Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Hóa - Đề 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Hóa có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Hóa - Đề 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp 2023 môn Hóa có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

90 45 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 1
Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14,
)
Câu 1. Glyxin có công thức cấu tạo là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Dung dịch đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. B. C. Ag D.
Câu 3. Chất béo là trieste của các axit béo với:
A. etylen glicol B. ancol etylic C. propan-1,2-điol D. glixerol
Câu 4. Dung dịch loãng tác dụng với chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hoá - khử?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho metylamin tác dụng với dung dịch , công thức của muối thu được là:
A. B. C. D.
Câu 6. Dạng công thức phù hợp nhất với xenlulozo là:
A. B. C. D.
Câu 7. Metyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. B. C. D.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây không chuyển màu quì tím ẩm?
A. B. C. D.
Câu 9. Axetilen là tên gọi của:
A. B. C. D.
Câu 10. Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. B. C. D.
Câu 11. Metylamin là tên gọi của:
A. B. C. D.
Câu 12. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. B. C. D.
Câu 13. Tên gọi của este có mùi thơm của chuối chín là:
A. etyl propionat B. Etyl fomat C. metyl axetat D. isoamyl axetat
Cu 64, Mg 24, Na 23, K 39, Fe 56,Ca 40, Ba 137, Ag 108======= =
65 2
CH NH-
22
NH CH COOH--
224
NH C H COOH--
( )
32
CH CH NH CO OH-
3
HNO
Al
Cu
3
HNO
Fe
3
Fe(OH)
23
Fe O
CuO
HCl
25 3
CHNHCl
25 4
CHNHCl
33
CH NH Cl
23
CH NH Cl
[ ]
672 3
n
CHO(OH)
( )
6106
n
CH O
12 22 11
CHO
6105
CH O
325
CH CO OC H
33
CH CO OCH
25 25
CHCOOCH
25
HCOOC H
3
CH COOH-
32
CH NH-
25 2
CH NH-
22
NH CH COOH--
26
CH
4
CH
22
CH
24
CH
n2n3
CH N
+
n2n4 2
CH N
+
n2n2
CH N
+
n2n
CH N
32
CH NH-
25 2
CH NH-
( )
3
2
CH NH
325
CH NH C H--
( )
15 31 3 5
3
CHCOO CH
( )
17 35 3 5
3
CHCOO CH
( )
17 33 3 5
3
CHCOO CH
( )
17 31 3 5
3
CHCOO CH
Trang 2
Câu 14. Số nguyên tử trong phân tử glucozo là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 11
Câu 15. Etanol là tên gọi của hợp chất:
A. B. C. D.
Câu 16. Phản ứng nào chứng minh glucozo có nhiều nhóm liền kề trong phân tử
A. tác dụng với ở điều kiện thường
B. thuỷ phân trong môi trường axit
C. tác dụng với
D. lên men
Câu 17. Thuỷ phân etyl axetat trong thu được và ancol nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 18. Công thức cấu tạo rút gọn của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. B. C. D.
Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được:
A. fructozo B. glucozo C. mantozo D. Saccarozo
Câu 20. Công thức phân tử của saccarozo là:
A. B. C. D.
Câu 21. Đun nóng glixerol với hỗn hợp axit panmitic và axit stearic. Số hợp chất triglixerit có thể thu được
là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 22. Cho dãy chất gồm: glucozơ, phenyl fomat, tripanmitin, etyl acrylat, fructozo, saccarozơ, etyl fomat.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch trong , thu được kết tủa bạc là:
A. 3 . B. 2. C. 5 . D. 4 .
Câu 23. Cho 1,07 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với , thu
được gam muối. Giá trị của
A. 2,135. B. 4,33 . C. 2,165. D. 4,27 .
Câu 24. Đun nóng vinyl fomat với dung dịch vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm là:
