Đề thi thử TN THPT 2024 môn Toán lần 4 trường THPT Kim Liên – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 4 trường THPT Kim Liên, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/6
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯNG THPT KIM LIÊN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIP THPT LẦN 4 NĂM 2024
Môn thi: TOÁN
thi có 06 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh:............................................... SBD:.................
Câu 1. (MĐ 1 ) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
a
bng
A.
2
3
a
. B.
1
6
a
. C.
3
2
a
. D.
6
a
.
Câu 2. (MĐ 1 ) Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và độ dài đường sinh
. Din tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
98
3
π
. B.
28
π
. C.
. D.
14
π
.
Câu 3. (MĐ 2) Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10 2fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 4. (MĐ 1 ) Nếu
5
2
( )d 3fx x=
5
2
( )d 2gx x=
thì
5
2
[() ()]df x gx x+
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5. (MĐ1 ) Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
()Oxz
?
A.
( 0;1; 0)j =
. B.
(1; 1; 0)n =
. C.
(0; 0;1)k =
. D.
(1;0;0)ı =
.
Câu 6. (MĐ 1)Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
:
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2= x
. D.
1.x =
Câu 7. (MĐ 2) Nếu
3
1
( )d 2fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x x

+

bng
A.
18
. B.
10
. C.
12
. D.
20
.
Câu 8. (MĐ 2) Mt t
4
hc sinh nam và
6
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra
3
hc sinh
trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
21
46
.CC
. B.
21
46
+AA
. C.
21
46
.AA
. D.
21
46
+CC
.
Câu 9. (MĐ 1 ) Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
1
()
2
fx=
có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. B. C. Vô nghim D.
Câu 10. (MĐ1 ) Cho hình tr có din tích xung quanh bng
π50
và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
π
=
52
2
r
B.
=
52
2
r
C.
= π5r
D.
= 5r
Câu 11. (MĐ 1 ) Tập nghiệm ca bất phương trình
23
x
>
A.
( )
3
;log 2−∞
, B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
3
log 2; ,+∞
D.
( )
2
log 3; +∞
.
4
2
3
Mã đề thi: 101
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 12. (MĐ 2 ) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( 1; 0;1)M
( 3; 2; 1)N
. Đường thng MN
phương trình tham số
A.
1
.
1
= +
=
=
xt
yt
zt
B.
1
.
1
= +
=
= +
xt
yt
zt
C.
1
.
1
=
=
= +
xt
yt
zt
D.
12
2.
1
= +
=
= +
xt
yt
zt
Câu 13. (MĐ1 ) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 41
:
2 53
xyz
d
−+
= =
. Vecto nào dưới đây
là một vecto chỉ phương của
d
?
A.
(
)
2
2; 4; 1u

. B.
( )
1
2; 5; 3u

. C.
( )
3
2;5;3u

. D.
( )
4
3; 4;1u

.
Câu 14. (MĐ2 ) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
gi s
23u i jk=+−

, khi đó tọa độ véc tơ
u
A.
( )
2; 3; 1
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 15. (MĐ2) Cho s phức
2zi=
, số phức
( )
23iz
bng
A.
74
i
. B.
18i−+
. C.
74i−+
. D.
18
i+
.
Câu 16. (MĐ 2) Cho hàm số
( )
2
4fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
d4fx x x xC=++
. B.
( )
d2fx x xC
= +
.
C.
( )
2
d4fx x x xC=++
. D.
( )
3
d4
3
x
fx x xC=++
.
Câu 17. ( 2 ) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
5; 2;1A
,
(
)
1;0;1
B
. Phương trình của mt cu
đường kính
AB
A.
(
) ( )
( )
2 22
3 1 1 20x yz
+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
3 1 15
x yz+ ++ ++ =
.
C.
( )
( ) (
)
2 22
3 1 15x yz + +− =
. D.
( )
( )
( )
2 22
3 1 1 20x yz + +− =
.
Câu 18. (MĐ 1 ) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?
A.
42
3yx x=
. B.
2x
y
x
+
=
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
2
21yx=−+
.
Câu 19. ( MĐ 1) Cho hàm s
( )
fx
( ) ( )( )
3
14f x xx x
=+−
,
x
∀∈
. S điểm cc tiu ca hàm s đã
cho là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 20. (MĐ2) Cho hàm số
()y fx
=
đạo hàm
( ) ( )( )
1 3,fx x x x
= + ∀∈
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
3;+∞
.
Câu 21. (MĐ 1) Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
7u =
. Công bi ca cấp số nhân đã cho bằng.
A.
3
7
. B.
4
. C.
4
. D.
7
3
.
Câu 22. (MĐ 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1I
và bán kính
2R =
.
Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 12xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z+ ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 14xy z + ++ =
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 23. (MĐ 2 ) Tập nghiệm của phương trình
(
)
2
2
log 2 1
xx−+ =
:
A.
{
}
1
B.
{ }
0;1
C.
{ }
1; 0
D.
{ }
0
Câu 24. (MĐ1 ) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh
=
. B.
V Bh
=
. C.
6V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 25. (MĐ 1) Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại ti đim:
A.
0x =
B.
2x
=
C.
5x =
D.
1x =
Câu 26. (MĐ 1 ) Đim nào trong hình v bên là điểm biu din ca s phức
12zi=−+
?
A.
M
B.
N
C.
P
D.
Q
Câu 27. (MĐ 2 ) Hàm s
( ) Sin 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s nào dưới đây?
A.
3
( ) 2 cos 2fx x=
. B.
2
2
( ) cosfx x=
. C.
4
1
( ) cos 2
2
fx x=
. D.
1
( ) 2cos 2fx x=
.
Câu 28. (MĐ 2 ) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích ca khói chóp đã
cho bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 29. (MĐ 2 ) Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P bc
=
.
A.
5P =
B.
5P =
C.
13P =
D.
30P =
Câu 30. (MĐ1) Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
(
)
; 1.
−∞
C.
( )
0; .+∞
D.
;. 
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 31. (MĐ 1 ) Cho
f
là hàm s liên tc trên
[1; 2 ]
. Biết
F
là nguyên hàm của
f
trên
[1; 2 ]
tha
( )
12F =
( )
24F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng.
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 32. (MĐ 2) Tính tng tt c các nghim của phương trình
28 5
3 4.3 27 0
xx++
+=
?
A.
5
. B.
4
27
. C.
4
27
. D.
5
.
Câu 33. (MĐ 1 ) Tập xác định D ca hàm s
(
)
=
1
3
1yx
là:.
A.
=
D
B.
{
}
= \1D
C.
( )
= +∞1;D
D.
(
)
= −∞
;1D
Câu 34. 2. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng nhau. Góc giữa đường thng
AA
BC
bng
:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
Câu 35. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
( )
3
x
y =
C.
( )
0,5
x
y =
D.
2
3
x
y

