-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán trường Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên (có lời giải)
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn TOÁN trường Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2024 128 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn Toán trường Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên (có lời giải)
Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2024 môn TOÁN trường Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2024 128 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



































Preview text:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D 21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.A 31.B 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D 41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.D 47.C 48.A 49.B 50.B
Câu 1: Hàm số y log 2
4x x có tập xác định là 5 A. D .
B. D 0;4.
C. D 0; .
D. D ;0 4; . Phương pháp:
Hàm số y log f x xác định khi f x 0 5 Cách giải: Hàm số y log 2
4x x xác định khi 2
4x x 0 0 x 4 5 Chọn B.
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên bằng 2
6a . Tính thể tích V của khối A .ABC A. 3 V 12a . B. 3 V 4a . C. 3 V a 3 . D. 3 V 3a 3 . Phương pháp:
Sử dụng tỉ lệ thể tích Cách giải: Ta có: 1 1 2 3 V V
.6a .2a 4a A .ABC ABC. 3 A B C 3 Chọn B.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM 2i 3k . Toạ độ điểm M là A. 2;3;0 . B. 0;2;3 . C. 2;0;3 . D. 2;3. Phương pháp:
Cho OM ai bj ck . Khi đó tọa độ điểm M là M ; a ; b c Cách giải: Ta có: M 2;0;3 Chọn C.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB a, AD 2a, SA 3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 a A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 Phương pháp:
Thể tích khối chóp có diện tích đáy S , chiều cao h là 1 V Sh 3 Cách giải: Thể tích khối chóp 1 1 S.ABCD là 3 V A . B A . D SA . . a 2 .
a 3a 2a 3 3 Chọn C.
Câu 5: Cho hai số thực b
a,b 0 . Giá trị biểu thức 3 3
P loga 3log log10b bằng a A. P 0 . B. P 1 .
C. P logab . D. P 1. Phương pháp: Sử dụng: log n a l n oga
loga logb log ab Cách giải: Ta có: b 3 3
P loga 3log log10b 3loga 3logb 3loga 1 3logb 1 a Chọn B. 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số 5
y (x 1) là A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. . Phương pháp:
Hàm số ( )a y f x
, a xác định khi f x 0 Cách giải: 1 Hàm số 5
y (x 1) xác định khi x 1 0 x 1 Chọn B.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2;1; 3 ,b 4 ; 2 ;6 . Phát biểu nào sau đây là sai? A.
a ngược hướng với b .
B. b 2 a . C. b 2 a .
D. a.b 0 . Phương pháp: Tính chất của vectơ Cách giải:
Ta có: a.b 2 8 Do đó ý D sai Chọn D. 1 1 2 Câu 8: Cho f
xdx 2, f
xdx 3. Tính f xdx 0 2 0 A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 . Phương pháp: b b a Sử dụng: f
xdx f
xdx f xdx a c c Cách giải: 2 1 1 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 23 5 0 0 2 Chọn A.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x 3x 2 . B. 3 2
y x 3x 2 . C. 3 2
y 2x 6x 2 . D. 3 2
y x 3x 2 . Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số Cách giải:
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 1;2 nên 3 2
y x 3x 2 Chọn D.
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số 9
y x đạt giá trị lớn nhất tại điểm x A. x 5. B. x 1. C. x 3. D. x 2 . Phương pháp:
- Tính yx , xác định các nghiệm x 1;5 của phương trình yx 0 i - Tính y
1 , y 5, y xi
- KL: max f x maxy
1 , y 5, y xi 1;5 Cách giải: Ta có: 9 y 1 2 x 9 x 31;5 y 0 1 0 2 x x 3 1;5 y 1 10
Ta có: y3 6 y 34 5 5
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 9
y x là 10 đạt tại x 1 x Chọn B.
