Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 1 môn Hóa Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2024 lần 1 môn Hóa Sở GD&ĐT Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1/4 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên hc sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
* Cho biết nguyên t khi của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
* Các thể tích k đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Cho kim loi Cu tác dụng với dung dch HNO
3
(đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
. B. CuO. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Cu(NO
2
)
2
.
Câu 42. Quả chuối xanh chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là
A. tinh bt. B. fructo. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn him hơn cao su thường.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.
Câu 44. Trong cùng điều kin, ion kim loi nào sau đây có tính oxi hóa mnh nhất?
A. Cu
2+
. B. Fe
2+
. C. Na
+
. D. Ag
+
.
Câu 45. ng thức phân tử của axit axetic
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
2
H
6
O. D. CH
2
O.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C
17
H
33
COONa
C
3
H
5
(OH)
3
. Công thức của X là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
4
và CH
2
=CH
2
. B. CH≡C-CH
3
và CH
2
=C=CH
2
.
C. CH
2
=CH
2
CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
2
=CH-CH
3
và CH≡C-CH
3
.
Câu 48. Phân tử nitơ có công thức cấu tạo là
A. N N. B. N N. C. NN. D. N = N.
Câu 49. Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau
đây là tác nhân chính gây ra mưa axit?
A. O
3
. B. SO
2
. C. CO
2
. D. CH
4
.
Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Etyl axetat. B. Alanin. C. Etylamin. D. Phenol.
Câu 51. Cho các chất: CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. Chất có lực bazơ yếu nhất trong
dãy trên là
A. NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 52. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH
2
=CH – CH=CH
2
. B. CH
2
=CH – Cl.
C. CH
2
=CH – CH
3
. D. CH
2
=CH
2
.
Mã đề 201
2/4 - Mã đề 201
Câu 53. Khi đun nóng chất X (C
3
H
6
O
2
) với dung dch NaOH, thu được CH
3
COONa. Công thức cấu
to của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 54. Chất nào sau đây muối trung hòa?
A. HCl. B. KHSO
4
. C. NaHCO
3
. D. NaCl.
Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KOH. B. HCl. C. KCl. D. H
2
SO
4
.
Câu 56. Dung dch cht nào sau đây tác dụng được vi dung dch NaOH?
A. KNO
3
. B. HCl. C. Ba(OH)
2
. D. NaCl.
Câu 57. Chất X có công thức cấu tạo CH
2
=CHCOOCH
3
. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 58. Trong y học dung dịch glucozơ được dùng làm dịch truyn cho những bệnh nhân suy nhược
cơ thể. Biết 1 gam glucozơ cung cấp 15,5 kJ năng lượng. Năng lượng được cung cấp bởi glucozơ trong
1 chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ 10% là
A. 430 kJ. B. 500 kJ. C. 1395 kJ. D. 775 kJ.
Câu 59. Chất nào sau đây chứa nguyên tnitơ trong phân tử?
A. Saccaro. B. Alanin. C. Etyl fomat. D. Tristearin.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m
A. 92,4. B. 96,4. C. 88,4. D. 89,0.
Câu 61. Cho 4,2 gam Fe tác dng hết vi dung dch CuSO
4
dư, thu được m gam kim loi Cu. Giá tr
ca m là
A. 4,8. B. 4,2. C. 2,1. D. 2,4.
Câu 62. Cho m gam etanol tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 t khí H
2
. Giá trị của m
A. 9,2. B. 13,8. C. 18,4. D. 4,6.
Câu 63. Chất nào sau đây metylamin?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
. C. C
2
H
5
NH
2.
D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 64. Cho các chất sau: valin, etylamin, anilin, Ala-Gly-Ala, axit aminoaxetic. bao nhiêu chất
tác dụng được với dung dịch HCl?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 65. Cho Fe(OH)
3
phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Fe
2
S
3
. C. FeSO
4
. D. FeSO
3
.
Câu 66. cùng điều kin, kim loi nào sau đây nhiệt độ nóng chy cao nhất?