A. B.
C. D.
Câu 25. có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch ở điều kiện thích
hợp?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26. Cho gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất . Hấp thụ hoàn toàn
sinh ra vào dung dịch dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của
O
3
CH CHO
3
CH O H
HCOOH
25
CHOH
2
Cu(OH)
33
AgNO / NH
NaOH
3
CH COO N a
3
CH O H
2
CH CH OH=-
25
CHOH
37
CHOH
n2n1 m2 m1
CH COOC H
++
n2n m2 m1
CH COOC H
+
n2n1 m2 m
CH COOC H
+
n2n m2 m
CH COOC H
( )
6105
n
CH O
12 22 11
CHO
6105
CH O
6126
CH O
3
AgNO
3
NH
0, 03 molHCl
m
m
NaOH
3
CH COO N a
3
CH CHO
HCOONa
3
CH CHO
3
CH COO N a
2
CH CH OH=-
3
CH COO N a
25
CHOH
242
CHO
NaOH
m
75%
CO
2
khí O
2
Ca (OH)
m
Trang 3
A. 36,0 . B. 20,25. C. 27,0 . D. 10,8 .
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không nhánh
B. Thuỷ phân saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị oxi hoá bởi trong
Câu 28. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ). Tính khối lượng xenlulozo cần dùng để điều chế được 1,1 tấn xenlulozo trinitrat?
A. 1,0 tấn. B. 0,6 tấn. C. 2,0 tấn. D. 0,36 tấn.
Câu 29. Cho Alanin ; Alanin . lần lượt là:
A. đều là
B.
C.
D.
Câu 30. Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng với dung dịch , cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được gam chất rắn. Giá trị của là:
A. 12,2 gam B. 15,4 gam C. 8,2 gam D. 16,4 gam
Câu 31. Polisaccarit là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn , thu được monosaccarit . Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Công thức dạng nguyên của
C. tác dụng với tạo sobitol.
D. dễ tan trong nước lạnh.
Câu 32. Hoà tan hết 9,6 gam kim loại bằng dung dịch loãng dư, sau phản ứng thu được lít khí
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của là:
A. 6,72 lit B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 33. Hỗn hợp gồm , . Hòa tan gam hỗn hợp bằng dung dịch vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa gam muối (Không chứa muối . Cho gam hỗn hợp tác
dụng với đặc nóng dư thu được 6,72 lít (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch loãng dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối
so với hiđro là 18,5 , dung dịch . Số đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,2 B. 1,1 C. 1,25 D. 1,4
Câu 34. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen mol), hidro mol) và một ít bột niken. Nung
nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí . Cho toàn bộ hỗn hợp phản ứng với lượng
3
AgNO
3
NH
60%
XY
NaOH HCl++
¾¾¾® ¾¾¾®
HCl NaOH
ZT
++
¾¾¾® ¾¾¾®
Y
T
( )
33
ClH NCH CH COONa
( )
33
ClH NCH CH COONa
( )
23
HNCHCH COONa
( )
33
ClH NCH CH COOH
( )
23
HNCHCH COONa
( )
33
ClH NCH CH COOH
( )
33
ClH NCH CH COONa
200ml
NaOH1M
m
m
X
X
Y
Y
X
( )
6105
n
CH O
Y
2
H
X
Cu
3
HNO
V
NO
V
X
23
Fe O , CuO, Mg
Al
m
X
HCl
( )
m35,05+
)
2
Fe
+
m
X
24
HSO
2
SO
m
X
3
HNO
NO
2
NO
Y
3
molHNO
(0,5
(0,65
0, 56 mol
X
X
Trang 4
dư dung dịch trong dung dịch , thu được hỗn hợp khí và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí
phản ứng tối đa trong dung dịch. Giá trị của
A. 0,39 . B. . C. . D. 0,11
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm hai este mạch hở (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, ) thu được 4,48 lít khí . Cho gam tác dụng vừa đủ với dung dịch
, thu được một ancol và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí . Phần trăm khối lượng của trong
A. 60,40%. B. . C. . D. .
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra Sobitol
(b) Khi đun nóng, glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
(d) Sacarozơ bị hóa đen trong đặc.
