Đề thi thử TN THPT 2024 lần 1 môn Toán cụm chuyên môn số 3 – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 1 môn Toán cụm chuyên môn số 3 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 001 – 002 và lời giải chi tiết các câu vận dụng cao.

1/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN THỨ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
()Q
đi qua điểm
( 7;2;6)C
nhận vectơ
( 1; 7; 8)n =
làm véctơ pháp tuyến.
A.
7 8 55 0x y z =
. B.
.
C.
7 8 1 0x y z + =
. D.
7 8 55 0x y z + =
.
Câu 2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc liên hp ca s phc
23zi=−
có tọa độ
A.
( )
3;2
. B.
( )
2;3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
2; 3
.
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt hai vectơ pháp tuyến
P
n
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
30 .
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
45
B.
30
C.
90
D.
60
Câu 4. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
2
21y x x= +
. B.
42
1
22
4
y x x= +
.
C.
1
x
y
x
=
. D.
3
32y x x= +
Câu 5. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu của đồ th hàm
s đã cho có tọa độ
A.
(0;1)
. B.
( 1;1)
. C.
(1;1)
. D.
(0;0)
.
Câu 6. Cho s phc
76zi=+
, phn o ca s phc
2
z
bng
A.
48
. B.
13
. C.
84
. D.
6
.
O
x
y
1
1
1
Mã đề 001
2/6 - Mã đề 001
Câu 7. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao đim ca đồ th hàm
s đã cho và trục hoành là
A.
( )
0;2
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
1;0
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 27
x+
A.
( )
;7−
. B.
( )
;1−
. C.
(
;1−
. D.
( )
;1−
.
Câu 9. Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dF x x x x=+
biết
( )
0 19F =
.
A.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= +
. B.
( )
2
1
cos 20
2
F x x x= + +
.
C.
( )
2
cos 20F x x x= +
. D.
( )
2
cos 20F x x x= + +
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán nh ca mt cầu đã
cho bng
A.
15
. B.
9
. C.
7
. D.
3
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến ca mt phng
6 12 4 5 0x y z+ + =
A.
( )
3;6; 2n =−
. B.
( )
6;12;4n =
. C.
( )
2; 1;3n =
D.
( )
3;6;2n =
Câu 12. Cho khi lập phương có cạnh bng
3
. Th tích ca khi lập phương đã cho bằng
A.
81
. B.
6
. C.
27
. D.
9.
Câu 13. Tim cận đứng của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 14. Tích phân
2
1
1
2dIx
x

=+


bng
A.
ln2 3I =+
. B.
ln2 2I =+
. C.
ln2 1I =+
. D.
ln2 1I =−
.
Câu 15. Cho các s thc
0a
,
0b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln lnaa
=
B.
( )
ln ln lna b a b+ = +
C.
( )
ln . ln .lna b a b=
D.
ln ln ln
a
ba
b

=−


Câu 16. Mt t
12
hc sinh. S cách chn hai hc sinh ca t đó để trc nht là
A.
66
. B.
12
. C.
132
. D.
2
.
Câu 17. Cho s phc
( )( )
1 2 3 4z i i= +
. Phn thc ca s phc
iz
tương ứng là
A.
11
. B.
11
. C.
2
. D.
2
.
3/6 - Mã đề 001
Câu 18. Mt mt cu có bán kính
R
thì có th tích là:
A.
2
4
3
R
V
=
. B.
3
4VR
=
. C.
3
4
3
R
V
=
. D.
3
2
3
R
V
=
.
Câu 19. Đạo hàm ca hàm s
e
yx=
trên tp s thc,
A.
1
1
1
e
yx
e
+
=
+
. B.
1
1
e
yx
e
=
. C.
1e
y ex
=
.
D.
1e
y ex
+
=
.
Câu 20. Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1.g x dx =
Khi đó
( ) ( )
3
2
f x g x dx+


bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 21. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
5, 2uq==
. S hng th 6 ca cp s nhân đó là
A.
160
. B.
25
. C.
1
160
. D.
32
.
Câu 22. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2SA a=
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2
4
a
V =
.
Câu 23. Cho hình tr có đường kính đáy
2r
và độ dài đường cao
h
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
2
1
3
hr
. B.
2
2
3
rh
. C.
2
rh
. D.
2 rh
.
Câu 24. Tìm tp nghim T ca bất phương trình
1
4
log (4 2) 1x
.
A.
13
;
22



. B.
13
;
22


C.
13
;
22



. D.
3
;
2

+

.
Câu 25. Cho hàm s
( )
s n34 i xf xx = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
sin3
d 2 .
3
x
f x x x C= +
B.
( )
2
cos3
d 2 .
3
x
f x x x C= +
C.
( )
2
sin3
d 2 .
3
x
f x x x C= + +
D.
( )
2
cos3
d 2 .
3
x
f x x x C= + +
Câu 26. Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 7y x x x= +
trên
4;3
.
A.
20
. B.
33
. C.
12
. D.
8
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của đim
( )
1; 1;2M
lên mt
phng
( )
Oyz
A.
( )
0; 1;2H
. B.
( )
1;0;0H
. C.
( )
1; 1;0H
. D.
( )
1;0;2H
.
Câu 28. Cho hình nón có chu vi đáy bằng
4
và độ dài đường sinh bng
9
. Tính chiu cao của hình nón đã
cho.
A.
85
. B.
11
. C.
2
. D.
77
.
Câu 29. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
2
2=−y x x
,
0=y
. Quay
( )
H
quanh trc hoành to
thành khi tròn xoay có th tích là
A.
( )
2
2
2
0
2−
x x dx
. B.
( )
2
2
0
2−
x x dx
. C.
( )
2
2
2
0
2
x x dx
. D.
( )
2
2
0
2
x x dx
.
4/6 - Mã đề 001
Câu 30. Cho hàm s
42
()f x ax bx c= + +
có đồ th là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá tr
nguyên thuộc đoạn
2;5
ca tham s
m
để phương trình
()f x m=
có đúng 2 nghiệm thc phân bit?
A.
1
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 31. Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 6 0xx + =
.Tính
T
.
A.
3T =−
. B.
36T =
. C.
5T =
. D.
1
243
T =
.
Câu 32. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
( )( )
( ) 5 3 ,f x x x x
=
. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khong nào sau đây?
A.
( ;3)−
. B.
(8; )+
. C.
( ;5)−
. D.
(4;5)
.
Câu 33. Tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
tho mãn
2 5 4zi + =
một đường tròn tâm
,I
bán kính
.R
Tìm
I
.R
A.
(2; 5),I
2.R =
B.
(2; 5),I
4.R =
C.
( 2;5),I
4.R =
D.
(0;0),I
2.R =
Câu 34. Cho hình chóp t giác đều tt c các cnh đều bng
a
. Tính côsin ca góc gia mt bên mt
đáy.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 35. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
6
ch s phân biệt được ly t các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chn ngu nhiên mt s t
S
. Xác sut chọn được s ch cha 3 s l là:
A.
10
21
P =
. B.
23
42
P =
. C.
16
21
P =
. D.
16
42
P =
.
Câu 36. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bng:
A.
( )
ln 2a
B.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
C.
5
ln
3
D.
ln5
ln3
Câu 37. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
5/6 - Mã đề 001
Hi hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1 .−
B.
( )
2;0 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
3; 2 .−−
Câu 38. Gi s hàm s
32
11
33
y x x mx=
có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2 1 2
20x x x x+ + =
. Giá tr
ca
m
A.
3m =
. B.
3m =−
. C.
2m =
. D.
4
3
m =
.
Câu 39. S ng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( )
0
.2
t
s t s=
,
trong đó
0
s
là s ng vi khuẩn A lúc ban đầu,
( )
st
là s ng vi khun A có sau t phút. Biết sau 3 phút
thì s ng vi khun A là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu, k t lúc ban đầu, s ng vi khun A là 10 triu
con?
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 19 phút.
Câu 40. Xét c s phc
,z
w
tha mãn
2z =
.1iw=
. Khi
34iz w i+ +
đạt giá tr nh nht,
wz
bng
A.
29
5
. B.
221
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông
,.AB
( )
,SA ABCD
2,SA a=
, 2 .AB BC a AD a= = =
Tính khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
( )
( )
,
2
a
d B SCD =
. B.
( )
( )
3
,
3
a
d B SCD =
.
C.
( )
( )
6
,
2
a
d B SCD =
. D.
( )
( )
,d B SCD a=
.
Câu 42. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
,3AB a AD a==
, góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABCD
bng
o
60
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bng
A.
3
33
2
a
. B.
3
33a
. C.
3
93a
. D.
3
93
2
a
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Gi
( ) ( )
,F x G x
hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên tha mãn
( ) ( )
3 8 8 9FG+=
( ) ( )
3 0 0 3FG+=
. Khi đó
( )
2
0
4df x x
bng
A. 3. B.
3
8
. C. 6. D.
1
4
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
0;
2