=


Câu 36. (MĐ 1) Phn thc ca s phức
34zi=
bng
A.
3
B.
3
C.
4
D.
4
Câu 37. (MĐ 1 ) Cho hai s phức
1
23
zi= +
2
1.
zi=
S phức
12
zz+
bng
A.
3 2.i+
B.
3 4.i+
C.
5.i+
D.
1 4.i+
Câu 38. (MĐ 3 ) Cho hàm s
(
)
32
f x x ax bx c=+ ++
vi
,,abc
là các s thc. Biết hàm s
( ) (
) ( )
( )
gx fxfxfx
′′
=++
có hai giá tr cc tr
3
6
. Diện tích hình phẳng gii hn bi các
đường
( )
(
)
6
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
A.
ln18
. B.
ln 3
. C.
2 ln 3
. D.
2 ln 2
.
Câu 39. (MĐ3) Có bao nhiêu s nguyên
100<m
đểm s
2
1
+
=
++
xm
y
xx
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
.
A.
99
. B.
98
. C.
97
. D.
96
.
Câu 40. (MĐ 3) Chn ngu nhiên
3
đỉnh ca một đa giác đều
20
đỉnh. Tính xác suất để
3
đỉnh được
chn là
3
đỉnh ca một tam giác tù.
A.
15
.
19
B.
12
.
19
C.
3
.
95
D.
3
.
76
Câu 41. (MĐ 3 ) Cho hai s phức
,wz
tha mãn
w 10z +=
,
2 w 17z +=
3w 2 10z −=
. Tính
giá tr ca biu thc
.w .wPz z= +
.
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
47P =
. B.
47P =
. C.
47
14
P =
. D.
47
14
P
=
.
Câu 42. (MĐ 3 ) Mt chiếc t tay có hình dạng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bng nhau
và khi tr làm tay cầm gia. Gi khi tr m đu t
( )
1
T
và khi tr làm tay cầm là
( )
2
T
lần lượt có
bán kính và chiều cao tương ứng là
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr
=
,
12
1
2
hh=
(tham kho hình v).
Biết rng th tích ca khi tr tay cầm
( )
2
T
bng 30
( )
3
cm
thì th tích ca hai khi tr làm đu t bng:
A.
( )
3
60 cm
. B.
( )
3
240
cm
. C.
( )
3
120 cm
. D.
( )
3
480 cm
.
Câu 43. (MĐ 3 ) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
, mặt phẳng
( )
: 2 2 50
Px y z
+ + +=
và đường thng
123
:
1 21
xy z
d
++
= =
. Xét các điểm
,MN
thay đổi ln lưt
nm trên
( )
P
( )
S
sao cho
MN
luôn song song vi
d
. Hi giá tr ln nht của đoạn
MN
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
25;30
. B.
( )
20;25
. C.
( )
44;55
. D.
( )
55;60
.
Câu 44. (MĐ3 ) Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60ABC = °
.
Chân đường cao h t
B
trùng với tâm
O
của đáy
ABCD
; góc gia mặt phẳng
( )
BB C C
′′
với đáy bằng
30°
. Th tích lăng trụ bng:
A.
3
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
33
8
a
D.
3
32
8
a
Câu 45. (MĐ3) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
. Tính
khong cách t điểm
B
đến
mp SAC
.
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 46. (MĐ 4) Cho phương trình
( )
2
3
6
2 log 2 2 1 3 2 0
2 11
y
x
xy x
x
+ +− + =
+−
.Vi các cp s
( )
;xy
tho mãn phương trình trên, giá trị nh nht ca
( )
2
17
2 1 2 4 2 2.3
33
y
T xx x= + + + +−
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
(
)
6; 4
−−
. C.
( )
9, 5; 8−−
. D.
( )
11; 9, 5
−−
.
Câu 47. (MĐ 4 ) Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc tại Singapore năm
2015
. Nền sân là một elip
( )
E
có trc ln dài
150m
, trục bé dài
90m
. Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc vi trc ln
ca
( )
E
và cắt elip ở
,MN
thì ta được thiết din luôn là một phần của hình tròn có tâm
I
vi
MN
một dây cung và góc
0
90 .MIN =
Để lắp máy điều hòa không khí thì các k sư cn tính th tích phần
không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và th tích vt liu là
mái không đáng kể. Hi th tích xp x bao nhiêu?
Mã đ 101 Trang 6/6
A.
3
57793m
. B.
3
32162m
. C.
3
115586m
. D.
3
101793m
.
Câu 48. (MĐ 4 ) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
6; 0; 0M
,
( )
0; 6; 0N
,
( )
0; 0; 6P
.
Hai mt cầu có phương trình
( )
2 22
1
: 2 2 10+ + +=Sxyz x y
(
)
2 22
2
: 8 2 2 10
Sxyz x yz+ + + + +=
cắt nhau theo đường tròn
( )
C
. Hi có bao nhiêu mt cầu có tâm
thuc mặt phẳng cha
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thng
,,
MN NP PM
.
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
4
.
Câu 49. (MĐ 4 ) Gi
S
là tập hợp các số phức
( )
,
z a bi a b=+∈
tha mãn
6zz zz++−=
0.
ab
Xét
1
z
2
z
thuc
S
sao cho
12
1
zz
i
−+
là s thực dương. Giá trị nh nht ca biu thc
12
3z iz++
bng
A.
3.
B.
3 2.
C.
3 5.
D.
3 3 2.+
Câu 50. (MĐ 4) Cho đồ th hàm s bc bn
()y fx=
như hình vẽ bên. S các giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[-2024 ; 2024]
để hàm s
( ) (
)
2
() 1
g x f x mf x
= −+
có đúng hai điểm cực đại là.
A.
2029
. B.
2027
. C.
2024
. D.
2031
.
------ HẾT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯNG THPT KIM LIÊN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIP THPT LẦN 4 NĂM 2024
Môn thi: TOÁN
thi có 06 trang) Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh:............................................... SBD:.................
Câu 1. (MĐ 1) Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
5u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng:
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 2. (MĐ 2) Cho hàm số
( )
2
5fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
d5fx x x xC=++
. B.
( )
3
d5
3
x
fx x xC
=++
.
C.
( )
d2fx x xC= +
. D.
( )
2
d5fx x x xC=++
.
Câu 3. (MĐ 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 1I
và bán kính
2R =
.
Phương trình của
(
)
S
:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12xy z+ + +− =
. B.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 14xy z
++ ++ =
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 14
xy z
+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 12
xy z + ++ =
.
Câu 4. (MĐ2 ) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 1M −−
(
)
5; 5; 1
N
. Đường thng
MN
phương trình là:
A.
12
1
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
B.
12
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
C.
52
53
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
D.
5
52
13
xt
yt
zt
= +
= +
= +
Câu 5. (MĐ 2 ) Hàm s
( ) Sin 3
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s nào dưới đây?
A.
2
2
( ) cosfx x=
. B.
1
( ) 3cos 3fx x=
. C.
3
( ) 3cos 3fx x=
. D.
4
1
( ) cos
3
3fx x=
.
Câu 6. (MĐ 2 ) Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P bc
=
.
A.
13P
=
B.
5P =
C.
5P =
D.
30P =
Câu 7. (MĐ1 ) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
6V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 8. (MĐ 2 ) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích của khói chóp đã cho
bng:
A.
3
1
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 9. (MĐ 1 ) Cho hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
() 1fx=
có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
Mã đề thi: 102
Mã đ 102 Trang 2/6
A. B. C. Vô nghim D.
Câu 10. (MĐ2 ) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
gi s
23u i jk=−+