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2
log 2x log x 5 0 2 2 A. 25 T . B. 22 T . C. 33 T . D. 11 T . 8 7 16 3 Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ - phương trình Cách giải: Ta có: x 2 log x 1 2
log (2x) log x 5 0 1 log x log x 5 0 log x 3log x 4 0 1 (TM ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log x 4 x 2 16 Tổng các nghiệm là 1 33 T 2 16 16 Chọn C.
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f x sinx 4x là A. 2
cosx 4x C . B. 2
cosx 2x C . C. 2
cosx 2x C . D. 2
cosx 4x C . Phương pháp: Nguyên hàm của hàm số Cách giải: Ta có: f
xdx x x 2 sin
4 dx sinxdx 4xdx cosx 2x C Chọn B. 3 3 1 x e Câu 13: Biết rằng b
dx a e
với a,b , hãy tính b a 2 x x e e 1 0
A. b a 1.
B. b a 7 .
C. b a 7 .
D. b a 1 . Phương pháp:
Tích phân xác định của hàm số Cách giải: x x x x x 3 3 3 e 1 2 3 3 e e e e 1 1 1 3 3 Ta có: dx dx dx
xe 1dx xe x e x x x x x x 3 4 2 2 2 0 0 0 0 0 e e 1 e e 1 e e 1
Vậy b a 3 4 1 Chọn D.
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10. Phương pháp:
Số cách chọn k học sinh từ một nhóm có n học sinh là k Cn Cách giải:
Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh từ tổ đó đi trực nhật là 1 C 11 11 Chọn B.
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 3 y 1 x . B. 4 3
y x 2x 9x .
C. y 1 x . D. 1 y . x Phương pháp:
Tìm hàm số có y 0, x Cách giải: Xét 3 y 1 x 2 y 3 x 0, x
Do đó hàm số nghịch biến trên Chọn A.
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a . Thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng A. 7 14 14 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 2 2 6 Phương pháp:
- Tìm chiều cao của khối chóp
- Tính thể tích của khối chóp Cách giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Khi đó SO ABCD Ta có: AC a 2
AC AB 2 a 2 OA 2 2 2 a a 7 a 14 2 2 2
SO SA OA 4a 2 2 2
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 a 14 14 2 3 V S . O S . .a a 3 ABCD 3 2 6 Chọn D.
Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10. A. 8 . B. 3 . C. 99 . D. 99 . 11 11 667 167 Phương pháp:
- Chọn 1 số chia hết cho 10
- Chọn 5 số lẻ trong 15 số lẻ
- Chọn 4 số chẵn trong 12 số chẵn còn lại Cách giải:
Gọi A là biến cố "Trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 " Ta có: 10 Ω C30
Trong 30 số đã cho có 15 số lẻ, 15 số chẵn; trong 15 số chẵn có 3 số chia hết cho 10
Số cách chọn ra 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là 1 C 3 3
Số cách chọn ra 5 tấm lẻ mang số lẻ là 5 C15
Số cách chọn ra 4 số chẵn từ 12 số chẵn còn lại là 4 C12 Như vậy ta có: 5 4
A 3.C .C 15 14
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 5 4 A
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là 3.C .C 99 15 12 P A 10 Ω C 667 30 Chọn C.
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x y là 2 x 1 A. y 1. B. y 0. C. x 1. D. x 1 . Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y f x :
- Đường thẳng y y là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 0
lim y y hoặc lim y y . 0 0 x x Cách giải: 1 x Ta có: lim lim x 0 2
x x 1 x 1 1 2 x
Vậy y 0 là TCN của đồ thị hàm số Chọn B.
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm f x xx 2023 1 (x 4) , x
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Phương pháp: Lập bảng xét dấu Cách giải: Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại. Chọn A.
Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
của khối lăng trụ bằng: A. 1 3 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V 3a . 4 4 Phương pháp:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S , chiều cao h là V Sh Cách giải: 2 Thể tích (2a) 3
V của khối lăng trụ là 3
V AA .S a 3. 3a ABC 4 Chọn D.
