SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 1 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 101
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 8 1 0S x y z x y z
có tọa độ tâm
A.
4; 2;8
. B.
. C.
2;1; 4
. D.
2; 1; 4
.
Câu 2: Cho
x
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
1
4
4
.xx
được rút gọn bằng
A.
17
2
x
. B.
17
8
x
. C.
5
2
x
. D.
17
4
x
.
Câu 3: Cho
6
0
d 18f x x
. Khi đó
2
0
3df x x
bằng
A.
54
. B.
6
. C.
3
. D.
9
.
Câu 4: Cho hình tr có đ dài đường sinh bằng
4a
din tích xung quanh bằng
2
24 a.
Diện tích mt
đáy của hình trụ đã cho bằng
A.
2
36 a.
B.
2
3 a.
C.
2
18 a.
D.
2
9 a.
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
;0 .
B.
0;2 .
C.
0; .
D.
1;3 .
Câu 6: Biết đồ thị hàm số
3
32y x x
cắt đường thẳng
24yx
tại mt điểm duy nhất
( ; )M a b
.
Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
1;3;0I
tiếp xúc với mặt phẳng
:2 2 11 0P x y z
A.
22
2
1 3 2x y z
. B.
22
2
1 3 4x y z
.
C.
22
2
1 3 4x y z
. D.
22
2
1 3 2x y z
.
Câu 8: Cho
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
5
5
log a
bằng
A.
5
5 log a
. B.
5
. C.
5
5log a
. D.
5log 5
a
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
đi qua đim nào sau đây?
A.
3; 1; 2N
. B.
0; 0 ; 2P
. C.
3; 1; 3Q
. D.
2;2;0M
.
Câu 10: Số tập con gm 3 phần tử của tập hợp
0;1;2;3;4;5X
A. 20. B. 120. C. 19. D. 21.
Câu 11: Nếu một khi chóp có thtích bằng
V
và chiều cao bằng
h
thì khi chóp đó có diệnch đáy bằng
A.
V
.
h
B.
3Vh.
C.
3
V
.
h
D.
3V
.
h
Câu 12: Cho khi nón có chiều cao bằng
6
và bán kính đáy bằng
3.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
54 .
B.
18 .
C.
18.
D.
36 .
Câu 13: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
(
ab
). Diện tích
S
của hình phẳng giới hn bởi đồ
thị các hàm số
y f x
,
0y
và hai đường thẳng
xa
,
xb
được tính theo công thức
A.
2
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 14: Cho số thực
x
thoả mãn ba số
x
,
23x
,
42x
theo thứ tlập thành một cấp số cng. Giá trị
của số thực
x
bằng
A.
1
.
5
B.
1
.
3
C.
2
.
5
D.
2
.
5
Câu 15: Mệnh đề nào trong bn mệnh đề sau sai (C hằng số)?
A.
2024
2024 d
ln2024
x
x
xC
. B.
cos d sinx x x C
.
C.
e d e
xx
xC
. D.
sin d cosx x x C
.
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức
1 2024zi
A.
1 2024 .zi
B.
1 2024 .zi
C.
2024 .zi
D.
1 2024 .zi
Câu 17: Tập nghim của bất phương trình
2
ln 3 ln 1xx
A.
2;1 .
B.
2;3
.
C.
2;1
. D.
; 2 1;
.
Câu 18: Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như hình v sau?
A.
42
2y x x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
độ dài cạnh bên
BB
bằng
4
diện tích đáy
ABCD
bằng
12.
Thể tích của khi lăng trụ đã cho bằng
A.
144.
B.
48.
C.
3.
D.
16.
Câu 20: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 3;1a 
1;4; 2b
. Giá trị của biểu thức tích
vô hướng
.ab
bằng
A.
4
. B.
16
. C.
4
. D.
16
.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 vectơ
1;2;3 , ;1 2 ; 1 ,u v x x x
3;1;4w 
. Biết rằng
khi
m
x
n
(với
, , 0,
m
m n n
n

là phân số tối giản) t 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu
thức
mn
bằng
A. 5. B. 4. C. 16. D.
22.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
2;0; 1M
một vectơ chỉ phương
2; 3;1a 
A.
24
16
12
xt
yt
zt


. B.
22
3
1
xt
yt
zt


. C.
42
6
2
xt
y
zt



. D.
22
3
1
xt
yt
zt

.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0;2)A
vuông c với đường thẳng
12
:
2 1 3


x y z
d
có phương trình là
A.
2 3 8 0 x y z
. B.
2 3 8 0 x y z
.
C.
2 3 8 0 x y z
. D.
2 3 8 0 x y z
.
Câu 25: Tập c định của hàm số
2
log 1f x x
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;1
.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn hình học của số phức
32zi
có tọa độ là
A.
3;2 .
B.
2;3 .
C.
2; 3 .
D.
3;2 .
Câu 27: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4 5 0fx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28: Cho hai s phc
1
43zi
2
15zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5.
B.
3.
C.
8.
D.
2.
u 29: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
' 3 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
01ff
. B.
32ff
. C.
56ff
. D.
30ff
.
Câu 30: Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2;7
. Biết
25f
7
2
d 14f x x
. Giá
trị
7f
bằng
A.
19.
B.
9.
C.
70.
D.
9.
Câu 31: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
0;1
. Khi
1
0
d3f x x
thì giá trị của
1
0
2 1 df x x


bằng
A.
6
. B.
3
C.
4
. D.
7
.
Câu 32: Tập nghim của phương trình
2
1
5 125
x
A.
2
. B.
16
. C.
2; 2
. D.
2
.
Câu 33: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
2
x
y
x

là đường thẳng có phương trình
A.
2.y 
B.
3.x 
C.
2.x
D.
3.y 
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
3
2
x
fx
trên khoảng
;
A.
3
3.2 ln2
x
. B.
3
2 .ln 2
x
. C.
3
3.2 .
x
D.
3
2
3.ln 2
x
.
Câu 35: Một chiếc hp chứa
4
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu màu xanh (chỉ kc nhau về màu). Từ
chiếc hp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu cùng màu
A.
1
.
3
B.
5
.
6
C.
1
.
6
D.
1
.
2
Câu 36: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
2 15y x x
trên đoạn
3;2
bằng
A.
7
. B.
16
. C.
48
. D.
15
.
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.B
Biết
()SA ABC
,
2AB a
,
6BC a
, góc to bởi hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Thểch của khi chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3.a
C.
3
6.a
D.
3
6
.
3
a
Câu 38: Số nghiệm thực của phương trình
2
9 3 3
log log 3 log 3 1x x x
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
7;9;0P
,
0;8;0Q
,
5; 7;0R 
. Đim
M
di chuyển
trong không gian thoả mãn
. 75 0.MP MR
Giá tr nhỏ nhất của
2MP MQ
bằng
A.
5 3.
B. 5. C.
5 5.
D.
5 2.
Câu 40: Cho hàm s
fx
liên tục trên khoảng
;
. Biết
Fx
,
Gx
ln lượt là c nguyên hàm
của các hàm s
fx
1fx
thỏa mãn
3 3 4GF
. Tính tích phân
2
0
sin dI G x F x x x



.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 3;0K
mặt cầu
2 2 2
( ):( 2) ( 6) 50S x y z
tâm là I. Xét các đim M thuộc
S
sao cho góc
KMI
lớn nhất. Khi đó
M
ln thuộc mặt phẳng
phương trình dạng
0x ay bz c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá tr của
abc
bằng
A.
1
. B.
10
. C.
3
. D.
13
.
Câu 42: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
4zw zw
,
3zw
. Gọi
M
,
m
tương ng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
33P z w z w
. Giá trị của
2
2Mm
bằng
A.
64.
B.
52 2 26.
C.
40.
D.
28.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
4 3 2
32f x x x m x mx
,
x
(
m
tham số) .
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
2023;2024
của
m
để hàm số
y f x
bốn điểm
cực trị?
A.
2022
. B.
2024
. C.
2025
. D.
2023
.
Câu 44: Cho hàm số
5
2
( 1) 4030
5
x
f x x m x
với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của
m
để hàm s
( 1) 2023y f x
nghịch biến trên khong
( ;2)
. Tính tổng lập phương
tt cả các phần tử của tập
S
.
A.
2
2017036 9
. B.
2
2017036 8
. C.
2
2015028 9
. D.
2
2017036 9
.
Câu 45: Cho hàm số
fx
nhn giá trị không âm, đạo hàm liên tục trên khoảng
;
và thỏa
mãn điều kin
0
2 1 d
x
f x t f t t


,
xR
. Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xf x
,
y f x
,
1x
bằng
A.
e
2
. B.
e1
2
. C.
e
. D.
e1
2
.
Câu 46: Cho mt hình nón chiều cao bằng
5
và diện tích xung quanh bằng
56.
Biết đỉnh đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu
S
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
72 .
B.
36 .
C.
108 .
D.
48 .
Câu 47: Cho
x
,
y
là các số thực dương tha mãn
3
5
log 2 2 1
xy
xy
xy