, khi đó tọa độ véc
u
:
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2; 3; 1
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 11. (MĐ 2 ) Phương trình
21 1
6 5.6 1 0
xx−−
+=
có hai nghim
1
x
,
2
x
. Khi đó tổng hai nghim
12
xx+
là.
A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. (MĐ 2 ) Tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
:
A.
{ }
3
B.
{ }
3
C.
{ }
3; 3
D.
{ }
10; 10
Câu 13. (MĐ 1 ) Tập xác định D ca hàm s
( )
=
1
3
2yx
là:.
A.
= D
B.
{ }
= \2D
C.
( )
= −∞;2D
D.
( )
= +∞2;D
Câu 14. (MĐ 1 ) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
42
3yx x=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
3yx x=−+
. D.
2
2yx x=−+
.
Câu 15. (MĐ 2 ) Cho s phc
23=−+zi
, s phc
( )
1+ iz
bng:
A.
15−+i
. B.
5 i
. C.
5−−i
. D.
15 i
.
Câu 16. (MĐ 1) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại ti đim:
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 17. (MĐ 1) Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
+
=
:
A.
1.x =
B.
2= x
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 18. (MĐ 1 ) Nếu
5
2
( )d 3fx x=
5
2
( )d 1gx x=
thì
5
2
[() ()]df x gx x+
bng:
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 19. (MĐ 1 ) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biu diễn ca s phc
2zi=−+
?
A.
P
B.
M
C.
N
D.
Q
Câu 20. (MĐ 1 ) Cho hai s phc
1
23zi= +
2
3 2.zi=
S phc
12
zz+
bng:
A.
3 4.i+
B.
3 2.i+
C.
1 4.i+
D.
5.i+
4
3
2
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 21. (MĐ1) Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
3
' 1 4,f x xx x x= + ∀∈
. S điểm cc tiu ca hàm s
đã cho là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 22. (MĐ1 ) Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()Oyz
?
A.
(1;0;0)ı =
. B.
( 0;1; 0)j =
. C.
(0; 0;1)k =
. D.
(1; 1; 0)n =
.
Câu 23. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
5
x
y =
B.
1
π
x
y

=


C.
2
3
x
y

=


D.
( )
0,5
x
y =
Câu 24. MĐ 2 Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng nhau (tham khảo hình bên dưới).
Góc giữa hai đường thng
AB
CC
bng:
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 25. (MĐ 1 ) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
a
bng:
A.
6
a
. B.
2
5
a
. C.
2
3
a
. D.
5
2
a
.
Câu 26. (MĐ1 ) Trong không gian , cho đường thng . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. (MĐ 1 ) Cho
f
là hàm s liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
. Biết
F
là nguyên hàm của
f
trên đoạn
[ ]
1; 2
tha
mãn
( )
12F =
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
dfx x
bng:
A.
5
. B. 1. C. 5. D.
1
.
Câu 28. (MĐ 1) Mt t
4
hc sinh nam và
5
hc sinh n. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
3
hc sinh trong
đó có
2
học sinh nam?
A.
21
45
.AA
. B.
21
45
.CC
. C.
21
45
CC+
. D.
21
45
AA+
.
Câu 29. (MĐ 2 ) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
5; 2;1A
,
( )
1;0; 1B
. Phương trình của mt cu
đường kính
AB
:
A.
( ) ( )
22
2
31 6x yz +− +=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 1 20x yz+ ++ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
316x yz+ ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
31 6x yz+ ++ +=
.
Câu 30. (MĐ1) Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A
B
C
C'
B'
A'
Oxyz
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
d
( )
1
2; 5; 2u =

( )
3
2; 5; 2u =

( )
2
3; 4; 1u =

( )
3
3; 4;1u =

Mã đ 102 Trang 4/6
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1;3
. D.
(
)
;0−∞
.
Câu 31. (MĐ 2 ) Tp nghim ca bất phương trình
25
x
>
:
A.
(
)
5
log 2; ,+∞
B.
( )
5
;log 2
−∞
, C.
( )
2
;log ,
5
−∞
D.
( )
2
log 5;+∞
.
Câu 32. (MĐ 2) Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10 1fx x x
=−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
22
. B.
23
. C.
7
. D.
2
.
Câu 33. (MĐ1 ) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bng
π40
và độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
ca đường tròn đáy:
A.
= 10r
B.
= π5r
C.
=
25
r
D.
= 5r
Câu 34. (MĐ 1) Phn thc ca s phc
44zi
=
bng:
A.
3
B.
4
C.
3
D.
4
Câu 35. (MĐ 2) Nếu
3
1
( )d 4fx x=
thì
(
)
3
1
2dfx x x