Câu 21: Tìm nguyên hàm F x của hàm số . x f x
x e biết F 1 0 A. x x xe e . B. x xe e . C. x
xe x 1 e . D. x x xe e 1 . Phương pháp:
Sử dụng tích phân từng phần Cách giải: Ta có: x x x x x x f x dx xe dx
xd e xe e dx xe e C Mà 1 0 0 x x F C
F x xe e Chọn A.
Câu 22: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. 0; . C. 0;3 . D. 1 ;3 . Phương pháp:
Tìm khoảng mà f x 0 Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 Chọn A.
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Phương pháp:
Lần lượt chọn ra chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ Cách giải:
Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng chục là 5
Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng đơn vị là 5
Như vậy số số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là 5.5 = 25 Chọn D.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R
R và chiều cao bằng 3 . Mặt phẳng song song với 2
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng R . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt 2 phẳng là 2 2 2 2 A. 2 3R . B. 3 2R . C. 2 2R . D. 3 3R . 3 2 3 2 Cách giải:
Giả sử cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó OH AB
Gọi O,O lần lượt là tâm của hai mặt đáy Theo giả thiết ta có R OH 2 2 R R 3 Lại có: 2 2 2
BH OB OH R 4 2
AB 2BH R 3 2 Diện tích thiết diện 3R 3 3R ABCD là S A . B CD R 3. ABCD 2 2 Chọn D.
Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 2a . B. 2 4 a . C. 2 3 a . D. 2 2 a . Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính bằng r và độ dài đường sinh bằng l là S rl xq Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là 2
S rl . .
a 2a 2 a xq Chọn D.
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2
2a , đường cao SH 3a . Thể tích khối chóp bằng 3 3a A. 3 2a . B. 3 3a . C. 3 a . D. . 2 Phương pháp:
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S , đường cao h là 1 V Sh 3 Cách giải:
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1 2 3
V Sh .2a .3a 2a 3 3 Chọn A. 2 4 f x Câu 27: Cho f
xdx 2. Hãy tính dx x 1 1 A. 1 I . B. I 2 . C. I 1. D. I 4 . 2 Phương pháp: 1 1
Đặt t x dt dx 2dt dx 2 x x Cách giải: 1 1
Đặt t x dt dx 2dt dx 2 x x x 1 4 t 1 2 4 f x 2 2 Khi đó dx 2 f
tdt 2 f
xdx 2.2 4 x 1 1 1 Chọn D.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A1;1; 3 , B3; 1 ;
1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM bằng A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 . Phương pháp: - Tìm tọa độ M - Tính OM Cách giải:
Vì M là trung điểm của AB nên M 2;0; 1 Suy ra 2 2 OM 2 ( 1 ) 5 Chọn D.
Câu 29: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 . Phương pháp: Dựa vào bảng xét dấu Cách giải:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 2 . Chọn A.
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A. 2 1886 cm . B. 2 8171 cm . C. 2 7700 cm . D. 2 629 cm . Phương pháp:
Diện tích của hình cầu có bán kính R là 2 S 4 R Cách giải: 2
Diện tích bề mặt quả bóng rổ là 24,5 2 2 S 4 R 4 1886 cm 2 Chọn A.
Câu 31: Cho các số thực dương a, ,
b c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. b a log
log b log c . B. log log c b . a a a c a log b c C. log .
b log c log c . D. log bc b c . a log log a b a a a Phương pháp:
Tính chất của hàm số logarit Cách giải: Ta có: log b log c b a log a c Do đó ý B sai. Chọn B.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 6z 2 0 .
