Đề thi thử TN THPT 2024 lần 1 môn Toán trường THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 1 môn Toán trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Phú Yên; đề thi có đáp án và hướng dẫn giải các bài toán vận dụng cao.

SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 123
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
35
2
' 1 2 3 .f x x x x x=
S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
liên tc và nhn giá tr âm trên đoạn
[ ; ].ab
Din tích hình thang cong
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trục hoành và hai đường thng
xa
,
được tính theo công
thc
A.
( ) .
b
a
S f x dx
B.
2
( ) .
b
a
S f x dx
C.
2
( ) .
b
a
S f x dx
D.
( ) .
b
a
S f x dx
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
mt cu có tâm
( )
2; 3;1I
và đi qua điểm
( )
6;1;3A
có phương
trình là
A.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + =
B.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + + + + =
C.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + =
D.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + + =
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =−
và công bi
3.q =
Tìm s hng
2
.u
A.
2
6u =
. B.
2
1u =
. C.
2
6u =−
. D.
2
18u =−
.
Câu 5: Cho
,a
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ + =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
bng
A.
1
. B. 1. C.
4
. D. 5.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
2
: 1 2 .
52
xt
d y t
zt
=
= +
=−
Điểm nào sau đây thuộc đường
thng d ?
A.
( )
2;1; 5 .P
B.
( )
2;1;5 .N
C.
( )
3;1;3 .M
D.
( )
0;4;3 .Q
Câu 7: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
1 1 3 0.i z i+ =
Phn o ca s phc
13w iz z= +
bng
A.
.i
B.
1.
C.
1.
D.
.i
Câu 8: Cho hàm s
liên tục trên đoạn
0;2 ,
biết
( )
2
0
d 5,f x x =
( )
`1
0
d1g x x =
( )
2
1
d 4.g x x =−
Tính
( ) ( )
2
0
3 1 dI f x g x x= +


A.
16.I =
B.
15.I =
C.
13.I =
D.
14.I =
Câu 9: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
1
()fx
x
=
A.
3
ln .xC+
B.
3ln .xC+
C.
2
1
.
2
C
x
−+
D.
2
1
.
2
C
x
+
Câu 10: Hàm s
sin 3
5
yx

= + +


có giá tr nh nht bng
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 11: Gi
,,r h l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca mt hình nón. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
r h l=+
. B.
l h r=+
. C.
2 2 2
h l r=+
. D.
2 2 2
.l h r=+
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình tham số ca
đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;5)A
và vuông góc vi
( )
A.
12
2 4 .
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
B.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=−
=+
=−
C.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=+
=+
=+
D.
1
2 2 .
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
5 2024
x
yx=+
A.
5
' 2024.
ln5
x
y =+
B.
' 5 ln5.
x
y =
C.
2
5
' 1012 .
ln5
x
yx=+
D.
' 5 ln5 2024.
x
y =+
Câu 14: Cho s phc
4 3 .zi=−
Môđun của s phc
1
2
z +
bng
A.
17.
B. 5.
C.
34.
D.
2 5.
Câu 15: Đồ th hàm s
22
2
x
y
x
=
+
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16: Tích phân
1
1
2d
e
x
x

+


bng
A.
21e
. B.
ln 2( 1)ee++
. C.
2( 1)e
. D.
2ln 2( 1)ee+−
.
Câu 17: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x +
A.
)
1; .+
B.
1
;.
2

−

C.
1
;.
2

+

D.
1
1; .
2

−−

Câu 18: Phương trình
( )
2
3
log 2 1 2025x +=
có bao nhiêu nghim ?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
u 19: Mt hình nón có diện tích đáy bằng
16
có chiu cao
3.h =
Th tích khối nón bng
A.
16
3
. B.
16
. C.
16
3
. D.
48
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào trong các
khoảng sau đây ?
A.
( )
3;1
. B.
( )
0;2
.
C.
( )
0;3
. D.
( )
;0 .−
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 22: Công thc tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
A.
V rh=
. B.
2
V r h=
. C.
1
3
V rh=
. D.
2
1
3
V r h=
.
Câu 23: Đưng cong trong hình v bên là đồ th
ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây ?
A.
24
1
x
y
x
=
.
B.
2
22
x
y
x
+
=
.
C.
2
33
x
y
x
=
.
D.
1
22
x
y
x
+
=
.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 0;1;1AB
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
12.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A. 28. B. 12. C. 10. D. 20.
Câu 26: Cho s phc
14zi=+
. Tng phn thc và phn o ca s phc liên hp vi
z
A.
5.
B.
3.
C.
4
. D.
5.
Câu 27: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
2.y
B.
1.x
C.
1.x
D.
2.y
Câu 28: Cho hàm s
()y f x=
nghch biến trên
2;2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2;2
min (0).f
=
B.
2;2
min (2).f
=
C.
2;2
min ( 2).f
=−
D.
2;2
min (1).f
=
Câu 29: Gieo ngu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng cht. Tính xác sut ca biến cố: “ Hiệu s
chm xut hin trên hai con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
u 30: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 4) ( 6) 2.S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có ta độ
A.
( )
2; 4;6 .
B.
( )
2;4; 6 .−−
C.
( )
4; 8;12 .
D.
( )
1;2; 3 .−−
Câu 31: Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao bằng bán kinh đáy và bằng
2.a
Mt phng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23=AB a
. Khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt
phng
( )
P
bng
A.
. B.
2
5
a
. C.
a
. D.
5
a
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Giá trị tan ca góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()ABCD
bng
A.
2.
B.
15
5
. C.
3.
D.
1
.
Câu 33: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
31zz =
( )
( )
2z z i+−
là s thc. Tng
22
ab+
bng
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 34: Cho hàm s
( )
32
3 2 3 1y x mx m x m= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên ?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35: E.Coli là vi khuẩn đường rut gây tiêu chảy, đau bụng d di. C sau
20
phút thì s ng vi
khun E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, ch
40
vi khun E.Coli trong đường rut. Hi sau bao lâu s
ng vi khun E.Coli là
335544320
con ?
A.
12
gi. B.
6
gi 20 phút. C. 7 gi 40 phút. D.
8
gi.
Câu 36: Cho hàm s
( )
2
ln 3 ,f x x x=+
( )
0; .x +
Biết
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
fx
tha
( )
1 2,F =
giá tr biu thc
( ) ( )
4 4 2FF
bng
A.
10.
B.
24.
C.
20.
D.
30.
Câu 37: Cho hàm s
liên tục và có đạo hàm trên
[0;1]
tho mãn
( )
1
0
'( ) 2 (1).xf x dx f+=
Tính
1
0
( ) .I f x dx=
A.
2.I =
B.
3.I =−
C.
1.I =
D.
2.I =−
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ca biu thc
( ) ( )
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx + +

bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
10
. D.
6.
Câu 39: Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
bng
A. 2. B.
15
.
2
C. 1. D.
15
.
2
−+
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
2a
và hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30 .
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
64
9
a
. B.
3
16
9
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z++
= =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
= =
. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
và ct hai
đường thng
12
,
lần lượt ti
,AB
sao cho
AB
ngn nht. Phương trình chính tc của đường thng
d
A.
1 2 2
.
1 1 1
x y z+ + +
==
B.
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
C.
122
.
3 3 3
x y z +
==
D.
1 2 2
.
2 1 1
x y z+ + +
==
Câu 42: T mt khi g hình tr có chiu cao bng
60cm
người ta đẽo được mt khối lăng trụ
đứng
.ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình tr
6;AB cm=
18 ,AC cm=
0
120 .BAC =
Tính th tích lượng g b đi khi đẽo khúc g thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A.
3
26599 .cm
B.
3
28471 .cm
C.
3
25699 .cm
D.
3
28470 .cm
Câu 43: Cho s phc
z a bi=+
(
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3 .z i z i z+ = + +
Tính
.S a b=−
A.
1.S =−
B.
1.S =
C.
7.S =
D.
5.S =−
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th
như hình bên. Tp hp tt c c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghim thuc na
khong
)
2; 3
A.
(
0;4
. B.
(
1;3
.
C.
( )
1; 2f


. D.
(
2;2m−
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá trị nh nhất của hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
A.
( )
4 8.f
B.
( )
1 2.f −−
C.
( )
0.f
D.
( )
1 2.f
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
2 2.z −=
Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
w (1 )i z i= +
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A.
2 3.r =
B.
2.r =
C.
2 2.r =
D.
2.r =
Câu 47: Cho
( )
fx
là hàm s bc ba. Hàm s
( )
fx
đồ th hình bên. Hãy tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1
x
f e x m+ =
có hai nghim thc
phân bit. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
1 ln2.mf+
B.
( )
2.mf
C.
( )
1 ln2.mf−
D.
( )
2 1.mf−
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
xác định và có đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên
1;3
( )
0, 1;3 ,f x x
đồng thời
( )
2
2
2
'( ). 1 ( ) ( ).( 1)f x f x f x x+ =


( )
1 1.f =−
Biết rằng
( ) ( )
3
2
ln3 ln2, , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
22
.S a b=+
A.
4.S =
B.
1.S =
C.
0.S =
D.
2.S =
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0.a b c
Mệnh đềo sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. B.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
C.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. D.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
Câu 50: Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để tồn tại cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2 ,
x y x y
xy
+ + +
=
đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0.x y m x m+ + + + =
A.
1 5.m
B.
0 4.m
C.
4 0.m
D.
0 4.m
------------------ Hết ---------------
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 345
Câu 1: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
1 1 3 0.i z i+ =
Phn o ca s phc
13w iz z= +
bng
A.
1.
B.
1.
C.
.i
D.
.i
Câu 2: Đồ th hàm s
22
2
x
y
x
=
+
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho
,a
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ + =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
bng
A.
1
. B. 1. C. 5. D.
4
.
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
5 2024
x
yx=+
A.
5
' 2024.
ln5
x
y =+
B.
' 5 ln5 2024.
x
y =+
C.
' 5 ln5.
x
y =
D.
2
5
' 1012 .
ln5
x
yx=+
Câu 5: Công thc tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
A.
V rh=
. B.
1
3
V rh=
. C.
2
V r h=
. D.
2
1
3
V r h=
.
Câu 6: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1.x
C.
2.y
D.
2.y
Câu 7: Đưng cong trong hình v bên là đồ th
ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây ?
A.
1
22
x
y
x
+
=
.
B.
2
22
x
y
x
+
=
.
C.
2
33
x
y
x
=
.
D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 8: Hàm s
sin 3
5
yx

= + +


có giá tr nh nht bng
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 9: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =−
và công bi
3.q =
Tìm s hng
2
.u
A.
2
18u =−
. B.
2
1u =
. C.
2
6u =−
. D.
2
6u =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
35
2
' 1 2 3 .f x x x x x=
S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x +
A.
)
1; .+
B.
1
;.
2

−

C.
1
;.
2

+

D.
1
1; .
2

−−

Câu 12: Cho s phc
4 3 .zi=−
Môđun của s phc
1
2
z +
bng
A.
17.
B. 5. C.
34.
D.
2 5.
Câu 13: Gi
,,r h l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca mt hình nón. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
h l r=+
. B.
l h r=+
. C.
2 2 2
r h l=+
. D.
2 2 2
.l h r=+
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình tham số ca
đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;5)A
và vuông góc vi
( )
A.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=+
=+
=+
B.
1
2 2 .
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
C.
12
2 4 .
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
D.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=−
=+
=−
Câu 15: Tích phân
1
1
2d
e
x
x

