Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Nam Cao – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Nam Cao, tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Nam Cao – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 1 trường THPT Nam Cao, tỉnh Hà Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời bạn đọc đón xem!

133 67 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT NAM CAO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024
Bài thi : Toán
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
là.
A.
(
)
2; 1; 3
n
=−−
. B.
.
C.
( )
3; 6; 2n =−−
. D.
(
)
3; 6; 2
n
=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) (
)
( )
222
2 1 39x yz+ + +− =
. Ta đ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
2;1; 3
I
,
9R =
. B.
( )
2;1;3I −−
,
3R =
.
C.
( )
2;1;3I −−
,
9R =
. D.
(
)
2;1; 3I
,
3R =
.
Câu 3. Cho hình nón có chiều cao
3h =
, đường sinh
5
l
=
. Diện tích xung quanh khối nón bằng
A.
12
π
. B.
20
π
. C.
40
π
. D.
15
π
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) (
)( )( )
3
2 5 1,fx x x x x
= + + ∀∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 2 .
B. Hàm số
(
)
y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
5; 1 .−−
C. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
; 5.−∞
D. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
1; . +∞
Câu 5. Biết
( )
5
0
d3fx x=
(
)
5
0
d3
gx x=
. Giá trị của
( ) (
)
5
0
df x gx x


bằng
A.
9
. B.
0
. C.
6
. D.
6
.
Câu 6. Với
0a
>
,
1a
0b >
. Biểu thức
2
log
a
a
b



bằng
A.
2 log
a
b
. B.
1
log
2
a
b
. C.
1
log
2
a
b+
. D.
2 log
a
b+
.
Câu 7. Cho hai số phức
12
3 4, 1 2z iz i=−=+
. Số phức
12
2zz
bằng
A.
8 i
. B.
18i
. C.
58i
. D.
18i+
.
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
2
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
2x =
. B.
2y =
. C.
2y =
. D.
2
x =
.
Câu 9. Số phức nào sau đây có phần ảo bằng
3
?
A.
1
3zi= +
. B.
2
13zi=
. C.
3
3zi=−+
. D.
4
13zi= +
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Trang 2/6 - Mã đề 101
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
3;1
. D.
(
)
1; 3
.
Câu 11. Đồ thị hàm số
4
2
3
2
x
yx= −+
có mấy điểm cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
21
e
x
fx x
+
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 21
e
d
22
x
x
fxx C
+
=++
. B.
( )
2 21
de
x
fxx x C
+
=++
.
C.
( )
2
21
de
2
x
x
fxx C
+
=++
. D.
( )
21
d 2e
x
fxx C
+
= +
.
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 14. Cho
,, 1abc>
thỏa mãn
log 4
a
b =
3
2
3
4
log log 48
a
a
b
bc
c

+=


. Giá trị của
log
b
c
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
12
. D.
3
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên đoạn
[
]
2; 2
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
fx
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2; 4M −−
.
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
thể tích bằng
3
8a
. Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã
cho bằng
A.
2a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
a
.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x
=−+ +
trên đoạn
[
]
1; 2
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
33
. D.
37
.
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
54zi=−+
có tọa độ là
A.
( )
4; 5P
. B.
( )
5;4M
. C.
(
)
5;4Q
. D.
( )
4;5N
.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
( )
2
log 3yx=
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
[
)
3;+∞
. B.
( )
3;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 20. Cho hai số phức
1
1zi= +
2
2zi=
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12
.zz
tọa
độ là
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
1
2 32
xx+−
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 22. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
a
, cạnh bên là
2a
có thể tích là
A.
3
14
3
a
. B.
3
14
2
a
. C.
3
14
12
a
. D.
3
14
6
a
.
Câu 23. Cho hình trụ thiết diện qua trục hình vuông cạnh bằng
6
. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
72
.
Câu 24. Cho
21
d ln | 1| ( , )
1
= + ++
+
x
x ax b x C a b
x
; khi đó
22
+ab
bằng
A.
14
. B.
13
. C.
9
. D.
12
.
Câu 25. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( )
( )
2
1
22 3 d
I x f x gx x
=+−


.
A.
10I =
. B.
17
2
I =
. C.
11
2
I =
. D.
5
2
I =
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
(2; 4; 2)
a =
(3; 1; 6)b =
. Tính giá trị biểu thức
..P ab=

