SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KHỐI THPT HUYỆN CẨM XUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và
tên:................................................ Số báo danh: ................................. Mã đề 121
PHN I. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Giá trcực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
A.
8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 3. Số nghiệm ca phương trình
cot 1x =
trên đoạn
[ ]
;2
ππ
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
x
π

>


A.
( )
;0−∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
y fx
Mã đề 121 Trang 2/4
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1A
(
)
4;2; 2B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
4
. B.
2
. C.
22
. D.
22
.
Câu 8. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
(hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AD CC AD
′′
+=
  
. B.
A B AD AC
′′
+=
  
.
C.
AB BC AC
+=
  
. D.
AC DD AC
′′
+=
  
.
Câu 9. Cho cấp số nhân
()
n
u
3
12u =
và công bội
2
q =
. Số hạng
1
u
ca cấp số nhân đã cho là
A.
9. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
36fx x x=+−
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
2
. B.
39
. C.
6
. D.
10
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thoả mãn
234OM i j k

. Tìm ta độ điểm
H
là hình
chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
Oyz
.
A.
( )
200;;H
. B.
( )
03 4;;H
.
C.
( )
23 4;;H
. D.
( )
2 34−−;;H
.
Câu 12. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất ccác cạnh bằng
23
. Thể tích khối chóp là
A.
6
. B.
46
. C.
36
. D.
26
.
PHN II. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật
(
)
32
18st t t=−+
, với t tính bằng giây (s) khoảng thời gian
tính từ c vt bt đầu chuyển động và
s
tính bằng mét (m) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
a)
Vận tốc của vật chuyển động tại thời điểm
t
(giây) là
( )
=−+
2
3 36vt t t
.
b)
Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
2t
giây
84 m/s
.
c)
Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn
864 m
.
d)
Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong
10
giây đầu
108 /ms
.
Mã đề 121 Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm số
()=y fx
. Hàm số
()y fx
=
có đthị như hình bên.
a)
( )
( )
3 1.
ff>
b)
Hàm s
()
=y fx
đạt cực đại ti
1.x =
c)
Hàm s
(2 )=
yf x
đồng biến trên khoảng
(
)
2;1 .
d)
Trên đoạn
[ ]
24;2025
hàm số
( ) ( )
2gx f x=
đạt giá trlớn nhất tại
2025.x =
Câu 3. Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu sân bay cao
80m
sử dụng ra đa phạm vi theo dõi
500km
được đt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trc tođộ
Oxyz
gốc
O
trùng với vtrí chân tháp, mặt phẳng
Oxy
trùng với mt đt sao cho tia
Ox
ớng về phía tây, tia
Oy
ớng về phía nam, tia
Oz
ớng thẳng
đứng lên phía trên (Hình 1) (đơn vị trên mi trc tính theo kilômét). Mt máy bay ti vtrí
A
cách mt đt
10km
, cách
300km
về phía đông và
200km
về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu
a) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không thể phát hiện được máy bay tại vị trí
A
.
b)
Ra đa ở vị trí có toạ độ
0; 0;0, 08
.
c)
Vtrí
A
có toạ độ
300;200;10
.
d)
Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Mã đề 121 Trang 4/4
Câu 4. Bảng sau biểu diễn mu sliu về số tin mà 60 khách hàng mua trà sa ở một cửa hàng trong mt
buổi sáng.
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 56.
b)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.
c)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 12,7.
d)
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên lớn hơn 93.
PHN III. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phòng thí nghiệm
A
được giao m hai thí nghiệm độc lập. Xác suất thành công trong từng thí
nghiệm
0,8
. Phòng thành công ít nhất một thí nghiệm được coi hoàn thành nhiệm vụ. Tính xác suất
để phòng thí nghiệm
A
hoàn thành nhiệm vụ.
Câu 2. Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Zika, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
khi xuất hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
32
15ft t t

