Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa Lí Sở GD&ĐT Thanh Hóa lần 2 (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn ĐỊA LÍ Sở GD&ĐT Thanh Hóa lần 2 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 2) NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ Mã đề thi: …..
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang, gồm 40 câu)
Họ, tên thí sinh:....................................................; Số báo danh:..................................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...........................
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6
Tỉ lệ dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?
A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao gấp 5,1 lần Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a cao gấp 4,1 lần Phi-lip-pin.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tại trạm khí tượng Sa Pa gió
tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Tây bắc. B. Đông bắc. C. Tây nam. D. Đông nam.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng
Đồng bằng sông Cửu Long? A. Rạch Giá. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Biên Hòa.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm khác biệt với ngành công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu ở A. thị trường. B. phân bố. C. nguyên liệu. D. lao động.
Câu 45: Cho biểu đồ
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 Trang 1
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của
In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất? A. Hà Nội. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông
Cửu Long, cho biết sét, cao lanh có ở tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh. B. Long An. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông La Ngà thuộc
lưu vực sông nào sau đây? A. Thu Bồn. B. Đồng Nai. C. Đà Rằng (Ba). D. Mê Công.
Câu 49: Mục đích chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là để
A. thúc đẩy sự phân công lao động.
B. thích nghi với tình hình mới.
C. giải quyết việc làm cho lao động.
D. tạo sức hút đầu tư nước ngoài.
Câu 50: Biện pháp quan trọng hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng. B. bảo vệ đất, bảo vệ vốn rừng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. bảo vệ các vườn quốc gia.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây
không có khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 9 nối cửa khẩu
quốc tế Lao Bảo với địa điểm nào sau đây? A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh. C. Hà Tĩnh. D. Đồng Hới.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trong cơ cấu khách du lịch quốc
tế đến Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007 thì tỉ trọng tăng nhiều nhất là
A. Đông Nam Á. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Hoa Kì.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất? A. Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Si Lung. D. Khoan La San.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm
công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành giống nhau? A. Thanh Hóa, Vinh. B. Vinh, Huế.
C. Huế, Quy Nhơn. D. Vinh, Quy Nhơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số
lớn nhất trong các đô thị dưới đây? A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết địa danh nào sau đây là Thị xã? A. Thanh Hóa. B. Cửa Lò. C. Hương Khê. D. Hội An. Trang 2
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây
thuộc cao nguyên Đắk Lắk? A. Braian. B. Nam Decbri. C. Lang Bian. D. Chư Pha.
Câu 60: Ở nước ta, việc duy trì, phát triển độ phì và chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí,
sử dụng và phát triển của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng đầu nguồn.
C. Rừng sản xuất. D. Rừng ven biển.
Câu 61: Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta cần
A. củng cố các công trình đê sông đê biển. B. thực hiện các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. canh tác hợp lí đẩy mạnh thâm canh. D. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sự
chênh lệch diện tích cây hàng năm so với cây lâu năm lớn nhất? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hòa Bình. D. Thái Nguyên.
Câu 63: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay
A. chưa hình thành các vùng chuyên canh.
B. có tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng giảm.
C. có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng.
D. chủ yếu là cây công nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 64: Hoạt động nuôi tôm ở nước ta hiện nay
A. gắn với các ngư trường trọng điểm.
B. chỉ phát triển ở vùng ven biển.
C. đáp ứng tốt mọi yêu cầu thị trường.
D. trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh chóng.
B. đáp ứng tốt yêu cầu đổi mới của đất nước.
C. còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
D. diễn ra giữa các ngành và nội bộ ngành.
Câu 66: Lao động phổ thông ở thành thị nước ta hiện nay
A. là lực lượng sản xuất tốt nhất.
B. tạo hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. khó đáp ứng yêu cầu việc làm.
D. tạo động lực cho sự phát triển.
Câu 67: Các đảo và quần đảo nước ta
A. phần lớn là các đảo ven bờ.
B. giàu tài nguyên khoáng sản.
C. tập trung chủ yếu ở phía nam.
D. có dân cư tập trung đông đúc.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
B. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
Câu 69: Đô thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
B. tạo ra nhiều cơ hội về việc làm.
C. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 70: Ngành viễn thông ở nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
B. hoàn toàn tập trung cho kinh doanh.
C. chủ yếu sử dụng lao động phổ thông.
D. đa dạng và không ngừng phát triển.
Câu 71: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển giao thông vận tải biển, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập.
D. Phát triển kinh tế ven biển, thu hút vốn đầu tư, công nghệ từ nước ngoài.
Câu 72: Du lịch biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. Trang 3
C. có nhiều bãi tắm rộng, khí hậu thuận lợi, nhu cầu du lịch tăng.
D. cơ sở hạ tầng tốt hơn, nhu cầu du lịch tăng, chính trị ổn định.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm
2015 và 2020 (Đơn vị: %):
0396752282 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng điện.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng điện.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng điện.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường, tăng thêm nguồn thu cho vùng.
B. sử dụng tốt nguồn tài nguyên, nâng cao hiệu quả kinh tế cho vùng.
C. đẩy mạnh sản xuất, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ hiện đại.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động, nâng cao đời sống cho người dân.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường theo hướng Đông - Tây ở
Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường thu hút khách du lịch quốc tế, phát triển dịch vụ, thu hút lao động.
B. mở rộng hậu phương cảng, phát triển nền kinh tế mở, nâng cao vai trò của vùng.
C. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút vốn đầu tư, đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
D. hình thành khu kinh tế ven biển, nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút đầu tư.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.