(e) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được cùng một loại monosaccarit Trong các phát biểu
trên, số phát biểu đúng là
A. 1 . B. 4. C. 3 . D. 2 .
Câu 37. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol).
(1)
(2)
(3)
(4)
Biết là hợp chất hữu cơ mạch hở và tác dụng được với . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của là natri propionat.
B. Có 2 cấu tạo thoả mãn chất X.
C. Phân tử khối của là 90 .
D. hoà tan được ở nhiệt độ thường.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn gam triglixerit cần vừa đủ thu được và 3 ,18
mol . Mặt khác, cho gam phản ứng vừa đủ với thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 54,84 B. 57,12 C. 53,16 D. 60,36
Câu 39. Cho gam hỗn hợp gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch dư, thu được (
gam muối. Mặt khác, cho gam tác dụng với dung dịch dư, thu được gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
A. 39,60. B. . C. 26,40 . D. 32,25 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
3
AgNO
3
NH
Y
Y
2
amolB r
a
0,19
0,13
m
E
X
Y
XY
MM150<<
2
CO
m
E
NaOH
Z
Z
2
H
Y
E
39,60%
25, 50%
50,34%
24
HSO
( )
7106 1 2 3 2
XCH O 3NaOH X X X HO+®+++
12623
XNaOH CH NaCO+®+
224 24
XHSO YNaSO+®+
34642
Y2CHOH CHO 2HO+®+
X
X
Na
1
X
Y
3
X
2
Cu(OH)
m
X
2
4,83 molO
2
3, 42 molCO
2
HO
m
X
ddNaOH
m
X
HCl
m
9,125)+
m
X
NaOH
( )
m7,7+
m
33,75
Trang 5
Bước 1: Rót khoảng dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm có sẵn dung dịch .
Đun nóng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh.
Bước 2: Cho từ từ tinh thể vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thoát
khí.
Bước 3: Nhỏ dung dịch vào dung dịch đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho toàn
bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozoo.
(b) có tác dụng loại bỏ trong ống nghiệm sau bước 1 .
(c) Sau bước 3 , tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào.
(d) Tại bước 1 , có thể thay dung dịch bằng dung dịch .
(e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là không cần thiết.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
B
6
A
11
A
16
A
21
D
26
A
31
D
36
C
2
A
7
B
12
C
17
C
22
D
27
B
32
D
37
B
3
D
8
D
13
D
18
A
23
C
28
A
33
C
38
A
4
A
9
C
14
B
19
B
24
B
29
C
34
B
39
D
5
C
10
A
15
D
20
B
25
D
30
A
35
B
40
C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Hỗn hợp gồm , . Hòa tan gam hỗn hợp bằng dung dịch vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa gam muối (Không chứa muối . Cho gam hỗn hợp tác
dụng với đặc nóng dư thu được 6,72 lít (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch loãng dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối
so với hiđro là 18,5 , dung dịch . Số đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,2 B. 1,1 C. 1,25 D. 1,4
Bo toàn electron
Đặt mol
Bo toàn
Mt khác:
3ml
1ml
24
HSO
10%
3
NaHCO
3
NH 6M
2ml
3
AgNO 1%
3
NaHCO
24
HSO
24
HSO10%
HCl
10%
X
23
Fe O , CuO, Mg
Al
m
X
HCl
( )
m35,05+
)
2
Fe
+
m
X
24
HSO
2
SO
m
X
3
HNO
NO
2
NO
Y
3
molHNO
2
SO
n 0,3 mol=
2
H
n 0,3 molÞ=
( )
2
HO
Ox
nxmolnx=Þ=
( )
HCl
n2x0,6molH Þ=+
( )
muoi
mm16x35,52x0,6m35,05x0,25 mol=- + + =+ Þ=
Trang 6
Vi :
mol và
Bo toàn electron
.