. Biết giá tr nhỏ nhất của
biểu thức
3
3logP x y
đạt được khi
xa
,
yb
. Giá trị của biểu thức
36
ab
bằng
A.
ln3
. B.
3ln3
. C.
27
ln3
. D.
3
ln3
.
Câu 48: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 4.z 
Biết rằng tập hợp đim biểu diễn các số phức
1 3 2w i z
là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
R
.
A.
4.R
B.
2 2.R
C.
8.R
D.
16.R
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 6 S x y z
tiếp xúc với hai mặt
phẳng
: 2 5 0 P x y z
,
:2 5 0 Q x y z
lần lượt tại
A
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
23
. B.
32
. C.
3
. D.
26
.
Câu 50: Trên tập s phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m
m
. tt cả bao nhiêu giá tr
nguyên của tham số
10;101m
để phương trình đã cho hai nghiệm phức phân biệt
1
z
2
z
thỏa
mãn
12
zz
là mt số nguyên dương ?
A.
40.
B.
36.
C.
41.
D.
42.
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 1 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 102
Câu 1: Tập c định của hàm số
2
log 1f x x
A.
;1
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
1; 
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 3;1a 
1;4; 2b
. Giá trị của biểu thức tích
vô hướng
.ab
bằng
A.
16
. B.
4
. C.
4
. D.
16
.
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
có độ dài cạnh bên
BB
bằng
4
và diện tích đáy
ABCD
bằng
12.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
48.
B.
3.
C.
16.
D.
144.
Câu 4: Cho khi nón có chiều cao bằng
6
và bán kính đáy bằng
3.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
18 .
B.
18.
C.
54 .
D.
36 .
Câu 5: Cho
x
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
1
4
4
.xx
được rút gọn bằng
A.
17
2
x
. B.
5
2
x
. C.
17
4
x
. D.
17
8
x
.
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như hình vẽ sau?
A.
21
1
x
y
x
. B.
42
2y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 7: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
0;1
. Khi
1
0
d3f x x
thì g trị của
1
0
2 1 df x x


bằng
A.
6
. B.
3
C.
4
. D.
7
.
Câu 8: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
2 15y x x
trên đoạn
3;2
bằng
A.
15
. B.
7
. C.
48
. D.
16
.
Câu 9: Một chiếc hộp chứa
4
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu u xanh (chỉ khác nhau vmàu). Từ
chiếc hp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu cùng màu
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 10: Tập nghim của phương trình
2
1
5 125
x
A.
16
. B.
2
. C.
2
. D.
2; 2
.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
3
2
x
fx
trên khoảng
;
A.
3
2 .ln 2
x
. B.
3
2
3.ln 2
x
. C.
3
3.2 ln2
x
. D.
3
3.2 .
x
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
2;0; 1M
một vectơ chỉ phương
2; 3;1a 
A.
22
3
1
xt
yt
zt

. B.
24
16
12
xt
yt
zt


. C.
22
3
1
xt
yt
zt


. D.
42
6
2
xt
y
zt



.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
' 3 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
30ff
. B.
01ff
. C.
56ff
. D.
32ff
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0;2)A
vuông c với đường thẳng
12
:
2 1 3


x y z
d
có phương trình là
A.
2 3 8 0 x y z
. B.
2 3 8 0 x y z
.
C.
2 3 8 0 x y z
. D.
2 3 8 0 x y z
.
Câu 15: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng
4a
và diện tích xung quanh bằng
2
24 a.
Din tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng
A.
2
18 a.
B.
2
9 a.
C.
2
36 a.
D.
2
3 a.
Câu 16: Cho
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
5
5
log a
bằng
A.
5
. B.
5
5 log a
. C.
5log 5
a
. D.
5
5log a
.
Câu 17: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Tập nghim của bất phương trình
2
ln 3 ln 1xx
A.
2;1 .
B.
2;1
.
C.
; 2 1;
. D.
2;3
.
Câu 19: Biết đồ thị hàm số
3
32y x x
cắt đường thẳng
24yx
tại một đim duy nhất
( ; )M a b
.
Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 20: Cho số thực
x
thoả mãn ba số
x
,
23x
,
42x
theo thứ tlập thành mt cấp số cộng. Giá trị
của số thực
x
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
2
.
5
D.
2
.
5
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức
1 2024zi
A.
2024 .zi
B.
1 2024 .zi
C.
1 2024 .zi
D.
1 2024 .zi
Câu 22: Nếu một khối chóp thể tích bằng
V
chiều cao bằng
h
t khối chóp đó din tích đáy
bằng
A.
V
.
h
B.
3V
.
h
C.
3
V
.
h
D.
3Vh.
Câu 23: Cho
6
0
d 18f x x
. Khi đó
2
0
3df x x
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
54
. D.
3
.
Câu 24: Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2;7
. Biết
25f
7
2
d 14f x x
. Giá
trị
7f
bằng
A.
9.
B.
70.
C.
19.
D.
9.
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
2
x
y
x

là đường thẳng có phương trình
A.
3.y 
B.
2.y 
C.
3.x 
D.
2.x
Câu 26: Số tập con gm 3 phần tử của tập hợp
0;1;2;3;4;5X
A. 21. B. 120. C. 20. D. 19.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4 5 0fx
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
(
ab
). Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số
y f x
,
0y
và hai đường thẳng
xa
,
xb
được tính theo công thức
A.
2
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 29: Mệnh đề nào trong bn mệnh đề sau sai (C hằng số)?
A.
e d e
xx
xC
. B.
cos d sinx x x C
.
C.
sin d cosx x x C
. D.
2024
2024 d
ln2024
x
x
xC
.
Câu 30: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
0; .
B.
0;2 .
C.
1;3 .
D.
;0 .
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 8 1 0S x y z x y z
có tọa độ tâm
A.
2; 1; 4
. B.
2;1; 4
. C.
2; 1;4
. D.
4; 2;8
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
đi qua đim nào sau đây?
A.
2;2;0M
. B.
3; 1; 3Q
. C.
3; 1; 2N
. D.
0; 0 ; 2P
.
Câu 33: Cho hai s phc
1
43zi
2
15zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2.
B.
5.
C.
3.
D.
8.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 vectơ
1;2;3 , ;1 2 ; 1 ,u v x x x
3;1;4w 
. Biết rằng
khi
m
x
n
(với
, , 0,
m
m n n
n

là phân số tối gin) t 3 vectơ đã cho đồng phng, khi đó giá trị của biểu
thức
mn
bằng
A.
22.
B. 4. C. 5. D. 16.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
1;3;0I
tiếp xúc với mặt phẳng
:2 2 11 0P x y z
A.
22
2
1 3 4x y z
. B.
22
2
1 3 2x y z
.
C.
22
2
1 3 2x y z
. D.
22
2
1 3 4x y z
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn hình học của số phức
32zi
có tọa độ là
A.
2; 3 .
B.
2;3 .
C.
3;2 .
D.
3;2 .
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 6 S x y z
tiếp xúc với hai mặt
phẳng
: 2 5 0 P x y z
,
:2 5 0 Q x y z
lần lượt tại
A
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
3
. B.
23
. C.
26
. D.
32
.
Câu 38: Cho mt hình nón có chiều cao bằng
5
và diện tích xung quanh bằng
56.
Biết đỉnh đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu
S
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
36 .
B.
48 .
C.
108 .
D.
72 .
Câu 39: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.B
Biết
()SA ABC
,
2AB a
,
6BC a
, góc to bởi hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Thểch của khi chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3.a
B.
3
6
.
3
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
6.a
Câu 40: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 4.z 
Biết rằng tập hợp đim biểu diễn các số phức
1 3 2w i z
là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
R
.
A.
4.R
B.
8.R
C.
2 2.R
D.
16.R
Câu 41: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
4zw zw
,
3zw
. Gọi
M
,
m
tương ng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
33P z w z w
. Giá trị của
2
2Mm
bằng
A.
64.
B.
52 2 26.
C.
28.
D.
40.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
4 3 2
32f x x x m x mx
,
x
(
m
tham số) .
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
2023;2024
của
m
để hàm số
y f x
bốn điểm
cực trị?
A.
2023
. B.
2025
. C.
2022
. D.
2024
.
Câu 43: Trên tập s phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m
m
. tt cả bao nhiêu giá tr
nguyên của tham số
10;101m
để phương trình đã cho hai nghiệm phức phân biệt
1
z
2
z
thỏa
mãn
12
zz
là mt số nguyên dương ?
A.
40.
B.
42.
C.
41.
D.
36.
Câu 44: Cho hàm số
5
2
( 1) 4030
5
x
f x x m x
với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của
m
để hàm số
( 1) 2023y f x
nghịch biến trên khong
( ;2)
. Tính tổng lập phương
tt cả các phần tử của tập
S
.
A.
2
2017036 8
. B.
2
2017036 9
. C.
2
2015028 9
. D.
2
2017036 9
.
Câu 45: Số nghiệm thực của phương trình
2
9 3 3
log log 3 log 3 1x x x
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 46: Cho hàm s
fx
liên tục trên khoảng
;
. Biết
Fx
,
Gx
ln lượt là c nguyên hàm
của các hàm s
fx
1fx
thỏa mãn
3 3 4GF
. Tính tích phân
2
0
sin dI G x F x x x



