Mã đề 101 Trang 1/4
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
--------------------
thi4 trang)
ĐỀ THI TH TN THPT LẦN 1 NĂM 2025
M HC 2024 - 2025
N: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phần I. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 1;4M
và mt phng
. Phương
trình của mt phng đi qua
M
và song song với mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0x y z + =
B.
3 2 12 0x y z + + =
C.
3 2 12 0x y z + =
. D.
2 2 4 21 0x y z + + =
Câu 2. Thống kê chiều cao (đơn v: cm) của các hc sinh trong mt lp học ta có bng s liu sau:
Chiu cao
)
150;155
)
155;160
)
160;165
)
165;170
)
170;175
)
175;180
S hc sinh
1
4
10
9
4
2
Độ lch chun ca mu s liệu trên bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
5,97
B.
5,87
C.
34,47
D.
35,66
Câu 3. H tt c các nguyên hàm của hàm số
3
( ) sin 4f x x x=+
A.
4
cos 4x x C + +
B.
4
cosx x C++
C.
4
cosx x C + +
D.
4
cos 4x x C++
Câu 4. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề o dưới đây sai?
A.
AC AB AD AA

= + +
B.
BD BA BD BB

= + +
C.
CA CB CD CC

= + +
D.
Câu 5. Đồ th m số nào sau đây có dạng như hình vẽ
A.
32
3y x x=−
B.
3
3y x x=+
C.
32
3y x x= +
D.
3
3y x x= +
Câu 6. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( ):3 2 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
A.
( )
3;0;2n
B.
( )
3; 1;0n
C.
( )
3; 1;2n
D.
( )
3;0; 1n
Câu 7. Nếu
( )
2
0
d4f x x =
thì
( )
2
0
1
2d
2
f x x



bng
A.
4.
B.
6.
C.
0.
D.
2.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
11
28
x



A.
)
3;S = +
B.
( )
;3S =
C.
( )
3;S = +
D.
(
;3S =
Câu 9. Cho hàm số
( )
2
21y f x x= = +
. Gi
()H
hình phẳng gii hn bởi đồ th m số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
( )
,x a x b a b= =
. Th tích ca khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng
()H
quanh trc
Ox
đượcnh theo công thc:
A.
( )
2
21
b
a
x dx
+
B.
( )
2
2
21
b
a
x dx
+
C.
( )
2
2
21
b
a
x dx+
D.
( )
2
21
b
a
x dx+
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
và công bội
5q =
. S hng
3
u
ca cp s nhân đã cho
A.
3
50u =
B.
3
12u =
C.
3
10u =
D.
3
7u =
Câu 11. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
Va=
D.
3
2Va=
Câu 12. Cho hàm số
()y f x=
có đồ th như hình vẽ
Giá trị cc tiu của hàm số đã cho
A.
1
B.
1
C.
2
D.
2
Phn II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b,c, d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đim
A
trùng với gc tọa độ
O
, các
điểm
( )
2;0;0B
,
( )
0;3;0C
( )
0;0;4B
. (Tham khảo hình vẽ)
Mã đề 101 Trang 3/4
a) Th tích của khing trụ
.ABC A B C
24V =
b) Nếu
u A B A C