Câu 34. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen mol), hidro mol) và một ít bột niken. Nung
nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí . Cho toàn bộ hỗn hợp phản ứng với lượng
dư dung dịch trong dung dịch , thu được hỗn hợp khí và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí
phản ứng tối đa trong dung dịch. Giá trị của
A. 0,39 . B. . C. . D. 0,11
hn hơp đầu
Bo toàn liên kết pi:
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm hai este mạch hở (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, ) thu được 4,48 lít khí . Cho gam tác dụng vừa đủ với dung dịch
, thu được một ancol và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí . Phần trăm khối lượng của trong
A. 60,40%. B. . C. . D. .
Để phương trình nghim đúng thì c hai du bà
3
ng phi đồng thi xy ra.
Ancol là và các mui gm và
3
HNO
NO
n0,02=
2
NO
n 0,02 mol=
243
NO N O NH NO
0,3.2 3n 8n 8nÞ=++
43
NH NO
n 0, 0475 molÞ=
( )
3243
HNO NO N O NH NO
OX
n4n10n10n 2n1,255 molÞ=+ + + =
(0,5
(0,65
0, 56 mol
X
X
3
AgNO
3
NH
Y
Y
2
amolB r
a
0,19
0,13
H2 phan ung
nn=
0, 59
X
n-=
22 2 2
0,11
C H du C Ag
nn==
22
0, 5.2 0,11.2 0, 59 0,19
Br Br
nn=++®=
m
E
X
Y
XY
MM150<<
2
CO
m
E
NaOH
Z
Z
2
H
Y
E
39,60%
25, 50%
50,34%
( ) ( )
H2
OH Z ancol
0, 05 0,1 0,1
C
nn n=® =® ³
( ) ( )
Z muoi
0,1 0,1
NaOH
OC
nn n==® ³
( ) ( )
( muoi)
ancol
0, 2
C
CE C
nn n=+=
®
( ) ( ) ( )
Ancol muoi muoi
0,1
CCNa
nnn®== =
®
( )
3
CH OH 0,1
( )
HCOONa a
( )
(
2
COO Na b
20,1
NaOH
nab=+ =
muoi
68 134 6, 76mab=+ =
Trang 7
và
X là và Y là
Câu 37. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol).
(1)
(2)
(3)
(4)
Biết là hợp chất hữu cơ mạch hở và tác dụng được với . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của là natri propionat.
B. Có 2 cấu tạo thoả mãn chất X.
C. Phân tử khối của là 90 .
D. hoà tan được ở nhiệt độ thường.
(2) là
(3) (4) .
(1) to nên có .
là:
là .
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn gam triglixerit cần vừa đủ thu được và 3 ,18
mol . Mặt khác, cho gam phản ứng vừa đủ với thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 54,84 B. 57,12 C. 53,16 D. 60,36
Bo toàn khi lượng cho phn úng cháy: gam
Bo toàn O: S mol
Bo toàn khi lương cho phn ng thu phân: gam
Câu 39. Cho gam hỗn hợp gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch dư, thu được (
gam muối. Mặt khác, cho gam tác dụng với dung dịch dư, thu được gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
A. 39,60. B. . C. 26,40 . D. 32,25 .
0,06a®=
0,02b =
( )
3
HCOOCH 0, 06
( ) ( )
3
2
COOCH 0 ,02
%39,60%Y®=
( )
7106 1 2 3 2
XCH O 3NaOH X X X HO+®+++
12623
XNaOH CH NaCO+®+
224 24
XHSO YNaSO+®+
34642
Y2CHOH CHO 2HO+®+
X
X
Na
1
X
Y
3
X
2
Cu(OH)
1
X®
25
CHCOONa
22 2
: (COONa) , Y : (COOH)X®
2
HO
X
1CO O H
X
25 2 2
CH COO CH CH OOC COOH-----
3
X®
24 2
C H (OH)
m
X
2
4,83 molO
2
3, 42 molCO
2
HO
m
X
ddNaOH
53,16m =
0, 06 molX =
54,84a =
m
X
HCl
m
9,125)+
m
X
NaOH
( )
m7,7+
m
33,75
Trang 8
S mol Glu là x mol, s mol Val là y mol, theo tăng gim khi lượng (1)
S mol HCl phn úng: (2)
Gii h phuoong trình ta có: mol,
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót khoảng dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm có sẵn dung dịch .
