Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
KỲ THI TIẾP CẬN NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh :..........................................................
Số báo danh : .........................................................
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
:
221
xyz
d
+
= =
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
ch phương của
d
?
A.
. B.
(
)
1
0;0; 2u =

. C.
( )
1
0;0; 2u =

. D.
( )
1
1;2;2u =

.
Câu 2: Gọi
S
tp các s
4
ch số. Chn ngẫu nhiên một s từ tập
S
, tính sut đ số được chn có
ít nhất một ch số
1
.
A.
81
125
. B.
8
9
. C.
1
9
. D.
44
125
.
Câu 3: Một nhóm 7 học sinh, Tính số cách chọn 3 học sinh để gii 3 bài toán, mi học sinh giải mt
bài toán.
A.
35
. B.
210
. C.
2187
. D.
343
.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 5: Cho m số
( )
fx
đạo m liên tục trên
[
]
2; 4
. Nếu
(
)
24f =
( )
4
2
59f x dx
+=


thì
(
)
4f
bằng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 6: Nếu
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
2g x dx =
thì
( ) ( )
1
0
2f x g x dx+


bằng
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
12
.
Câu 7: Cho số phức
1z xi=
, với
x
là số thực. Phần thực của số phức
( )
1iz
bằng
A.
1x +
. B.
1x
. C.
x
. D.
1 x
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;1A
( )
0; 1; 7B
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
1; 1; 4AB =

. B.
( )
1; 0; 3AB =

. C.
( )
2;0; 6AB =

. D.
( )
2;0; 6AB =

.
Câu 9: Cho nh lập phương
ABCD A B C D
′′′
(tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng
CD
và
AD
bằng
Mã đề thi 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
2
3
( 3)yx=
A.
( )
3;
+
. B.
{
}
3
. C.
( )
0;
+
. D.
.
Câu 11: Cho hình tr bán kính đáy
r
, diện tích xung quanh
xq
S
th tích
V
. Khng định o dưới
đây đúng?
A.
2
xq
rS
V =
. B.
3
xq
rS
V =
. C.
xq
V rS=
. D.
2
xq
V rS=
.
Câu 12: Đim
M
trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
2 i
. B.
1 i+
. C.
2 i+
. D.
12i+
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
1 4,fx x x x
= + ∀∈
. S đim cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
23
1
x
y
x
+
=
. B.
3
1
x
y
x
+
=
. C.
42
241y xx=−+ +
. D.
32
42yx x=−−
.
Câu 15: Th tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng
a
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( )
( )
1 3,fx x x x
= ∀∈
. Giá tr
nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
2;5
bằng
A.
( )
3
f
. B.
( )
5f
. C.
( )
1f
. D.
( )
2f
.
Câu 17: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
2
4
16
log
a
a




bằng
A.
2
7
4 log
2
a+
. B.
2
9
4 log
2
a+
. C.
2
7
4 log
2
a
. D.
2
9
4 log
2
a
.
Câu 18: Cho khối chóp diện tích đáy bằng
2
6a
chiều cao bằng
4a
. Th tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
144a
. B.
3
8a
. C.
3
24a
. D.
3
12a
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Trang 3/6 - Mã đề 001
S giao điểm của đồ th m s đã cho và trục tung là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
( )
1; 0;1 , 1; 0; 2AB
( )
3; 2; 3C
. Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
0
12
xt
y
zt
=−+
=
=
. B.
1
2
12
xt
y
zt
=−+
=
=
. C.
1
0
12
xt
y
zt
= +
=
=−−
. D.
1
0
12
xt
y
zt
=−+
=
= +
.
Câu 21: S phức
52zi=
có phần ảo bằng
A.
2i
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Câu 22: Vi
a
số thực dương tùy ý,
( )
3
log 10 a
bằng
A.
1
log
3
a
. B.
1
10 log
3
a+
. C.
( )
1
1 log
3
a+
. D.
1
1 log
3
a+
.
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
, gi
(2; 1)M
(1; 3)N
lần lượt hai đim biểu diễn số phức
z
w
. S phức
wz
+
bằng
A.
14
i
+
. B.
32i
. C.
4
i+
. D.
32i+
.
Câu 24: Nếu
( )
1
3
5f x dx
=
thì
(
)
3
1
1f x dx
+


bằng
A.
9
. B.
6
. C.
6
. D.
9
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
2 x
fx x e=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
d
3
x
x
fx x e C= ++
. B.
( )
3
d
3
x
x
fx x e C= −+
.
C.
( )
2
d
2
x
x
fx x e C= −+
. D.
( )
d2
x
fx x xe C= −+
.
Câu 26: Cho
( )
32
d
x
fx x x e C=++
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
42
11
42
x
fx x e C=++
. B.
(
)
42
11
42
x
fx x e= +
.
C.
( )
22
1
3
2
x
fx x e= +
. D.
(
)
22
32
x
fx x e= +
.
Câu 27: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
?
A.
1
2
x
y

=


. B.
logyx
=
. C.
1
2
logyx=
. D.
2
x
y =
.
Câu 28: Cho cấp số cng
( )
n
u
với
1
3u =
2
7u =
. Tính
4
u
A.
4
13u =
. B.
4
11u =
. C.
4
10u =
. D.
4
15u =
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu đi qua điểm
(1; 2; 3)A
tâm thuộc tia
Oz
bán kính
bằng
21R =
có phương trình là
A.
22 2
( 7) 21xy z+ +− =
. B.
22 2
( 1) 21xy z+ ++ =
.
C.
22 2
( 1) 21xy z+ ++ =
. D.
22 2
( 7) 21xy z+ +− =
.
Câu 30: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 4/6 - Mã đề 001
Tim cn ngang của đồ th hàm số
()y fx=
A.
3x =
. B.
2y
=
. C.
3y
=
. D.
2x =
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
( )
Oxz
?
A.
0
xz+=
. B.
0
y =
. C.
0z =
. D.
0x =
.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
, a SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2
2
a
SA =
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
a
. B.
2a
. C.
22a
. D.
2
a
.
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 2x >
A.
1
0;
2


. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
0;
2



. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 34: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Đim cực đại của hàm số đã cho là
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 7 2x −=
A.
{ }
7 2+
. B.
{ }
3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
72;72−+ +
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 0I
bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
2 22
( 2) ( 1) 4x yz+ +− +=
. B.
2 22
( 2) ( 1) 2x yz ++ +=
.
C.
2 22
( 2) ( 1) 4x yz ++ +=
. D.
2 22
( 2) ( 1) 2x yz+ +− +=
.
Câu 37: Hàm s
( )
42
1
94
2
fx x x= +−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 4
. B.
( )
0;3
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
3; 0
.
Câu 38: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
l
diện tích xung quanh bằng
S
. Bán kính đáy của
hình nón đã cho bằng
A.
S
l
π
. B.
S
l
. C.
2
S
l
. D.
2
S
l
π
.
Câu 39: Cho các s thực dương
a
,
b
c
tha mãn
1ab>>
( )
2 22
0log log log
aa b
b bc c +=
. Giá
tr ca
( ) ( )
32
log 2log
ab
ab bc
bằng
Trang 5/6 - Mã đề 001
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
7
.
Câu 40: Mt vt trang trí dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền
()R
(phần đưc tô
màu trong hình vẽ bên) quanh trục
AB
. Miền
()R
được giới hạn bởi các cạnh
AB
,
AD
của hình vuông
ABCD
và các cung phn tư ca các đường tròn bán kính bằng
1m
với tâm lần lượt là trung đim ca các
cạnh
AD
,
AB
.
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A.
3
23, 4 m
. B.
3
10, 6 m
. C.
3
12,3 m
. D.
3
21, 4 m
.
Câu 41: Xét các s phức
,zw
thỏa mãn
3 4 62z i iz−=+
22
25z 6zw+w 0−=
. Khi
32
zw−=
, giá
tr ca
2
zw+
bằng
A.
72
. B.
14
. C.
12 2
. D.
37
.
Câu 42: Để chế tạo mt chi tiết máy, t một khối thép hình trụ bán kính
10 cm
chiều cao
30 cm
,
người ta khoét b một rãnh xung quanh rng
1 cm
và sâu
1 cm
(tham khảo hình vẽ bên). Sau đó người ta
sơn b mặt ngoài ca chi tiết máy này. Tính diện tích phần sơn này, làm tròn kết quả đến hàng phần
nghìn.
A.
2
2566,681cm
. B.
2
2626,371cm
. C.
2
2526,862cm
. D.
2
2506,991cm
.
Câu 43: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ): 4 4 4 0Sx y z x y z++− =
điểm
( )
4; 4; 0
A
. Biết điểm
( )
BS
tam giác
OAB
đều, các phương trình nào sau đây các phương trình
của mặt phẳng
( )
OAB
?
A.
0xy−=
0xy−=
. B.
40xy z−− =
40xy z−+ =
.
C.
22 0x yz −=
22 0
x yz +=
. D.
0xyz−+=
0xyz−=
.
Câu 44: Cho hàm số
43
() 2 2f x ax x x= −+ +
và hàm s
32
() 2g x bx cx+
= +
, có đồ th như hình vẽ bên.
Gọi
12
;SS
là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết
2
0
79
4
1
6
S =
. Khi đó
1
S
bằng
Trang 6/6 - Mã đề 001
A.
221
640
. B.
271
320
. C.
571
640
. D.
231
640
.
Câu 45: Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
,
2AC a=
. Hình
chiếu của
'B
lên mặt phẳng
()ABC
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( ')ACC A
()ABC
bằng
60
. Tính thể tích lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
A.
3
3
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 46: Xét các s phức
,zw
thay đổi thỏa mãn
2
z
w
=
5zw−=
. Tính giá trị nhỏ nhất của
12 2 3Pz i w i= −− + ++
.
A.
55
. B.
52
. C.
5
. D.
5
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
( )
Ν
có đỉnh
( )
1; 4; 0A
, độ dài đường sinh bằng
19
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P xy z++ −=
. Gọi
( )
C
là giao tuyến ca mặt xung quanh
ca
(
)
N
với mặt phẳng
( )
( )
: 2 1 2 10Q x m y mz m + + + +=
M
là một điểm di động trên
( )
C
. Khi
khoảng cách từ
A
đến
( )
Q
lớn nhất thì giá tr nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
AM
thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
1; 2
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
sao cho ứng với mi
m
, hàm
số
2
3
2
x xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên khoảng
( )
2; 1
−−
?
A.
6
. B.
7
. C.
23
. D.
21
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
2
9fx x x
=++
và hàm số
( )
( )
( )
23
3 .2 9gx f x m f x=+−
, trong đó
m
là tham
số thc. gi
S
là tập hợp các giá trị nguyên ca
m
để hàm số
( )
gx
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
2;0
bằng 9. Tổng giá trị các phần tử ca
S
bằng
A.
1
. B.
9
. C.
18
. D.
1
.
Câu 50: Cho các s thực dương
x
,
y
tha mãn
(
)
( )
( )
22
22
log 8 2 32 4 4 log 4y x y xx x xy x
++ =+ ++ +
Khi biểu thức
3
2yx
đạt giá trị lớn nhất, giá tr của biểu thc
3
2xy+
bằng
A.
11
. B.
9
. C.
249
. D.
251
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
KỲ THI TIẾP CẬN NĂM 2024 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN HỌC
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
005
006
008
009
1
A
A
A
D
B
C
D
B
2
D
A
A
D
B
A
C
C
3
B
A
B
A
C
C
B
B
4
B
B
A
A
A
D
A
D
5
C
C
D
C
C
B
B
D
6
A
C
D
D
D
A
D
C
7
A
D
C
A
A
A
A
A
8
D
A
A
B
A
D
B
D
9
A
A
C
B
D
D
A
D
10
A
A
C
B
D
D
D
B
11
A
A
C
A
B
B
A
B
12
D
C
C
A
C
B
B
B
13
B
B
A
D
C
A
C
C
14
A
D
C
D
A
C
D
A
15
C
D
B
D
D
B
A
C
16
A
D
B
B
A
A
B
B
17
C
D
B
C
A
B
B
A
18
B
A
B
A
D
C
C
D
19
D
D
B
B
B
D
B
C
20
A
C
C
D
A
B
D
D
21
B
B
A
C
D
A
D
D
22
D
A
C
C
C
A
B
C
23
D
A
C
C
C
C
D
D
24
A
C
A
D
D
A
D
D
25
B
A
D
D
D
A
D
C
26
D
C
B
A
A
C
B
A
27
A
C
B
B
B
B
B
A
28
D
B
B
B
D
B
C
C
29
D
B
B
B
B
D
C
C
30
C
A
A
D
A
A
B
D
31
B
C
A
C
C
B
B
D
32
D
A
D
A
D
C
D
A
33
C
A
C
C
B
A
B
C
34
A
D
B
D
C
D
C
B
35
C
D
A
C
B
B
C
A
36
C
A
A
A
B
A
D
D
37
B
C
B
D
C
B
A
C
38
A
D
C
C
D
B
A
A
39
C
C
B
A
A
A
A
B
40
C
C
B
B
D
B
B
D
41
C
C
C
B
C
B
B
D
42
B
B
B
B
C
A
B
C
43
D
B
D
C
B
D
D
B
44
A
D
C
B
A
C
B
A
2
45
D
D
A
B
D
C
C
A
46
C
B
D
D
B
D
B
B
47
B
D
D
B
C
C
C
B
48
C
B
B
A
D
D
D
D
49
A
D
A
D
B
B
D
B
50
D
D
A
D
D
D
A
A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Câu 39: Cho các s thực dương
a
,
b
c
tha mãn
1ab
( )
2 2 2
0log log log
a a b
b bc c + =
. Giá
tr ca
( ) ( )
32
log 2log
ab
a b b c
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
7
.
Câu 40: Mt vt trang trí dng mt khối tròn xoay được to thành khi quay min
()R
(phần được
màu trong hình v bên) quanh trc
AB
. Min
()R
được gii hn bi các cnh
AB
,
AD
ca hình vuông
ABCD
và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bng
1m
vi tâm lần lượt là trung điểm ca các
cnh
AD
,
AB
.
Tính th tích ca vật trang trí đó, làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
A.
3
23,4 m
. B.
3
10,6 m
. C.
3
12,3m
. D.
3
21,4 m
.
Li gii
Chn trc
Ox
chứa điểm
B
, trc
Oy
chứa điểm
D
, và gc ta đ
O
trùng đim
A
(như hình vẽ).
Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AD
,
AB
. Khi đó
(0;1), (1; 0)EF
.
*Phương trình đường tròn có tâm
(0;10)E
và đường kính
2AD =
là:
22
( 1) 1xy+ =
.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm
E
là:
2
11yx= +
*Phương trình đường tròn có tâm
(1; 0)F
và đường kính
2AB =
là:
22
( 1) 1xy−+=
.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm
F
là:
2
1 ( 1)yx=
Vy, th tích vt trang trí là:
(
)
( ) ( )
12
2
2 2 3
01
1 1 .d 1 ( 1) .d 12,3 mV x x x x

