Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 lần 2 môn Hóa Sở GD&ĐT Ninh Bình

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2024 Sở GD&ĐT Ninh Bình. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/5 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ HAI - NĂM HỌC 2023-2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hoá học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
........................................................................................................
; Số báo danh:
....................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Br=80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây khử được ion Cu
2+
trong dung dch CuSO
4
?
A. Ca. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 42: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sn phm là
A. C
15
H
31
COOH và C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
17
H
35
COONa và C
2
H
5
OH.
C. C
15
H
31
COONa và C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
17
H
35
COOH và C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 43: Công thc cu to ca metyl fomat là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOCH
3
.
Câu 44: Chất nào sau đây có tên gọi anđehit axetic?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
4
. D. CH
3
CHO.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chy thp nht?
A. W. B. Hg. C. Al. D. K.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bt. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 47: Trong công nghip, khí X và NH
3
được dùng để sn xut phân urê. S tăng nồng độ ca X trong
khí quyn là nguyên nhân ch yếu gây “hiệu ng nhà kính”. Khí X là
A. CH
4
. B. CO
2
. C. CO. D. NH
3
.
Câu 48: Tính cht hóa học đặc trưng của kim loi là
A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính kh.
Câu 49: Đun hn hp gm ancol etylic axit axetic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) s xy ra phn
ng
A. trùng hp. B. xà phòng hóa.
C. hiđro hóa. D. este hóa.
Câu 50: Axit amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được vi dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 51: Vt liu polime nào sau đây trong thành phần không cha nguyên t nitơ?
A. Tơ olon. B. Xenlulozơ. C. Lông cu. D. Tơ capron.
Câu 52: Trong t nhiên, canxi sunfat tn tại dưới dng ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gi là
A. thch cao nung. B. boxit.
C. đá vôi. D. thch cao sng.
Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH
3
COOH. B. HCl. C. HNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chy?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Ca.
Mã đề thi 001
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 55: Kali tác dng vi dung dch chất nào sau đây không to thành kết ta?
A. Ba(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. CuSO
4
. D. MgCl
2
.
Câu 56: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 57: Trường hp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng dây Fe vào dung dch H
2
SO
4
loãng có nh vài git dung dch CuSO
4
.
B. Ct miếng tôn (Fe tráng Zn) rồi để trong không khí m.
C. Nhúng dây Fe vào dung dch FeCl
3
.
D. Ni mt dây Cu vi mt dây Fe rồi để trong không khí m.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loi K tác dng vi dung dch AlCl
3
, thu được kim loi Al.
B. Hn hp gm Na
2
O và Al
2
O
3
(t l mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
C. Đin phân MgCl
2
nóng chảy, thu được khí Cl
2
catot.
D. Thch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
u 59: Thc hin phn ng este hóa gia etylen glicol vi hn hp gm axit fomic axit axetic thu
được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 60: Cho các polime sau: cao su buna, amilopectin, tơ tằm, tơ nilon, teflon. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 61: Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít H
2
(đktc) dung dịch Y
chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 1,344. B. 0,672. C. 0,112. D. 0,896.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá do amin gây ra.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím đặc trưng.
D. Phân tử Gly–Ala–Val có ba nguyên tử nitơ.
Câu 63: Cho sơ đồ chuyn hóa sau:
Al
+dungdòchNaOH
⎯⎯⎯⎯
X
1
22
CO H O(dö )++
⎯⎯
X
2
0
t
X
3
X
1
Biết X
1
, X
2
, X
3
là các hp cht khác nhau ca nguyên t nhôm. Các cht X
1
, X
2
, X
3
lần lượt là
A. Al(OH)
3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
. B. NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaAlO
2
. D. NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ng hóa hc?
A. Cho bt Cu vào dung dch cha NaHSO
4
và NaNO
3
.
B. Cho bt Al tiếp xúc vi khí clo.
C. Cho dung dch Fe(NO
3
)
3
vào dung dch AgNO
3
.
