Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 2 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

đề 101
Trang 1/4
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
--------------------
(Đề thi 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: ĐỊA
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ đề 101
Câu 1. Nhân tố tác đng chủ yếu đến sự chuyển dịch cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. nguồn lao đng đông đảo, trình độ cao.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ rộng, nhu cầu lớn.
D. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh o sau đây?
A. Quảng Bình. B. Quảng Tr. C. Nghệ An. D. Tĩnh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng n ?
A. ng Chu. B. Sông Cả. C. ng Hồng. D. ng Cùng
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối Tây Nguyên
Duyên hi Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 25. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 19.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bắc Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc nhà máy nhiệt đin nào sau đây?
A. Na Dương. B. Thác Bà. C. Nậm Mu. D. Hòa Bình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm ng nghiệp nào sau đây không
ngành chế biến nông sản?
A. c Trăng. B. Cần T. C. Mau. D. Kiên Lương.
Câu 8. Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ Đồng bằng sông Hồng ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt đng sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm ti chỗ.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH N SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2020
Tỉnh
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Diện tích (km
2
)
3534,6
9541,3
9068,8
14123,5
Dân số (nghìn người)
1481,9
613,5
469,8
1270,6
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích dân số của một số tỉnh, dạng biểu đồ nào sau đây tch
hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Min.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh o sau đây giáp Lào?
A. nh. B. PTh. C. Cao Bằng. D. nh Dương.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 14, cho biết đèo Cả nằm trên tuyến đường ô o sau
đây?
A. Số 27. B. Số 1. C. Số 26. D. Số 19.
Câu 12. Hoạt đng ngoại thương nước ta ngày càng phát trin chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường tăng cường sự quản của Nhà nước.
B. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
C. tăng cường hội nhập quốc tế sự phát triển của nn kinh tế.
D. nhu cầu tiêu ng củan nguồn vốn đầu tăng nhanh.
Câu 13. Việc đẩy mnh chế biến sản phẩm y công nghiệp y Nguyên nhằm mc đích chủ yếu
A. thay đổi cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
B. thuận lợi cho bảo quản vận chuyển, tiêu thụ.
C. nâng cao giá tr, tăng các sản phẩm hàng hóa.
D. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản.
đề 101
Trang 2/4
Câu 14. Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện ni dung nào sau đây?
A. Quy cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Thay đổi quy giá trị xuất nhập khẩu.
C. Thay đổi cấu giá trị xuất nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá tr xuất nhập khẩu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Đắk Lắk.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc
gia?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Huế.
Câu 17. Trung du miền núi Bắc Bộ kh năng đa dạng hóa cấu kinh tế ch yếu do
A. chính sách ưu tiên phát trin của N nước, lao động trình độ, giao thông thuận lợi.
B. giao thông thuận lợi hơn, nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng, lao động trình độ.
C. nguồn lao đng nhiu kinh nghiệm, nhiều đô thị quy ln, hạ tầng được cải thiện.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện, chính sách phát trin.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Tây Trang. B. Mc Bài. C. Hữu nghị . D. Nậm Cắn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào giá trị sản xuất
nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. c Trăng. D. Thủ Dầu Một.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat đa Việt Nam trang 17, cho biết tnh nào sau đây khu kinh tế ven biển?
A. Long An. B. Đng Tháp. C. Mau. D. Vĩnh Long.
Câu 21. cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hin nay
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. số lượng ngành còn kém đa dạng.
C. gim tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. nổi lên mt số ngành trọng điểm.
Câu 22. Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm. B. trình độ của lao động còn chưa cao.
C. công nghệ chế biến chậm đổi mới. D. cảng n chưa đáp ứng yêu cầu.
Câu 23. Vùng o sau đây nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất?
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 24. Gii pháp chủ yếu để sử dụng hợp tự nhiên Đồng bằng sông Cửu Long
A. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn khai thác biển.
B. phát trin tổng hợp kinh tế bin sống chung với lũ.
C. đẩy mạnh trồng cây lương thực nuôi trồng thủy sản.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng chuyển đổi cấu kinh tế.
đề 101
Trang 3/4
Câu 25. Các đô thị nước ta hiện nay
A. hầu hết được phân bố dọc ven biển.
B. chỉ phát trin các hoạt động dịch vụ.
C. đều các trung tâm ng nghiệp lớn.
D. sức hút đối với các nguồn đầu tư.
Câu 26. Vùng nội thủy của biển nước ta
A. nằm phía trong đường sở. B. phn nằm ngầm i biển.
C. bao gồm các quần đảo xa bờ. D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải .
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành hàng không nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu vận chuyển ng hóa xuất khẩu.
