Đề thi thử TN THPT 2022 môn Hóa (Đề 4) (có lời giải)

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 4) được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

Môn:

Hóa Học 212 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Hóa (Đề 4) (có lời giải)

Đề thi thử TN THPT 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 4) được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

64 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN HÓA HỌC
Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 85,5;
Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 87,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loi kim?
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 2: Cht nào sau đây tác dng vi dung dch HCl sinh ra khí H
2
?
A. BaO. B. Mg. C. Cu. D. Mg(OH)
2
.
Câu 3: Chất nào sau đây là cht đin li yếu?
A. NaOH. B. CH
3
COOH. C. KNO
3
. D. HCl.
Câu 4: Hòa tan hết 1,68 gam kim loi R trong dung dch H
2
SO
4
loãng thu đưc 0,07 mol
H
2
. Kim loi R là
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 5:nhit độ thưng, kim loi Fe tác dng vi dung dch mui nào sau đây?
A. HCl. B. Na
2
SO
4
. C. Mg(NO
3
)
2
. D. FeCl
3
.
Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mnh nht?
A. Mg
2+
. B. Zn
2+
. C. Ag
+
. D. Cu
2+
.
Câu 7: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 8: Thch cao nung là cht rn màu trng, đưc dùng đbó bt khi gãy xương, đúc
ng…Thch cao nung có công thc là
A. CaSO
4
.H
2
O. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
. D. CaCO
3
.
Câu 9: Phân tnào sau đây chcha hai nguyên tC và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 10: Các loi phân đm đu cung cp cho cây trng nguyên tố:
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 11: Kim loi X tác dụng vi lưng dư dung dch FeCl
3
thu đưc kết ta. Kim loi X là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 12: Tổng snguyên ttrong 1 phân taxit glutamic là
A. 17. B. 19. C. 11. D. 20.
Câu 13: Cặp cht nào sau đây không phi là đng phân cu to ca nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Metyl axetat và axit propionic. D. Etyl amin và đimetyl amin.
Câu 14: Metyl fomat có công thc là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
3
. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 15: Phát biu nào sau đây không đúng vtriolein?
Trang 2
A. Là este đa chc. B. Làm mt màu dung dch brôm.
C. Không tan trong c. D. Là cht rn điu kin thưng.
Câu 16: Cho lá km mng vào ng nghim đng 2 mL dung dch cht X, thy lá km tan
dần và có khí thoát ra. Cht X là
A. Glixerol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Axit axetic.
Câu 17: Cho m gam glyxin phn ng hoàn toàn vi dung dch NaOH dư, thu đưc 3,88 gam
mui khan. Giá trị của m là
A. 1,5. B. 2,0. C. 3,5. D. 3,0.
Câu 18: Cht nào sau đây là amin?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. HCOOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 19: Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1M): (1) glyxin, (2) metyl amin, (3)
amoniac. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 20: Hin ng “Hiu ng nhà kính” làm cho nhit đTrái Đt nóng lên, làm biến đi
khí hu, gây hn hán, lt,… c nhân chyếu gây “Hiu ng nhà kính” do stăng
nồng đtrong khí quyn ca cht nào sau đây?
A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon
đioxit.
Câu 21: Hòa tan 2,46 gam hỗn hp X gm Al và Cu trong dung dch HCl dư. Sau khi phn
ng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dch Y cha 2,67 gam mui khan và m gam cht rn
không tan. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 2,19. C. 0,54. D. 4,05.
Câu 22: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon không bằng số nhóm chức?
A. Metyl amin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Axit fomic.
Câu 23: Cho các cht sau: lysin, metylamin, anilin, phenol. Có bao nhiêu cht tác dng
đưc vi dung dch HCl?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Khi đt cháy hoàn toàn 6,48 gam hn hp X gm glucozơ, fructozơ và saccarozơ
cần va đ5,04 lít khí O
2
(đkc) thu đưc CO
2
và m gam nưc. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 3,10. C. 2,70. D. 5,40.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít
khí H
2
(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 26: Cho dãy các cht: Ag, Fe, CuO, NaOH, Fe(NO
3
)
2
, MgSO
4
. Có bao nhiêu cht trong
dãy phn ng vi dung dch HCl?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây làm khi lưng dung dch sau phn ng tăng lên so vi
dung dch trưc phn ng?