+


bng
A.
2 1.e
B.
ln 2( 1).ee++
C.
2( 1).e
D.
2ln 2( 1).ee+−
Câu 16: Cho hàm s
()y f x
liên tc và nhn giá tr âm trên đoạn
[ ; ].ab
Din tích hình thang cong
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trục hoành và hai đường thng
xa
,
được tính theo công
thc
A.
2
( ) .
b
a
S f x dx
B.
( ) .
b
a
S f x dx
C.
( ) .
b
a
S f x dx
D.
2
( ) .
b
a
S f x dx
Câu 17: Phương trình
( )
2
3
log 2 1 2025x +=
có bao nhiêu nghim ?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các
khoảng sau đây ?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
0;3
.
C.
( )
3;1
. D.
( )
0;2
.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
2
: 1 2 .
52
xt
d y t
zt
=
= +
=−
Điểm nào sau đây thuộc đường
thng d ?
A.
( )
0;4;3 .Q
B.
( )
2;1; 5 .P
C.
( )
3;1;3 .M
D.
( )
2;1;5 .N
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
mt cu có tâm
( )
2; 3;1I
và đi qua điểm
( )
6;1;3A
có phương
trình là
A.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + + =
B.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + =
Câu 22: Mt hình nón có diện tích đáy bằng
16
có chiu cao
3.h =
Th tích khối nón bng
A.
16
3
. B.
48
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 0;1;1AB
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
12.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 24: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A. 28. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 25: Cho s phc
14zi=+
. Tng phn thc và phn o ca s phc liên hp vi
z
A.
5.
B.
3.
C.
4
. D.
5.
Câu 26: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
1
()fx
x
=
A.
3ln .xC+
B.
2
1
.
2
C
x
+
C.
2
1
.
2
C
x
−+
D.
3
ln .xC+
Câu 27: Cho hàm s
()y f x=
nghch biến trên
2;2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2;2
min (0).f
=
B.
2;2
min (2).f
=
C.
2;2
min ( 2).f
=−
D.
2;2
min (1).f
=
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 4) ( 6) 2.S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 4;6 .
B.
( )
2;4; 6 .−−
C.
( )
4; 8;12 .
D.
( )
1;2; 3 .−−
Câu 29: Gieo ngu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng cht. Tính xác sut ca biến cố: “ Hiệu s
chm xut hin trên hai con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 30: Cho hàm s
liên tục trên đoạn
0;2 ,
biết
( )
2
0
d 5,f x x =
( )
`1
0
d1g x x =
( )
2
1
d 4.g x x =−
Tính
( ) ( )
2
0
3 1 dI f x g x x= +


A.
16.I =
B.
15.I =
C.
13.I =
D.
14.I =
Câu 31: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
31zz =
( )
( )
2z z i+−
là s thc. Tng
22
ab+
bng
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 32: Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
bng
A. 1. B. 2. C.
15
.
2
D.
15
.
2
−+
Câu 33: Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao bằng bán kinh đáy và bằng
2.a
Mt phng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23=AB a
. Khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt
phng
( )
P
bng
A.
2
5
a
. B.
. C.
5
a
. D.
a
.
Câu 34: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau
20
phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có
40
vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là
335544320
con ?
A.
6
gi 20 phút. B.
8
gi. C. 7 giờ 40 phút. D.
12
gi.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Giá trị tan ca góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()ABCD
bng
A.
3.
B.
15
5
. C.
1
. D.
2.
Câu 36: Cho hàm s
liên tc và có đạo hàm trên
[0;1]
tho mãn
( )
1
0
'( ) 2 (1).xf x dx f+=
Tính
1
0
( ) .I f x dx=
A.
2.I =
B.
3.I =−
C.
1.I =
D.
2.I =−
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ca biu thc
( ) ( )
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx + +

bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
10
. D.
6.
Câu 38: Cho hàm s
( )
32
3 2 3 1y x mx m x m= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên ?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
2a
và hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30 .
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
16
9
a
. B.
3
64
9
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
2
ln 3 ,f x x x=+
( )
0; .x +
Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
thỏa
( )
1 2,F =
giá trị biểu thức
( ) ( )
4 4 2FF
bằng
A.
30.
B.
24.
C.
10.
D.
20.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để tồn tại cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2 ,
x y x y
xy
+ + +
=
đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0.x y m x m+ + + + =
A.
1 5.m
B.
4 0.m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 42: T mt khi g hình tr có chiu cao bng
60cm
người ta đẽo được mt khối lăng trụ
đứng
.ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ
6,AB cm=
18 ,AC cm=
0
120 .BAC =
Tính th tích lượng g b đi khi đẽo khúc g thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A.
3
25699 .cm
B.
3
28471 .cm
C.
3
26599 .cm
D.
3
28470 .cm
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z++
= =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
= =
. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
và ct hai
đường thng
12
;
lần lượt ti
,AB
sao cho
AB
ngn nht. Phương trình chính tc của đường thng
d
A.
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
B.
1 2 2
.
2 1 1
x y z+ + +
==
C.
122
.
3 3 3
x y z +
==
D.
1 2 2
.
1 1 1
x y z+ + +
==
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
, đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
A.
( )
4 8.f
B.
( )
0.f
C.
( )
1 2.f −−
D.
( )
1 2.f
Câu 45: Cho s phc
z
tha mãn
2 2.z −=
Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
w (1 )i z i= +
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó
A.
2 3.r =
B.
2.r =
C.
2 2.r =
D.
2.r =
Câu 46: Cho
( )
fx
là hàm s bc ba. Hàm s
( )
fx
đồ th hình bên. Hãy tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1
x
f e x m+ =
có hai nghim thc
phân bit. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
1 ln2.mf+
B.
( )
2.mf
C.
( )
1 ln2.mf−
D.
( )
2 1.mf−
Câu 47: Cho s phc
z a bi=+
(
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3 .z i z i z+ = + +
Tính
.S a b=−
A.
1.S =
B.
1.S =−
C.
5.S =−
D.
7.S =
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình v. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0.a b c
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. B.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
C.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. D.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th
như hình bên. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghim thuc na
khong
)
2; 3
A.
(
0;4
. B.
(
1;3
.
C.
( )
1; 2f


. D.
(
2;2m−
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
xác định và có đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên
1;3
( )
0, 1;3 ,f x x
đồng thời
( )
2
2
2
'( ). 1 ( ) ( ).( 1)f x f x f x x+ =


( )
1 1.f =−
Biết rằng
( ) ( )
3
2
ln3 ln2, , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
22
.S a b=+
A.
1.S =
B.
0.S =
C.
2.S =
D.
4.S =
------------------ Hết ---------------
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 567
Câu 1: Cho s phc
14zi=+
. Tng phn thc và phn o ca s phc liên hp vi
z
A.
5.
B.
4
. C.
3.
D.
5.
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
mt cu có tâm
( )
2; 3;1I
và đi qua điểm
( )
6;1;3A
có phương
trình là
A.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + + =
B.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + =
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 4: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A. 28. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 5: Gi
,,r h l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca mt hình nón. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
.l h r=+
B.
l h r=+
. C.
2 2 2
h l r=+
. D.
2 2 2
r h l=+
.
Câu 6: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
1
()fx
x
=
A.
3ln .xC+
B.
2
1
.
2
C
x
+
C.
2
1
.
2
C
x
−+
D.
3
ln .xC+
Câu 7: Tích phân
1
1
2d
e
x
x

+


bng
A.
2 1.e
B.
2ln 2( 1).ee+−
C.
ln 2( 1).ee++
D.
2( 1).e
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các
khoảng sau đây ?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
0;3
.
C.
( )
0;2
. D.
( )
3;1
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
35
2
' 1 2 3 .f x x x x x=
S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Công thc tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
A.
2
1
3
V r h=
. B.
2
V r h=
. C.
V rh=
. D.
1
3
V rh=
.
Câu 11: Đạo hàm ca hàm s
5 2024
x
yx=+
A.
' 5 ln5 2024.
x
y =+
B.
5
' 2024.
ln5
x
y =+
C.
' 5 ln5.
x
y =
D.
2
5
' 1012 .
ln5
x
yx=+
Câu 12: Đưng cong trong hình v bên là đồ th
ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây ?
A.
2
22
x
y
x
+
=
.
B.
1
22
x
y
x
+
=
.
C.
2
33
x
y
x
=
.
D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình tham số ca
đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;5)A
và vuông góc vi
( )
A.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=+
=+
=+
B.
1
2 2 .
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
C.
12
2 4 .
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
D.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=−
=+
=−
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 0;1;1AB
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
12.
B.
8.
C.
10.
D.
6.
Câu 15: Cho s phc
4 3 .zi=−
Môđun của s phc
1
2
z +
bng
A.
34.
B.
2 5.
C. 5. D.
17.
Câu 16: Phương trình
( )
2
3
log 2 1 2025x +=
có bao nhiêu nghim ?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
1 1 3 0.i z i+ =
Phn o ca s phc
13w iz z= +
bng
A.
1.
B.
1.
C.
.i
D.
.i
Câu 18: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =−
và công bi
3.q =
Tìm s hng
2
.u
A.
2
18u =−
. B.
2
6u =−
. C.
2
6u =
. D.
2
1u =
.
Câu 19: Gieo ngu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng cht. Tính xác sut ca biến c: Hiu s
chm xut hin trên hai con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 20: Đồ th hàm s
22
2
x
y
x
=
+
ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21: Mt hình nón có diện tích đáy bằng
16
có chiu cao
3.h =
Th tích khối nón bng
A.
16
3
. B.
48
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 22: Cho
,a
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ + =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
bng
A. 5. B.
1
. C.
4
. D. 1.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x=
nghch biến trên
2;2
. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
2;2
min (0).f
=
B.
2;2
min (2).f
=
C.
2;2
min ( 2).f
=−
D.
2;2
min (1).f
=
Câu 24: Cho hàm s
()y f x
liên tc và nhn giá tr âm trên đoạn
[ ; ].ab
Din tích hình thang cong
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trục hoành và hai đường thng
xa
,
được tính theo công
thc
A.
( ) .
b
a
S f x dx
B.
2
( ) .
b
a
S f x dx
C.
( ) .
b
a
S f x dx
D.
2
( ) .
b
a
S f x dx
Câu 25: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
. C.
1x
. D.
2y
.
Câu 26: Cho hàm s
liên tục trên đoạn
0;2 ,
biết
( )
2
0
d 5,f x x =
( )
`1
0
d1g x x =
( )
2
1
d 4.g x x =−
nh
( ) ( )
2
0
3 1 dI f x g x x= +


A.
15.I =
B.
16.I =
C.
13.I =
D.
14.I =
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 4) ( 6) 2.S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 4;6 .
B.
( )
2;4; 6 .−−
C.
( )
4; 8;12 .
D.
( )
1;2; 3 .−−
Câu 28: Hàm s
sin 3
5
yx

= + +


có giá tr nh nht bng
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
2
: 1 2 .
52
xt
d y t
zt
=
= +
=−
Đim nào sau đây thuộc đường
thng d ?
A.
( )
0;4;3 .Q
B.
( )
2;1; 5 .P
C.
( )
3;1;3 .M
D.
( )
2;1;5 .N
u 30: Tp nghim ca bất phương tnh
( )
2
log 1 1x +
A.
1
;.
2