= + +

Câu 41: Xét các s phc
,zw
tha mãn
3 4 6 2z i iz = +
22
25z 6zw+w 0−=
. Khi
32zw−=
, giá
tr ca
2zw+
bng (cn điều chnh để gi thiết tn ti, tuy nhiên cách gii bài này da trên ý tưởng bên
dưới.
A.
72
. B.
14
. C.
12 2
. D.
37
.
Li gii
+) Đặt
( )
,z x yi x y= +
thì
( )
3 4 6 2 3 4 6 2 2z i iz x yi i xi y = + + = +
( ) ( ) ( )
22
22
3 3 4 6 2 2 9 3 4 6 2 4x y i y xi x y y x + = + + = +
22
42x y z + = =
.
Li :
2
22
w w w
25z 6zw+w 0 6 25 0 3 4 w 10i
z z z

= + = = =


( )( )
2
23 18z w z w z w z w = = =
( )
22
18 z zw zw w = + +
( )
18 4 100 86zw zw zw zw = + + + =
.
+) Đặt
2P z w=+
Ta có
( )( )
2
2
2 2 2P z w z w z w= + = + +
( )
22
4 2 16 2.86 100 288z zw zw w= + + + = + + =
2288 12P = =
.
Câu 42: Để chế to mt chi tiết máy, t mt khi thép hình tr bán kính
10 cm
chiu cao
30 cm
,
người ta khoét b mt rãnh xung quanh rng
1 cm
và sâu
1 cm
(tham kho hình v bên). Sau đó người ta
sơn bề mt ngoài ca chi tiết máy này. Tính din tích phần sơn này, làm tròn kết qu đến hàng phn
nghìn.
A.
2
2566,681cm
. B.
2
2626,371cm
. C.
2
2526,862cm
. D.
2
2506,991cm
.
Giải
Diện tích xung quanh của 3 hình trụ là
2 .10.29 2 .9.1 598
+=
Diện tích hai mặt đáy:
2
2.10 200

=
Diện tích hai vành khuyên:
22
2(10 9 ) 38
−=
Vậy diện tích cần sơn là:
2
598 200 38 836 2626,371cm
+ + =
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 4 4 4 0S x y z x y z+ + =
điểm
( )
4;4;0A
. Biết điểm
( )
BS
tam giác
OAB
đều, các phương trình nào sau đây các phương trình
ca mt phng
( )
OAB
?
A.
0xy−=
0xy−=
. B.
40x y z =
40x y z + =
.
C.
2 2 0x y z =
2 2 0x y z + =
. D.
0x y z + =
0x y z =
.
Câu 44: Cho hàm s
43
( ) 2 2f x ax x x= + +
hàm s
32
( ) 2g x bx cx+=+
, có đồ th như hình vẽ bên.
Gi
12
;SS
là din tích các hình phng gch chéo trong hình v, biết
2
0
79
4
1
6
S =
. Khi đó
1
S
bng
O
D'
D
B
A
C
C'
A'
B'
G
K
A.
221
640
. B.
271
320
. C.
571
640
. D.
231
640
.
Li gii
T đồ th ta thấy hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
()gx
vi trục hoành chính điểm cc
tr ca hàm s
()fx
.
Do đó:
( ) . ( )f x k g x
=
. T đó ta có
( )
3 2 3 2
4 3 2 2ax x k bx cx−+ +=+
Suy ra:
1
4
3
k
ba
c
=
=
=−
32
( ) 4 3 2g x ax x= +
.
( )
4 3 3 2 4 3 2
( ) ( ) 2 2 4 3 2 1 4 3 2f x g x ax x x ax x ax a x x x = + + + = + + +
( )
3
2
2
3
2
4
1
22
640 4
791
S ax x x dx a= + + = =
Khi đó:
( )
1
2
1
0
( ) ( )S f x g x dx=−
( )
( )
3
1
2
4
0
2
1 4 3
2
2
640
21
ax a x x x dx= + + + =
Câu 45: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
,
2AC a=
. Hình
chiếu của
'B
lên mặt phẳng
()ABC
trọng tâm
G
của tam giác
ABC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( ' )ACC A
()ABC
bằng
60
. Tính thể tích lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
3
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Gii.
Lấy điểm D và D’ sao cho
. ' ' ' 'ABDC A B D C
là hình hp có đáy là hình chữ nht
K
D ' DGK B B K B
góc cn tìm là góc
0
' 60GKB =
.
Ta có:
2 2 2 3
3 3 3
GK DG a
GK AB
AB DA
= = = =
0
23
tan60 3 2
3
a
B G GK a
= = =
3
11
( ). . . 3.2 .2 2 3
22
V dt ABC B G AB AC B G a a a a