A. Cho Na vào dung dch FeCl
3
dư. B. Sục khí CO
2
vào dung dch Ba(OH)
2
dư.
C. Cho bt Fe vào dung dch CuSO
4
dư. D. Cho bt Zn vào dung dch FeCl
3
dư.
Câu 28: Cặp cht nào sau là đng phân ca nhau?
A. CH
3
OCH
3
và C
2
H
5
OH. B. CH
4
và C
2
H
6
.
Trang 3
C. CH≡CH và CH
2
=CH
2
. D. C
4
H
4
và C
2
H
2
.
Câu 29: Cho các sơ đphản ứng sau (các cht tham gia phn ng theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X Y + CO
2
. (b) Y + H
2
O → Z.
(c) T + Z → R + X + H
2
O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H
2
O.
Các cht R, Q tha mãn sơ đtrên ln lưt là
A. KOH, K
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
, KHCO
3
. C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. K
2
CO
3
,
KOH.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K Ba vào nước, thu được dung
dịch X và 2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y chứa HCl a mol H
2
SO
4
b mol. Trung hoà
dung dch X bng dung dịch Y, sau phn ng thu đưc 19,71 gam mui khan. Tỉ la:b là:
A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:1.
Câu 31: Cho các thực nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO
3
và CaCl
2
.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
(e) Sục khí CO
2
dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, KHCO
3
và MgCO
3
bằng
dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá
trị của m là
A. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175.
Câu 33: Hỗn hp X gm axit panmitic, axit stearic và các cht béo to bi hai axit đó. Cho
33,63 gam X tác dng va đủ với dung dch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dch Y cha m
gam mui khan. Mt khác, nếu đt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu đưc a mol CO
2
và (a-
0,05) mol H
2
O. Giá trị của m là
A. 38,54. B. 37,24. C. 37,24. D. 38,05.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO
3
, 8 ml H
2
SO
4
đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước
nóng (khoảng 60 - 70
0
C) khuấy nhẹ trong 5 phút.
Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh
lửa).
Nhận định nào say đây đúng?
A. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
Câu 35: Khi thủy phân hoàn toàn 6,44 gam hn hp X gm hai este đơn chc, mch hở cần
vừa đ70 ml dung dch NaOH 1M, thu đưc hn hp Y gm hai mui của hai axit
cacboxylic trong cùng dãy đng đng và 3,22 gam mt ancol. Đt cháy hết Y trong O
2
dư,
thu đưc Na
2
CO
3
, CO
2
m gam H
2
O. Giá trị của m
A. 1,80. B. 2,16. C. 2,25. D. 2,52.
0
t
¾¾®
Trang 4
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3
và Al(NO
3
)
3
trong dung
dịch chứa a mol H
2
SO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí
N
2
O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,42.
Câu 37: Hòa tan hết m gam hn hp X gm MgO, CuO và Fe
2
O
3
bằng dung dch HCl va
đủ, thu đưc dung dch Y cha a gam mui khan. Cho toàn bY tác dng vi dung dch
NaOH dư, thu đưc (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên toxi chiếm 25% khi
ng. Giá trị của a
A. 35,7. B. 25,05. C. 34,4. D. 19,2.
Câu 38: Thực hin các thí nghim sau:
(a) Cho a mol kim loi Na vào dung dch cha a mol CuSO
4
.
(b) Đin phân dung dch AgNO
3
với đin cc trơ đến khi H
2
O bđin phân ở cả 2 đin
cực thì dng li.
(c) Cho a mol KHCO
3
vào dung dch cha a mol Ba(OH)
2
.
(d) Cho a mol KHS vào dung dch cha a mol NaOH.
(e) Cho a mol FeCl
2
vào dung dch cha 3a mol AgNO
3
.
