Đề thi thử TN 2023 môn Hóa - Đề 2 (có đáp án)

Đề thi thử TN 2023 môn Hóa có đáp án-Đề 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 2
Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ;
.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Este vinyl axetat có công thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Đun nóng gam hỗn hợp chứa triglixerit và các axit béo tự do với dung dịch
(vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa các muối có công thức chung . Đốt cháy
thu được . Mặt khác gam tác dụng vừa đủ với . Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
A. . B. . C. 31,77 . D. 57,74 .
Câu 43. Polime là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của
A. poli(vinyl clorua). B. poliacrilonitrin.
C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 44. Cho 12 gam hỗn hợp chứa (tỉ lệ mol ) vào dung dịch chứa lượng dư thu được
gam muối. Giá trị của
A. 16,4 . B. 26,2 . C. 19,1 . D. 12,7 .
Câu 45. trạng thái rắn, hợp chất tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô"”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Este có các đặc điểm sau:
Đốt cháy hoàn toàn tạo thành có số mol bằng nhau.
Thuỷ phân trong môi trường axit được chất (tham gia phản ứng tráng gương) và chất (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong ).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất tan vô hạn trong nước;
(3) Đun với dung dịch đặc thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất trạng thái lỏng;
(5) có thể hòa tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp gồm vào dung dịch chứa hai
chất tan (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chcha
các muối và hỗn hợp gồm . Tỷ khối của so với bằng 10. Dung dịch tác dụng
H1;He4;C12;N14;O16=== = =
Na 23;Mg 24 ; A l 27;S 32 ;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Cr 52; Mn 55 ;Fe===== =====
56 ;Cu 64 ; Zn 65 ;Br 80 ;A g 108; Ba 137==== =
33
CH COO CH
3
HCOOCH
32
CH COOCH CH=
23
CH CHCO OCH=
m
X
200ml
NaOH1M
Y
17 y
C H COONa
0, 07 molE
2
1,845 molCO
m
0,1 mol
2
Br
m
55, 76
59,07
X
X
Fe
Cu
1:1
HCl
m
m
X
X
2
HO
2
CO
2
O
2
N
X
X
2
CO
2
HO
X
Y
X
Y
24
HSO
170 C
!
X
2
tanCu(OH)
2
CaCl
( )
3
2
Ca HCO
NaCl
24
Na SO
X
( )
23 3
2
Mg, Al, Al O , Mg NO
3
NaNO
24
1,08 molH SO
Y
0, 28 mol
22
NO,H
2
H
Y
Trang 2
tối đa với dung dịch chứa , thu được kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim
loại có trong
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho gam gồm các este của với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với
dung dịch thu được dung dịch . Cô cạn , rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí,
hơi gồm chất rắn . Hấp thụ vào dung dịch dư, thu được 80
gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của glyxin trong
A. . B. 20,27 . C. 17,65 . D. 21,13 .
Câu 50. Cho hỗn hợp bột vào dung dịch chứa sau phản ứng thu được dung
dịch gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch
A. . B. .
C. . D. .
Câu 51. Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. cacbohidrat. D. hợp chất tạp chức.
Câu 52. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Hỗn hợp gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hô
n hợp (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích trong hỗn hợp
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch thu được sản phẩm là
A. natri stearat và glixerol. B. natri stearat và etylen glicol.
C. natri oleat và glixerol. D. natri oleat và etylen glicol.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm (3a mol); (2a mol) và este có công thức phân
tử , thu được 33,44 gam và 17,28 gam . Phần trăm số mol của có trong hỗn
hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Cao su buna-N. B. Tơ olon. C. Nilon-6,6. D. PVC.
Câu 57. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch nhưng không tác dụng với dung dịch
đặc, nguội là
A. . B. . C. Fe, . D. .
Câu 58. Este có công thức phân tử . Đun nóng với dung dịch thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của
A. . B. .
C. . D. .
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn gam vào dung dịch thu được khí là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của
A. 0,54 . B. 0,81 . C. 1,35 . D. 0,27 .
Câu 60. Khi lên men 1 tấn ngô chứa tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt .
2,28 molNaOH
27,84gam
X
31,95%
27,96%
23, 96%
15, 09%
m
X
3
CH OH
NaOH
Y
Y
22 2
CO , H O, N
0,3 mol
23
Na CO
2
Ca (OH)
X
16,67
Al
Zn
( )
3
2
Cu NO
3
AgNO
A
A
( )
3
2
Zn NO
3
AgNO
( )
3
3
Al NO
( )
3
2
Cu NO
( )
3
3
Al NO
( )
3
2
Zn NO
( )
3
3
Al NO
3
AgNO
4
CH
38
CH
48
CH
22
CH
X
33
AgNO / NH
X
4
CH
X
30%
25%
35%
40%
NaOH
H
5
CH N
39
CH N
462
CHO
2
CO
2
HO
462
CHO
55,55%
33, 33%
50, 47%
38, 46%
HCl
3
HNO
Fe, Al, Cr
Cu, Fe,Al
Mg, A l
Cu, Pb, Ag
X
462
CHO
X
NaOH
X
25 2
CHCOOCH CH=
23
CH CHCO OCH=
3
HCOOCH CH CH=-
32
CH COOCH CH=
m
Al
3
HNO
0, 01 mol
NO
m
65%
80%
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 61. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch (đặc, nóng) sinh ra chất khí?
A. . B. . C. . D. .
Câu 62. Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.
Câu 63. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là
A. propan. B. etan. C. butan. D. metan.
Câu 65. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng mỡ lợn và dung dịch .
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp dung dịch bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương
tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
(f) Sau bước 2 dung dịch trong cốc thủy tinh là đồng nhất.
(g) Có thể thay dung dịch bão hòa bằng dung dịch bão hòa.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1 .
Câu 66. Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp gồm
. Cho hấp thụ hết vào dung dịch , thu được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch vào dung dịch , thu được lít khí (đktc). Giá trị của
A. 4,48 . B. 2,24 . C. 2,80 . D. 2,52 .
Câu 67. Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. có phản ứng với dung dịch dư, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch .
C. hòa ở nhiệt độ thường.
D. làm mất màu nước .
Câu 68. Hỗn hợp gồm 3 este đơn chức ( là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam thu được 6,272 lít (đktc) và 3,06 gam . Mặt khác, khi cho 5,3 gam tác
dụng với dung dịch dư thì thấy khối lượng phản ứng hết , thu được ancol , chất tan
hữu cơ no cho phản ứng tráng gương và gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 6,08 . B. 6,42 . C. 6,18 . D. 6,36 .
Câu 69. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm,
tủ lạnh, máy điều hòa, ...ở dạng nano là
A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
290 kg
350 kg
300 kg
295,3 kg
3
HNO
FeO
3
Fe(OH)
23
Fe O
( )
24
3
Fe SO
44
CaHPO , CaSO
( )
24 4
2
Ca H PO , CaSO
( )
24
2
Ca H PO
4
CaHPO
5gam
10ml
NaOH
40%
15 20ml-
NaCl
NaCl
NaCl
2
CaCl
X
2
CO, H
2
CO
X
200ml
NaOH2M
Y
150ml
HCl1M
V
V
33
AgNO / NH
NaCl
2
tanCu(OH)
2
Br
M
,,XYZ
X
M
2
CO
2
HO
M
NaOH
NaOH
2,8gam
Q
m
m
3
Al
+
3
Fe
+
Ag
+
2
Cu
+
Trang 4
A. B. .
C. . D. .
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy có thể dập tắt bằng .
(7) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng tương ứng với lượng
có trong thành phần của nó.
(8) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 72. Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm với nhóm giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết -1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 73. Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 74. Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen. B. stiren. C. axetilen. D. etan.
Câu 75. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); poli etilen; to visco; tơ nitron;
polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 76. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và : màu tím.
B. (A): màu tím và : màu xanh lam.
33
HCl AgNO AgCl HNO®++
22 2
2H O 2H O+ ®
32
CaCO CaO CO+® ×
24 4 2
Zn H SO ZnSO H++®
2
NO
2
SO
Mg
2
CO
25
PO
CO
NH
a
NaOH
NaCl
3
KNO
3
NaNO
( )
A
( )
B
( )
B
( )
B
Trang 5
C. : màu tím và : màu vàng.
D. (A): màu xanh lam và : màu vàng.
Câu 77. Hỗn hợp gồm . Cho 29,7 gam vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
và hỗn hợp khí . Đốt cháy hết , thu được 4,48 lít (đktc) và 9,45 gam . Nhỏ từ
từ dung dịch vào , thu được gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04 . B. 42,78 . C. 35,60 . D. 47,94 .
Câu 78. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch . Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam. B. 11,15 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam.
Câu 79. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch đặc, nguội?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. .