.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 3;0K
mặt cầu
2 2 2
( ):( 2) ( 6) 50S x y z
tâm là I. Xét các đim M thuộc
S
sao cho góc
KMI
lớn nhất. Khi đó
M
ln thuộc mặt phẳng
phương trình dạng
0x ay bz c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá tr của
abc
bằng
A.
13
. B.
3
. C.
10
. D.
1
.
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
7;9;0P
,
0;8;0Q
,
5; 7;0R 
. Đim
M
di chuyển
trong không gian thoả mãn
. 75 0.MP MR
Giá tr nhỏ nhất của
2MP MQ
bằng
A. 5. B.
5 3.
C.
5 5.
D.
5 2.
Câu 49: Cho hàm số
fx
nhn giá trị không âm, đạo hàm liên tục trên khoảng
;
và thỏa
mãn điều kin
0
2 1 d
x
f x t f t t


,
xR
. Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xf x
,
y f x
,
1x
bằng
A.
e1
2
. B.
e
2
. C.
e1
2
. D.
e
.
Câu 50: Cho
x
,
y
là các số thực dương thỏa mãn
3
5
log 2 2 1
xy
xy
xy




. Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3
3logP x y
đạt được khi
xa
,
yb
. Giá trị của biểu thức
36
ab
bằng
A.
3ln3
. B.
27
ln3
. C.
ln3
. D.
3
ln3
.
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 1 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 103
Câu 1: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
0;1
. Khi
1
0
d3f x x
thì g trị của
1
0
2 1 df x x


bằng
A.
7
. B.
4
. C.
3
D.
6
.
Câu 2: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
2;7
. Biết
25f
7
2
d 14f x x
. Giá tr
7f
bằng
A.
70.
B.
19.
C.
9.
D.
9.
Câu 3: Cho
x
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
1
4
4
.xx
được rút gọn bằng
A.
5
2
x
. B.
17
8
x
. C.
17
4
x
. D.
17
2
x
.
Câu 4: Cho
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
5
5
log a
bằng
A.
5log 5
a
. B.
5
. C.
5
5log a
. D.
5
5 log a
.
Câu 5: Cho khi nón có chiều cao bằng
6
và bán kính đáy bằng
3.
Thể tích của khi nón đã cho bằng
A.
18.
B.
54 .
C.
36 .
D.
18 .
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
1;3;0I
tiếp xúc với mặt phẳng
:2 2 11 0P x y z
A.
22
2
1 3 2x y z
. B.
22
2
1 3 2x y z
.
C.
22
2
1 3 4x y z
. D.
22
2
1 3 4x y z
.
Câu 7: Nếu mt khối chóp thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
t khối chóp đó diện tích đáy
bằng
A.
3Vh.
B.
V
.
h
C.
3V
.
h
D.
3
V
.
h
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 vectơ
1;2;3 , ;1 2 ; 1 ,u v x x x
3;1;4w 
. Biết rằng
khi
m
x
n
(với
, , 0,
m
m n n
n

là phân số tối gin) t 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu
thức
mn
bằng
A. 5. B. 16. C.
22.
D. 4.
Câu 9: Mệnh đề nào trong bn mệnh đề sau sai (C là hằng số)?
A.
sin d cosx x x C
. B.
cos d sinx x x C
.
C.
2024
2024 d
ln2024
x
x
xC
. D.
e d e
xx
xC
.
Câu 10: Biết đồ thị hàm số
3
32y x x
cắt đường thẳng
24yx
tại một đim duy nhất
( ; )M a b
.
Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
2
x
y
x

là đường thẳng có phương trình
A.
2.y 
B.
2.x
C.
3.y 
D.
3.x 
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0;2)A
vuông c với đường thẳng
12
:
2 1 3


x y z
d
có phương trình là
A.
2 3 8 0 x y z
. B.
2 3 8 0 x y z
.
C.
2 3 8 0 x y z
. D.
2 3 8 0 x y z
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
3
2
x
fx
trên khoảng
;
A.
3
3.2 .
x
B.
3
3.2 ln2
x
. C.
3
2
3.ln 2
x
. D.
3
2 .ln 2
x
.
Câu 14: Tập nghim của phương trình
2
1
5 125
x
A.
2; 2
. B.
2
. C.
2
. D.
16
.
Câu 15: Cho
6
0
d 18f x x
. Khi đó
2
0
3df x x
bằng
A.
9
. B.
3
. C.
54
. D.
6
.
Câu 16: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4 5 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17: Cho hai s phc
1
43zi
2
15zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
8.
Câu 18: Cho hình trụ có độ i đường sinh bằng
4a
và diện tích xung quanh bằng
2
24 a.
Din tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng
A.
2
9 a.
B.
2
36 a.
C.
2
18 a.
D.
2
3 a.
Câu 19: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
0; .
B.
;0 .
C.
0;2 .
D.
1;3 .
Câu 20: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
2 15y x x
trên đoạn
3;2
bằng
A.
15
. B.
16
. C.
7
. D.
48
.
Câu 21: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
2;0; 1M
một vectơ chỉ phương
2; 3;1a 
A.
22
3
1
xt
yt
zt

. B.
42
6
2
xt
y
zt



. C.
22
3
1
xt
yt
zt


. D.
24
16
12
xt
yt
zt


.
Câu 23: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
(
ab
). Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số
y f x
,
0y
và hai đường thẳng
xa
,
xb
được tính theo công thức
A.
2
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 24: Tập c định của hàm số
2
log 1f x x
A.
;1
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
1; 
.
Câu 25: Cho số thực
x
thoả mãn ba số
x
,
23x
,
42x
theo thứ tlập thành mt cấp số cộng. Giá trị
của số thực
x
bằng
A.
1
.
5
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
2
.
5
Câu 26: Một chiếc hp chứa
4
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu màu xanh (chỉ kc nhau về màu). Từ
chiếc hp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu cùng màu
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 27: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
' 3 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
30ff
. B.
32ff
. C.
56ff
. D.
01ff
.
Câu 28: Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như hình vẽ sau?
A.
21
1
x
y
x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
42
2y x x
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 8 1 0S x y z x y z
có tọa độ tâm
A.
4; 2;8
. B.
. C.
2; 1; 4
. D.
2;1; 4
.
Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
độ dài cạnh bên
BB
bằng
4
diện tích đáy
ABCD
bằng
12.
Thể tích của khi lăng trụ đã cho bằng
A.
16.
B.
48.
C.
3.
D.
144.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn hình học của số phức
32zi
có tọa độ là
A.
3;2 .
B.
2; 3 .
C.
2;3 .
D.
3;2 .
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 3;1a 
1;4; 2b
. Giá trị của biểu thức tích
vô hướng
.ab
bằng
A.
16
. B.
16
. C.
4
. D.
4
.
Câu 33: Số phức liên hợp của số phức
1 2024zi
A.
1 2024 .zi
B.
1 2024 .zi
C.
1 2024 .zi
D.
2024 .zi
Câu 34: Số tập con gm 3 phần tử của tập hợp
0;1;2;3;4;5X
A. 19. B. 120. C. 20. D. 21.
Câu 35: Tập nghim của bất phương trình
2
ln 3 ln 1xx
A.
; 2 1;
. B.
2;1 .
C.
2;3
. D.
2;1
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
đi qua đim nào sau đây?
A.
2;2;0M
. B.
3; 1; 2N
. C.
3; 1; 3Q
. D.
0; 0 ; 2P
.
Câu 37: Cho
x
,
y
là các số thực dương tha mãn
3
5
log 2 2 1
xy
xy
xy




. Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3
3logP x y
đạt được khi
xa
,
yb
. Giá trị của biểu thức
36
ab
bằng
A.
27
ln3
. B.
3ln3
. C.
ln3
. D.
3
ln3
.
Câu 38: Trên tập s phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m
m
. tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của tham số
10;101m
để phương trình đã cho hai nghiệm phức phân biệt
1
z
2
z
thỏa
mãn
12
zz
là mt số nguyên dương ?
A.
41.
B.
40.
C.
42.
D.
36.
Câu 39: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 4.z 
Biết rằng tập hợp đim biểu diễn các số phức
1 3 2w i z
là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
R
.
A.
2 2.R
B.
16.R
C.
4.R
D.
8.R
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình
2
9 3 3
log log 3 log 3 1x x x
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 3;0K
mặt cầu
2 2 2
( ):( 2) ( 6) 50S x y z
tâm là I. Xét các đim M thuộc
S
sao cho góc
KMI
lớn nhất. Khi đó
M
ln thuộc mặt phẳng
phương trình dạng
0x ay bz c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá tr của
abc
bằng
A.
13
. B.
10
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42: Cho hàm số
5
2
( 1) 4030
5
x
f x x m x
với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của
m
để hàm số
( 1) 2023y f x
nghịch biến trên khong
( ;2)
. Tính tổng lập phương
tt cả các phần tử của tập
S
.
A.
2
2017036 8
. B.
2
2015028 9
. C.
2
2017036 9
. D.
2
2017036 9
.
Câu 43: Cho hàm s
fx
liên tục trên khoảng
;
. Biết
Fx
,
Gx
ln lượt là c nguyên hàm
của các hàm s
fx
1fx
thỏa mãn
3 3 4GF
. Tính tích phân
2
0
sin dI G x F x x x



.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vng tại
.B
Biết
()SA ABC
,
2AB a
,
6BC a
, góc to bởi hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Thểch của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
6.a
D.
3
3.a
Câu 45: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
4zw zw
,
3zw
. Gọi
M
,
m
tương ng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
33P z w z w
. Giá trị của
2
2Mm
bằng
A.
64.
B.
28.
C.
52 2 26.
D.
40.
Câu 46: Cho mt hình nón có chiều cao bằng
5
và diện tích xung quanh bằng
56.
Biết đỉnh đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu
S
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
48 .
B.
36 .
C.
72 .
D.
108 .
Câu 47: Cho m số
fx
nhn giá trị không âm, đạo hàm liên tục trên khoảng
;
và thỏa
mãn điều kin
0
2 1 d
x
f x t f t t


