Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 4 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi thử TN THPT 2021 – 2022 môn Toán trực tuyến lần 4 sở GD&ĐT Hà Tĩnh mã đề 101 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI TRC TUYN LN 4
THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN HC
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI 101
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
____________________ HT ____________________
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
B
C
D
C
B
C
D
A
A
A
C
C
D
A
C
D
B
A
B
D
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
A
B
B
C
A
B
C
B
B
A
B
B
C
D
B
A
D
A
C
D
D
D
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. S cách chn
4
hc sinh t
15
hc sinh là
A.
4
15
C
. B.
4
15
A
. C.
15
4
. D.
4
15
.
Lời giải
Chọn A
S cách chn
4
hc sinh t
15
hc sinh là
4
15
C
.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
, vi
1
9u
,
4
1
3
u
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4
3
41
1
1
.
3
u
u u q q
u
= = =
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
;2
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
1;
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 4. Đưng thng
3y
là tim cn ngang của đồ th hàm s nào sau đây?
A.
33
2
x
y
x
. B.
33
2
x
y
x
. C.
32
1
x
y
x
. D.
1
13
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
33
lim 3
2
x
x
x
→+

=

+

nên
3y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 5. Vi
a
,
b
là các s thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
log
log
log
aa
bb
. B.
log log .logab a b
.
C.
log log logab a b
. D.
log log
b
a
a
b
.
Lời giải
Chọn C
Công thc
( )
log log logab a b=+
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
2 16
x
=
A.
1
4
x =−
. B.
1
4
x =
. C.
4x =−
. D.
4x =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 16
x
=
2
log 16 4xx = =
.
Câu 7. Phương trình
( )
2
log 3 3x−=
có nghiệm là
A.
5x =
. B.
9x =
. C.
11x =
. D.
8x =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
log 3 3x−=
3
3 2 11xx = =
.
Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng
5
, diện tích đáy bằng
6
A.
15
2
. B.
10
. C.
11
. D.
30
.
Lời giải
Chọn B
11
. . .5.6 10
33
d
V h S= = =
.
Câu 9. Tập xác định
D
của hàm số
( )
ln 1yx=−
A.
\{1}D =
. B.
D =
. C.
( ;1)D =
. D.
(1; )D = +
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định
1 0 1xx
.
Câu 10. Khoảng nghịch biến của hàm số
32
34y x x= + +
A.
(0; )+
. B.
(0;2)
. C.
( ;0)−
. D.
( 2;0)
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D =
.
Ta có
2
36y x x
=+
;
2
0
0
x
y
x
=−
=
=
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng nghịch biến trên khoảng
( 2;0)
.
Câu 11. Thể tích của khối cầu có bán kính
2R =
bng
A.
32
3
. B.
33
2
. C.
16
. D.
32
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối cầu là
33
4 4 32
.2
3 3 3
VR
= = =
.
Câu 12. Số cạnh của hình tứ diện là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
1
fx
x
=
+
A.
ln 2 2xC++
. B.
( )
2
1
ln 1
2
xC + +
. C.
( )
2
1
1
C
x
−+
+
. D.
ln 1xC + +
.
Lời giải
Chọn A
Họ nguyên hàm của hàm số
1
d ln 1
1
x x C
x
= + +
+
.
đây ta chọn đáp án A bởi
( )
ln 2 2 ln 2 1 ln 1 ln2 ln 1 'x C x C x C x C+ + = + + = + + + = + +
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
y f x=
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
3x =−
3x =
nên s điểm cc tiu ca hàm s là 2.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th như hình bên. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
0;2
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
0;2
là 2.
Câu 16. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
32y x x= +
B.
32
2 9 12 4y x x x= +
.
C.
4
32y x x= +
. D.
32
2 9 12 4y x x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
( )
0; 4
nên loại các phương án A và C.
Từ đồ thị ta thấy
lim
x
y
→+
= +
do đó loại phương án B.
Câu 17. H nguyên hàm ca hàm s
( )
x
f x e x=+
A.
2
1
2
x
e x C++
. B.
1 1 1
1 2 2
xx
e e x C
x
+ + +
+
.
C.
2x
e x C++
. D.
1
x
eC++
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
d
x
e x x+=
2
1
2
x
e x C++
.
Câu 18. Th tích
V
ca khi nón có chiu cao
h
và đáy có bán kính
r
A.
V rh
=
. B.
2
3
V rh
=
. C.
2
1
3
V r h
=
. D.
2
V r h
=
.
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Nếu
( ) ( )
11
00
d 2, d 5f x x g x x= =

thì
( ) ( )
1
0
2df x g x x+


bng
A.
1
. B.
9
. C.
12
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 d d 2 d 2 10 8.f x g x x f x x g x x+ = + = + =


Câu 20. Cho hình chóp có th tích
3
36V cm=
và diện tích đáy
2
6.B cm=
Chiu cao ca khi chóp là
A.
72h cm=
. B.
18h cm=
. C.
6h cm=
. D.
1
2
h cm=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3 3.36
. 18 .
36
V
V B h h h h cm
B
= = = =
Câu 21. S giao điểm của đồ th hàm s
42
3y x x= +
và trc hoành là
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
42
0
30
3
x
xx
x
=
+ =
=
Vy s giao điểm là 3.
Câu 22. Vi
0a
, dt
( )
2
log 2ab=
, khi đó
( )
4
2
log 8a
bng
A.
47b+
. B.
43b+
. C.
4b
. D.
41b
.
Lời giải
Chọn B
( )
( )
4
4
2 2 2 2
16
l (og log log 1 4l 1
1
2)
2
og 2 4
2
a
aba


= + = + = +




Câu 23. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng 5 bán kính đường tròn đáy bng 4. Th tích khi
nón to bi hình nón bng
A.
80
3
. B.
48
. C.
16
3
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
5, 4lr==
22
3h l r = =
Th tích khi nón là
22
11
.4 .3 16
33
V r h
= = =
Câu 24. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x−
A.
( )
;3−
. B.
1
;3
3