= = = =
.
Câu 46: Xét các s phc
,zw
thay đổi tha mãn
2
z
w
=
5z w w−=
(có điều chnh). Tính giá tr
nh nht ca
1 2 2 3P z i w i= + + +
.
A.
55
. B.
52
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Ta có:
5 1 5
2
z
z w w
w
z
w
= =
=
Đặt
;,
z
a bi a b
w
= +
( )
2
2
22
0
15
2
4
2
a
ab
b
ab
b
=
+ =


=

+=
=−
Trường hp 1:
22
z
i z iw
w
= =
2 1 2 2 3
2 2 2 3
2 2 2 3 5 5
P iw i w i
w i w i
w i w i
= + + +
= + + + +
= + + + + =
Dấu “=” xảy ra khi
( )
( )
2 2 2 3
2 2 (2 3 ), 0
1
w k w
w i k w i k
k
+ = +
+ = + +
−=
. (Loi)
Trường hp 2:
22
z
i z iw
w
= =
2 1 2 2 3
2 2 2 3 2 1 5
P iw i w i
w i w i i
= + + +
= + + + + + =
Dấu “=” xảy ra khi
( )
( )
2 2 2 3
2 2 (2 3 ), 0
1
w k w
w i k w i k
k
= +
+ = + +
=
.
5
w
4
=
5
2
i
z =
.
Vy giá tr nh nht ca
5P =
khi
5
w
4
=
5
2
i
z =
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
( )
có đỉnh
( )
1;4;0A
, độ dài đường sinh bng
19
đường tròn đáy nằm trên mt phng
( )
:2 2 3 0P x y z+ + =
. Gi
( )
C
là giao tuyến ca mt xung quanh
ca
( )
N
vi mt phng
( ) ( )
: 2 1 2 1 0Q x m y mz m + + + + =
M
là một điểm di động trên
( )
C
. Khi
khong cách t
A
đến
( )
Q
ln nht thì giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
AM
thuc khong nào
dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3;4
. D.
( )
1;2
.
Li gii
E
Q
P
B
K
I
H
A
M
Ta có
( )
2 1 2 1 0x m y mz m + + + + =
( )
2 2 2 1 0m y z x y + + + + =
.
Nhn thy
( )
Q
luôn đi qua điểm
( )
3;2;2C
vi mi
m
.
Hơn nữa
( )
( )
( ) ( )
2;1;2
. 0 ,
1; 2 2;
P
PQ
Q
n
n n P Q m
n m m
=
=
=
.
Do đó
( )
Q
luôn chứa đường thng qua
C
và vuông góc
( )
P
3 2 2
:
2 1 2
x y z
= =
.
Gi hình chiếu ca
A
lên
( )
3 2 ;2 ;2 2E t t t+ + +
.
Suy ra
( )
2 2; 2;2 2AE t t t= + +
.
Ta li có
.0AE u
=
vi
( )
2;1;2u
=
nên
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 0
3
t t t t+ + + + = =
.
2 8 2
; ; 2 2
3 3 3
AE AE
= =


.
Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính ca hình nón.
Theo đề
19l =
( )
( )
,1h d A P==
. Suy ra
22
32r l h= =
.
( )
( )
,d A Q AE
nên
( )
( )
max
2
, 2 2
3
r
d A Q AE= = =
khi và ch khi
( )
AE Q
.
(gi s tâm của đáy là
I
K
là hình chiếu ca
I
lên
( )
Q
;
IK AE=
)
Hơn nữa giao tuyến
( )
C
là một parabol có đỉnh
H
.
Ta có:
2 2 2
8AM AE EM EM= + = +
2
8 EH +
Do đó
min
AM
khi và ch khi
EM EH=
. Hay
MH
.
Nhn thy
AEKI
là hình ch nht nên ta có
1
11
3
BH BK IK AE
BA BI IB r
= = = =
Do đó
2 2 2 19
2,9
3 3 3
AH AB l= = =
.
Câu 48: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
sao cho ng vi mi
m
, hàm
s
2
3
2
x x m
y
xm
+−
=
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
?
A.
6
. B.
7
. C.
23
. D.
21
.
Ta có
( )
2
2
22
2
x mx m
y
xm
−−
=
.
Hàm s
2
3
2
x x m
y
xm
+−
=
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
( )
( )
2
2
; 2; 1
22
0
2
x mx m
x
xm
−−

( ) ( )
( ) ( )
2
2; 1
2;
2 2 0; 1
2
2
1
x mx m x
m
−−
.
Ta có
( )
1
2
2
2
4
2
2
m
m
mm
−
−

−
−
.
( ) ( ) ( )
2
1
2
1 ,
21
2;
x
m g x x
x
=
+
.
( ) ( ) ( )
2
2
44
0,
(2 1
1
)
2;
xx
g x x g x
x
+
+
=
luôn đồng biến trên
( )
2; 1−−
.
Do đó
( ) ( )
2
2
, 2
2
;1
1
2
x
m g x x m
x
= −
+
.
Kết hợp hai điều kiện ta được
2m −
. Vì
m
nên
2, 3;...;20m
.
Vy có 23 s nguyên
m
tha mãn.
Câu 49: Cho hàm s
( )
2
9f x x x= + +
và hàm s
( )
( )
( )
23
3 . 2 9g x f x m f x= +
, trong đó
m
là tham
s thc. gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
gx
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
2;0
bng 9. Tng giá tr các phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
9
. C.
18
. D.
1
.
Ta có
( )
0fx
,
( )
2
2
9
0
9
xx
fx
x
++
=
+
( ) ( )
.9f x f x−=
vi
x
.
Yêu cu bài toán
( )
( )
23
3 . 2 9 9, 2;0f x m f x x +
( )
( )
( )
23
3
9
3 9 2 , 2;0
29
f x m f x x
fx
+ =
.
3 2 3 2
2 3 9 2 3 9, 2;0x x m x x x +
98m
.
hàm s
( )
gx
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
2;0
bng 9 nên
9;8S =−
Câu 50: Cho các s thực dương
x
,
y
tha mãn
( )
( )
( )
22
22
log 8 2 32 4 4 log 4y x y x x x x y x+ + = + + + +
Khi biu thc
3
2yx
đạt giá tr ln nht, giá tr ca biu thc
3
2xy+
bng
A.
11
. B.
9
. C.
249
. D.
251
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
22
22
log 8 2 32 4 4 log 4y x y x x x x y x+ + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 log 4 16 log 4 4 1 log 4y x y y x x x x + + + = + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 log 4 16 log 4 4 1 log 4y x y x x x x + + + + = + + +
( )
22
4 16
1 log 1 log 4
44
y x y
xx
xx
++

