Đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 10 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề thi thử TN THPT 2020 lần 3 môn Toán 10 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang; kỳ thi nhằm giúp các em có sự chuẩn bị từ rất sớm cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022

Trang 1/5 - Mã đề thi 213
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 3
Năm học: 2019 2020
Môn: TOÁN HỌC 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 213
Câu 1: Nếu tam giác
ABC
3, 4,AB BC= =
1
cos
3
B =
, thì
A.
33.AC =
B.
17.AC
=
C.
D.
33.AC =
Câu 2: Phương trình
0ax b+=
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
0, 0
.
0
ab
a
= =
B.
0.a
C.
0, 0ab= =
. D.
0, 0
.
0
ab
a
=
Câu 3: Với mọi cung lượng giác
x
ta luôn có
A.
sin cos 1.xx+=
B.
2
cos 1 sin .xx=
C.
22
sin 1 cos .xx
=
D.
sin 1.x <
Câu 4: Cho đường thẳng
d
có phương trình
23
12
xt
yt
=−+
=
. Một véctơ chỉ phương của
d
A.
( )
2;1 .u
B.
( )
3; 2 .u
C.
( )
1; 2 .u
D.
( )
2;3 .u
Câu 5: Giá trị của
00
sin 390 cos660
P
= +
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 6: Bất phương trình
2
1
x
>
có tập nghiệm là
A.
( )
2; .
+∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
;2 .−∞
D.
( )
0; 2 .
Câu 7: Các giá trị của
x
để bất phương trình
1
32
x
x
−≤
xác định là
A.
0 2.x
<≤
B.
0 2.x
<<
C.
2
.
0
x
x
<
D.
2
.
0
x
x
Câu 8: Đường tròn (C)
22
4 2 20 0xy xy+++=
có tâm
I
và bán kính
R
A.
( )
2;1 , 20.IR=
B.
( )
2;1 , 25.IR
=
C.
( )
2; 1 , 25.IR−− =
D.
( )
2; 1 , 5.IR−− =
Câu 9: Cho hai điểm
(2;0), (0; 3)AB
. Phương trình đường thẳng
AB
A.
1.
32
xy
−+ =
B.
1.
23
xy
−=
C.
1.
23
xy
−=
D.
1.
23
xy
+=
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
,0ab∀≥
ta luôn có
2.a b ab+>
B.
ta luôn có
.a b ab+≤
C.
,0ab∀≥
ta luôn có
2
.
2
ab
ab
+



D.
ta luôn có
.
2
ab
ab
+
Câu 11: Hàm số
2
43yx x=−+
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
A.
2.x =
B.
2.y =
C.
2.y =
D.
2.x =
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(
)
3; 0A
và đường thẳng
:0dx y+=
. Phương trình
tham số của đường thẳng
qua
A
và song song với
d
Trang 2/5 - Mã đề thi 213
A.
3
xt
yt
=
=
. B.
3
xt
yt
=
= +
. C.
3
xt
yt
=
=
. D.
3
xt
yt
=
=−+
.
Câu 13: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
2
2 2.yx x=−−
B.
2
2 2.yx x=+−
C.
2
2 2.
yx x=−+
D.
2
2 2.yx x=++
Câu 14: Cho tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b= = =
.
S
là diện tích tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sai ?
A.
1
sin .
2
S bc A
=
B.
1
sin .
2
S ab C
=
C.
1
sin .
2
S ab A=
D.
1
sin .
2
S ac B
=
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
12
:
23
xt
d
yt
= +
=
. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng
d
?
A.
(1;1)A
. B.
(1; 2)B
. C.
(1; 3)C
. D.
(3; 1)D
.
Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3 0?xy+−>
A.
( )
1;1 .
N
B.
3
1; .
2
M



