Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt môn Địa 12, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đề 421 Trang 1/4
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIT XUÂN
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 3 NĂM HC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 41. Căn co Atlat Đa Vit Nam trangng nghip chung, cho biết trungmng nghipo sau
đây nnh hóa chất, pn n?
A. Nha Trang. B. Qung Ni. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 42. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hin nay
A. ch phc v nhu cu xut khu. B. không có s thay đổi v din tích.
C. ch yếu có ngun gc cn nhit. D. phân b ch yếu vùng đồi núi.
Câu 43. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí. B. nổi lên một số ngành trọng điểm.
C. nhiều trung tâm quy mô rất lớn. D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
Câu 44. Ngành công nghip của nước ta hin nay
A. có sn phẩm đa dạng. B. ch có khai khoáng.
C. tăng trưởng rt chm. D. phân b đồng đều.
Câu 45. n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết đường dây
500KV ni Hòa Bình với địa danho sau đây?
A. Phú Lâm. B. Bc Liêu. C. Hà Tiên. D. Nha Trang.
Câu 46. n cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng ng, cho biết h nào sau đây thuộc lưu vực h
thng sông Hng?
A. H Ba B. B. H Cấm Sơn. C. H Tr An. D. H K G.
Câu 47. Khó kn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển cn ni củaớc ta hiện nay?
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán còn phổ biến ở nhiểu nơi.
B. Cơ sở chuồng trại có quy mô nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
C. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh nào có mật độ dân s cao nht trong
các tỉnh sau đây?
A. Lào Cai. B. Bình Dương. C. Gia Lai. D. Lai Châu.
Câu 49. Đặc đim o sau đây không đúng với thế mnh t nhiên đ phát trin công nghip đin lực nước ta?
A. Các nguồn năng lượng mi, sch (mt tri, gió) rt phong phú.
B. Ngun nhiên liu cho phát trin nhiệt điện phong phú, di dào.
C. Khí hu phân mùa to thun li cho vic phát trin thu điện.
D. Tr năng thủy điện ln, tp trung trên các h thng sông ln.
Câu 50. Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh th của nước ta hin nay
A. tăng tỉ trng khu vc công nghip và xây dng. B. nhiu loi hình dch v mới ra đời và phát trin.
C. hình thành các vùng động lc phát trin kinh tế. D. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước qun lí.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, ng Đng bng sông Cu Long,
cho biết sông Hậu đổ ra bin qua cửa nào sau đây?
A. Hàm Luông. B. Cung Hu. C. Định An. D. C Chiên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc vùng Đông Nam Bộ?
A. M Tho. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia
c trên đất lin và trên bin?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Mã đề 421
Mã đề 421 Trang 2/4
Câu 54. Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng duyên hi Nam Trung B, vùng y Nguyên, cho biết sân
bay Đông Tác thuộc tnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 55. Tr ngi ln nht trong vic thu hút vốn đầu nước ngoài để phát trin c ngành công nghip
nước ta là
A. cơ sở vt chất kĩ thuật và h tng hn chế. B. đa nh nhiu đi núi, xy ra nhiu thn tai.
C. trình độ lao động thp, sc mua còn yếu. D. tài nguyên khoáng sn phân b phân tán.
Câu 56. Quy mô dân s nước ta tiếp tục tăng ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô lớn, cơ cấu dân s tr. B. Quy mô ln, nhiu thành phn dân tc.
C. Quy mô lớn, trình độ phát trin còn thp. D. Quy mô lớn, trình độ phát trin cao.
Câu 57. Đặc điểm ca v trí địa lí của nước ta
A. giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương. B. ch tiếp giáp với các nước trên đất lin.
C. nm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới. D. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuc cp
quc gia?
A. Huế. B. Vinh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào din tích y công
nghiệp lâu năm lớn nht trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Bình Thun. C. Đắk Lk. D. Bình Định.
Câu 60. ớc ta lượng mưa trung bình m lớn ch yếu do c động kết hp ca các nn t nào sau đây?
A. Tiếp giáp biển Đông, Tín phong bán cầu Bc, di hi t nhiệt đới, bão.
B. Các khi khí qua bin mang ẩm vào đất lin, bão, di hi t nhiệt đới.
C. Nhiệt độ cao, lượng bốc hơi lớn, gió mùa Tây Nam, di hi t nhiệt đới.
D. Địa hình ch yếu là đồi núi thấp, đón gió biển, bão, di hi t nhiệt đới.
Câu 61. Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
D. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
Câu 62. Các đô thị ca c ta hin nay
A. có kh năng tạo ra nhiu vic làm. B. ch tp trung phát trin nông nghip.
C. có s dân lớn hơn ở nông thôn. D. phân b đồng đều gia các vùng.
Câu 63. Ngành lâm nghip của nước ta hin nay
A. rng trng ch yếu là rừng đặc dng và rng sn xut.
B. có v trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các vùng lãnh th.
C. đạt hiu qu cao trong phát trin du lch sinh thái.
D. ch có hoạt động khai thác, chế biến g và lâm sn.
Câu 64. Cho biểu đồ về GDP nước ta năm 2010 và 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế.