+ = + +



++

( )
22
1 log 4 1 log 4
44
yy
xx
xx


+ + = + +




++


(1)
Xét hàm s
( ) ( )
2
1 log 4f x x x= + +


xác định trên
( )
0;+
Ta có:
( ) ( )
( )
2
1 log 4 0, 0
4 ln2
x
f x x x
x
= + + +
+
Suy ra
( ) ( )
2
1 log 4f x x x= + +


đồng biến trên
( )
0;+
.
Suy ra,
( )
1
2
4
4
y
x y x x
x
= = +
+
Nên
3 3 2
2 2 4y x x x x = + +
.
Xét hàm s
( )
32
24g x x x x= + +
trên
( )
0;+
:
Ta có
( )
2
6 2 4g x x x
= + +
,
( )
01g x x
= =
.
Lập BBT tìm được
( )
( ) ( )
0;
min 1 3g x g
+
==
ạt được khi và ch khi
1x =
).
Vi
1x =
thì
5y =
3
2 251xy+=
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
KỲ THI TIẾP CẬN NĂM 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên thí sinh :.......................................................... Mã đề thi 001
Số báo danh : .........................................................
Câu 1: Trong không gian +
Oxyz , cho đường thẳng x y z 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 2 − 2
chỉ phương của d ?     A. u = 1; 2 − ;2 u = 0;0; 2 − u = 0;0;2 u = 1;2;2 1 ( ). B. 1 ( ). C. 1 ( ). D. 1 ( ) .
Câu 2: Gọi S là tập các số có 4 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính suất để số được chọn có
ít nhất một chữ số 1. A. 81 . B. 8 . C. 1 . D. 44 . 125 9 9 125
Câu 3: Một nhóm có 7 học sinh, Tính số cách chọn 3 học sinh để giải 3 bài toán, mỗi học sinh giải một bài toán. A. 35. B. 210 . C. 2187 . D. 343.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 2; − 2) . D. (0;+∞).
Câu 5: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [2;4] . Nếu f (2) = 4 và 4 5+ f ′ ∫ 
(x) dx = 9 thì 2  f (4) bằng A. 8 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 6: Nếu 1 f
∫ (x)dx = 3 và 1g
∫ (x)dx = 2 thì 1 f
∫  (x)+ 2g(x)dx bằng 0 0 0  A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 12.
Câu 7: Cho số phức z =1− xi , với x là số thực. Phần thực của số phức (1−i) z bằng A. x +1. B. x −1. C. x .
D. 1− x . 
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; − ) 1 và B(0; 1;
− 7) . Tọa độ của vectơ AB là     A. AB = (1; 1;
− 4) . B. AB = ( 1;
− 0;3) . C. AB = (2;0; 6
− ) . D. AB = ( 2; − 0;6) .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCDAB CD
′ ′ (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CD′ và AD bằng Trang 1/6 - Mã đề 001 A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . 2
Câu 10: Tập xác định của hàm số 3
y = (x − 3) là A. (3; ∞ + ) . B.  { } 3 . C. (0; ∞ + ) . D.  .
Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy r , diện tích xung quanh S và thể tích V . Khẳng định nào dưới xq đây đúng? rS rS A. xq V = . B. xq V = .
C. V = rS .
D. V = 2rS . 2 3 xq xq
Câu 12: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 −i . B. 1+ i . C. 2 + i . D. 1+ 2i .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 ( 2 1 x − 4), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? + + A. 2x 3 y = . B. x 3 y = . C. 4 2 y = 2
x + 4x +1. D. 3 2
y = x − 4x − 2 . x −1 x −1
Câu 15: Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a bằng 3 3 3 A. a . B. 3a . C. 3 a . D. 3a . 3 4 12
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x − ) 1 (x −3), x ∀ ∈  . Giá trị
nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [2;5] bằng A. f (3) . B. f (5). C. f ( ) 1 . D. f (2) .  
Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, 16 log a bằng 2  4   a    A. 7 4 + log a . B. 9 4 + log a . C. 7 4 − log a . D. 9 4 − log a . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
6a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 144a . B. 3 8a . C. 3 24a . D. 3 12a .
Câu 19: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau Trang 2/6 - Mã đề 001
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 0; )
1 , B(1;0;2) và C (3;2;3) . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x = 1 − + tx = 1 − + tx =1+ tx = 1 − + t A.     y = 0 . B. y = 2 . C. y = 0 . D. y = 0 . z =1−     2t z =1−  2t z = 1 − −  2t z =1+  2t
Câu 21: Số phức z = 5 − 2i có phần ảo bằng A. 2 − i . B. 2 − . C. 5. D. 2 .
Câu 22: Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 10 a ) bằng A. 1 log a . B. 1 10 + loga . C. 1 (1+ loga). D. 1 1+ loga . 3 3 3 3
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M (2; 1)
− và N(1;3) lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z
và w . Số phức z + w bằng A. 1+ 4i . B. 3− 2i . C. 4 + i . D. 3+ 2i .
Câu 24: Nếu 1 f
∫ (x)dx = 5 thì 3− f
∫  (x)+1dx bằng 3  − 1 A. 9 − . B. 6 − . C. 6 . D. 9.
Câu 25: Cho hàm số ( ) 2 x
f x = x e . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3 A. f ∫ (x)d x x x = + e + C . B. f ∫ (x)d x x x = − e + C . 3 3 2 C. f ∫ (x)d x x x = − e + C . D. ∫ ( )d = 2 x f x x
x e + C . 2 Câu 26: Cho ∫ ( ) 3 2 d x
f x x = x + e + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( ) 1 4 1 2x
f x = x + e + C . B. ( ) 1 4 1 2x
f x = x + e . 4 2 4 2 C. ( ) 2 1 2 = 3 x f x x + e . D. ( ) 2 2 = 3 + 2 x f x x e . 2
Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? x A. 1 y   =  .
B. y = log x .
C. y = log x . D. 2x y = . 2    1 2
Câu 28: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 7 . Tính u n ) 1 2 4 A. u =13 . B. u =11. C. u =10 . D. u =15 . 4 4 4 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt cầu đi qua điểm ( A 1; 2;