+

B.
)
1; .+
C.
1
;.
2

−

D.
1
1; .
2

−−

Câu 31: Cho hàm số
( )
2
ln 3 ,f x x x=+
( )
0; .x +
Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
thỏa
( )
1 2,F =
giá trị biểu thức
( ) ( )
4 4 2FF
bằng
A.
24.
B.
10.
C.
20.
D.
30.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Giá trị tan ca góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()ABCD
bng
A.
3.
B.
15
5
. C.
1
. D.
2.
Câu 33: Cho hàm s
liên tc và có đạo hàm trên
[0;1]
tho mãn
( )
1
0
'( ) 2 (1).xf x dx f+=
Tính
1
0
( ) .I f x dx=
A.
1.I =
B.
2.I =−
C.
3.I =−
D.
2.I =
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ca biu thc
( ) ( )
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx + +

bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
10
. D.
6.
Câu 35: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
31zz =
( )
( )
2z z i+−
là s thc. Tng
22
ab+
bng
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 36: Cho hàm s
( )
32
3 2 3 1y x mx m x m= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên ?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
u 37: Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao bằng bán kinh đáy và bằng
2.a
Mt phng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23=AB a
. Khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt
phng
( )
P
bng
A.
2
5
a
. B.
a
. C.
. D.
5
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
2a
và hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30 .
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
16
9
a
. B.
3
64
9
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 39: Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
bng
A.
15
.
2
B. 1. C.
15
.
2
−+
D. 2.
Câu 40: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau
20
phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có
40
vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là
335544320
con ?
A.
8
gi. B.
12
gi. C. 7 giờ 40 phút. D.
6
gi 20 phút.
Câu 41: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th
như hình bên. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghim thuc na
khong
)
2; 3
A.
(
0;4
. B.
(
1;3
.
C.
( )
1; 2f


. D.
(
2;2m−
.
Câu 42: Cho s phc
z a bi=+
(
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3 .z i z i z+ = + +
Tính
.S a b=−
A.
1.S =
B.
1.S =−
C.
5.S =−
D.
7.S =
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z++
= =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
= =
. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
và ct hai
đường thng
12
;
lần lượt ti
,AB
sao cho
AB
ngn nht. Phương trình chính tc ca đưng thng
d
A.
1 2 2
.
1 1 1
x y z+ + +
==
B.
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
C.
1 2 2
.
2 1 1
x y z+ + +
==
D.
122
.
3 3 3
x y z +
==
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0.a b c
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
. B.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
. D.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
.
Câu 45: T mt khi g hình tr có chiu cao bng
60cm
người ta đẽo được mt khối lăng trụ
đứng
.ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ
6;AB cm=
18 ,AC cm=
0
120 .BAC =
Tính th tích lượng g b đi khi đẽo khúc g thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng
đơn v).
A.
3
28470 .cm
B.
3
25699 .cm
C.
3
26599 .cm
D.
3
28471 .cm
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
xác định và có đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên
1;3
( )
0, 1;3 ,f x x
đồng thời
( )
2
2
2
'( ). 1 ( ) ( ).( 1)f x f x f x x+ =


( )
1 1.f =−
Biết rằng
( ) ( )
3
2
ln3 ln2, , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
22
.S a b=+
A.
2.S =
B.
0.S =
C.
1.S =
D.
4.S =
Câu 47: Cho
( )
fx
là hàm s bc ba. Hàm s
( )
fx
đồ th hình bên. Hãy tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1
x
f e x m+ =
hai nghim thc
phân bit. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
1 ln2.mf+
B.
( )
2.mf
C.
( )
1 ln2.mf−
D.
( )
2 1.mf−
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để tồn tại cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2 ,
x y x y
xy
+ + +
=
đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0.x y m x m+ + + + =
A.
1 5.m
B.
4 0.m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 49: Cho s phc
z
tha mãn
2 2.z −=
Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
w (1 )i z i= +
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó
A.
2.r =
B.
2.r =
C.
2 3.r =
D.
2 2.r =
u 50: Cho hàm s
( )
fx
, đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
A.
( )
0.f
B.
( )
4 8.f
C.
( )
1 2.f −−
D.
( )
1 2.f
------------------ Hết ---------------
SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
(Đề thi gồm có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề: 789
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
5 2024
x
yx=+
A.
' 5 ln5 2024.
x
y =+
B.
' 5 ln5.
x
y =
C.
5
' 2024.
ln5
x
y =+
D.
2
5
' 1012 .
ln5
x
yx=+
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên là đồ th
ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây ?
A.
2
22
x
y
x
+
=
.
B.
1
22
x
y
x
+
=
.
C.
2
33
x
y
x
=
.
D.
24
1
x
y
x
=
.
Câu 3: Gi
,,r h l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca mt hình nón. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
2 2 2
.l h r=+
B.
l h r=+
. C.
2 2 2
h l r=+
. D.
2 2 2
r h l=+
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt cu có tâm
( )
2; 3;1I
và đi qua điểm
( )
6;1;3A
phương
trình là
A.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + + + + =
B.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
12 2 6 10 0.x y z x y z+ + =
D.
2 2 2
4 6 2 22 0.x y z x y z+ + + + =
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào trong các
khoảng sau đây ?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
0;3
.
C.
( )
0;2
. D.
( )
3;1
.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
2
: 1 2 .
52
xt
d y t
zt
=
= +
=−
Đim nào sau đây thuộc đường
thng d ?
A.
( )
0;4;3 .Q
B.
( )
2;1; 5 .P
C.
( )
3;1;3 .M
D.
( )
2;1;5 .N
Câu 7: Cho s phc
14zi=+
. Tng phn thc và phn o ca s phc liên hp vi
z
A.
5.
B.
4
. C.
5.
D.
3.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình tham số ca
đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;5)A
và vuông góc vi
( )
A.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=+
=+
=+
B.
1
2 2 .
32
xt
yt
zt
=+
=−
=+
C.
12
2 4 .
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
D.
1
2 2 .
52
xt
yt
zt
=−
=+
=−
Câu 9: Phương trình
( )
2
3
log 2 1 2025x +=
có bao nhiêu nghim ?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1x
. C.
2y
. D.
2y
.
Câu 11: Cho
,a
b
là hai s thc tha mãn
6 2 2a i bi+ + =
, vi
i
là đơn vị o. Giá tr ca
bng
A.
1
. B.
4
. C. 5. D. 1.
Câu 12: Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
1 1 3 0.i z i+ =
Phn o ca s phc
13w iz z= +
bng
A.
1.
B.
1.
C.
.i
D.
.i
Câu 13: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
35
2
' 1 2 3 .f x x x x x=
S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho s phc
4 3 .zi=−
Môđun của s phc
1
2
z +
bng
A.
34
.
B.
25
. C. 5.
D.
17
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 1x +
A.
1
;.
2

+

B.
)
1; .+
C.
1
;.
2

−

D.
1
1; .
2

−−

Câu 16: Tổng bình phương các nghim của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A. 10. B. 12. C. 28. D. 20.
Câu 17: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =−
và công bi
3.q =
Tìm s hng
2
.u
A.
2
18u =−
. B.
2
6u =−
. C.
2
6u =
. D.
2
1u =
.
Câu 18: Cho hàm s
()y f x
liên tc và nhn giá tr âm trên đoạn
[ ; ].ab
Din tích hình thang cong
gii hn bởi đồ th hàm s
()y f x
, trục hoành và hai đường thng
xa
,
được tính theo công
thc
A.
2
( ) .
b
a
S f x dx
B.
( ) .
b
a
S f x dx
C.
2
( ) .
b
a
S f x dx
D.
( ) .
b
a
S f x dx
Câu 19: Công thc tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
A.
2
V r h=
. B.
2
1
3
V r h=
. C.
V rh=
. D.
1
3
V rh=
.
Câu 20: Mt hình nón có diện tích đáy bằng
16
có chiu cao
3.h =
Th tích khối nón bng
A.
16
3
. B.
48
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 21: Gieo ngu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng cht. Tính xác sut ca biến cố: “ Hiệu s
chm xut hin trên hai con xúc sc bng
1
”.
A.
5
6
. B.
2
.
9
C.
5
18
. D.
1
9
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 23: Tích phân
1
1
2d
e
x
x

+


bng
A.
21e
. B.
2ln 2( 1)ee+−
. C.
2( 1)e
. D.
ln 2( 1)ee++
.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 0;1;1AB
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
12.
B.
8.
C.
6.
D.
10.
Câu 25: Cho hàm s
liên tục trên đoạn
0;2 ,
biết
( )
2
0
d 5,f x x =
( )
`1
0
d1g x x =
( )
2
1
d 4.g x x =−
Tính
( ) ( )
2
0
3 1 dI f x g x x= +


A.
15.I =
B.
16.I =
C.
13.I =
D.
14.I =
Câu 26: Hàm s
sin 3
5
yx

= + +


có giá tr nh nht bng
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 27: Cho hàm s
()y f x=
nghch biến trên
2;2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2;2
min (2).f
=
B.
2;2
min (1).f
=
C.
2;2
min (0).f
=
D.
2;2
min ( 2).f
=−
Câu 28: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
1
()fx
x
=
A.
2
1
.
2
C
x
+
B.
3ln .xC+
C.
2
1
.
2
C
x
−+
D.
3
ln .xC+
Câu 29: Đồ th hàm s
22
2
x
y
x
=
+
ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 4) ( 6) 2.S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
4; 8;12 .
B.
( )
2; 4;6 .
C.
( )
2;4; 6 .−−
D.
( )
1;2; 3 .−−
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Giá tr tan ca góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()ABCD
bng
A.
3.
B.
15
5
. C.
1
. D.
2.
Câu 32: Cho hàm s
( )
32
3 2 3 1y x mx m x m= + + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên ?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
2
ln 3 ,f x x x=+
( )
0; .x +
Biết
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
thỏa
( )
1 2,F =
giá trị biểu thức
( ) ( )
4 4 2FF
bằng
A.
20.
B.
30.
C.
10.
D.
24.
Câu 34: Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá tr ca t s
x
y
bng
A. 1. B. 2. C.
15
.
2
D.
15
.
2
−+
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
2a
và hp vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30 .
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
12
a
. B.
3
64
9
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
16
9
a
.
Câu 36: Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao bng bán kinh đáy và bng
2.a
Mt phng
( )
P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23=AB a
. Khong cách t tâm của đường tròn đáy đến mt
phng
( )
P
bng
A.
2
5
a
. B.
a
. C.
. D.
5
a
.
Câu 37: Cho hàm s
liên tc và có đạo hàm trên
[0;1]
tho mãn
( )
1
0
'( ) 2 (1).xf x dx f+=
nh
1
0
( ) .I f x dx=
A.
2.I =
B.
1.I =
C.
2.I =−
D.
3.I =−
Câu 38: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau
20
phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có
40
vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là
335544320
con ?
A.
8
gi. B.
12
gi. C. 7 giờ 40 phút. D.
6
gi 20 phút.
Câu 39: Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha mãn
31zz =
( )
( )
2z z i+−
s thc. Tng
22
ab+
bng
A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx + +

bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
10
. D.
6.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để tồn tại cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2 ,
x y x y
xy
+ + +
=
đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0.x y m x m+ + + + =
A.
1 5.m
B.
4 0.m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 42: Cho
( )
fx
là hàm s bc ba. Hàm s
( )
fx
đồ th hình bên. Hãy tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1
x
f e x m+ =
có hai nghim thc
phân bit. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
1 ln2.mf+
B.
( )
2.mf
C.
( )
1 ln2.mf−
D.
( )
2 1.mf−
Câu 43: T mt khi g hình tr có chiu cao bng
60cm
người ta đẽo được mt khối lăng tr
đứng
.ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ
6;AB cm=
18 ,AC cm=
0
120 .BAC =
Tính th tích lượng g b đi khi đẽo khúc g thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng
đơn vị).
A.
3
28470 .cm
B.
3
28471 .cm
C.
3
25699 .cm
D.
3
26599 .cm
Câu 44: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th
như hình bên. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghim thuc na
khong
)
2; 3
A.
( )
1; 2f


. B.
(
2;2m−
.
C.
(
0;4
. D.
(
1;3
.
Câu 45: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z++
= =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
= =
. Đường thng
d
song song vi mt phng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
và ct hai
đường thng
12
;
lần lượt ti
,AB
sao cho
AB
ngn nht. Phương trình chính tc của đường thng
d
A.
1 2 2
.
2 1 1
x y z+ + +
==
B.
1 2 2
.
1 1 1
x y z+ + +
==
C.
122
.
3 3 3
x y z +
==
D.
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
xác định và có đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên
1;3
( )
0, 1;3 ,f x x
đồng thời
( )
2
2
2
'( ). 1 ( ) ( ).( 1)f x f x f x x+ =