. C.
1
;3
3



. D.
( )
3; +
.
Lời giải
Chọn C
ĐK:
1
3
x
( )
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
KHĐK:
1
3
x
1
3
3
x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1
;3
3



Câu 25. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
31
1
x
y
x
=
+
. B.
3
y x x=−
. C.
42
4y x x=−
. D.
3
y x x=+
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
3
y x x=+
TXĐ:
D=
2
' 3 1 0 y x x= +
Vy hàm s
3
y x x=+
đồng biến trên
Câu 26. Đồ thị của hàm số
( )
fx
dạng đường cong trong hình vẽ bên. Gọi
M
giá trị lớn nhất,
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;1
. Tính
2P M m=−
.
A.
3P =
. B.
4P =
. C.
1P =
. D.
5P =
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có:
3, 1Mm= =
Vậy
( )
2 3 2. 1 5P M m= = =
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y F x=
là một nguyên hàm của hàm số
2
yx=
. Tính
( )
25F
.
A.
5
. B.
25
. C.
625
. D.
125
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
25 25 25 625F x f x F f

= = = =
.
Câu 28. Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề
đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Lời giải
Chọn A
Từ hình dáng đồ thị hàm số ta được
0a
.
Từ giao điểm của đồ thị hàm số với trục
Oy
ta được
0c
Vì hàm số có 3 điểm cực trị nên
00ab b
Câu 29. Cho hàm số
( ) ( )
4 3 2
, , ,f x ax bx cx a b c= + +
. Hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như trong hình
vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
3 4 0fx+=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số
( )
fx
ta có hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
0x =
, từ đó ta có bảng biến thiên:
Ta có:
( ) ( )
4
3 4 0
3
f x f x+ = =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 30. Cho mặt cầu
( )
,S I R
mặt phẳng
( )
P
cách
I
một khoảng bằng
2
R
. Thiết diện của
( )
P
và
( )
S
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
R
. B.
3
2
R
. C.
3R
. D.
2
R
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 2 2
3
22
RR
r R h R

= = =


Câu 31. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
21
35
xx−+
=
A.
1
. B.
3
2 log 5
. C.
3
log 45
. D.
3
log 5
.
Lời giải
Chọn C
2
21
35
xx−+
=
( )
2
3
2 1 log 5xx = +
2
33
log 5 2 log 5 0xx =
2
33
log 5 log 45 0xx =
Theo định lý Viet ta được tích hai nghim bng
3
log 45
.
Câu 32. Cho hình lập phương
1 1 1 1
D. DABC ABC
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
1
DA
bằng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
120
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
11
AC A C
, do đó góc giữa
( ) ( )
1 1 1 1
,,AC DA A C DA=
, bằng góc
11
DAC
.
Do
1 1 1 1
;,DA AC DC
là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy
11
DAC
đều,
Vậy góc
11
DAC
bằng
60
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
B
,
1AB =
;
( )
SA ABC
,
1SA =
. Khoảng
cách từ điểm
A
đến mp
( )
SBC
bằng
A.
2
. B.
2
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn B
SAB
dựng
AK SB
Do
( )
SA ABC SA BC
BC AB
, suy ra
( )
BC SAB
BC AK⊥
Vậy
( ) ( )
( )
,,AK SBC d A SBC AK⊥=
.
.1
..
2
SA AB
SA AB AK SB AK
SB
= = =
.
Câu 34. Mt hp cha
3
viên bi đỏ,
2
viên bi xanh
n
bi vàng (các viên bi kích thước như nhau
n
s nguyên dương). Lấy ngu nhiên
3
viên bi t hp. Biết xác suất để trong
3
viên bi
lấy được có đủ ba màu
9
28
. Xác suất để trong
3
viên bi lấy được có ít nht mt viên bi xanh
bng
A.
5
14
. B.
25
26
. C.
9
14
. D.
31
56
.
Li gii
Chọn C
Ta có s phn t ca không gian mu là s cách ly ngu nhiên
3
viên bi t hp:
( )
3
5+
=
n
nC
Gi biến c A: “Lấy được đủ ba màu”, ta có
( )
1 1 1
32
. . 6==
n
n A C C C n
.
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
3
5
69
28
+
= = =
n
nA
n
PA
nC
.
( )
( )
( )( )( )
32
6 .3!. 2 !
9
5 ! 28
41
3 4 5 28
12 47 60 0 3
+
=
+
=
+ + +
+ + = =
nn
n
n
n n n
n n n n
.
Gi biến c B: “Lấy được ít nht một viên xanh”, ta có
( )
33
86
36=−=n B C C
.
Suy ra:
( )
( )
( )
9
14
==
nB
PB
n
.
Câu 35. Cho hàm s
( ) ( )( )( )
2 2 1= + + +f x x a x b a ax
. bao nhiêu cp
( )
;ab
để hàm s
( )
fx
đồng biến trên ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. vô s.
Li gii
Chọn B
TH1:
0a =
, hàm s
( )
fx
là hàm s bc hai, không th đồng biến trên .
TH2:
0a
, hàm s
( )
fx
là hàm bc 3.
Để
( )
fx
đồng biến trên thì
0a
( )
0=fx
có duy nht mt nghim trên .
Suy ra
( )
1
1
1
2
2
1
1
2
22
13
2
2
22
1
2
=
=
−=
= =
=
= =

=+
a
a
a
a
a a b
al
a
a b b
a
ba
a
.
Vy chn B
Câu 36. Mt chiếc cc dng hình tr, chiu cao
16cm
, đường kính
8cm
, b dày ca thành cốc và đáy
cc bng
1cm
. Nếu đổ một lượng nước vào cc cách ming cc
5cm
thì ta được khối nước có
th tích
1
V
, nếu đổ đầy cốc ta được khi tr (tính c thành cốc và đáy cốc) có th tích
2
V
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
3
. B.
245
512
. C.
45
128
. D.
11
16
.
Li gii
Chọn C
Khi đổ nước đầy cốc ta được khi tr (tính c thành cốc và đáy cốc) có
11
16 , 4==h cm r cm
.
Khối nước khi đổ một lượng nước cách ming cc
5cm
ta được khi tr
22
8 1 7
16 5 1 10 ,
22
= = = =h cm r cm
.
Do đó:
2
1
2
2
7
. .10
245
2
.4 .16 512