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc thu đưc dung dch chcha 1 cht tan?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp E gm lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, mch h. Cho m gam E
phn ng vi dung dch HCl thu đưc dung dch Y chcha (m + 12,775) gam mui khan.
Để phn ng hết vi các cht trong Y cn dùng 550 ml dung dch NaOH 1M. Mt khác, đt
cháy hoàn toàn 0,11 mol E cn dùng va đ12,768 lít khí oxi (đkc) thì thu đưc 0,97 mol
hỗn hp gm CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá trgần nhất của m là
A. 23,90. B. 25,81. C. 34,02. D. 28,50.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đ2,51 mol O
2
, thu được N
2
, CO
2
1,94 mol H
2
O. Mặt
khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol.
Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam.
-------------------
Trang 5
ĐÁP ÁN
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: D M
R
= (1,68:0,07) = 24 à R là Mg
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A Fe + CuSO
4
à FeSO
4
+ Cu àFe dư
Sử dụng pp tăng gim khi lưng à m = 6,2 + 0,1.8 = 7,0
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: C
Câu 11: K
Câu 12: B Axit glutamic (HOOC CH(NH
2
)CH
2
CH
2
COOH)
Câu 13: B
Câu 14: C
Câu 15: D
Câu 16: D
Câu 17: D H
2
NCH
2
COOH + NaOH à H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
0,04 mol 0,04 mol
è m = 0,04.75 = 3
Câu 18: A
Câu 19: C
Câu 20: D
Câu 21: A 2,67 gam AlCl
3
à n
Al
= n
AlCl3
= 0,02 mol à m = 2,46 0,02.27 = 1,92.
Câu 22: C
Câu 23: D Phenol không phản ứng
Câu 24: A X gm C và H
2
O; C + O
2
à CO
2
; n
C
= n
O2
= 0,225 mol
à m = 6,48 0,225.12 = 3,78
Câu 25: C n
MOH
= n
HCl
= 2n
H2
à V = 0,02.22,4 = 0,448
Câu 26: B Ag, MgSO
4
không phản ứng với HCl
Câu 27:
A. Cho Na vào dung dch FeCl
3
à Kết ta Fe(OH)
3
và khí H
2
(có khi lưng ln hơn
Na) tách ra khi dung dch
B. Sục khí CO
2
vào dung dch Ba(OH)
2
à Kết ta BaCO
3
(có khi lưng ln hơn
CO
2
) tách ra khi dung dch
Trang 6
C. Cho bt Fe vào dung dch CuSO
4
à Kết tủa Cu (có khi lưng ln hơn Fe) tách ra
khi dung dch
D. Cho bt Zn vào dung dch FeCl
3
dư. à Không có cht tách ra khi dung dch
Câu 28: A Đồng phân là các cht có cùng CTPT nhưng có cu to khác nhau.
Câu 29: A
(a) CaCO
3
CaO+ CO
2
.
(b) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
.
(c) KHCO
3
+ Ca(OH)
2
KOH (R) + CaCO
3
+ H
2
O.
(d) 2KHCO
3
+ Ca(OH)
2
K
2
CO
3
(Q) + CaCO
3
+ 2H
2
O.