( )
1 1.f =−
Biết rằng
( ) ( )
3
2
ln3 ln2, , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
22
.S a b=+
A.
2.S =
B.
4.S =
C.
1.S =
D.
0.S =
Câu 47: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình v. Biết phương trình
( )
0fx
=
có bn nghim phân bit
a
,
0
,
b
,
c
vi
0.a b c
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
. B.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Câu 48: Cho s phc
z a bi=+
(
,ab
) tha
( ) ( )
2 1 2 3 .z i z i z+ = + +
Tính
.S a b=−
A.
1.S =−
B.
5.S =−
C.
1.S =
D.
7.S =
Câu 49: Cho hàm s
( )
fx
, đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
A.
( )
0.f
B.
( )
4 8.f
C.
( )
1 2.f −−
D.
( )
1 2.f
Câu 50: Cho s phc
z
tha mãn
2 2.z −=
Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
w (1 )i z i= +
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A.
2 3.r =
B.
2.r =
C.
2.r =
D.
2 2.r =
------------------ Hết ---------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 (2023-2024)
Câu
đề 123
đ345
đ567
đ789
1
A
A
C
A
2
D
C
B
B
3
A
A
A
A
4
C
B
B
B
5
A
C
A
C
6
C
C
C
C
7
C
A
A
D
8
A
D
C
D
9
C
C
A
C
10
D
A
B
D
11
D
D
A
A
12
B
A
B
B
13
D
D
D
C
14
A
D
D
D
15
A
A
D
D
16
A
B
C
A
17
D
C
B
B
18
C
D
B
B
19
B
C
C
A
20
B
B
A
D
21
B
B
D
C
22
B
D
B
A
23
D
D
B
A
24
D
B
C
C
25
C
B
D
B
26
B
C
B
D
27
A
B
A
A
28
B
A
D
C
29
C
C
C
A
30
A
A
D
B
31
B
A
D
B
32
B
D
B
C
33
D
A
D
B
34
C
C
D
D
35
C
B
A
B
36
D
A
C
A
37
A
D
A
A
38
D
C
B
C
39
D
B
C
B
40
A
A
C
D
41
B
C
D
C
42
A
C
D
B
43
C
A
B
D
44
D
B
D
B
45
C
C
C
D
46
C
B
A
A
47
B
D
B
C
48
D
A
C
D
49
A
D
D
A
50
B
C
A
D
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
1 2 1
x y z++
= =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
= =
. Đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
: 2 5 0P x y z+ + =
và cắt hai đường thẳng
12
;
lần lượt tại
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình chính
tắc của đường thẳng
d
A.
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
B.
122
.
3 3 3
x y z +
==
C.
1 2 2
.
1 1 1
x y z+ + +
==
D.
1 2 2
.
2 1 1
x y z+ + +
==
Lời giải
Gọi
12
,A d B d= =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
1 ; 2 2 ;
2 2 ;1 ;1
2 3; 2 3; 1
/ / . 0 4
5; 1; 3
2 2 27 3 3;
P
A A a a a
B B b b b
AB a b a b a b
d P AB n b a
AB a a
AB a a
+ +
+ + +
= + + + + + +
= =
=
= +
min 3 3AB=
khi
( )
2 1;2;2 ,aA=
( )
3; 3; 3AB =
d
đi qua điểm
( )
1;2;2A
và có vectơ chỉ phương
( )
1;1;1
d
a =
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng
d
1 2 2
.
1 1 1
x y z
==
u 40: T mt khi g hình tr có chiu cao bng
60cm
người ta đẽo được mt khối lăng
tr đứng
.ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình tr
6 ; 18 ,AB cm AC cm==
0
120 .BAC =
Tính th tích lượng g b đi khi đẽo khúc g thành
khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
3
26599 .cm
B.
3
25699 .cm
C.
3
28470 .cm
D.
3
28471 .cm
Li gii
B
C
A
B'
C'
A'
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 2 2 0
2. . .cos 6 18 2.6.18.cos120 6 13BC AB AC AB AC A= + = + =
.
Áp dụng định lý sin cho tam giác
ABC
ta có:
0
6 13
2 2 39.
sin 2sin 2sin120
BC BC
RR
AA
= = = =
Th tích ca khi tr là:
( )
2
2
1
. 2 39 .60 9360
= = =V R h
.
Th tích ca khối lăng trụ là:
0
2
11
. . . . .sin .6.18.60.sin120 1620 3.
22
ABC
V S AA AB AC AA A

= = = =
Tính th tích lượng g b đi là:
3
12
9360 1620 3 26599( ).V V V cm
= =
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên có đồ thị như hình dưới đây:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghiệm
thuộc nửa khoảng
)
2; 3
A.
(
0;4
. B.
(
2;2m−
. C.
(
1;3
. D.
( )
1; 2f


.
Lời giải
Đặt
2
4tx=−
.
( )
2
4
x
tx
x
=
. Cho
( )
0 0 2; 3t x x

= =

.
Ta có BBT của
( )
tx
:
( )
)
1 2 2; 3t x x
.
Phương trình
(
)
2
41f x m =
có nghiệm
)
2; 3x
−
Phương trình
( )
1f t m=+
có nghiệm
(
1;2t
Đường thẳng
1ym=+
và đồ thị hàm số
có điểm chung trong nửa khoảng
(
1;2
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
fx
ta có:
1 1 3m +
.
Vậy
(
2;2m−
.
Câu 42: Cho
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
. Giá trị của tỷ số
x
y
bằng
A. 2. B.
15
.
2
C. 1. D.
15
.
2
−+
Lời giải
Đặt
( )
9 12 16
log log logx y x y t= = + =
. Ta được
9
12
16
t
t
t
x
y
xy
=
=
+=
2
33
9 12 16 1 0
44
tt
t t t
+ = + =
( )
3 1 5
42
3 1 5
42
t
t
vn
−+

=


−−

=


.
Vậy
9 3 1 5
12 4 2
t
t
t
x
y
−+

= = =


.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị
của biểu thức
( ) ( )
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx + +

bằng bao nhiêu ?
A.
2
. B.
2
. C.
10
. D.
6
.
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
42
42
00
00
' 2 ' 2 2 2 4 2 6.f x dx f x dx f x f x f f + + = + + = =

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn
2 2.z −=
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (1 )i z i= +
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó
A.
2 2.r =
B.
2.r =
C.
2.r =
D.
2 3.r =
Lời giải
Ta
w (1 ) w 2(1 ) (1 ) 2(1 ) w 2 (1 )( 2)i z i i i i z i i i z= + = + =
w 2 (1 )( 2) w 2 (1 ) . ( 2) w 2 2 2.i i z i i z i + = + = + =
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w
đường tròn có bán kính bằng
2 2.r =
Câu 45: Cho số phức
z a bi=+
(
,ab
) thỏa
( ) ( )
2 1 2 3z i z i z+ = + +
. Tính
.S a b=−
A.
1S =−
. B.
1S =
. C.
7S =
. D.
5S =−
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 3 2 1 3 1 2z i z i z z i i z i+ = + + + + = +
( ) ( )
( )
1 2 3 1 2z z i z i + + = +
( ) ( )
( )
1 2 3 1 2z z i z i + + = +
( ) ( )
22
2
1 2 3 5 5.z z z z + + = =
Do đó:
( ) ( )
2 1 2 3z i z i z+ = + +
( ) ( )
5 2 1 2 3i z i z + = + +
( )
11 2
1 2 11 2 3 4
12
i
z i i z i
i
+
+ = + = =
+
Vậy
3 4 7.S a b= = + =
Cách khác:
( ) ( )
22
2 1 2 3 (2 ) 1 (2 2 3)z i z i z a b i a bi i a bi+ = + + + + = + + + +
(
)
(
)
2 2 2 2
2 2 1 2 3 0a b a b a b a b i + + + + + =
22
22
22
3 4 7 0
2 2 1 0 3
4.
2 3 0
2 3 0
ab
a b a b a
b
a b a b
a b a b
+ + =
+ + + = =

=−
+ =
+ =
Vậy
3 4 7.S a b= = + =
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
đường cong trong hình bên. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
A.
( )
48f
. B.
( )
0f
C.
( )
12f
. D.
( )
12f −−
.
Lời giải
Xét hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
với
2
1;2 [0;4]xx
Ta có:
( )
( ) ( )
22
2 . 4 2 2g x x f x x x f x

= =

.
( )
( )
2
2
2
0
0
0
0 0 2 1;2
2
2
4
x
x
x
g x x x
fx
x
x
=
=
=
= = =
=
=
=
.
Với
2
[0;4]x
thì
( ) ( )
22
2 2 0f x f x

.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Vậy:
( ) ( )
[ 1;2]
min 0 .g x f
=
Câu 47: Cho hàm số
( )
y f x=
. Hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
( )
0fx
=
có 4 nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0.a b c
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
f b f a f c
. B.
( ) ( ) ( )
f a f b f c
.
C.
( ) ( ) ( )
f a f c f b
. D.
( ) ( ) ( )
f c f a f b
.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x
=
ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
y f x=
Do đó ta có
( ) ( )
f c f b
(1)
Gọi
1 2 3
,,S S S
lần lượt các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
trục
hoành như hình bên dưới.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
2 1 3
0
0
d d d
bc
bc
ab
ab
S S S f x x f x x f x x f x f x f x
+ + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00f f b f f a f c f b +
( ) ( )
f a f c
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( ) ( )
f a f c f b
.
O
b
a
y
x
c
O
b
a
y
3
S
c
3
S
2
S
1
S
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để tồn tại cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
3 5 3 1
e e 1 2 2
x y x y
xy
+ + +
=
, đồng thời thỏa mãn
( ) ( )
22
33
log 3 2 1 6 log 9 0.x y m x m+ + + + =
A.
1 5.m
B.
0 4.m
C.
4 0.m
D.
0 4.m
Lời giải
Ta có
3 5 3 1
e e 1 2 2
x y x y
xy
+ + +
=
( ) ( )
3 5 3 1
e 3 5 e 3 1
x y x y
x y x y
+ + +
+ + = + + +
.
Xét hàm số
( )
e
t
f t t=+
trên
.
Ta có
( )
e 1 0,
t
f t t
= +
nên hàm số đồng biến trên .
Do đó
( ) ( )
3 5 3 1
e 3 5 e 3 1
x y x y
x y x y
+ + +
+ + = + + +
( ) ( )
3 5 3 1f x y f x y + = + +
3 5 3 1x y x y + = + +
2 1 2yx =
.
Thế vào phương trình còn lại ta được:
( )
22
33
log 6 log 9 0x m x m + + + =
.
Đặt
3
logtx=
, phương trình có dạng:
( )
22
6 9 0t m t m + + + =
.
Để phương trình có nghiệm thì
0
2
3 12 0mm +
04m
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
fx
xác định và có đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên
1;3
( )
0, 1;3 ,f x x
đồng thời
( )
2
2
2
'( ) 1 ( ) ( ).( 1)f x f x f x x+ =


( )
1 1.f =−
Biết rằng
( ) ( )
3
2
ln3 ln2, , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
22
.S a b=+
A.
4.S =
B.
2.S =
C.
0.S =
D.
1.S =
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
2
2
2 2.
4
'( ) 1 ( )
'( ) 1 ( ) ( ).( 1) ( 1)
()
f x f x
f x f x f x x x
fx
+
+ = =


Lấy nguyên hàm 2 vế
2
2
4
'( )(1 ( ))
( 1)
()
f x f x
dx x dx
fx
+
=−

( )
2
3
4
1 2 ( ) ( ) '( )
( 1)
( ) 3
f x f x f x
x
dx C
fx
++
= +
( )
3
432
1 2 1 ( 1)
()
( ) ( ) ( ) 3
x
d f x C
f x f x f x