tha mãn
( )
2
2
0
' dx
4
fx
=


( )
2
0
cos . ; 0
42
x f x dx f


==


. Tính
( )
2
0
f x dx
?
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 45. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
2
60z z m + =
( )
1
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( )
0;20
để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit
12
,zz
tha mãn
6/6 - Mã đề 001
1 1 2 2
..z z z z=
?
A.
10
. B.
12
. C.
20
. D.
11
.
Câu 46. Cho hàm s
3
( ) (2 5) 2018f x x m x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ 2019;2019]
để hàm s đồng biến trên khong
(1;3)
?
A. 0. B. 4039. C. 3032. D. 2021.
Câu 47. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;0A
( )
3;4;5B
. Gi
( )
P
mt phng
cha giao tuyến ca hai mt cu :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 1 3 4S x y z + + + =
( )
2 2 2
2
: 2 6 7 0S x y z x z+ + + =
.
Xét hai điểm
M
,
N
là hai điểm bt kì thuc
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A.
72 2 34+
. B.
72 2 34
. C.
72 2 34+
. D.
72 2 34
.
Câu 48. Cho hình tr có 2 đáy là hình tròn tâm
O
O
, th tích
3
3Va
=
. Mt phng
( )
P
đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm là bốn đnh ca mt hình thang
có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3a
. Khong cách t tâm
O
đến
( )
P
là:
A.
3
4
a
B.
3
2
a
. C.
3
3
a
D.
3
12
a
Câu 49. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn:
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
log 2 log log log 48 ?2x y x x y x y xx+ + + + + + +
A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên ca hình chóp bng
6 cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu ngoi tiếp
.S ABCD
.
A.
2
4 cm
. B.
2
9 cm
. C.
2
36 cm
. D.
2
12 cm
.
------ HẾT ------
1/6 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN THỨ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 3 3 0P x y z+ + =
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1;2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 2. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
cos2f x x=
, biết rng
2
2
F

=


A.
( )
22F x x
=+
. B.
( )
1
sin 2 2
2
F x x
=+
.
C.
( )
sin 2F x x
=+
. D.
( )
3
sin 2
2
F x x x
= + +
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
21y x x=
. B.
2
1
x
y
x
−+
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
3
32y x x= +
Câu 4. Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S O R
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
dR
. B.
dR
. C.
0d =
. D.
dR=
.
Câu 5. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ th
hàm s đã cho có tọa độ
A.
(3;0)
. B.
( 1;2)
. C.
(2; 1)
. D.
(0;3)
.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
()Q
đi qua điểm
( 1;4;2)A
nhận vectơ
( 1;5; 8)n =
làm véctơ pháp tuyến.
A.
4 2 5 0x y z + + =
. B.
5 8 5 0x y z + + =
.
C.
5 8 5 0x y z + + + =
. D.
5 8 5 0x y z + =
.
O
x
y
1
2
3
1
1
Mã đề 002
2/6 - Mã đề 002
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
5
yx=
trên tp s thc, là
A.
6
1
6
yx
=
. B.
4
5yx
=
. C.
5
5yx
=
. D.
4
1
5
yx
=
.
Câu 8. Biết
( )
2
1
3f x dx =
( )
2
1
2g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
2
1
f x g x dx+


bằng:
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 9. Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đường cong trong hình v bên. Tọa độ giao đim ca đồ th hàm
s đã cho và trục hoành là
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
3;0
.
Câu 10. Trong mt hp
4
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
6
viên bi vàng. S cách chn ba viên bi trong
hp là
A.
455
. B.
34
. C.
2730
. D.
9
.
Câu 11. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
3x =−
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
1x =−
.
Câu 12. Cho hình nón có đường kính đáy
2r
và độ dài đường cao
h
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
2 rh
. B.
2
1
3
hr
. C.
2
rh
. D.
2
2
3
rh
.
Câu 13. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5 .xx
A.
( )
1; .S = +
B.
26
;.
35
S

=


C.
2
;1 .
3
S

=


D.
6
1; .
5
S

=


Câu 14. Tp nghim ca bất phương trình
1
28
x+
A.
)
2;+
. B.
( )
2;+
. C.
( )
;2−
. D.
(
;2−
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + + =
. Bán kính ca mt cầu đã
cho bng
A.
15
. B.
7
. C.
3
. D.
9
.
3/6 - Mã đề 002
Câu 16. Với các số thực dương
a
,
b
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log .log loga b a b=+
. B.
log log log
b
ba
a
=−
.
C.
( )
log log loga b a b+ = +
. D.
log
log
log
aa
bb
=
.
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
P
n
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
Q
n
bng
120 .
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
90
C.
60
D.
45
Câu 18. Cho hàm s
( )
sin
x
f x x e=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sin .
x
f x x e x C= +
B.
( )
d cos .
x
f x x e x C= +
C.
( )
d sin .
x
f x x e x C= + +
D.
( )
d cos .
x
f x x e x C= + +
Câu 19. Tích phân
2
5
1
I x dx=
có giá trị là:
A.
19
3
. B.
32
3
. C.
21
2
. D.
16
3
.
Câu 20. Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, biết đim
( )
3; 5M
là điểm biu din s phc
z
. Phn o ca
s phc
2zi+
bng
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 21. Cho khi lập phương có cạnh bng
4
. Th tích ca khi lập phương đã cho bằng
A.
64
. B.
64
3
. C.
8
D.
12.
Câu 22. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, điểm biu din s phc
43zi=−
có tọa độ
A.
( )
4; 3
. B.
( )
3;4
. C.
( )
3;4
. D.
( )
4;3
.
Câu 23. Cho s phc
23zi=+
, tng phn thc và phn o ca s phc
2
z
bng
A.
12
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 24. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4SA =
,
6AB =
,
10BC =
8.CA =
Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
40V =
. B.
24V =
. C.
192V =
. D.
32V =
.
Câu 25. Mt cp s nhân có
12
3, 6.uu= =
Công bi ca cp s nhân đó là
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26. Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log logb loga
a
b
=−
.
C.
( )
log log logab a b=+
. D.
log
log
log
aa
bb
=
.
Câu 27. Cho hình nón có chu vi đáy bằng
4
và độ dài đường sinh bng
8
. Tính chiu cao của hình nón đã
cho.
A.
2 17
. B.
10
. C.
2
. D.
2 15
.
Câu 28. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
( )( )
( ) 2 3 ,f x x x x
= + +
. Hàm s đã cho đồng biến trên
4/6 - Mã đề 002
khoảng nào sau đây?
A.
(3; )+
. B.
( ; 2)−
. C.
( 3; ) +
. D.
( 3; 2)−−
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(5; 4;9)F
.Tìm tọa độ hình chiếu của điểm
F
trên mt phng
()Oxy
.
A.
(5; 4;0)
. B.
(5;0;9)
. C.
(0;0;9)
. D.
(0; 4;9)
.
Câu 30. Cho đa giác đều
12
đnh. Chn ngu nhiên
3
đnh trong
12
đnh của đa giác. Xác suất để
3
đnh
được chn to thành tam giác đều là
A.
1
14
P =
. B.
1
4
P =
. C.
1
55
P =
. D.
1
220
P =
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
( )
ABCD
là hình vuông tâm O. Biết
( )
SO ABCD
,
3SO a=
đường tròn ngoi tiếp
( )
ABCD
bán kính bng
a
. Gi
góc hp bi mt bên
( )
SCD
với đáy. Tính
tan
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
6
6
. D.
6
.
Câu 32. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; . +
B.
(2; )+
. C.
( )
1;2 .
D.
( )
;2 .−
Câu 33. Trong mt phng phc, tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
3 2 5zi + =
là một đường tròn có tâm
I
và bán kính
.R
Tìm
I
.R
A.
( 3;2), 5.IR−=
B.
(3; 2), 5.IR−=
C.
( 3; 2), 5.IR =
D.
(3;2), 5.IR=
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 5y x x x= +
trên
1;5
là.
A.
6
. B.
22
. C.
15
. D.
10
.
Câu 35. Tích tt c các nghim của phương trình
2
22
log log 1 1xx+ + =
A.
15
2
2
B.
1
2
C.
15
2
2
−−
D.
1
Câu 36. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
5/6 - Mã đề 002
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
31f x m+=
nhiều nghiệm nhất?
A.
12
B.
11
C.
13
D.
14
Câu 37. Tính th tích V ca khi tròn xoay khi quay hình phng (H) gii hn bởi đ th
2
( ): 4C y x=−
trc hoành quanh trc Ox.
A.
7
2
V
=
. B.
22
3
V
=
. C.
512
15
V
=
. D.
4
5
V =
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
thỏa mãn các điều kin:
( )
12f =
,
( )
0, 0f x x
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
1 ' 1x f x f x x+ =