A.
16P =
. B.
40
P =
C.
34P =
. D.
10P =
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
12
:3
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
?
A.
( )
1;3;3M
. B.
( )
2; 1;0N
. C.
( )
2; 1;3Q
. D.
( )
1; 3; 0P
.
Câu 28. T mt hộp chứa
19
tấm th được đánh số từ
1
đến
19
, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác sut đ tích ca
hai số ghi trên hai thẻ đưc chn là một số chn bng
A.
4
19
. B.
5
19
. C.
14
19
. D.
15
19
.
Câu 29. Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
2u
=
4
6u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
8
. C.
8
. D.
3
.
Câu 30. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như hình vẽ?
Trang 4/6 - Mã đề 101
A.
2
21yx x=−−
. B.
3
21yx x
=−−
. C.
3
21yx x=−+
. D.
42
21yx x
=+−
.
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 4; 1AB−−
đường thẳng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
. Đường thẳng
đi qua
A
vuông góc với
AB
d
có phương trình là
A.
123
16 4
8
xy z
+−
= =
. B.
1
123
11
xy z−++
= =
.
C.
123
1 12
xy z−++
= =
. D.
123
42 1
xy z−++
= =
.
Câu 32. bao nhiêu cách xếp
4
học sinh nam
4
học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc sao
cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A.
576
. B.
40320
. C.
1152
. D.
24
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, mt cu có tâm
( )
1;1; 1I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 20 +=xyz
α
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9
+ ++ +− =xyz
. B.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1+ ++ +− =xyz
.
C.
(
)
( )
22
2
( 1) 1 1 9 + ++ =xyz
. D.
(
)
(
)
22
2
( 1) 1 1 1
+ ++ =xyz
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
4AB AA=
=
Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
22
. B. 2. C.
42
. D. 4.
Câu 35. Với
a
là số thực dương tùy ý,
(
)
23
23
2
+
a
a
bằng
A.
a
. B.
2
a
. C.
1
a
. D.
2
a
.
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
x
e
y

=

π

. B.
2
3
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
(
)
0,5
x
y =
.
Câu 37. Biết rằng hàm số
()
fx
là một nguyên hàm của hàm số
()gx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
() ()=
f x gx
. B.
() ()= +f x gx C
.
C.
'() ()
=f x gx
. D.
'( ) '( )=f x gx
.
Câu 38. Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
A.
2x
=
. B.
1
x =
. C.
2x =
. D.
1x =
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
(
)
2. 3 0fx−=
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 40. Xét hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
12
3; 2zz= =
12
13zz−=
. Giá tr ln nht ca
12
z2 3zi++
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 41. Cho đồ th của hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ bên dưới. Hỏi tất c bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
( ) (
)
( )
2f fx mgx
=
có đúng
6
điểm cực trị?
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42. Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
2
22
log 2 2
1
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
.
Xác định giá trị ln nht
322
24
xy
P
xy
++
=
++
.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
(
) (
)
2 22
:1 2 29Sx y z + +− =
hai điểm
( )
4; 4; 2M
,
( )
6;0; 6N
. Gọi
E
điểm thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho
EM EN+
đạt giá trị lớn nhất. Viết
phương trình tiếp diện của mặt cầu
( )
S
tại
E
.
A.
2 2 90x yz ++=
. B.
2 2 80xyz + +=
.
C.
2 2 10x yz+ ++=
. D.
2 2 90xy z
+ −=
.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
2a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
2
a
. Biết rng
AA AB AC
′′
= =
, tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
3
.
6
Va=
B.
3
23 .Va=
C.
3
3
.
3
Va=
D.
3
3
.
12
Va
=
Câu 45. Cho hàm số
( )
432
25 2024f x ax bx cx x=+++
( )
32
3g x mx nx x= +−
; với
a
,
b
,
c
,
m
,
n
.
Biết hàm số
( ) (
) ( )
hx f x gx=
có ba điểm cực trị là
1
; 1 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
( )
y fx
=
( )
y gx
=
bằng
A.
56
9
. B.
224
9
. C.
56
3
. D.
224
3
.
Câu 46. Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp dạng khi trụ, phần mái phía
trên dạng khối nón đáy nửa khi cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh hoạ theo hình vẽ
với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và của hình nón đều bằng
3m
, chiều cao hình trụ
2m
, chiều cao hình
nón là
1
m
.
Th tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?
( )
y fx=
Trang 6/6 - Mã đề 101
A.
(
)
3
33
.
4
m
π
B.
( )
3
7.m
π
C.
( )
3
15
.
2
m
π
D.
(
)
3
39
.
4
m
π
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đon
[ ]
20;20
sao cho ứng với mi
m
, hàm số
2
1
x xm
y
x
++
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
3;4
?
A.
36
. B.
35
. C.
37
. D.
4
.
Câu 48. Xét hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
12
22
+=
zz
12
2 3 74 −=zzi
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
12
2=−++Pz izi
bằng
A.
43
3
. B.
23
3
. C.
23
. D.
43
.
Câu 49. Người ta vẽ nữa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nửa đường tròn nhỏ. Nửa đường tròn đường kính AB diện tích
32
π
0
30BAC =
.Tính thể tích
vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳnng AB.
A.
784
3
π
. B.
279
π
. C.
325
3
π
. D.
620
3
π
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
mặt cu
( )
2 22
: 2 4 6 13 0
Sx y z x y z++− +−=
. Lấy điểm
( )
;;M abc
với
0a <
thuộc đường thẳng
d
sao cho từ
M
k được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mt cầu
(
)
S
(
,,ABC
tiếp điểm) thỏa mãn góc
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120
CMA
= °
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
5
22 0
2
xyz+ +=
B.
2 2 20xyz+ −=
C.
2 2 20xyz+ +=
D.
5
22 0
2
xyz+ −=
-------------- HẾT --------------
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT NAM CAO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024
Bài thi : Toán
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
102
Câu 1. Đồ thị hàm số
4
2
3
2
x
yx= −+
có mấy điểm cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
a
, cạnh bên là
2a
có thể tích là
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
12
a
. C.
3
14
3
a
. D.
3
14
6
a
.
Câu 3. Cho
21
d ln | 1| ( , )
1
= + ++
+
x
x ax b x C a b
x
; khi đó
22
+
ab
bằng
A.
9
. B.
12
. C.
14
. D.
13
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp
4
học sinh nam
4
học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc sao cho
học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A.
576
. B.
24
. C.
40320
. D.
1152
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
12
:3
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
?
A.
(
)
1; 3; 0
P
. B.
( )
2; 1;3
Q
. C.
( )
1;3;3M
. D.
( )
2; 1;0N
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
4AB AA
=
=
.
Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
22
. B. 4. C.
42
. D. 2.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 12 1fx x x
=−+ +
trên đoạn
[
]
1; 2
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
37
. D.
33
.
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
12
2
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
2x
=
. B.
2x =
. C.
2y
=
. D.
2
y
=
.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như hình vẽ?
A.
42
21yx x=+−
. B.
3
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−−
. D.
2
21yx x=−−
.
Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
1
2 32
xx+−
Trang 2/6 - Mã đề 102
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 11. Cho hai số phức
12
3 4, 1 2
z iz i
=−=+
. Số phức
12
2
zz
bằng
A.
18i+
. B.
58
i
. C.
18i
. D.
8 i
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
S nghiệm của phương trình
( )
2. 3 0fx−=
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )( )
3
2 5 1,fx x x x x
= + + ∀∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 2 .
B. Hàm số
(
)
y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
; 5.
−∞
C. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
1; . +∞
D. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
5; 1 .−−
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
là.
A.
( )
3; 6; 2n =
. B.
(
)
3; 6; 2n =−−
.
C.
( )
2; 1; 3n
=−−
. D.
( )
2; 1; 3n =
.
Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
thể tích bằng
3
8a
. Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã
cho bằng
A.
a
. B.
3a
. C.
23
a
. D.
2a
.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 17. Biết
( )
5
0
d3fx x=
( )
5
0
d3gx x
=
. Giá trị của
( ) ( )
5
0
df x gx x