B. sở vật chất thuật được hin đại hóa.
C. Đang mở thêm nhiều đường bay quốc tế.
D. Một số cảng hàng không được nâng cấp.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của vic phát triển sở hạ tầng giao thông vn tải Duyên hải Nam Trung Bộ
A. tăng cường kh năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng đim min Trung.
B. tăng cường mi quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
C. tạo ra thế mở cửa n nữa cho vùng cho sự phân công lao động mi.
D. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
Câu 29. Biện pháp chủ yếu để phát triển ng nghiệp Bắc Trung Bộ hin nay
A. phát trin giáo dục, phát triển sở năng lượng du lịch.
B. đẩy mạnh khai khoáng, thu hút đầu tư, mở rộng thị trường.
C. thu hút vốn đầu tư, xây dựng sở hạ tầng ng lượng.
D. xây dựng khu công nghiệp, phát triển giáo dục, năng lượng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sản lượng lúa lớn nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Bến Tre. B. Ninh Thuận. C. Đồng Tp. D. Lâm Đồng.
Câu 31. Sự đối lập về mùa mưa mùa kgiữa y Nguyên sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do
tác động kết hợp của
A. đa hình núi đồi, cao nguyên các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm đa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. y núi Trường Sơn c loi gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 32. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG A ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VIỆT NAM NĂM 2015 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Mi-an-ma Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng, Việt Nam giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma giảm.
C. Việt Nam tăng, Mi-an-ma tăng. D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
đề 101
Trang 4/4
Câu 33. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
2015
2018
2019
2020
6338
6577
7248
6608
3235
4168
5100
5343
(Nguồn: Niên giám thống ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Bru-nây xuất siêu lớn nhất o năm nào sau đây?
A. m 2020. B. Năm 2015. C. m 2019. D. Năm 2018.
Câu 34. Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộcng nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Gạo, ngô. B. Nước mắm. C. phê nhân. D. Đường mía.
Câu 35. y công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. B. không sự thay đổi về diện tích.
C. chủ yếu nguồn gốc cận nhiệt. D. phân bố ch yếu vùng đồi núi.
Câu 36. Điều kiện thuận li để phát trin du lịch biển - đảo nước ta
A. ven biển nhiều vụng biển kín, nhiều cửa ng.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. vùng biển nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 37. Khó khăn lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay
A. thể lựcn rất hạn chế. B. số lượng quá đông đảo.
C. số lượng tăng rất nhanh. D. trình độ vẫn n hạn chế.
Câu 38. Biện pháp không tác dụng trong chống xói mòn đất đồi núi nước ta
A.
bón phân hữu cơ.
B.
đào hố vẩy cá.
C.
làm ruộng bậc thang.
D.
trồng cây theo ng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây biên độ nhiệt độ
trung bình năm cao nhất?
A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 40. Để tránh mất nước các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu. B. hình thành thêm các vườn quốc gia.
C. tăng cường trồng rừng ngập mặn. D. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
HẾT
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA - KHỐI 12
Câu
c đề
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
B
B
D
D
D
D
A
2
A
C
D
C
A
C
A
B
3
D
D
A
A
C
A
C
D
4
B
D
C
D
D
C
D
C
5
C
D
B
D
D
C
A
B
6
A
B
B
C
B
A
D
B
7
D
D
B
C
A
A
B
D
8
A
C
C
C
D
A
C
B
9
A
C
C
C
D
A
B
D
10
A
C
D
C
C
B
C
D
11
B
D
A
D
A
B
D
B
12
C
C
B
D
B
A
C
D
13
C
D
C
D
C
B
C
B
14
C
D
C
D
B
B
A
C
15
B
A
A
B
C
B
B
D
16
D
B
A
A
C
B
B
C
17
D
A
A
A
D
A
D
D
18
D
A
C
C
C
D
A
D
19
C
A
C
D
B
C
A
B
20
C
B
B
C
B
C
C
A
21
D
A
C
B
B
B
A
C
22
A
B
D
D
D
C
A
B
23
B
A
B
B
D
D
B
D
24
D
C
A
B
D
A
D
D
25
D
C
C
B
B
C
B
A
26
A
A
C
B
C
A
A
B
27
A
D
D
C
A
C
D
D
28
C
C
A
A
C
B
A
B
29
C
C
A
B
B
D
D
B
30
C
D
A
A
B
B
A
C
31
C
A
B
B
C
D
C
D
32
A
D
B
D
C
C
A
C
33
B
D
A
A
A
C
D
B
34
B
C
D
B
C
D
A
D
35
D
C
D
C
C
C
A
B
36
C
D
C
D
D
A
A
D
37
D
A
B
A
B
D
C
A
38
A
A
D
D
D
B
D
A
39
C
C
D
B
A
D
A
C
40
A
A
D
D
A
A
B
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101
Câu 1. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
D. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Lạng Sơn ? A. Sông Chu. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Kì Cùng
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào không kết nối Tây Nguyên
và Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 25. B. Quốc lộ 20. C. Quốc lộ 24. D. Quốc lộ 19.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bắc Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc có nhà máy nhiệt điện nào sau đây? A. Na Dương. B. Thác Bà. C. Nậm Mu. D. Hòa Bình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
ngành chế biến nông sản? A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Kiên Lương.