C.
3
1; .
2
P



D.
( )
1; 3 .Q −−
Câu 17: Trong tam giác
ABC
, đặt
,,AB c BC a CA b
= = =
ta luôn có
A.
2 22
2 cos .a b c bc A
=++
B.
2 22
2 cos .a b c bc A=+−
C.
.
cos cos cos
abc
ABC
= =
D.
22
2
2
cos .
b c bc
A
a
+−
=
Câu 18: Đường thẳng nào dưới đây đi qua
(
)
3;1
M
?
A.
12
.
2
xt
yt
= +
=
B.
12
2
xt
yt
=
=
. C.
12
.
2
xt
yt
=−+
=
D.
1
.
22
xt
yt
= +
=
Câu 19: Tam thức bậc hai nào dưới đây luôn dương với
x∀∈
?
A.
(
)
2
34fx x x=+−
B.
( )
2
34
px x x=−−
C.
( )
2
34gx x x=−+ +
D.
( )
2
34hx x x=++
Câu 20: Bất phương trình
22x −≥
có tập nghiệm là
A.
[
)
4; . +∞
B.
[
)
4; .+∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
[
)
6; .+∞
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 30xx +≤
A.
[
)
1; 3 .
B.
[ ]
1; 3 .
C.
(
]
1; 3 .
D.
(1; 3).
Câu 22: Số giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
2
4 3 31ym m xm= + +−
nghịch biến trên
?
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 213
Câu 23: Cho đường tròn (C) có tâm
( )
2;5I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 6 0xy
−=
. Khi đó (C)
có bán kính là
A.
3.R =
B.
4.R
=
C.
2 2.
R =
D.
2.
R
=
Câu 24: Hệ bất phương trình
(
)
363
5
7
2
x
xm
<−
+
>
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
11.m
>−
B.
11.m ≥−
C.
11.m <−
D.
11.
m ≤−
Câu 25: Trong hệ trục
,
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
( )
4; 1I
. Đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
có phương trình
2 0.
xy+−=
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,CD
A.
4 0.xy+−=
B.
4 0.
xy
++=
C.
2 1 0.xy+ −=
D.
8 0.xy+−=
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ ?
A.
5 5.yx x= +−
B.
1
2.
2
y
x
= +
C.
3
3 3 2.yx x= −+
D.
5 5.
yxx
= −− +
Câu 27: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2
5 60
31
2
xx
x
x
+ +>
>
( )
; ,,ab ab
, ta có
A.
5ab−=
. B.
6.ab
+=
C.
2 12ab+=
. D.
5ba−=
Câu 28: Số nghiệm của bất phương trình
22
4 3 15 2 4xx x xx + + + ≤− + +
A.
2
. B. vô số. C.
1
. D. 0.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
3, 5, 6AB BC CA
= = =
. Độ dài đường trung tuyển kẻ từ đỉnh
A
bằng
A.
65
.
4
B.
65
.
2
C.
65.
D.
2 2.
Câu 30: Cho
α
là góc giữa hai đường thẳng và
3
sin
5
α
=
. Giá trị của
cos
α
bằng
A.
4
.
5
B.
3
.
4
C.
4
.
5
D.
3
.
4
Câu 31: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
31x −≥
A.
(
]
3;
S = +∞
. B.
( )
2;3S =
.
C.
[ ]
3; 4S =
. D.
(
] [
)
; 2 4;S = −∞ +∞
.
Câu 32: Phương trình
( ) ( )
22
1 21x ym ++ =
là phương trình của một đường tròn khi và chỉ khi
A.
1.m >
B.
1.m
C.
1.m <
D.
1.m
Câu 33: Cho hàm số bậc hai
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của tham số
m
để bất phương trình
() 2 1fx m≤−
đúng với mọi giá trị của
x
thuộc đoạn
[ ]
3; 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 213
A.
3
.
2
m ≥−
B.
3.m
C.
3.m
D.
3
.
2
m
Câu 34: Cho tam giác
ABC
3
AB
=
,
4AC =
,
5BC =
. Tích vô hướng
.CA CB
 