Tọa độ tâm I và bán kính R của S là A. I 2
;1;3, R 2 3 . B. I 2 ;1;3, R 4 . C. I 2; 1 ; 3 , R 12 . D. I 2; 1 ; 3 , R 4. Phương pháp:
Cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2ax 2by 2cz d 0 . Khi đó tâm I và bán kính R là I a b c 2 2 2 ; ;
, R d a b c Cách giải:
Tọa độ tâm I và bán kính R của S là I 2; 1 ; 3 , R 4 Chọn D. 2 3 1 x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 3 là 3 A. S 1; . B. 1 S ;1 . 3 C. 1 1 S ; . D. S ; 1; . 3 3 Phương pháp: - Đưa về cùng cơ số - bất phương trình Cách giải: 2 3 1 x x x x 1 Ta có: 2 2 1 3 2 1 2 2 3 3 3
3x 2x 1 3x 2x 1 0 x 1 3 3 Chọn B.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f x 2 x 3 e A. 2 3 2 x f x e .
B. f x 2 x 3 e . C. 2 3 2 x f x e . D. 3 2 x f x e . Phương pháp:
Nguyên hàm của hàm số mũ Cách giải: Ta có: 2 3 2 x f x e Chọn C.
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4x y 2x1 A. 1 y . B. y 2 . C. y 4 . D. y 2 . 2 Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y f x :
- Đường thẳng y y là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 0
lim y y hoặc lim y y . 0 0 x x Cách giải: Ta có: 1 4x lim 2
x 2x 1 Chọn D.
Câu 36: Cho hàm số 2 2 y x
x m . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y 4 bằng 2 ;2 A. 23 . B. 31 . C. -8 . D. 9 . 4 4 4 Phương pháp: Cách giải:
Ta có: min y 4 x x m2 2 4, x 2 ;2 2 ;2 2
x x m 2 1 2
x x m 2 2
Xét hàm số f x 2
x x , m x 2 ;2
f x 2x 1 f x 1 0 x 2 Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: 1 9
1 m 2 m 4 4
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi 5 m 2
2 m 6 2 m 8
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m 8
Vậy tổng các giá trị thực của m là 9 23 8 4 4 Chọn A.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
nằm trên mặt cầu S 2 2 2
: (x 2) ( y 1) (z 6) 1, đáy ABCD là hình vuông có tâm
H 1;2;3, A3;2;
1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng A. 64 . B. 32 . C. 128 . D. 64 . 3 3 3 Cách giải:
Ta có: mặt cầu S có tâm I 2;1;6, bán kính R 1
Lại có: IH 11, IA 3 3
Do đó H , A nằm ngoài mặt cầu
ABCD có HA 2 2 AB AH 2 2 2. 2 4 S 16 ABCD Khi đó 1 16 V MK.S MK M .ABCD 3 ABCD 3
Gọi J, N lần lượt là hình chiếu của I, M trên AH
Ta có: MK MN MJ IM IJ
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi M IJ S 16 V
R d I, AH M .ABCD 3 Ta có: AI 1 ; 1 ;5, AH 2
;0;2 AI, AH 2 ; 8 ; 2 AI, AH 2 2 2
d I AH ( 2) ( 8) ( 2) , 3 2 2 AH ( 2 ) 2 64 V M .ABCD 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp là 64 3 Chọn D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC 2a, BC a, SA SB SC . Gọi M
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SBD bằng A. a 5 . B. a 3 . C. a 5 . D. a . 2 4 Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AC
Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Mà SA SB SC nên SO ABC SO ABCD
Ta có: d M SBD 1 ,
d C,SBD 2
Kẻ CE BD E BD
Mà SO CE CE SBD CE d C,SBD Ta có: 2 2 2 2
CD AC BC 4a a a 3 BC.CD . a a 3 a 3 Lại có: CE 2 2 2 2 BC CD a 3a 2
d M SBD 1
d C SBD 1 a 3 a 3 , , . 2 2 2 4 Chọn B.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a 1; 2
;4,b x ; y ; z cùng phương 0 0 0
với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b 21 . Giá trị của tổng x y z 0 0 0 bằng A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 . Phương pháp:
- Dựa vào tính chất của vec tơ cùng phương và b 21 tìm b
- Sử dụng vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn Cách giải:
Vì b cùng phương với a nên b k; 2 k;4k k 1 b 1; 2 ;4 2 2 2 2
Ta có: b 21 k 4k 16k 21 21k 21 k 1 b 1 ;2; 4 b j
Vì vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên b j . cos , 0
0 b. j 0 b j Do đó b 1 ;2; 4
Suy ra x y z 1 2 4 3 0 0 0 Chọn A.
