Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 3 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 06 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 3 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 môn Toán lần 3 trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 06 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

298 149 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 LẦN 3
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:………………………………........
đề thi
101
Số báo danh: ………………....................................
Câu 1. Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ của vectơ
Oxyz
5;7; 1A
3; 4;6B
A. B. C. D.
2; 11;7 .
2;11;7 .
2;3;5 .
2;11; 7
Câu 2. Trong không gian , cho mặt cầu tâm đi qua điểm Phương
Oxyz
S
(1;2; 3)I
(5;4; 3).M
trình của
( )S
A. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2 5.x y z
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 20.x y z
C. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 20.x y z
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 2 5.x y z
Câu 3. Nếu thì bằng
5
2
2 3 d 8f x x
7
1
df x x
A. B. C. D.
15.
16.
18.
24.
Câu 4. Một tổ học sinh, trong đó học sinh nam, học sinh nữ.bao nhiêu cách chọn ra
12
7
5
5
học sinh gồm nam và nữ để thực hiện nhiệm vụ vệ sinh lớp học?
3
2
A. B. C. D.
350.
4200.
580.
210.
Câu 5. Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 2
( ) 4 3 2.f x x x
A. B.
4 3
( )d 2 .f x x x x x C
4 3
( )d 2 .f x x x x x C
C. D.
4 3
( )d 2 .f x x x x x C
4 3
( )d 2 .f x x x x x C
Câu 6. Trong không gian , cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây một vectơ
Oxyz
( ) : 1.
3 2 1
x y z
P
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. D. .
3
3; 2;1n
4
3; 2; 1n
2
2;3; 6 .n
1
2;3; 1n
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. B.
3 2
6 12 7.y x x x
4 2
2 1.y x x
C. D.
3 2
2 7.y x x x
3 2
.
2 1
x
y
x
Câu 8. Cho hai số phức hai nghiệm của phương trình trong đó phần ảo
1 2
,z z
2
4 13 0,z z
2
z
số thực âm. Số phức bằng
1 2
3 2z z
A. B. C. D.
4 13 .i
3 12 .i
2 15 .i
2 15 .i
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đường thẳngphương trình
4 1
2
x
y
x
A. B. C. D.
4.y
1.y
2.x
2.y
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp
3a
5a
đã cho bằng
A. B. C. D.
2
45 .a
3
15 .a
2
15 .a
3
45 .a
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 11. Tập xác định của hàm số
6
(3 6)y x
A. B. C. D.
.
2; .
.\ 2
2; .
Câu 12. Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
( )y f x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2.x
3.y
C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực đại tại
5.x
1.y
Câu 13. Trong không gian , cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây một
Oxyz
2 1
: .
2 1 5
x y z
vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
1
2;1; 5u
3
2; 1;0u
2
2;1; 5u
4
2;1;5u
Câu 14. Cho hàm số đồ thị
3 2
( ) ( 0)y f x ax bx cx d a
đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 3 0f x
A. B.
5.
2.
C. D.
4.
3.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
2
2
3 9
x
A. B. C. D.
2;2 .
2 .
0;2 .
2 .
Câu 16. Điểm trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
M
A. B.
2 .i
1 2 .i
C. D.
1 2 .i
2 .i
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
2log 3 4x
A. B. C. D.
;4 .
4
;4 .
3
4; .
4
;4 .
3
Câu 18. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
; 
A. B. C. . D. .
7 .
x
y
.
2
x
y
2
3
logy x
5
logy x
Câu 19. Nếu thì bằng
3
1
d 7f x x
3
1
d 5g x x
3
1
4 3 df x g x x
A. B. C. D.
12.
15.
13.
14.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 20. Hàm số một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
5 2
3 cos4
x
F x x
A. B.
5 2
4
5.3 ln 3 4sin 4 .
x
f x x
5 2
2
1
5.3 ln .3 sin 4
4
x
f x Cx
C. D.
5 2
3
3 1
sin 4 .
5ln3 4
x
f x x C
5 2
1
5.3 ln 3 4sin 4 .
x
f x x
Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy , độ dài đường sinh . Thể tích của khối nón đã cho là
5r
13l
A. B. C. D.
90 .