. Ta xem
ft
là tc đtruyn bệnh
tại thi đim
t
. Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
Câu 3. Doanh số bán hệ thống âm thanh mới đưa ra thị trường trong một khoảng thời gian dự kiến sẽ tuân
theo quy luật logistic được hình hoá bằng hàm s
( )
5000
0
5
=
+
e
,
x
x
Rx x
e
, trong đó thời gian
x
tính bằng
năm. Khi đó, đạo hàm
()Rx
sẽ biểu thtốc đbán hàng. Tốc độ bán hàng đạt tối đa vào năm thứ bao nhiêu?
Câu 4. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis.
Biết công ty này 30 y mỗi máy thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập các
máy này 200 (nghìn đồng) cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự
động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát 192 (nghìn đồng) một giờ. Số máy công ty
nên sử dụng để sản xuất đơn hàng trên là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 5. Cho hình chóp tgiác đều
.S ABCD
AB a=
,
2SA a=
. Gọi
G
trng tâm tam giác
SCD
.
Tính
cosin
góc giữa đường thẳng
BG
với đường thẳng
SA
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 3; 4B
. Giả sử điểm
; ;0M ab
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho tổng khoảng cách
MA MB
ngắn nhất. Tính
T ab
.
---------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KHỐI THPT HUYỆN CẨM XUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và
tên: ...................................................... Số báo danh: ............................... Mã đề 122
PHN I. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Giá trlớn nhất của hàm số
( )
3
36fx x x=+−
trên đoạn
[ ]
1; 3
là:
A.
10
. B.
30
. C.
39
. D.
36
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Giá trcực tiểu của hàm số
(
)
y fx=
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 3. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AD CC AD
′′
+=
  
. B.
AB AD AC
′′
+=
  
.
C.
AC DD AC
′′
+=
  
. D.
AB C C AC
′′
+=
  
.
Câu 4. Số nghiệm ca phương trình
cot 1x =
trên đoạn
[ ]
;2
ππ
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Cho hình chóp đều
.S ABCD
tất ccác cạnh bằng
43
. Thtích khối chóp là
A.
32 6
. B.
12 6
. C.
86
. D.
46
.
Mã đề 122 Trang 2/4
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;2; 2A
( )
1;0;1B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
A.
2
. B.
4
. C.
22
. D.
22
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
A.
8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
3; 2−−
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thoả mãn
234OM i j k

. Tìm tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
Oxz
.
A.
( )
230;;H
. B.
( )
03 4;;H
. C.
( )
2 34
−−;;H
. D.
(
)
20 4;;H
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
x
π