+ + = +


3
32
1 1 1 ( 1)
3 ( ) ( ) ( ) 3
x
C
f x f x f x
= +
23
3
1 3 ( ) 3 ( ) ( 1)
3 ( ) 3
f x f x x
C
fx
+ +
= +
1 3 3 1
(1) 1
33
f C C
−+
= = =
.
( )
2 3 2
3
33
3
3
33
3
1 3 ( ) 3 ( ) ( 1) 1 1 3 ( ) 3 ( )
1 ( 1)
3 ( ) 3 3 ( )
1 ( )
1 1 1
( 1) 1 (1 ) 1 1 ( ) .
( ) ( ) ( )
f x f x x f x f x
x
f x f x
fx
x x x f x
f x f x f x x
+ + + +
= + + =
+

= + = + = =


33
22
3
1
( ) ln | | ln3 ln2
2
f x dx dx x
x
= = = +

.
Vậy
1; 1ab= =
22
2.ab + =
Câu 50. Cho
( )
fx
là hàm số bậc ba. Hàm số
( )
fx
có đồ thị như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
1
x
f e x m+ =
hai nghiệm
thực phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
2mf
. B.
( )
21−mf
. C.
( )
1 ln2−mf
. D.
( )
1 ln2+mf
.
Lời giải
( )
( )
1 1 .
x
f e x m+ =
Đặt
1 ( 1) 0,
xx
t e t t e x
= + =
. Ta có bảng biến thiên:
Với
( )
1 ln 1= + =
x
t e x t
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 ln 1 2 =f t t m
.
Phương trình (1) hai nghiệm thực phân biệt
phương trình
( )
2
hai nghiệm thực
phân biệt lớn hơn 1.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
ln 1 , 1= g t f t t t
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
11
,0
11
= = =
−−
g t f t g t f t
tt
.
Dựa vào đồ thị các hàm số
( )
=y f x
1
1
=
y
x
ta có:
( )
1
2
1
= =
f t t
t
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
gt
:
Số nghiệm của
( )
2
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
gt
và đường thẳng
.ym=
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
( )
2
có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1
( ) ( ) ( )
2 2 ln1 2 m g m f m f
.
------------ Hết -----------
| 1/33

Preview text:

SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 123 3 5
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 ' = x (x − )
1 ( x − 2) ( x − )
3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Cho hàm số y
f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [a;b]. Diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y
f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x
b được tính theo công thức b b b b A. S f (x)d . x B. 2 S f (x) . dx C. 2 S f (x) . dx D. S f (x) . dx a a a a
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (2; − 3; )
1 và đi qua điểm A(6;1; ) 3 có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z − 4x + 6 y − 2z − 22 = 0. B. 2 2 2
x + y + z +12x + 2 y + 6z −10 = 0. C. 2 2 2
x + y + z −12x − 2y − 6z −10 = 0. D. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6 y + 2z − 22 = 0.
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 2 A. u = 6 . B. u = 1. C. u = 6 − . D. u = 18 − . 2 2 2 2
Câu 5: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + 6i + 2bi = 2 , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 1 − . B. 1. C. 4 − . D. 5. x = 2 − − t
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 1
− + 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường z = 5− 2t  thẳng d ?
A. P (2;1; − 5). B. N ( 2
− ;1;5). C. M ( 3 − ;1;3). D. Q (0; 4;3).
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0. Phần ảo của số phức w =1− iz + 3z bằng A. . iB. 1. − C. 1. D. i. 2 `1 2
Câu 8: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;2, biết f
 (x)dx = 5, g
 (x)dx =1 và g  (x)dx = 4 − . 0 0 1 2 Tính I =  f
 (x)−3g(x)+1dx  0 A. I = 16. B. I = 15. C. I = 13. D. I = 14. 1
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là 3 x 1 1 A. 3 ln x + C.
B. 3ln x + C. C. − + C. D. + . C 2 2x 2 2x   
Câu 10: Hàm số y = sin x + + 3  
có giá trị nhỏ nhất bằng  5  A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 11: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
r = h + l .
B. l = h + r . C. 2 2 2
h = l + r . D. 2 2 2
l = h + r .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2;5) và vuông góc với ( ) là x = −1+ 2tx = 1− tx = 1+ tx = 1+ t    
A. y = 2 − 4t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 − 2t .     z = 5 + 4tz = 5 − 2tz = 5 + 2tz = 3 + 2t
Câu 13: Đạo hàm của hàm số = 5x y + 2024x là 5x 5x A. y ' = + 2024. B. ' 5x y = ln 5. C. 2 y ' =
+1012x . D. ' 5x y = ln 5 + 2024. ln 5 ln 5 z +1
Câu 14: Cho số phức z = 4 − 3 .
i Môđun của số phức bằng 2 A. 17. B. 5. C. 34. D. 2 5. 2x − 2
Câu 15: Đồ thị hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x + 2 A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − . e  1  Câu 16: Tích phân + 2 dx   bằng x  1
A. 2e −1. B. ln e + 2(e +1) . C. 2(e −1) . D. 2ln e + 2(e −1) .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  1 − là 2 ( )  1   1 −   1 
A. 1;+). B. ; − − .   C. ; + . D. −1; − .      2   2   2 
Câu 18: Phương trình log ( 2
2x +1 = 2025 có bao nhiêu nghiệm ? 3 ) A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 19: Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón bằng 16 16 A. . B. 16 . C.  . D. 48 . 3 3
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. ( 3 − ; ) 1 . B. (0;2) . C. (0;3) . D. ( ; − 0).
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
Câu 22: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2
V =  r h . C. V =  rh . D. 2 V =  r h . 3 3
Câu 23: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? 2x − 4 A. y = . x −1 x + 2 B. y = . 2x − 2 2x C. y = . 3x − 3 x +1 D. y = . 2x − 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(0;1; )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. 2 x −4 x+5
Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 = 9 là A. 28. B. 12. C. 10. D. 20.
Câu 26: Cho số phức z = 1+ 4i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với z A. 5. B. −3. C. 4 − . D. 5. − 2x 1
Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. y 2. B. x 1. C. x 1. D. y 2.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên  2
− ;2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. min = f (0). B. min = f (2). C. min = f ( 2 − ). D. min = f (1).  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6
Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + (y + 4) + (z − 6) = 2. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là
A. (2; − 4;6). B. ( 2
− ;4;−6). C. (4;−8;12). D. ( 1 − ;2;−3).
Câu 31: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng ( P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng ( P) bằng a 2 2a a A. . B. . C. a . D. . 2 5 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng 15 A. 2. B. . C. 3. D. 1. 5
Câu 33: Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z − 3 = z −1 và ( z + 2)( z i) là số thực. Tổng 2 2 a + b bằng A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + (m + 2) x + 3m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đồng biến trên ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là 335544320 con ? A. 12 giờ. B. 6 giờ 20 phút. C. 7 giờ 40 phút. D. 8 giờ.
Câu 36: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + 3x , x
 (0;+). Biết F ( x) là nguyên hàm của f (x) thỏa F ( )
1 = 2, giá trị biểu thức F (4) − 4F (2) bằng A. 10. B. 24. C. 20. D. 30. 1
Câu 37: Cho hàm số f ( )
x liên tục và có đạo hàm trên [0;1] thoả mãn (xf '(x) + 2)dx = f (1). Tính 0 1 I = f (x)d . x  0 A. I = 2. B. I = 3. − C. I =1. D. I = 2. −
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị 4 2 của biểu thức f '
 (x−2)dx+ f '
 (x + 2)dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2. B. 2. − C. 10. D. 6. x
Câu 39: Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 ( ) y 1 − 5 1 − + 5 A. 2. B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC ) cách
A một khoảng bằng 2a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 64a 3 16a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9 x + 1 y + 2 z
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  : = = và 1 1 2 1 x − 2 y −1 z −1  : = =
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y − 2z + 5 = 0 và cắt hai 2 2 1 1
đường thẳng  ,  lần lượt tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 d x +1 y + 2 z + 2 x −1 y − 2 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 1 1 1 1 x −1 y − 2 z + 2 x +1 y + 2 z + 2 C. = = . = = . 3 − 3 − 3 − D. 2 1 1
Câu 42: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB = 6c ; m AC = 18cm, 0
BAC = 120 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3 26599 cm . B. 3 28471cm . C. 3 25699 cm . D. 3 28470cm .
Câu 43: Cho số phức z = a + bi ( a,b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i (2z + 3). Tính S = a − . b A. S = 1. − B. S = 1. C. S = 7. D. S = 5. −
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị
như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f ( 2
4 − x )−1= m có nghiệm thuộc nửa khoảng − 2; 3  ) là A. (0;  4 . B. ( 1 − ;  3 . C.  1 − ; f − 
( 2). D. m( 2; 2.
Câu 45: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x)
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
g ( x) = f ( 2 x ) 2
− 2x trên đoạn  1 − ;2 là
A. f (4) −8. B. f (− ) 1 − 2.
C. f (0). D. f ( ) 1 − 2.
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (1− i)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 2 3. B. r = 2. C. r = 2 2.
D. r = 2.
Câu 47: Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có
đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình ( x f e + )
1 − x = m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f ( )
1 + ln 2. B. m f (2).
C. m f ( )
1 − ln 2. D. m f (2) −1.
Câu 48: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên 1; 
3 và f ( x)  0, x  1;  3 ,
đồng thời f x ( + f x )2 2 2 '( ). 1 ( )
=  f (x).(x −1)   và f ( ) 1 = 1 − . Biết rằng 3
f ( x) dx = a ln 3 + b ln 2,(a,b   ). Tính tổng 2 2
S = a + b . 2 A. S = 4. B. S =1. C. S = 0. D. S = 2.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (a)  f (c)  f (b) .
B. f (c)  f (a)  f (b) .
C. f (b)  f (a)  f (c) .
D. f (a)  f (b)  f (c) .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số ( ; x y) thỏa mãn 3x+5 y x+3 y 1 e e + −
=1− 2x − 2y, đồng thời thỏa mãn 2
log (3x + 2y − ) 1 − (m + 6) 2
log x + m + 9 = 0. 3 3
A. 1 m  5. B. 0  m  4. C. 4
−  m  0. D. 0  m  4.
------------------ Hết --------------- SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 345
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0. Phần ảo của số phức w =1− iz + 3z bằng A. 1. B. 1. − C. i. D. . i − 2x − 2
Câu 2: Đồ thị hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x + 2 A. 2 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + 6i + 2bi = 2 , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 1 − . B. 1. C. 5. D. 4 − .
Câu 4: Đạo hàm của hàm số = 5x y + 2024x là 5x 5x A. y ' = + 2024. B. ' 5x y = ln 5 + 2024. C. ' 5x y = ln 5. D. 2 y ' = +1012x . ln 5 ln 5
Câu 5: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. V =  rh . C. 2 V =  r h . D. 2 V =  r h . 3 3 2x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. x 1. B. x 1. C. y 2. D. y 2.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? x +1 A. y = . 2x − 2 x + 2 B. y = . 2x − 2 2x C. y = . 3x − 3 2x − 4 D. y = . x −1   
Câu 8: Hàm số y = sin x + + 3  
có giá trị nhỏ nhất bằng  5  A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 2 A. u = 18 − . B. u = 1. C. u = 6 − . D. u = 6 . 2 2 2 2 3 5
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 ' = x (x − )
1 ( x − 2) ( x − )
3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  1 − là 2 ( )  1   1 −   1 
A. 1;+). B. ; − − .   C. ; + . D. −1; − .      2   2   2  z +1
Câu 12: Cho số phức z = 4 − 3 .
i Môđun của số phức bằng 2 A. 17. B. 5. C. 34. D. 2 5.
Câu 13: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
h = l + r .
B. l = h + r . C. 2 2 2
r = h + l . D. 2 2 2
l = h + r .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2;5) và vuông góc với ( ) là x = 1+ tx = 1+ tx = −1+ 2tx = 1− t    
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 − 2t . C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 2t .     z = 5 + 2tz = 3 + 2tz = 5 + 4tz = 5 − 2te  1  Câu 15: Tích phân + 2 dx   bằng x  1
A. 2e −1. B. ln e + 2(e +1). C. 2(e −1).
D. 2 ln e + 2(e −1).
Câu 16: Cho hàm số y
f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [a;b]. Diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y
f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x
b được tính theo công thức b b b b A. 2 S f (x) . dx B. S f (x) . dx C. S f (x)d . x D. 2 S f (x) . dx a a a a
Câu 17: Phương trình log ( 2
2x +1 = 2025 có bao nhiêu nghiệm ? 3 )
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. ( ; − 0). B. (0;3) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (0;2) . x = 2 − − t
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 1
− + 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường z = 5− 2t  thẳng d ?
A. Q (0; 4;3). B. P (2;1; − 5). C. M ( 3 − ;1;3). D. N ( 2 − ;1;5).
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
Câu 21: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (2; − 3; )
1 và đi qua điểm A(6;1; ) 3 có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6 y + 2z − 22 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 6 y − 2z − 22 = 0. C. 2 2 2
x + y + z +12x + 2 y + 6z −10 = 0. D. 2 2 2
x + y + z −12x − 2y − 6z −10 = 0.
Câu 22: Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón bằng 16 16 A. . B. 48 . C.  . D. 16 . 3 3
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(0;1; )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. 2 x −4 x+5
Câu 24: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 = 9 là A. 28. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 25: Cho số phức z = 1+ 4i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với z A. 5. B. −3. C. 4 − . D. 5. − 1
Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là 3 x 1 1
A. 3ln x + C. B. + . C C. − + C. D. 3 ln x + C. 2 2x 2 2x
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên  2
− ;2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. min = f (0). B. min = f (2). C. min = f ( 2 − ). D. min = f (1).  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2
Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + (y + 4) + (z − 6) = 2. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là
A. (2; − 4;6). B. ( 2 − ;4;−6). C. (4; − 8;12). D. ( 1 − ;2;−3).
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 2 `1
Câu 30: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;2, biết f
 (x)dx = 5, g
 (x)dx =1 và 0 0 2 2 g  (x)dx = 4
− . Tính I =  f
 (x)−3g(x)+1dx  1 0 A. I = 16. B. I = 15. C. I = 13. D. I = 14.
Câu 31: Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z − 3 = z −1 và ( z + 2)( z i) là số thực. Tổng 2 2 a + b bằng A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. x
Câu 32: Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 ( ) y 1 − 5 1 − + 5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng ( P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng ( P) bằng 2a a 2 a A. . B. . C. . D. a . 5 2 5
Câu 34: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là 335544320 con ? A. 6 giờ 20 phút. B. 8 giờ. C. 7 giờ 40 phút. D. 12 giờ.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng 15 A. 3. B. . C. 1. D. 2. 5 1
Câu 36: Cho hàm số f ( )
x liên tục và có đạo hàm trên [0;1] thoả mãn (xf '(x) + 2)dx = f (1). Tính 0 1 I = f (x)d . x  0 A. I = 2. B. I = 3. − C. I =1. D. I = 2. −
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị 4 2 của biểu thức f '
 (x−2)dx+ f '
 (x + 2)dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2. B. 2. − C. 10. D. 6. Câu 38: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + (m + 2) x + 3m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đồng biến trên ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC ) cách
A một khoảng bằng 2a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 16a 3 64a 3 4a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12
Câu 40: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + 3x , x
 (0;+). Biết F ( x) là nguyên hàm của f (x) thỏa F ( )