vi mi
0x
.
Giá tr ca
( )
2f
bng:
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
5
2
. D.
2
5
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
có
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3,BC a AB a==
. Góc gia
mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
.
2
2
S ABC
a
V =
B.
3
.
2
6
S ABC
a
V =
C.
3
.
2
9
S ABC
a
V =
D.
3
.
4
9
S ABC
a
V =
Câu 40. Trong tp các s phức, cho phương trình
( ) ( )
2
2
4 2 , 1z z m m R +
.Tìm giá tr ca
m
để phương
trình (1) có hai nghim phân bit
12
,zz
, tha mãn
12
zz=
.
A.
0
4
m
m
. B.
4m
. C.
04m
. D.
0m
.
Câu 41. Hàm số
32
31y x x mx= +
có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
22
12
3xx+=
. Giá trị của tham số
m
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C. 3. D.
3
.
Câu 42. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
SA
SC
;
P
điểm trên cnh
SD
sao cho
2SP PD=
. Tính khong cách t điểm
D
đến mt phng
( )
MNP
.
A.
2
16
a
. B.
34
34
a
. C.
17
34
a
. D.
2 17
41
a
.
Câu 43. Cho m s
( )
fx
liên tc trên . Gi
( ) ( ) ( )
,,F x G x H x
ba nguyên hàm ca
( )
fx
trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
8 8 8 4F G H+ + =
( ) ( ) ( )
0 0 0 1F G H+ + =
. Khi đó
( )
2
0
4df x x
bng
A. 3. B. 6. C.
1
4
. D.
3
2
.
Câu 44. Hết ngày
31
tháng
12
năm
2017
, dân số tnh
X
1,5
triệu người. Với tốc độ tăng dân số hàng
năm không thay đổi là
1,5%
và ch có sự biến động dân số do sinh - tử thì trong năm
2027
tại tnh
X
có tất
cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm
2027
2700
người và ch là
những người trên hai tuổi.
A.
28812
. B.
23026
. C.
23412
. D.
28426
.
6/6 - Mã đề 002
Câu 45. Cho hàm s
3
( ) (2 5) 2018f x x m x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ 2019;2019]
để hàm s đồng biến trên khong
(1;3)
?
A. 2021. B. 4039. C. 3032. D. 0.
Câu 46. Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 1 0 + + + =z m z m
(
m
s thc). bao nhiêu
giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
4?+=zz
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 47. Cho hình tr 2 đáy hình tròn tâm
O
O
, th tích
3
3Va
=
. Mt phng
( )
P
đi qua tâm
O
to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm bốn đnh ca mt hình
thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3a
. Khong cách t tâm
O
đến
( )
P
là:
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
. D.
3
12
a
Câu 48. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
log 2 log log log 48 ?2x y x x y x y xx+ + + + + + +
A. 168. B. 189. C. 190. D. 196.
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;0A
( )
3;4;5B
. Gi
( )
P
mt
phng cha giao tuyến ca hai mt cu:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 1 3 4S x y z + + + =
( )
2 2 2
2
: 2 6 7 0S x y z x z+ + + =
.
Xét hai điểm
M
,
N
là hai điểm bt kì thuc
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A.
72 2 34
. B.
72 2 34+
. C.
72 2 34
. D.
72 2 34+
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên ca hình chóp bng
6 cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu ngoi tiếp
.S ABCD
.
A.
2
12 cm
. B.
2
9 cm
. C.
2
4 cm
. D.
2
36 cm
.
------ HẾT ------
S GD & ĐT TỈNH ĐK LK
CM CHUYÊN MÔN S 03
ĐÁP ÁN ĐTHI THTT NGHIỆP THPT LẦN TH1 NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
00
1
00
2
00
3
00
4
00
5
00
6
00
7
00
8
00
9
01
0
01
1
01
2
01
3
01
4
01
5
01
6
01
7
01
8
01
9
02
0
02
1
02
2
02
3
02
4
1
D
A
A
D
B
D
C
A
D
B
B
A
C
D
D
D
D
B
B
D
A
D
A
D
2
B
B
B
A
C
A
C
A
D
C
C
B
A
D
D
D
D
D
D
C
B
C
B
D
3
B
A
A
B
D
A
B
D
A
C
B
A
B
C
A
B
B
B
B
A
C
C
D
C
4
D
A
C
A
C
D
B
B
C
B
A
B
D
B
B
A
B
B
A
C
A
D
A
B
5
D
D
D
D
A
C
C
C
B
D
B
A
B
A
C
C
D
D
A
C
D
A
D
D
6
C
D
B
B
B
C
A
C
C
C
D
D
C
C
D
A
D
C
C
A
B
A
B
D
7
C
B
C
D
A
D
B
D
C
A
B
D
D
C
B
C
C
A
B
B
B
C
A
A
8
D
B
A
D
A
A
C
A
D
C
D
C
A
D
B
A
A
A
A
A
D
D
A
C
9
A
D
B
C
C
A
D
D
D
B
D
A
A
D
A
B
D
D
C
D
C
C
C
B
10
D
A
A
C
D
B
D
B
A
D
C
B
B
A
C
C
A
C
A
B
A
B
B
B
11
A
C
A
D
A
C
A
A
A
B
A
C
C
B
B
A
C
A
B
C
D
D
D
C
12
C
B
D
A
A
B
D
C
C
B
B
C
D
B
D
D
D
D
D
A
A
A
A
A
13
B
D
D
D
B
D
A
B
C
A
A
A
D
C
A
A
A
D
B
A
A
D
C
D
14
B
B
C
B
D
A
D
A
B
D
C
D
A
C
D
B
B
C
C
B
C
B
B
D
15
A
C
A
C
C
C
B
D
A
B
C
B
A
D
D
A
C
A
B
B
B
D
D
A
16
A
B
C
A
B
A
D
C
D
A
B
B
B
D
C
A
B
D
D
D
A
B
A
B
17
D
C
D
D
C
B
A
D
C
A
A
A
C
A
B
B
B
A
C
C
A
C
C
C
18
C
B
A
B
B
B
B
C
B
B
A
C
A
A
A
C
C
B
A
C
C
C
D
B
19
C
C
B
C
C
D
D
C
D
D
B
B
C
C
A
D
C
D
B
A
D
A
B
D
20
B
C
B
C
A
C
D
A
B
D
D
D
B
B
B
B
B
C
D
A
C
B
D
A
21
A
A
D
D
D
A
A
D
D
A
D
A
C
D
C
B
A
B
C
D
C
A
C
A
22
C
A
D
A
A
D
C
A
A
A
C
D
A
A
D
C
A
B
A
C
D
B
D
C
23
C
D
C
B
D
D
A
B
C
C
A
D
D
C
A
C
C
C
D
D
B
D
C
C
24
B
D
C
B
C
B
C
D
B
D
A
B
B
B
C
D
B
A
A
B
C
A
B
A
25
B
A
D
A
D
B
B
C
A
C
C
C
C
A
B
D
A
B
C
B
D
A
B
B
26
D
C
B
A
D
C
B
B
B
C
C
C
C
B
A
B
C
A
C
D
B
B
A
A
27
A
D
C
D
A
C
A
B
B
D
D
D
D
A
B
C
D
B
D
D
B
B
C
C
28
D
A
B
C
B
B
C
B
D
B
D
D
D
B
C
D
A
A
D
B
D
C
C
B
29
A
A
B
B
D
A
A
D
B
A
C
C
B
A
C
C
A
C
D
D
B
A
C
C
00
1
00
2
00
3
00
4
00
5
00
6
00
7
00
8
00
9
01
0
01
1
01
2
01
3
01
4
01
5
01
6
01
7
01
8
01
9
02
0
02
1
02
2
02
3
02
4
30
C
C
D
A
C
A
D
D
A
B
D
B
C
C
C
C
C
A
D
A
B
A
B
B
31
B
D
D
C
B
B
B
A
B
B
B
D
A
C
B
B
A
C
B
C
D
C
D
B
32
D
B
C
C
A
C
C
C
A
B
C
B
D
D
D
A
A
C
B
D
A
D
C
C
33
B
D
B
D
C
C
D
A
A
B
D
B
B
C
A
D
A
C
D
A
D
C
C
A
34
B
D
C
C
D
C
C
B
A
A
C
D
D
B
D
C
C
B
D
C
C
A
C
C
35
A
C
C
B
B
D
A
B
B
A
C
D
B
C
C
B
A
C
A
B
B
A
B
D
36
C
B
D
B
C
B
D
A
C
C
B
B
B
A
D
C
B
B
A
D
A
C
D
C
37
D
C
A
A
C
A
D
A
D
C
B
B
D
A
D
D
C
C
A
C
B
A
B
C
38
A
C
A
C
D
D
A
B
C
D
C
B
A
D
C
D
B
A
A
C
B
A
D
C
39
A
D
A
D
D
D
C
D
D
D
A
C
B
B
B
C
B
D
A
C
B
B
B
A
40
C
A
B
C
C
B
C
C
A
C
C
C
B
B
B
D
B
C
C
D
C
C
C
D
41
A
A
A
D
C
D
B
C
D
D
C
D
B
D
C
B
B
C
B
B
A
B
A
A
42
D
B
D
D
D
C
C
D
A
D
D
C
B
D
A
D
A
D
D
C
D
D
C
B
43
B
C
D
A
D
D
D
B
A
A
B
B
B
A
C
B
B
B
C
A
B
A
A
C
44
D
D
D
D
D
C
C
D
D
C
B
B
B
D
B
D
D
C
B
B
B
B
B
B
45
A
C
C
D
D
A
B
B
C
B
B
A
C
D
B
C
B
A
D
A
B
D
B
B
46
C
B
D
D
A
D
A
B
A
B
C
C
B
A
D
C
B
A
C
C
C
D
D
A
47
D
C
C
C
C
B
A
C
B
D
B
B
B
A
D
A
C
D
B
D
B
B
C
C
48
B
D
A
B
B
C
D
D
C
A
B
C
A
D
A
D
D
A
A
C
C
C
A
D
49
B
A
C
D
C
A
A
C
A
A
A
C
D
C
B
C
B
A
A
C
C
A
A
B
50
C
D
A
B
B
A
C
B
C
D
D
A
D
D
C
B
C
B
B
A
D
B
B
C
Xem thêm: ĐỀ THI THMÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
S GD & ĐT TỈNH ĐẮK LK
LI GII ĐỀ THI TH TNTHPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
CM CHUYÊN MÔN S 3
MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN CHI TIẾT T CÂU 46 ĐẾN CÂU 50
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên ca nh chóp bng
6 cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu
ngoi tiếp
.S ABCD
.
A.
2
12 cm
. B.
2
4 cm
. C.
2
9 cm
. D.
2
36 cm
.
Li gii
Chn D
Dng
()SH ABCD
, do
SA SB SC SD= = =
nên H là tâm đường tròn ngoi tiếp của đáy
()ABCD
là hình ch nht
H AC BD =
.
Đặt  suy ra 
 