− 3) có tâm thuộc tia Oz và có bán kính
bằng R = 21 có phương trình là A. 2 2 2
x + y + (z − 7) = 21 . B. 2 2 2
x + y + (z +1) = 21 . C. 2 2 2
x + y + (z +1) = 21. D. 2 2 2
x + y + (z − 7) = 21.
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 3/6 - Mã đề 001
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. x = 3. B. y = 2 . C. y = 3. D. x = 2 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. x + z = 0 . B. y = 0. C. z = 0. D. x = 0 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và 2a SA =
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 A. a a . B. 2a . C. 2 2a . D. . 2
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log x > 2 là 1 2 A.  1 0;         . B. 1 ; −∞   . C. 1  0;  . D. 1 ;+∞   .  2   2   2   2  Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 1 −
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 2 ) A. { 7+ 2}. B. { } 3 . C. { 3 − ; }
3 . D. { − 7+ 2; 7+ 2}.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (2; 1;
− 0) và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là A. 2 2 2
(x + 2) + (y −1) + z = 4 . B. 2 2 2
(x − 2) + (y +1) + z = 2 . C. 2 2 2
(x − 2) + (y +1) + z = 4 . D. 2 2 2
(x + 2) + (y −1) + z = 2 .
Câu 37: Hàm số f (x) 1 4 2
= − x + 9x − 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 A. (0;4) . B. (0;3). C. (0;+∞). D. ( 3 − ;0) .
Câu 38: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng l và diện tích xung quanh bằng S . Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng A. S . B. S . C. S . D. S . πl l 2ll
Câu 39: Cho các số thực dương a , b c thỏa mãn a > b >1 và 2 log b bc + c = . Giá a loga ( 2 ) 2 logb 0 trị của a b b c bằng a ( 3 ) b ( 2 log 2log ) Trang 4/6 - Mã đề 001 A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 7 .
Câu 40: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần được tô
màu trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền (R) được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1m với tâm lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , AB .
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 23,4 m . B. 3 10,6 m . C. 3 12,3 m . D. 3 21,4 m .
Câu 41: Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 6 + 2iz và 2 2
25z − 6zw+w = 0 . Khi z w = 3 2 , giá
trị của 2z + w bằng A. 7 2 . B. 14. C. 12 2 . D. 3 7 .
Câu 42: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Sau đó người ta
sơn bề mặt ngoài của chi tiết máy này. Tính diện tích phần sơn này, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 2 2566,681cm . B. 2 2626,371cm . C. 2 2526,862cm . D. 2 2506,991cm .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x − 4y − 4z = 0 và điểm
A(4;4;0) . Biết điểm B ∈(S ) và tam giác OAB đều, các phương trình nào sau đây là các phương trình
của mặt phẳng (OAB) ?
A. x y = 0 và x y = 0 .
B. x y − 4z = 0 và x y + 4z = 0 .
C. 2x − 2y z = 0 và 2x − 2y + z = 0 .
D. x y + z = 0 và x y z = 0 . Câu 44: Cho hàm số 4 3
f (x) = ax x + 2x + 2 và hàm số 3 2
g(x) = bx + cx + 2 , có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S ;S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết 791 S = . Khi đó S bằng 1 2 2 4 6 0 1 Trang 5/6 - Mã đề 001 A. 221 . B. 271 . C. 571 . D. 231 . 640 320 640 640
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có tam giác ABC vuông tại A , AB = a 3 , AC = 2a . Hình
chiếu của B ' lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng (ACC ' )
A và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B 'C ' 3 3 A. 3a . B. 2 3a . C. 3 3a . D. 3 2 3a . 3 3
Câu 46: Xét các số phức z, w thay đổi thỏa mãn z = 2 và z w = 5. Tính giá trị nhỏ nhất của w
P = z −1− 2i + 2w + 3+ i . A. 5 5 . B. 5 2 . C. 5 . D. 5.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình nón (Ν) có đỉnh A(1;4;0) , độ dài đường sinh bằng 19 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −3 = 0 . Gọi (C) là giao tuyến của mặt xung quanh
của (N ) với mặt phẳng (Q) : x − 2(m + )
1 y + mz + 2m +1 = 0 và M là một điểm di động trên (C). Khi
khoảng cách từ A đến (Q) lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (2;3). C. (3;4). D. (1;2) .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] sao cho ứng với mỗi m , hàm 2 số
x + 3x m y =
đồng biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 ? 2x m A. 6 . B. 7 . C. 23. D. 21.
Câu 49: Cho hàm số f (x) 2
= x + x + 9 và hàm số g (x) = f ( 2
x + m ) f ( 3 3
. 2x − 9) , trong đó m là tham
số thực. gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số g (x) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 2; − 0]
bằng 9. Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 1 − . B. 9 − . C. 18. D. 1.
Câu 50: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn y log (8x + 2y + 32) 2 − 4x = x + ( 2
x + 4x + y log x + 4 2 ) 2 ( ) Khi biểu thức 3
y − 2x đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3 x + 2y bằng A. 11. B. 9. C. 249 − . D. 251. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
KỲ THI TIẾP CẬN NĂM 2024 – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN TOÁN HỌC