Mã đề 421 Trang 3/4
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
In-đô--xi-a
Việt Nam
Ma-lai-xi-a
Tổng số
273
97
32
Thành thị
153
37
25
Nông thôn
120
60
7
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số
quốc gia năm 2019?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô--xi-a. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao n Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao nhất.
Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trng thy sn c ta hin nay
phát trin nhanh?
A. Th trường tiêu th ngày càng được m rng. B. Công nghip chế biến đáp ứng được nhu cu.
C. ng dng nhiu tiến b ca khoa hc kĩ thuật. D. Din tích mặt nước nuôi trng thy sản tăng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết điểm khai thác qung st
Thch Khê thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Bình.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng trung du và min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng sông
Hng, cho biết trung tâm công nghip nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Hi Phòng. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Nam Định.
Câu 69. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Vit Nam?
A. Mi-an-ma gim, Việt Nam tăng. B. Vit Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma gim chậm hơn Việt Nam. D. Vit Nam gim, Mi-an-ma tăng.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 20
0
C?
A. Sa Pa. B. Đồng Hi. C. Nha Trang. D. Hà Ni.
Câu 71. S khác nhau bản gia các nhà y nhiệt đin min Bc và các nhà máy nhit điện min
Nam v
A. cơ sở nhiên liu ca các nhà máy. B. s phân b ca các nhà máy.
C. thi gian xây dng ca các nhà máy. D. công sut thiết kế ca các nhà máy.
Mã đề 421 Trang 4/4
Câu 72. Hoạt động ca Tín phong bán cu Bắc vào mùa đông đã gây ra
A. kiu thi tiết lnh khô min Bc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
B. kiu thi tiết lnh m min Bc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
C. kiu thi tiết nng m min Bc, mùa khô cho Nam B và Tây Nguyên.
D. mùa khô sâu sc cho vùng ven bin Trung B, Nam B, Tây Nguyên
Câu 73. n c vào Atlat Đa Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong c dài nht ni
Hi Png với nơi nào sau đây?
A. TP H C Minh. B. Ca Lò. C. Đà Nng. D. Quy Nn.
Câu 74. Cho bng s liu:
DINCH SN NG LÚA CA MT S VÙNG KINH T ỚC TA, NĂM 2019
Vùng
Din tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tn)
Đồng bng sông Hng
1012,0
6127,8
Đông Nam Bộ
267,4
1417,9
Đồng bng sông Cu Long
4069,7
24282,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê,2020)
Theo bng s liệu, để th hin din tích sản lượng lúa ca mt s vùng kinh tế nước ta năm 2019,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Kết hp . B. Ct chng. C. Ct ghép. D. Min.
Câu 75. T l lao động khu vc kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. q trìnhng nghip a, hin đi hóa. B. kinh tế nhiu thành phn, ngành ngh đa dạng.
C. đẩy mnh xut khu, m rng th trường. D. hi nhp kinh tế toàn cu, thut đầu tư.
Câu 76. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyn dch rõ rt ch yếu nhm
A. phát huy nhng thế mnh vn có, tránh tt hu so vi thế gii.
B. thích nghi vi tình hình mi, hi nhp vi th trường thế gii.
C. tạo đà cho sự phát triển thương mại, tăng tích luỹ vn.
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 77. Khó khăn tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng ln nhất đến hoạt động khai thác hi sn xa b ca
nước ta?
A. Hoạt động ca bão và áp thp nhiệt đới. B. Hi sn ven b ngày càng cn kit.
C. Môi trường bin và hải đảo ô nhim. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên bin.
Câu 78. Nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện. B. Nhiều nhà y điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
C. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp. D. Các nhà máy điện lớn tập trung ở miền Trung.
Câu 79. Giải pháp nào sau đâyquan trọng nht để nâng cao hiu qu ngành chăn nuôi ở c ta?
A. Đm bo ngun thc ăn, thay đổi ging vt nuôi. B. M rng th trường, thay đổi ging vt nuôi.
C. Đảm bo ngun thức ăn, mở rng th trường. D. Thay đổi ging vật nuôi, đẩy mnh chế biến.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Vng Phu. B. Nam Decbri. C. Lang Bian. D. Ngc Krinh.
---------------------------HT---------------------------
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên học sinh:………………………………………………….. SBD:………………..
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN: ĐỊA LÝ 12
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 421
Câu 41.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Nha Trang.
B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 42. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. không có sự thay đổi về diện tích.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
D. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 43. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí.
B. nổi lên một số ngành trọng điểm.
C. nhiều trung tâm quy mô rất lớn.
D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
Câu 44. Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. có sản phẩm đa dạng.
B. chỉ có khai khoáng.
C. tăng trưởng rất chậm.
D. phân bố đồng đều.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết đường dây
500KV nối Hòa Bình với địa danh nào sau đây? A. Phú Lâm. B. Bạc Liêu. C. Hà Tiên. D. Nha Trang.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Ba Bể.
B. Hồ Cấm Sơn.
C. Hồ Trị An. D. Hồ Kẻ Gỗ.
Câu 47. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi của nước ta hiện nay?