,
xR
. Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xf x
,
y f x
,
1x
bằng
A.
e
. B.
e1
2
. C.
e
2
. D.
e1
2
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 6 S x y z
tiếp xúc với hai mặt
phẳng
: 2 5 0 P x y z
,
:2 5 0 Q x y z
lần lượt tại
A
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
26
. B.
32
. C.
3
. D.
23
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
7;9;0P
,
0;8;0Q
,
5; 7;0R 
. Đim
M
di chuyển
trong không gian thoả mãn
. 75 0.MP MR
Giá tr nhỏ nhất của
2MP MQ
bằng
A.
5 5.
B.
5 2.
C. 5. D.
5 3.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
4 3 2
32f x x x m x mx
,
x
(
m
tham số) .
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
2023;2024
của
m
để hàm số
y f x
bốn điểm
cực trị?
A.
2024
. B.
2025
. C.
2022
. D.
2023
.
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 1 NĂM 2024
BÀI THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 104
Câu 1: Nếu mt khối chóp thể tích bng
V
và chiều cao bằng
h
t khối chóp đó diện tích đáy
bằng
A.
3Vh.
B.
3
V
.
h
C.
V
.
h
D.
3V
.
h
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 3;1a 
1;4; 2b
. Giá trị của biểu thức tích
vô hướng
.ab
bằng
A.
4
. B.
16
. C.
16
. D.
4
.
Câu 3: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
0;1
. Khi
1
0
d3f x x
thì g trị của
1
0
2 1 df x x


bằng
A.
3
B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 4: Mệnh đề nào trong bn mệnh đề sau sai (C là hằng số)?
A.
cos d sinx x x C
. B.
sin d cosx x x C
.
C.
e d e
xx
xC
. D.
2024
2024 d
ln2024
x
x
xC
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 8 1 0S x y z x y z
có tọa độ tâm
A.
4; 2;8
. B.
2;1; 4
. C.
2; 1;4
. D.
2; 1; 4
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
' 3 ,f x x x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
32ff
. B.
30ff
. C.
56ff
. D.
01ff
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
3
2
x
fx
trên khoảng
;
A.
3
3.2 ln2
x
. B.
3
2 .ln 2
x
. C.
3
3.2 .
x
D.
3
2
3.ln 2
x
.
Câu 8: Biết đồ thị hàm số
3
32y x x
cắt đường thẳng
24yx
tại mt điểm duy nhất
( ; )M a b
.
Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
Oxy
đi qua đim nào sau đây?
A.
3; 1; 2N
. B.
2;2;0M
. C.
3; 1; 3Q
. D.
0; 0 ; 2P
.
Câu 10: Tập c định của hàm số
2
log 1f x x
A.
;1
. B.
;1
. C.
1; 
. D.
1; 
.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn hình học của số phức
32zi
có tọa độ là
A.
3;2 .
B.
3;2 .
C.
2; 3 .
D.
2;3 .
Câu 12: Cho
a
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
5
5
log a
bằng
A.
5
5 log a
. B.
5log 5
a
. C.
5
5log a
. D.
5
.
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức
1 2024zi
A.
1 2024 .zi
B.
2024 .zi
C.
1 2024 .zi
D.
1 2024 .zi
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0;2)A
vuông c với đường thẳng
12
:
2 1 3


x y z
d
có phương trình là
A.
2 3 8 0 x y z
. B.
2 3 8 0 x y z
. C.
2 3 8 0 x y z
. D.
2 3 8 0 x y z
.
Câu 15: Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như hình vẽ sau?
A.
21
1
x
y
x
. B.
42
2y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 16: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng
4a
và diện tích xung quanh bằng
2
24 a.
Din tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng
A.
2
18 a.
B.
2
3 a.
C.
2
36 a.
D.
2
9 a.
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng
ABCD.A B C D
độ dài cạnh bên
BB
bằng
4
diện tích đáy
ABCD
bằng
12.
Thể tích của khi lăng trụ đã cho bằng
A.
144.
B.
3.
C.
16.
D.
48.
Câu 19: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
2
x
y
x

là đường thẳng có phương trình
A.
2.y 
B.
3.x 
C.
3.y 
D.
2.x
Câu 20: Cho
6
0
d 18f x x
. Khi đó
2
0
3df x x
bằng
A.
54
. B.
6
. C.
3
. D.
9
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
43zi
2
15zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
5.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Câu 22: Tập nghim của bất phương trình
2
ln 3 ln 1xx
A.
2;1
. B.
2;1 .
C.
2;3
. D.
; 2 1;
.
Câu 23: Số tập con gm 3 phần tử của tập hợp
0;1;2;3;4;5X
A. 19. B. 21. C. 120. D. 20.
Câu 24: Cho hàm số
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
2;7
. Biết
25f
7
2
d 14f x x
. Giá
trị
7f
bằng
A.
9.
B.
70.
C.
19.
D.
9.
Câu 25: Cho số thực
x
thoả mãn ba số
x
,
23x
,
42x
theo thứ tlập thành mt cấp số cộng. Giá trị
của số thực
x
bằng
A.
2
.
5
B.
1
.
3
C.
2
.
5
D.
1
.
5
Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 vectơ
1;2;3 , ;1 2 ; 1 ,u v x x x
3;1;4w 
. Biết rằng
khi
m
x
n
(với
, , 0,
m
m n n
n

là phân số tối gin) t 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu
thức
mn
bằng
A. 4. B. 16. C. 5. D.
22.
Câu 27: Một chiếc hp chứa
4
quả cầu màu đỏ
5
quả cầu màu xanh (chỉ kc nhau về màu). Từ
chiếc hp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra
3
quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu cùng màu
A.
1
.
6
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
5
.
6
Câu 28: Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
0; .
B.
0;2 .
C.
;0 .
D.
1;3 .
Câu 29: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
(
ab
). Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số
y f x
,
0y
và hai đường thẳng
xa
,
xb
được tính theo công thức
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
2
d
b
a
S f x x
. D.
d
b
a
S f x x
.
Câu 30: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
2 15y x x
trên đoạn
3;2
bằng
A.
48
. B.
15
. C.
7
. D.
16
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
1;3;0I
tiếp xúc với mặt phẳng
:2 2 11 0P x y z
A.
22
2
1 3 4x y z
. B.
22
2
1 3 4x y z
.
C.
22
2
1 3 2x y z
. D.
22
2
1 3 2x y z
.
Câu 32: Cho
x
là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức
1
4
4
.xx
được rút gọn bng
A.
5
2
x
. B.
17
8
x
. C.
17
4
x
. D.
17
2
x
.
Câu 33: Tập nghim của phương trình
2
1
5 125
x
A.
16
. B.
2
. C.
2; 2
. D.
2
.
Câu 34: Cho khi nón có chiều cao bằng
6
và bán kính đáy bằng
3.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
54 .
B.
36 .
C.
18 .
D.
18.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm
2;0; 1M
một vectơ chỉ phương
2; 3;1a 
A.
42
6
2
xt
y
zt



. B.
22
3
1
xt
yt
zt

. C.
24
16
12
xt
yt
zt


. D.
22
3
1
xt
yt
zt


.
Câu 36: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4 5 0fx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
7;9;0P
,
0;8;0Q
,
5; 7;0R 
. Đim
M
di chuyển
trong không gian thoả mãn
. 75 0.MP MR
Giá tr nhỏ nhất của
2MP MQ
bằng
A.
5 5.
B. 5. C.
5 2.
D.
5 3.
Câu 38: Cho
x
,
y
là các số thực dương tha mãn
3
5
log 2 2 1
xy
xy
xy




. Biết giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3
3logP x y
đạt được khi
xa
,
yb
. Giá trị của biểu thức
36
ab
bằng
A.
3ln3
. B.
27
ln3
. C.
ln3
. D.
3
ln3
.
Câu 39: Số nghiệm thực của phương trình
2
9 3 3
log log 3 log 3 1x x x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 40: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.B
Biết
()SA ABC
,
2AB a
,
6BC a
, góc to bởi hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng
60
. Thểch của khi chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
.
3
a
B.
3
6.a
C.
3
3.a
D.
3
3
.
3
a
Câu 41: Cho hàm số
fx
liên tục trên khoảng
;
. Biết
Fx
,
Gx
lần lượt là các nguyên hàm
của các hàm số
fx
và
1fx
thỏa mãn
3 3 4GF
. Tính tích phân
2
0
sin dI G x F x x x