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB a . Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng 3 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C 3 3 3 a 3 3 a A. a 2 . B. . C. a 2 . D. . 2 6 6 2 Phương pháp:
- Dựng khoảng cách từ A đến ABC - Tính AA
- Tính thể tích khối lăng trụ Cách giải: 2 2
AC AA AC Ta có: 2 2
AB AA AB AB AC ABC cân tại A AB AC
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM BC
Mà AM BC BC AAM ABC AAM
Kẻ AH AM H AM
Suy ra AH ABC AB a Ta có: AM 2 2 a A . A A . A AM a 3 2 AH
AA a 2 2 2
AA AM 3 2 a AA 2 3 1 a
Thể tích khối lăng trụ là 2 V A . A S . a a ABC.A B C ABC 2 2 Chọn D.
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. A. 8 3 . B. 8π. C. 7π. D. 7 3 . 3 3 Phương pháp:
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón và một khối trụ Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AD
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của O , A OD
Khi đó BH O , A CK OD Ta có: OA AH KD 1 2 2 2
BH CK AB AH 4 1 3
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón có chiều cao h AH 1, bán
kính đáy r BH 3 và 1 khối trụ có đường sinh l BC 2 , bán kính đáy R BH 3
Thể tích của khối tròn xoay đó là 1 2 2 2 2 2
V 2. r h R l . ( 3) .1 .( 3) .2 8 3 3 Chọn B.
Câu 42: Cho hàm số f x 5 3
x 2x 3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3 f f x
m x m có nghiệm thuộc đoạn 1 ; 1 ? A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . Phương pháp: Đặt 3
3 3 t f x m t f x m
f x t m
Chứng minh t x Cách giải: Đặt 3
3 3 t f x m t f x m
f x t m Mà 3
f t x m nên f x 3
x f t 3 t 1 Xét 3 g u f u u
gu f u 2 3u 0, u
Do đó g u đồng biến trên
Từ (1) suy ra x t f x m x f x 3 5 3 3 5 3 3
m x x 2x 3m x x x 3m Xét hx 5 3
x x , x 1 ; 1 hx 4 2
5x 3x 0
hx h 1 ; h 1
hx 2 ;2
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1 ; 1 thì m 2 2 3 2; 2 m ; 3 3
Mà m m 0 Chọn C.
Câu 43: Cho hình hộp ABC . D AB C D
có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần
lượt trên AD , BD sao cho AM DN x(0 x a 2)
Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Phương pháp: Kẻ NE AD Cách giải: Kẻ AE DN NE AD E AB AB DB DN AM x Lại có: DB AD a 2 Suy ra AE AM ME BD AB AD
Do đó MNEBCD A
MN BCD A
MN ABC Chọn A. 3
Câu 44:Cho ln x 1 dx l
a nb c ; a ; b c
và a,b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính 2 2
T 3a bc A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 . Phương pháp:
Sử dụng tích phân từng phần Cách giải:
Đặt u x 1 du dx x 2 3 u 1 2 3 2 Khi đó ln
x 1dx lnudu 2 1
f u 1 ln df du Đặt 2 2 2 u lnudu l
u nu 1du 2ln2 2 1 2ln21 1 1 1 dg 1 g u Vậy 2 2
T 3a bc 3.2 2.1 14 Chọn B.