. Khi đó:

󰇛
󰇜
Du xy ra khi x=2 cm.Bán kính mt cu ngoi tiếp 


󰇛󰇜
Vy din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp  
󰇛
󰇜.
Câu 47. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
log 2 log log log 48 ?2x y x x y x y xx+ + + + + + +
A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Li gii
Chn B
Điu kin:
0x
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
ll2og 2 log log og 48x y x x y x y xx+ + + + + + +
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2
log 2 log lo 4 g2 g 8 loxx y x x y x x y + + + + +
2 2 2 2
32
22
2 48
log log
2
x y x x y x
x x y
+ + + +

+
22
32
22
4
11
2
8
log log
x
x y x
xy


+



+

+
+
22
32
22
48
log 1 log 1 0.
2
x y x
x x y


+
+ +


+


Đặt:
22
( 0)
2
xy
tt
x
+
=
, bất phương trình trở thành:
32
24
log (1 ) log 1 0t
t

+ +


(1).
Xét hàm s
32
24
( ) log (1 ) log 1f t t
t

= + +


( )
2
1 24
( ) 0, 0
(1 )ln3
24 ln2
f t t
t
tt
= +
+
+
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(0; )+
.
Ta có
32
24
(8) log (1 8) log 1 0
8
f

= + + =


T đó suy ra:
22
22
(1) ( ) (8) 8 8 ( 8) 64
2
xy
f t f t x y
x
+
+
.
Đếm các cp giá tr nguyên ca
( ; )xy
Ta có:
2
( 8) 64 0 16xx
, mà
0x
nên
0 16x
.
Vi
1, 15 { 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 14 cp.
Vi
2, 14 { 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 22 cp.
Vi
3, 13 { 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 26 cp.
Vi
4; 12 { 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 26 cp.
Vi
5, 11 { 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 30 cp.
Vi
6; 10 { 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 30 cp.
Vi
7, 9 { 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}x x y= = =
nên có 30 cp.
Vi
8 { 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0}xy= =
có 17 cp.
Vi
16 0xy= =
có 1 cp.
Vy có 196 cp giá tr nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình tr có 2 đáy là hình tròn tâm
O
O
, th tích
3
3Va
=
. Mt phng
( )
P
đi qua tâm
O
và to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm là bốn đỉnh ca
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3a
. Khong cách t tâm
O
đến
( )
P
là:
A.
3
3
a
B.
3
12
a
C.
3
2
a
. D.
3
4
a
Li gii
Chn C
Gi s thiết din là hình thang
ABCD
có đáy nhỏ
AD
và đáy lớn
BC
, bán kính đáy là
r
.
Ta có:
2
22
BC r
AD r= = =
.
K
O I AD
ti
I
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
, 30AD OO I ABCD OO I OO ABCD O OI
= =
OO I
vuông ti
O
nên
3 2.OO'
cos =OO':
cos 2
3
OO OO
O IO OI
OI O IO

