Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa Lí liên trường Quảng Nam (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn ĐỊA LÍ liên trường Quảng Nam có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT …………..
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHXH
Môn thi thành phần: Địa lí
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
thi này có 04 trang, 40 câu)
H và tên: ...............................................................
S báo danh: ..........
Mã đề 301
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết kênh nào sau đây chy sát biên gii vi Cam Pu Chia?
A. Rch Si. B. Vĩnh Tế. C. Phng Hip. D. K Hương.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Cà Mau. B. Uông Bí. C. Phú Mỹ. D. Phả Lại.
Câu 43. Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hoá hc. B. nông - lâm kết hp.
C. dùng thuc dit c. D. đào hố vy cá.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ít ngành nhất?
A. Vinh. B. Huế. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được
trng nhiều nhất tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Qung Tr. C. Tha Thiên Huế. D. Ngh An.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch
biển?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Hà Ni. D. Đà Lt.
Câu 47. Công nghip của nước ta hin nay
A. ch có điểm công nghip. B. ưu tiên ngành khai thác.
C. có s phân hoá lãnh th. D. cơ cấu ngành đơn điệu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế?
A. A Đớt. B. Chân Mây-Lăng Cô. C. Cha Lo. D. Lao Bảo.
Câu 49. Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhim mặn đất. B. ngp lt. C. xói mòn đất. D. st l b bin.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào của Tây Nguyên?
A. ĐắkLk. B. Gia Lai C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển
Đông qua cửa Diệt?
A. Sông Gianh. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Bến Hải. D. Sông Đà Rằng.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia
Lào
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn km
2
)
230,8
510,9
331,3
Dân số (nghìn người)
7 337,8
65 213,0
98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan. B. Lào cao hơn Việt Nam.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào.
Trang 2
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Tha Ca. C. Pu Si Lung. D. Pu Hui Long.
Câu 54. Cho biểu đồ về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam năm 2015 và năm 2020:
(S liu theo niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sự thay đổi sản lượng lúa của Việt Nam và In-đô-
nê-xi-a năm 2020 so với năm 2015?
A. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a hai lần.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều và chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam có sản lượng luôn thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô--xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam 10,6 lần.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai. B. Cao Bng. C. Hà Giang. D. Lai Châu.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Thuận?
A. Bo Lc. B. Phan Thiết. C. Cam Ranh. D. Biên Hoà.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với
cảng biển nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Dung Quất.
Câu 58. Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây
A. cao su. B. cà phê. C. da. D. chè.
Câu 59. Sản phẩm thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta là
A. phê nhân. B. sữa hộp. C. cá đóng hộp. D. nước ngọt.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi
nào sau đây?
A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Tây Trang. D. Móng Cái.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú
Yên?
A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 63. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng. B. đáp ứng tốt yêu cầu mới của đất nước.
C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định. D. diễn ra giữa các ngành và nội bộ ngành.
Câu 64. Lao động trong ngành công nghip xây dng nước ta hin nay
A. hu hết tp trung thành ph ln. B. s ng ngày càng gim nhanh.
C. hu hết đều có trình độ rt cao. D. trình độ đang dần được nâng lên.
Trang 3
Câu 65. Hoạt động đánh bắt thy sn của nước ta hin nay.
A. ch dành cho đánh bắt ven b. B. ch yếu phát trin sng sui.
C. có sản lượng ngày càng gim. D. gn với ngư trường trọng điểm.
Câu 66. Các đô thị nước ta hin nay
A. tp trung nhiều lao động có kĩ thuật.
B. ít có kh năng tạo ra nhiu vic làm.
C. ch phát trin các hoạt động dch v.
D. ch tp trung khu vực đồng bng.
Câu 67. Sn xut cây công nghip nước ta hin nay
A. đã được trồng theo hướng tp trung.
B. không trồng được các cây cn nhit.
C. ch yếu là cây công nghiệp hàng năm.
D. phát trin mnh nht các đồng bng.
Câu 68. Giao thông vn tải đường b nước ta hin nay
A. có nhiu tuyến đường tương đối hiện đại.
B. đã hoàn toàn tự ch công ngh thi công.
C. do thành phn kinh tế tư nhân điều hành.
D. không chịu tác động ca các loi thiên ti.
Câu 69. Nước ta có vị trí địa lí
A. tiếp giáp với ba đại dương lớn. B. hoàn toàn thuc bán cu Nam.
C. trong khu vc ngoi chí tuyến. D. nm hoàn toàn bán cầu Đông.
Câu 70. Các đảo ven bờ nước ta
A. có kh năng nuôi trồng thy sn. B. đều có khu bo tn thiên nhiên.
C. tp trung phát trin khai khoáng. D. có nhiu thun li trng lúa go.
Câu 71. Hướng chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công.
B. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.
D. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 72. Ý nghĩa ch yếu ca vic phát trin du lch bin - đo Trung du và min núi Bc B
A. to ra nhiu vic làm, s dng hợp lí tài nguyên, đẩy mnh sn xut.
B. phát huy thế mnh, nâng cao mc sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
C. m rng sn xut hàng hóa, to sn phẩm đa dạng, phân b lại dân cư.
D. thay đổi cơ cấu sn xut, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
Câu 73. c ta hin nay có kim ngch xut nhp khẩu tăng nhanh chủ yếu do
A. sn xut phát trin, hi nhp kinh tế thế gii. B. đẩy mnh hp tác quc tế, m rng th trường.
C. mc sng tăng, đẩy mnh công nghip hóa. D. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế, sn xuất đa dạng.
Câu 74. Để thích ứng với cuộc sống và sản xuất trong mùa lũ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã chủ
động
A. xây dựng công trình thoát lũ, khai thác tôm, cá t lũ.
B. khai thông dòng chy, xây dng nhiều kênh thoát lũ.
C. thay đổi cơ cấu mùa v, cây trng, ch động đón lũ.
D. đánh bắt thy sn, phát triển giao thông đường thy.
Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin sn xut thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. góp phn phát trin công nghip và phân hóa lãnh th.
B. to ra nhiu sn phm hàng hóa và gii quyết vic làm.
C. to ra các ngh mới và làm thay đổi b mt nông thôn.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Trang 4
Câu 76. Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG MỘT SỐ
TỈNH NĂM 2021
Tnh
Kiên Giang
Cà Mau
Bc Liêu
Sóc Trăng
Din tích nuôi trng thy sn (nghìn ha)
183,6
287,0
144,5
72,3
Sản lượng thy sn nuôi trng (nghìn tn)
284,6
368,2
269,3
255,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số
tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 78. Bin pháp ch yếu để tăng diện tích rng t nhiên Tây Nguyên là
A. đẩy mnh khoanh nuôi, trng rng mi.
B. giao đất, giao rng cho dân, bo v rng.
C. ngăn chặn nn phá rừng, đốt cây làm ry.
D. khai thác hp lí, phòng chng cháy rng.
Câu 79. Giải pháp chủ yếu để ngành chăn nuôi ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển bền vững là
A. m rng diện tích đồng cỏ, đẩy mnh công nghip chế biến, thu hút vn ln.
B. xây dng h thống đường giao thôngc nâng cao trình độ cho người nông dân.
C. thay đổi tập quán, đa dạng hóa mô hình, xây dựng vùng chăn nuôi tp trung.
D. ci tạo đồng c t nhiên, quy hoạch đất đai, xây dựng, nâng cp giao thông.
Câu 80. Tây Bc có khí hu khác Tây Nguyên ch yếu do tác động ca
A. v trí nm gn chí tuyến, gió mùa h, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh.
B. gió mùa Tây Nam, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, nm gn chí tuyến.
C. thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, gió, v trí nằm cách xa vùng xích đạo.
D. Tín phong bán cu Bc, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
B
B
B
D
B
C
A
C
D
D
A
B
C
B
B
A
A
B
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
B
D
D
D
D
A
A
A
D
A
D
B
A
C
B
C
D
B
C
C
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TRƯỜNG THPT ………….. BÀI THI: KHXH
Môn thi thành phần: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi này có 04 trang, 40 câu)
Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: .......... Mã đề 301
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết kênh nào sau đây chạy sát biên giới với Cam Pu Chia?
A. Rạch Sỏi. B. Vĩnh Tế.
C. Phụng Hiệp. D. Kỳ Hương.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Cà Mau. B. Uông Bí. C. Phú Mỹ. D. Phả Lại.
Câu 43. Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hoá học.
B. nông - lâm kết hợp.
C. dùng thuốc diệt cỏ.
D. đào hố vẩy cá.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ít ngành nhất? A. Vinh. B. Huế. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế. D. Nghệ An.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 47. Công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có điểm công nghiệp.
B. ưu tiên ngành khai thác.
C. có sự phân hoá lãnh thổ.
D. cơ cấu ngành đơn điệu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế? A. A Đớt.
B. Chân Mây-Lăng Cô. C. Cha Lo. D. Lao Bảo.
Câu 49. Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhiễm mặn đất.