+

bng:
A.
10
. B.
12
. C.
18
. D.
20
.
Câu 36. (MĐ 1 ) Cho hình nón có bán kính đáy
4r =
và độ dài đường sinh
7l =
. Din tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng:
A.
28
π
. B.
98
3
π
. C.
14
π
. D.
14
3
π
.
Câu 37. (MĐ2) Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm
( ) ( )
( )
1 3,fx x x x
= + ∀∈
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
3;1
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 38. (MĐ 3 ) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) (
) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
, mt phng
( )
: 2 2 60Px y z
+ + +=
và đường thng
123
:
1 21
xy z
d
++
= =
. Xét các điểm
,MN
thay đổi ln lưt
nằm trên
(
)
P
( )
S
sao cho
MN
luôn song song vi
d
. Hi giá tr ln nht của đoạn
MN
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
55;60
. B.
( )
20;25
. C.
( )
44;55
. D.
( )
25;30
.
Câu 39. (MĐ3) Chn ngẫu nhiên
3
đỉnh ca một đa giác đều
18
đỉnh. Tính xác suất để
3
đỉnh được chn là
3
đỉnh ca một tam giác tù.
A.
21
34
B.
3
.
76
C.
21
.
68
D.
15
.
19
Câu 40. (MĐ3) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Tính khong
cách t điểm
D
đến
mp SAC
.
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 41. (MĐ 3) Cho hàm s
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
vi
,,abc
là các s thc. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
gx fxfxfx
′′
=++
có hai giá tr cc tr
5
3
. Diện tích hình phẳng gii hn bi đưng
( )
( )
6
fx
y
gx
=
+
1y =
bng:
O
1
2
3
2
4
y
x
Mã đ 102 Trang 5/6
A.
ln 2
. B.
ln15
. C.
3ln 2
. D.
2 ln 3
.
Câu 42. (MĐ 3 ) Cho hai s phc
,wz
tha mãn
w 10z +=
,
2 w 17z +=
3w 2 5z −=
. Tính giá tr
ca biu thc
.w .wPz z= +
.
A.
11
2
P =
. B.
11
2
P
=
. C.
11P =
. D.
11P =
.
Câu 43. (MĐ3) Có bao nhiêu số nguyên
100<m
đểm s
2
1
+
=
++
xm
y
xx
nghch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
98
. B.
101
. C.
99
. D.
100
.
Câu 44. (MĐ 3) Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân
đường cao h t
B
trùng với tâm
O
của đáy
ABCD
; góc gia mt phng
( )
BB C C
′′
với đáy bằng
60°
. Th
tích lăng trụ bng:
A.
3
3
4
a
B.
3
33
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
32
8
a
Câu 45. (MĐ 3 ) Mt chiếc t tay có hình dạng gm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bng nhau và
khi tr làm tay cầm gia. Gi khi tr làm đu t
( )
1
T
và khi tr làm tay cầm là
( )
2
T
lần lượt có bán
kính và chiu cao tương ứng là
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr=
,
12
1
2
hh=
(tham khảo hình vẽ).
Biết rng th tích ca khi tr tay cầm
( )
2
T
bng 20
( )
3
cm
thì th tích ca hai khi tr làm đu t bng:
A.
( )
3
160 cm
. B.
( )
3
320 cm
. C.
( )
3
60 cm
. D.
( )
3
120 cm
.
Câu 46. ( MĐ 4) Cho đồ th hàm s bc bn
()y fx=
như hình vẽ bên. Số các giá tr nguyên của tham
s
m
thuộc đoạn
[-2024 ; 2024]
để hàm s
(
) ( )
2
() 1g x f x mf x= −+
có đúng hai điểm cực đại là.
A.
2029
. B.
2027
. C.
2024
. D.
2031
.
Câu 47. (MĐ 4 ) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
6; 0; 0M
,
( )
0; 6; 0N
,
( )
0; 0; 6P
.
Hai mt cầu có phương trình
( )
2 22
1
: 2 2 10+ + +=Sxyz x y
( )
2 22
2
: 8 2 2 10Sxyz x yz+ + + + +=
cắt nhau theo đường tròn
( )
C
. Hỏi có bao nhiêu mặt cu có
tâm thuc mt phng cha
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thng
,,MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Mã đ 102 Trang 6/6
Câu 48. (MĐ 4 ) Gi
S
là tp hp các s phc
(
)
,z a bi a b=+∈
tha mãn
4zz zz
++−=
.0ab
. Xét
12
,zz
thuc
S
sao cho
12
1
zz
i
+
là s thực dương. Giá trị nh nht ca biu thc
12
2zz i+−
bng:
A.
2
. B.
22
. C.
25
. D.
2 22+
Câu 49. (MĐ 4) Cho phương trình
( )
2
3
6
2 log 2 2 1 3 2 0
2 11
y
x
xy x
x
+ +− + =
+−
.Vi các cp s
( )
;xy
tho mãn phương trình trên, giá trị nh nht ca
( )
2
17
2 1 2 4 2 2.3
33
y
T xx x= + + + +−
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
(
)
9, 5; 8−−
. B.
( )
6; 4−−
. C.
( )
11; 9, 5−−
. D.
(
)
4; 2−−
.
Câu 50. (MĐ 4 ) Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm k vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc tại Singapore năm
2015
. Nn sân là mt elip
( )
E
có trc lớn dài
150m
, trục bé dài
90
m
. Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc ln
ca
(
)
E
và ct elip
,MN
thì ta được thiết diện luôn là mt phn của hình tròn có tâm
I
vi
MN
một dây cung và góc
0
90 .MIN =
Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cn tính th tích phn
không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là mt mt phng và th tích vt liu là
mái không đáng kể. Hi th tích xp x bao nhiêu?
A.
3
32162m
. B.
3
115586
m
. C.
3
57793m
. D.
3
101793m
.
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
101 C D C D A D B A A B D A B A A D C C B
103 B D A D A A A A B B D D B D D A A B B
105 D A A C B D C A B C A C B D C D A B C
107 C B B B D B C B D C D A C A B A D D D
109 D C C B C B D B B D B C A B D B C A C
111 B C A D A A C D D B C B C B D B C C A
113 B D D B C B B B B B B A D
B D C D C A
115 C A B C C C B C B A B D B D A D A A D
117 B A A A D C A C A A D B C B C A D B A
119 D B D A B C D C B B D D A B C D B D D
121 D C D A C B C B A B B D C C C D B C A
123 C B D
A D D B D A C A D B D B A D
D D
20 21 22 23 24 25 26 27
28 29
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41
A D D B B B D A C C A A D C B B B A D A B C
B B A D C A A C C C C B D B D C D C D B B D
D B C D C B B C D D A C C D A A B B D A B B
B C A C B B C C D C B B A A C D B C D D B C
C B A A C B B D B C D D C D B A C B B A C B
C C B C B D D B C B D A C C C C C C D C A C
A C
A C C A B B A D C B A D D B D B D C A A
A D D C B D C C A D C C A D D A C A B A C D
C B C D A B C B D D C B B C B C D B B B A B
A C B B D A B A B B B C A C B A D A A C A D
C C D B D A A A C C D B D B D A C C D D A B
A C D B A
D B D C B A C B C B B D B D C
D C
42 43 44 45 46 47 48 49
50
D C B C D C B C D
B D C D B D C A C
A C B A D B C B C
B D B A D C A D C
D C C C C C D D B
D D B C C A B C D
B B C A C C A A D
C C D C A D D A B
C A C D A B D C C
B D C B D A A D A
A B D B D C C D B
D A C A C C
A D D
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
102 B B C B C B C D D A C C D C D D D C A
104 B D C C A C C B C C A C C D C C C B D
106 D C A B C B A A B D B D D C A B B C A
108 B C D C C D A D C D A C B D A D C C D
110 A B A B A C A D C B A B A A A C D D D
112 C B B A C D B D B C C C C B D D C B B
114 B A D D C D D B C A B D B
D A D D B D
116 B D B B D B D A B B D A D C B D A B D
118 B A D B A C A A C C B C C A A B D D B
120 A A B D A C D A B D B D C C A B A C C
122 D D A D D A B B C B B A A A B D B D D
124 C D C
D B D C A A A A A A B D A C
D D
20 21 22 23 24 25 26 27
28 29
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41
D A A A C D C C B A B D B A D B A A C A C D
C D B D A A B A C D C C B C A A D C D B B B
B B D B C C C D C B C D B C A A A C D D C D
D A C A A D D C A A A B A A C A A C D D B C
D B B D A A C A A C A C B B A B D D A B A B
C B A A A D B C D A A D C A B C B D B B A B
C C
A A C C A A D C C C A B A C D D D C D C
C D A C D C A C D A D C D C C C B B C C B D
D D D B B B D D D C C C D C C B D B C B A A
C B C A B D C A C D D D C C A C A B C A B A
C D C B A C D D A B B D D B D A B D B B A B
C B A D B
B A B C C A B D C B A A C D C
C A
42 43 44 45 46 47 48 49
50
A D B B D C C C B
B D C B A C A A B
C D A A D D D A A
A A A C C D A D B
C C D A C C D A B
A C B B B B A B D
D C D A C C C A B
D C D D A A D B B
C C A D A D B D C
A B B A D B A C C
C A D A C A B C A
C C A D B D
D A C
| 1/18