Câu 30: A
+ n
H+
= (a + 2b) = n
OH-
= 2 n
H2
+ 19,71 = 8,94 + 35,5a + 96b
à a = 0,06 và b = 0,09 à a:b = 2;3
Câu 31: B
Cho các thực nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO
3
và CaCl
2
.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
(e) Sục khí CO
2
dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: B
NaHCO
3
và MgCO
3
cùng M nên X gm NaHCO
3
(x mol) và KHCO
3
(y mol)
à 84x + 100y = 14,52 x + y = 0,15 à x = 0,03 và y = 012 à KCl 0,12 mol à m = 8,94
Câu 33: B
mol cht béo 0,025 mol à mol KOH p v i axit b éo 0,045 mol = mol nưc sinh ra
BTKL cho p à33,63 + 0,12.56 = m + 0,025.92 + 0,045.18 à m = 37,24
Câu 34: D
Câu 35: C
+ mol ca 2 este = mol NaOH = mol 2 mui = mol ancol = 0,07 mol
+ Mancol = 46 à C
2
H
5
OH
+ X: RCOOC
2
H
5
M
X
= (6,44:0,07) = 92 à R = 19 à 2 mui đưc to nên t2 axit
no đơn hở C
n
H
2n+1
COONa 0,07 mol à 14n + 1 = 19 à n = 9/7
+ BT H à m = 18. [(2.(9/7)+1)]:2.0,07 = 2,25
Câu 36: A
+ BT e à mol Al 0,16 mol
+ BT N à mol Al(NO
3
)
3
0,04 mol
0
t
¾¾®
Trang 7
+ BTKL cho X à mol Al
2
O
3
0,05 mol
+ BT Al à Al
2
(SO
4
)
3
0,3 mol
+ BT S à a = 0,45
Câu 37: A
X gm kim loi R (x gam) và O (y mol); Y (R (x gam) và Cl (2y mol)) (Vì 1 O = 2Cl)
m = x + 16 y (1); m + 5,4 = x + 17.2y (2); 16 = 0,25.m (3)
Từ (1), (2) và (3) à x = 14,4; y = 0,3 v à m = 19,2
à a = x + 35,5.2y = 35,7
Câu 38: Thực hin các thí nghim sau:
(a) Cho a mol kim loi Na vào dung dch cha a mol CuSO
4
.
(b) Đin phân dung dch AgNO
3
với đin cc trơ đến khi H
2
O bđin phân ở cả 2 đin
cực thì dng li.
(c) Cho a mol KHCO
3
vào dung dch cha a mol Ba(OH)
2
.
(d) Cho a mol KHS vào dung dch cha a mol NaOH.
(e) Cho a mol FeCl
2
vào dung dch cha 3a mol AgNO
3
.
Có bao nhiêu thí nghim sau khi kết thúc thu đưc dung dch chcha 1 cht tan?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39: B
+ 0,11 mol E gm COOH 0,2k mol; NH
2
0,35k mol; CH
2
ak mol + 0,57 mol O
2
tạo ra
(CO
2
k(a+0,2) mol; H
2
O k(a+0,45) mol; N
2
0,175k mol) có tng mol 0,97 mol.
à k(2a + 0,825) = 0,97 (1)
+ BT oxi à 0,4k + 1,14 = 3ka + 0,85k à k(3a + 0,45) = 1,14 (2)
+ Chia (1) cho (2) vế theo vế à a= 0,8
+ m = 0,2.45+0,35.16 + 0,8.14 = 25,8
Câu 40: C
Bảo toàn O: 2nO
2
= 2nCO
2
+ nH
2
O nCO
2
= 1,54
nN = nHCl = 0,28 ó X dạng C
n
H
2n+2
+xNx (0,28/x mol)
Do nY < nX < 0,26 0,13 < 0,28/x < 0,26
x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12
Y dạng C
m
H
y
nC = 0,14n + 0,12m = 1,54
7n + 6m = 77 n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. ó X là C
5
H
14
N
2
(0,14)
nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 y = 16 Y là C
7
H
16
(0,12) mY = 12 gam
------------------------------------------------------------------------------------
| 1/7

Preview text:


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 4 NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Rb = 85,5;
Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 87,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Cu. D. Mg(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. HCl.
Câu 4: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây? A. HCl. B. Na2SO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl3.
Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 7: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 8: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, được dùng để bó bột khi gãy xương, đúc
tượng…Thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 9: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 11: Kim loại X tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. Kim loại X là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 12: Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử axit glutamic là A. 17. B. 19. C. 11. D. 20.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Metyl axetat và axit propionic.
D. Etyl amin và đimetyl amin.
Câu 14: Metyl fomat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về triolein? Trang 1
A. Là este đa chức.
B. Làm mất màu dung dịch brôm.
C. Không tan trong nước.
D. Là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 16: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan
dần và có khí thoát ra. Chất X là A. Glixerol.