= = =
Din tích
ABCD
2
3a
nên ta có:
2
22
( ). ( 2 ) 2.OO' 3
3 . 3
2 2 '
3
ABCD
AD BC OI r r a
S a a r
OO
++
= = = =
.
Th tích khi tr là:
4
23
()
2
3
. ' . . ' 3 ' 3
'
T
a
V r O O O O a O O a
OO
= = = =
.
Vy, khong cách t tâm
O
đến
( )
P
( )
( )
0
3
'; ' .sin30
2
a
d O P O O==
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;0A
( )
3;4;5B
. Gi
( )
P
mt
phng cha giao tuyến ca hai mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 1 1 3 4S x y z + + + =
( )
2 2 2
2
: 2 6 7 0S x y z x z+ + + =
. t hai điểm
M
,
N
hai điểm bt thuc
( )
P
sao cho
1MN =
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A.
72 2 34
. B.
72 2 34
. C.
72 2 34+
. D.
72 2 34+
.
Li gii
Chn B
Mt phng
( )
P
là giao tuyến ca hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
nên ta có h:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 3 4
2 6 7 0
x y z
x y z x z
+ + + =
+ + + =
20y=
( ) ( )
P Ozx
.
Gi
( )
0;0;0C
( )
3;0;5D
lần lượt là hình chiếu ca
A
B
lên
( )
Ozx
. Khi đó
2AC =
,
4BD =
,
34CD =
.
Ta có:
2 2 2 2
AM BN AC CM BD DN+ = + + +
( ) ( )
22
AC BD CM DN + + +
Mt khác:
CM DN MN CD+ +
34 1CM DN +
.
Suy ra
( )
( )
2
2
36 36 34 1AM BN CM DN+ + + +
Vy
AM BN+
đạt giá tr nh nht bng
72 2 34
, du
""=
xy ra khi
, , ,C M N D
thng
hàng.
Câu 50. Cho hàm s
3
( ) (2 5) 2018f x x m x= +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
[ 2019;2019]
để hàm s đồng biến trên khong
(1;3)
?
A. 3032. B. 4039. C. 0. D. 2021.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
3
( ) (2 5) 2018f x x m x= +
, có đạo hàm
2
( ) 3 (2 5)f x x m=
.
Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
(1;3)
thì đồ thì ca hàm s trong khong
(1;3)
phi có hình dạng như sau:
Trường hp 1: Hàm s
()fx
đồng biến trong khong
(1;3)
và không âm trên
(1;3)
tc là :
2
(1) 0 4
2 3 5, (1;3)
4.
( ) 0 (1;3) 1012
2024 2 0
fm
m x x
m
f x x m
m

+
−
Trường hp 2: Hàm s
()fx
nghch biến trong khong
(1;3)
và không dương trên
(1;3)
tc là
:
2
(1) 0 4
2 3 5 (1;3)
1012.
( ) 0 (1;3) 1012
2024 2 0
fm
m x x
m
f x x m
m

+
−
Kết hp với điều kiện ta được kết qu
[ 2019;4] [1012;2019]m
. Vây có 3032 giá tr ca
m
.
-------HT---------
| 1/19

