lương thực. B. y thực phẩm.
C. yng nghiệp lâu năm. D. y công nghiệp hàng năm.
Câu 59: Nguyên nhân gây mưa ln cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hlà do ảnh hưởng
của khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương. B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam. D. lạnh phương Bắc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Vũng Áng. D. Cửa Gianh.
Câu 61: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp ?
A. Địa gii c đô thị được mở rộng. B. Mức sống dân cư được cải thin.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới. D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua
tnh Sơn La?
A. ng Gianh. B. Sông Kì Cùng. C. ng Mã. D. Sông Đáy.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
Trang 3/5 - Mã đề thi 211
A. Yên Tử. B. Tam Đảo. C. Bái Tử Long. D. Bát Tràng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Bộ?
A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 65: Ngành vận tải đường bin chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở
nước ta, chủ yếu là do
A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài ln. B. có các đội tàu vận chuyn hàng trọng tải ln.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh. D. có thi gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
Câu 66: Sự phân hóa lãnh th du lịch nước ta phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Số lượng du khách đến tham quan. B. V trí địa lí và tài nguyên du lch.
C. Tim năng du lịch các vùng xa. D. Chất lượng đội ntrong ngành.
Câu 67: Hạn chế lớn nhất trong phát triển ngành nhiệt điện của nước ta là
A. chi p sản xuất rt cao và khó cạnh tranh.
B. y ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.
C. thị trường đang chuyển hướng sử dụng năng lượng mới.
D. nhà máy nhiệt điện phân bố không đều, hao phí lớn.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. lớn hơn vùng biển nhiều ln. D. đường biên giới kéo dài.
Câu 69: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
( Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2010
2014
2016
2018
2020
Tng
5142,7
6333,2
6870,7
7769,1
8497,2
Khai thác
2414,4
2920,4
3226,1
3606,3
3863,7
Nuôi trng
2728,3
3412,8
3644,6
4162,8
4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thu sản, sản lượng khai thác và sản lượng ni trồng
thy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 70: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. gii quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dch cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 71: Vùng núiy Bắc có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm chủ yếu là do
A. nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí.
B. đặc điểm vị t đa , bức chắn địa nh, Tín phong bán cầu Bắc.
C. tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí đa , hướng núi cnh.
D. địa nh đồi núi cao, hướng núi cnh, hoạt đng của gió mùa.
Câu 72: Giải pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. gim nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
D. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
Câu 73: Biện pháp quan trng nhất nhằm gim thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫyvùng Trung du
miền núi Bắc Bộ là
Trang 4/5 - Mã đề thi 211
A. phát trin loại nh du lịch sinh thái. B. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
C. phát trin cây công nghiệp lâu năm. D. đẩy mnh đầu tư và hoàn thin sở hạ tầng.
Câu 74: Ý nghĩa chyếu của việc phát trin c mô hình nông - lâm kết hợp ở vùng trung du ca Bc
Trung B là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, phát trin cơ sở kinh tế.
B. gii quyết vic làm, cung cp nguyên liu cho công nghip chế biến.
C. tạo nguồn nông sn hàng hóa và phc vcho nhu cầu xuất khẩu.
D. góp phn chuyn dch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 75: Thế mnh chủ yếu để phát triển du lịch Đồng bng Sông Hồng là
A. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
B. nhiều i nguyên du lịch, mc sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
C. địa nh đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.
D. vị trí đa thuận li, dân đông, nhiều đô thị, kinh tế phát trin.
Câu 76: Việc đy mnh sn xut y ng nghiệp ở Trung du và min núi Bc B gặp khó khăn chủ yếu
o sau đây?
A. Mật độ dân số thp, phong tục cũ còn nhiu. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C.
Nn du canh, du cư còn xy ra ở một số nơi.
D.
Công nghip chế biến nông sn n hn chế.
Câu 77: Ý nghĩa lớn nhất của hot động xuất khẩu đối với phát trin kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lch phát triển nông thôn với đô thị. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườin.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thúc đẩy sự phân công lao đng theo lãnh th.
Câu 78: Bin pháp chyếu để nâng cao hiệu quả nnh trồng trọt các đng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh câyng nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chng bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng h, chuyn đổi cơ cấu cây trng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mi, chđộng phòng chng bão.
Câu 79: Nguyên nhân nào sau đây là chyếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta ngày càng đa
dạng?
A. Lao động dồi dào ở nhiều lĩnh vực, có nhiều quốc gia đầu tư.
B. Cơ sở vật chất thuật ny càng được đầu tư phát trin tốt.
C. Cơ sở hạ tầng ny càng được hin đại hoá, hoàn thin hơn.
D. Nguồn nguyên liệu nhiều loại, thị trường ny càng mở rộng.
Câu 80: Cho biểu đồ về din tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 2020:
(Sliệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện ni dung nào sau đây?
A. Cơ cấu din tích và sản lượng phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu din tích và sản lượng cà phê.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.
D. Quy mô din tích và sản lượng cà phê.
-----------------------------------------------
----------- Hết ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 5/5 - Mã đề thi 211
Đáp án đề thi thử THPT 2023 môn địa Sở Hải Phòng lần 2
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
41
D
51
C
61
D
71
C
42
C
52
B
62
C
72
C
43
B
53
D
63
C
73
B
44
C
54
A
64
D
74
A
45
B
55
A
65
A
75
B
46
C
56
A
66
B
76
D
47
B
57
D
67
B
77
D
48
B
58
A
68
D
78
C
49
C
59
A
69
A
79
D
50
B
60
A
70
A
80
D
| 1/5