125 .
120 .
100 .
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng thể tích bằng . Chiều cao của khối
2a
3
15a
lăng trụ đã cho bằng
A. B. C. D.
5 3.a
12 3.a
5 3.
15 3.a
Câu 23. Cho hàm số đạo hàm . Số điểm cực trị của
y f x
2 2
4 5 6 ,f x x x x x
hàm số đã cho là
A. B. C. D.
3.
1.
4.
2.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn đồ thị đường cong
( )y f x
trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. B.
0; .
; 1 .
C. D.
1;1 .
1;0 .
Câu 25. Với số thực dương tùy ý, bằng
a
9
10
log a
A. B. C. D.
3
5log .a
3
15log .a
3
10log .a
3
20log .a
Câu 26. Cho cấp số cộng với Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
n
u
5
19u
7
27.u
A. B. C. D.
3.
5.
4.
6.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
5
9
2
f x x
x
2;
A. B. C. D.
10 3 3.
11 3 2.
12 2 3.
11 2 5.
Câu 28. Cho hàm số . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2 2
( ) ( 9)( 5)f x x x
A. B. C. D.
3; . 
;0 .
3;3 .
;3 .
Câu 29. Cho khối trụ thể tích bán kính đáy Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho
96 ,V
4.r
bằng
A. B. C. D.
16 .
24 .
32 .
48 .
Câu 30. Số phức tổng phần thựcphần ảo bằng
(4 3 )(2 )z i i
A. B. C. D.
12.
13.
9.
13.
Câu 31. Một chiếc hộp quả cầu màu đỏ, quả cầu màu xanh quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu
3
5
2
nhiên quả cầu trong hộp. Xác suất để quả cầu chọn ra có đúng hai màu khác nhau bằng
3
3
A. B. C. D.
67
120
101
.
120
79
.
120
109
.
120
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông tại
. ' ' 'ABC A B C
ABC
,A
điểm trung điểm cạnh Khoảng cách từ đến mặt phẳng
, 5, ' 2 ,AB a BC a AA a
M
'.CC
M
bằng
( ' )A BC
A. B. C. D.
3
.
3
a
6
.
6
a
2 6
.
6
a
2
.
3
a
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 33. Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số Diện
( )H
3 2
3 2y x x
4 2.y x
tích của hình phẳng bằng
( )H
A. B. C. D.
125
.
4
819
.
25
131
.
4
1637
.
50
Câu 34. Cho số phức , mô đun của số phức bằng
5 12z i
w
2 3
z
i
A. B. C. D.
15.
13.
15.
13.
Câu 35. Cho hình chóp đáy là hình thang,
.S ABCD
ABCD
90 , 2 2 2 ,ABC BAD AD AB BC a
6SA a
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt
( )SA ABCD
phẳng bằng
( )SCD
( )ABCD
A. B.
90 .
60 .
C. D.
45 .
30 .
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho ứng với mỗi ,
m
2024;2024
m
hàm số đồng biến trên khoảng ?
3 2
( 6)
7
x mx m x
y
(0;4)
A. B. C. D.
2027.
2028.
2024.
2023.
Câu 37. Cho hai số thực dương thỏa mãn Đặt khi đó giá trị của
,a b
2 3
1.a b
5 5
log ,log ,a x b y
bằng
2 3
3 2
log
a b
a b
A. B. C. D.
3 2
.
2 3
x y
x y
2 3
.
3 2
x y
x y
3 5
.
5 2
x y
x y
3 2
.
2 3
x y
x y
Câu 38. Trong không gian , cho hai đường thẳng
Oxyz
1 2
1 2 3 2 5
: , :
2 1 2 3 4 1
x y z x y z
d d
mặt phẳng Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cắt cả
( ) : 4 13 5 7 0.P x y z
( ),P
1
d
2
d
phương trình là
A. B.
1 3 2
.
4 13 5
x y z
5 4 1
.
4 13 5
x y z
C. D.
1 3 2
.
4 13 5
x y z
3 1 2
.