.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 42: Trên tập s phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m
m
. tt cả bao nhiêu giá tr
nguyên của tham số
10;101m
để phương trình đã cho hai nghiệm phức phân biệt
1
z
2
z
thỏa
mãn
12
zz
là mt số nguyên dương ?
A.
36.
B.
42.
C.
41.
D.
40.
Câu 43: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
4zw zw
,
3zw
. Gọi
M
,
m
tương ng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
33P z w z w
. Giá trị của
2
2Mm
bằng
A.
64.
B.
52 2 26.
C.
28.
D.
40.
Câu 44: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
4 3 2
32f x x x m x mx
,
x
(
m
tham số) .
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
2023;2024
của
m
để hàm số
y f x
bốn điểm
cực trị?
A.
2025
. B.
2024
. C.
2023
. D.
2022
.
Câu 45: Cho hàm số
5
2
( 1) 4030
5
x
f x x m x
với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của
m
để hàm số
( 1) 2023y f x
nghịch biến trên khong
( ;2)
. Tính tổng lập phương
tt cả các phần tử của tập
S
.
A.
2
2017036 9
. B.
2
2017036 9
. C.
2
2017036 8
. D.
2
2015028 9
.
Câu 46: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
1 4.z 
Biết rằng tập hợp đim biểu diễn các số phức
1 3 2w i z
là đường tròn có bán kính bằng
.R
Tính
R
.
A.
8.R
B.
16.R
C.
4.R
D.
2 2.R
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 3;0K
mặt cầu
2 2 2
( ):( 2) ( 6) 50S x y z
tâm là I. Xét các đim M thuộc
S
sao cho góc
KMI
lớn nhất. Khi đó
M
ln thuộc mặt phẳng
phương trình dạng
0x ay bz c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá tr của
abc
bằng
A.
1
. B.
13
. C.
10
. D.
3
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 6 S x y z
tiếp xúc với hai mặt
phẳng
: 2 5 0 P x y z
,
:2 5 0 Q x y z
lần lượt tại
A
B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
26
. B.
3
. C.
23
. D.
32
.
Câu 49: Cho hàm số
fx
nhn giá trị không âm, đạo hàm liên tục trên khoảng
;
và thỏa
mãn điều kin
0
2 1 d
x
f x t f t t


,
xR
. Din tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xf x
,
y f x
,
1x
bằng
A.
e1
2
. B.
e
2
. C.
e
. D.
e1
2
.
Câu 50: Cho mt hình nón có chiều cao bằng
5
và diện tích xung quanh bằng
56.
Biết đỉnh đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu
S
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
48 .
B.
108 .
C.
72 .
D.
36 .
---------------------- HẾT -----------------
Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Sở Bắc Giang