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 NĂM 2024
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Mã đề thi: 101
Câu 1. (MĐ 1 )
Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 2 1 3 A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 6 a .
Câu 2. (MĐ 1 ) Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng 98π 14π A. . B. 28π . C. . D. 14π . 3 3
Câu 3. (MĐ 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x + 2 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 2 . B. 23 − . C. 22 − . D. 7 − . 5 5 5
Câu 4. (MĐ 1 ) Nếu f (x)dx = 3 ∫
g(x)dx = 2 − ∫
thì [f (x) + g(x)]dx ∫ bằng: 2 2 2 A. 5. B. 5 − . C. 3. D. 1.
Câu 5. (MĐ1 ) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) ?  
A. j = (0;1;0) .
B. n = (1;1;0) .
C. k = (0;0;1) .
D. ı = (1;0;0) .
Câu 6. (MĐ 1)Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1
A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x =1. 3 3
Câu 7. (MĐ 2) Nếu f (x)dx = 2 ∫ thì  f
∫ (x)+ 2xdx  bằng 1 1 A. 18. B. 10. C. 12. D. 20 .
Câu 8. (MĐ 2) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 1 C .C . B. 2 1 A + A . C. 2 1 A .A . D. 2 1 C + C . 4 6 4 6 4 6 4 6
Câu 9. (MĐ 1 ) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1
f (x) = có tất cả bao nhiêu 2 nghiệm? A. 4 B. 2 C. Vô nghiệm D. 3
Câu 10. (MĐ1 ) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2π A. r 5 2 = B. r =
C. r = 5 π D. r = 5 2 2
Câu 11. (MĐ 1 ) Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. ( ; −∞ log 2 , B. ( ; −∞ log 3 ,
C. (log 2;+∞ , D. (log 3;+∞ . 2 ) 3 ) 2 ) 3 ) Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 12. (MĐ 2 ) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N(3;2;−1) . Đường thẳng MN
phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ 2t A.      y = t .
B. y = t .
C. y = t .
D. y = 2t . z =1−     t z = 1+  t z = 1+  t z = 1+  t
x − 3 y − 4 z +1
Câu 13. (MĐ1 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vecto nào dưới đây 2 5 − 3
là một vecto chỉ phương của d ?     A. u 2;4; 1 − u 2; 5; − 3 u 2;5;3 u 3;4;1 2 ( ). B. 1 ( ). C. 3 ( ) . D. 4 ( ) .     
Câu 14. (MĐ2 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u = 2i + 3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u A. (2;3;− ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. (2;−3;− ) 1 . D. ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 15. (MĐ2) Cho số phức z = 2 −i , số phức (2 −3i) z bằng
A. 7 − 4i . B. 1 − + 8i . C. 7 − + 4i . D. 1+ 8i .
Câu 16. (MĐ 2) Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C . B. f
∫ (x)dx = 2x+C . 3 C. f ∫ (x) 2
dx = x + 4x + C . D. ∫ ( )d x f x x = + 4x + C . 3
Câu 17. (MĐ 2 ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5;2 ) ;1 , B(1;0; )
1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 1 1 = 20 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 1 1 = 5.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 1 1 = 5 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 1 1 = 20 .
Câu 18. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ? A. 4 2
y = x − 3x . B. x + 2 y = . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 2 y = 2 − x +1. x
Câu 19. ( MĐ 1) Cho hàm số f (x) có f ′(x) = x(x + )(x − )3 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 20. (MĐ2) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + ) 1 (x −3), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 3). B. (0;3) . C. (−∞;2) . D. (3;+∞) .
Câu 21. (MĐ 1) Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 7 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng. n ) 1 2 A. 3 . B. 4 − . C. 4 . D. 7 . 7 3
Câu 22. (MĐ 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2; − )
1 và bán kính R = 2 .
Phương trình của (S ) là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 2 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 2 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 4.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 4 . Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 23. (MĐ 2 ) Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x x + 2 =1là : 2 ) A. { } 1 B. {0; } 1 C. { 1; − } 0 D. { } 0
Câu 24. (MĐ1 ) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4
A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 6Bh .
D. V = Bh . 3 3 Câu 25. (MĐ 1)
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm:
A. x = 0
B. x = 2 C. x = 5 D. x =1
Câu 26. (MĐ 1 ) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. M B. N C. P D. Q
Câu 27. (MĐ 2 ) Hàm số F(x) = Sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1
A. f (x) = 2cos 2x . B. 2
f (x) = cos .
C. f (x) = cos 2x .
D. f (x) = 2 − cos 2x 3 x 2 4 2 1 .
Câu 28. (MĐ 2 ) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng 3 1 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 a . 2 3
Câu 29. (MĐ 2 ) Cho log b = c = 2 3 = a 2 và loga
3 . Tính P log b c . a ( )
A. P = 5 B. P = 5 − C. P =13 D. P = 30
Câu 30. (MĐ1) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D.  ;  . Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 31. (MĐ 1 ) Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa 2 F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 4 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng. 1 A. 6 . B. 2 − . C. 2 . D. 6 − .
Câu 32. (MĐ 2) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x+8 x+5 3 − 4.3 + 27 = 0 ? 4 4 A. 5. B. − . C. . D. 5 − . 27 27 1
Câu 33. (MĐ 1 ) Tập xác định D của hàm số y = (x − )3 1 là:.
A. D =  B. D =  { \ } 1
C. D = (1;+∞)
D. D = (−∞;1)
Câu 34. MĐ 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa đường thẳng
AA′ và BC′ bằng : A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60
Câu 35. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x A. 1 y   = x
B. y = ( 3)
C. y = (0,5) D. 2 y   = π       3 