B. ngập lụt.
C. xói mòn đất.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào của Tây Nguyên? A. ĐắkLắk. B. Gia Lai C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Diệt? A. Sông Gianh.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Bến Hải. D. Sông Đà Rằng.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Việt Nam.
C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma thấp hơn Lào. Trang 1
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Tha Ca. C. Pu Si Lung. D. Pu Huổi Long.
Câu 54. Cho biểu đồ về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam năm 2015 và năm 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sự thay đổi sản lượng lúa của Việt Nam và In-đô-
nê-xi-a năm 2020 so với năm 2015?
A. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a hai lần.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều và chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam có sản lượng luôn thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam 10,6 lần.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lai Châu.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận? A. Bảo Lộc.
B. Phan Thiết. C. Cam Ranh. D. Biên Hoà.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Dung Quất.
Câu 58. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây A. cao su. B. cà phê. C. dừa. D. chè.
Câu 59. Sản phẩm thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta là
A. cà phê nhân. B. sữa hộp.
C. cá đóng hộp. D. nước ngọt.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi nào sau đây? A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Tây Trang. D. Móng Cái.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Yên?
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận. D. Bình Định.
Câu 63. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng.
B. đáp ứng tốt yêu cầu mới của đất nước.
C. có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp, ổn định.
D. diễn ra giữa các ngành và nội bộ ngành.
Câu 64. Lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng nước ta hiện nay
A. hầu hết tập trung ở thành phố lớn.
B. số lượng ngày càng giảm nhanh.
C. hầu hết đều có trình độ rất cao.
D. trình độ đang dần được nâng lên. Trang 2
Câu 65. Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay.
A. chỉ dành cho đánh bắt ở ven bờ.
B. chủ yếu phát triển ở sống suối.
C. có sản lượng ngày càng giảm.
D. gắn với ngư trường trọng điểm.
Câu 66. Các đô thị nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
B. ít có khả năng tạo ra nhiều việc làm.
C. chỉ phát triển các hoạt động dịch vụ.
D. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
Câu 67. Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. đã được trồng theo hướng tập trung.
B. không trồng được các cây cận nhiệt.
C. chủ yếu là cây công nghiệp hàng năm.
D. phát triển mạnh nhất ở các đồng bằng.
Câu 68. Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến đường tương đối hiện đại.
B. đã hoàn toàn tự chủ công nghệ thi công.
C. do thành phần kinh tế tư nhân điều hành.
D. không chịu tác động của các loại thiên tại.
Câu 69. Nước ta có vị trí địa lí
A. tiếp giáp với ba đại dương lớn.
B. hoàn toàn thuộc bán cầu Nam.
C. ở trong khu vực ngoại chí tuyến.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông.
Câu 70. Các đảo ven bờ nước ta
A. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
B. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
C. tập trung phát triển khai khoáng.
D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 71. Hướng chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mở rộng mạnh lưới, đào tạo lao động, phát triển nhiều ngành nghề thủ công.
B. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.
D. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 72. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều việc làm, sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
C. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
D. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
Câu 73. Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới. B. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường.
C. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.
Câu 74. Để thích ứng với cuộc sống và sản xuất trong mùa lũ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã chủ động
A. xây dựng công trình thoát lũ, khai thác tôm, cá từ lũ.
B. khai thông dòng chảy, xây dựng nhiều kênh thoát lũ.
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng, chủ động đón lũ.
D. đánh bắt thủy sản, phát triển giao thông đường thủy.
Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
C. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Trang 3
Câu 76. Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021 Tỉnh Kiên Giang Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 183,6 287,0 144,5 72,3
Sản lượng thủy sản nuôi trồng (nghìn tấn) 284,6 368,2 269,3 255,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng của một số
tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 78. Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới.
B. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.
C. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy.
D. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.
Câu 79. Giải pháp chủ yếu để ngành chăn nuôi ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển bền vững là
A. mở rộng diện tích đồng cỏ, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thu hút vốn lớn.
B. xây dựng hệ thống đường giao thôngc nâng cao trình độ cho người nông dân.
C. thay đổi tập quán, đa dạng hóa mô hình, xây dựng vùng chăn nuôi tập trung.
D. cải tạo đồng cỏ tự nhiên, quy hoạch đất đai, xây dựng, nâng cấp giao thông.
Câu 80. Tây Bắc có khí hậu khác Tây Nguyên chủ yếu do tác động của
A. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. gió mùa Tây Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến.
C. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
D. Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B B B B D B C A C D D A B C B B A A B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 B D D D D A A A D A D B A C B C D B C C Trang 4