A.
(
)
0; +∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
]
;0−∞
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
()
n
u
3
16u =
và công bội
2q =
. Số hạng
1
u
của cấp số nhân đã cho là
A.
12. B. 8. C. 4. D. 2.
PHN II. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Thống thời gian ( đơn vị: phút) tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng
10
m
2024
của
An cho kết quả như sau:
a)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là
25
.
b)
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
83
3
.
c)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là là
9 375,
.
d)
Phương sai của mẫu số liu là
36 14,
(kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Mã đề 122 Trang 3/4
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
9 21 9st t t t=−+ + +
với t tính bằng giây (s)
khoảng thời gian tính từ lúc vật bt đầu chuyển động và
s
tính bằng mét
()m
là quảng đường vật đi trong
thời gian đó.
a)
Vận tốc ca cht điểm chuyển động tại thi đim
t
(giây) là
2
3 18 21vt t t
.
b)
Vận tốc của cht đim tại giây thứ 2 là
45
/.
ms
c)
Quãng đường chất điểm đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn
255 m
.
d)
Vận tốc chuyển động của cht đim đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
3 ( ).ts
Câu 3. Cho hàm số
()
=y fx
. Hàm số
()y fx
=
có đồ thị như hình bên.
a)
(
) ( )
1 3.ff−>
b)
Hàm s
()=
y fx
đạt cực tiu ti
1x =
4x
.
c)
Hàm s
(2 )
= yf x
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3 .
d)
Trên đoạn
[ ]
2024;2025
hàm số
( ) ( )
2gx f x=
đạt giá trị nhỏ nhất tại
2024.x =
Câu 4. Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu sân bay cao
90m
sử dụng ra đa phạm vi theo dõi
500
km
được đt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trc tođộ
Oxyz
gốc
O
trùng với vtrí chân tháp, mặt phẳng
Oxy
trùng với mt đt sao cho tia
Ox
hướng về phía tây, tia
Oy
hướng về phía nam, tia
Oz
hướng thẳng
đứng lên phía trên (Hình 1) (đơn vị trên mi trục tính theo kilômét). Một máy bay tại vtrí
M
cách mt
đất
10km
, cách
200km
về phía đông và
300km
về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu
Mã đề 122 Trang 4/4
a) Vtrí
M
có toạ độ
200;300;10
.
b)
Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không thể phát hiện được máy bay tại vị trí
M
.
c)
Ra đa ở vị trí có toạ độ
0;0;0, 09
.
d)
Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHN III. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) ca mt sản phẩm mới (trong vòng mt số năm nhất đnh)
tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số
5000
( ) , 0,
15
t
ft t
e
=
+
trong đó thời gian
t
được
tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm
()ft
sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi
sau khi phát hành thì tốc độ bán hàng đạt lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 2. Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Đậu mùa Khỉ, c chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
x
32
18
fx x x
. Ta xem
fx
tc
độ truyền bệnh tại thi đim
x
. Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
Câu 3. Một nhà xuất bản nhận in 4000 ấn phẩm. Nhà xuất bản có tất cả 14 máy in được cài đặt, hoạt động
tự động và giám sát bởi 1 kĩ sư. Mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong một giờ. Chi phí cài đặt máy
in là 12 USD cho một máy, chi phí giám sát là 9USD một giờ. Tính số máy in nhà xuất bn nên sdụng để
chi phí in là nhỏ nhất ?
Câu 4. Phòng thí nghiệm
B
được giao m hai thí nghiệm độc lập. Xác suất thành công trong từng thí
nghiệm
0,7
. Phòng thành công ít nhất một thí nghiệm được coi hoàn thành nhiệm vụ. Tính xác suất
để phòng thí nghiệm
B
hoàn thành nhiệm vụ.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Gi
G
là trọng tâm
tam giác
SBC
. Tính
cosin
góc giữa đường thẳng
DG
với đường thẳng
SA
(kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 3; 4A
( )
1;1; 2B
. Giả sử điểm
; ;0M mn
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho tổng khoảng cách
MA MB
ngắn nhất. Tính
2
T mn
.
---------- HẾT ----------
Câu\Mã Đề
121
123 125 127
1
D B A A
2
D C D A
3
C D C A
4
D B D A
5
A B A B
6
C D D A
7
D A C C
8
C A B B
9
B A B D
10
A A A D
11
B C C C
12
B B A A
1
ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
2
SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS SĐĐĐ
3
SĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐSĐ
4
ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ
1
0,96 3 0,96 16
2
5 5 2 0,45
3
2 16 0,45 0,96
4
16 2 16 3
5
0,45 0,45 5 2
6
3 0,96 3 5
Câu\Mã Đề
122
124 126 128
1
B A A D
2
B B B B
3
D C C B
4
C B B C
5
D B C C
6
A A A A
7
D D C D
8
A C A D
9
C D A B
10
D A B B
11
B D D C
12
C C D D
1
ĐĐĐS ĐSSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ
2
ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ SSĐĐ
3
SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ
4
SSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSĐ
1
1250 0,91 1250 0,45
2
6 10 6 1250
3
10 1250 1 1
4
0,91 0,45 10 0,91
5
0,45 6 0,91 6
6
1 1 0,45 10
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2025
KHỐI THPT HUYỆN CẨM XUYÊN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên:................................................
Số báo danh: ................................. Mã đề 121
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) là A. 1. B. 3 − . C. 5. D. 0 .
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 3 ( ) là A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình cot x =1 trên đoạn [ π − ;2π ] là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng A. ( 4; − 2 − ). B. ( 2; − ) 1 . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. ( 2; − − ) 1 . x
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   1 là  π  A. ( ;0 −∞ ). B. [0;+∞) . C. (0;+∞). D. ( ;0 −∞ ] .
Câu 6. Cho hàm số yf x  có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0; )
1 và B(4;2;− 2). Độ dài đoạn thẳng AB A. 4 . B. 2 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai?
  