bằng
A.
12
. B.
20
. C.
9
. D.
16
.
Câu 35: Cho 2 véc tơ
,
ab

( )
0
1, , 60a b ab= = =

. Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
10;10x∈−
tha mãn
3xa b+>

?
A.
17
. B.
18
. C.
16
. D.
15
.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
4;3A
,
( )
2;1B
. Đường tròn đường kính
AB
phương trình là
A.
( ) ( )
22
1 2 40xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
1 2 10
xy
+− =
.
C.
(
) ( )
22
1 2 40xy +− =
. D.
( ) ( )
22
1 2 10xy++ =
.
Câu 37: Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4M
lên đường thẳng
42
:
43
xt
yt
= +
=−−
( )
;H ab
thì
A.
14
.
5
ab
−=
B.
2 5 10.ab+=
C.
11
35 .
2
ab+=
D.
21
.
13
ab+=
Câu 38: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm dung dịch hóa học, mỗi một lít sản phẩm loại I cần 2 lít
nguyên liệu, 3 giờ làm và thu lãi 75.000 đồng. Mỗi một lít sản phẩm loại II cần 3 lít nguyên liệu, 5 giờ
làm và thu lãi 120.000 đồng. Xưởng có 300 lít nguyên liệu và 480 giờ làm việc. Số tiền lãi lớn nhất có thể
đạt được là
A. 11.700.000 đồng. B. 11.520.000 đồng.
C. 11.250.000 đồng D. 12.000.000 đồng
Câu 39: Số các giá trị nguyên thuộc
( )
2; 4
của
m
để hệ bất phương trình
( )( )
2
3 20
20
xx
xmm x
+≤
+− <
nghiệm là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 40: Trong hệ trục
,Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 3 , 0; 2AB C
và đường thẳng
: 30dx y++=
. Điểm
( )
;M ab
thuộc đường thẳng
d
sao cho
22 2
MA MB MC
++
nhỏ nhất. Giá trị của
22
ab+
bằng
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:0dx y+=
. Một phương trình đường thẳng
song song với
d
và cách điểm
( )
3; 1A
một khoảng bằng
2
A.
30xy+−=
. B.
0xy+=
. C.
40xy+−=
. D.
20xy++=
.
u 42: Gọi
12
,xx
là hai nghiệm phương trình
22
2( 1) 2 3 1 0x m xm m
−+ −+=
. Biết rằng biểu thức
12 1 2
xx x x++
đạt giá trị lớn nhất khi
0
mm=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0
1
( ;1).
2
m
B.
0
1
( 1; ).
2
m ∈−
C.
0
1
(0; ).
2
m
D.
0
1
( ;0).
2
m ∈−
Câu 43: Bất phương trình
( )( )
3 4 2 34 5x xx x++ + +
có tập nghiệm là đoạn
[ ]
;ab
. Giá trị
ba
bằng
A.
3 7.
B.
3 5.
C. 3. D.
3 3.
Trang 5/5 - Mã đề thi 213
Câu 44: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
94
32
51
x
x
x
≤+
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 45: Cho hàm số
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ thị
(
)
C
như hình vẽ sau
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
( )
2
2 () 30f x m fx m+ + −=
6
nghiệm phân
biệt ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46: Trong hệ trục
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 2; 3AB
và đường thẳng
: 2 0.xy ++=
Điểm
( )
;M ab
thuộc
sao cho
MA MB+
nhỏ nhất. Tích
ab
bằng
A.
9.
B.
1.
C.
117
.
121
D.
117
.
121
Câu 47: Cho hàm số
là hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số
( )
2020;2020
m
∈−
để phương trình
( ) 2 2 2020fx m−=
có đúng hai
nghiệm là
A.
1008.
B.
1006.
C.
1007.
D.
1009.
Câu 48: Trong hệ trục
,
Oxy
cho điểm
( )
;
M ab
thay đổi trên đường thẳng
:2 3 0d xy
+−=
( )
03a≤≤
hai điểm
(
)
( )
1; 4 , 2; 1 .AB
Khi diện tích tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
ab
bằng
A. 0. B.
3.
C.
9.
D.
9.
Câu 49: Bất phương trình
2
32
21
21
x
xx
−≤
++
có tập nghiệm dạng
(
]
;;
b
Sa
c