==
V
V
.
Câu 37. S người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó
( )
0,15
1e
d
NP
=−
trong đó
P
tng s sinh viên ca cộng đồng
d
s ngày trôi qua k t khi tin đồn bắt đầu. Trong
mt cộng đồng 1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn ?
A.
4.
B.
3
C.
5
D.
2
Li gii
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
0,15 0,15
0,15
1 e 450 1000. 1
11
ln 3,98
20
dd
d
N P e
ed
−−
= =
=
Vy cần 4 ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn.
Câu 38. Cho hình nón đnh
S
, đường cao
SO
.Gi
,AB
hai đim thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khong cách t
O
đến
AB
bng
a
30 , 60SAO SAB

==
. Din tích xung quanh ca
hình nón bng?
A.
2
2 3.a
B.
2
3a
. C.
2
3
3
a
. D.
2
23
3
a
.
Li gii
Chọn B
Gi
I
là trung điểm ca
AB
Ta có:
3
.cos .cos30
2
1
.cos .cos60
2
o
o
AO SA SAO SA SA
AI SA SAI SA SA
= = =
= = =
Nên:
16
cos sin
3
3
AI OI a
IAO IAO
AO OA OA
= = = = =
6
2
a
OA=
Tam giác
SAO
có:
2
cos30
o
OA
SA a==
Vy:
2
6
. . . . 2 3
2
xq
a
S OASA a a
= = =
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
, 120 ,a ABC SAB
=
đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng.
A.
41
6
a
. B.
39
6
a
. C.
37
6
a
. D.
35
6
a
.
Li gii
Chọn B
Gi
H
là trung điểm cnh
AB
( )
SH ABCD⊥
Tam giác
ABD
đều nên
DA DB AB==
AB BC DC==
Nên
DA DB DC==
Suy ra
D
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Dng trc
( )
Dx ABCD
Gi G là tâm ca tam giác
SAB
. Dng trc
Gy
Gi
I
là giao điểm
Dx
Gy
Suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
Tam giác
ABD
đều nên
3
2
a
DH =
Tam giác
SAB
đều nên
3 2 2 3 3
.
2 3 3 2 3
a a a
SH SG SH= = = =
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
22
39
6
a
R IS IG SG= = + =
.
Câu 40. Ba số
2 4 8
log 3; log 3; log 3aaa+++
theo th t lp thành cp s nhân. Công bi ca cp s
nhân này bng
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết, ta có:
( ) ( )( ) ( )
( )
2
22
4 2 8 2 2 2 2
2
22
1 4 1
log 3 log 3 log 3 log 3 log 3 log 3 log 3
2 3 3
11
log 3 log 3
3 12
a a a a a
a

+ = + + + = +


=
2
1
log 3
4
a =
Vy:
22
4
2
22
11
log 3 log 3
log 3
1
42
1
log 3 3
log 3 log 3
4
a
q
a
−+
+
= = =
+
−+
Câu 41. Cho số thực dương
a
khác
1
. Biết rng bất đường thng nào song song vi trc
Ox
ct
các đồ th
4,
xx
y y a==
, trc tung lần lượt ti
,MN
A
thì
2AN AM=
(hình v bên). Giá
tr ca
a
bng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử:
( ) ( ) ( )
4
0; , log ; , log ;
a
A t N t t M t t
. Thì:
4
log , log
a
AN t AM t= =
.
Theo giả thiết:
1
42
1
2 log 2log log log
2
a
a
AN AM t t t t a
= = = =
Câu 42. Cho
34
2
34
x
fx
x

=+

+

. Khi đó
( )
I f x dx=
bng
A.
2
34
ln
34
x
x
I e C
x
+
=+
+
. B.
82
ln 1
33
I x x C= + +
.
C.
8
ln 1
33
x
I x C= + +
. D.
8
ln 1
3
I x x C= + +
.
Lời giải
Chọn B
Đặt:
3 4 8 1 1 4 1
1.
3 4 3 4 3 4 8 3 1
x t t
t t x
x x x t
+
= = = =
+ + +
Theo giả thiết:
( )
( ) ( )
4 1 10 2 2 8
.2
3 1 3 1 3 3 1
tt
ft
t t t
+−
= + = = +
Nên:
( ) ( )
2 8 1 2 8
. ln 1
3 3 1 3 3
f x f x dx x x C
x
= + = +
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
đạo hàm trên bng biễn thiên như hình i
đây
Biết rằng phương trình
( ) ( )
f x g x=
nghim
( )
0 1 2
;x x x
. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
y f x g x=−
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chọn A
Đặt
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
, vi
x
. Khi đó,
( ) ( ) ( )
h x f x g x
=−
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y h x=
như sau:
Vy hàm s
( ) ( ) ( )
y h x f x g x= =
có hai điểm cc tr.
phương trình
( ) ( )
0f x g x−=
nghim
( )
0 1 2
;x x x
nên
( )
0
0hx =
. Da vào bng biến
thiên ca hàm s
( )
y h x=
, ta thấy phương trình
( )
0hx=
có ba nghim phân bit.
Vy hàm s
( ) ( )
y f x g x=−
có 5 điểm cc tr.
Câu 44. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
S điểm cực đại ca hàm s
(
)
2
22y f x x= +
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
Đặt
( )
(
)
2
22g x f x x= +
. Ta có
( )
(
)
2
2
1
22
22
x
g x f x x
xx

= +
−+
.
Nhn xét:
2
2 2 1,x x x +
.
( )
(
)
(
)
2
2
1
2 2 0
0
1
2 2 0
x
f x x
gx
x
f x x