bằng
A.
6
. B.
0
. C.
6
. D.
9
.
Câu 18. Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
2u =
4
6u
=
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
8
. B.
3
. C.
3
. D.
8
.
Câu 19. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
22 3 dI x f x gx x
=+−


.
A.
17
2
I =
. B.
11
2
I =
. C.
10
I =
. D.
5
2
I =
.
Câu 20. Với
0a >
,
1a
0b >
. Biểu thức
2
log
a
a
b



bằng
A.
1
log
2
a
b
. B.
1
log
2
a
b+
. C.
2 log
a
b
. D.
2 log
a
b+
.
Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, mặt cu có tâm
( )
1;1; 1I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 20
+=xyz
α
có phương trình là
A.
(
)
(
)
22
2
( 1) 1 1 1
+ ++ =
xyz
. B.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 1+ ++ +− =
xyz
.
C.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9+ ++ +− =xyz
. D.
( ) ( )
22
2
( 1) 1 1 9 + ++ =xyz
.
Câu 22. Cho hai số phức
1
1
zi= +
2
2zi=
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12
.
zz
tọa
độ là
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
21
e
x
fx x
+
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2 21
de
x
fxx x C
+
=++
. B.
( )
2 21
e
d
22
x
x
fxx C
+
=++
.
C.
( )
2
21
de
2
x
x
fxx C
+
=++
. D.
( )
21
d 2e
x
fxx C
+
= +
.
Câu 24. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
23
23
2
+
a
a
bằng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
1
a
.
Câu 25. Số phức nào sau đây có phần ảo bằng
3
?
A.
2
13zi=
. B.
3
3zi=−+
. C.
4
13zi= +
. D.
1
3zi= +
.
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
54zi=−+
có tọa độ là
A.
( )
5;4M
. B.
( )
4;5N
. C.
( )
5;4Q
. D.
( )
4; 5P
.
Câu 27. Cho
,, 1abc>
thỏa mãn
log 4
a
b =
3
2
3
4
log log 48
a
a
b
bc
c

+=


. Giá trị của
log
b
c
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
12
. D.
2
.
Câu 28. T một hộp chứa
19
tấm th được đánh số từ
1
đến
19
, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác sut đ tích ca
hai số ghi trên hai thẻ đưc chọn là một số chn bằng
A.
14
19
. B.
4
19
. C.
15
19
. D.
5
19
.
Câu 29. Cho hình trụ thiết diện qua trục hình vuông cạnh bằng
6
. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
bằng
A.
36
. B.
18
. C.
54
. D.
72
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
(
)
2
log 3yx=
A.
( )
3;+∞
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
;−∞ +
. D.
[
)
3;+∞
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
( )
fx
Trang 4/6 - Mã đề 102
A.
( )
1; 2M
. B.
2
x =
. C.
( )
2; 4M −−
. D.
1
x =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
(2; 4; 2)a =
(3; 1; 6)
b =
. Tính giá trị biểu thức
..P ab=

A.
10P
=
. B.
34P =
. C.
40P =
D.
16P =
.
Câu 33. Biết rằng hàm số
()
fx
là một nguyên hàm của hàm số
()gx
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
() ()= +
f x gx C
. B.
() ()=f x gx
.
C.
'() ()=f x gx
. D.
'( ) '( )=f x gx
.
Câu 34. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
( )
1; 3
. B.
(
)
1;
+∞
. C.
(
)
1;1
. D.
(
)
3;1
.
Câu 35. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 4;1AB−−
đường thẳng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
. Đường thẳng
đi qua
A
vuông góc với
AB
d
có phương trình là
A.
123
16 48
xy z+−
= =
. B.
123
1 12
xy z−++
= =
.
C.
1
123
11
xy z−++
= =
. D.
123
42 1
xy z−++
= =
.
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
0,5
x
y =
. B.
x
e
y