= −∞ +∞

(
, , ,
b
abc
c
tối giản
)
, 0c >
. Tổng
abc++
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 50: Tất cả các giá trị của
m
để phương trình
( )
2
11 0mx m +− =
có nghiệm dương là
A.
1.m >−
B.
1.m >
C.
1.m
D.
1
.
1
m
m
>−
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….Số báo danh: …………………
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TN THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN HỌC 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 213
Câu 1: Nếu tam giác ABC AB = 3, BC = 4, 1 cos B = , thì 3 A. AC = 33. B. AC = 17. C. AC =17. D. AC = 33.
Câu 2: Phương trình ax + b = 0 có nghiệm khi và chỉ khi a = 0,b = 0 a = 0,b ≠ 0 A.  . B. a ≠ 0.
C. a = 0,b = 0 . D.  . a ≠ 0 a ≠ 0
Câu 3: Với mọi cung lượng giác x ta luôn có
A. sin x + cos x =1. B. 2
cos x = 1− sin x. C. 2 2 sin x =1− cos . x D. sin x <1. x = 2 − + 3t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một véctơ chỉ phương của d là y =1− 2t     A. u ( 2; − )1. B. u (3; 2 − ). C. u (1;2). D. u (2;3).
Câu 5: Giá trị của 0 0
P = sin 390 + cos660 bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 1. −
Câu 6: Bất phương trình 2 >1 có tập nghiệm là x A. (2;+∞). B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ). D. (0;2).
Câu 7: Các giá trị của x để bất phương trình 1
3 2 − x ≤ xác định là xx < 2 x ≤ 2
A. 0 < x ≤ 2.
B. 0 < x < 2. C.  . D.  . x ≠ 0 x ≠ 0
Câu 8: Đường tròn (C) 2 2
x + y + 4x + 2y − 20 = 0 có tâm I và bán kính R A. I (2; ) 1 , R = 20. B. I (2; ) 1 , R = 25. C. I ( 2 − ;− ) 1 , R = 25. D. I ( 2; − − ) 1 , R = 5.
Câu 9: Cho hai điểm ( A 2;0), B(0; 3)
− . Phương trình đường thẳng AB A. x y − + =1. B. x y − = 1. − C. x y − =1. D. x y + =1. 3 2 2 3 2 3 2 3
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a
∀ ,b ≥ 0 ta luôn có a + b > 2 ab. B. a
∀ ,b > 0 ta luôn có a + b ab. 2 C. a
∀ ,b ≥ 0 ta luôn có a + b  + ≥ a b   . ab D. a
∀ ,b ≥ 0 ta luôn có ab.  2  2 Câu 11: Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình A. x = 2. B. y = 2. C. y = 2. − D. x = 2. −
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3;0) và đường thẳng d : x + y = 0 . Phương trình
tham số của đường thẳng ∆ qua A và song song với d
Trang 1/5 - Mã đề thi 213 x = tx = tx = t − x = tA.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − ty = 3 + ty = 3 − ty = 3 − + t
Câu 13: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 2
y = x − 2x − 2. B. 2
y = x + 2x − 2. C. 2
y = −x + 2x − 2. D. 2
y = x + 2x + 2.
Câu 14: Cho tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b. S là diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào sai ? A. 1 S = bcsin . A B. 1
S = absin C. C. 1 S = absin . A D. 1 S = acsin . B 2 2 2 2 x =1+ 2t
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 
. Điểm nào dưới đây thuộc đường y = 2 − 3t thẳng d ? A. ( A 1;1) . B. B(1; 2 − ) . C. C(1; 3 − ) . D. D(3; 1) − .
Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y − 3 > 0? A. N (1; ) 1 . B. 3 M 1;    . C. 3 P 1; −  . D. Q( 1; − 3 − ).  2   2 
Câu 17: Trong tam giác ABC , đặt AB = c, BC = a,CA = b ta luôn có A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos . A B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos . A 2 2 C. a b c = = . D. b + c − 2 cos bc A = .