+

+
2
2
1
2 2 3
1 1 2 2
1
1 2 2
2 2 3
x
xx
x
x
x
xx
+
+

−
+
.
Ta có bng xét du
( )
gx
Vy theo Bng xét du ta thy
( )
gx
có hai điểm cực đại.
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,aM
trung điểm cnh
CC
biết
hai mt phng
,MAB MA B
to vi nhau mt góc
60
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,DD
lần lượt là trung điểm ca
,AB A B
.
;AB CC AB CM
(
do
ABC
đều
)
AB CDD C
.
A B AB A B CDD C
.
Suy ra
,MAB CDD C MA B CDD C
.
Ta có
,MAB CDD C MD MA B CDD C MD
.
180 60
, , 60 60
2
MAB MA B MD MD DMD CMD C MD
3
2
tan
tan 60 2
3
a
CD CD a
CMD CM CC a
CM
.
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
23
33
44
aa
V Bh a
.
Câu 46. Gọi
S
tp hp các s t nhiên
n
4
ch s tha mãn
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
nn
. S
phn t ca
S
A.
8999
. B.
2019
. C.
1010
. D.
7979
.
Lời giải
Chọn C
2020
2020 2020 2020 2020
2 3 2 3 2020ln 2 3 ln 2 3
n
n n n n
n
. (ly
ln
hai vế)
2020 2020
2020 ln 2 3 ln 2 3 0 *
nn
f n n
.
Kho sát hàm s
y f n
,
2020 2020
2020 2020 2020 2020
2020 2020
2020 2020
2020 2020 2020 2020
2020
2 ln 2 3 ln 3 ln 2 3
23
2 2020 ln 2 ln 2 3 3 2020 ln 3 ln 2 3
23
23
2 ln 3 ln
2 ln 3 3 ln 2
2 3 2 3
2 3 2 3
2020 ln 3.2 2020ln 2.3
0,
23
nn
nn
nn
nn
nn
nn
n n n n
nn
nn
fn
n .
Suy ra,
fn
là hàm nghch biến.
Ta có
2020 0f
. Khi đó
* 2020 2020f n f n
1000, 1000 2020n n n
.
Vy có
1010
s t nhiên
n
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 47. Cho các hàm s
( )
1f x x=+
,
( )
2
1g x x=+
và hàm s
( )
( ) ( )
( ) ( )
=
max , 0
min , 0
f x g x nÕu x
hx
f x g x nÕu x
.
Có bao nhiêu điểm để hàm s
( )
y h x=
không tn tại đạo hàm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Ta
( )
2
2
11
1 1 0
1 0 1
11
x u x
x nÕu x
hx
x u x
x nÕu x
+
+
=
+
+
, vy 3 v trí đồ th hàm s b “gãy” nên tại đó không
tn tại đạo hàm.
Câu 48. Tính
ab+
biết
;ab
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( )
22
24
log 2 4 log 2 5x x m x x m + + +
tha mãn vi mi
0;2x
.
A.
4ab+=
. B.
2ab+=
. C.
0ab+=
. D.
6ab+=
.
Li gii
Chọn D
Xét bất phương trình
( )
( )
22
24
log 2 4 log 2 5 1x x m x x m + + +
Ta có
( ) ( )
22
22
1 log 2 4 log 2 5 2x x m x x m + + +
Điu kin
( )
2
2
2
20
*
log 2 0
x x m
x x m
+
+
Đặt
2
2
log 2t x x m= +
, bất phương trình
( )
2
tr thành
2
4 5 0 5 1t t t+
.
Do đó
( )
2
2
2
2
2
22
2
2
2
log 2 1
log 2 1
22
2
log 2 0 2 1
log 2 5
x x m
x x m
x x m
x x m x x m
x x m
+
+
+
+ +
+
2
2
24
21
x x m
x x m
+
+
( )
3
Xét hàm s
( )
2
2f x x x m= +
trên
0;2
, ta có bng biến thiên ca
( )
fx
như sau
T bng biến thiên ta có, h
( )
3
nghiệm đúng với mi
0;2x
khi và ch khi
( )
( )
0;2
0;2
max 4
24
min 1 1
f x m
m
f x m
=
= +
.
Suy ra
2
4
a
b
=
=
, vy
6ab+=
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ
.ABC AB C
th tích
V
. Biết tam giác
ABC
tam giác đều cnh
,a
các
mt bên hình thoi,
60CCB

=
. Gi
;GG
lần lượt trng tâm ca tam giác
BCB
tam
giác
.ABC
Tính theo
V
th tích ca khối đa diện
GG CA
.
A.
6
GG CA
V
V

=
. B.
8
GG CA
V
V

=
.
C.
12
GG CA
V
V

=
. D.
9
GG CA
V
V

=
.
Lời giải
Chọn D
Ta
BCC B

là hình thoi và
60CC B

=
nên
CC B

đều.
Gi
M
trung điểm
BC

, ta có
11
24
GMC B MC CC B BCC B
S S S S
= = =
Khi đó
. '. . '.
2
3
A G GC A MGC G MGC A MGC
V V V V
= =
'.
21
.
34
A BCC B
V

=
2 1 2
..
3 4 3 9
V
V==
Chọn đáp án D
Câu 50. Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm trên khong
( ;0)−
(0; )+
sao cho
11
22
()
()
x f x
f
x f x

=


vi
mi
1 2 2
, \{0}, ( ) 0x x R f x
. Biết
(1) 2f
=
, khi đó
()fx
bng
A.
2 ( )fx
. B.
()fx
x
. C.
2 ( )xf x
. D.
2 ( )fx
x
.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thuyết, suy ra
( )
11
22
()
(1)
11
( ) (1)
x f x
f
ff
x f x f

= = =


Xét với mỗi
\{0}xR
, suy ra rng
1 (1) 1
( ) ( )
f
f
x f x f x

==


.
Điu này chng t rng
0x
thì
( ) 0fx
. Khi đó, theo định nghĩa của đạo hàm ca hàm s
()y f x=
, vi mi
0x
suy ra
00
()
1
( ) ( )
()
'( ) lim ( ) lim
hh
f x h
f x h f x
fx
f x f x
hh
→→
+