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004 005 006 008 009 1 A A A D B C D B 2 D A A D B A C C 3 B A B A C C B B 4 B B A A A D A D 5 C C D C C B B D 6 A C D D D A D C 7 A D C A A A A A 8 D A A B A D B D 9 A A C B D D A D 10 A A C B D D D B 11 A A C A B B A B 12 D C C A C B B B 13 B B A D C A C C 14 A D C D A C D A 15 C D B D D B A C 16 A D B B A A B B 17 C D B C A B B A 18 B A B A D C C D 19 D D B B B D B C 20 A C C D A B D D 21 B B A C D A D D 22 D A C C C A B C 23 D A C C C C D D 24 A C A D D A D D 25 B A D D D A D C 26 D C B A A C B A 27 A C B B B B B A 28 D B B B D B C C 29 D B B B B D C C 30 C A A D A A B D 31 B C A C C B B D 32 D A D A D C D A 33 C A C C B A B C 34 A D B D C D C B 35 C D A C B B C A 36 C A A A B A D D 37 B C B D C B A C 38 A D C C D B A A 39 C C B A A A A B 40 C C B B D B B D 41 C C C B C B B D 42 B B B B C A B C 43 D B D C B D D B 44 A D C B A C B A 1 45 D D A B D C C A 46 C B D D B D B B 47 B D D B C C C B 48 C B B A D D D D 49 A D A D B B D B 50 D D A D D D A A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan 2
Câu 39: Cho các số thực dương a , b c thỏa mãn a b  1 và 2 log b − log bc + c = . Giá a a ( 2 ) 2 log 0 b trị của ( 3ab)− ( 2 log 2log b c bằng a b ) A. 1. B. 0 . C. 1 − . D. 7 .
Câu 40: Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần được tô
màu trong hình vẽ bên) quanh trục AB . Miền (R) được giới hạn bởi các cạnh AB , AD của hình vuông
ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1m với tâm lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , AB .
Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười. A. 3 23, 4 m . B. 3 10,6 m . C. 3 12,3 m . D. 3 21, 4 m . Lời giải
Chọn trục Ox chứa điểm B , trục Oy chứa điểm D , và gốc tọa độ O trùng điểm A (như hình vẽ).
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD , AB . Khi đó E(0;1), F(1; 0).
*Phương trình đường tròn có tâm E(0;10) và đường kính AD = 2 là: 2 2
x + (y −1) =1.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm E là: 2 y = 1+ 1− x
*Phương trình đường tròn có tâm F (1; 0) và đường kính AB = 2 là: 2 2
(x −1) + y =1.
Suy ra phương trình cung trên của đường tròn tâm F là: 2
y = 1− (x −1)
Vậy, thể tích vật trang trí là: 1
V =  (1+ 1− x ) 2 2 2 .dx +  ( 2
1− (x −1) ).dx 12,3 ( 3 m ) 0 1
Câu 41: Xét các số phức z, w thỏa mãn 3z − 4i = 6 + 2iz và 2 2
25z − 6zw+w = 0 . Khi z w = 3 2 , giá
trị của 2z + w bằng (cần điều chỉnh để giả thiết tồn tại, tuy nhiên cách giải bài này dựa trên ý tưởng bên dưới. A. 7 2 . B. 14 . C. 12 2 . D. 3 7 . Lời giải
+) Đặt z = x + yi ( ,
x y  ) thì 3z − 4i = 6 + 2iz  3( x + yi) − 4i = 6 + 2xi − 2y
x +( y − )i = − y + xi
x + ( y − )2 = ( − y)2 2 2 3 3 4 6 2 2 9 3 4 6 2 + 4x 2 2
x + y = 4  z = 2 . 2  w  w w Lại có: 2 2 25z − 6zw+w = 0  − 6 + 25 = 0  = 3 4i  w =10    z z z 2 2 2
z w = 3 2 18 = z w = ( z w)( z w) 18 = z − ( zw + zw) + w
18 = 4 −(zw+ z )
w +100  zw + zw = 86 .
+) Đặt P = 2z + w 2 Ta có 2
P = 2z + w = (2z + w)( 2z + w) 2
= z + (zw+ zw) 2 4 2
+ w =16 + 2.86 +100 = 288  P = 288 =12 2 .
Câu 42: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm ,
người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Sau đó người ta
sơn bề mặt ngoài của chi tiết máy này. Tính diện tích phần sơn này, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 2 2566,681cm . B. 2 2626,371cm . C. 2 2526,862cm . D. 2 2506,991cm . Giải
Diện tích xung quanh của 3 hình trụ là
2.10.29 + 2.9.1 = 598 Diện tích hai mặt đáy: 2 2.10  = 200
Diện tích hai vành khuyên: 2 2 2(10  −9  ) = 38
Vậy diện tích cần sơn là: 2
598 + 200 + 38 = 836  2626,371cm
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x − 4y − 4z = 0 và điểm
A(4;4;0) . Biết điểm B (S ) và tam giác OAB đều, các phương trình nào sau đây là các phương trình
của mặt phẳng (OAB) ?
A. x y = 0 và x y = 0 .
B. x y − 4z = 0 và x y + 4z = 0 .
C. 2x − 2y z = 0 và 2x − 2y + z = 0 .
D. x y + z = 0 và x y z = 0 .
Câu 44: Cho hàm số 4 3 f ( )
x = ax x + 2x + 2 và hàm số 3 2 g( )
x = bx + cx + 2 , có đồ thị như hình vẽ bên. 791
Gọi S ; S là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S = . Khi đó S bằng 1 2 2 6 0 4 1 221 271 571 231 A. . B. . C. . D. . 640 320 640 640 Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số g(x) với trục hoành chính là điểm cực
trị của hàm số f (x) . Do đó: f (
x) = k.g(x) . Từ đó ta có 3 2
ax x + = k ( 3 2 4 3 2 bx + cx + 2) k =1  Suy ra: b  = 4a và 3 2 g( )
x = 4ax −3x + 2. c = 3 −  4 3 3 2 4
f x g x = ax x + x + − ax + x − = ax − ( + a) 3 2 ( ) ( ) 2 2 4 3 2 1 4
x + 3x + 2x 2 791 1 4 S =
ax x + 2x + 2 dx =  a =  2 ( 3 ) 640 4 3 2 1 1 2 2 Khi đó: 221 S =
f (x) − g(x) dx  = ( 4 ax − ( + a) 3 2 1 4
x + 3x + 2x)dx =  1 ( ) 640 0 0
Câu 45: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có tam giác ABC vuông tại A , AB = a 3 , AC = 2a . Hình
chiếu của B' lên mặt phẳng (ABC)là trọng tâm G của tam giác ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ' )
A và ( ABC) bằng 60 . Tính thể tích lăng trụ AB .
C A' B 'C ' 3 3a 3 2 3a A. . B. . C. 3 3a . D. 3 2 3a . 3 3 Giải.
Lấy điểm D và D’ sao cho ABD .
C A' B ' D'C ' là hình hộp có đáy là hình chữ nhật A' C' Kẻ GK ⊥ D
B B ' K ⊥ D
B  góc cần tìm là góc 0 GKB' = 60 . B' D' GK DG 2 2 2a 3 Ta có: = =  GK = AB = AB DA 3 3 3 2a 3 0 B G  = GK tan 60 = 3 = 2a A G C 3 O 1 1 3 B K D
V = dt( ABC).B G  = A . B AC.B G  = a 3.2 .2 a a = 2 3a . 2 2 z