1 = 2, giá trị biểu thức F (4) − 4F (2) bằng A. 30. B. 24. C. 10. D. 20.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số ( ; x y) thỏa mãn 3x+5 y x+3 y 1 2 2 e e + −
=1− 2x − 2y, đồng thời thỏa mãn log 3x + 2y −1 − m + 6 log x + m + 9 = 0. 3 ( ) ( ) 3
A. 1 m  5. B. 4
−  m  0. C. 0  m  4. D. 0  m  4.
Câu 42: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB = 6cm, AC =18c , m 0
BAC = 120 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3 25699 cm . B. 3 28471cm . C. 3 26599 cm . D. 3 28470cm . x + 1 y + 2 z
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  : = = và 1 1 2 1 x − 2 y −1 z −1  : = =
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y − 2z + 5 = 0 và cắt hai 2 2 1 1
đường thẳng  ; lần lượt tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 d x −1 y − 2 z − 2 x +1 y + 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 1 2 1 1 x −1 y − 2 z + 2 x +1 y + 2 z + 2 C. = = . = = . 3 − 3 − 3 − D. 1 1 1
Câu 44: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x)
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
g (x) = f ( 2 x ) 2
−2x trên đoạn −1;2 là
A. f (4) −8. B. f (0). C. f (− ) 1 − 2. D. f ( ) 1 − 2.
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (1− i)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 2 3. B. r = 2. C. r = 2 2.
D. r = 2.
Câu 46: Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có
đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình ( x f e + )
1 − x = m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f ( )
1 + ln 2. B. m f (2).
C. m f ( ) 1 − ln 2.
D. m f (2) −1.
Câu 47: Cho số phức z = a + bi ( a,b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i (2z + 3). Tính S = a − . b A. S = 1. B. S = 1. − C. S = 5. − D. S = 7.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (a)  f (c)  f (b) .
B. f (c)  f (a)  f (b) .
C. f (b)  f (a)  f (c) .
D. f (a)  f (b)  f (c) .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị
như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f ( 2
4 − x )−1= m có nghiệm thuộc nửa khoảng − 2; 3  ) là A. (0;  4 . B. ( 1 − ;  3 . C.  1 − ; f
( 2). D. m( 2−; 2.
Câu 50: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên 1; 
3 và f ( x)  0, x  1;  3 ,
đồng thời f x ( + f x )2 2 2 '( ). 1 ( )
=  f (x).(x −1)   và f ( ) 1 = 1 − . Biết rằng 3
f ( x) dx = a ln 3 + b ln 2,(a,b   ). Tính tổng 2 2
S = a + b . 2 A. S =1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = 4.
------------------ Hết --------------- SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 567
Câu 1: Cho số phức z = 1+ 4i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với z A. 5. B. 4 − . C. −3. D. 5. −
Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (2; − 3; )
1 và đi qua điểm A(6;1; ) 3 có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6 y + 2z − 22 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 6 y − 2z − 22 = 0. C. 2 2 2
x + y + z +12x + 2 y + 6z −10 = 0. D. 2 2 2
x + y + z −12x − 2y − 6z −10 = 0.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) . 2 x −4 x+5
Câu 4: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 = 9 là A. 28. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 5: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
l = h + r .
B. l = h + r . C. 2 2 2
h = l + r . D. 2 2 2
r = h + l . 1
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là 3 x 1 1
A. 3ln x + C. B. + . C C. − + C. D. 3 ln x + C. 2 2x 2 2x e  1  Câu 7: Tích phân + 2 dx   bằng x  1
A. 2e −1. B. 2 ln e + 2(e −1).
C. ln e + 2(e +1). D. 2(e −1).
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. ( ; − 0). B. (0;3) . C. (0;2) . D. ( 3 − ; ) 1 . 3 5
Câu 9: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 ' = x (x − )
1 ( x − 2) ( x − )
3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. 2 V =  r h . B. 2 V =  r h .
C. V =  rh .
D. V =  rh . 3 3
Câu 11: Đạo hàm của hàm số = 5x y + 2024x là 5x A. ' 5x y = ln 5 + 2024. B. y ' = + 2024. ln 5 5x C. ' 5x y = ln 5. D. 2 y ' = +1012x . ln 5
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? x + 2 A. y = . 2x − 2 x +1 B. y = . 2x − 2 2x C. y = . 3x − 3 2x − 4 D. y = . x −1
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2;5) và vuông góc với ( ) là x = 1+ tx = 1+ tx = −1+ 2tx = 1− t    
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 − 2t .
C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 2t .     z = 5 + 2tz = 3 + 2tz = 5 + 4tz = 5 − 2t
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(0;1; )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. z +1
Câu 15: Cho số phức z = 4 − 3 .
i Môđun của số phức bằng 2 A. 34. B. 2 5. C. 5. D. 17.
Câu 16: Phương trình log ( 2
2x +1 = 2025 có bao nhiêu nghiệm ? 3 ) A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0. Phần ảo của số phức w =1− iz + 3z bằng A. 1. − B. 1. C. i. D. . i
Câu 18: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 2 A. u = 18 − . B. u = 6 − . C. u = 6 . D. u = 1. 2 2 2 2
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 2x − 2
Câu 20: Đồ thị hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x + 2 A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 21: Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón bằng 16 16 A. . B. 48 . C.  . D. 16 . 3 3
Câu 22: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + 6i + 2bi = 2 , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 5. B. 1 − . C. 4 − . D. 1.
Câu 23: Cho hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên  2
− ;2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. min = f (0). B. min = f (2). C. min = f ( 2 − ). D. min = f (1).  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2
Câu 24: Cho hàm số y
f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [a;b]. Diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y
f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x
b được tính theo công thức b b b b A. S f (x)d . x B. 2 S f (x) . dx C. S f (x) . dx D. 2 S f (x) . dx a a a a 2x 1
Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. x 1 . B. y 2 . C. x 1. D. y 2 . 2 `1
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;2, biết f
 (x)dx = 5, g
 (x)dx =1 và 0 0 2 2 g  (x)dx = 4
− . Tính I =  f
 (x)−3g(x)+1dx  1 0 A. I = 15. B. I = 16. C. I = 13. D. I = 14.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + (y + 4) + (z − 6) = 2. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là
A. (2; − 4;6). B. ( 2 − ;4;−6). C. (4; − 8;12). D. ( 1 − ;2;−3).   
Câu 28: Hàm số y = sin x + + 3  
có giá trị nhỏ nhất bằng  5  A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. x = 2 − − t
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 1
− + 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường z = 5− 2t  thẳng d ?
A. Q (0; 4;3). B. P (2;1; − 5). C. M ( 3 − ;1;3). D. N ( 2 − ;1;5).
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  1 − là 2 ( )  1 −   1   1  A. ; + .   B. 1;+). C. ; − − .  D. −1; − .     2   2   2 
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + 3x , x
 (0;+). Biết F ( x) là nguyên hàm của f (x) thỏa F ( )
1 = 2, giá trị biểu thức F (4) − 4F (2) bằng A. 24. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng 15 A. 3. B. . C. 1. D. 2. 5 1
Câu 33: Cho hàm số f ( )
x liên tục và có đạo hàm trên [0;1] thoả mãn (xf '(x) + 2)dx = f (1). Tính 0 1 I = f (x)d . x  0 A. I =1. B. I = 2. − C. I = 3. − D. I = 2.
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị 4 2 của biểu thức f '
 (x−2)dx+ f '
 (x + 2)dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2. B. 2. − C. 10. D. 6.
Câu 35: Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z − 3 = z −1 và ( z + 2)( z i) là số thực. Tổng 2 2 a + b bằng A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 36: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + (m + 2) x + 3m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đồng biến trên ? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 37: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng ( P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng ( P) bằng 2a a 2 a A. . B. a . C. . D. . 5 2 5
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC ) cách
A một khoảng bằng 2a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 16a 3 64a 3 4a 3 3a A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12 x
Câu 39: Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 ( ) y 1 − 5 1 − + 5 A. . B. 1. C. . D. 2. 2 2
Câu 40: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là 335544320 con ? A. 8 giờ. B. 12 giờ. C. 7 giờ 40 phút. D. 6 giờ 20 phút.
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị
như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f ( 2
4 − x )−1= m có nghiệm thuộc nửa khoảng − 2; 3  ) là A. (0;  4 . B. ( 1 − ;  3 . C.  1 − ; f − 
( 2). D. m( 2; 2.
Câu 42: Cho số phức z = a + bi ( a,b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i (2z + 3). Tính S = a − . b A. S = 1. B. S = 1. − C. S = 5. − D. S = 7. x + 1 y + 2 z
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  : = = và 1 1 2 1 x − 2 y −1 z −1  : = =
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y − 2z + 5 = 0 và cắt hai 2 2 1 1
đường thẳng  ; lần lượt tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 d x +1 y + 2 z + 2 x −1 y − 2 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 1 1 1 1 x +1 y + 2 z + 2 x −1 y − 2 z + 2 C. = = . D. = = . 2 1 1 3 − 3 − 3 −
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (a)  f (b)  f (c) .
B. f (b)  f (a)  f (c) .
C. f (c)  f (a)  f (b) .
D. f (a)  f (c)  f (b) .
Câu 45: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB = 6c ; m AC = 18cm, 0
BAC = 120 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3 28470cm . B. 3 25699 cm . C. 3 26599 cm . D. 3 28471cm .
Câu 46: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên 1; 
3 và f ( x)  0, x  1;  3 ,
đồng thời f x ( + f x )2 2 2 '( ). 1 ( )
=  f (x).(x −1)   và f ( ) 1 = 1 − . Biết rằng 3
f ( x) dx = a ln 3 + b ln 2,(a,b   ). Tính tổng 2 2
S = a + b . 2 A. S = 2. B. S = 0. C. S =1. D. S = 4.
Câu 47: Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có
đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình ( x f e + )
1 − x = m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f ( )
1 + ln 2. B. m f (2).
C. m f ( )
1 − ln 2. D. m f (2) −1.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số ( ; x y) thỏa mãn 3x+5 y x+3 y 1 2 2 e e + −
=1− 2x − 2y, đồng thời thỏa mãn log 3x + 2y −1 − m + 6 log x + m + 9 = 0. 3 ( ) ( ) 3
A. 1 m  5. B. 4
−  m  0. C. 0  m  4. D. 0  m  4.
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (1− i)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 2. B. r = 2. C. r = 2 3.
D. r = 2 2.
Câu 50: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x)
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
g (x) = f ( 2 x ) 2
−2x trên đoạn −1;2 là
A. f (0). B. f (4) −8. C. f (− ) 1 − 2. D. f ( ) 1 − 2.
------------------ Hết --------------- SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 789
Câu 1: Đạo hàm của hàm số = 5x y + 2024x A. ' 5x y = ln 5 + 2024. B. ' 5x y = ln 5. 5x 5x C. y ' = + 2024. D. 2 y ' = +1012x . ln 5 ln 5
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? x + 2 A. y = . 2x − 2 x +1 B. y = . 2x − 2 2x C. y = . 3x − 3 2x − 4 D. y = . x −1
Câu 3: Gọi r, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2 2
l = h + r .
B. l = h + r . C. 2 2 2
h = l + r . D. 2 2 2
r = h + l .
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (2; − 3; )
1 và đi qua điểm A(6;1; ) 3 có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z +12x + 2 y + 6z −10 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 6 y − 2z − 22 = 0. C. 2 2 2
x + y + z −12x − 2y − 6z −10 = 0. D. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6 y + 2z − 22 = 0.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. ( ; − 0). B. (0;3) . C. (0;2) . D. ( 3 − ; ) 1 . x = 2 − − t
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 1
− + 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường z = 5− 2t  thẳng d ?
A. Q (0; 4;3). B. P (2;1; − 5). C. M ( 3 − ;1;3). D. N ( 2 − ;1;5).
Câu 7: Cho số phức z = 1+ 4i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với z A. 5. − B. 4 − . C. 5. D. −3.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 . Phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2;5) và vuông góc với ( ) là x = 1+ tx = 1+ tx = −1+ 2tx = 1− t    
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 − 2t .
C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 2t .     z = 5 + 2tz = 3 + 2tz = 5 + 4tz = 5 − 2t
Câu 9: Phương trình log ( 2
2x +1 = 2025 có bao nhiêu nghiệm ? 3 ) A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2x 1
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. x 1 . B. x 1. C. y 2 . D. y 2 .
Câu 11: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + 6i + 2bi = 2 , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng A. 1 − . B. 4 − . C. 5. D. 1.
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0. Phần ảo của số phức w =1− iz + 3z bằng A. 1. − B. 1. C. i. D. . i − 3 5
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 ' = x (x − )
1 ( x − 2) ( x − )
3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. z +1
Câu 14: Cho số phức z = 4 − 3 .
i Môđun của số phức bằng 2 A. 34 . B. 2 5 . C. 5. D. 17 .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x +1  1 − là 2 ( )  1 −   1   1  A. ; + .   B. 1;+). C. ; − − .  D. −1; − .     2   2   2  2 x −4 x+5
Câu 16: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 = 9 là A. 10. B. 12. C. 28. D. 20.
Câu 17: Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 2 A. u = 18 − . B. u = 6 − . C. u = 6 . D. u = 1. 2 2 2 2
Câu 18: Cho hàm số y
f (x) liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [a;b]. Diện tích hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị hàm số y
f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x
b được tính theo công thức b b b b A. 2 S f (x) . dx B. S f (x) . dx C. 2 S f (x) . dx D. S f (x)d . x a a a a
Câu 19: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. 2
V =  r h . B. 2 V =  r h .
C. V =  rh .
D. V =  rh . 3 3
Câu 20: Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón bằng 16 16 A. . B. 48 . C.  . D. 16 . 3 3