A. Cr. B. W. C. Ag. D. Hg.
Câu 67. điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn
A. etyl axetat. B. tristearin. C. etanol. D. metylamin.
Câu 68. Cho axit metacrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của X
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OH.
Câu 69. Cho 10 gam oxit của kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
24,5% thu
được dung dch muối sunfat trung hoà nồng độ 33,33% (dung dịch X). Làm lạnh dung dịch X thy
15,625 gam chất rắn Y tách ra, phần dung dch bão hòa nồng độ 22,54% (dung dịch Z). Công
thức của chất rắn Y là
A. CuSO
4
.5H
2
O. B. MgSO
4
.7H
2
O. C. MgSO
4
.4H
2
O. D. CuSO
4
.2H
2
O.
3/4 - Mã đề 201
Câu 70. Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X cần vừa đủ 18,48 t
O
2
. Mặt khác, a mol X phản ứng ti đa với 300 ml dung dch Br
2
1M. Giá trị của a là
A. 0,90. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,45.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X Y (M
X
< M
Y
; X mch hở). Thủy phân hoàn toàn E
cần dùng 0,46 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm ba muối, trong đó một muối F (biết M
F
<150;
phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong F là 12,307%) và hn hợp T gồm hai ancol no, mch hở.
Cho T tác dụng hoàn toàn vi Na dư, thu được 0,11 mol H
2
. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na
2
CO
3
,
H
2
O và 0,95 mol CO
2
. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,05 mol O
2
. Phần trăm khối lượng
Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%. B. 85%. C. 83%. D. 77%.
Câu 72. Cho 17,8 gam alanin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dch Y. cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m
A. 22,35. B. 33,90. C. 53,95. D. 41,10.
Câu 73. Thực hiện các t nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dch Ba(HCO
3
)
2
.
(b) Cho dung dch NaHCO
3
vào dung dch BaCl
2
.
(c) Sục khí CO
2
đếnvào dung dch Ca(OH)
2
.
(d) Cho kim loại Na vào dung dch CuSO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, s thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) nhiệt độ thường CH
3
COOC
2
H
5
là cht lng.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H
2
(xúc tác Ni, t
o
) thu được sobitol.
(c) Ala – Gly – Gly có phản ứng u biure.
(d) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
(e) Muối phenyl amoniclorua tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 75. Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng t lệ mol:
(1) E + 2NaOH
0
t
¾¾¾¾¾®
X + Y+ Z. (3) X + HCl
¾¾¾¾®
F + NaCl.
(2) Y + HCl
¾¾¾¾®
T + NaCl. (4) F + C
2
H
4
(OH)
2
0
t
¾¾¾¾¾®
G + H
2
O.
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bng số nguyên tử oxi;
M
E
<160; M
X
< M
Y
Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của E thoả mãn sơ đồ trên.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H
2
.
(c) Nhiệt độ sôi của F caon nhiệt độ sôi của C
2
H
5
OH.
(d) G là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
4/4 - Mã đề 201
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O, BaO trong nước, thu được 3,36 t
khí H
2
dung dch Y. Hấp thụ khí CO
2
o Y. Khi lượng chất tan trong dung dịch phụ thuộc vào
lượng CO
2
hấp thụ như sau:
0,1
0,2
0,3
16,55
9,30
13,70
Giá trị của m
A. 26,75. B. 32,45. C. 29,15. D. 29,95.
Câu 77. Đốt cháy 6,45 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 10,29 gam hỗn hợp
X gồm các oxit. Cho toàn bộ X phản ng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa
m gam muối. Giá trị của m
A. 27,81. B. 15,21. C. 27,33. D. 23,49.
Câu 78. Tiến hành t nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài git dung dch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ
tinh bt (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
Bước 3: Để nguội ống nghim về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch có màu không thay đổi.
(c) Sau bước 3, dung dch có màu xanh tím.
(d) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết h tinh bột.