=

π

. C.
2
3
x
y

=


. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz+ + +− =
. Ta đ
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
2;1; 3I
,
3R =
. B.
( )
2;1;3I −−
,
3R =
.
C.
( )
2;1; 3I
,
9R =
. D.
( )
2;1;3I −−
,
9
R =
.
Câu 38. Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
A.
2x =
. B.
1x
=
. C.
2x =
. D.
1x =
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao
3h =
, đường sinh
5l =
. Diện tích xung quanh khối nón bằng
A.
40
π
. B.
15
π
. C.
12
π
. D.
20
π
.
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 40. Xét hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
12
3; 2zz= =
12
13zz−=
. Giá tr lớn nhất ca
12
z2 3zi++
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
8
.
Câu 41. Cho đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ bên dưới. Hỏi tất c bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số
(
)
( )
(
)
2f fx m
gx=
có đúng
6
điểm cực trị?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đon
[ ]
20;20
sao cho ứng với mi
m
, hàm số
2
1
x xm
y
x
++
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
3;4
?
A.
36
. B.
37
. C.
35
. D.
4
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
mặt cu
( )
2 22
: 2 4 6 13 0Sx y z x y z++− +−=
. Lấy điểm
( )
;;M abc
với
0a <
thuộc đường thẳng
d
sao cho từ
M
k được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mặt cầu
( )
S
(
,,ABC
tiếp điểm) thỏa mãn góc
60AMB = °
,
90
BMC = °
,
120CMA = °
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
5
22 0
2
xyz+ +=
B.
2 2 20xyz+ +=
C.
5
22 0
2
xyz+ −=
D.
2 2 20xyz+ −=
Câu 44. Cho hàm số
( )
432
25 2024f x ax bx cx x=+++
( )
32
3g x mx nx x= +−
; với
a
,
b
,
c
,
m
,
n
.
Biết hàm số
( ) ( ) ( )
hx f x gx
=
có ba điểm cực trị là
1
; 1 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
(
)
y fx
=
( )
y gx
=
bằng
A.
224
3
. B.
56
3
. C.
224
9
. D.
56
9
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 29Sx y z + +− =
hai điểm
( )
4; 4; 2
M
,
( )
6;0; 6N
. Gọi
E
điểm thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho
EM EN+
đạt giá trị lớn nhất. Viết
phương trình tiếp diện của mặt cầu
( )
S
tại
E
.
A.
2 2 80xyz + +=
. B.
2 2 90x yz ++=
.
C.
2 2 90xy z+ −=
. D.
2 2 10x yz+ ++=
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
2a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
2
a
. Biết rng
AA AB AC
′′
= =
, tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
3
.
12
Va=
B.
3
23 .Va=
C.
3
3
.
3
Va=
D.
3
3
.
6
Va=
( )
y fx=
Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 47. Người ta vẽ nữa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nửa đường tròn nhỏ. Nửa đường tròn đường kính AB diện tích
32
π
0
30
BAC =
.Tính thể tích
vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳnng AB.
A.
784
3
π
. B.
620
3
π
. C.
279
π
. D.
325
3
π
.
Câu 48. Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp dạng khối trụ, phần mái phía
trên dạng khối nón đáy nửa khối cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh hoạ theo hình vẽ
với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và của hình nón đều bằng
3m
, chiều cao hình trụ
2m
, chiều cao hình
nón là
1m
.
Th tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
( )
3
7.m
π
B.
( )
3
15
.
2
m
π
C.
( )
3
39
.
4
m
π
D.
( )
3
33
.
4
m
π
Câu 49. Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn
( ) (
)
2
22
log 2 2
1
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
.
Xác định giá trị lớn nhất
322
24
xy
P
xy
++
=
++
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 50. Xét hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
12
22+=zz
12
23 74 −=zzi
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
12
2=−++Pz izi
bằng
A.
43
. B.
23
. C.
43
3
. D.
23
3
.
-------------- HẾT --------------
Câu 101 102
103 104 105 106 107 108
1
D C
A
D B
C D A
2
D D
A B
C A A C
3
B D C
D A D C D
4
C D
B C A B D B
5
C A B C D D C C
6
A A
C D
B
B B B
7
B D A
B B B B A
8
D A
C D B A B A
9
B C D B B A C A
10
A
A B D B D B C
11
B
C B B C C D
A
12
A D
C A D A A D
13
B B
D D A C D C
14
A A D A A A C B
15
C D C A A B D A
16
A A A C C C D A
17
C A D A B B
D D
18
C C D B
A A C A
19
B C A D C C B A
20
A
C B A C C A A
21
D A B B D C D D
22
D C B D B C
C C
23
B
B D B C
A B C
24
B D C B
C D D D
25
A A D
D C D D B
26
D C A C D A C C
27
D D C A
A C D B
28
C A C A A C C D
29
D
A A B D D C A
30
B A C
C A A B C
31
D A C C C A B A
32
C A C B A D C C
33
D C D B C A C B
34
A C D A A D B D
35
C D A D D D A B
36
C D D D C C A C
37
C A A C C C B
C
38
D D B C D A D C
39
C
D A B B B D D
40
A D B D B B D A
41
D A D C C A A A
42
A B B B B B A C
BẢNG ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN I
43
A
A A
A D
B
B A
44
B A C B D C D B
45
D B
D
B B
D B A
46
C B
D B A D C A
47
C A A C B D B D
48
A B B C C D C B
49
A D A
A
D D
C D
50
A C D
C
B D C B
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024 TRƯỜNG THPT NAM CAO
Bài thi : Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z + + = 1 là. 2 − 1 − 3   A. n = ( 2 − ;−1;3) .