cos A cos B cosC 2 a
Câu 18: Đường thẳng nào dưới đây đi qua M (3; ) 1 ? x =1+ 2tx =1− 2tx = 1 − + 2tx =1+ t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − ty = 2 − ty = 2 − ty = 2 − 2t
Câu 19: Tam thức bậc hai nào dưới đây luôn dương với x ∀ ∈  ? A. f (x) 2 = x + 3x − 4 B. p(x) 2
= x − 3x − 4 C. g (x) 2 = −x + 3x + 4 D. h(x) 2 = x + 3x + 4
Câu 20: Bất phương trình x − 2 ≥ 2 có tập nghiệm là A. [ 4; − +∞). B. [4;+∞). C. [0;+∞). D. [6;+∞).
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 3 ≤ 0 là A. [1;3). B. [1; ] 3 . C. (1; ] 3 . D. (1;3).
Câu 22: Số giá trị nguyên của m để hàm số y = ( 2
m − 4m + 3) x + 3m −1 nghịch biến trên ? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 213
Câu 23: Cho đường tròn (C) có tâm I (2;5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :3x − 4y − 6 = 0 . Khi đó (C) có bán kính là A. R = 3. B. R = 4. C. R = 2 2. D. R = 2. 3  (x − 6) < 3 −
Câu 24: Hệ bất phương trình 5x + m
có nghiệm khi và chỉ khi  > 7  2 A. m > 11. − B. m ≥ 11. − C. m < 11. − D. m ≤ 11. −
Câu 25: Trong hệ trục Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I (4;− )
1 . Đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B có phương trình x + y − 2 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm C, D
A. x + y − 4 = 0.
B. x + y + 4 = 0.
C. x + 2y −1 = 0.
D. x + y −8 = 0.
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ ?
A. y = x + 5 − x − 5. B. 1 y = + 2. 2x C. 3
y = 3x − 3x + 2.
D. y = 5 − x − 5 + x. 2
−x + 5x + 6 > 0
Câu 27: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3x −1 là ( ;
a b),a,b∈ , ta có >  x  2
A. a b = 5 .
B. a + b = 6.
C. a + 2b =12.
D. b a = 5
Câu 28: Số nghiệm của bất phương trình 2 2
x − 4x + 3 + x −1 + 5 ≤ −x + 2x + 4 là A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0.
Câu 29: Cho tam giác ABC AB = 3, BC = 5,CA = 6 . Độ dài đường trung tuyển kẻ từ đỉnh A bằng A. 65. B. 65 . C. 65. D. 2 2. 4 2
Câu 30: Cho α là góc giữa hai đường thẳng và 3
sinα = . Giá trị của cosα bằng 5 A. 4 − . B. 3 . C. 4 . D. 3 − . 5 4 5 4
Câu 31: Tập nghiệm S của bất phương trình x − 3 ≥1 là
A. S = (3;+∞]. B. S = (2;3) . C. S = [3;4]. D. S = ( ; −∞ 2]∪[4;+∞) .
Câu 32: Phương trình (x − )2 + ( y + )2 1
2 = m −1 là phương trình của một đường tròn khi và chỉ khi A. m >1. B. m ≥1. C. m <1. D. m ≤1.
Câu 33: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của tham số m để bất phương trình f (x) ≤ 2m −1 đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn [ 3 − ;2] là
Trang 3/5 - Mã đề thi 213 3 A. 3 m ≥ − . B. m ≤ 3. C. m ≥ 3. D. m ≤ . 2 2  
Câu 34: Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4 , BC = 5 . Tích vô hướng . CACB bằng A. 12. B. 20 . C. 9. D. 16.      
Câu 35: Cho 2 véc tơ a, b a = b = (a b) 0
1, , = 60 . Có bao nhiêu số nguyên x∈[ 10 − ;10] thỏa mãn   xa + b > 3 ? A. 17 . B. 18. C. 16. D. 15.
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(4;3) , B( 2; − )
1 . Đường tròn đường kính AB có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 40 .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 2 =10 .
C. (x − )2 + ( y − )2 1 2 = 40 .
D. (x − )2 + ( y + )2 1 2 =10 . x = 4 + 2t