(e) Nếu nh vài git dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối xanh t màu xanh tím cũng xuất hiện.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 79. Ion Ca
2+
cần thiết cho máu của người hot động bình thường, nồng độ ion Ca
2+
không bình
thường dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion Ca
2+
, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion
Ca
2+
dưới dạng canxi oxalat (CaC
2
O
4
) ri cho canxi oxalat tác dụng với dung dịch KMnO
4
trong môi
trường axit theo sơ đsau:
CaC
2
O
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O
Gisử canxi oxalat kết tủa t 5,0 ml máu mt người tác dụng vừa hết với 7,0 ml dung dch KMnO
4
5,0.10
-4
M. Nồng độ ion Ca
2+
trong máu người đó (tính theo đơn vị mg/100 ml máu) là
A. 7,0
mg/100 ml. B. 7,5
mg/100 ml. C. 10,0
mg/100 ml. D. 15,0
mg/100 ml.
Câu 80. Hai amin no, mạch hở X (C
n
H
2n+3
N) Y (C
n
H
2n+4
N
2
), với n≥ 2. Hai hiđrocacbon mạch hở Z,
T là đồng đẳng kế tiếp (số liên kết pi trong mi hiđrocacbon không quá 3, M
Z
< M
T
). Đốt cháy hoàn
toàn 0,08 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 0,355 mol O
2
thu được 4,86 gam H
2
O 5,6 t
hỗn hợp (N
2
, CO
2
). Phn trăm khối lượng của Z trong E là
A. 12,90%. B. 18,44%. C. 58,71% D. 9,95%.
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: Khoa học tự nhiên Môn: Hóa học (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được chất nào sau đây? A. Cu(OH)2. B. CuO. C. Cu(NO3)2. D. Cu(NO2)2.
Câu 42. Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là A. tinh bột. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.
Câu 44. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Fe2+. C. Na+. D. Ag+.
Câu 45. Công thức phân tử của axit axetic là A. C2H4O. B. C2H4O2. C. C2H6O. D. CH2O.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H33COONa và
C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH4 và CH2=CH2.
B. CH≡C-CH3 và CH2=C=CH2.
C. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH-CH3 và CH≡C-CH3.
Câu 48. Phân tử nitơ có công thức cấu tạo là
A. N N.
B. NN.
C. N – N. D. N = N.
Câu 49. Mưa axit gây ảnh hưởng đối với cây trồng; sinh vật sống trong ao hồ, sông ngòi. Khí nào sau
đây là tác nhân chính gây ra mưa axit? A. O3. B. SO2. C. CO2. D. CH4.
Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch? A. Etyl axetat. B. Alanin. C. Etylamin. D. Phenol.
Câu 51. Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ yếu nhất trong dãy trên là A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 52. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH – CH=CH2.
B. CH2=CH – Cl.
C. CH2=CH – CH3. D. CH2=CH2. 1/4 - Mã đề 201
Câu 53. Khi đun nóng chất X (C3H6O2) với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 54. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. HCl. B. KHSO4. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. KOH. B. HCl. C. KCl. D. H2SO4.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. KNO3. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaCl.
Câu 57. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat.
C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 58. Trong y học dung dịch glucozơ được dùng làm dịch truyền cho những bệnh nhân suy nhược
cơ thể. Biết 1 gam glucozơ cung cấp 15,5 kJ năng lượng. Năng lượng được cung cấp bởi glucozơ trong
1 chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ 10% là A. 430 kJ. B. 500 kJ. C. 1395 kJ. D. 775 kJ.
Câu 59. Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Saccarozơ. B. Alanin. C. Etyl fomat. D. Tristearin.
Câu 60. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là A. 92,4. B. 96,4. C. 88,4. D. 89,0.
Câu 61. Cho 4,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 4,8. B. 4,2. C. 2,1. D. 2,4.
Câu 62. Cho m gam etanol tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là A. 9,2. B. 13,8. C. 18,4. D. 4,6.
Câu 63. Chất nào sau đây là metylamin? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 64. Cho các chất sau: valin, etylamin, anilin, Ala-Gly-Ala, axit aminoaxetic. Có bao nhiêu chất
tác dụng được với dung dịch HCl? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 65. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. Fe2S3. C. FeSO4. D. FeSO3.