B. n = (2;−1;3).   C. n = ( 3 − ;− 6;− 2).
D. n = (3;6;− 2) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 3 = 9 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I ( 2
− ;1;3), R = 9. B. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 3. C. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 9. D. I ( 2
− ;1;3), R = 3.
Câu 3. Cho hình nón có chiều cao h = 3, đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh khối nón bằng A. 12π . B. 20π . C. 40π . D. 15π .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )(x + )3 2 5 1 , x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 5; − − ) 1 .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 5 − ).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞). 5 5 5 Câu 5. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g(x)dx = 3 − ∫
. Giá trị của  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 9 − . B. 0 . C. 6 . D. 6 − . 2   Câu 6. Với a
a > 0 , a ≠ 1 và b > 0. Biểu thức log bằng a b   
A. 2 − log b .
B. 1 − log b .
C. 1 + log b .
D. 2 + log b. a 2 a 2 a a
Câu 7. Cho hai số phức z = 3− 4i, z =1+ 2i . Số phức z − 2z bằng 1 2 1 2
A. 8 − i .
B. 1−8i .
C. 5−8i .
D. 1+ 8i . Câu 8. 1 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là đường thẳng 2 − x A. x = 2 − .
B. y = 2 . C. y = 2 − .
D. x = 2 .
Câu 9. Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 3? A. z = 3+ i z =1−3i z = 3 − + i z =1+ 3i 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Trang 1/6 - Mã đề 101
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. ( 1; − ) 1 . B. (1;+∞). C. (3; ) 1 . D. (1;3) . 4
Câu 11. Đồ thị hàm số x 2 y =
x + 3 có mấy điểm cực trị? 2 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 12. Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x x + = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2x 1 + A. f ∫ (x) x e dx = + + C . B. ∫ ( ) 2 2 1 d e x f x x x + = + + C . 2 2 2 C. f ∫ (x) x 2x 1 dx e + = + + C . D. ∫ ( ) 2 1 d 2e x f x x + = + C . 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AA′ và BC′ bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° . 3   Câu 14. Cho b
a,b,c >1 thỏa mãn log b = và 2 log   + log bc =
. Giá trị của log c bằng a a 48 a 4 4 3 bc A. 2 . B. 5. C. 12. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f (x) là
A. x =1. B. x = 2 − . C. M (1; 2 − ) . D. M ( 2; − 4 − ) .
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
8a . Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã cho bằng A. 2a . B. 3a .
C. 2a 3 . D. a .
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng A. 1. B. 12. C. 33. D. 37 .
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 5
− + 4i có tọa độ là
A. P(4;−5) .
B. M (5;4) . C. Q( 5 − ;4) .
D. N (4;5).
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = log x −3 là 2 ( ) Trang 2/6 - Mã đề 101 A. [3;+ ∞). B. (3;+ ∞) . C. (0;+ ∞) .
D. (−∞;+ ∞).
Câu 20. Cho hai số phức z =1+ i z = 2 − i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z .z có tọa 1 2 1 2 độ là A. (1;3) . B. (3; ) 1 . C. (1; 3 − ) . D. (3; ) 1 − .
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x+x 1 2 − ≤ 32 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 22. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a có thể tích là A. 14 3 14 a . B. 14 3 a . C. 14 3 a . D. 3 a . 3 2 12 6
Câu 23. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 18.
B. 36.
C. 54.
D. 72. x Câu 24. 2 1 Cho
dx = ax + bln | x +1| +C (a,b∈ ) ∫  ; khi đó 2 2 a + b bằng x +1 A. 14. B. 13. C. 9. D. 12. 2 2 2 Câu 25. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = 2x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dx  . 1 − 1 − 1 − 11 5
A. I =10 . B. 17 I = . C. I = . D. I = . 2 2 2   
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a = (2;4; 2 − ) và b = (3; 1;
− 6) . Tính giá trị biểu thức P = . a . b
A. P =16. B. P = 40 − C. P = 34 − . D. P = 10 − . x =1+ 2t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 3− t ? z =  3t
A. M (1;3;3) .
B. N (2;−1;0) .
C. Q(2;−1;3) .
D. P(1;3;0) .
Câu 28. Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để tích của
hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn bằng A. 4 . B. 5 . C. 14 . D. 15 . 19 19 19 19
Câu 29. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 3 4 A. 3. B. 8 − . C. 8 . D. 3 − .
Câu 30. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như hình vẽ? Trang 3/6 - Mã đề 101 A. 2
y = x − 2x −1. B. 3
y = x − 2x −1. C. 3
y = −x + 2x −1. D. 4 2
y = x + 2x −1.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;− 2;−3), B( 1; − 4; ) 1 và đường thẳng
x + 2 y − 2 z + 3 d : = =
. Đường thẳng ∆ đi qua A vuông góc với AB d có phương trình là 1 1 − 2
A. x +1 y − 2 z − 3 − + + = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 16 8 4 − 1 − 1 1
C. x −1 y + 2 z + 3 − + + = = .
D. x 1 y 2 z 3 = = . 1 1 − 2 4 2 1 −
Câu 32. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc sao