Câu 80. Đun nóng este với một lượng vừa đủ dung dịch , sản phẩm thu được là
A. . B. .
C. . D. .
ĐÁP ÁN
41
C
46
A
51
B
56
D
61
A
66
D
71
B
76
A
42
D
47
B
52
C
57
A
62
B
67
C
72
A
77
B
43
D
48
C
53
A
58
D
63
C
68
A
73
A
78
B
44
D
49
C
54
C
59
D
64
D
69
C
74
D
79
C
45
B
50
B
55
B
60
D
65
A
70
A
75
C
80
B
( )
A
( )
B
( )
B
X
43
Al, Ba, Al C
2
BaC
X
Y
( )
22 4 2
ZCH,CH,H
2
CO
2
HO
120ml
24
HSO1M
Y
m
( )
22
H N CH COOH--
HCl
24
HSO
Cr
325
CH COOC H
NaOH
3
CH COON a
3
CH OH
3
CH COON a
25
CHOH
HCOONa
25
CHOH
25
CHCOONa
3
CH OH
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 2 Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1;He = 4;C =12; N =14;O =16;
Na = 23;Mg = 24;Al = 27;S = 32;Cl = 35,5;K = 39;Ca = 40;Cr = 52; Mn = 55;Fe =
56;Cu = 64; Zn = 65;Br = 80;Ag =108;Ba =137 .
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41.
Este vinyl axetat có công thức là A. CH COOCH . B. HCOOCH .
C. CH COOCH = CH . D. CH = CHCOOCH . 3 3 3 3 2 2 3
Câu 42. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch
NaOH1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C H COONa . Đốt cháy 17 y
0,07 molE thu được 1,845 molCO . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br . Các phản ứng 2 2
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 55,76. B. 59,07 . C. 31,77 . D. 57,74 .
Câu 43. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(vinyl clorua). B. poliacrilonitrin. C. polietilen.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 44. Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1 ) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 . B. 26,2 . C. 19,1 . D. 12,7 .
Câu 45. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là "nước đá khô"”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H O . B. CO . C. O . D. N . 2 2 2 2
Câu 46. Este X có các đặc điểm sau:
• Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO và H O có số mol bằng nhau. 2 2
• Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X ). Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H SO đặc ở 170!C thu được anken; 2 4
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tanCu(OH) tạo ra dung dịch màu xanh. 2 Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. CaCl . B. Ca (HCO NaCl Na SO 3 ) . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Al O ,Mg NO 2 3
( 3) vào dung dịch chứa hai 2
chất tan NaNO và 1,08 molH SO (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 2 4
các muối và 0, 28 mol hỗn hợp Z gồm N O, H . Tỷ khối của Z so với H bằng 10. Dung dịch Y tác dụng 2 2 2 Trang 1
tối đa với dung dịch chứa 2, 28 molNaOH, thu được 27,84gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 31,95%. B. 27,96% . C. 23,96%. D. 15,09%.
Câu 49. Cho m gam X gồm các este của CH OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với 3
dung dịch NaOH thu được dung dịch Y . Cô cạn Y , rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí,
hơi Z gồm CO ,H O, N và 0,3 mol chất rắn Na CO . Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH) dư, thu được 80 2 2 2 2 3 2
gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của glyxin trong X là A. 16,67 . B. 20,27 . C. 17,65 . D. 21,13 .
Câu 50. Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO AgNO 3 ) và
sau phản ứng thu được dung 2 3
dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là A. Zn(NO AgNO Al(NO Cu (NO3) 3 ) 3 ) và . B. và . 2 3 3 2 C. Al(NO Zn(NO Al(NO AgNO 3 ) 3 ) 3 ) và . D. và . 3 2 3 3
Câu 51. Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. cacbohidrat.
D. hợp chất tạp chức.
Câu 52. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. CH . B. C H . C. C H . D. C H . 4 3 8 4 8 2 2
Câu 53. Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO / NH dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hô̂n hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch 3 3
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH trong hỗn hợp X là 4 A. 30% . B. 25% . C. 35% . D. 40% .
Câu 54. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri stearat và glixerol.
B. natri stearat và etylen glicol.
C. natri oleat và glixerol.
D. natri oleat và etylen glicol.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH N (3a mol); C H N (2a mol) và este có công thức phân 5 3 9
tử là C H O , thu được 33,44 gam CO và 17,28 gam H O . Phần trăm số mol của C H O có trong hỗn 4 6 2 2 2 4 6 2 hợp là A. 55,55%. B. 33,33%. C. 50, 47% . D. 38, 46% .
Câu 56. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Cao su buna-N. B. Tơ olon. C. Nilon-6,6. D. PVC.