Câu 36. (MĐ 1) Phần thực của số phức z = 3− 4i bằng A. 3 − B. 3 C. 4 D. 4 −
Câu 37. (MĐ 1 ) Cho hai số phức z = 2 + 3i z =1− .i Số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. 3+ 2 .i
B. 3+ 4 .i
C. 5 + .i D. 1+ 4 .i
Câu 38. (MĐ 3 ) Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a,b,c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có hai giá trị cực trị là 3
− và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các f (x) đường y = và y =1 bằng g (x) + 6 A. ln18. B. ln 3. C. 2ln 3 . D. 2ln 2.
Câu 39. (MĐ3) Có bao nhiêu số nguyên m <100 để hàm số x + = m y
nghịch biến trên khoảng 2 x + x +1 (0;+∞). A. 99. B. 98. C. 97 . D. 96.
Câu 40. (MĐ 3) Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của một đa giác đều 20 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù. 15 12 3 3 A. . B. . C. . D. . 19 19 95 76
Câu 41. (MĐ 3 ) Cho hai số phức z, w thỏa mãn z + w = 10 , 2z + w = 17 và z −3w = 2 10 . Tính
giá trị của biểu thức P = z.w + z.w . Mã đề 101 Trang 4/6 A. P = 47 − .
B. P = 47 . C. 47 P = . D. 47 P = − . 14 14
Câu 42. (MĐ 3 ) Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau
và khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là (T T
1 ) và khối trụ làm tay cầm là ( 2 ) lần lượt có 1
bán kính và chiều cao tương ứng là r h r h
r = 4r h = h 1 , 1 , 2 , 2 thỏa mãn 1 2 , 1 2 (tham khảo hình vẽ). 2
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm (T 3 cm 2 ) bằng 30 (
) thì thể tích của hai khối trụ làm đầu tạ bằng: A. ( 3 60 cm ) . B. ( 3 240 cm ) . C. ( 3 120 cm ) . D. ( 3 480 cm ) .
Câu 43. (MĐ 3 ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :(x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 , mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z +5 = 0 và đường thẳng x +1 y + 2 z −3 d : = =
. Xét các điểm M , N thay đổi lần lượt 1 2 − 1
nằm trên (P) và (S ) sao cho MN luôn song song với d . Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn MN thuộc khoảng nào dưới đây? A. (25;30) . B. (20;25) . C. (44;55) . D. (55;60).
Câu 44. (MĐ3 ) Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  ABC = 60° .
Chân đường cao hạ từ B′ trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng (BB CC ′ ) với đáy bằng
30°. Thể tích lăng trụ bằng: 3 3 3 3 A. 3a B. a 3 C. 3a 3 D. 3a 2 4 8 8 8
Câu 45. (MĐ3) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD. Tính
khoảng cách từ điểm B đến mpSAC. A. a 2 a . B. a 2 . C. a 2 . D. . 4 3 2 2
Câu 46. (MĐ 4) Cho phương trình 6 2log x
+ 2( 2x +1 − y ) 2
− 3 y + 2x = 0 .Với các cặp số 3 2x +1 −1 ( ;x y) 1 7
thoả mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của = 2 +1(2 + 4) 2 + 2 + − 2.3 y T x x x thuộc 3 3 khoảng nào sau đây? A. ( 4; − 2 − ). B. ( 6; − 4 − ). C. ( 9 − ,5; 8 − ) . D. ( 1 − 1; 9 − ,5) .
Câu 47. (MĐ 4 ) Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E)
có trục lớn dài 150m, trục bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn
của (E)và cắt elip ở M , N thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I với MN là một dây cung và góc  0
MIN = 90 . Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cần tính thể tích phần
không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu là
mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu? Mã đề 101 Trang 5/6 A. 3 57793m . B. 3 32162m . C. 3 115586m . D. 3 101793m .
Câu 48. (MĐ 4 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (6;0;0) , N (0;6;0), P(0;0;6).
Hai mặt cầu có phương trình (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y +1 = 0 1 và (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y + 2z +1 = 0 cắt nhau theo đường tròn (C). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm 2
thuộc mặt phẳng chứa (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng MN, NP, PM . A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 4 .
Câu 49. (MĐ 4 ) Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn z + z + z z = 6 và z z
ab ≤ 0. Xét z z thuộc S sao cho 1
2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 1 − + i
z + 3i + z 1 2 bằng A. 3. B. 3 2. C. 3 5. D. 3+ 3 2.
Câu 50. (MĐ 4) Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn [-2024 ; 2024] để hàm số g (x) 2
= f (x) − mf (x) +1 có đúng hai điểm cực đại là. A. 2029 . B. 2027 . C. 2024 . D. 2031. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 NĂM 2024
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Mã đề thi: 102
Câu 1. (MĐ 1)
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 5 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 3 . B. 5 . C. 4 − . D. 4 . 5 3
Câu 2. (MĐ 2) Cho hàm số f (x) 2
= x + 5. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. f ∫ (x) 3
dx = x + 5x + C . B. ∫ ( )d x f x x =
+ 5x + C . 3 C. f
∫ (x)dx = 2x+C . D. f ∫ (x) 2
dx = x + 5x + C .
Câu 3. (MĐ 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2; )
1 và bán kính R = 2 .
Phương trình của (S ) là:
A.
(x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 2 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 4.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 2 .
Câu 4. (MĐ2 ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −1;− ) 1 và N (5; 5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x =1+ 2tx = 1+ 2tx = 5 + 2tx = 5 + t A.     y = 1 − + t B. y = 1 − + 3t
C. y = 5+ 3t
D. y = 5+ 2t z = 1 − +     3t z = 1 − +  t z = 1 − +  t z =1+  3t
Câu 5. (MĐ 2 ) Hàm số F(x) = Sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. 2 1
f (x) = cos x .
B. f (x) = 3 − cos3x .
C. f (x) = 3cos3x .
D. f (x) = cos3x . 2 1 3 4 3
Câu 6. (MĐ 2 ) Cho log b = và log c = − . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a 3 a 2
A. P =13 B. P = 5 − C. P = 5 D. P = 30
Câu 7. (MĐ1 ) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V = 6Bh . B. 1 V = Bh .
C. V = Bh . D. 4 V = Bh . 3 3