4 13 5
x y z
Câu 39. Trong không gian , cho mặt cầu mặt phẳng
Oxyz
2 2 2
( ) : 2 4 6 11 0S x y z x y z
cắt nhau theo giao tuyếnđường tròn tâm Giá trị của bằng
( ) : 2 2 3 0P x y z
( ; ; ).H a b c
a b c
A. B. C. D.
7
.
3
8
.
3
11
.
3
10
.
3
Câu 40. Gọi tập nghiệm của phương trình Tổng
S
2 3
3 27
3
log ( 1) 2 1 log ( 3) log (5 ).x x x
các phần tử của bằng
S
A. B. C. D.
3.
11 97
.
2
4.
11 97
.
2
Câu 41. Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , , mặt phẳng
.S ABCD
ABCD
a
120 ,ABC SB a
vuông góc với mặt phẳng đáycạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc Thể tích khối
SAD
SA
60 .
chóp bằng
.S ABCD
A. B. C. D.
3
.
8
a
3
3
.
8
a
3
3
.
6
a
3
2
.
3
a
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 42. Trong không gian cho mặt cầu mặt phẳng
,Oxyz
2 2 2
( ) : ( 3) ( 1) ( 2) 25S x y z
Xét các điểm thuộc sao cho từ kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến
( ) : 2 2 14 0.P x y z
M
( )P
M
mặt cầu ba tiếp điểm nằm trên một trên một đường tròn chu vi bằng Biết tập hợp các
( )S
5 3.
điểm thỏa mãn các điều kiện trên là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
M
A. B. C. D.
8.
5.
7.
6.
Câu 43. Trong không gian , cho hai đường thẳng cùng song song với trục , lần lượt đi
Oxyz
d
Oz
qua hai điểm Mặt phẳng cắt mặt trụ tròn xoay sinh ra bởi
(3;2;5), (3;3; 7).A B
( ) : 4 0P x y z
đường thẳng quay xung quanh trục theo thiết diện hình Khi điểm thay đổi trên giá
d
( ).H
M
( ),H
trị lớn nhất của bình phương khoảng cách từ đến gốc tọa độ bằng
M
A. B. C. D.
225 4 2.
121 26 2.
121 26 2.
225 4 2.
Câu 44. Cho hàm số đạo hàm bao nhiêu giá trị nguyên
( )y f x
2
( ) 4 3, . f ' x x x x
dương của tham số sao cho ứng với mỗi hàm số đúng ba điểm
m
m
3 2
( 3) 2y f x mx m x
cực trị thuộc khoảng ?
0;2
A. B. C. D.
8.
9.
6.
7.
Câu 45. Xét sao cho hàm số hai điểm cực trị
3 2
( ) ( , , , , 0)f x ax bx cx d a b c d a
( )y f x
đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ bằng Gọi hàm số bậc hai
3, 1x x
2.
( )y g x
đồ thị parabol đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nhận điểm cực tiểu của đồ thị
( )y f x
hàm số này đỉnh. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số diện tích
( ), ( )y f x y g x
bằng , tích phân bằng
4
3
2
2
( )f x dx
A. B. C. D.
40.
68.
38.
45.
Câu 46. Một ly trà sữa dạng hình nón cụt, đường kính đáy ly đường
6cm,
kính miệng ly chiều cao miệng ly sử dụng một nắp đạy
9cm,
13,4cm,
hình dạng nửa mặt cầu đỉnh của nửa mặt cầu này một hình tròn
đường kính để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song song
2cm
với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của
chiếc ly bao gồm cả thể tích của nắp, kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
A. B.
3
650,8cm .
3
790,6cm .
C. D.
3
750,4cm .
3
806,5cm .
Câu 47. Một vật thể dạng khối tròn xoay được tạo thành khi hình phẳng
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục Hình phẳng
( )H
.AB
( )H
nằm trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đoạn thẳng (
,ABCD
,AM BP
,M P
là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh ), cung tròn cung parabol
,AD BC
MN
Biết hình vuông cạnh cung
.NP
5dm, 1dm,AB AM BPNE
1dm,
tròn bán kính tiếp tuyến của cung tròn cung parabol
MN
5 dmR
tại trùng nhau. Tính thể tích của vật thể tròn xoay đó, kết quả làm tròn đến
N
hàng phần trăm.