cho học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 576. B. 40320 . C. 1152. D. 24 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;1; ) 1
− và tiếp xúc với mặt phẳng (α ) : x − 2y − 2z + 2 = 0 có phương trình là A. 2
(x +1) + ( y + )2 1 + (z − )2 1 = 9 . B. 2
(x +1) + ( y + )2 1 + (z − )2 1 =1. C. 2
(x −1) + ( y − )2 1 + (z + )2 1 = 9 . D. 2
(x −1) + ( y − )2 1 + (z + )2 1 =1.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = AA′ = 4
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC′) bằng A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4. ( + a )2− 3 2 3
Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 2 a A. a . B. 2 a . C. 1− a . D. 2− a .
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x e 2 x x x A. y   =   . B. y   =   .
C. y = ( 2) .
D. y = (0,5) .  π   3 
Câu 37. Biết rằng hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) = g(x) .
B. f (x) = g(x) + C .
C. f '(x) = g(x) .
D. f '(x) = g '(x) .
Câu 38. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x =1
Câu 39. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2. f (x) −3 = 0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 40. Xét hai số phức 1zz2 thỏa mãn 1z = 3; z2 = 2 và 1z z2 = 13 . Giá trị lớn nhất của 1
z + 2z2 +3i bằng A. 8. B. 5. C. 2 . D. 3. Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 41. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f (2 f (x) − m) có đúng 6 điểm cực trị?
y = f (x) A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 6 .
Câu 42. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + y
= x x − 2 + y y − 2 + xy . 2 2 2 ( ) ( )
x + y + xy +1
Xác định giá trị lớn nhất 3x + 2y + 2 P = . 2x + y + 4 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 2 = 9 và hai điểm M (4; 4;
− 2) , N (6;0;6). Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S ) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết
phương trình tiếp diện của mặt cầu (S ) tại E .
A.
2x − 2y + z + 9 = 0.
B. x − 2y + 2z + 8 = 0 .
C. 2x + 2y + z +1 = 0 .
D. 2x + y − 2z − 9 = 0 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng 3
AA′ và BC bằng a . Biết rằng AA′ = AB = AC , tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 A. 3 3 V = a . B. 3
V = 2 3a . C. 3 3 V = a . D. 3 3 V = a . 6 3 12
Câu 45. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 25x − 2024 và g (x) 3 2
= mx + nx − 3x ; với a , b , c , m , n∈  .
Biết hàm số h(x) = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là 1
− ; 1 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = f ′(x) và y = g′(x) bằng A. 56 . B. 224 . C. 56 . D. 224 . 9 9 3 3
Câu 46. Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng khối trụ, phần mái phía
trên có dạng khối nón và đáy là nửa khối cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh hoạ theo hình vẽ
với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và của hình nón đều bằng 3m , chiều cao hình trụ là 2m , chiều cao hình nón là 1m .
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây? Trang 5/6 - Mã đề 101 π π π A. 33 ( 3 m ). π ( 3 7 m ). C. 15 ( 3 m ). D. 39 ( 3 m ). 4 B. 2 4
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20
− ;20] sao cho ứng với mỗi m , hàm số 2 x + x + m y =
đồng biến trên khoảng (3;4) ? x +1 A. 36. B. 35. C. 37 . D. 4 .
Câu 48. Xét hai số phức z ; z z + z =
z z i = 1 2 thỏa mãn 2 2 và 2 3 7
4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 1 2
P = z − 2i + z + i bằng 1 2 A. 4 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 4 3 . 3 3
Câu 49. Người ta vẽ nữa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nửa đường tròn nhỏ. Nửa đường tròn đường kính AB có diện tích là 32π và  0
BAC = 30 .Tính thể tích
vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳnng AB. 784 325 620 A. π . B. 279π . C. π . D. π . 3 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0. Lấy điểm M (a; ;
b c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M
kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) ( ,
A B,C là tiếp điểm) thỏa mãn góc  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. 5
x + 2y − 2z + = 0
B. x + 2y − 2z − 2 = 0 2
C. x + 2y − 2z + 2 = 0 D. 5
x + 2y − 2z − = 0 2
-------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024 TRƯỜNG THPT NAM CAO
Bài thi : Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102 4
Câu 1. Đồ thị hàm số x 2 y =
x + 3 có mấy điểm cực trị? 2 A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 2. Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a có thể tích là A. 14 3 14 a . B. 14 3 a . C. 14 3 a . D. 3 a . 2 12 3 6 x Câu 3. 2 1 Cho
dx = ax + bln | x +1| +C (a,b∈ ) ∫  ; khi đó 2 2 a + b bằng x +1 A. 9. B. 12. C. 14. D. 13.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ ngồi vào một dãy gồm 8 ghế hàng dọc sao cho
học sinh nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 576. B. 24 . C. 40320 . D. 1152. x =1+ 2t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 3− t ? z =  3t
A. P(1;3;0) .