+−

= =




0
0
1
( ) lim
1 (1)
()
lim
( ) 2 ( )
(1)
h
h
xh
f
x
fx
h
h
ff
fx
x
h
x
x
f x f x
f
xx
+



=

+−


=
= =
Vy
2 ( )
( ) , \{0}.
fx
f x x R
x
=
Có th chn
2
()f x x=
Chọn đáp án D
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 HÀ TĨNH Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI TRỰC TUYẾN LẦN 4
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI 101
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
____________________ HẾT ____________________ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B B C D C B C D A A A C C D A C D B A B D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A B B C A B C B B A B B C D B A D A C D D D D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là A. 4 C . B. 4 A . C. 15 4 . D. 4 15 . 15 15 Lời giải Chọn A
Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là 4 C . 15 1
Câu 2. Cho cấp số nhân u , với u 9 , u
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n 1 4 3 1 1 A. . B. 3 . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D u 1 Ta có 3 4
u = u .q q = 3 = − . 4 1 u 3 1
Câu 3. Cho hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y
f x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ;2 . B. 1;1 . C. 0;2 . D. 1; . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 4. Đường thẳng y
3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? 3x 3 3x 3 3x 2 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 1 1 3x Lời giải Chọn B  3x −3  Ta có lim = 3  
nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→+  x + 2 
Câu 5. Với a , b là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng? a loga A. log . B. log ab
loga.logb . b logb a C. log ab loga logb . D. log log a . b b Lời giải Chọn C
Công thức log (ab) = log a + logb .
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x = 16 là 1 1 A. x = − . B. x = . C. x = 4 − . D. x = 4 . 4 4 Lời giải Chọn D
Ta có 2x = 16  x = log 16  x = 4 . 2
Câu 7. Phương trình log
x − 3 = 3 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 5.
B. x = 9 .
C. x =11. D. x = 8 . Lời giải Chọn C Ta có log x − 3 = 3 3
x − 3 = 2  x =11. 2 ( )
Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng 5 , diện tích đáy bằng 6 là 15 A. . B.10 . C.11. D. 30 . 2 Lời giải Chọn B 1 1 V = . . h S = .5.6 = 10 . 3 d 3
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y = ln (1− x) là A. D = \ {1}. B. D = . C. D = (− ;  1) . D. D = (1; + )  . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định 1− x  0  x 1.
Câu 10. Khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y = x + 3x + 4 là A. (0; +) . B. (0; 2) . C. ( ; − 0). D. (−2; 0) . Lời giải Chọn D TXĐ: D = . x = 2 − Ta có 2
y = 3x + 6x ; y = 0   . x = 0 Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng nghịch biến trên khoảng (−2;0) .
Câu 11. Thể tích của khối cầu có bán kính R = 2 bằng 32 33 A. . B. . C. 16 . D. 32 . 3 2 Lời giải Chọn A  Thể tích khối cầu là 4 3 4 3 32 V = R  = .2  = . 3 3 3
Câu 12. Số cạnh của hình tứ diện là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = là x +1 1 1
A. ln 2x + 2 + C .
B. − ln ( x + )2 1 + C . C. − + C .
D. − ln x +1 + C . 2 (x + )2 1 Lời giải Chọn A
Họ nguyên hàm của hàm số 1 là
dx = ln x +1 + C  . x +1 Ở đây ta chọn đáp án A bởi vì
ln 2x + 2 + C = ln 2( x + )
1 + C = ln x +1 + ln 2 + C = ln x +1 + C ' .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số
y = f ( x) là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3
− và x = 3 nên số điểm cực tiểu của hàm số là 2.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn 0;2 là A. 2 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 là 2.
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = x −3x + 2 B. 3 2 y = 2
x +9x −12x −4. C. 4
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = 2x −9x +12x − 4 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;− 4) nên loại các phương án A và C.
Từ đồ thị ta thấy lim y = + do đó loại phương án B. x→+
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x 1 x 1 x 1 x 1 A. 2 e + x + C . B. e + e + x + C 2 x + . 1 2 2 C. x 2
e + x + C . D. x e +1+ C . Lời giải Chọn A x 1 Ta có ( x
e + x)dx =  2 e + x + C . 2
Câu 18. Thể tích V của khối nón có chiều cao h và đáy có bán kính r 2 1
A. V =  rh . B. V =  rh . C. 2 V =  r h . D. 2 V =  r h . 3 3 Lời giải Chọn C 1 1 f  (x) 1 dx = 2 − , g  (x)dx =5  f
  (x)+2g(x)dxCâu 19. Nếu 0 0 thì 0 bằng A. 1. B. 9 − . C. 12 − . D. 8 . Lời giải Chọn D 1  f
  (x)+2g(x) 1 dx = f   (x) 1 dx + 2 g  (x)dx = 2 − +10 = 8. 0 0 0
Câu 20. Cho hình chóp có thể tích 3
V = 36cm và diện tích đáy 2
B = 6cm . Chiều cao của khối chóp là 1
A. h = 72cm .
B. h =18cm.
C. h = 6cm . D. h = cm . 2 Lời giải Chọn B 1 3V 3.36 Ta có V = . B h h =  h =  h = 18c . m 3 B 6