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2024 BÀI THI: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 101
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  8z 1  0 có tọa độ tâm là A. 4; 2  ;8. B. 2; 1  ;4. C.  2  ;1; 4  . D. 2; 1  ; 4   . 1
Câu 2: Cho x là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức 4 4
x .x được rút gọn bằng 17 17 5 17 A. 2 x . B. 8 x . C. 2 x . D. 4 x . 6 2 Câu 3: Cho f
 xdx 18 . Khi đó f 3xdx  bằng 0 0 A. 54 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
Câu 4: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4a và diện tích xung quanh bằng 2 24 a
. Diện tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng A. 2 36 a. B. 2 3 a. C. 2 18 a. D. 2 9 a.
Câu 5: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  ;  0. B. 0; 2. C. 0;. D. 1;3.
Câu 6: Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y  2  4x tại một điểm duy nhất M (a;b) .
Giá trị của biểu thức a  2b bằng A. 4 . B. 4  . C. 2  . D. 2 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1
 ;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x y  2z 11 0 là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 3  z  2.
B. x     y   2 1 3  z  4 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 3  z  4.
D. x     y   2 1 3  z  2 .
Câu 8: Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức log  5 a bằng 5 
A. 5  log a . B. 5 . C. 5log a . D. 5 log 5 . 5 5 a
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy đi qua điểm nào sau đây? A. N 3; 1  ; 2. B. P0; 0 ; 2  . C. Q3; 1  ;  3 .
D. M 2;2;0.
Câu 10: Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X  0;1;2;3;4;  5 là A. 20. B. 120. C. 19. D. 21.
Câu 11: Nếu một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì khối chóp đó có diện tích đáy bằng V V 3V A. . B. 3Vh. C. . D. . h 3h h
Câu 12: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 54 .B. 18 .C. 18. D. 36 .
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b ( a b ). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y f x , y  0 và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức b b b b A. 2 S   f  xdx. B. S f  xdx. C. S f  xdx . D. S f  x dx. a a a a
Câu 14: Cho số thực x thoả mãn ba số x , 2x  3, 4  2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị
của số thực x bằng 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Câu 15: Mệnh đề nào trong bốn mệnh đề sau sai (C là hằng số)? x 2024x A. 2024 dx   C  .
B. cosx dx  sin x C  . ln 2024
C. exd  ex xC  .
D. sin x dx  cos x C  .
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z  1 2024 i
A. z  1 2024 . i B. z  1   2024 .i
C. z  2024  . i D. z  1   2024 .i
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình   x   2 ln 3 ln x   1 là A.  2  ;  1 . B.  2  ;  3 . C.  2   ;1 . D.  ;    2 1; .
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ sau? 2x 1 A. 4 2
y x  2x . B. 3
y x  3x . C. 3
y  3x x .
D. y x  . 1
Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A BCD
  có độ dài cạnh bên BB bằng 4 và diện tích đáy
ABCD bằng 12. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 144. B. 48. C. 3. D. 16.
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 3  ;  1 và b   1  ;4; 2
  . Giá trị của biểu thức tích vô hướng . a b bằng A. 4  . B. 16 . C. 4 . D. 16  .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ u  1;2;3, v   ; x 1 2 ; x x   1 , w   3  ;1;4 . Biết rằng m m khi x  (với ,
m n  , n  0,
là phân số tối giản) thì 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu n n
thức m n bằng A. 5. B. 4. C. 16. D. 22.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1 và
có một vectơ chỉ phương a  2; 3  ;  1 là x  2   4t
x  2  2t
x  4  2tx  2   2t    
A. y  1 6t . B. y  3  t . C. y  6  .
D. y  3t .     z  1 2tz  1   tz  2  tz  1 t
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 0; 2) và vuông góc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   có phương trình là 2 1  3
A. 2x y  3z  8  0 .
B. 2x y  3z  8  0 .
C. 2x y  3z  8  0 .
D. 2x y  3z  8  0 .
Câu 25: Tập xác định của hàm số f x  log x 1 là 2   A. 1; . B. 1; . C.   ;1  . D.   ;1  .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn hình học của số phức z   3i  2 có tọa độ là A.  3  ;2. B. 2;3. C. 2; 3  . D. 3; 2.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5  0 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 28: Cho hai số phức z  4
  3i z 15i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5.  B. 3.  C. 8. D. 2. 
Câu 29: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  xx   3 , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 0  f   1 . B. f   3  f 2 .
C. f 5  f 6 .
D. f 3  f 0 . 7
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;7 . Biết f 2  5 và f
 xdx 14. Giá 2 trị f 7 bằng A. 19. B. 9. C. 70. D. 9.  1 1
Câu 31: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  1 . Khi f
 xdx  3 thì giá trị của 2 f
 x1dx  bằng 0 0 A. 6 . B. 3 C. 4 . D. 7 .
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 5   125 là A.   2 . B.   16 . C. 2;  2  . D.   2  . 3x  4
Câu 33: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là đường thẳng có phương trình 2
A. y   2. B. x  3.  C. x  2. D. y   3.
Câu 34: Đạo hàm của hàm số   32x f x  trên khoảng  ;    là 3 2 x A. 3 3.2 x ln 2 . B. 3 2 x.ln 2 . C. 3 3.2 . x D. . 3.ln 2
Câu 35: Một chiếc hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (chỉ khác nhau về màu). Từ
chiếc hộp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 2
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 15 trên đoạn  3  ;  2 bằng A. 7  . B. 16  . C. 48  . D. 15  .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Biết SA  ( ABC ) , AB  2a ,
BC  6a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 6 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 a . 3 3
Câu 38: Số nghiệm thực của phương trình 2
log x  log 3  x  log 3x 1 là 9 3   3   A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho các điểm P7;9;0 , Q0;8;0 , R 5  ; 7
 ;0 . Điểm M di chuyển
trong không gian thoả mãn M .
P MR  75  0. Giá trị nhỏ nhất của MP  2MQ bằng A. 5 3. B. 5. C. 5 5. D. 5 2.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng  ;
  . Biết F x , Gx lần lượt là các nguyên hàm  2
của các hàm số f x và f x 1 thỏa mãn G  3  F  
3  4 . Tính tích phân I  G
 x F xsin d x x  . 0 A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm K 1; 3  ;0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y  6)  z  50 có
tâm là I. Xét các điểm M thuộc S  sao cho góc KMI lớn nhất. Khi đó M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình dạng x ay bz c  0 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng A. 1. B. 10  . C. 3  . D. 13  .
Câu 42: Cho các số phức z , w thỏa mãn zw zw  4 , z w  3. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P  3z w z  3w . Giá trị của 2
M  2m bằng A. 64. B. 52  2 26. C. 40. D. 28.
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 4 3
x x m  2 3
2 x mx , x
  ( m là tham số) .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  2
 023;2024 của m để hàm số y f x có bốn điểm cực trị? A. 2022 . B. 2024 . C. 2025 . D. 2023. x
Câu 44: Cho hàm số f x 5 2 
x  (m 1)x  4030 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá 5
trị nguyên của m để hàm số y f (x 1)  2023 nghịch biến trên khoảng (; 2) . Tính tổng lập phương
tất cả các phần tử của tập S . A. 2 2017036  9 . B. 2 2017036  8 . C. 2 2015028  9 . D. 2 2017036  9 .
Câu 45: Cho hàm số f x nhận giá trị không âm, có đạo hàm liên tục trên khoảng  ;    và thỏa x
mãn điều kiện f x  2 t f
  t1dt
 , xR. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y xf x , 0
y f  x , x 1 bằng e e 1 e 1 A. . B. . C. e . D. . 2 2 2
Câu 46: Cho một hình nón có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 5 6 .
 Biết đỉnh và đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu S . Diện tích của mặt cầu S  bằng A. 72 .B. 36 .C. 108 .D. 48 .   x  5y
Câu 47: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
 2x  2y 1. Biết giá trị nhỏ nhất của 3    x y
biểu thức P x  3log y đạt được khi x a , y b . Giá trị của biểu thức 3 6  bằng 3 a b 27 3 A. ln 3. B. 3ln 3 . C. . D. . ln 3 ln 3
Câu 48: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  4. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính R . A. R  4. B. R  2 2. C. R  8. D. R 16. 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 6 tiếp xúc với hai mặt
phẳng P: x y  2z 5  0, Q: 2x y z 5  0 lần lượt tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 6 .
Câu 50: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z 10z m 1  0 m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m 1  0;10 
1 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z z thỏa 1 2
mãn z z là một số nguyên dương ? 1 2 A. 40. B. 36. C. 41. D. 42.
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2024 BÀI THI: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 102
Câu 1: Tập xác định của hàm số f x  log x 1 là 2   A.   ;1  . B. 1; . C.   ;1  . D. 1; .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 3  ;  1 và b   1  ;4; 2
  . Giá trị của biểu thức tích vô hướng . a b bằng A. 16  . B. 4  . C. 4 . D. 16 .
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A BCD
  có độ dài cạnh bên BB bằng 4 và diện tích đáy ABCD
bằng 12. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 48. B. 3. C. 16. D. 144.
Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 18 .B. 18. C. 54 .D. 36 .  1
Câu 5: Cho x là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức 4 4
x .x được rút gọn bằng 17 5 17 17 A. 2 x . B. 2 x . C. 4 x . D. 8 x .
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ sau? 2x 1 A. y
y x x . C. 3
y  3x x . D. 3
y x  3x . x  . B. 4 2 2 1 1 1
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  1 . Khi f
 xdx  3 thì giá trị của 2 f
 x1dx  bằng 0 0 A. 6 . B. 3 C. 4 . D. 7 .
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 15 trên đoạn  3  ;  2 bằng A. 15  . B. 7  . C. 48  . D. 16  .
Câu 9: Một chiếc hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (chỉ khác nhau về màu). Từ
chiếc hộp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu là 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 5   125 là A.   16 . B.   2 . C.   2  . D. 2;  2  .
Câu 11: Đạo hàm của hàm số   32x f x  trên khoảng  ;    là 3 2 x A. 3 2 x.ln 2 . B. . C. 3 3.2 x ln 2 . D. 3 3.2 . x 3.ln 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1 và
có một vectơ chỉ phương a  2; 3  ;  1 là x  2   2tx  2   4t
x  2  2t
x  4  2t    
A. y  3t .
B. y  1 6t . C. y  3  t . D. y  6  .     z  1 tz  1 2tz  1   tz  2  t
Câu 13: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  xx   3 , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 3  f 0 .
B. f 0  f   1 .
C. f 5  f 6 . D. f   3  f 2 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 0; 2) và vuông góc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   có phương trình là 2 1  3
A. 2x y  3z  8  0 .
B. 2x y  3z  8  0 .
C. 2x y  3z  8  0 .
D. 2x y  3z  8  0 .
Câu 15: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4a và diện tích xung quanh bằng 2 24 a
. Diện tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng A. 2 18 a. B. 2 9 a. C. 2 36 a. D. 2 3 a.
Câu 16: Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức log  5 a bằng 5  A. 5 .
B. 5  log a . C. 5 log 5 . D. 5log a . 5 a 5
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình   x   2 ln 3 ln x   1 là A.  2  ;  1 . B.  2   ;1 . C.  ;    2 1; . D.  2  ;  3 .
Câu 19: Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y  2  4x tại một điểm duy nhất M (a;b) .
Giá trị của biểu thức a  2b bằng A. 4  . B. 4 . C. 2 . D. 2  .
Câu 20: Cho số thực x thoả mãn ba số x , 2x  3, 4  2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị
của số thực x bằng 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 5