Câu 8. Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2020 Tỉnh Phú Thọ Điện Biên Lai Châu Sơn La Diện tích (km2) 3534,6 9541,3 9068,8 14123,5
Dân số (nghìn người) 1481,9 613,5 469,8 1270,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và dân số của một số tỉnh, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Cao Bằng. D. Bình Dương.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo Cả nằm trên tuyến đường ô tô nào sau đây? A. Số 27. B. Số 1. C. Số 26. D. Số 19.
Câu 12. Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
B. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
C. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
Câu 13. Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
B. thuận lợi cho bảo quản vận chuyển, tiêu thụ.
C. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa.
D. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 14. Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Thay đổi quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
C. Thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Đắk Lắk.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Huế.
Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
A. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ, giao thông thuận lợi.
B. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng, lao động có trình độ.
C. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị quy mô lớn, hạ tầng được cải thiện.
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện, chính sách phát triển.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Tây Trang. B. Mộc Bài. C. Hữu nghị . D. Nậm Cắn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất
nhỏ nhất trong các trung tâm sau? A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Sóc Trăng. D. Thủ Dầu Một.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển? A. Long An. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Vĩnh Long.
Câu 21. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. số lượng ngành còn kém đa dạng.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. nổi lên một số ngành trọng điểm.
Câu 22. Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm.
B. trình độ của lao động còn chưa cao.
C. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
D. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.
Câu 23. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất? A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 24. Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
B. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
C. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 25. Các đô thị nước ta hiện nay
A. hầu hết được phân bố ở dọc ven biển.
B. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
C. đều là các trung tâm công nghiệp lớn.
D. có sức hút đối với các nguồn đầu tư.
Câu 26. Vùng nội thủy của biển nước ta
A. nằm ở phía trong đường cơ sở.
B. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
C. bao gồm các quần đảo ở xa bờ.
D. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành hàng không nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu vận chuyển hàng hóa xuất khẩu.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật được hiện đại hóa.
C. Đang mở thêm nhiều đường bay quốc tế.
D. Một số cảng hàng không được nâng cấp.
Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
B. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
Câu 29. Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ hiện nay
A. phát triển giáo dục, phát triển cơ sở năng lượng và du lịch.
B. đẩy mạnh khai khoáng, thu hút đầu tư, mở rộng thị trường.
C. thu hút vốn đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng và năng lượng.
D. xây dựng khu công nghiệp, phát triển giáo dục, năng lượng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bến Tre. B. Ninh Thuận. C. Đồng Tháp. D. Lâm Đồng.
Câu 31. Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do
tác động kết hợp của
A. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 32. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng, Việt Nam giảm.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma giảm.
C. Việt Nam tăng, Mi-an-ma tăng.
D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 33. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 6338 6577 7248 6608 Nhập khẩu 3235 4168 5100 5343
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Bru-nây xuất siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2020. B. Năm 2015. C. Năm 2019. D. Năm 2018.
Câu 34. Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Gạo, ngô. B. Nước mắm. C. Cà phê nhân. D. Đường mía.
Câu 35. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. không có sự thay đổi về diện tích.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
D. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 36. Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 37. Khó khăn lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực còn rất hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. số lượng tăng rất nhanh.
D. trình độ vẫn còn hạn chế.
Câu 38. Biện pháp không có tác dụng trong chống xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hữu cơ.
B. đào hố vẩy cá.
C. làm ruộng bậc thang.
D. trồng cây theo băng.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ.
Câu 40. Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B. hình thành thêm các vườn quốc gia.
C. tăng cường trồng rừng ngập mặn.
D. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
(Đáp án gồm 01 trang )
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 Các mã đề Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B B B D D D D A 2 A C D C A C A B 3 D D A A C A C D 4 B D C D D C D C 5 C D B D D C A B 6 A B B C B A D B 7 D D B C A A B D 8 A C C C D A C B 9 A C C C D A B D 10 A C D C C B C D 11 B D A D A B D B 12 C C B D B A C D 13 C D C D C B C B 14 C D C D B B A C 15 B A A B C B B D 16 D B A A C B B C 17 D A A A D A D D 18 D A C C C D A D 19 C A C D B C A B 20 C B B C B C C A 21 D A C B B B A C 22 A B D D D C A B 23 B A B B D D B D 24 D C A B D A D D 25 D C C B B C B A 26 A A C B C A A B 27 A D D C A C D D 28 C C A A C B A B 29 C C A B B D D B 30 C D A A B B A C 31 C A B B C D C D 32 A D B D C C A C 33 B D A A A C D B 34 B C D B C D A D 35 D C D C C C A B 36 C D C D D A A D 37 D A B A B D C A 38 A A D D D B D A 39 C C D B A D A C 40 A A D D A A B A
Document Outline

  • TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
  • ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023