D. Cho bt Fe vào dung dch Fe(NO
3
)
3
.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có hai este có cùng công thc phân t C
3
H
6
O
2
.
B. Etyl axetat có phn ng tráng bc.
C. Tristearin phn ứng được vi H
2
(xúc tác Ni, nung nóng).
D. điều kiện thường, triolein là cht rn.
Câu 66: Một nhà máy đường mi ngày ép 30 tn mía. Biết 1 t mía cho 63 lít nước a vi nồng độ
đường 7,5% khối lượng riêng 1,103 g/ml. Gi s hiu sut ca quá trình tinh chế 100%. Khối lượng
đường nhà máy sn xuất được mi ngày là
A. 1361,1 kg. B. 113,1 kg. C. 1563,5 kg. D. 1163,1 kg.
Câu 67: Cho dãy các cht sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metylamin. S cht b thy phân trong
môi trường axit là
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 68: Xenlulozơ thuộc loi polisaccarit, thành phn chính to nên màng tế bào thc vt, nhiu
trong g, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu đưc monosaccarit X. Kh
cht X bng H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) thu được cht hữu cơ Y. Tên gi ca X, Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol. B. tinh bột và saccarozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu đưc H
2
O 0,55 mol CO
2
. Nếu cho 25,74 gam
X tác dng vi dung dch NaOH (va đủ), thu được glixerol m gam mui. Mt khác, 38,61 gam X tác
dụng được tối đa với 0,09 mol Br
2
trong dung dch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. S nguyên t C ca X là 54.
B. Đốt cháy 25,74 gam X thu được 1,53 mol H
2
O.
C. Giá tr ca m là 26,58.
D. Trong phân t X có 5 liên kết
(pi).
Câu 70: Tiến hành thí nghim phn ng màu biure theo các bước sau đây:
c 1: Cho vào ng nghim 1 ml dung dch lòng trng trng và 1 ml dung dch NaOH 30%.
c 2: Cho tiếp vào ng nghim 1 git dung dch CuSO
4
2%. Lc nh ng nghiệm, sau đó đ n
khong 2-3 phút.
Trong các phát biu sau:
(a) bước 1, xy ra phn ng thy phân anbumin thành hn hp các -amino axit.
(b) Sau bước 2, hn hp xut hin hp cht màu tím.
(c) bước 2, lúc đầu có kết tủa màu tím, sau đó kết ta tan ra to dung dch màu xanh.
(d) Để phn ng màu biure xảy ra nhanh hơn thì ở bước 1 cần đun nóng dung dịch lòng trng trng.
(e) Nếu thay dung dch lòng trng trng bng dung dịch glucozơ thì bước 2 hiện tượng thí nghim
không thay đổi.
S phát biu đúng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 71: Phân tích mt mẫu nước cng thy cha các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3
; trong đó nồng độ
Cl
-
0,006M ca HCO
3
0,01M. Cn ly bao nhiêu ml dung dch Na
2
CO
3
0,2M để chuyn 1 lít
nước cứng trên thành nước mềm? (Coi nước mềm là nước không cha các ion Ca
2+
, Mg
2+
).
A. 20. B. 60. C. 40. D. 80.
Câu 72: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Sc khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
.
(b) Cho hn hp Cu và Fe
2
O
3
(t l mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Đun nóng nước có tính cng toàn phn.
(d) Cho dung dch (NH
4
)
2
HPO
4
vào nước vôi trong dư.
(e) Cho ure vào dung dch Ca(OH)
2
.
(g) Nh t t dung dch NH
3
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được cht kết ta là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt S trong khí Oxi.
(b) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư), đun nóng.
(c) Cho NH
4
NO
3
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
đặc, đun nóng.
(d) Sục khí SO
2
vào dung dịch Br
2
.
(e) Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(g) Cho Ba(OH)
2
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng).