Câu 21: Số phức liên hợp của số phức z  1 2024 i
A. z  2024  . i B. z  1   2024 .i C. z  1   2024 .i
D. z  1 2024 . i
Câu 22: Nếu một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì khối chóp đó có diện tích đáy bằng V 3V V A. . B. . C. . D. 3Vh. h h 3h 6 2 Câu 23: Cho f
 xdx 18 . Khi đó f 3xdx  bằng 0 0 A. 6 . B. 9 . C. 54 . D. 3 . 7
Câu 24: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;7 . Biết f 2  5 và f
 xdx 14. Giá 2 trị f 7 bằng A. 9. B. 70. C. 19. D. 9.  3x  4
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là đường thẳng có phương trình 2
A. y   3. B. y   2. C. x  3.  D. x  2.
Câu 26: Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X  0;1;2;3;4;  5 là A. 21. B. 120. C. 20. D. 19.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5  0 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 28: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b ( a b ). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y f x , y  0 và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức b b b b A. 2 S   f  xdx. B. S f  x dx. C. S f  xdx. D. S f  xdx . a a a a
Câu 29: Mệnh đề nào trong bốn mệnh đề sau sai (C là hằng số)?
A. exd  ex xC  .
B. cosx dx  sin x C  . x 2024x
C. sin x dx  cos x C  . D. 2024 dx   C  . ln 2024
Câu 30: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 0;. B. 0; 2. C. 1;3. D.  ;  0.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  8z 1  0 có tọa độ tâm là A. 2; 1  ; 4   . B.  2  ;1; 4  . C. 2; 1  ;4. D. 4; 2  ;8.
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy đi qua điểm nào sau đây?
A. M 2;2;0. B. Q3; 1  ;  3 . C. N 3; 1  ; 2. D. P0; 0 ; 2  .
Câu 33: Cho hai số phức z  4
  3i z 15i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2.  B. 5.  C. 3.  D. 8.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ u  1;2;3, v   ; x 1 2 ; x x   1 , w   3  ;1;4 . Biết rằng m m khi x  (với ,
m n  , n  0,
là phân số tối giản) thì 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu n n
thức m n bằng A. 22. B. 4. C. 5. D. 16.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1
 ;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x y  2z 11 0 là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 3  z  4.
B. x     y   2 1 3  z  2 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 3  z  2.
D. x     y   2 1 3  z  4 .
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn hình học của số phức z   3i  2 có tọa độ là A. 2; 3  . B. 2;3. C. 3; 2. D.  3  ;2. 2 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 6 tiếp xúc với hai mặt
phẳng P: x y  2z 5  0, Q: 2x y z 5  0 lần lượt tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB A. 3 . B. 2 3 . C. 2 6 . D. 3 2 .
Câu 38: Cho một hình nón có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 5 6 .
 Biết đỉnh và đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu S . Diện tích của mặt cầu S  bằng A. 36 .B. 48 .C. 108 .D. 72 .
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Biết SA  ( ABC ) , AB  2a ,
BC  6a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 6 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 6a . 3 3
Câu 40: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  4. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính R . A. R  4. B. R  8. C. R  2 2. D. R 16.
Câu 41: Cho các số phức z , w thỏa mãn zw zw  4 , z w  3. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P  3z w z  3w . Giá trị của 2
M  2m bằng A. 64. B. 52  2 26. C. 28. D. 40.
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 4 3
x x m  2 3
2 x mx , x
  ( m là tham số) .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  2
 023;2024 của m để hàm số y f x có bốn điểm cực trị? A. 2023. B. 2025 . C. 2022 . D. 2024 .
Câu 43: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z 10z m 1  0 m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m 1  0;10 
1 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z z thỏa 1 2
mãn z z là một số nguyên dương ? 1 2 A. 40. B. 42. C. 41. D. 36. x
Câu 44: Cho hàm số f x 5 2 
x  (m 1)x  4030 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá 5
trị nguyên của m để hàm số y f (x 1)  2023 nghịch biến trên khoảng (; 2) . Tính tổng lập phương
tất cả các phần tử của tập S . A. 2 2017036  8 . B. 2 2017036  9 . C. 2 2015028  9 . D. 2 2017036  9 .
Câu 45: Số nghiệm thực của phương trình 2
log x  log 3  x  log 3x 1 là 9 3   3   A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng  ;
  . Biết F x , Gx lần lượt là các nguyên hàm  2
của các hàm số f x và f x 1 thỏa mãn G  3  F  
3  4 . Tính tích phân I  G
 x F xsin d x x  . 0 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm K 1; 3  ;0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y  6)  z  50 có
tâm là I. Xét các điểm M thuộc S  sao cho góc KMI lớn nhất. Khi đó M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình dạng x ay bz c  0 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng A. 13  . B. 3  . C. 10  . D. 1.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho các điểm P7;9;0 , Q0;8;0 , R 5  ; 7
 ;0 . Điểm M di chuyển
trong không gian thoả mãn M .
P MR  75  0. Giá trị nhỏ nhất của MP  2MQ bằng A. 5. B. 5 3. C. 5 5. D. 5 2.
Câu 49: Cho hàm số f x nhận giá trị không âm, có đạo hàm liên tục trên khoảng  ;    và thỏa x
mãn điều kiện f x  2 t f
  t1dt
 , xR. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y xf x , 0
y f  x , x 1 bằng e 1 e e 1 A. . B. . C. . D. e . 2 2 2  x  5y
Câu 50: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
 2x  2y 1. Biết giá trị nhỏ nhất của 3    x y
biểu thức P x  3log y đạt được khi x a , y b . Giá trị của biểu thức 3 6  bằng 3 a b 27 3 A. 3ln 3 . B. . C. ln 3. D. . ln 3 ln 3
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2024 BÀI THI: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 103 1 1
Câu 1: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  1 . Khi f
 xdx  3 thì giá trị của 2 f
 x1dx  bằng 0 0 A. 7 . B. 4 . C. 3 D. 6 . 7
Câu 2: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;7 . Biết f 2  5 và f
 xdx 14. Giá trị 2 f 7 bằng A. 70. B. 19. C. 9.  D. 9. 1
Câu 3: Cho x là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức 4 4
x .x được rút gọn bằng 5 17 17 17 A. 2 x . B. 8 x . C. 4 x . D. 2 x .
Câu 4: Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức log  5 a bằng 5  A. 5 log 5. B. 5 . C. 5log a .
D. 5  log a . a 5 5
Câu 5: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 18. B. 54 .C. 36 .D. 18 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1
 ;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x y  2z 11 0 là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 3  z  2 .
B. x     y   2 1 3  z  2 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 3  z  4.
D. x     y   2 1 3  z  4 .
Câu 7: Nếu một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì khối chóp đó có diện tích đáy bằng V 3V V A. 3Vh. B. . C. . D. . h h 3h
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ u  1; 2;3, v   ; x 1 2 ; x x   1 , w   3  ;1;4 . Biết rằng m m khi x  (với ,
m n  , n  0,
là phân số tối giản) thì 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu n n
thức m n bằng A. 5. B. 16. C. 22. D. 4.
Câu 9: Mệnh đề nào trong bốn mệnh đề sau sai (C là hằng số)?
A. sin x dx  cos x C  .
B. cosx dx  sin x C  . x 2024x C. 2024 dx   C  .
D. exd  ex xC  . ln 2024
Câu 10: Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y  2  4x tại một điểm duy nhất M (a;b) .
Giá trị của biểu thức a  2b bằng A. 4  . B. 2  . C. 2 . D. 4 . 3x  4
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là đường thẳng có phương trình 2
A. y   2. B. x  2. C. y   3. D. x  3. 
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 0; 2) và vuông góc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   có phương trình là 2 1  3
A. 2x y  3z  8  0 .
B. 2x y  3z  8  0 .
C. 2x y  3z  8  0 .
D. 2x y  3z  8  0 .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số   32x f x  trên khoảng  ;    là 3 2 x A. 3 3.2 . x B. 3 3.2 x ln 2 . C. . D. 3 2 x.ln 2 . 3.ln 2
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 5   125 là A. 2;  2  . B.   2 . C.   2  . D.   16 . 6 2 Câu 15: Cho f
 xdx 18 . Khi đó f 3xdx  bằng 0 0 A. 9 . B. 3 . C. 54 . D. 6 .
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5  0 là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 17: Cho hai số phức z  4
  3i z 15i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3.  B. 2.  C. 5.  D. 8.
Câu 18: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4a và diện tích xung quanh bằng 2 24 a
. Diện tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng A. 2 9 a. B. 2 36 a. C. 2 18 a. D. 2 3 a.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 0;. B.  ;  0. C. 0; 2. D. 1;3.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 15 trên đoạn  3  ;  2 bằng A. 15  . B. 16  . C. 7  . D. 48  .
Câu 21: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1 và
có một vectơ chỉ phương a  2; 3  ;  1 là x  2   2t
x  4  2t
x  2  2tx  2   4t    
A. y  3t . B. y  6  . C. y  3  t .
D. y  1 6t .     z  1 tz  2  tz  1   tz  1 2t
Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b ( a b ). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y f x , y  0 và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức b b b b A. 2 S   f  xdx. B. S f  xdx . C. S f  x dx. D. S f  xdx. a a a a
Câu 24: Tập xác định của hàm số f x  log x 1 là 2   A.   ;1  . B. 1; . C.   ;1  . D. 1; .
Câu 25: Cho số thực x thoả mãn ba số x , 2x  3, 4  2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị
của số thực x bằng 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 5
Câu 26: Một chiếc hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (chỉ khác nhau về màu). Từ
chiếc hộp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu là 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  xx   3 , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 3  f 0 . B. f   3  f 2 .
C. f 5  f 6 .
D. f 0  f   1 .
Câu 28: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ sau? 2x 1 A. y
y x x . C. 3
y x  3x . D. 4 2
y x  2x . x  . B. 3 3 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  8z 1  0 có tọa độ tâm là A. 4; 2  ;8. B. 2; 1  ;4. C. 2; 1  ; 4   . D.  2  ;1; 4  .
Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A BCD
  có độ dài cạnh bên BB bằng 4 và diện tích đáy
ABCD bằng 12. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16. B. 48. C. 3. D. 144.
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn hình học của số phức z   3i  2 có tọa độ là A.  3  ;2. B. 2; 3  . C. 2;3. D. 3; 2.
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 3  ;  1 và b   1  ;4; 2
  . Giá trị của biểu thức tích vô hướng . a b bằng A. 16  . B. 16 . C. 4  . D. 4 .
Câu 33: Số phức liên hợp của số phức z  1 2024 i A. z  1   2024 .i
B. z  1 2024 . i C. z  1   2024 .i
D. z  2024  . i
Câu 34: Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X  0;1;2;3;4;  5 là A. 19. B. 120. C. 20. D. 21.
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình   x   2 ln 3 ln x   1 là A.  ;    2 1; . B.  2  ;  1 . C.  2  ;  3 . D.  2   ;1 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy đi qua điểm nào sau đây?
A. M 2;2;0. B. N 3; 1  ; 2. C. Q3; 1  ;  3 . D. P0; 0 ; 2  .  x  5y
Câu 37: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
 2x  2y 1. Biết giá trị nhỏ nhất của 3    x y
biểu thức P x  3log y đạt được khi x a , y b . Giá trị của biểu thức 3 6  bằng 3 a b 27 3 A. . B. 3ln 3 . C. ln 3. D. . ln 3 ln 3
Câu 38: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z 10z m 1  0 m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m 1  0;10 
1 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z z thỏa 1 2
mãn z z là một số nguyên dương ? 1 2 A. 41. B. 40. C. 42. D. 36.