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN THỨ 1
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm C(−7; 2; 6) và
nhận vectơ n = (−1; −7; −8) làm véctơ pháp tuyến.
A.x − 7 y − 8z − 55 = 0 .
B. −7x + 2 y + 6z + 55 = 0 .
C.x − 7 y − 8z +1 = 0 .
D.x − 7 y − 8z + 55 = 0 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. (3; 2) . B. (2;3) . C. (3; 2 − ) . D. (2; 3 − ) .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP Q
n . Biết góc giữa hai vectơ nP Q n bằng 30 .
 Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng. A. 45 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 1 A. 2
y = x − 2x +1 . B. 4 2 y = − x − 2x + 2 . 4 −x C. y = . D. 3
y = x − 3x + 2 x −1 Câu 5. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số đã cho có tọa độ là y 1 −1 O 1 x A. (0;1) . B. (−1;1) . C. (1;1) . D. (0; 0) .
Câu 6. Cho số phức z = 7 + 6i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 48 . B. 13 . C. 84 . D. 6 . 1/6 - Mã đề 001 ax + b
Câu 7. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm cx + d
số đã cho và trục hoành là A. (0; 2) .
B. (0; − 2) . C. (2;0) . D. (1;0) .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3  27 là
A. (−;7) . B. (−; − ) 1 . C. (  ;1 − . D. ( −  ) ;1 .
Câu 9. Tìm nguyên hàm F ( x) = (x + sin x)dx biết F (0) =19 . 1 1 A. F ( x) 2
= x − cos x + 20 . B. F ( x) 2
= x + cos x + 20 . 2 2 C. F ( x) 2
= x − cos x + 20 . D. F ( x) 2
= x + cos x + 20 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 9 . C. 7 . D. 3 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x +12 y − 4z + 5 = 0 là A. n = (3;6; 2 − ).
B. n = (6;12; 4) . C. n = ( 2 − ; 1 − ;3) D. n = (3;6; 2)
Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 81. B. 6 . C. 27 . D. 9. 2x + 4
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x −1 A. x = 1 − .
B. x = 1 .
C. x = 2 . D. x = 2 − . 2  1 
Câu 14. Tích phân I = + 2 dx   bằng x  1
A. I = ln 2 + 3 .
B. I = ln 2 + 2 .
C. I = ln 2 +1 .
D. I = ln 2 −1.
Câu 15. Cho các số thực a  0 , b  0 và  
. Khẳng định nào sau đây đúng?   a A. ln a =  ln a
B. ln (a + b) = ln a + ln b C. ln ( . a b) = ln . a ln b D. ln = ln b − ln a    b
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 66 . B. 12 . C. 132 . D. 2 .
Câu 17. Cho số phức z = (1+ 2i)(3 − 4i) . Phần thực của số phức iz tương ứng là A. 11 − . B. 11. C. 2 − . D. 2 . 2/6 - Mã đề 001
Câu 18. Một mặt cầu có bán kính R thì có thể tích là: 2 4 R 3 4 R 3 2 R A. V = . B. 3
V = 4 R . C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là e
y = x trên tập số thực, là 1 + 1 − − + A. e 1 y = x . B. e 1 y = x . C. e 1 y = ex e y = ex . e +1 e . D. 1 3 3 3 Câu 20. Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx =1. Khi đó  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 − .
Câu 21. Cho cấp số nhân ( = = n u ) có 1 u 5, q
2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là 1 A. 160 . B. 25 . C. . D. 32 . 160
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 4
Câu 23. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 1 2 A. 2  r h . B. 2  rh . C. 2  r h . D. 2 rh . 3 3
Câu 24. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log  − 1 (4x − 2) 1 . 4 1 3  1 3  1 3   3  A. ;   . B. ;  C. ;   . D. ; +   .   2 2   2 2  2 2   2 
Câu 25. Cho hàm số f ( x) = 4x + s n
i 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? sin 3x cos 3x A. f  (x) 2 dx = 2x − + C. B. f  (x) 2 dx = 2x − + C. 3 3 sin 3x cos 3x C. f  (x) 2 dx = 2x + + C. D. f  (x) 2 dx = 2x + + C. 3 3
Câu 26. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x − 7 trên  4 − ;  3 . A. 20 . B. 33 . C. 12 − . D. 8 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; −1; 2) lên mặt phẳng (Oyz) là
A. H (0; −1; 2) .
B. H (1;0;0) .
C. H (1; −1;0) . D. H (1;0; 2) .
Câu 28. Cho hình nón có chu vi đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 9 . Tính chiều cao của hình nón đã cho. A. 85 . B. 11 . C. 2 . D. 77 .
Câu 29. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = 2x x , y = 0 . Quay ( H ) quanh trục hoành tạo
thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A.  ( 2 2 −
x x ) dx. B.  ( 2 2 −
x x )dx . C. ( 2 2 −
x x ) dx. D. ( 2 2 −  x x )dx . 0 0 0 0 3/6 - Mã đề 001 Câu 30. Cho hàm số 4 2
f (x) = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2 − ; 
5 của tham số m để phương trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 31. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2 log
x − 5log x + 6 = 0 .Tính T . 1 3 3 1 A. T = 3 − .
B. T = 36 .
C. T = 5 . D. T = . 243
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = (x −5)(x −3), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−; 3) . B. (8; +) .
C. (−; 5) . D. (4;5) .
Câu 33. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 một đường tròn tâm I , bán kính . R Tìm I và . R
A. I (2; −5), R = 2.
B. I (2; −5), R = 4.
C. I (−2;5), R = 4.
D. I (0; 0), R = 2.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 35. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ,
8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là: 10 23 16 16 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 21 42 21 42
Câu 36. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (3a) bằng: ln (5a) 5 ln 5
A. ln (2a) B. C. ln D. ln (3a) 3 ln 3
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: 4/6 - Mã đề 001
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − ) 1 . B. (−2;0). C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 3 − ; 2 − ). 1 1
Câu 38. Giả sử hàm số 3 2 y =
x x mx có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x + x + 2x x = 0 . Giá trị 3 3 1 2 1 2 1 2 của m là 4
A. m = 3 . B. m = 3 − .
C. m = 2 . D. m = . 3
Câu 39. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = 0.2t s t s , trong đó 0
s là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 19 phút.
Câu 40. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và .
i w = 1. Khi iz + w + 3 − 4i đạt giá trị nhỏ nhất, z − w bằng 29 221 A. . B. . C. 5 . D. 3 . 5 5
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A, B. SA ⊥ ( ABCD), SA = a 2,
AB = BC = a, AD = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD) . a a
A. d ( B,( SCD)) = .
B. d ( B (SCD)) 3 , = . 2 3 a
C. d ( B (SCD)) 6 , = .
D. d ( B,( SCD)) = a . 2
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = a, AD = 3a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (ABCD) bằng o
60 . Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 3 3a 3 9 3a A. . B. 3 3 3a . C. 3 9 3a . D. . 2 2
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Gọi F ( x),G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên thỏa mãn 2
3F (8) + G (8) = 9 và 3F (0) + G (0) = 3 . Khi đó f (4x)dx  bằng 0 3 1 A. 3. B. . C. 6. D. . 8 4     2 2 
Câu 44. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;   thỏa mãn  f '  (x) dx =   2  4 0   2     2 cos . x f
(x)dx = ; f = 0   . Tính f
 (x)dx? 4  2  0 0   A.. B. 1. C. . D. 0 . 2 2
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 6z + m = 0 ( )
1 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc khoảng (0; 20) để phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2 5/6 - Mã đề 001
z .z = z .z ? 1 1 2 2 A. 10 . B. 12 . C. 20 . D. 11. Câu 46. Cho hàm số 3
f (x) = x − (2m − 5)x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
[−2019; 2019] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 0. B. 4039. C. 3032. D. 2021.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0; 2
− ;0) và B(3;4;5) . Gọi (P) là mặt phẳng
chứa giao tuyến của hai mặt cầu : (S ):(x − )2 1 + ( y + )2
1 + ( z − 3)2 = 4 và (S : x + y + z − 2x − 6z + 7 = 0 . 2 ) 2 2 2 1
Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc (P) sao cho MN =1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 72 + 2 34 .
B. 72 − 2 34 . C. 72 + 2 34 . D. 72 − 2 34 .
Câu 48. Cho hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm O O , thể tích 3 V =  a
3 . Mặt phẳng ( P) đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang
có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Khoảng cách từ tâm O đến ( P) là: 3a 3a 3a 3a A. B. . C. D.  4 2 3 12
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: log ( 2 2
x + y + 2x) + log ( 2 2
x + y )  log (2x) + log ( 2 2
x + y + 48x ? 3 2 3 2 ) A. 189. B. 196. C. 190. D. 168.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm
, AB = 4 cm . Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD . A. 2 4 cm . B. 2 9 cm . C. 2 36 cm . D. 2 12 cm .
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN THỨ 1
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : x + 2y − 3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. (1; 2; 3 − ). B. (1; 2;3) . C. ( 1 − ;2; 3 − ). D. (1; 2 − ;3) .   