Câu 66. Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. W. C. Ag. D. Hg.
Câu 67. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái rắn là A. etyl axetat. B. tristearin. C. etanol. D. metylamin.
Câu 68. Cho axit metacrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của
X A. C2H5OH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH3OH.
Câu 69. Cho 10 gam oxit của kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5% thu
được dung dịch muối sunfat trung hoà có nồng độ 33,33% (dung dịch X). Làm lạnh dung dịch X thấy
có 15,625 gam chất rắn Y tách ra, phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54% (dung dịch Z). Công
thức của chất rắn Y là A. CuSO4.5H2O. B. MgSO4.7H2O. C. MgSO4.4H2O. D. CuSO4.2H2O. 2/4 - Mã đề 201
Câu 70. Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X cần vừa đủ 18,48 lít
O2. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 300 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,90. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,45.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y (MX < MY; X có mạch hở). Thủy phân hoàn toàn E
cần dùng 0,46 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm ba muối, trong đó có một muối F (biết MF<150;
phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong F là 12,307%) và hỗn hợp T gồm hai ancol no, mạch hở.
Cho T tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 0,11 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3,
H2O và 0,95 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,05 mol O2. Phần trăm khối lượng
Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80%. B. 85%. C. 83%. D. 77%.
Câu 72. Cho 17,8 gam alanin vào 400 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,35. B. 33,90. C. 53,95. D. 41,10.
Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường CH3COOC2H5 là chất lỏng.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Ala – Gly – Gly có phản ứng màu biure.
(d) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
(e) Muối phenyl amoniclorua tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 75. Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 0 t (1) E + 2NaOH ¾¾¾¾¾ ® X + Y+ Z. (3) X + HCl ¾¾¾¾ ® F + NaCl. 0 t (2) Y + HCl ¾¾¾¾ ® T + NaCl. (4) F + C ¾¾¾¾¾ ® 2H4(OH)2 G + H2O.
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <160; MX < MY Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo của E thoả mãn sơ đồ trên.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) G là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 3/4 - Mã đề 201
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO trong nước, thu được 3,36 lít
khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ khí CO2 vào Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch phụ thuộc vào
lượng CO2 hấp thụ như sau:
Lượng CO2 bị hấp thụ (mol) 0,1 0,2 0,3
Khối lượng chất tan (gam) 16,55 9,30 13,70 Giá trị của m là A. 26,75. B. 32,45. C. 29,15. D. 29,95.
Câu 77. Đốt cháy 6,45 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 10,29 gam hỗn hợp
X gồm các oxit. Cho toàn bộ X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa
m gam muối. Giá trị của m là A. 27,81. B. 15,21. C. 27,33. D. 23,49.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ
tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch có màu không thay đổi.
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.
(d) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
(e) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối xanh thì màu xanh tím cũng xuất hiện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 79. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường, nồng độ ion Ca2+ không bình
thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion Ca2+, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion
Ca2+ dưới dạng canxi oxalat (CaC2O4) rồi cho canxi oxalat tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi
trường axit theo sơ đồ sau:
CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2↑ + H2O
Giả sử canxi oxalat kết tủa từ 5,0 ml máu một người tác dụng vừa hết với 7,0 ml dung dịch KMnO4
5,0.10-4 M. Nồng độ ion Ca2+ trong máu người đó (tính theo đơn vị mg/100 ml máu) là
A. 7,0 mg/100 ml.
B. 7,5 mg/100 ml.
C. 10,0 mg/100 ml. D. 15,0 mg/100 ml.
Câu 80. Hai amin no, mạch hở X (CnH2n+3N) và Y (CnH2n+4N2), với n≥ 2. Hai hiđrocacbon mạch hở Z,
T là đồng đẳng kế tiếp (số liên kết pi trong mỗi hiđrocacbon không quá 3, MZ < MT). Đốt cháy hoàn
toàn 0,08 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 0,355 mol O2 thu được 4,86 gam H2O và 5,6 lít
hỗn hợp (N2, CO2). Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 12,90%. B. 18,44%. C. 58,71% D. 9,95%.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 201