Câu 39: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  4. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính R . A. R  2 2. B. R 16. C. R  4. D. R  8.
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình 2
log x  log 3  x  log 3x 1 là 9 3   3   A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm K 1; 3  ;0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y  6)  z  50 có
tâm là I. Xét các điểm M thuộc S  sao cho góc KMI lớn nhất. Khi đó M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình dạng x ay bz c  0 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng A. 13  . B. 10  . C. 1. D. 3  . x
Câu 42: Cho hàm số f x 5 2 
x  (m 1)x  4030 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá 5
trị nguyên của m để hàm số y f (x 1)  2023 nghịch biến trên khoảng (; 2) . Tính tổng lập phương
tất cả các phần tử của tập S . A. 2 2017036  8 . B. 2 2015028  9 . C. 2 2017036  9 . D. 2 2017036  9 .
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng  ;
  . Biết F x , Gx lần lượt là các nguyên hàm  2
của các hàm số f x và f x 1 thỏa mãn G  3  F  
3  4 . Tính tích phân I  G
 x F xsin d x x  . 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 44: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Biết SA  ( ABC ) , AB  2a ,
BC  6a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 6 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 6a . D. 3 3a . 3 3
Câu 45: Cho các số phức z , w thỏa mãn zw zw  4 , z w  3. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P  3z w z  3w . Giá trị của 2
M  2m bằng A. 64. B. 28. C. 52  2 26. D. 40.
Câu 46: Cho một hình nón có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 5 6 .
 Biết đỉnh và đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu S . Diện tích của mặt cầu S  bằng A. 48 .B. 36 .C. 72 .D. 108 .
Câu 47: Cho hàm số f x nhận giá trị không âm, có đạo hàm liên tục trên khoảng  ;    và thỏa x
mãn điều kiện f x  2 t f
  t1dt
 , xR. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y xf x , 0
y f  x , x 1 bằng e 1 e e 1 A. e . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 6 tiếp xúc với hai mặt
phẳng P: x y  2z 5  0, Q: 2x y z 5  0 lần lượt tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 6 . B. 3 2 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho các điểm P7;9;0 , Q0;8;0 , R 5  ; 7
 ;0 . Điểm M di chuyển
trong không gian thoả mãn M .
P MR  75  0. Giá trị nhỏ nhất của MP  2MQ bằng A. 5 5. B. 5 2. C. 5. D. 5 3.
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 4 3
x x m  2 3
2 x mx , x
  ( m là tham số) .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  2
 023;2024 của m để hàm số y f x có bốn điểm cực trị? A. 2024 . B. 2025 . C. 2022 . D. 2023.
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 1 NĂM 2024 BÀI THI: TOÁN
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 104
Câu 1: Nếu một khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h thì khối chóp đó có diện tích đáy bằng V V 3V A. 3Vh. B. . C. . D. . 3h h h
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2; 3  ;  1 và b   1  ;4; 2
  . Giá trị của biểu thức tích vô hướng . a b bằng A. 4  . B. 16 . C. 16  . D. 4 . 1 1
Câu 3: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  1 . Khi f
 xdx  3 thì giá trị của 2 f
 x1dx  bằng 0 0 A. 3 B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Câu 4: Mệnh đề nào trong bốn mệnh đề sau sai (C là hằng số)?
A. cosx dx  sin x C  .
B. sin x dx  cos x C  . x 2024x
C. exd  ex xC  . D. 2024 dx   C  . ln 2024
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  8z 1  0 có tọa độ tâm là A. 4; 2  ;8. B.  2  ;1; 4  . C. 2; 1  ;4. D. 2; 1  ; 4   .
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x  xx   3 , x
  . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f   3  f 2 .
B. f 3  f 0 .
C. f 5  f 6 .
D. f 0  f   1 .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số   32x f x  trên khoảng  ;    là 3 2 x A. 3 3.2 x ln 2 . B. 3 2 x.ln 2 . C. 3 3.2 . x D. . 3.ln 2
Câu 8: Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y  2  4x tại một điểm duy nhất M (a;b) .
Giá trị của biểu thức a  2b bằng A. 4 . B. 2  . C. 4  . D. 2 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy đi qua điểm nào sau đây? A. N 3; 1  ; 2.
B. M 2;2;0. C. Q3; 1  ;  3 . D. P0; 0 ; 2  .
Câu 10: Tập xác định của hàm số f x  log x 1 là 2   A.   ;1  . B.   ;1  . C. 1; . D. 1; .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn hình học của số phức z   3i  2 có tọa độ là A. 3; 2. B.  3  ;2. C. 2; 3  . D. 2;3.
Câu 12: Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức log  5 a bằng 5 
A. 5  log a . B. 5 log 5. C. 5log a . D. 5 . 5 a 5
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  1 2024 i
A. z  1 2024 . i
B. z  2024  . i C. z  1   2024 .i D. z  1   2024 .i
Câu 14: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 0; 2) và vuông góc với đường thẳng x y 1 z  2 d :   có phương trình là 2 1  3
A. 2x y  3z  8  0 . B. 2x y  3z  8  0 .
C. 2x y  3z  8  0 . D. 2x y  3z  8  0 .
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ sau? 2x 1 A. y
y x x . C. 3
y x  3x . D. 3
y  3x x . x  . B. 4 2 2 1
Câu 16: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 17: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4a và diện tích xung quanh bằng 2 24 a
. Diện tích một
đáy của hình trụ đã cho bằng A. 2 18 a. B. 2 3 a. C. 2 36 a. D. 2 9 a.
Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A BCD
  có độ dài cạnh bên BB bằng 4 và diện tích đáy
ABCD bằng 12. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 144. B. 3. C. 16. D. 48. 3x  4
Câu 19: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  là đường thẳng có phương trình 2
A. y   2. B. x  3.  C. y   3. D. x  2. 6 2 Câu 20: Cho f
 xdx 18 . Khi đó f 3xdx  bằng 0 0 A. 54 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
Câu 21: Cho hai số phức z  4
  3i z 15i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5.  B. 8. C. 2.  D. 3. 
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình   x   2 ln 3 ln x   1 là A.  2   ;1 . B.  2  ;  1 . C.  2  ;  3 . D.  ;    2 1; .
Câu 23: Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp X  0;1;2;3;4;  5 là A. 19. B. 21. C. 120. D. 20. 7
Câu 24: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;7 . Biết f 2  5 và f
 xdx 14. Giá 2 trị f 7 bằng A. 9.  B. 70. C. 19. D. 9.
Câu 25: Cho số thực x thoả mãn ba số x , 2x  3, 4  2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị
của số thực x bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ u  1;2;3, v   ; x 1 2 ; x x   1 , w   3  ;1;4 . Biết rằng m m khi x  (với ,
m n  , n  0,
là phân số tối giản) thì 3 vectơ đã cho đồng phẳng, khi đó giá trị của biểu n n
thức m n bằng A. 4. B. 16. C. 5. D. 22.
Câu 27: Một chiếc hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh (chỉ khác nhau về màu). Từ
chiếc hộp đó lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu là 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 6
Câu 28: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 0;. B. 0; 2. C.  ;  0. D. 1;3.
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b ( a b ). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị các hàm số y f x , y  0 và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức b b b b A. S f  x dx. B. S f  xdx. C. 2 S   f  xdx. D. S f  xdx . a a a a
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  2x 15 trên đoạn  3  ;  2 bằng A. 48  . B. 15  . C. 7  . D. 16  .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  1
 ;3;0 và tiếp xúc với mặt phẳng
P:2x y  2z 11 0 là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 3  z  4.
B. x     y   2 1 3  z  4 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 3  z  2.
D. x     y   2 1 3  z  2 . 1
Câu 32: Cho x là số thực dương tùy ý. Khi đó biểu thức 4 4
x .x được rút gọn bằng 5 17 17 17 A. 2 x . B. 8 x . C. 4 x . D. 2 x .
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 5   125 là A.   16 . B.   2  . C. 2;  2  . D.   2 .
Câu 34: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 54 .B. 36 .C. 18 .D. 18.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 2;0;  1 và
có một vectơ chỉ phương a  2; 3  ;  1 là
x  4  2tx  2   2tx  2   4t
x  2  2t     A. y  6  .
B. y  3t .
C. y  1 6t . D. y  3  t .     z  2  tz  1 tz  1 2tz  1   t
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 5  0 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho các điểm P7;9;0 , Q0;8;0 , R 5  ; 7
 ;0 . Điểm M di chuyển
trong không gian thoả mãn M .
P MR  75  0. Giá trị nhỏ nhất của MP  2MQ bằng A. 5 5. B. 5. C. 5 2. D. 5 3.  x  5y
Câu 38: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log
 2x  2y 1. Biết giá trị nhỏ nhất của 3    x y
biểu thức P x  3log y đạt được khi x a , y b . Giá trị của biểu thức 3 6  bằng 3 a b 27 3 A. 3ln 3 . B. . C. ln 3. D. . ln 3 ln 3
Câu 39: Số nghiệm thực của phương trình 2
log x  log 3  x  log 3x 1 là 9 3   3   A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
B Biết SA  ( ABC ) , AB  2a ,
BC  6a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC và SBC bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 6 3 A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 a . 3 3
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng  ;
  . Biết F x , Gx lần lượt là các nguyên hàm  2
của các hàm số f x và f x 1 thỏa mãn G  3  F  
3  4 . Tính tích phân I  G
 x F xsin d x x  . 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 42: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z 10z m 1  0 m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m 1  0;10 
1 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z z thỏa 1 2
mãn z z là một số nguyên dương ? 1 2 A. 36. B. 42. C. 41. D. 40.
Câu 43: Cho các số phức z , w thỏa mãn zw zw  4 , z w  3. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P  3z w z  3w . Giá trị của 2
M  2m bằng A. 64. B. 52  2 26. C. 28. D. 40.
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 4 3
x x m  2 3
2 x mx , x
  ( m là tham số) .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  2
 023;2024 của m để hàm số y f x có bốn điểm cực trị? A. 2025 . B. 2024 . C. 2023. D. 2022 . x
Câu 45: Cho hàm số f x 5 2 
x  (m 1)x  4030 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá 5
trị nguyên của m để hàm số y f (x 1)  2023 nghịch biến trên khoảng (; 2) . Tính tổng lập phương
tất cả các phần tử của tập S . A. 2 2017036  9 . B. 2 2017036  9 . C. 2 2017036  8 . D. 2 2015028  9 .
Câu 46: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  4. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức
w  1 3iz  2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính R . A. R  8. B. R 16. C. R  4. D. R  2 2.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm K 1; 3  ;0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y  6)  z  50 có
tâm là I. Xét các điểm M thuộc S  sao cho góc KMI lớn nhất. Khi đó M luôn thuộc mặt phẳng có
phương trình dạng x ay bz c  0 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng A. 1. B. 13  . C. 10  . D. 3  . 2 2 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 6 tiếp xúc với hai mặt
phẳng P: x y  2z 5  0, Q: 2x y z 5  0 lần lượt tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 6 . B. 3 . C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 49: Cho hàm số f x nhận giá trị không âm, có đạo hàm liên tục trên khoảng  ;    và thỏa x
mãn điều kiện f x  2 t f
  t1dt
 , xR. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y xf x , 0
y f  x , x 1 bằng e 1 e e 1 A. . B. . C. e . D. . 2 2 2
Câu 50: Cho một hình nón có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 5 6 .
 Biết đỉnh và đường
tròn đáy của hình nón đã cho cùng nằm trên mặt cầu S . Diện tích của mặt cầu S  bằng A. 48 .B. 108 .C. 72 .D. 36 .
---------------------- HẾT -----------------
Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Sở Bắc Giang