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 3x và trục hoành là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x + 3x = 0   x =  3
Vậy số giao điểm là 3.
Câu 22. Với a  0 , dặt log
2a = b , khi đó log ( 4 8a bằng 2 ) 2 ( )
A. 4b + 7 .
B. 4b + 3 . C. 4b . D. 4b −1. Lời giải Chọn B 4 16a   1  log   = log + log   ( 4 (2a) = 1 − + 4log 2a = 1 − + 4b 2 2 2 ) 2 ( ) 2    2 
Câu 23. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Thể tích khối
nón tạo bởi hình nón bằng 80 16 A. . B. 48 . C. . D. 16 . 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có: l = 5, r = 4 2 2
h = l r = 3 1 1 Thể tích khối nón là 2 2
V =  r h =  .4 .3 = 16 3 3
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1  3 là 2 ( ) 1   1  A. ( ) ;3 − . B. ;3   . C. ;3   . D. (3;+) . 3   3  Lời giải Chọn C ĐK: 1 x  3
log 3x −1  3  3x −1 8  x  3 2 ( ) KHĐK: 1 x  3 1   x  3 3  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 ;3    3 
Câu 25. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 3x − 1 A. y = = − . C. 4 2
y = x − 4x . D. 3
y = x + x . x + . B. 3 y x x 1 Lời giải Chọn D Xét hàm số 3
y = x + x TXĐ: D = Có 2
y' = 3x +1 0 x   Vậy hàm số 3
y = x + x đồng biến trên
Câu 26. Đồ thị của hàm số f ( x) có dạng đường cong trong hình vẽ bên. Gọi M là giá trị lớn nhất, m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ; 
1 . Tính P = M − 2m.
A. P = 3 .
B. P = 4 .
C. P = 1. D. P = 5 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có: M = 3, m = 1 −
Vậy P = M − 2m = 3− 2.(− ) 1 = 5.
Câu 27. Cho hàm số y = F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y = x . Tính F(25) . A. 5 . B. 25 . C. 625. D. 125 . Lời giải Chọn C
Ta có: F( x) = f ( x)  F( ) = f ( ) 2 25 25 = 25 = 625 . Câu 28. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 . C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . Lời giải Chọn A
Từ hình dáng đồ thị hàm số ta được a  0 .
Từ giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy ta được c  0
Vì hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0
Câu 29. Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= ax +bx + cx ,( , a ,
b c  ). Hàm số y = f ( x) có đồ thị như trong hình
vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số f (x) ta có hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x = 0 , từ đó ta có bảng biến thiên:
Ta có: f ( x) + =  f ( x) 4 3 4 0 = − 3
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt. R
Câu 30. Cho mặt cầu S (I, R) và mặt phẳng ( P) cách I một khoảng bằng
. Thiết diện của (P) và 2
(S) là một đường tròn có bán kính bằng R 3 R A. R . B. . C. R 3 . D. . 2 2 Lời giải Chọn B 2  R R 3 Ta có: 2 2 2 r = R h = R − =    2  2
Câu 31. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x −2 x 1 3 5 + = A.1.
B. 2 − log 5 . C. −log 45. D. log 5 . 3 3 3 Lời giải Chọn C 2 x −2 x 1 3 5 + = 2
x − 2 = (x + ) 1 log 5 2
x xlog 5−2−log 5 = 0 2
x xlog 5−log 45 = 0 3 3 3 3 3
Theo định lý Viet ta được tích hai nghiệm bằng −log 45. 3
Câu 32. Cho hình lập phương AB D
C .A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AC DA bằng 1 1 1 1 1 A. 60 . B. 90 . C. 45. D.120 . Lời giải Chọn A
Ta có AC A C , do đó góc giữa ( AC, DA = A C , DA , bằng góc DAC . 1 ) ( 1 1 1) 1 1 1 1
Do DA ; AC , DC là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy DAC đều, 1 1 1 1 1 1
Vậy góc DAC bằng 60. 1 1
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 1 ; SA ⊥ ( ABC) , SA =1. Khoảng
cách từ điểm A đến mp (SBC) bằng 2 1 A. 2 . B. . C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn B S
AB dựng AK SB
Do SA ⊥ ( ABC)  SA BC
BC AB , suy ra BC ⊥ (SAB)  BC AK
Vậy AK ⊥ (SBC),d ( ,
A (SBC)) = AK . S . A AB 1 Có S .
A AB = AK.SB AK = = . SB 2
Câu 34. Một hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n bi vàng (các viên bi kích thước như nhau
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi 9
lấy được có đủ ba màu là
. Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh 28 bằng 5 25 9 31 A. . B. . C. . D. . 14 26 14 56 Lời giải Chọn C
Ta có số phần tử của không gian mẫu là số cách lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp: n() 3 = C n+5
Gọi biến cố A: “Lấy được đủ ba màu”, ta có n( ) 1 1 1
A = C .C .C = 6n . 3 2 n n A 6n 9
Theo bài ra ta có: P ( A) ( ) = . n () = = 3 C 28 n+5 6 . n 3!.(n + 2)! 9  ( = n + 5)! 28 4n 1  ( = .
n + 3)(n + 4)(n + 5) 28 3 2
n +12n − 47n + 60 = 0  n = 3
Gọi biến cố B: “Lấy được ít nhất một viên xanh”, ta có n(B) 3 3 = C C = 36 . 8 6 n B 9 Suy ra: P ( B) ( ) = . n ( ) =  14
Câu 35. Cho hàm số f ( x) = ( x + 2a)( x + 2b a)(ax + ) 1 . Có bao nhiêu cặp ( ;
a b) để hàm số f ( x) đồng biến trên ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số. Lời giải Chọn B
TH1: a = 0 , hàm số f ( x) là hàm số bậc hai, không thể đồng biến trên .