  
A. AD + CC′ = AD′ .
B. AB′+ AD = AC .
  
  
C. AB′+ BC = AC .
D. AC + DD′ = AC′ .
Câu 9. Cho cấp số nhân (u u =12 và công bội q = 2 . Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n ) 3 1 A. 9. B. 3. C. 7. D. 6.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x + 3x − 6 trên đoạn [1; ] 3 là: A. 2 − . B. 39 − . C. 6 − . D. 10 − .    
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM  2i 3 j 4k . Tìm tọa độ điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng Oyz.
A. H (2;0;0) .
B. H (0;3;− 4) .
C. H (2;3;− 4) . D. H ( 2 − ; − 3; 4).
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng 2 3 . Thể tích khối chóp là A. 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) 3 2 = t − 18
+ t , với t tính bằng giây (s) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s tính bằng mét (m) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó.
a) Vận tốc của vật chuyển động tại thời điểm t (giây) là v(t) = − 2 3t + 36t .
b) Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 2giây là 84m / s.
c) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là 864  m .
d) Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong 10 giây đầu là 108m / s. Mã đề 121 Trang 2/4
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f (′x) có đồ thị như hình bên.
a) f (3) > f ( ) 1 .
b) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =1.
c) Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
d) Trên đoạn [24;2025] hàm số g (x) = f (2 − x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 2025.
Câu 3. Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 80m sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi
500km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt đất sao cho tia Ox hướng về phía tây, tia Oy hướng về phía nam, tia Oz hướng thẳng
đứng lên phía trên (Hình 1) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét). Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất
10km , cách 300km về phía đông và 200km về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu
a) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không thể phát hiện được máy bay tại vị trí A .
b) Ra đa ở vị trí có toạ độ 0;0;0,0  8 .
c) Vị trí A có toạ độ 300;200;10.
d) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Mã đề 121 Trang 3/4
Câu 4. Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu về số tiền mà 60 khách hàng mua trà sữa ở một cửa hàng trong một buổi sáng.
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 56.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 12,7.
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên lớn hơn 93.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Phòng thí nghiệm A được giao làm hai thí nghiệm độc lập. Xác suất thành công trong từng thí
nghiệm là 0,8. Phòng thành công ít nhất một thí nghiệm được coi là hoàn thành nhiệm vụ. Tính xác suất
để phòng thí nghiệm A hoàn thành nhiệm vụ.
Câu 2. Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Zika, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t 3 2  t
 15t . Ta xem f t là tốc độ truyền bệnh
tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
Câu 3.
Doanh số bán hệ thống âm thanh mới đưa ra thị trường trong một khoảng thời gian dự kiến sẽ tuân x
theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số R(x) 5000e =
,x ≥ 0 , trong đó thời gian x tính bằng x e + 5
năm. Khi đó, đạo hàm R (′x) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Tốc độ bán hàng đạt tối đa vào năm thứ bao nhiêu?
Câu 4.
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis.
Biết công ty này có 30 máy và mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập các
máy này là 200 (nghìn đồng) cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự
động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 (nghìn đồng) một giờ. Số máy công ty
nên sử dụng để sản xuất đơn hàng trên là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 5.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a , SA = a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính cosin góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2) và B(2;3;4). Giả sử điểm M a; ;0 b
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng khoảng cách MAMB ngắn nhất. Tính T a b .
---------- HẾT ---------- Mã đề 121 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2025
KHỐI THPT HUYỆN CẨM XUYÊN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ......................................................
Số báo danh: ............................... Mã đề 122
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x + 3x − 6 trên đoạn [1; ] 3 là: A. 10. B. 30. C. 39. D. 36.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. 3 − . B. 5. C. 0 . D. 1.
Câu 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai?
  