D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
Câu 77: Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở hạ tầng đồng bộ.
B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.
D. thu hút vốn đầu tư lớn, lao động có trình độ cao.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu sản xuất nông nghiệp hợp lí theo lãnh thổ ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí ở vùng đồi trước núi, ven biển, tạo nhiều loại nông sản. Trang 4
B. phát huy thế mạnh của đồng bằng, hình thành nhiều vùng chuyên canh.
C. phát huy thế mạnh vùng đồi, đồng bằng và ven biển, đa dạng sản phẩm.
D. tăng cường khai thác đồng bằng và ven biển, nâng cao giá trị nông sản.
Câu 79: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.
C. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
D. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Triệu người) Năm 2010 2015 2018 2020
Số dân thành thị (triệu người) 26,46 30,88 32,64 35,93
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) 30,39 33,48 34,32 36,82
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
------------------------ HẾT ------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA
(LẦN 2) NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B C B D A B B C 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D A B C D D B D C 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 D C C D D C A D B D 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 B D A B B C B C A D GIẢI CHI TIẾT CÂU GIẢI ĐÁP ÁN Câu 41
Theo biểu đồ, tính dân thành thị: (dân số x tỉ lệ dân thành thị): 100 B
Từ đó ta có nhận định đúng khi so sánh về dân số thành thị của các
quốc gia trên là In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a. Câu 42
Trạm khí tượng Sa Pa gió tháng 7 thổi chủ yếu theo hướng Tây bắc. A Câu 43
Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô B Trang 5
lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long là Cần Thơ. Câu 44
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm khác biệt với C
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu ở nguyên liệu. Câu 45
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với B
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. Câu 46
Trung tâm kinh tế có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất là Hạ Long. D Câu 47
Sét, cao lanh có ở tỉnh Tây Ninh. A Câu 48
Sông La Ngà thuộc lưu vực sông Đồng Nai B Câu 49
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay nhằm B
mục đích thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị
trường khu vực và thế giới. Câu 50
Biện pháp quan trọng hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu C
trong nông nghiệp của Đông Nam Bộ là xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 51
Tỉnh trồng nhiều cao su nhất Tây Nguyên là Gia Lai B Câu 52
Vùng Bắc Trung Bộ, tỉnh không có khu kinh tế ven biển là Quảng D Trị. Câu 53
Quốc lộ 9 nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với Đông Hà A Câu 54
Trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000 đến B
2007, thì tỉ trọng tăng nhiều nhất là Hàn Quốc. Câu 55
Đỉnh núi ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng C
sông Hồng có độ cao lớn nhất trong các núi là Núi Phu Si Lung Câu 56
Trung tâm công nghiệp Vinh và Quy Nhơn có cơ cấu ngành giống D
nhau đều gồm ngành cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng và chế biến nông sản. Câu 57
Trong các đô thị thì Đà Nẵng là đô thị có quy mô dân số lớn nhất. D Câu 58 Cửa Lò là Thị xã. B Câu 59
Núi Chư Pha thuộc cao nguyên Đắk Lắk. D Câu 60
Quy định đối với rừng sản xuất là đảm bảo duy trì phát triển diện C
tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng đất rừng. Câu 61
Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta cần xây dựng các công D
trình thủy lợi hợp lí. Câu 62
Hòa Bình là tỉnh có sự chênh lệch diện tích cây hàng năm so với cây C lâu năm lớn nhất. Câu 63
Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay có sự phân hóa sản xuất C giữa các vùng. Câu 64
Hoạt động nuôi tôm ở nước ta hiện nay trở thành ngành sản xuất D hàng hóa. Câu 65
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay diễn ra D
giữa các ngành và nội bộ ngành. Trang 6 Câu 66
Ở thành thị nước ta, lao động phổ thông hiện nay là những lao động C
có trình độ thấp, chưa qua đào tạo vì vậy rất khó đáp ứng yêu cầu việc làm. Câu 67
Các đảo và quần đảo của nước ta phần lớn là các đảo ven bờ. A Câu 68
Lãnh thổ nước ta có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D Câu 69
Đô thị hóa có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người B lao động. Câu 70
Ngành viễn thông nước ta hiện nay đa dạng và không ngừng phát D triển. Câu 71
Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa B
là phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 72
Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ D
cơ sở hạ tầng tốt hơn, nhu cầu du lịch tăng, chính trị ổn định. Câu 73
Biểu đồ thể hiện nội dung: Quy mô và cơ cấu sản lượng điện. A Câu 74
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu ở B
Tây Nguyên là sử dụng tốt nguồn tài nguyên, nâng cao hiệu quả kinh tế cho vùng. Câu 75
Ý nghĩa chủ yếu của việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường theo B
hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ là mở rộng hậu
phương cảng, phát triển nền kinh tế mở, nâng cao vai trò của vùng.
(Hậu phương cảng như Tây Nguyên, Lào, Campuchia…) Câu 76
Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn A
quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là áp dụng khoa học công nghệ,
sử dụng giống mới, phát triển chế biến. Câu 77
Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông B
Hồng là đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển. Câu 78
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu sản xuất nông nghiệp C
hợp lí theo lãnh thổ ở Bắc Trung Bộ là phát huy thế mạnh vùng đồi,
đồng bằng và ven biển, đa dạng sản phẩm. Câu 79
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động A
thời tiết do tác động của Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc
và hoạt động của frông. Câu 80
Để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn D
2010 - 2020, dạng biểu đồ thích hợp nhất là Cột (cột chồng)
------------------------ HẾT ------------------------ Trang 7