TH2: a  0 , hàm số f ( x) là hàm bậc 3.
Để f (x) đồng biến trên thì a  0 và f (x) = 0 có duy nhất một nghiệm trên . Suy ra  1 a =   1 − 2  1 2 − a =  a =   1  a  1 −
a = a b = −     a = (l)  2 2 2   . a 1    2 3 a 2  − b = − b =  a  1  2 2 2b = a +  a Vậy chọn B
Câu 36. Một chiếc cốc dạng hình trụ, chiều cao 16cm, đường kính là 8cm , bề dày của thành cốc và đáy
cốc bằng 1cm . Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc 5cm thì ta được khối nước có
thể tích V , nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có thể tích V . Tỉ số 1 2 V1 bằng V2 2 245 45 11 A. . B. . C. . D. . 3 512 128 16 Lời giải Chọn C
Khi đổ nước đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có h =16c , m r = 4cm. 1 1
Khối nước khi đổ một lượng nước cách miệng cốc 5cm ta được khối trụ có 8 −1 7
h = 16 − 5 −1 = 10 c , m r = = cm . 2 2 2 2 2  7  . .10   Do đó: V  2  245 1 = = 2 V  . .4 .16 512 2
Câu 37. Số người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó là ( 0,15 1 e d N P − = − ) trong đó
P là tổng số sinh viên của cộng đồng và d là số ngày trôi qua kể từ khi tin đồn bắt đầu. Trong
một cộng đồng 1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn ? A. 4. B. 3  C. 5  D. 2  Lời giải Chọn A Ta có: N = P ( 0 − ,15 1− e d )  450 =1000.( 0 − ,15 1 de ) − d 11 0,15  e = ln  d 3,98 20
Vậy cần 4 ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn.
Câu 38. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO .Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến  
AB bằng a SAO = 30 , SAB = 60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng? 2 a 3 2 2 a 3 A. 2 2 a 3. B. 2 a 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB o 3 AO = S .
A cos SAO = S . A cos 30 = SA  Ta có: 2   o 1 AI = S .
A cos SAI = S . A cos 60 = SA  2 AI 1 6 OI a Nên: cos IAO = =  sin IAO = = = AO 3 3 OA OA a 6  OA = 2 Tam giác SAO có: OA SA = = a 2 cos 30o a 6 Vậy: 2 S = .O . A SA = . .a 2 =  a 3 . xq 2 
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh , a ABC = 120 , S
AB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng. a 41 a 39 a 37 a 35 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH ⊥ ( ABCD)
Tam giác ABD đều nên DA = DB = AB
AB = BC = DC
Nên DA = DB = DC
Suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Dựng trục Dx ⊥ ( ABCD)
Gọi G là tâm của tam giác SAB . Dựng trục Gy
Gọi I là giao điểm Dx Gy
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 3
Tam giác ABD đều nên DH = 2 a 3 2 2 a 3 a 3
Tam giác SAB đều nên SH =  SG = SH = . = 2 3 3 2 3
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 39 2 2
R = IS = IG + SG = . 6
Câu 40. Ba số a + log 3; a + log 3; a + log 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số 2 4 8 nhân này bằng 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 4 3 2 Lời giải Chọn C Theo giả thiết, ta có: 2 (   a + )2 = (a + )(a + ) 1 4 1 log 3 log 3 log 3  a log 3 + log 3 = a log 3 +   (log 3)2 4 2 8 2 2 2 2  2  3 3 1 1  a log 3 = − (log 3)2 2 2 3 12 1  a = − log 3 2 4 1 1 − log 3+ log 3 2 2 a + log 3 1 Vậy: 4 4 2 q = = = a + log 3 1 3 2 − log 3+ log 3 2 2 4
Câu 41. Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đồ thị = 4x, x y
y = a , trục tung lần lượt tại M , N A thì AN = 2AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2 Lời giải Chọn D
Giả sử: A(0;t), N (log t;t), M (log t;t . Thì: AN = −log t, AM = log t . a 4 ) a 4 Theo giả thiết: 1
AN = 2AM  − log t = 2 log t  log =  = − t log t a 1 a 4 2 a 2  3x − 4  Câu 42. Cho f = x + 2   . Khi đó I = f
 (x)dx bằng  3x + 4  + x x 3 4 8 2 A. 2 I = e ln + C
I = − ln 1− x + x + C . 3x + . B. 4 3 3 8 x 8 C. I = ln x −1 +
+ C . D. I = ln x −1 + x + C . 3 3 3 Lời giải Chọn B − − + Đặt: 3x 4 8 1 1 t 4 1 t = t  1− = t  =  x = . 3x + 4 3x + 4 3x + 4 8 3 1− t + − Theo giả thiết: 4 1 t 10 2t 2 8
f (t ) = . + 2 = = + 3 1− t 3(1− t ) 3 3(1− t ) 2 8 1 2 8 Nên: f ( x) = + .  f
 (x)dx = x− ln 1− x C + 3 3 1− x 3 3
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) và y = g ( x) có đạo hàm trên
và có bảng biễn thiên như hình dưới đây
Biết rằng phương trình f ( x) = g ( x) có nghiệm x x ; x . Số điểm cực trị của hàm số 0 ( 1 2)
y = f ( x) − g ( x) là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Đặt h(x) = f (x) − g (x) , với x . Khi đó, h(x) = f (x) − g(x) .
Bảng biến thiên của hàm số y = h( x) như sau:
Vậy hàm số y = h( x) = f (x) − g (x) có hai điểm cực trị.
Mà phương trình f (x) − g (x) = 0 có nghiệm x x ; x nên h(x = 0 . Dựa vào bảng biến 0 ) 0 ( 1 2)
thiên của hàm số y = h( x) , ta thấy phương trình h( x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f ( x) − g ( x) có 5 điểm cực trị.
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số y = f ( 2
x − 2x + 2 ) là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D x −1