  
A. AD + CC′ = AD′ .
B. AB′+ AD = AC′.
  
  
C. AC + DD′ = AC′ .
D. AB′+ C C ′ = AC .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình cot x = 1 − trên đoạn [ π − ;2π ] là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng 4 3 . Thể tích khối chóp là A. 32 6 . B. 12 6 . C. 8 6 . D. 4 6 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(4;2;− 2) và B(1;0; )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB A. 2 . B. 4 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x +1 = 2 3 ( ) là A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. ( 2; − ) 1 . B. ( 2; − +∞) . C. ( 3 − ; 2 − ) . D. ( ) ;1 −∞ .    
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM  2i 3 j 4k . Tìm tọa độ điểm H
hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng Oxz.
A. H (2;3;0).
B. H (0;3;− 4) . C. H ( 2 − ; − 3; 4).
D. H (2;0;− 4). x
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  1  ≤   1 là  π  A. (0;+∞). B. [0;+∞) . C. ( ;0 −∞ ). D. ( ;0 −∞ ] .
Câu 12. Cho cấp số nhân (u u =16 và công bội q = 2 . Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n ) 3 1 A. 12. B. 8. C. 4. D. 2.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê thời gian ( đơn vị: phút) tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 10 năm 2024 của An cho kết quả như sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là 25 .
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 83 . 3
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là là 9,375.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 36,14 (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Mã đề 122 Trang 2/4
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− + 9t + 21t + 9 với t tính bằng giây (s) là
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s tính bằng mét (m) là quảng đường vật đi trong thời gian đó.
a) Vận tốc của chất điểm chuyển động tại thời điểm t (giây) là vt 2
 3t 18t  21.
b) Vận tốc của chất điểm tại giây thứ 2 là 45m / .s
c) Quãng đường chất điểm đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là  255  m .
d) Vận tốc chuyển động của chất điểm đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t  3 (s).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f (′x) có đồ thị như hình bên. a) f (− ) 1 > f ( 3 − ).
b) Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1 − và x  4 .
c) Hàm số y = f (2 − x) nghịch biến trên khoảng (1;3).
d) Trên đoạn [2024;2025] hàm số g (x) = f (2 − x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2024.
Câu 4. Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 90m sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi
500km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt đất sao cho tia Ox hướng về phía tây, tia Oy hướng về phía nam, tia Oz hướng thẳng
đứng lên phía trên (Hình 1) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét). Một máy bay tại vị trí M cách mặt
đất 10km , cách 200km về phía đông và 300km về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu Mã đề 122 Trang 3/4
a) Vị trí M có toạ độ 200;300;10.
b) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không thể phát hiện được máy bay tại vị trí M .
c) Ra đa ở vị trí có toạ độ 0;0;0,09.
d) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất định)
tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số 5000 f (t) =
,t ≥ 0, trong đó thời gian t được 1+ 5 t e
tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (′t) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi
sau khi phát hành thì tốc độ bán hàng đạt lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Đậu mùa Khỉ, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ x f x 3 2
 x 18x . Ta xem f x là tốc
độ truyền bệnh tại thời điểm x . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
Câu 3.
Một nhà xuất bản nhận in 4000 ấn phẩm. Nhà xuất bản có tất cả 14 máy in được cài đặt, hoạt động
tự động và giám sát bởi 1 kĩ sư. Mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong một giờ. Chi phí cài đặt máy
in là 12 USD cho một máy, chi phí giám sát là 9USD một giờ. Tính số máy in nhà xuất bản nên sử dụng để
chi phí in là nhỏ nhất ?
Câu 4.
Phòng thí nghiệm B được giao làm hai thí nghiệm độc lập. Xác suất thành công trong từng thí
nghiệm là 0,7 . Phòng thành công ít nhất một thí nghiệm được coi là hoàn thành nhiệm vụ. Tính xác suất
để phòng thí nghiệm B hoàn thành nhiệm vụ.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Gọi G là trọng tâm
tam giác SBC . Tính cosin góc giữa đường thẳng DG với đường thẳng SA (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;3;4)và B(1;1;2) . Giả sử điểm M  ; m ;0 n
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng khoảng cách MAMB ngắn nhất. Tính T  2mn .
---------- HẾT ---------- Mã đề 122 Trang 4/4 Câu\Mã Đề 121 123 125 127 1 D B A A 2 D C D A 3 C D C A 4 D B D A 5 A B A B 6 C D D A 7 D A C C 8 C A B B 9 B A B D 10 A A A D 11 B C C C 12 B B A A 1 ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 2 SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS SĐĐĐ 3 SĐSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐSĐ 4 ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ 1 0,96 3 0,96 16 2 5 5 2 0,45 3 2 16 0,45 0,96 4 16 2 16 3 5 0,45 0,45 5 2 6 3 0,96 3 5 Câu\Mã Đề 122 124 126 128 1 B A A D 2 B B B B 3 D C C B 4 C B B C 5 D B C C 6 A A A A 7 D D C D 8 A C A D 9 C D A B 10 D A B B 11 B D D C 12 C C D D 1 ĐĐĐS ĐSSĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ 2 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ SSĐĐ 3 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐĐĐ 4 SSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSĐ 1 1250 0,91 1250 0,45 2 6 10 6 1250 3 10 1250 1 1 4 0,91 0,45 10 0,91 5 0,45 6 0,91 6 6 1 1 0,45 10
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Đề_121
  • Đề_122
  • Đáp Án Toán Đề lẻ
    • Sheet1
  • Đáp Án Toán Đề chẵn
    • Sheet1