Câu 2. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = cos 2x , biết rằng F = 2    2 
A. F ( x) = 2x + 2 . B. F ( x) 1 = sin 2x + 2 . 2 
C. F ( x) = sin x + 2 . D. F ( x) 3 = x + sin 2x + . 2
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? −x + 2 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. y = . C. 2
y = −x − 2x +1 . D. 3
y = x − 3x + 2 x −1
Câu 4. Cho mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S ( ;
O R) . Gọi d là khoảng cách từ O đến ( P) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d R .
B. d R .
C. d = 0 .
D. d = R . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 −1 O 1 x −1 A. (3; 0) . B. (−1; 2) . C. (2; −1) . D. (0;3) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm ( A −1; 4; 2) và
nhận vectơ n = (−1;5; −8) làm véctơ pháp tuyến.
A.x + 4 y + 2z − 5 = 0 .
B.x + 5 y − 8z + 5 = 0 .
C.x + 5y + 8z + 5 = 0 .
D.x + 5 y − 8z − 5 = 0 . 1/6 - Mã đề 002
Câu 7. Đạo hàm của hàm số là 5
y = x trên tập số thực, là 1 1 A. 6 y = x . B. 4
y = 5x . C. 5
y = 5x . D. 4 y = x . 6 5 2 2 2 Câu 8. Biết f
 (x)dx = 3 và g
 (x)dx = 2. Khi đó  f
 (x)+ g(x)dx  bằng: 1 1 1 A. −1. B. 5 . C. 1. D. 6 . ax + b
Câu 9. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm cx + d
số đã cho và trục hoành là A. (0;3) .
B. (0; − 2) . C. (2;0) . D. (3;0 ) .
Câu 10. Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ba viên bi trong hộp là A. 455 . B. 34 . C. 2730 . D. 9 . x −1
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 3 A. x = 3 − .
B. x = 1 .
C. x = 3 . D. x = 1 − .
Câu 12. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng 1 2
A. 2 rh . B. 2  r h . C. 2  r h . D. 2  rh . 3 3
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log −  − 2 (3x
2) log2 (6 5x).  2 6   2   6 
A. S = (1; +). B. S = ; .   C. S = ;1 .   D. S = 1; .    3 5   3   5  +
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2  8 là
A. 2; +) . B. (2; +) . C. ( ; − 2) . D. ( ; − 2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 3 . D. 9 . 2/6 - Mã đề 002
Câu 16. Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b A. log .
a log b = log (a + b) . B. log
= log b − log a . a a log a
C. log (a + b) = log a + log b . D. log = . b log b
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP Q
n . Biết góc giữa hai vectơ nP Q n bằng 120 .
 Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng. A. 30 B. 90 C. 60 D. 45 Câu 18. Cho hàm số ( ) = sin x f x
x + e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  ( )d x f x
x = e − sin x + C. B.  ( )d x f x
x = e − cos x + C. C.  ( )d x f x
x = e + sin x + C. D.  ( )d x f x
x = e + cos x + C. 2 Câu 19. Tích phân 5 I = x dx  có giá trị là: 1 19 32 21 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của
số phức z + 2i bằng A. 5 − . B. 2 . C. 3 − . D. 5 .
Câu 21. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 64 A. 64 . B. . C. 8 D. 12. 3
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4 − 3i có tọa độ là A. (4; 3 − ). B. (3; 4) . C. ( 3 − ;4). D. (4;3) .
Câu 23. Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức 2 z bằng A. 12 . B. 5 − . C. 6 . D. 7 .
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và CA = 8. Thể tích
V của khối chóp S.ABC bằng
A. V = 40 .
B. V = 24 .
C. V = 192 . D. V = 32 .
Câu 25. Một cấp số nhân có = − = 1 u
3, u2 6. Công bội của cấp số nhân đó là A. 2 − . B. 9 . C. 3 − . D. 2 .
Câu 26. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. log (ab) = log .
a log b . B. log = logb− loga . b a log a
C. log (ab) = log a + log b . D. log = . b log b
Câu 27. Cho hình nón có chu vi đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 8 . Tính chiều cao của hình nón đã cho. A. 2 17 . B. 10 . C. 2 . D. 2 15 .
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (
x) = (x + 2)(x + 3), x
  . Hàm số đã cho đồng biến trên 3/6 - Mã đề 002 khoảng nào sau đây? A. (3; +) .
B. (−; −2) .
C. (−3; +) . D. (−3; −2) .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm F (5; −4; 9) .Tìm tọa độ hình chiếu của điểm F
trên mặt phẳng (Oxy) .
A. (5; −4; 0) . B. (5; 0; 9) . C. (0; 0; 9) . D. (0; −4; 9) .
Câu 30. Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 14 4 55 220
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ( ABCD) là hình vuông tâm O. Biết SO ⊥ ( ABCD) , SO = a 3 và
đường tròn ngoại tiếp ( ABCD) có bán kính bằng a . Gọi  là góc hợp bởi mặt bên (SCD) với đáy. Tính tan  3 3 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 6
Câu 32. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; +). B. (2; +) . C. ( 1 − ;2). D. ( ; − 2).
Câu 33. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 + 2i = 5
là một đường tròn có tâm I và bán kính . R Tìm I và . R
A. I (−3; 2), R = 5.
B. I (3; −2), R = 5.
C. I (−3; −2), R = 5.
D. I (3; 2), R = 5.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 5trên 1;  5 là. A. 6 − . B. 22 . C. 15 . D. 10 .
Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + log x +1 = 1 2 2 1− 5 − − 1 1 5 A. 2 2 B. C. 2 2 D. 1 2
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 4/6 - Mã đề 002
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x) +1 = m nhiều nghiệm nhất? A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
Câu 37. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị 2
(C) : y = 4 − x
trục hoành quanh trục Ox. 7 22 512 4 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 15 5
Câu 38. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn các điều kiện: 2 2 f ( )
1 = 2 , f ( x)  0, x   0 và ( 2
x + ) f ( x) =  f ( x)   ( 2 1 ' x − )
1 với mọi x  0 .
Giá trị của f (2) bằng: 5 2 5 2 A. − . B. . C. . D. − . 2 5 2 5
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại A , BC = 3a, AB = a . Góc giữa
mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 2 3 a 2 3 2a 3 4a A. S V = .ABC B. S V = .ABC C. S V = .ABC D. S V = .ABC 2 6 9 9 2
Câu 40. Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z − 4z + (m − 2) , m R ( )
1 .Tìm giá trị của m để phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt z , z , thỏa mãn z = z . 1 2 1 2 m  0 A.  .
B. m  4 .
C. 0  m  4 . D. m  0 . m  4 Câu 41. Hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn 2 2
x + x = 3 . Giá trị của tham số 1 2 1 2 m là 3 3 A. . B. − . C. 3. D. 3 − . 2 2
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
SA SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP = 2PD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (MNP) . a 2 a 34 a 17 2a 17 A. . B. . C. . D. . 16 34 34 41
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Gọi F ( x),G ( x), H ( x) là ba nguyên hàm của f ( x) trên 2
thỏa mãn F (8) + G (8) + H (8) = 4 và F (0) + G (0) + H (0) = 1 . Khi đó f (4x)dx  bằng 0 1 3 A. 3. B. 6. C. . D. . 4 2
Câu 44. Hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 , dân số tỉnh X là 1, 5 triệu người. Với tốc độ tăng dân số hàng
năm không thay đổi là 1,5% và chỉ có sự biến động dân số do sinh - tử thì trong năm 2027 tại tỉnh X có tất
cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm 2027 là 2700 người và chỉ là
những người trên hai tuổi.
A. 28812 .
B. 23026 . C. 23412 . D. 28426 . 5/6 - Mã đề 002 Câu 45. Cho hàm số 3
f (x) = x − (2m − 5)x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
[−2019; 2019] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 2021. B. 4039. C. 3032. D. 0.
Câu 46. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z − (m + ) 2 2
1 z + m +1 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + z = 4? 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Cho hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm O O , thể tích 3 V =  a
3 . Mặt phẳng ( P) đi qua tâm
O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình
thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Khoảng cách từ tâm O đến ( P) là: 3a 3a 3a 3a A. B. C. . D.  3 4 2 12
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2x) + log ( 2 2
x + y )  log (2x) + log ( 2 2
x + y + 48x ? 3 2 3 2 ) A. 168. B. 189. C. 190. D. 196.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0; 2
− ;0) và B(3;4;5) . Gọi (P) là mặt
phẳng chứa giao tuyến của hai mặt cầu: 2 2 2
(S : x −1 + y +1 + z − 3 = 4 và (S : x + y + z − 2x − 6z + 7 = 0 . 2 ) 2 2 2 1 ) ( ) ( ) ( )
Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc (P) sao cho MN =1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
A. 72 − 2 34 . B. 72 + 2 34 .
C. 72 − 2 34 . D. 72 + 2 34 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB = 4 cm . Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD . A. 2 12 cm . B. 2 9 cm . C. 2 4 cm . D. 2 36 cm .