Câu 45: Phương trình
2log cotx log cosx có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; 3 2 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Cách giải:
Ta có: 2log cotx log cosx 2log cotx log cosx 0 3 2 3 2 Xét
f x 2log cotx log cosx , x 0; 3 2 2 1 2 sin sin x 2. x f x 0, x 0; cot . x ln3 cos . x ln2 2 Do đó hàm số
f x đồng biến trên 0; 2 Suy ra
f x 0 có tối đa 1 nghiệm thuộc 0; 2
Ta có: lim 2log cotx log cosx
, lim2log cotx log cosx 3 2 3 2 x0 x 2
Suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng 0; 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0; 2 Chọn D.
Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)? A. 3 . B. 62 . C. 74 . D. 1 . 350 431 411 216 Cách giải:
Gọi số có 5 chữ số là abcde
Số cách chọn a là 9 Số cách chọn ,
b c, d,e là 4 A9
Vậy số số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 4 9.A 27216 9 Ω 27216
Gọi A là biến cố "số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước"
a b c d e
Mà a 0 a, ,
b c, d,e 1;2; ; 9
Với mỗi cách chọn 5 chữ số từ bộ 1;2;;
9 ta ghép được 1 số thỏa mãn Do đó 5 A C 126 9 A Vậy 126 1 P A Ω 27216 216 Chọn D.
Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5 2)x ( 5 2)x m 3 0 có đúng
hai nghiệm âm phân biệt là A. ;8. B. 7; . C. 7;8. D. 7;9 . Cách giải:
Ta có: 4( 5 2)x ( 5 2)x m 3 0 x 1 4( 5 2) m 3 0 ( 5 2)x 2
4( 5 2) x 3 ( 5 2)x m 1 0 Đặt ( 5 2)x t 0 2 4t 1
Khi đó phương trình trở thành 2
4t 3 m 2
t 1 0 4t 1 m 3t m 3* t 2 4t 1 1
Xét f t 4t t t f t 1 4 2t 1 t f t 1 2 0 4 0 2 t 1
t L 2 Ta có bảng biến thiên:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm nhỏ hơn 1
4 m 3 5 7 m 8 Chọn C.
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x 2 s x inx . Tính 2 I f xdx ? 2 A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2019 2019 2018 1009 Cách giải:
Ta có: f x 2018 f x 2 s x inx 1
f x 2018 f x 2 .
x sin x 2 s x inx 2
Từ (1), (2) suy ra f x 2018 f x f x 2018 f x f x f x 2 2 f
xdx f xdx 2 2 Ta có: 2 2 f
x 2018 f x
2 sxinxdx 4 2 2 2 2019 f
xdx 4 2 4 I 2019 Chọn A.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x 3x m nhỏ hơn hoặc bằng 5 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 . Cách giải:
Giả sử 2 điểm cực trị là , A B Ta có: 2
y 3x 3
x 1 y m 2 2
y 0 3x 3 0 A
1;m 2,B 1 ;m 2 x 1
y m 2 AB 2; 4
Chọn vec tơ pháp tuyến n 2; 1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2x
1 y m 2 0 d : 2x y m 0 m
Ta có: d O,d 5 5 m 5 5
Mà m nguyên dương nên m 1;2;3;4; 5 Chọn B. Câu 50: Cho hàm số 3 2
f x xác định trên 1
thoả mãn f x
, f 0 1, f 2 . 3 3x 1 3
Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng A. 5ln2 2 . B. 5ln2 3 . C. 5ln2 4 . D. 5ln2 2 . Cách giải:
Ta có: f x 3 3x1
f x ln 3x 1 C Với 1
x f x ln 3x 1 C1 3 Mà 2 1 f
2 C 2 f x ln 3x 1 2, x 1 3 3 Với 1
x f x ln 1 3x C2 3
Mà f 0 1 C 1 f x ln 1 3x 1 2 Vậy f
1 f 3 ln4 1 ln8 2 5ln2 3 Chọn B. ---HẾT---
Document Outline
- de-thi-thu-tn-thpt-2024-mon-toan-truong-chuyen-le-quy-don-dien-bien
- 27. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên.Image.Marked