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
Câu 74: Bình gas loi 12 kg cha ch yếu thành phn chính propan, butan (t l th tích tương ng
30 : 70). Đ to mùi cho khí gas, nhà sn xuất đã pha trộn thêm cht tạo mùi đặc trưng như CH
3
SH (mùi
tỏi, hành tây). Lượng nhit ta ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ
2874 kJ; gi s mt h gia đình cần 6000 kJ nhit mi ngày (hiu sut hp th nhit 60%). Cho c
phát biu sau:
(a) Mục đích của vic thêm CH
3
SH để giúp phát hin khí gas khi b rò r.
(b) T l khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng h gia đình trên thực tế tiêu tn mi ngày là 10000 kJ.
(d) H gia đình trên sử dng hết mt bình gas trong 99,5 ngày.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 75: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O
2
(đktc) thu được H
2
O, N
2
2,24 lít CO
2
(đktc). Chất Y là
A. etylmetylamin. B. etylamin.
C. butylamin. D. propylamin.
Câu 76: Nha là mt loi vt liu có nhiu ng dụng trong đi sng. ới đáy chai hoc các
vt dng bng nhựa thường hiu các con s. S 3 hiu ca nha X, loi nha này
đang được s dụng để sn xuất đồ nhựa như ng dẫn nước, vải che a,... nhiệt độ cao,
nha X b phân hy, mùi hôi gây ng độc. S 2 hiu ca nha Y, loi này mm,
nóng chảy trên 110°C, có tính khá trơ với môi trường axit, kim, du mỡ, được dùng ph biến
làm màng mng, bình cha...
(a) Nha X điều chế t phn ng trùng hp vinyl clorua.
(b) Nha Y điều chế t phn ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic.
(c) Nha Y được đánh giá an toàn cho sc khe có th đựng thc phm.
(d) Nha X được khuyến cáo s dụng để bc thc phm hoc s dng trong lò vi sóng.
(e) Polime to ra nha XY đều thuc loi polime tng hp.
S phát biu sai
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 77: Dung dch X cha Ba(HCO
3
)
2
0,5M và NaHCO
3
xM. Dung dịch Y thu được khi hp th hết 0,05
mol CO
2
vào dung dch cha y mol NaOH. Trộn X Y thu được 9,85 gam kết ta 300 ml dung dch
Z. Nh t t tng git dung dch HCl 1M vào 300ml Z, s ph thuc s mol khí vào th tích dung dch
HCl được mô t như đồ th hình sau. Coi th tích ca dung dịch không đổi.
Giá tr ca x và y lần lượt
A. 0,3 và 0,2. B. 0,4 và 0,3. C. 0,1 và 0,3. D. 0,2 và 0,1.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ba chất hữu mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa nhóm
chức este, M
X
< M
Y
< M
Z
) cần dùng 28,224 lít O
2
(đktc), thu được 58,08 gam CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol M bằng lượng H
2
vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp N
gồm hai
hợp chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp P gồm 3 muối của
3 axit cacboxylic đơn chức hỗn hợp Q gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon. Tỉ khối
hơi của Q so với H
2
bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần
nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 8,96%. B. 13,13%. C. 6,19%. D. 9,08%.
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH 2X + Y + Z
(2) F + 2NaOH 2Y + Z
(3) 2X + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2T
(4) 2Y + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2G
Cho E (C
n
H
n+2
O
n
) F (C
n
H
n+4
O
n
) hai hợp chất hữu no, mạch hở (M
E
< 230). Biết trong phân tử
chất G oxi chiếm 63,158% về khối lượng. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và chất F đều là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Chất T có cùng số nguyên tử oxi và hiđro.
(e) Cho 1 mol chất G hay 1 mol chất Z tác dụng với Na (dư) đều thu được 1 mol khí H
2
.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 80: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl
0,02 mol HNO
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa
muối NH
4
+
) 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO N
2
O. Cho dung dịch AgNO
3
vào Y thấy thoát ra
0,01 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,6%. B. 37,1%. C. 35,8%. D. 40,8%.