B. Ancol etylic. C. Saccarozơ.
D. Axit axetic.
Câu 17: Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 3,88 gam
muối khan. Giá trị của m là A. 1,5. B. 2,0. C. 3,5. D. 3,0.
Câu 18: Chất nào sau đây là amin? A. C2H5NH2. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 19: Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1M): (1) glyxin, (2) metyl amin, (3)
amoniac. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 20: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi
khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng
nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
Câu 21:
Hòa tan 2,46 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2,67 gam muối khan và m gam chất rắn
không tan. Giá trị của m là A. 1,92. B. 2,19. C. 0,54. D. 4,05.
Câu 22: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon không bằng số nhóm chức?
A. Metyl amin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Axit fomic.
Câu 23: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, phenol. Có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch HCl? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ
cần vừa đủ 5,04 lít khí O2 (đkc) thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là A. 3,78. B. 3,10. C. 2,70. D. 5,40.
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít
khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 26: Cho dãy các chất: Ag, Fe, CuO, NaOH, Fe(NO3)2, MgSO4. Có bao nhiêu chất trong
dãy phản ứng với dung dịch HCl? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với
dung dịch trước phản ứng?
A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
Câu 28: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6. Trang 2
C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2.
Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol): (a) X 0 t ¾¾®Y + CO2. (b) Y + H2O → Z. (c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung
dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y chứa HCl a mol và H2SO4 b mol. Trung hoà
dung dịch X bằng dung dịch Y, sau phản ứng thu được 19,71 gam muối khan. Tỉ lệ a:b là: A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:1.
Câu 31: Cho các thực nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng
dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho
33,63 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m
gam muối khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-
0,05) mol H2O. Giá trị của m là A. 38,54. B. 37,24. C. 37,24. D. 38,05.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước
nóng (khoảng 60 - 700C) khuấy nhẹ trong 5 phút.
Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).
Nhận định nào say đây đúng?
A. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do.
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
Câu 35: Khi thủy phân hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần
vừa đủ 70 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit
cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 3,22 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư,
thu được Na2CO3, CO2 và m gam H2O. Giá trị của mA. 1,80. B. 2,16. C. 2,25. D. 2,52. Trang 3
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung
dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí
N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,42.
Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch Y chứa a gam muối khan. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khối
lượng. Giá trị của aA. 35,7. B. 25,05. C. 34,4. D. 19,2.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại.
(c) Cho a mol KHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
(d) Cho a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(e) Cho a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm lysin, axit glutamic, alanin và hai amin no, mạch hở. Cho m gam E
phản ứng với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 12,775) gam muối khan.
Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 12,768 lít khí oxi (đkc) thì thu được 0,97 mol
hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị gần nhất của m là A. 23,90. B. 25,81. C. 34,02. D. 28,50.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt
khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol.
Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. ------------------- Trang 4 ĐÁP ÁN Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: D
MR = (1,68:0,07) = 24 à R là Mg Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: A
Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu àFe dư
Sử dụng pp tăng giảm khối lượng à m = 6,2 + 0,1.8 = 7,0 Câu 8: A Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: K
Câu 12: B Axit glutamic (HOOC – CH(NH2)CH2CH2COOH) Câu 13: B Câu 14: C Câu 15: D Câu 16: D Câu 17: D
H2NCH2COOH + NaOH à H2NCH2COONa + H2O 0,04 mol 0,04 mol è m = 0,04.75 = 3 Câu 18: A Câu 19: C Câu 20: D
Câu 21: A 2,67 gam AlCl3 à nAl = nAlCl3 = 0,02 mol à m = 2,46 – 0,02.27 = 1,92. Câu 22: C
Câu 23: D Phenol không phản ứng
Câu 24: A X gồm C và H2O; C + O2 à CO2; nC = nO2 = 0,225 mol
à m = 6,48 – 0,225.12 = 3,78 Câu 25: C
nMOH = nHCl = 2nH2 à V = 0,02.22,4 = 0,448 Câu 26: B
Ag, MgSO4 không phản ứng với HCl Câu 27:
A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư à Kết tủa Fe(OH)3 và khí H2 (có khối lượng lớn hơn
Na) tách ra khỏi dung dịch
B. Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư à Kết tủa BaCO3 (có khối lượng lớn hơn
CO2) tách ra khỏi dung dịch Trang 5
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư à Kết tủa Cu (có khối lượng lớn hơn Fe) tách ra khỏi dung dịch
D. Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 dư. à Không có chất tách ra khỏi dung dịch
Câu 28: A Đồng phân là các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo khác nhau. Câu 29: A (a) CaCO 0 t 3 ¾¾ ®CaO+ CO2. (b) CaO + H2O → Ca(OH)2.