Preview text:


KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BÀI THI: KHXH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Mã đề
Thời gian làm bài: 50 phút 211
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 41: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện công nghiệp hoá ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm. D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung
tâm công nghiệp nào sau đây? A. Phan Thiết. B. Quy Nhơn. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất? A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn. C. Cà Mau. D. Sa Pa.
Câu 45: Công nghiệp chế biến thủy sản ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng nhiên liệu.
B. vùng nguyên liệu. C. trung du. D. miền núi
Câu 46: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. nguồn nước ô nhiễm.
B. khoáng sản cạn kiệt.
C. gia tăng các thiên tai.
D. đất đai bị thoái hóa.
Câu 47: Cây rau đậu tập trung ở những vùng ven các thành phố lớn chủ yếu do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển rau đậu.
B. dân cư tập trung đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh.
D. chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI? A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Cần Thơ. D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây? A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Kon Tum. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 24980,0 28806,4 31734,2 33479,6 Phi-lip-pin 22654,0 27599,8 23297,8 22615,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin tăng.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Phi-lip-pin tăng.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Phi-lip-pin giảm.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Ngã Bảy. C. Châu Đốc. D. Cao Lãnh.
Trang 1/5 - Mã đề thi 211
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 55: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 58: Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực. B. Cây thực phẩm.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm.
Câu 59: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. lạnh phương Bắc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm
ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Vũng Áng. D. Cửa Gianh.
Câu 61: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp ?
A. Địa giới các đô thị được mở rộng.
B. Mức sống dân cư được cải thiện.
C. Xuất hiện nhiều đô thị mới.
D. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua tỉnh Sơn La? A. Sông Gianh. B. Sông Kì Cùng. C. Sông Mã. D. Sông Đáy.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
Trang 2/5 - Mã đề thi 211 A. Yên Tử. B. Tam Đảo. C. Bái Tử Long. D. Bát Tràng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ? A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 65: Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở
nước ta, chủ yếu là do
A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.
B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
Câu 66: Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
Câu 67: Hạn chế lớn nhất trong phát triển ngành nhiệt điện của nước ta là
A. chi phí sản xuất rất cao và khó cạnh tranh.
B. gây ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.
C. thị trường đang chuyển hướng sử dụng năng lượng mới.
D. nhà máy nhiệt điện phân bố không đều, hao phí lớn.
Câu 68: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy.
B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
D. có đường biên giới kéo dài.
Câu 69: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
( Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2014 2016 2018 2020 Tổng 5142,7 6333,2 6870,7 7769,1 8497,2 Khai thác 2414,4 2920,4 3226,1 3606,3 3863,7 Nuôi trồng 2728,3 3412,8 3644,6 4162,8 4633,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng sản lượng thuỷ sản, sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng
thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 70: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 71: Vùng núi Tây Bắc có mùa đông đến muộn và kết thúc sớm chủ yếu là do
A. nhiều núi cao, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm vị trí địa lí.
B. đặc điểm vị trí địa lí, bức chắn địa hình, Tín phong bán cầu Bắc.
C. tác động của gió mùa, đặc điểm vị trí địa lí, hướng núi chính.
D. địa hình đồi núi cao, hướng núi chính, hoạt động của gió mùa.
Câu 72: Giải pháp quan trọng để giảm tình trạng nhập siêu ở nước ta là
A. tăng cường hợp tác, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm nhập khẩu các nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
C. đẩy mạnh sản xuất, nâng cao chất lượng hàng hóa.
D. đẩy mạnh sản xuất, hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
Câu 73: Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ là
Trang 3/5 - Mã đề thi 211
A. phát triển loại hình du lịch sinh thái.
B. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
C. phát triển cây công nghiệp lâu năm.
D. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các mô hình nông - lâm kết hợp ở vùng trung du của Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, phát triển cơ sở kinh tế.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. tạo nguồn nông sản hàng hóa và phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 75: Thế mạnh chủ yếu để phát triển du lịch ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. lao động có trình độ, giao thông đồng bộ, tài nguyên phong phú.
B. nhiều tài nguyên du lịch, mức sống dân cư tăng, cơ sở hạ tầng tốt.
C. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa theo mùa, nhiều di tích, lễ hội.
D. vị trí địa lí thuận lợi, dân đông, nhiều đô thị, kinh tế phát triển.
Câu 76: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 77: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 78: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 79: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng?
A. Lao động dồi dào ở nhiều lĩnh vực, có nhiều quốc gia đầu tư.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng được đầu tư phát triển tốt.
C. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hoá, hoàn thiện hơn.
D. Nguồn nguyên liệu nhiều loại, thị trường ngày càng mở rộng.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.
D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
-----------------------------------------------
----------- Hết ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 4/5 - Mã đề thi 211
Đáp án đề thi thử THPT 2023 môn địa Sở Hải Phòng lần 2 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 41 D 51 C 61 D 71 C 42 C 52 B 62 C 72 C 43 B 53 D 63 C 73 B 44 C 54 A 64 D 74 A 45 B 55 A 65 A 75 B 46 C 56 A 66 B 76 D 47 B 57 D 67 B 77 D 48 B 58 A 68 D 78 C 49 C 59 A 69 A 79 D 50 B 60 A 70 A 80 D
Trang 5/5 - Mã đề thi 211
Document Outline

  • Đáp án đề thi thử THPT 2023 môn địa Sở Hải Phòng lần 2