Câu 21: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 1”. 5 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 9 18 9
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . e  1  Câu 23: Tích phân + 2 dx   bằng x  1
A. 2e −1. B. 2ln e + 2(e −1) . C. 2(e −1) .
D. ln e + 2(e +1) .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(0;1; )
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 6. D. 10. 2 `1
Câu 25: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;2, biết f
 (x)dx = 5, g
 (x)dx =1 và 0 0 2 2 g  (x)dx = 4
− . Tính I =  f
 (x)−3g(x)+1dx  1 0 A. I = 15. B. I = 16. C. I = 13. D. I = 14.   
Câu 26: Hàm số y = sin x + + 3  
có giá trị nhỏ nhất bằng  5  A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên  2
− ;2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. min = f (2). B. min = f (1). C. min = f (0). D. min = f ( 2 − ).  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2  2 − ;2 1
Câu 28: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là 3 x 1 1 A. + . C
B. 3ln x + C. C. − + C. D. 3 ln x + C. 2 2x 2 2x 2x − 2
Câu 29: Đồ thị hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x + 2 A. 1. B. 1 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + (y + 4) + (z − 6) = 2. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là
A. (4; − 8;12). B. (2; − 4;6). C. ( 2 − ;4;−6). D. ( 1 − ;2;−3).
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng 15 A. 3. B. . C. 1. D. 2. 5 Câu 32: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + (m + 2) x + 3m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đồng biến trên ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 33: Cho hàm số f ( x) 2
= ln x + 3x , x
 (0;+). Biết F ( x) là nguyên hàm của f (x) thỏa F ( )
1 = 2, giá trị biểu thức F (4) − 4F (2) bằng A. 20. B. 30. C. 10. D. 24. x
Câu 34: Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 ( ) y 1 − 5 1 − + 5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC ) cách
A một khoảng bằng 2a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 64a 3 4a 3 16a A. . B. . C. . D. . 12 9 9 9
Câu 36: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng ( P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng ( P) bằng 2a a 2 a A. . B. a . C. . D. . 5 2 5 1
Câu 37: Cho hàm số f ( )
x liên tục và có đạo hàm trên [0;1] thoả mãn (xf '(x) + 2)dx = f (1). Tính 0 1 I = f (x)d . x  0 A. I = 2. B. I =1. C. I = 2. − D. I = 3. −
Câu 38: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số
lượng vi khuẩn E.Coli là 335544320 con ? A. 8 giờ. B. 12 giờ. C. 7 giờ 40 phút. D. 6 giờ 20 phút.
Câu 39: Cho số phức z = a + bi (a, b  ) thỏa mãn z − 3 = z −1 và ( z + 2)( z i) là số thực. Tổng 2 2 a + b bằng A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của biểu thức 4 2 f '
 (x−2)dx+ f '
 (x + 2)dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2. B. 2. − C. 10. D. 6.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số ( ; x y) thỏa mãn 3x+5 y x+3 y 1 2 2 e e + −
=1− 2x − 2y, đồng thời thỏa mãn log 3x + 2y −1 − m + 6 log x + m + 9 = 0. 3 ( ) ( ) 3
A. 1 m  5. B. 4
−  m  0. C. 0  m  4. D. 0  m  4.
Câu 42: Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có
đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình ( x f e + )
1 − x = m có hai nghiệm thực
phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f ( )
1 + ln 2. B. m f (2).
C. m f ( )
1 − ln 2. D. m f (2) −1.
Câu 43: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB = 6c ; m AC = 18cm, 0
BAC = 120 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3 28470cm . B. 3 28471cm . C. 3 25699 cm . D. 3 26599 cm .
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị
như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f ( 2
4 − x )−1= m có nghiệm thuộc nửa khoảng − 2; 3  ) là A.  1 − ; f
( 2). B. m( 2−; 2. C. (0;  4 . D. ( 1 − ;  3 . x + 1 y + 2 z
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  : = = và 1 1 2 1 x − 2 y −1 z −1  : = =
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y − 2z + 5 = 0 và cắt hai 2 2 1 1
đường thẳng  ; lần lượt tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng 1 2 d x +1 y + 2 z + 2 x +1 y + 2 z + 2 A. = = . B. = = . 2 1 1 1 1 1 x −1 y − 2 z + 2 x −1 y − 2 z − 2 C. = = . = = . 3 − 3 − 3 − D. 1 1 1
Câu 46: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên 1; 
3 và f ( x)  0, x  1;  3 ,
đồng thời f x ( + f x )2 2 2 '( ). 1 ( )
=  f (x).(x −1)   và f ( ) 1 = 1 − . Biết rằng 3
f ( x) dx = a ln 3 + b ln 2,(a,b   ). Tính tổng 2 2
S = a + b . 2 A. S = 2. B. S = 4. C. S =1. D. S = 0.
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f ( x) = 0
có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (a)  f (b)  f (c) .
B. f (b)  f (a)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) .
Câu 48: Cho số phức z = a + bi ( a,b
) thỏa z (2 + i) = z −1+ i (2z + 3). Tính S = a − . b A. S = 1. − B. S = 5. − C. S = 1. D. S = 7.
Câu 49: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x)
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
g (x) = f ( 2 x ) 2
−2x trên đoạn −1;2 là
A. f (0). B. f (4) −8. C. f (− )
1 − 2. D. f ( ) 1 − 2.
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (1− i)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 2 3. B. r = 2.
C. r = 2. D. r = 2 2.
------------------ Hết ---------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 (2023-2024) Câu Mã đề 123 Mã đề 345 Mã đề 567 Mã đề 789 1 A A C A 2 D C B B 3 A A A A 4 C B B B 5 A C A C 6 C C C C 7 C A A D 8 A D C D 9 C C A C 10 D A B D 11 D D A A 12 B A B B 13 D D D C 14 A D D D 15 A A D D 16 A B C A 17 D C B B 18 C D B B 19 B C C A 20 B B A D 21 B B D C 22 B D B A 23 D D B A 24 D B C C 25 C B D B 26 B C B D 27 A B A A 28 B A D C 29 C C C A 30 A A D B 31 B A D B 32 B D B C 33 D A D B 34 C C D D 35 C B A B 36 D A C A 37 A D A A 38 D C B C 39 D B C B 40 A A C D 41 B C D C 42 A C D B 43 C A B D 44 D B D B 45 C C C D 46 C B A A 47 B D B C 48 D A C D 49 A D D A 50 B C A D
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG x + 1 y + 2 z
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  : = = và 1 1 2 1 x − 2 y − 1 z − 1  : = = . Đường thẳng P
x + y z + = 2
d song song với mặt phẳng ( ) : 2 5 0 2 1 1
và cắt hai đường thẳng  ; lần lượt tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính 1 2
tắc của đường thẳng d x −1 y − 2 z − 2 x −1 y − 2 z + 2 A. = = . B. = = . 1 1 1 −3 −3 − 3 x +1 y + 2 z + 2 x +1 y + 2 z + 2 C. = = . D. = = . 1 1 1 2 1 1 Lời giải
Gọi A = d   , B = d   1 2 A   A 1 − + a; 2 − + 2a;a 1 ( )
B    B 2 + 2 ; b 1 + ; b 1 + b 2 ( )
AB = (−a + 2b + 3; 2
a + b + 3;−a + b + ) 1
d / / ( P)  A .
B n = 0  b = a − 4 P
AB = (a − 5;−a −1;− ) 3 AB =
2 (a − 2)2 + 27  3 3; a  
 min AB = 3 3 khi a = 2  A(1;2;2), AB = ( 3 − ; 3 − ; 3 − )
d đi qua điểm A(1;2;2) và có vectơ chỉ phương a = (1;1; ) 1 d x −1 y − 2 z − 2
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d là = = . 1 1 1
Câu 40: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB = 6c ; m AC = 18c , m 0
BAC = 120 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành
khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3 26599 cm . B. 3 25699 cm . C. 3 28470cm . D. 3 28471cm . Lời giải B C A C' B' A'
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2 2 0 BC =
AB + AC − 2.A . B A .
C cos A = 6 +18 − 2.6.18.cos120 = 6 13 .
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC ta có: BC BC 6 13 = 2R R = = = 2 39. 0 sin A 2 sin A 2 sin120
Thể tích của khối trụ là: V =  R h =  .(2 39)2 2 .60 = 9360 . 1
Thể tích của khối lăng trụ là: 1 1 0 V = S .AA = . .
AB AC.AA .sin A = .6.18.60.sin120 = 1620 3. 2 ABC  2 2
Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi là: 3
V = V V = 9360 −1620 3  26599(cm ). . 1 2
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 2
4 − x ) −1= m có nghiệm
thuộc nửa khoảng − 2; 3  ) là A. (0;  4 . B. m( 2 − ;  2 . C. ( 1 − ;  3 . D.  1 − ; f  ( 2). Lời giải Đặt 2 t = 4 − x . ( ) −x t x =
. Cho t( x) = 0  x = 0 − 2 ; 3   . 2 4 − x
Ta có BBT của t (x):
1 t (x)  2 x   − 2 ; 3  ). Phương trình f ( 2
4 − x ) −1= m có nghiệm x− 2 ; 3  )
 Phương trình f (t) = m+1 có nghiệm t (1;  2
 Đường thẳng y = m +1 và đồ thị hàm số f (t) có điểm chung trong nửa khoảng (1;  2
Dựa vào đồ thị hàm số f (x) ta có: 1 −  m+1 3. Vậy m( 2 − ;  2 . x
Câu 42: Cho log x = log y = log
x + y . Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 ( ) y 1 − 5 1 − + 5 A. 2. B. . C. 1. D. . 2 2 Lời giải
Đặt log x = log y = log
x + y = t . Ta được 9 12 16 ( ) t    − + x = 9t 3 1 5  =  2t t        4  2 t t t 3 3 y =12t  9 +12 = 16  + −1 = 0      .   4   4   t  3  1 − − 5
x + y = 16t   =   (vn)  4  2 t t x   − + Vậy 9 3 1 5 = = =   . y 12t  4  2
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị 4 2 của biểu thức f '
 (x −2)dx + f '
 (x + 2)dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2 . B. 2 − . C. 10. D. 6 . Lời giải 4 2 f '
 (x −2)dx + f '
 (x + 2)dx = f (x −2) 4 + f (x + 2) 2 = f (4)− f (−2) = 6. 0 0 0 0
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (1− i)z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 2 2.
B. r = 2.
C. r = 2.
D. r = 2 3. Lời giải Ta có
w = (1− i)z + i  w − i − 2(1− i) = (1− i)z − 2(1− i)  w − 2 + i = (1− i)(z − 2)
 w − 2 + i = (1− i)(z − 2)  w − 2 + i = (1− i) . (z − 2)  w − 2 + i = 2 2.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn có bán kính bằng r = 2 2.
Câu 45: Cho số phức z = a + bi ( a,b
) thỏa z (2 +i) = z −1+i(2z + )
3 . Tính S = a − . b A. S = 1 − . B. S =1. C. S = 7 . D. S = 5 − . Lời giải
Ta có z (2 + i) = z −1+ i (2z + )
3  z (2 + i) +1− 3i = z (1+ 2i)
 (1+ 2 z ) + ( z − 3)i = z (1+ 2i)  ( 2 2 2
1+ 2 z ) + ( z − 3)i = z (1+ 2i)  (1+ 2 z ) + ( z − 3) = 5 z z = 5.
Do đó: z (2 + i) = z −1+ i(2z + )
3  5(2 + i) = z −1+ i (2z + ) 3 ( +  + i) 11 2i z 1 2 = 11+ 2i z = = 3 − 4i 1+ 2i
Vậy S = a b = 3+ 4 = 7. Cách khác:
z ( + i) = z − + i ( z + ) 2 2 2 1 2
3  a + b (2 + i) = a + bi −1+ i(2a + 2bi + 3)  ( 2 2
a + b a + b + ) + ( 2 2 2 2 1
a + b − 2a b − 3)i = 0 2 2
2 a +b a + 2b+1= 0 3
a + 4b + 7 = 0  a = 3       2 2 2 2  + − − − =  + − − − =  = − a b 2a b 3 0 a b 2a b 3 0 b 4.
Vậy S = a b = 3+ 4 = 7.
Câu 46: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2
− 2x trên đoạn  1 − ;2 là A. f (4) −8 . B. f (0) C. f ( ) 1 − 2 . D. f (− ) 1 − 2 . Lời giải
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2
− 2x với x−  2 1; 2  x [0; 4]
Ta có: g(x) = x f ( 2
x )− x = xf   ( 2 2 . 4 2 x )− 2 .  = x = 0  = ( ) x g x =    =  = −  −  f  .  ( 0 x 0 x ) 0 2 2 x 0 x 2 =   1;  2 2 2  = x = 2 x 4 Với 2
x [0; 4] thì f ( 2
x )   f ( 2 2 x )− 2  0 .
Bảng biến thiên của g (x)
Vậy: min g ( x) = f (0). [ 1 − ;2]
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
f ( x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng ? y a O c b x
A. f (b)  f (a)  f (c) .
B. f (a)  f (b)  f (c) .
C. f (a)  f (c)  f (b) .
D. f (c)  f (a)  f (b) . Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x)
Do đó ta có f (c)  f (b) (1)
Gọi S , S , S lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục 1 2 3
hoành như hình bên dưới. y S1 S3 a c O b S3 S2 b 0 c b 0 c
Ta có S S + S  − f x dx
f x dx +
f x dx  − f xf x + f x    2 1 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 a b 0 a b
f (0) − f (b)  f (0) − f (a)+ f (c)− f (b)
f (a)  f (c) (2)
Từ (1) và (2) suy ra f (a)  f (c)  f (b) .
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số ( ; x y) thỏa mãn 3x+5 y x+3 y 1 e e + −
=1− 2x − 2y , đồng thời thỏa mãn 2
log (3x + 2y − ) 1 − (m + 6) 2
log x + m + 9 = 0. 3 3
A. 1 m  5.
B. 0  m  4. C. 4 −  m  0.
D. 0  m  4. Lời giải Ta có 3x+5y x+3 y 1 + + + e e + − =1− 2x − 2y 3x 5 y  + ( x + y) x 3 y 1 e 3 5 = e + (x +3y + ) 1 . Xét hàm số ( ) = et f t + t trên . Ta có ( ) = et f t +1 0, t
 nên hàm số đồng biến trên . Do đó + + +
3x 5y + ( x + y) x 3 y 1 e 3 5 = e + (x +3y + ) 1
f (3x + 5y) = f ( x + 3y + ) 1
 3x + 5y = x + 3y +1  2y = 1− 2x .
Thế vào phương trình còn lại ta được: 2
log x − (m + 6) 2
log x + m + 9 = 0 . 3 3
Đặt t = log x , phương trình có dạng: 2 t − (m + ) 2
6 t + m + 9 = 0 . 3
Để phương trình có nghiệm thì   0  2 3
m +12m  0  0  m  4 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên 1;  3 và 2
f ( x)  0, x  1; 
3 , đồng thời f x ( + f x ) 2 2 '( ) 1 ( )
=  f (x).(x −1)   và f ( ) 1 = 1 − . 3
Biết rằng f ( x) dx = a ln 3 + b ln 2,(a,b   ). Tính tổng 2 2
S = a + b . 2 A. S = 4. B. S = 2.
C. S = 0. D. S =1. Lời giải + 2 f '(x) 1 f (x)
Ta có: f '(x) (1+ f (x)) 2 ( )2 2 2.
=  f (x).(x −1)  = (x −1)   4 f (x) Lấy nguyên hàm 2 vế 2 2
f '(x)(1+ f (x))
(1+ 2 f (x)+ f (x)) 3 f '(x) (x −1) 2
dx = (x −1) dx    dx = + C  4 f (x) 4 f (x) 3  1 2 1  −  + + d   ( f x ) 3 (x 1) ( ) = + C 4 3 2  f (x) f (x) f (x)  3 3 1 1 1 (x −1)  − − − = + C 3 2 3 f (x) f (x) f (x) 3 2 3
1+ 3 f (x) + 3 f (x) (x −1)  − = + C 3 3 f (x) 3 1− 3 + 3 1 Mà f (1) = 1 −  − = C C = − . 3 3 2 3 2
1+ 3 f (x) + 3 f (x) (x −1) 1
1+ 3 f (x) + 3 f ( ) x 3  − = +  +1 = −(x −1) 3 3 3 f (x) 3 3 f (x) ( 1+ f (x))3 3  1  1 1 − 3 3  = −(x −1)  +1 = (1− x) 
+1 =1− x f (x) = .   3 f (x)  f (x)  f (x) x 3 3 1 − 3
f (x)dx =
dx = − ln | x | = −ln 3+ ln 2   . x 2 2 2 Vậy a = 1 − ;b = 1 2 2  a + b = 2.
Câu 50. Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x) có đồ thị như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( x f e + )
1 − x = m có hai nghiệm
thực phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. m f (2) .
B. m f (2) −1.
C. m f ( ) 1 − ln 2 .
D. m f ( ) 1 + ln 2 . Lời giải ( x f e + ) 1 − x = m ( ) 1 . Đặt x = +1 ( 1) x t e t
t = e  0, x
  . Ta có bảng biến thiên: Với = x t
e +1 x = ln (t − ) 1 . Ta có: ( )
1  f (t ) − ln (t − ) 1 = m (2) .
Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1.
Xét hàm số g (t) = f (t) − ln(t − ) 1 ,t  1 ta có:
g(t ) = f (t ) 1 −
g(t ) =  f (t ) 1 , 0 = . t −1 t −1 1
Dựa vào đồ thị các hàm số y = f (x) và y =
ta có: f (t ) 1 =  t = 2 . x −1 t −1
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (t) :
Số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g (t) và đường thẳng y = . m
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1
m g (2)  m f (2) −ln1 m f (2) .
------------ Hết -----------