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TỈNH NINH BÌNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ HAI - NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi gồm có 05 trang)
Môn thi thành phần: Hoá học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 001
Họ và tên thí sinh:
........................................................................................................; Số báo danh:....................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Br=80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 41: Kim loại nào sau đây khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4? A. Ca. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 42: Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và C3H5(OH)3.
B. C17H35COONa và C2H5OH.
C. C15H31COONa và C3H5(OH)3.
D. C17H35COOH và C3H5(OH)3.
Câu 43: Công thức cấu tạo của metyl fomat là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOCH3.
Câu 44: Chất nào sau đây có tên gọi anđehit axetic? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH4. D. CH3CHO.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Hg. C. Al. D. K.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 47: Trong công nghiệp, khí X và NH3 được dùng để sản xuất phân urê. Sự tăng nồng độ của X trong
khí quyển là nguyên nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính”. Khí X là A. CH4. B. CO2. C. CO. D. NH3.
Câu 48: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử.
Câu 49: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A. trùng hợp. B. xà phòng hóa. C. hiđro hóa. D. este hóa.
Câu 50: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 51: Vật liệu polime nào sau đây trong thành phần không chứa nguyên tố nitơ? A. Tơ olon. B. Xenlulozơ. C. Lông cừu. D. Tơ capron.
Câu 52: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. boxit. C. đá vôi. D. thạch cao sống.
Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. HCl. C. HNO3. D. BaCl2.
Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Ca.
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
Câu 55: Kali tác dụng với dung dịch chất nào sau đây không tạo thành kết tủa? A. Ba(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 56: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 57: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng dây Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) rồi để trong không khí ẩm.
C. Nhúng dây Fe vào dung dịch FeCl3.
D. Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại K tác dụng với dung dịch AlCl3, thu được kim loại Al.
B. Hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy, thu được khí Cl2 ở catot.
D. Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
Câu 59: Thực hiện phản ứng este hóa giữa etylen glicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu
được tối đa bao nhiêu este hai chức? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 60: Cho các polime sau: cao su buna, amilopectin, tơ tằm, tơ nilon, teflon. Số polime thiên nhiên là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 61: Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm
FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch Y
chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,672. C. 0,112. D. 0,896.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá do amin gây ra.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím đặc trưng.
D. Phân tử Gly–Ala–Val có ba nguyên tử nitơ.
Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + CO (dö ) + H O Al +dungdòchNaOH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯ 0t 1 2 2 X2 ⎯→ X3 +dungdòchNaOH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → X1
Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.
B. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
D. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và NaNO3.
B. Cho bột Al tiếp xúc với khí clo.
C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có hai este có cùng công thức phân tử C3H6O2.
B. Etyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Tristearin phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất rắn.
Câu 66: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Giả sử hiệu suất của quá trình tinh chế là 100%. Khối lượng
đường nhà máy sản xuất được mỗi ngày là A. 1361,1 kg. B. 113,1 kg. C. 1563,5 kg. D. 1163,1 kg.
Câu 67: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
Trang 2/5 - Mã đề thi 001 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 68: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit, thu được monosaccarit X. Khử
chất X bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và sobitol.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. fructozơ và sobitol.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam
X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 38,61 gam X tác
dụng được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số nguyên tử C của X là 54.
B. Đốt cháy 25,74 gam X thu được 1,53 mol H2O.
C. Giá trị của m là 26,58.
D. Trong phân tử X có 5 liên kết  (pi).
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2-3 phút. Trong các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân anbumin thành hỗn hợp các ⍺-amino axit.
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện hợp chất màu tím.
(c) Ở bước 2, lúc đầu có kết tủa màu tím, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh.
(d) Để phản ứng màu biure xảy ra nhanh hơn thì ở bước 1 cần đun nóng dung dịch lòng trắng trứng.