Đun nóng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh.
Bước 2: Cho từ từ tinh thể vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thoát
khí.
Bước 3: Nhỏ dung dịch vào dung dịch đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho toàn
bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozoo.
(b) có tác dụng loại bỏ trong ống nghiệm sau bước 1 .
(c) Sau bước 3 , tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào.
(d) Tại bước 1 , có thể thay dung dịch bằng dung dịch .
(e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là không cần thiết.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
đúng (e) Sai vì phi làm lnh để không b phân hy bước 2.
44 22 7, 7xyÞ+=
0, 25xy+=
0,1x =
0,15 mol 32, 25gamym=Þ=
3ml
1ml
24
HSO
10%
3
NaHCO
3
NH 6M
2ml
3
AgNO 1%
3
NaHCO
24
HSO
24
HSO10%
HCl
10%
( ) ( ) ( ) ( )
,,,abcd
3
NaHCO
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023-ĐỀ 1 Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, Cu = 64, Mg = 24, Na = 23, K = 39, Fe = 56,Ca = 40, Ba =137, Ag =108 )
Câu 1. Glyxin có công thức cấu tạo là: A. C H - NH B. NH - CH - COOH 6 5 2 2 2
C. NH - C H - COOH D. CH - CH NH COOH 3 ( 2) 2 2 4
Câu 2. Dung dịch HNO đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây? 3 A. Al B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 3. Chất béo là trieste của các axit béo với:
A. etylen glicol B. ancol etylic
C. propan-1,2-điol D. glixerol
Câu 4. Dung dịch HNO loãng tác dụng với chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? 3 A. Fe B. Fe(OH) C. Fe O D. CuO 3 2 3
Câu 5. Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl , công thức của muối thu được là: A. C H NH Cl B. C H NH Cl C. CH NH Cl D. CH NH Cl 2 5 3 2 5 4 3 3 2 3
Câu 6. Dạng công thức phù hợp nhất với xenlulozo là: A. [C H O (OH) (C H O C H O C H O 6 10 6 ) 6 7 2 3 ] B. C. D. n n 12 22 11 6 10 5
Câu 7. Metyl axetat có công thức cấu tạo là: A. CH COOC H B. CH COOCH C. C H COOC H D. HCOOC H 3 2 5 3 3 2 5 2 5 2 5
Câu 8. Hợp chất nào sau đây không chuyển màu quì tím ẩm? A. CH - COOH B. CH - NH C. C H - NH D. NH - CH - COOH 3 3 2 2 5 2 2 2
Câu 9. Axetilen là tên gọi của: A. C H B. CH C. C H D. C H 2 6 4 2 2 2 4
Câu 10. Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là: A. C H N B. C H N C. C H N D. C H N n 2n+3 n 2n+4 2 n 2n+2 n 2n
Câu 11. Metylamin là tên gọi của: A. CH - NH B. C H - NH C. (CH NH CH - NH - C H 3 ) D. 3 2 2 5 2 2 3 2 5
Câu 12. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là: A. (C H COO C H (C H COO C H (C H COO C H (C H COO C H 17 31 ) 17 33 ) 17 35 ) 15 31 ) B. C. D. 3 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 3
Câu 13. Tên gọi của este có mùi thơm của chuối chín là:
A. etyl propionat B. Etyl fomat C. metyl axetat D. isoamyl axetat Trang 1
Câu 14. Số nguyên tử O trong phân tử glucozo là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 11
Câu 15. Etanol là tên gọi của hợp chất: A. CH CHO B. CH OH C. HCOOH D. C H OH 3 3 2 5
Câu 16. Phản ứng nào chứng minh glucozo có nhiều nhóm OH liền kề trong phân tử
A. tác dụng với Cu(OH) ở điều kiện thường 2
B. thuỷ phân trong môi trường axit
C. tác dụng với AgNO / NH 3 3 D. lên men
Câu 17. Thuỷ phân etyl axetat trong NaOH thu được CH COONa và ancol nào sau đây? 3 A. CH OH
B. CH = CH - OH C. C H OH D. C H OH 3 2 2 5 3 7
Câu 18. Công thức cấu tạo rút gọn của este no, đơn chức, mạch hở là: A. C H COOC H B. C H COOC H C. C H COOC H D. C H COOC H n 2n 1 + m 2 m 1 + n 2n m 2 m 1 + n 2n 1 + m 2 m n 2n m 2 m
Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được: A. fructozo B. glucozo C. mantozo D. Saccarozo
Câu 20. Công thức phân tử của saccarozo là: A. (C H O C H O C H O C H O 6 10 5 ) B. C. D. n 12 22 11 6 10 5 6 12 6
Câu 21. Đun nóng glixerol với hỗn hợp axit panmitic và axit stearic. Số hợp chất triglixerit có thể thu được là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 22. Cho dãy chất gồm: glucozơ, phenyl fomat, tripanmitin, etyl acrylat, fructozo, saccarozơ, etyl fomat.