Câu 8. (MĐ 2 ) Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng: A. 1 3 a . B. 3 3 a . C. 3 a . D. 3 2a . 3 2
Câu 9. (MĐ 1 ) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 1 − có tất cả bao nhiêu nghiệm? Mã đề 102 Trang 1/6 A. 4 B. 3 C. Vô nghiệm D. 2     
Câu 10. (MĐ2 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u = 2i − 3 j + k , khi đó tọa độ véctơ u là: A. (2; 3 − ; ) 1 . B. (2;3; ) 1 . C. (2;3;− ) 1 . D. ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 11. (MĐ 2 ) Phương trình 2x 1− x 1 6 5.6 − −
+1 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x + x 1 2 1 2 là. A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. (MĐ 2 ) Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 2 ) là: A. { } 3 B. { } 3 − C. { 3 − ; } 3 D. {− 10; 10} 1
Câu 13. (MĐ 1 ) Tập xác định D của hàm số y = (x − )3 2 là:.
A. D =  B. D =  { \ } 2
C. D = (−∞;2) D. D = (2;+∞)
Câu 14. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: A. 4 2
y = x −3x + . B. x 1 y = . C. 3
y = −x + 3x . D. 2
y = −x + 2x . x −1
Câu 15. (MĐ 2 ) Cho số phức z = 2
− + 3i , số phức (1+ i) z bằng: A. 1 − + 5i .
B. 5 − i . C. 5 − − i . D. 1− 5i . Câu 16. (MĐ 1)
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x = 2 − .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x =1. Câu 17. (MĐ 1) +
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 y = là: x − 2
A. x =1. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 . 5 5 5
Câu 18. (MĐ 1 ) Nếu f (x)dx = 3 ∫
g(x)dx = 1 − ∫
thì [f (x) + g(x)]dx ∫ bằng: 2 2 2 A. 3. B. 5 − . C. 2 . D. 5.
Câu 19. (MĐ 1 ) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − + i ? A. P B. M C. N D. Q
Câu 20. (MĐ 1 ) Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3− 2 .i Số phức z + z bằng: 1 2 1 2
A. 3+ 4 .i
B. 3+ 2 .i
C. 1+ 4 .i D. 5 + .i Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 21. (MĐ1) Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − )(x + )3 ' 1 4 , x
∀ ∈ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 22. (MĐ1 ) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) ?  
A. ı = (1;0;0) .
B. j = (0;1;0) .
C. k = (0;0;1) .
D. n = (1;1;0) .
Câu 23. (MĐ 1 ) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x
A. y = ( 5) B. 1 y   = x C. 2 y   = D. y = (0,5) π       3 
Câu 24. MĐ 2 Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới). C A B A' C' B'
Góc giữa hai đường thẳng AB CC′ bằng: A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 25. (MĐ 1 ) Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng: 2 2 5 A. 6 a . B. 5 a . C. 3 a . D. 2 a . − + −
Câu 26. (MĐ1 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 5 z 2 d : = = . Vectơ nào dưới đây 3 4 1 −
là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 5; − 2 u = 2;5; 2 − u = 3;4; 1 − u = 3;4;1 3 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. .
Câu 27. (MĐ 1 ) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng: 1 A. 5 − . B. 1. C. 5. D. 1 − .
Câu 28. (MĐ 1) Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 1 A .A . B. 2 1 C .C . C. 2 1 C + C . D. 2 1 A + A . 4 5 4 5 4 5 4 5
Câu 29. (MĐ 2 )
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5;2 ) ;1 , B(1;0;− )
1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 3 1 + z = 6 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 1 1 = 20 .
C. (x + )2 + ( y + )2 2 3 1 + z = 6 .
D. (x + )2 + ( y + )2 2 3 1 + z = 6 .
Câu 30. (MĐ1)
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? Mã đề 102 Trang 3/6 y 4 2 O 1 2 3 x A. (0;+ ∞). B. (0;2). C. (1;3) . D. (−∞;0) .
Câu 31. (MĐ 2 ) Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là:
A. (log 2;+∞ , B. ( ; −∞ log 2 , C. ( ; −∞ log 5 , D. (log 5;+∞ . 2 ) 2 ) 5 ) 5 )
Câu 32. (MĐ 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng: A. 22 − . B. 23 − . C. 7 − . D. 2 .
Câu 33. (MĐ1 ) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 40π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy: A. r = 10
B. r = 5 π
C. r = 2 5 D. r = 5
Câu 34. (MĐ 1) Phần thực của số phức z = 4 − 4i bằng: A. 3 B. 4 − C. 3 − D. 4 3 3
Câu 35. (MĐ 2) Nếu f (x)dx = 4 ∫ thì  f
∫ (x)+ 2xdx  bằng: 1 1 A. 10. B. 12. C. 18. D. 20 .
Câu 36. (MĐ 1 ) Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: π π A. 28π . B. 98 . C. 14π . D. 14 . 3 3
Câu 37. (MĐ2) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − ) 1 (x + 3), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ) ;1 . B. (0;3) . C. (−∞;2) . D. (1;+∞) .
Câu 38. (MĐ 3 ) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :(x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 , mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z + 6 = 0 + + − và đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d : = =
. Xét các điểm M , N thay đổi lần lượt 1 2 − 1
nằm trên (P) và (S ) sao cho MN luôn song song với d . Hỏi giá trị lớn nhất của đoạn MN thuộc khoảng nào dưới đây? A. (55;60). B. (20;25) . C. (44;55) . D. (25;30) .
Câu 39. (MĐ3) Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của một đa giác đều 18 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3
đỉnh của một tam giác tù.
A. 21 B. 3 . C. 21. D. 15. 34 76 68 19
Câu 40. (MĐ3) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD. Tính khoảng
cách từ điểm D đến mpSAC.
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a . 4 3 2 2
Câu 41. (MĐ 3) Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a,b,c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có hai giá trị cực trị là 5
− và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường f (x) y = và y =1 bằng: g (x) + 6 Mã đề 102 Trang 4/6 A. ln 2 . B. ln15. C. 3ln 2 . D. 2ln 3 .
Câu 42. (MĐ 3 ) Cho hai số phức z, w thỏa mãn z + w = 10 , 2z + w = 17 và z −3w = 2 5 . Tính giá trị
của biểu thức P = z.w + z.w . A. 11 P = . B. 11 P = − .
C. P =11. D. P = 11 − . 2 2