A. B.
3
50,68dm .
3
45,32dm .
C. D.
3
40,28dm .
3
47,54dm .
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 48. Xét các số thực không âm thỏa mãn Khi biểu thức
,x y
2
3
3.9 8 2 log ( 2) 1 .
x
x y y
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức bằng
48
9 1
x
P y
2x y
A. B. C. D.
8.
7.
9.
10.
Câu 49. Xét các số phức thỏa mãn phần thực
,z w
3 2 2 8 61z i z i
10 8w w i
bằng Giá trị lớn nhất của thuộc khoảng nào dưới đây?
32.
6 4P z w i
A. B. C. D.
18;19 .
24;25 .
19;20 .
17;18 .
Câu 50. Cho số phức thay đổi thoả mãn . Gọi tập hợp các số phức
z
5 10 5 2z i
S
. Biết rằng hai số thuộc sao cho , giá trị của
2 3
3 4
z
w i
i
1 2
,w w
S
1 2
2w w
1 2
2 2w w i
bằng
A. B. C. D.
1.
4.
2.
2 2.
----------------HẾT----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 LẦN 3 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:………………………………........ 101
Số báo danh: ……………….................................... 
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A5;7;  1 và B 3; 4
 ;6 . Tọa độ của vectơ AB A.  2  ; 1  1;7. B. 2;11;7. C.  2  ;3;5. D. 2;11; 7  
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I(1;2; 3
 ) và đi qua điểm M (5;4; 3  ). Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 5. B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  20. C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  20. D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  2 5. 5 7 Câu 3. Nếu f
 2x3dx  8 thì f
 xdx bằng 2 1 A. 15. B. 16. C. 18. D. 24.
Câu 4. Một tổ có 12 học sinh, trong đó có 7 học sinh nam, 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5
học sinh gồm 3 nam và 2 nữ để thực hiện nhiệm vụ vệ sinh lớp học? A. 350. B. 4200. C. 580. D. 210. Câu 5. Cho hàm số 3 2 f (x)  4
x  3x  2. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 4 3
f (x)dx  x x  2x C. B.  4 3
f (x)dx  x x  2x C.  C. 4 3
f (x)dx  x x  2x C. D.  4 3
f (x)dx x x  2x C.  x y z
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :  
1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 3 2 1 
pháp tuyến của (P) ?     A. n  3  ; 2  ;1 n  3; 2  ; 1  n  2;3; 6  . n  2;3; 1  1   2   4   3  . B. . C. D. .
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y x  6x 12x  7. B. 4 2
y x  2x 1. 3x  2 C. 3 2
y x  2x x  7. D. y  . 2x 1
Câu 8. Cho hai số phức z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z 13  0, trong đó z có phần ảo là 1 2 2
số thực âm. Số phức 3z  2z bằng 1 2 A. 4 13 .i B. 3 12 .i C. 2 15 .i D. 2 15 .i 4x 1
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình x  2 A. y  4. B. y  1  . C. x  2  . D. y  2.
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 5a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 2 45a . B. 3 15a . C. 2 15a . D. 3 45a .
Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 11. Tập xác định của hàm số 6
y  (3x  6) là A. .  B. 2;. C. \  2 . D. 2;.
Câu 12. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại y  3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  5.
D. Hàm số đạt cực đại tại y  1. x  2 y 1 z
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 
 . Vectơ nào dưới đây là một 2 1  5
vectơ chỉ phương của đường thẳng  ?     A. u  2  ;1; 5  u  2; 1  ;0 u  2;1; 5  u  2  ;1;5 4   2   3   1  . B. . C. . D. . Câu 14. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d (a  0) có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 2 f (x)  3  0 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2x2 3  9 là A.  2  ;  2 . B.   2 . C. 0;  2 . D.   2 .