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO trong NH , thu được kết tủa bạc là: 3 3 A. 3 . B. 2. C. 5 . D. 4 .
Câu 23. Cho 1,07 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,03 molHCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,135. B. 4,33 . C. 2,165. D. 4,27 .
Câu 24. Đun nóng vinyl fomat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là:
A. CH COONa và CH CHO B. HCOONa và CH CHO 3 3 3
C. CH COONa và CH = CH - OH D. CH COONa và C H OH 3 2 3 2 5
Câu 25. C H O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích 2 4 2 hợp? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% . Hấp thụ hoàn toàn CO khí O 2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH) dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là 2 Trang 2 A. 36,0 . B. 20,25. C. 27,0 . D. 10,8 .
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không nhánh
B. Thuỷ phân saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được glucozo
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Glucozơ bị oxi hoá bởi AgNO trong NH 3 3
Câu 28. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Tính khối lượng xenlulozo cần dùng để điều chế được 1,1 tấn xenlulozo trinitrat? A. 1,0 tấn. B. 0,6 tấn. C. 2,0 tấn. D. 0,36 tấn. Câu 29. Cho Alanin + NaOH ¾¾¾®X +HCl ¾¾¾ ®Y ; Alanin +HCl +NaOH ¾¾¾
®Z ¾¾¾®T. Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH NCH CH COONa 3 ( 3) B. ClH NCH CH COONa H NCH CH COONa 2 ( 3) 3 ( 3) và C. ClH NCH CH COOH H NCH CH COONa 2 ( 3) 3 ( 3) và D. ClH NCH CH COOH ClH NCH CH COONa 3 ( 3) 3 ( 3) và
Câu 30. Cho 7,4 gam metyl axetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 12,2 gam B. 15,4 gam C. 8,2 gam D. 16,4 gam
Câu 31. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X , thu được monosaccarit Y . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Công thức dạng nguyên của X là (C H O 6 10 5 ) n
C. Y tác dụng với H tạo sobitol. 2
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 32. Hoà tan hết 9,6 gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO loãng dư, sau phản ứng thu được V lít khí 3
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lit B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Fe O ,CuO, Mg , Al . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ 2 3
thì thu được dung dịch chứa (m +35,05) gam muối (Không chứa muối 2
Fe + ). Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với H SO đặc nóng dư thu được 6,72 lít SO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn 2 4 2
hợp X tác dụng với dung dịch HNO loãng dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí NO và N O (đktc) có tỉ khối 3 2
so với hiđro là 18,5 , dung dịch Y . Số molHNO đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây? 3 A. 1,2 B. 1,1 C. 1,25 D. 1,4
Câu 34. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung
nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X . Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng Trang 3
dư dung dịch AgNO trong dung dịch NH , thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y 3 3
phản ứng tối đa amolBr trong dung dịch. Giá trị của a là 2 A. 0,39 . B. 0,19 . C. 0,13. D. 0,11
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, M < M <150 ) thu được 4,48 lít khí CO . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch X Y 2
NaOH , thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí H . Phần trăm khối lượng của Y trong E là 2 A. 60,40%. B. 39,60% . C. 25,50% . D. 50,34%.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra Sobitol
(b) Khi đun nóng, glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
(d) Sacarozơ bị hóa đen trong H SO đặc. 2 4
(e) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được cùng một loại monosaccarit Trong các phát biểu
trên, số phát biểu đúng là A. 1 . B. 4. C. 3 . D. 2 .