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán còn phổ biến ở nhiểu nơi.
B. Cơ sở chuồng trại có quy mô nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
C. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lào Cai.
B. Bình Dương. C. Gia Lai. D. Lai Châu.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thế mạnh tự nhiên để phát triển công nghiệp điện lực nước ta?
A. Các nguồn năng lượng mới, sạch (mặt trời, gió) rất phong phú.
B. Nguồn nhiên liệu cho phát triển nhiệt điện phong phú, dồi dào.
C. Khí hậu phân mùa tạo thuận lợi cho việc phát triển thuỷ điện.
D. Trữ năng thủy điện lớn, tập trung trên các hệ thống sông lớn.
Câu 50. Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng. B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. D. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Hàm Luông. B. Cung Hầu. C. Định An. D. Cổ Chiên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia
cả trên đất liền và trên biển? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Mã đề 421 Trang 1/4
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân
bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 55. Trở ngại lớn nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp nước ta là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng hạn chế.
B. địa hình nhiều đồi núi, xảy ra nhiều thiên tai.
C. trình độ lao động thấp, sức mua còn yếu.
D. tài nguyên khoáng sản phân bố phân tán.
Câu 56. Quy mô dân số nước ta tiếp tục tăng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô lớn, cơ cấu dân số trẻ.
B. Quy mô lớn, nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô lớn, trình độ phát triển còn thấp.
D. Quy mô lớn, trình độ phát triển cao.
Câu 57. Đặc điểm của vị trí địa lí của nước ta là
A. ở giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương.
B. chỉ tiếp giáp với các nước trên đất liền.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới.
D. ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Huế. B. Vinh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công
nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kon Tum.
B. Bình Thuận.
C. Đắk Lắk. D. Bình Định.
Câu 60. Nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu do tác động kết hợp của các nhân tố nào sau đây?
A. Tiếp giáp biển Đông, Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
B. Các khối khí qua biển mang ẩm vào đất liền, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nhiệt độ cao, lượng bốc hơi lớn, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, đón gió biển, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 61. Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
D. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
Câu 62. Các đô thị của nước ta hiện nay
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
B. chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.
C. có số dân lớn hơn ở nông thôn.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 63. Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. rừng trồng chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
B. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các vùng lãnh thổ.
C. đạt hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. chỉ có hoạt động khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 64. Cho biểu đồ về GDP nước ta năm 2010 và 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế. Mã đề 421 Trang 2/4
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổng số 273 97 32 109 Thành thị 153 37 25 51 Nông thôn 120 60 7 58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a cao nhất.
Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết điểm khai thác quặng sắt
Thạch Khê thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Hải Phòng. B. Hưng Yên.
C. Hải Dương. D. Nam Định.
Câu 69. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.
D. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Sa Pa.
B. Đồng Hới. C. Nha Trang. D. Hà Nội.
Câu 71. Sự khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là về
A. cơ sở nhiên liệu của các nhà máy.
B. sự phân bố của các nhà máy.
C. thời gian xây dựng của các nhà máy.
D. công suất thiết kế của các nhà máy. Mã đề 421 Trang 3/4
Câu 72.
Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông đã gây ra
A. kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
B. kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
C. kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. mùa khô sâu sắc cho vùng ven biển Trung Bộ, Nam Bộ, Tây Nguyên
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối
Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2019 Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 1012,0 6127,8 Đông Nam Bộ 267,4 1417,9
Đồng bằng sông Cửu Long 4069,7 24282,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của một số vùng kinh tế nước ta năm 2019,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp .
B. Cột chồng. C. Cột ghép. D. Miền.
Câu 75. Tỉ lệ lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài của nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. kinh tế nhiều thành phần, ngành nghề đa dạng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, mở rộng thị trường.
D. hội nhập kinh tế toàn cầu, thu hút đầu tư.
Câu 76. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm
A. phát huy những thế mạnh vốn có, tránh tụt hậu so với thế giới.
B. thích nghi với tình hình mới, hội nhập với thị trường thế giới.
C. tạo đà cho sự phát triển thương mại, tăng tích luỹ vốn.
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 77. Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?
A. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
B. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễm.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.
Câu 78. Nhận xét nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp năng lượng của nước ta?
A. Có hệ thống các nhà máy nhiệt điện, thủy điện. B. Nhiều nhà máy điện sử dụng nhiên liệu khí, than.
C. Hệ thống trạm và đường dây tải điện rộng khắp. D. Các nhà máy điện lớn tập trung ở miền Trung.
Câu 79. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Đảm bảo nguồn thức ăn, thay đổi giống vật nuôi. B. Mở rộng thị trường, thay đổi giống vật nuôi.
C. Đảm bảo nguồn thức ăn, mở rộng thị trường. D. Thay đổi giống vật nuôi, đẩy mạnh chế biến.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Vọng Phu. B. Nam Decbri. C. Lang Bian. D. Ngọc Krinh.
---------------------------HẾT---------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:………………………………………………….. SBD:……………….. Mã đề 421 Trang 4/4