Câu 46: Xét các số phức z, w thay đổi thỏa mãn
= 2 và z w = 5 w (có điều chỉnh). Tính giá trị w
nhỏ nhất của P = z −1− 2i + 2w + 3 + i . A. 5 5 . B. 5 2 . C. 5 . D. 5 . Lời giải z
z w = 5 w  −1 = 5  w Ta có:  z  = 2  wa = 0 z (  a − )2 2 1 + b = 5  Đặt = a + ;
bi a, b     b = 2 w 2 2 a + b = 4  b = 2 − z Trường hợp 1:
= 2i z = 2iw w
P = 2iw − 1 − 2i + 2w + 3 + i
= 2w + i − 2 + 2w + 3 + i = 2
w i + 2 + 2w + 3 + i  5 = 5  2
w+ 2 = k 2w+ 3 Dấu “=” xảy ra khi 2
wi + 2 = k(2w+ 3+ i),(k  0) ( )   . (Loại)  1 − = k z Trường hợp 2: = 2 − i z = 2 − iw w P = 2
iw −1− 2i + 2w + 3+ i = 2
w + i − 2 + 2w + 3+ i  2i +1 = 5  2
w− 2 = k 2w+ 3 Dấu “=” xảy ra khi 2
w+ i − 2 = k(2w+ 3+ i),(k  0) ( )   . 1  = k 5 −  5i w = và z = . 4 2 5 − 5i
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 5 khi w = và z = . 4 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình nón ( ) có đỉnh A(1;4;0) , độ dài đường sinh bằng 19 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −3 = 0 . Gọi (C ) là giao tuyến của mặt xung quanh
của ( N ) với mặt phẳng (Q) : x − 2(m + )
1 y + mz + 2m +1 = 0 và M là một điểm di động trên (C ) . Khi
khoảng cách từ A đến (Q) lớn nhất thì giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (2; ) 3 . C. (3;4) . D. (1; 2) . Lời giải Q A E H M B I K P
Ta có x − 2(m + )
1 y + mz + 2m +1 = 0  m( 2
y + z + 2)+ x −2y +1= 0.
Nhận thấy (Q) luôn đi qua điểm C (3;2;2) với mọi m . n =  P (2;1;2) Hơn nữa 
n .n = 0  P Q m  . P Q ( ) ( ) n = − m mQ ( ) , 1; 2 2; x − 3 y − 2 z − 2
Do đó (Q) luôn chứa đường thẳng qua C và vuông góc ( P) là  : = = . 2 1 2
Gọi hình chiếu của A lên  là E (3+ 2t;2 + t;2 + 2t ).
Suy ra AE = (2t + 2;t − 2;2t + 2) . Ta lại có A . E u = 0 = + + − + + =  = − 
với u (2;1;2) nên ( t ) (t ) ( t ) 2 2 2 2 2 2 2 2 0 t . 3  2 8 2   AE = ; − ;  AE = 2 2   .  3 3 3 
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón.
Theo đề l = 19 và h = d ( ,
A (P)) =1. Suy ra 2 2
r = l h = 3 2 . 2rd ( ,
A (Q))  AE nên d ( , A (Q)) = AE = 2 2 =
khi và chỉ khi AE ⊥ (Q) . max 3
(giả sử tâm của đáy là I K là hình chiếu của I lên (Q) ; IK = AE )
Hơn nữa giao tuyến (C ) là một parabol có đỉnh H . Ta có: 2 2 2 AM =
AE + EM = 8 + EM 2  8+ EH Do đó AM
khi và chỉ khi EM = EH . Hay M H . min BH BK IK AE 1
Nhận thấy AEKI là hình chữ nhật nên ta có = =1− =1− = BA BI IB r 3 2 2 2 19 Do đó AH = AB = l =  2,9. 3 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
− 0;20 sao cho ứng với mỗi m, hàm 2
x + 3x m số y =
đồng biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 ? 2x m A. 6 . B. 7 . C. 23 . D. 21. 2
2x − 2mx m Ta có y = ( . 2x m)2 2
x + 3x m Hàm số y =
đồng biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 2x m 2
2x − 2mx m  0; x  ( 2 − ;− ) 1 ( ) 1 2
2x − 2mx m    ; 0 x   2 − ; 1 −   . 2 ( ) ( m 2x m)  ( 2; − − ) 1 (2)  2 m  1 −  m  2 2 − Ta có (2)     . m  m  4 −  2 −  2 ( ) 2 2x 1  m
= g (x), x  ( 2; − − ) 1 . 2x +1 2 4x + 4xg( x) =  0, x   2; − 1
−  g x luôn đồng biến trên ( 2 − ;− ) 1 . 2 ( ) ( ) (2x +1) 2 Do đó 2x m
= g (x), x  (− ; 2 − ) 1  m  2 − . 2x +1
Kết hợp hai điều kiện ta được m  2
− . Vì m nên m 2 − , 3 − ;...;2  0 .
Vậy có 23 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 49: Cho hàm số f (x) 2
= x + x +9 và hàm số g (x) = f ( 2
x + m ) f ( 3 3 .
2x − 9) , trong đó m là tham
số thực. gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số g ( x) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  2 − ;  0
bằng 9. Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 1 − . B. −9 . C. 18 . D. 1. x + 9 + x
Ta có f ( x)  0 , f ( x) 2 =
 0 và f (x). f (−x) = 9 với x   . 2 x + 9
Yêu cầu bài toán  f ( 2
x + m ) f ( 3 3 .
2x − 9)  9, x   2 − ;0  f ( 9 2 3x + m )  ( = fx x   − . f 2x − 9) ( 3 9 2 , 2; 0 3 )   3 2 3 2
 2x −3x −9  m  2
x −3x +9, x   2 − ;  0  9 −  m  8 .
Vì hàm số g ( x) đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  2 − ; 
0 bằng 9 nên S =  9 − ;  8
Câu 50: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn y log (8x + 2y + 32) 2 − 4x = x + ( 2
x + 4x + y log x + 4 2 ) 2( ) Khi biểu thức 3
y − 2x đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3 x + 2y bằng A. 11. B. 9 . C. 249 − . D. 251. Lời giải
Ta có: y log (8x + 2y + 32) 2 − 4x = x + ( 2
x + 4x + y log x + 4 2 ) 2( )  y 1
 + log 4x + y +16  = y log x + 4 + x x + 4 1  + log x + 4   2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( )  y 1
 + log 4x + y +16 − log x + 4  = x x + 4 1  + log x + 4   2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) y  4x + y +16   1+ log = x 1  + log x + 4   2   2 ( ) x + 4  x + 4  y   y   1+ log + 4 = x 1  + log x + 4   (1) 2    2 ( ) x + 4   x + 4 
Xét hàm số f ( x) = x 1  + log x + 4   0; + 2 ( ) xác định trên ( ) x
Ta có: f ( x) =1+ log x + 4 +  0, x   0 2 ( ) (x+ 4)ln 2
Suy ra f ( x) = x 1  + log x + 4   0; + . 2 ( ) đồng biến trên ( ) y Suy ra, ( ) 1 2 
= x y = x + 4x x + 4 Nên 3 3 2 y − 2x = 2
x + x + 4x .
Xét hàm số g ( x) 3 2 = 2
x + x + 4x trên (0;+): Ta có g( x) 2 = 6
x + 2x + 4 , g(x) = 0  x =1.
Lập BBT tìm được min g ( x) = g ( )
1 = 3 (đạt được khi và chỉ khi x =1 ). (0;+)
Với x =1 thì y = 5 và 3 x + 2y = 251.
Document Outline

  • ade 001
  • aPhieu soi dap an
  • aLOI GIAI CAU VD-VDC DE THI TIEP CAN 2024