(c) KHCO3 + Ca(OH)2 → KOH (R) + CaCO3 + H2O.
(d) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → K2CO3 (Q) + CaCO3 + 2H2O. Câu 30: A
+ nH+ = (a + 2b) = nOH- = 2 nH2 + 19,71 = 8,94 + 35,5a + 96b
à a = 0,06 và b = 0,09 à a:b = 2;3 Câu 31: B Cho các thực nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32: B
NaHCO3 và MgCO3 cùng M nên X gồm NaHCO3 (x mol) và KHCO3 (y mol)
à 84x + 100y = 14,52 và x + y = 0,15 à x = 0,03 và y = 012 à KCl 0,12 mol à m = 8,94 Câu 33: B
mol chất béo 0,025 mol à mol KOH p ứ v ới axit b éo 0,045 mol = mol nước sinh ra
BTKL cho p ứ à33,63 + 0,12.56 = m + 0,025.92 + 0,045.18 à m = 37,24 Câu 34: D Câu 35: C
+ mol của 2 este = mol NaOH = mol 2 muối = mol ancol = 0,07 mol + Mancol = 46 à C2H5OH
+ X: RCOOC2H5 MX = (6,44:0,07) = 92 à R = 19 à 2 muối được tạo nên từ 2 axit
no đơn hở CnH2n+1COONa 0,07 mol à 14n + 1 = 19 à n = 9/7
+ BT H à m = 18. [(2.(9/7)+1)]:2.0,07 = 2,25 Câu 36: A + BT e à mol Al 0,16 mol
+ BT N à mol Al(NO3)3 0,04 mol Trang 6
+ BTKL cho X à mol Al2O3 0,05 mol + BT Al à Al2(SO4)3 0,3 mol + BT S à a = 0,45 Câu 37: A
X gồm kim loại R (x gam) và O (y mol); Y (R (x gam) và Cl (2y mol)) (Vì 1 O = 2Cl)
m = x + 16 y (1); m + 5,4 = x + 17.2y (2); 16 = 0,25.m (3)
Từ (1), (2) và (3) à x = 14,4; y = 0,3 v à m = 19,2 à a = x + 35,5.2y = 35,7
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại.
(c) Cho a mol KHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
(d) Cho a mol KHS vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(e) Cho a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
Có bao nhiêu thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: B
+ 0,11 mol E gồm COOH 0,2k mol; NH20,35k mol; CH2 ak mol + 0,57 mol O2 tạo ra
(CO2 k(a+0,2) mol; H2O k(a+0,45) mol; N2 0,175k mol) có tổng mol 0,97 mol. à k(2a + 0,825) = 0,97 (1)
+ BT oxi à 0,4k + 1,14 = 3ka + 0,85k à k(3a + 0,45) = 1,14 (2)
+ Chia (1) cho (2) vế theo vế à a= 0,8
+ m = 0,2.45+0,35.16 + 0,8.14 = 25,8 Câu 40: C
Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nCO2 = 1,54
nN = nHCl = 0,28 ó X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol)
Do nY < nX < 0,26 ⇒ 0,13 < 0,28/x < 0,26
⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12
Y dạng CmHy ⇒ nC = 0,14n + 0,12m = 1,54
⇒ 7n + 6m = 77 ⇒ n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. ó X là C5H14N2 (0,14)
nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 ⇒ y = 16 ⇒Y là C7H16 (0,12) ⇒ mY = 12 gam
------------------------------------------------------------------------------------ Trang 7