Câu 37: Hình chiếu vuông góc của điểm M (3;4) lên đường thẳng ∆ :  là H ( ; a b) thì y = 4 − − 3t A. 14 a b = .
B. 2a + 5b =10. C. 11 3a + 5b = . D. 21 a + b = . 5 2 13
Câu 38: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm dung dịch hóa học, mỗi một lít sản phẩm loại I cần 2 lít
nguyên liệu, 3 giờ làm và thu lãi 75.000 đồng. Mỗi một lít sản phẩm loại II cần 3 lít nguyên liệu, 5 giờ
làm và thu lãi 120.000 đồng. Xưởng có 300 lít nguyên liệu và 480 giờ làm việc. Số tiền lãi lớn nhất có thể đạt được là
A. 11.700.000 đồng. B. 11.520.000 đồng. C. 11.250.000 đồng D. 12.000.000 đồng 2
x −3x + 2 ≤ 0
Câu 39: Số các giá trị nguyên thuộc ( 2;
− 4) của m để hệ bất phương trình ( có  x m
)(m + 2− x) < 0 nghiệm là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 40: Trong hệ trục Oxy, cho các điểm A(1; )
1 , B(2;3),C (0;2) và đường thẳng d : x + y + 3 = 0 . Điểm
M (a;b) thuộc đường thẳng d sao cho 2 2 2
MA + MB + MC nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 a + b bằng A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y = 0 . Một phương trình đường thẳng ∆
song song với d và cách điểm A(3;− ) 1 một khoảng bằng 2 là
A. x + y −3 = 0 .
B. x + y = 0.
C. x + y − 4 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Câu 42: Gọi x , x là hai nghiệm phương trình 2 2
x − 2(m −1)x + 2m − 3m +1 = 0 . Biết rằng biểu thức 1 2
x x + x + x đạt giá trị lớn nhất khi =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 2 1 2 m m0 1 1 A. m ∈( ;1). m ∈( 1; − − ). 0 B. 2 0 2 1 1 C. m ∈(0; ). m ∈(− ;0). 0 D. 2 0 2
Câu 43: Bất phương trình x + 3 + 4 − x + 2 (x + 3)(4 − x) ≥ 5 có tập nghiệm là đoạn [ ; a b]. Giá trị b a bằng A. 3 7. B. 3 5. C. 3. D. 3 3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 213 2 −
Câu 44: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 9x 4 ≤ 3x + 2 là 2 5x −1 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 45: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C) như hình vẽ sau
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m −3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 46: Trong hệ trục Oxy, cho hai điểm A(1; )
1 , B(2;3) và đường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0. Điểm
M (a;b) thuộc ∆ sao cho MA+ MB nhỏ nhất. Tích ab bằng A. 9. B. 1. − C. 117 . D. 117 − . 121 121
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số m∈( 2020 −
;2020) để phương trình f (x) − 2 = 2m − 2020 có đúng hai nghiệm là A. 1008. B. 1006. C. 1007. D. 1009.
Câu 48: Trong hệ trục Oxy, cho điểm M (a;b) thay đổi trên đường thẳng d : 2x + y −3 = 0 (0 ≤ a ≤ 3) và
hai điểm A(1;4), B(2; )
1 . Khi diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của ab bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 9. − −
Câu 49: Bất phương trình 3 2 2 x − ≤
≤1 có tập nghiệm dạng ( ; ] b S a ;  = −∞ ∪ +∞ ( , , ∈, b a b c 2 2x + x +1 c   c tối giản,
c > 0) . Tổng a + b + c bằng A. 1. B. 1 − . C. 5. D. 4 − .
Câu 50: Tất cả các giá trị của m để phương trình (m − ) 2
1 x +1− m = 0 có nghiệm dương là m > − A. m > 1. − B. m >1. C. m ≥1. D. 1  . m ≠ 1
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….Số báo danh: …………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 213
Document Outline

  • LỚP 10 - NGÔ_SĨ_LIÊN_MÃ 213