Câu 37. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol).
(1) X(C H O +3NaOH ® X + X + X + H O 7 10 6 ) 1 2 3 2 (2) X + NaOH ® C H + Na CO 1 2 6 2 3 (3) X + H SO ® Y + Na SO 2 2 4 2 4
(4) Y + 2CH OH ® C H O + 2H O 3 4 6 4 2
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X là natri propionat. 1
B. Có 2 cấu tạo thoả mãn chất X.
C. Phân tử khối của Y là 90 .
D. X hoà tan được Cu(OH) ở nhiệt độ thường. 3 2
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 molO thu được 3, 42 molCO và 3 ,18 2 2
mol H O . Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với ddNaOH thu được a gam muối. Giá trị của a là: 2 A. 54,84 B. 57,12 C. 53,16 D. 60,36
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được ( m 9
+ ,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m A. 39,60. B. 33,75. C. 26,40 . D. 32,25 .
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Trang 4
Bước 1: Rót khoảng 3ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch H SO 10% . 2 4
Đun nóng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh.
Bước 2: Cho từ từ tinh thể NaHCO vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thoát 3 khí.
Bước 3: Nhỏ dung dịch NH 6M vào 2ml dung dịch AgNO 1% đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho toàn 3 3
bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nóng. Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozoo.
(b) NaHCO có tác dụng loại bỏ H SO trong ống nghiệm sau bước 1 . 3 2 4
(c) Sau bước 3 , tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào.
(d) Tại bước 1 , có thể thay dung dịch H SO 10% bằng dung dịch HCl 10% . 2 4
(e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là không cần thiết. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 A 16 A 21 D 26 A 31 D 36 C 2 A 7 B 12 C 17 C 22 D 27 B 32 D 37 B 3 D 8 D 13 D 18 A 23 C 28 A 33 C 38 A 4 A 9 C 14 B 19 B 24 B 29 C 34 B 39 D 5 C 10 A 15 D 20 B 25 D 30 A 35 B 40 C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Fe O ,CuO, Mg , Al . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ 2 3
thì thu được dung dịch chứa (m +35,05) gam muối (Không chứa muối 2
Fe + ). Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với H SO đặc nóng dư thu được 6,72 lít SO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn 2 4 2
hợp X tác dụng với dung dịch HNO loãng dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí NO và N O (đktc) có tỉ khối 3 2
so với hiđro là 18,5 , dung dịch Y . Số molHNO đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây? 3 A. 1,2 B. 1,1 C. 1,25 D. 1,4 n = 0,3 mol SO2 Bảo toàn electron Þ n = 0,3 mol H2 Đặt n = xmol Þ n = x mol ( O x) H2O Bảo toàn H Þ n = 2x + 0,6 mol HCl ( ) Mặt khác: m
= m -16x +35,5 2x + 0,6 = m +35,05 Þ x = 0,25 mol muoi ( ) Trang 5 Với HNO : 3 n = 0,02 mol và n = 0,02 mol NO N2O
Bảo toàn electron Þ 0,3.2 = 3n + 8n + 8n NO N2O NH4NO3 Þ n = 0,0475 mol NH4NO3 Þ n = 4n +10n +10n + 2n =1,255 mol. 3 HNO NO N2O NH4 3 NO ( O X)
Câu 34. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0, 65 mol) và một ít bột niken. Nung
nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X . Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO trong dung dịch NH , thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y 3 3
phản ứng tối đa amolBr trong dung dịch. Giá trị của a là 2 A. 0,39 . B. 0,19 . C. 0,13. D. 0,11 n