Câu 57. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO đặc, nguội là 3 A. Fe, Al,Cr . B. Cu, Fe, Al . C. Fe, Mg, Al . D. Cu, Pb, Ag .
Câu 58. Este X có công thức phân tử C H O . Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. 4 6 2
Công thức cấu tạo của X là
A. C H COOCH = CH . B. CH = CHCOOCH . 2 5 2 2 3
C. HCOOCH = CH - CH . D. CH COOCH = CH . 3 3 2
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử 3
duy nhất. Giá trị của m là A. 0,54 . B. 0,81 . C. 1,35 . D. 0,27 .
Câu 60. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80% . Trang 2 A. 290 kg B. 350 kg C. 300 kg D. 295,3 kg
Câu 61. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO (đặc, nóng) sinh ra chất khí? 3 A. FeO . B. Fe(OH) . C. Fe O . D. Fe SO 2 ( 4 ) . 3 2 3 3
Câu 62. Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.
Câu 63. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. CaHPO ,CaSO . B. Ca (H PO ,CaSO Ca (H PO CaHPO 2 4 ) 2 4 ) . C. . D. . 4 4 4 2 2 4
Câu 64. Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. propan. B. etan. C. butan. D. metan.
Câu 65. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40% .
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
(f) Sau bước 2 dung dịch trong cốc thủy tinh là đồng nhất.
(g) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl bão hòa. 2 Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1 .
Câu 66. Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm
CO, H và CO . Cho X hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH2M , thu được dung dịch Y. Cho từ từ 2 2
dung dịch Y vào 150ml dung dịch HCl1M , thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 . B. 2,24 . C. 2,80 . D. 2,52 .
Câu 67. Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. có phản ứng với dung dịch AgNO / NH dư, đun nóng. 3 3
B. phản ứng với dung dịch NaCl .
C. hòa tanCu(OH) ở nhiệt độ thường. 2
D. làm mất màu nước Br . 2
Câu 68. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X ,Y , Z ( X Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO (đktc) và 3,06 gam H O . Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác 2 2
dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8gam, thu được ancol T , chất tan
hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08 . B. 6,42 . C. 6,18 . D. 6,36 .
Câu 69. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm,
tủ lạnh, máy điều hòa, ...ở dạng nano là A. 3 Al +. B. 3 Fe + . C. Ag+ . D. 2 Cu + .
Câu 70. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? Trang 3
A. HCl + AgNO ® AgCl + HNO B. 2H + O ® 2H O. 3 3 2 2 2
C. CaCO ® CaO + CO × .
D. Zn + H SO ® ZnSO + H . 3 2 2 4 4 2
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO và SO vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. 2 2
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO . 2
(7) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P O tương ứng với lượng P 2 5
có trong thành phần của nó.
(8) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 72. Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết a -1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 73. Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH . B. NaCl . C. KNO . D. NaNO . 3 3
Câu 74. Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. stiren. C. axetilen. D. etan.
Câu 75. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); poli etilen; to visco; tơ nitron;
polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 76. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B) : màu tím.
B. (A): màu tím và (B) : màu xanh lam. Trang 4
C. (A) : màu tím và (B) : màu vàng.
D. (A): màu xanh lam và (B) : màu vàng.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al C và BaC . Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y 4 3 2
và hỗn hợp khí Z(C H ,CH ,H Z CO H O 2 2 4 2 ) . Đốt cháy hết , thu được 4,48 lít (đktc) và 9,45 gam . Nhỏ từ 2 2
từ 120ml dung dịch H SO 1M vào Y , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 2 4 A. 34,04 . B. 42,78 . C. 35,60 . D. 47,94 .
Câu 78. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H N -CH -COOH HCl 2 2
) phản ứng hết với dung dịch . Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,05 gam. B. 11,15 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam.
Câu 79. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H SO đặc, nguội? 2 4 A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Cr .
Câu 80. Đun nóng este CH COOC H với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản phẩm thu được là 3 2 5
A. CH COONa và CH OH .
B. CH COONa và C H OH. 3 3 3 2 5
C. HCOONa và C H OH.
D. C H COONa và CH OH . 2 5 2 5 3 ĐÁP ÁN 41 C 46 A 51 B 56 D 61 A 66 D 71 B 76 A 42 D 47 B 52 C 57 A 62 B 67 C 72 A 77 B 43 D 48 C 53 A 58 D 63 C 68 A 73 A 78 B 44 D 49 C 54 C 59 D 64 D 69 C 74 D 79 C 45 B 50 B 55 B 60 D 65 A 70 A 75 C 80 B Trang 5