(e) Nếu thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch glucozơ thì ở bước 2 hiện tượng thí nghiệm không thay đổi.
Số phát biểu đúngA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 71: Phân tích một mẫu nước cứng thấy có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO – 3 ; trong đó nồng độ
Cl- là 0,006M và của HCO – 3
là 0,01M. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2M để chuyển 1 lít
nước cứng trên thành nước mềm? (Coi nước mềm là nước không chứa các ion Ca2+, Mg2+). A. 20. B. 60. C. 40. D. 80.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
(e) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt S trong khí Oxi.
(b) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
(c) Cho NH4NO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 đặc, đun nóng.
(d) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(e) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch H2SO4(loãng).
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 74: Bình gas loại 12 kg chứa chủ yếu thành phần chính là propan, butan (tỉ lệ thể tích tương ứng là
30 : 70). Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH3SH (mùi
tỏi, hành tây). Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan và 1 mol butan lần lượt là 2220 kJ
và 2874 kJ; giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấp thụ nhiệt 60%). Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.
(b) Tỉ lệ khối lượng propan : butan trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.
(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 75: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX
< MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylmetylamin. B. etylamin. C. butylamin. D. propylamin.
Câu 76: Nhựa là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong đời sống. Dưới đáy chai hoặc các
vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 3 là kí hiệu của nhựa X, loại nhựa này
đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như ống dẫn nước, vải che mưa,... Ở nhiệt độ cao,
nhựa X bị phân hủy, có mùi hôi và gây ngộ độc. Số 2 là ký hiệu của nhựa Y, loại này mềm,
nóng chảy trên 110°C, có tính khá trơ với môi trường axit, kiềm, dầu mỡ, được dùng phổ biến
làm màng mỏng, bình chứa...
(a) Nhựa X điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
(b) Nhựa Y điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic.
(c) Nhựa Y được đánh giá an toàn cho sức khỏe có thể đựng thực phẩm.
(d) Nhựa X được khuyến cáo sử dụng để bọc thực phẩm hoặc sử dụng trong lò vi sóng.
(e) Polime tạo ra nhựa XY đều thuộc loại polime tổng hợp.
Số phát biểu saiA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 77: Dung dịch X chứa Ba(HCO3)2 0,5M và NaHCO3 xM. Dung dịch Y thu được khi hấp thụ hết 0,05
mol CO2 vào dung dịch chứa y mol NaOH. Trộn X và Y thu được 9,85 gam kết tủa và 300 ml dung dịch
Z. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào 300ml Z, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch
HCl được mô tả như đồ thị hình sau. Coi thể tích của dung dịch không đổi.
Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,3 và 0,2. B. 0,4 và 0,3. C. 0,1 và 0,3. D. 0,2 và 0,1.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z (chỉ chứa nhóm chức este, M ) cần dùng 28,224 lít O X < MY < MZ
2 (đktc), thu được 58,08 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol M bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp N gồm hai
hợp chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ N với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp P gồm 3 muối của
3 axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm hai ancol no hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối
hơi của Q so với H2 bằng 35,5. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,96%. B. 13,13%. C. 6,19%. D. 9,08%.
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + Z
(2) F + 2NaOH → 2Y + Z
(3) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2T
(4) 2Y + H2SO4 → Na2SO4 + 2G
Cho E (CnHn+2On) và F (CnHn+4On) là hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở (ME < 230). Biết trong phân tử
chất G oxi chiếm 63,158% về khối lượng. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và chất F đều là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Chất T có cùng số nguyên tử oxi và hiđro.
(e) Cho 1 mol chất G hay 1 mol chất Z tác dụng với Na (dư) đều thu được 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúngA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 80: Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl
và 0,02 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa muối NH +
4 ) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thấy thoát ra
0,01 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6%. B. 37,1%. C. 35,8%. D. 40,8%. ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 001