Câu 16. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2  .i B. 1 2 .i C. 1 2 .i D. 2  .i
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  4  2  1   là 4    4  A.  ;  4 4. B.  ; 4 . C. 4;. D.   ;4 .   3     3 
Câu 18. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x A.  7 x y   . B. y  .
C. y  log x .
D. y  log x .    2  2 5 3 3 3 3 Câu 19. Nếu f
 xdx  7 và g
 xdx  5 thì 4 f
 x3gxdx bằng  1 1 1 A. 12. B. 15. C. 13. D. 14.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 20. Hàm số F x 5x2  3
 cos 4x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x 1 A. 5.3 x f x   ln 3  4sin 4 . x f x  5.3
ln 3  sin 4x C. 2   5 2 4   5 2 B. 4 5x2 3 1 C. f x
 sin 4x C. 5.3 x f x   ln 3  4sin 4 . x 1   5 2 3   D. 5ln 3 4
Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy r  5 , độ dài đường sinh l  13 . Thể tích của khối nón đã cho là A. 90. B. 125. C. 120. D. 100.
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 3
15a . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng A. 5a 3. B. 12a 3. C. 5 3. D. 15a 3.
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   2 x   2
4 x  5x  6, x
   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;. B.  ;    1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;0.
Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý, 10 log a bằng 9 A. 5log . a B. 15log . a C. 10log . a D. 20log . a 3 3 3 3
Câu 26. Cho cấp số cộng u u  19 u  27. n  với và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5 7 A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 5  x  9 
trên khoảng 2; bằng x  2 A. 10  3 3. B. 11 3 2. C. 12  2 3. D. 11 2 5. Câu 28. Cho hàm số 2 2
f (x)  (x  9)(x  5) . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3  ;. B.  ;  0. C.  3  ;3. D.  ;  3.
Câu 29. Cho khối trụ có thể tích V  96, bán kính đáy r  4. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 16. B. 24. C. 32. D. 48.
Câu 30. Số phức z  (4  3i)(2  i) có tổng phần thực và phần ảo bằng A. 12. B. 1  3. C. 9. D. 13.
Câu 31. Một chiếc hộp có 3 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu vàng. Chọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu trong hộp. Xác suất để 3 quả cầu chọn ra có đúng hai màu khác nhau bằng 67 101 79 109 A. B. . C. . D. . 120 120 120 120
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại , A
AB a, BC a 5, AA'  2a, điểm M là trung điểm cạnh CC '. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A' BC) bằng a 3 a 6 2a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 33. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3 2
y x  3x  2 và y  4x  2. Diện
tích của hình phẳng (H ) bằng 125 819 131 1637 A. . B. . C. . D. . 4 25 4 50 z
Câu 34. Cho số phức z  5 12i , mô đun của số phức w  bằng 2  3i A. 15. B. 13. C. 15. D. 13.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,  ABC   BAD  90 ,
AD  2AB  2BC  2a, SA a 6 và
SA  (ABCD) (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt
phẳng (SCD) và (ABCD) bằng A. 90 .  B. 60 .  C. 45 .  D. 30 . 
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 024;2024 sao cho ứng với mỗi m , hàm số 3 2 ( 6) 7x mx m x y    
đồng biến trên khoảng (0; 4) ? A. 2027. B. 2028. C. 2024. D. 2023.