B. Q(2;−1;3) .
C. M (1;3;3) .
D. N (2;−1;0) .
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = AA′ = 4 .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC′) bằng A. 2 2 . B. 4. C. 4 2 . D. 2.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng A. 1. B. 12. C. 37 . D. 33 . Câu 8. 1 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là đường thẳng 2 − x
A. x = 2 . B. x = 2 − .
C. y = 2 . D. y = 2 − .
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như hình vẽ? A. 4 2
y = x + 2x −1. B. 3
y = −x + 2x −1. C. 3
y = x − 2x −1. D. 2
y = x − 2x −1.
Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x+x 1 2 − ≤ 32 Trang 1/6 - Mã đề 102 A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 11. Cho hai số phức z = 3− 4i, z =1+ 2i . Số phức z − 2z bằng 1 2 1 2
A. 1+ 8i .
B. 5−8i .
C. 1−8i .
D. 8 − i .
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2. f (x) −3 = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )(x + )3 2 5 1 , x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 2).
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 5 − ).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 5; − − ) 1 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z + + = 1 là. 2 − 1 − 3  
A. n = (3;6;− 2) . B. n = ( 3 − ;− 6;− 2).   C. n = ( 2 − ;−1;3) .
D. n = (2;−1;3).
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 3
8a . Khi đó độ dài cạnh hình lập phương đã cho bằng A. a . B. 3a .
C. 2a 3 . D. 2a .
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng AA′ và BC′ bằng A. 45°. B. 30° . C. 90° . D. 60°. 5 5 5
Câu 17. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g(x)dx = 3 − ∫
. Giá trị của  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 6 . B. 0 . C. 6 − . D. 9 − .
Câu 18. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 6
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 3 4 A. 8 − . B. 3. C. 3 − . D. 8 . 2 2 2 Câu 19. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = 2x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dx  . 1 − 1 − 1 − 11 5 A. 17 I = . B. I = .
C. I =10. D. I = . 2 2 2 2   Câu 20. Với a
a > 0 , a ≠ 1 và b > 0. Biểu thức log bằng a b   
A. 1 − log b .
B. 1 + log b .
C. 2 − log b . D. 2 + log b. 2 a 2 a a a Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;1; ) 1
− và tiếp xúc với mặt phẳng (α ) : x − 2y − 2z + 2 = 0 có phương trình là A. 2
(x −1) + ( y − )2 1 + (z + )2 1 =1. B. 2
(x +1) + ( y + )2 1 + (z − )2 1 =1. C. 2
(x +1) + ( y + )2 1 + (z − )2 1 = 9 . D. 2
(x −1) + ( y − )2 1 + (z + )2 1 = 9 .
Câu 22. Cho hai số phức z =1+ i z = 2 − i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z .z có tọa 1 2 1 2 độ là A. (1; 3 − ) . B. (3; ) 1 . C. (1;3) . D. (3; ) 1 − .
Câu 23. Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x x + = +
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2x 1 + A. ∫ ( ) 2 2 1 d e x f x x x + = + + C . B. f ∫ (x) x e dx = + + C . 2 2 2 C. f ∫ (x) x 2x 1 dx e + = + + C . D. ∫ ( ) 2 1 d 2e x f x x + = + C . 2 ( + a )2− 3 2 3
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 2 a A. 2 a . B. 2− a . C. a . D. 1− a .
Câu 25. Số phức nào sau đây có phần ảo bằng 3?
A.
z =1−3i z = 3 − + i z =1+ 3i z = 3+ i 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 26. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 5
− + 4i có tọa độ là
A. M (5;4) .
B. N (4;5). C. Q( 5 − ;4) .
D. P(4;−5) . 3   Câu 27. Cho b
a,b,c >1 thỏa mãn log b = và 2 log   + log bc =
. Giá trị của log c bằng a a 48 a 4 4 3 bc A. 5. B. 3. C. 12. D. 2 .
Câu 28. Từ một hộp chứa 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất để tích của
hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn bằng A. 14 . B. 4 . C. 15 . D. 5 . 19 19 19 19
Câu 29. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 6 . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 36.
B. 18.
C. 54.
D. 72.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log x −3 là 2 ( ) A. (3;+ ∞) . B. (0;+ ∞) .
C. (−∞;+ ∞). D. [3;+ ∞).
Câu 31. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f (x) là Trang 3/6 - Mã đề 102 A. M (1; 2 − ) . B. x = 2 − . C. M ( 2; − 4 − ) . D. x =1.   
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a = (2;4; 2 − ) và b = (3; 1;
− 6) . Tính giá trị biểu thức P = . a . b A. P = 10 − . B. P = 34 − . C. P = 40 −
D. P =16.
Câu 33. Biết rằng hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) = g(x) + C .
B. f (x) = g(x) .
C. f '(x) = g(x) .
D. f '(x) = g '(x) .
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (1;3) . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (3; ) 1 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;− 2;−3), B( 1; − 4; ) 1 và đường thẳng
x + 2 y − 2 z + 3 d : = =
. Đường thẳng ∆ đi qua A vuông góc với AB d có phương trình là 1 1 − 2
A. x +1 y − 2 z −3 − + + = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 16 8 4 − 1 1 − 2
C. x −1 y + 2 z + 3 − + + = = .
D. x 1 y 2 z 3 = = . 1 − 1 1 4 2 1 −