Câu 43. (MĐ3) Có bao nhiêu số nguyên m x + <100 để hàm số = m y
nghịch biến trên khoảng (1;+∞). 2 x + x +1 A. 98. B. 101. C. 99. D. 100.
Câu 44. (MĐ 3) Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  ABC = 60° . Chân
đường cao hạ từ B′ trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng (BB CC
′ ) với đáy bằng 60°. Thể tích lăng trụ bằng: 3 3 3 3 A. 3a B. 3a 3 C. a 3 D. 3a 2 4 8 8 8
Câu 45. (MĐ 3 ) Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và
khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là (T T
1 ) và khối trụ làm tay cầm là ( 2 ) lần lượt có bán
kính và chiều cao tương ứng là r h r h r = 4r 1 = 1 , 1 , 2 , 2 thỏa mãn 1 2 , h
h (tham khảo hình vẽ). 1 2 2
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm (T 3 cm 2 ) bằng 20 (
) thì thể tích của hai khối trụ làm đầu tạ bằng: A. ( 3 160 cm ) . B. ( 3 320 cm ) . C. ( 3 60 cm ) . D. ( 3 120 cm ) .
Câu 46. ( MĐ 4) Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [-2024 ; 2024] để hàm số g (x) 2
= f (x) − mf (x) +1 có đúng hai điểm cực đại là. A. 2029 . B. 2027 . C. 2024 . D. 2031.
Câu 47. (MĐ 4 ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (6;0;0) , N (0;6;0), P(0;0;6).
Hai mặt cầu có phương trình (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y +1 = 0 1 và (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y + 2z +1 = 0 cắt nhau theo đường tròn (C). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có 2
tâm thuộc mặt phẳng chứa (C) và tiếp xúc với ba đường thẳng MN, NP, PM . A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 4 . Mã đề 102 Trang 5/6
Câu 48. (MĐ 4 ) Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn z + z + z z = 4 và .ab ≥ 0 . Xét −
z , z thuộc S sao cho z z 1
2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng: 1 2
z + z − 2i 1+ i 1 2 A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2 + 2 2
Câu 49. (MĐ 4) Cho phương trình 6 2log x
+ 2( 2x +1 − y ) 2
− 3 y + 2x = 0.Với các cặp số 3 2x +1 −1
( ;x y) thoả mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của 1 = 2 +1(2 + 4) 7 2 + 2 + − 2.3 y T x x x thuộc 3 3 khoảng nào sau đây? A. ( 9 − ,5; 8 − ) . B. ( 6; − 4 − ). C. ( 1 − 1; 9 − ,5) . D. ( 4; − 2 − ).
Câu 50. (MĐ 4 ) Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E)
có trục lớn dài 150m, trục bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn
của (E)và cắt elip ở M , N thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I với MN là một dây cung và góc  0
MIN = 90 . Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cần tính thể tích phần
không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu là
mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu? A. 3 32162m . B. 3 115586m . C. 3 57793m . D. 3 101793m . ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 101 C D C D A D B A A B D A B A A D C C B 103 B D A D A A A A B B D D B D D A A B B 105 D A A C B D C A B C A C B D C D A B C 107 C B B B D B C B D C D A C A B A D D D 109 D C C B C B D B B D B C A B D B C A C 111 B C A D A A C D D B C B C B D B C C A 113 B D D B C B B B B B B A D B D C D C A 115 C A B C C C B C B A B D B D A D A A D 117 B A A A D C A C A A D B C B C A D B A 119 D B D A B C D C B B D D A B C D B D D 121 D C D A C B C B A B B D C C C D B C A 123 C B D A D D B D A C A D B D B A D D D
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 A D D B B B D A C C A A D C B B B A D A B C B B A D C A A C C C C B D B D C D C D B B D D B C D C B B C D D A C C D A A B B D A B B B C A C B B C C D C B B A A C D B C D D B C C B A A C B B D B C D D C D B A C B B A C B C C B C B D D B C B D A C C C C C C D C A C A C A C C A B B A D C B A D D B D B D C A A A D D C B D C C A D C C A D D A C A B A C D C B C D A B C B D D C B B C B C D B B B A B A C B B D A B A B B B C A C B A D A A C A D C C D B D A A A C C D B D B D A C C D D A B A C D B A D B D C B A C B C B B D B D C D C 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B C D C B C D B D C D B D C A C A C B A D B C B C B D B A D C A D C D C C C C C D D B D D B C C A B C D B B C A C C A A D C C D C A D D A B C A C D A B D C C B D C B D A A D A A B D B D C C D B D A C A C C A D D Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 102 B B C B C B C D D A C C D C D D D C A 104 B D C C A C C B C C A C C D C C C B D 106 D C A B C B A A B D B D D C A B B C A 108 B C D C C D A D C D A C B D A D C C D 110 A B A B A C A D C B A B A A A C D D D 112 C B B A C D B D B C C C C B D D C B B 114 B A D D C D D B C A B D B D A D D B D 116 B D B B D B D A B B D A D C B D A B D 118 B A D B A C A A C C B C C A A B D D B 120 A A B D A C D A B D B D C C A B A C C 122 D D A D D A B B C B B A A A B D B D D 124 C D C D B D C A A A A A A B D A C D D
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 D A A A C D C C B A B D B A D B A A C A C D C D B D A A B A C D C C B C A A D C D B B B B B D B C C C D C B C D B C A A A C D D C D D A C A A D D C A A A B A A C A A C D D B C D B B D A A C A A C A C B B A B D D A B A B C B A A A D B C D A A D C A B C B D B B A B C C A A C C A A D C C C A B A C D D D C D C C D A C D C A C D A D C D C C C B B C C B D D D D B B B D D D C C C D C C B D B C B A A C B C A B D C A C D D D C C A C A B C A B A C D C B A C D D A B B D D B D A B D B B A B C B A D B B A B C C A B D C B A A C D C C A 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D B B D C C C B B D C B A C A A B C D A A D D D A A A A A C C D A D B C C D A C C D A B A C B B B B A B D D C D A C C C A B D C D D A A D B B C C A D A D B D C A B B A D B A C C C A D A C A B C A C C A D B D D A C
Document Outline

  • Ma_de_101
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
  • Ma_de_102
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • 2Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1