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐẮK LẮK CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN
00 00 00 00 00 00 00 00 00 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 02 02 02 02 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 1
D A A D B D C A D B B A C D D D D B B D A D A D 2
B B B A C A C A D C C B A D D D D D D C B C B D 3
B A A B D A B D A C B A B C A B B B B A C C D C 4
D A C A C D B B C B A B D B B A B B A C A D A B 5
D D D D A C C C B D B A B A C C D D A C D A D D 6
C D B B B C A C C C D D C C D A D C C A B A B D 7
C B C D A D B D C A B D D C B C C A B B B C A A 8
D B A D A A C A D C D C A D B A A A A A D D A C 9
A D B C C A D D D B D A A D A B D D C D C C C B 10
D A A C D B D B A D C B B A C C A C A B A B B B 11
A C A D A C A A A B A C C B B A C A B C D D D C 12
C B D A A B D C C B B C D B D D D D D A A A A A 13
B D D D B D A B C A A A D C A A A D B A A D C D 14
B B C B D A D A B D C D A C D B B C C B C B B D 15
A C A C C C B D A B C B A D D A C A B B B D D A 16
A B C A B A D C D A B B B D C A B D D D A B A B 17
D C D D C B A D C A A A C A B B B A C C A C C C 18
C B A B B B B C B B A C A A A C C B A C C C D B 19
C C B C C D D C D D B B C C A D C D B A D A B D 20
B C B C A C D A B D D D B B B B B C D A C B D A 21
A A D D D A A D D A D A C D C B A B C D C A C A 22
C A D A A D C A A A C D A A D C A B A C D B D C 23
C D C B D D A B C C A D D C A C C C D D B D C C 24
B D C B C B C D B D A B B B C D B A A B C A B A 25
B A D A D B B C A C C C C A B D A B C B D A B B 26
D C B A D C B B B C C C C B A B C A C D B B A A 27
A D C D A C A B B D D D D A B C D B D D B B C C 28
D A B C B B C B D B D D D B C D A A D B D C C B 29
A A B B D A A D B A C C B A C C A C D D B A C C
00 00 00 00 00 00 00 00 00 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 02 02 02 02 02
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 30
C C D A C A D D A B D B C C C C C A D A B A B B 31
B D D C B B B A B B B D A C B B A C B C D C D B 32
D B C C A C C C A B C B D D D A A C B D A D C C 33
B D B D C C D A A B D B B C A D A C D A D C C A 34
B D C C D C C B A A C D D B D C C B D C C A C C 35
A C C B B D A B B A C D B C C B A C A B B A B D 36
C B D B C B D A C C B B B A D C B B A D A C D C 37
D C A A C A D A D C B B D A D D C C A C B A B C 38
A C A C D D A B C D C B A D C D B A A C B A D C 39
A D A D D D C D D D A C B B B C B D A C B B B A 40
C A B C C B C C A C C C B B B D B C C D C C C D 41
A A A D C D B C D D C D B D C B B C B B A B A A 42
D B D D D C C D A D D C B D A D A D D C D D C B 43
B C D A D D D B A A B B B A C B B B C A B A A C 44
D D D D D C C D D C B B B D B D D C B B B B B B 45
A C C D D A B B C B B A C D B C B A D A B D B B 46
C B D D A D A B A B C C B A D C B A C C C D D A 47
D C C C C B A C B D B B B A D A C D B D B B C C 48
B D A B B C D D C A B C A D A D D A A C C C A D 49
B A C D C A A C A A A C D C B C B A A C C A A B 50
C D A B B A C B C D D A D D C B C B B A D B B C
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐẮK LẮK
LỜI GIẢI ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN CHI TIẾT TỪ CÂU 46 ĐẾN CÂU 50
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB = 4 cm . Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S.ABCD . A. 2 12 cm . B. 2 4 cm . C. 2 9 cm . D. 2 36 cm . Lời giải Chọn D
Dựng SH ⊥ ( ABCD) , do SA = SB = SC = SD nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp của đáy
 (ABCD) là hình chữ nhật  H = AC BD . Đặ √8−𝑥2
t 𝐵𝐶 = 𝑥 > 0, suy ra 𝐴𝐶 = √𝑥2 + 16; 𝑆𝐻 = . Khi đó: 2 2𝑥√8 − 𝑥2 2 2 (𝑥2 + 8 − 𝑥2) 8 𝑉 = = 𝑥√8 − 𝑥2 ≤ = 3 3 3 2 3 𝑆𝐵2
Dấu " = " xảy ra khi x=2 cm.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp 𝑅 = 𝐼𝑆 = = 3 (𝑐𝑚) 2𝑆𝐻
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là 𝑆 = 4𝜋𝑅2 = 36𝜋 (𝐶𝑚2).
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2x) + log ( 2 2
x + y )  log (2x) + log ( 2 2
x + y + 48x ? 3 2 3 2 ) A. 189. B. 196. C. 190. D. 168. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  0 . Ta có: log ( 2 2
x + y + 2x) + log ( 2 2
x + y )  log (2x) + log ( 2 2
x + y + 48x 3 2 3 2 )  log ( 2 2
x + y + 2x) − log (2x)  log ( 2 2
x + y + 48x) − l g o ( 2 2 x + y 3 3 2 2 ) 2 2 2 2
x + y + 2x
x + y + 48x  2 2  +     x y 48x log    log    log 1+   log 1  +  3 2 2 2 2x x + y     3 2 2 2 2x    x + y  2 2  x + y   48x   log  +1 − log 1+  0.   3 2 2 2 2x    x + y  2 2 x + y   Đặ 24 t: t =
(t  0) , bất phương trình trở thành: log (1+ t) − log 1+  0   (1). 2x 3 2  t   24  1 24
Xét hàm số f (t) = log (1+ t) − log 1+ có f (  t) = +  0, t   0 . 3 2    t  (1+ t) ln 3 ( 2t +24t)ln2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .  24 
Ta có f (8) = log (1+ 8) − log 1+ = 0 3 2    8  2 2 x + y Từ đó suy ra: 2 2
(1)  f (t)  f (8)  t  8 
 8  (x −8) + y  64 . 2x
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y) Ta có: 2
(x − 8)  64  0  x  16 , mà x  0 nên 0  x 16 .
Với x = 1, x = 15  y = { 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 14 cặp.
Với x = 2, x = 14  y = { 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 22 cặp.
Với x = 3, x = 13  y = { 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 26 cặp.
Với x = 4; x = 12  y = { 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 26 cặp.
Với x = 5, x = 11  y = { 7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 30 cặp.
Với x = 6; x = 10  y = { 7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 30 cặp.
Với x = 7, x = 9  y = { 7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} nên có 30 cặp.
Với x = 8  y = { 8  ; 7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0} có 17 cặp.
Với x = 16  y = 0 có 1 cặp.
Vậy có 196 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm O O , thể tích 3 V =  a
3 . Mặt phẳng ( P) đi qua tâm O và tạo với 
OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O O tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Khoảng cách từ tâm O đến (P) là: 3a 3a 3a 3a A. B. C. . D.  3 12 2 4 Lời giải Chọn C
Giả sử thiết diện là hình thang ABCD có đáy nhỏ AD và đáy lớn BC , bán kính đáy là r . BC 2r Ta có: AD = = = r . 2 2 Kẻ O I
 ⊥ AD tại I AD ⊥ (OO I )  ( ABCD) ⊥ (OO I )  (OO,(ABCD)) = O OI = 30 OOOO 3 2.OO ' O
O I vuông tại O nên cosO IO =  OI = =OO ' : = OI cos O IO 2 3 Diện tích ABCD là 2 3a nên ta có: 2
( AD + BC).OI (r + 2r) 2.OO ' a 3 2 2 S = = 3a  . = 3a r = . ABCD 2 2 3 O 'O 4 3a Thể tích khối trụ là: 2 3 V
=  r .O 'O = .
.O 'O =  a
3  O 'O = a 3 . (T ) 2 O 'O a 3
Vậy, khoảng cách từ tâm O
d (O '; P ) 0 đến ( P) là ( ) = O' . O sin 30 = 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0; 2
− ;0) và B(3;4;5) . Gọi (P) là mặt 2 2 2
phẳng chứa giao tuyến của hai mặt cầu (S : x −1 + y +1 + z − 3 = 4 và 1 ) ( ) ( ) ( ) (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 6z + 7 = 0 . Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc ( P) sao cho 2
MN =1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 72 − 2 34 . B. 72 − 2 34 . C. 72 + 2 34 . D. 72 + 2 34 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng ( P) là giao tuyến của hai mặt cầu (S và (S nên ta có hệ: 2 ) 1 ) (  x − )2 1 + ( y + )2 1 + ( z − 3)2 = 4 
 2y = 0  (P)  (Ozx) . 2 2 2
x + y + z − 2x − 6z + 7 = 0
Gọi C (0;0;0) và D(3;0;5) lần lượt là hình chiếu của A B lên (Ozx) . Khi đó AC = 2 ,
BD = 4 , CD = 34 . Ta có: 2 2 2 2 AM + BN =
AC + CM + BD + DN  ( + )2 +( + )2 AC BD CM DN
Mặt khác: CM + DN + MN CD CM + DN  34 −1.
Suy ra AM + BN  + (CM + DN )  + ( − )2 2 36 36 34 1
Vậy AM + BN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 72 − 2 34 , dấu " = " xảy ra khi C, M , N, D thẳng hàng. Câu 50. Cho hàm số 3
f (x) = x − (2m − 5)x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 2
− 019;2019] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 3032. B. 4039. C. 0. D. 2021. Lời giải Chọn A Xét hàm số 3
f (x) = x − (2m − 5)x + 2018 , có đạo hàm 2
f (x) = 3x − (2m − 5) .
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;3) thì đồ thì của hàm số trong khoảng
(1;3) phải có hình dạng như sau:
Trường hợp 1: Hàm số f (x) đồng biến trong khoảng (1;3) và không âm trên (1;3) tức là : 2  f (1)  0
2m  3x + 5, x  (1;3) m  4       m  4. f (  x)  0 x  (1;3)  2024 − 2m  0   m 1012
Trường hợp 2: Hàm số f (x) nghịch biến trong khoảng (1;3) và không dương trên (1;3) tức là : 2  f (1)  0
2m  3x + 5 x  (1;3) m  4       m 1012.
f  (x)  0 x  (1;3)  2024 − 2m  0   m 1012
Kết hợp với điều kiện ta được kết quả m [ 2
− 019;4][1012;2019]. Vây có 3032 giá trị của m . -------HẾT---------
Document Outline

  • 001
  • 002
  • DAP-AN-TOAN-THI-THU-TN-LAN-1-2024
  • Lời-giải-môn-Toán-De-thi-thu-TN-2024-lan-1