Câu 36. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x e 2 x
A. y = (0,5) . B. y   =   . C. y   =   .
D. y = ( 2) .  π   3 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 3 = 9 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I ( 2
− ;1;3), R = 3. B. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 3. C. I ( 2
− ;1;3), R = 9. D. I (2; 1 − ; 3 − ) , R = 9.
Câu 38. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x =1
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao h = 3, đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh khối nón bằng A. 40π . B. 15π . C. 12π . D. 20π . Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 40. Xét hai số phức 1zz2 thỏa mãn 1z = 3; z2 = 2 và 1z z2 = 13 . Giá trị lớn nhất của 1
z + 2z2 +3i bằng A. 3. B. 5. C. 2 . D. 8.
Câu 41. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f (2 f (x) − m) có đúng 6 điểm cực trị?
y = f (x) A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20
− ;20] sao cho ứng với mỗi m , hàm số 2 x + x + m y =
đồng biến trên khoảng (3;4) ? x +1 A. 36. B. 37 . C. 35. D. 4 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0. Lấy điểm M (a; ;
b c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M
kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) ( ,
A B,C là tiếp điểm) thỏa mãn góc  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là A. 5
x + 2y − 2z + = 0
B. x + 2y − 2z + 2 = 0 2 C. 5
x + 2y − 2z − = 0
D. x + 2y − 2z − 2 = 0 2
Câu 44. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 25x − 2024 và g (x) 3 2
= mx + nx − 3x ; với a , b , c , m , n∈  .
Biết hàm số h(x) = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là 1
− ; 1 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = f ′(x) và y = g′(x) bằng A. 224 . B. 56 . C. 224 . D. 56 . 3 3 9 9
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 2 = 9 và hai điểm M (4; 4;
− 2) , N (6;0;6). Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S ) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết
phương trình tiếp diện của mặt cầu (S ) tại E .
A.
x − 2y + 2z + 8 = 0 .
B. 2x − 2y + z + 9 = 0.
C. 2x + y − 2z − 9 = 0 .
D. 2x + 2y + z +1 = 0 .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và khoảng cách giữa hai đường thẳng 3
AA′ và BC bằng a . Biết rằng AA′ = AB = AC , tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 A. 3 3 V = a . B. 3
V = 2 3a . C. 3 3 V = a . D. 3 3 V = a . 12 3 6 Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 47. Người ta vẽ nữa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của đường tròn lớn gấp đôi đường
kính của nửa đường tròn nhỏ. Nửa đường tròn đường kính AB có diện tích là 32π và  0
BAC = 30 .Tính thể tích
vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳnng AB. 784 620 325 A. π . B. π . C. 279π . D. π . 3 3 3
Câu 48. Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng khối trụ, phần mái phía
trên có dạng khối nón và đáy là nửa khối cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh hoạ theo hình vẽ
với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và của hình nón đều bằng 3m , chiều cao hình trụ là 2m , chiều cao hình nón là 1m .
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây? π ( 3 7 m ). 15π 3 39π 3 33π 3 A. B. (m ). C. (m ). D. (m ). 2 4 4
Câu 49. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + y
= x x − 2 + y y − 2 + xy . 2 2 2 ( ) ( )
x + y + xy +1
Xác định giá trị lớn nhất 3x + 2y + 2 P = . 2x + y + 4 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 50. Xét hai số phức z ; z z + z =
z z i = 1 2 thỏa mãn 2 2 và 2 3 7
4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 1 2
P = z − 2i + z + i bằng 1 2 A. 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . 3 3
-------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 102
BẢNG ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN I Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D C A D B C D A 2 D D A B C A A C 3 B D C D A D C D 4 C D B C A B D B 5 C A B C D D C C 6 A A C D B B B B 7 B D A B B B B A 8 D A C D B A B A 9 B C D B B A C A 10 A A B D B D B C 11 B C B B C C D A 12 A D C A D A A D 13 B B D D A C D C 14 A A D A A A C B 15 C D C A A B D A 16 A A A C C C D A 17 C A D A B B D D 18 C C D B A A C A 19 B C A D C C B A 20 A C B A C C A A 21 D A B B D C D D 22 D C B D B C C C 23 B B D B C A B C 24 B D C B C D D D 25 A A D D C D D B 26 D C A C D A C C 27 D D C A A C D B 28 C A C A A C C D 29 D A A B D D C A 30 B A C C A A B C 31 D A C C C A B A 32 C A C B A D C C 33 D C D B C A C B 34 A C D A A D B D 35 C D A D D D A B 36 C D D D C C A C 37 C A A C C C B C 38 D D B C D A D C 39 C D A B B B D D 40 A D B D B B D A 41 D A D C C A A A 42 A B B B B B A C 43 A A A A D B B A 44 B A C B D C D B 45 D B D B B D B A 46 C B D B A D C A 47 C A A C B D B D 48 A B B C C D C B 49 A D A A D D C D 50 A C D C B D C B
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • đáp án
    • Bảng đáp án thi thử lần 1