Câu 37. Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn 2 3
a b  1. Đặt log a x,log b y, khi đó giá trị của 5 5 3 2 log a b 2 3 a b   bằng 3x  2y 2x  3y 3x  5y 3x  2y A. . B. . C. . D. . 2x  3y 3x  2y 5x  2y 2x  3y x 1 y  2 z x  3 y  2 z  5
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :   1 2 2 1 2  3 4 1
và mặt phẳng (P) : 4x 13y  5z  7  0. Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P), cắt cả d d 1 2 có phương trình là x 1 y  3 z  2 x y z A.   5 4 1 . B.   . 4 13 5 4 13 5 x 1 y  3 z  2 x y z C.   3 1 2 . D.   . 4 13 5 4 13 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  6z 11  0 và mặt phẳng
(P) : x  2y  2z  3  0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn tâm H ( ; a ;
b c). Giá trị của a b c bằng 7 8 11 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 40. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 3 log (x 1)  2 1
  log (x  3)   log (5  x). Tổng 3  27  3
các phần tử của S bằng 11 97 11 97 A. 3. B. . C. 4. D. . 2 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  ABC  120 ,
SB a , mặt phẳng
SAD vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a 3 3 a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 8 8 6 3
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  3)  ( y 1)  (z  2)  25 và mặt phẳng
(P) : 2x  2y z 14  0. Xét các điểm M thuộc (P) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến
mặt cầu (S) và ba tiếp điểm nằm trên một trên một đường tròn có chu vi bằng 53. Biết tập hợp các
điểm M thỏa mãn các điều kiện trên là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d và  cùng song song với trục Oz , lần lượt đi qua hai điểm (
A 3; 2;5), B(3;3; 7
 ). Mặt phẳng (P) : x y z  4  0 cắt mặt trụ tròn xoay sinh ra bởi
đường thẳng d quay xung quanh trục  theo thiết diện là hình (H ). Khi điểm M thay đổi trên (H ), giá
trị lớn nhất của bình phương khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng A. 225  4 2. B. 121 26 2. C. 121 26 2. D. 225  4 2.
Câu 44. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2
f '(x)  x  4x  3,x  .
 Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m sao cho ứng với mỗi m hàm số y f  3 2
x mx  (m  3)x  2 có đúng ba điểm
cực trị thuộc khoảng 0;2 ? A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 45. Xét 3 2
f (x)  ax bx cx d (a, ,
b c, d  ,a  0) sao cho hàm số y f (x) có hai điểm cực trị x  3  , x  1
 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Gọi y g(x) là hàm số bậc hai có
đồ thị là parabol đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x) và nhận điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số này là đỉnh. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f (x), y g(x) có diện tích 4 2
bằng , tích phân f (x) dx bằng  3 2  A. 40. B. 68. C. 38. D. 45.
Câu 46. Một ly trà sữa dạng hình nón cụt, có đường kính đáy ly 6cm, đường
kính miệng ly 9cm, chiều cao 13, 4cm, ở miệng ly có sử dụng một nắp đạy
có hình dạng nửa mặt cầu và ở đỉnh của nửa mặt cầu này có một hình tròn có
đường kính 2cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song song
với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của
chiếc ly bao gồm cả thể tích của nắp, kết quả làm tròn đến hàng phần mười. A. 3 650,8cm . B. 3 790,6cm . C. 3 750, 4cm . D. 3 806,5cm .
Câu 47. Một vật thể có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi hình phẳng
(H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục A .
B Hình phẳng (H )
nằm trong hình chữ nhật ABCD, giới hạn bởi các đoạn thẳng AM , BP ( M , P
là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AD, BC ), cung tròn MN và cung parabol N .
P Biết AB  5dm, AM  1dm, BPNE là hình vuông có cạnh 1dm, cung
tròn MN có bán kính R  5 dm và tiếp tuyến của cung tròn và cung parabol
tại N trùng nhau. Tính thể tích của vật thể tròn xoay đó, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. A. 3 50,68dm . B. 3 45,32dm . C. 3 40, 28dm . D. 3 47,54dm .
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 48. Xét các số thực x, y không âm thỏa mãn x 2
3.9  8x y  2 log ( y  2) 1. Khi biểu thức  3  48 P y
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2x y bằng 9x 1 A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 49. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  3  2i z  2  8i  61 và w 10w  8i có phần thực bằng 3
 2. Giá trị lớn nhất của P z w  6  4i thuộc khoảng nào dưới đây? A. 18;19. B. 24;25. C. 19;20. D. 17;18.
Câu 50. Cho số phức z thay đổi thoả mãn z  5 10i  5 2 . Gọi S là tập hợp các số phức z w
 2  3i . Biết rằng w , w là hai số thuộc S sao cho w w  2 , giá trị của w w  2  2i 3  4i 1 2 1 2 1 2 bằng A. 1. B. 4. C. 2. D. 2 2.
----------------HẾT----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề 101