Đặt g (x) = f ( 2x −2x + 2). Ta có g(x) = f ( 2 x − 2x + 2 . 2 ) x − 2x + 2 Nhận xét: 2
x − 2x + 2  1, x   . x 1   x 1     f   ( 2
x − 2x + 2 )  0 2 
 x − 2x + 2  3 1   x 1+ 2 2
g( x)  0       . x 1      −  x 1 x 1 2 2    f  2  − +   x 2x 2 3  ( 2
x − 2x + 2 )  0
Ta có bảng xét dấu g( x)
Vậy theo Bảng xét dấu ta thấy g ( x) có hai điểm cực đại.
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng ,
a M là trung điểm cạnh CC biết
hai mặt phẳng MAB , MA B tạo với nhau một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 3 Lời giải Chọn A Gọi ,
D D lần lượt là trung điểm của A , B A B . Vì AB CC;AB
CM ( do ABC đều) AB CDD C . Mà A B AB A B CDD C . Suy ra MAB CDD C , MA B CDD C . Ta có MAB CDD C M , D MA B CDD C MD . 180 60 MAB , MA B M , D MD DMD 60 CMD C MD 60 2 a 3 CD CD 2 a tanCMD CM CC a . CM tan 60 3 2 2 3 a 3 a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C V Bh a . 4 4 2020 n
Câu 46. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn n n 2020 2020 2 3 2 3 . Số
phần tử của S A. 8999 . B. 2019 . C. 1010 . D. 7979 . Lời giải Chọn C 2020 n n n 2020 2020 n n 2020 2020 2 3 2 3 2020 ln 2 3 n ln 2 3 . (lấy ln hai vế) n n 2020 2020 f n 2020 ln 2 3 n ln 2 3 0 * . Khảo sát hàm số y f n , có 2020 n n 2020 2020 f n 2 ln 2 3 ln 3 ln 2 3 2n 3n n 2020 2020 n 2020 2020 2 2020 ln 2 ln 2 3 3 2020 ln 3 ln 2 3 2n 3n 2020 2020 n 2 n 3 2 ln 3 ln n 2020 n 2020 2020 2020 2020 2020 2 3 2 3 2 ln 3 3 ln 2 2n 3n 2n 3n 2020 ln 3.2n 2020 ln 2.3n 0, n . 2n 3n
Suy ra, f n là hàm nghịch biến. Ta có f 2020 0. Khi đó * f n f 2020 n 2020 mà n 1000,n 1000 n 2020.
Vậy có 1010 số tự nhiên n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
maxf (x),g(x) nÕu x   0
Câu 47. Cho các hàm số f ( x) = x +1, g ( x) 2
= x +1 và hàm số h(x) =  .
min f (x),g(x) nÕu x  0
Có bao nhiêu điểm để hàm số y = h(x) không tồn tại đạo hàm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2
x +1 nÕu x  1 − 
−x +1 nÕu −1  x  0
Ta có h ( x) = 
, vậy có 3 vị trí đồ thị hàm số bị “gãy” nên tại đó không 2
x +1 nÕu 0  x  1
x +1 nÕu x 1 tồn tại đạo hàm.
Câu 48. Tính a + b biết  ;
a b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 log
x − 2x + m + 4 log ( 2
x − 2x + m  5 2 4 )
thỏa mãn với mọi x 0;2 .
A. a + b = 4 .
B. a + b = 2 .
C. a + b = 0.
D. a + b = 6 . Lời giải Chọn D Xét bất phương trình 2 log
x − 2x + m + 4 log ( 2
x − 2x + m  5 1 2 4 ) ( ) Ta có ( ) 2 2 1  log
x − 2x + m + 4 log
x − 2x + m  5 2 2 2 ( ) 2
x − 2x + m  0  Điều kiện  (*) 2 log
x − 2x + m  0  2 Đặt 2 t = log
x − 2x + m , bất phương trình (2) trở thành 2 2
t + 4t − 5  0  5 −  t  1. Do đó  2 2 − +   2   − +   ( x x m x x m
x x + m  2) log 2 1 log 2 1 2 2 2 2       2 2 2  − +  − log
x − 2x + m  0  
x − 2x + m 1 log x 2x m 5 2  2 2
x −2x + m  4   ( ) 3 2
x −2x + m 1
Xét hàm số f ( x) 2
= x −2x + m trên 0;2, ta có bảng biến thiên của f (x) như sau
Từ bảng biến thiên ta có, hệ ( )
3 nghiệm đúng với mọi x 0;2 khi và chỉ khi
max f (x) = m  4  0;2     . f  (x) 2 m 4 min = 1 − + m  1  0;2 a = 2 Suy ra 
, vậy a + b = 6 . b = 4
Câu 49. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 có thể tích V . Biết tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, các
mặt bên là hình thoi, CC B
  = 60. Gọi G;G lần lượt là trọng tâm của tam giác BCB và tam giác A BC
 . Tính theo V thể tích của khối đa diện GG CA. V V A. V = . B. V = . GG CA     6 GG CA 8 V V C. V = . D. V = . GG CA   12 GG CA 9 Lời giải Chọn D Ta có BCC B
  là hình thoi và CC B   = 60 nên CC B   đều.
Gọi M trung điểm B C  , ta có 1 1 S = S = =    S   S GMC B MC   2 CC B 4 BCC B Khi đó 2 V = − =   V V V A .G GC A'.MGC G .MGC A'. 3 MGC 2 1 = . V '.   3 4 A BCC B 2 1 2 V = . . V = 3 4 3 9 Chọn đáp án D  x f (x )
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ;
− 0) và (0;+) sao cho 1 1 f   = với x f (x )  2  2
mọi x , x R \{0}, f (x )  0. Biết f (
 1) = 2 , khi đó f (x) bằng 1 2 2 f (x) 2 f (x)
A. 2 f (x) . B. .
C. 2xf (x) . D. . x x Lời giải Chọn D Theo giả thuyết, suy ra  x f (x ) f (1) 1 1 f   =  f ( ) 1 = =1 x f (x ) f (1)  2  2   Xét với mỗi 1 f (1) 1
x R \ {0} , suy ra rằng f = =   .  x f (x) f (x)
Điều này chứng tỏ rằng x
  0 thì f (x)  0 . Khi đó, theo định nghĩa của đạo hàm của hàm số
y = f (x) , với mỗi x  0 suy ra
f (x + h)  −1  
f (x + h) − f (x)  f (x)  f '(x) = lim
= f (x)lim   h→0 h→0 h h      x + h f −1    x  = f (x)lim h→0 hh f 1+ − f (1)   f (x)  x  =  lim h→0 x h x f (x) 2 f (x) =  f (1) = x x 2 f (x) Vậy f (  x) = , x   R \{0}. x Có thể chọn 2 f ( ) x = x Chọn đáp án D
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline

  • de-thi-thu-tn-thpt-2021-2022-mon-toan-truc-tuyen-lan-4-so-gddt-ha-tinh
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH đợt 4 (File word có giải)-lg0zWVlFC-1642853475