= n hỗn hơp đầu -n = 0,59 H2 phan ung X n = n = 0,11 C 2H 2du C 2 Ag 2 Bảo toàn liên kết pi:
0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + n ® n = 0,19 Br 2 Br 2
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, M < M <150 ) thu được 4,48 lít khí CO . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch X Y 2
NaOH , thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được
1,12 lít khí H . Phần trăm khối lượng của Y trong E là 2 A. 60,40%. B. 39,60% . C. 25,50% . D. 50,34%. n = 0,05 ® n = 0,1® n ³ 0, 1 H2 OH(Z) C( ancol) n = n = 0,1® n ³ 0, ( 1 NaOH O Z) C( muoi) n = n + n = 0,2 C(E) C( ancol) C( muoi)
® Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bà̀ng phải đồng thời xảy ra. ® n = n = n = 0, ( 1 C Ancol) C( muoi) Na( muoi) ® Ancol là CH OH 0,1 HCOONa (a) (COONa b 2 ( ) 3 ( ) và các muối gồm và n = a + 2b = 0, 1 NaOH m
= 68a +134b = 6,76 muoi Trang 6
® a = 0,06 và b = 0,02 X là HCOOCH 0,06 (COOCH 0,02 3 ) ( ) 3 ( ) và Y là 2 ® %Y = 39,60%
Câu 37. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol).
(1) X(C H O +3NaOH ® X + X + X + H O 7 10 6 ) 1 2 3 2 (2) X + NaOH ® C H + Na CO 1 2 6 2 3 (3) X + H SO ® Y + Na SO 2 2 4 2 4
(4) Y + 2CH OH ® C H O + 2H O 3 4 6 4 2
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tên gọi của X là natri propionat. 1
B. Có 2 cấu tạo thoả mãn chất X.
C. Phân tử khối của Y là 90 .
D. X hoà tan được Cu(OH) ở nhiệt độ thường. 3 2
(2) ® X là C H COONa 1 2 5
(3) (4) ® X : (COONa) , Y : (COOH) . 2 2 2
(1) tạo H O nên X có 1COOH . 2
X là: C H - COO - CH - CH - OOC - COOH 2 5 2 2 ® X là C H (OH) . 3 2 4 2
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 molO thu được 3, 42 molCO và 3 ,18 2 2
mol H O . Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với ddNaOH thu được a gam muối. Giá trị của a là: 2 A. 54,84 B. 57,12 C. 53,16 D. 60,36
• Bảo toàn khối lượng cho phản úng cháy: m = 53,16 gam
• Bảo toàn O: Số mol X = 0,06 mol
• Bảo toàn khối lương cho phản ứng thuỷ phân: a = 54,84 gam
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được ( m 9
+ ,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam
muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m A. 39,60. B. 33,75. C. 26,40 . D. 32,25 . Trang 7
• Số mol Glu là x mol, số mol Val là y mol, theo tăng giảm khối lượng Þ 44x + 22y = 7,7 (1)
• Số mol HCl phản úng: x + y = 0, 25 (2)
• Giải hệ phuoong trình ta có: x = 0,1 mol, y = 0,15 mol Þ m = 32, 25gam
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót khoảng 3ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch H SO 10% . 2 4
Đun nóng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh.
Bước 2: Cho từ từ tinh thể NaHCO vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thoát 3 khí.
Bước 3: Nhỏ dung dịch NH 6M vào 2ml dung dịch AgNO 1% đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho toàn 3 3
bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nóng. Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozoo.
(b) NaHCO có tác dụng loại bỏ H SO trong ống nghiệm sau bước 1 . 3 2 4
(c) Sau bước 3 , tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào.
(d) Tại bước 1 , có thể thay dung dịch H SO 10% bằng dung dịch HCl 10% . 2 4
(e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là không cần thiết. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
(a),(b),(c),(d) đúng (e) Sai vì phải làm lạnh để NaHCO không bị phân hủy ở bước 2. 3 Trang 8