=+
thì
( )
6;3; 8u
c) Tọa độ ca điểm
C
( )
2;3;4C
d) Chiếu hình lăng trụ đã cho lên mt phng
Oyz
, ta được một đa giác có diện tích bằng 8
Câu 2. Cho hàm số
2
21
()
1
xx
fx
x
+−
=
a) Hàm số đồng biến trên khong
( )
;0−
b) Đưng thng
3yx=+
tiệm cn xiên của đồ th hàm số đã cho
c) Tâm đối xng của đồ th hàm số đã cho là
( )
1;3I
d) G trị ln nht ca hàm số trên đoạn
3; 1−−
1
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1A
,
( )
5;2;3B
và mt phng
( )
:2 4 0P x y z + =
.
a)
( )
( )
( )
( )
,,d A P d B P
b) Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình :
2 9 0x y z+ + =
c) Mt phng
()P
ct trc
Ox
ti đim có hoành độ bng 3
d) Mt phng
()Q
đi qua hai đim
,AB
và vuông góc với mt phng
()P
có phương trình là
( ): 2 1 0Q x z + =
Câu 4. Mt em học sinh đang điều khiển xe máy chạy trên đưng thng vi vn tốc 10 m/s thì phát hin
chướng ngi vt lớn trên đưng cách đó 50 mét. Học sinh phn ứng hai giây sau đó bng cách đạp phanh
cho xe dng li. K t thi điểm này, xe máy chuyn động chm dần đều vi gia tc
2
2 m/sa =−
.
a) Sau khi đạp phanh 5 giây thì xe dừng li
b) Sau khi đạp phanh, phương trình vận tc chuyn động của xe
( ) 2 12v t t= +
(m/s), vi
t
thời
gian tính bng giây, kể t lúc đp phanh
c) Quãng đường xe đi đưc t khi phát hiện cng ngi vật đến khi đạp phanh 20 mét
d) Khi xe dng, khoảng cách giữa xe và chướng ngi vật không quá 3 mét
Phn III. Tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1. Bn Tiến làm mt bài kim tra gồm 20 u hỏi trc nghim nhiu la chn. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi u được 0,5 điểm. Bn y đã làm đúng
12 câu, trong những câu còn lại có 2 câu bn y đã loi được một phương án sai. Do quá sát gi nộp bài
nên bạn ấy đã trả li bng cách chn ngẫu nhiên. Gọi P c suất để bn Tiến được 9 đim. Tính 1000P?
(m tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2.
Bác Hưng có một mảnh đất hình chữ nht
ABCD
được quy
hoạch như hình bên. Biết đưng cong là đường hình sin của hàm
s dng
( )
asiny bx=
. Biết
( )
2AB m
=
, và
( )
4.AD m=
Phn
tô đậm (gii hn bi đường cong và đoạn
MN
) đưc s dụng để
trồng hoa. Tính din tích phần còn li ca mnh vườn. (Đơn v
2
m
, làm tròn đến hàng phần chc)
Câu 3. Mt h m nghề dt vi tơ tằm sn xut mỗi ngày đưc
x
t vải la (
1 18)x
. Tổng chi phí
để sn xut x mét vải lụa (tính bằng ngàn đồng) cho bởi hàm chi phí
( )
32
3 20 500. C x x x x= +
Gi s
h gia đình này bán hết sn phm mỗi ngày với giá
220
ngàn đồng/t. Tính số tiền (đơn v ngàn
đồng) li nhun tối đa hộ gia đình này có thể nhn được.
Mã đề 101 Trang 4/4
Câu 4.
Hai học sinh đang chuyn bóng, bạn n ném bóng
cho bn nam, qu bóng bay lên không lệch sang
phải và rơi xuống mặt đất cách bn nam
3m
ch bạn n
5m
(hình bên). Cho biết qu đạo ca
qu bóng nằm trong mt phng
( )
P
vuông góc
vi mặt đất. Ta chn h trc tọa độ
Oxyz
được
t trong hình. Khi đó phương trình ca mt phng
( )
P
có dạng
0.ax y cz d+ + + =
nh
34ac+
Câu 5.
Trong không gian
Oxyz
, mt mt người quan sát đặt tại điểm
( )
1;2;3M
và vật cần quan sát đt tại điểm
( )
2;3; 12N
. Mt
tm bìa cứng có dng hình tròn thuộc mt phng
Oxy
m đt
ti gc tọa độ, n kính R che khuất tầm nhìn của người quan
sát. Khi đó bán kính ca tấm bìa nhỏ nht là bao nhiêu? (làm
tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 6.
Mt chiếc thang có dạng hình thang cân có chiều dài thanh bên
6m
. Khoảng cách hai chân thang là
80cm
và hai ngọn thang
60cm
. Thang được dựa vào b ờng như hình bên. Tính góc
gia đường thng chân ờng và thanh bên của hình thang (Đơn v
độ, m tròn đến hàng đơn v).
------ HT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ THI TH TN THPT LẦN 1 NĂM 2025
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phần I. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án
Câu 1. Nếu
( )
2
0
d4f x x =
thì
( )
2
0
1
2d
2
f x x

+


bng
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
0.
Câu 2. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ):3 2 0P x y−+=
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
A.
( )
3;0; 1n
B.
( )
3; 1;0n
C.
( )
3;0;2n
D.
( )
3; 1;2n
Câu 3. Đồ th hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ
A.
32
3y x x= +
B.
3
3y x x=−
C.
32
3y x x=−
D.
3
3y x x= +
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
11
28
x



A.
( )
;3S = −
B.
(
;3S = −
C.
)
3;S = +
D.
( )
3;S = +
Câu 5. H tt c các nguyên hàm của hàm số
3
( ) cos 4f x x x=−
A.
4
sin 4x x C +
B.
4
sin x x C−+
C.
4
sin 4x x C−+
D.
4
sin x x C +
Câu 6. Cho hàm số
( )
2
21y f x x= = +
. Gi
()H
là hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm số
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
( )
,x a x b a b= =
. Diện tích của hình
()H
được tính
theo công thức:
A.
( )
2
21
b
a
x dx+
B.
( )
2
21
b
a
x dx
+
C.
( )
2
2
21
b
a
x dx
+
D.
( )
2
2
21
b
a
x dx+
Câu 7. Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
5d =
. S hng
3
u
ca cp s cng đã cho là
A.
3
10u =
B.
3
12u =
C.
3
7u =
D.
3
50u =
Câu 8. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh trong mt lp học ta có bảng s liu sau:
Chiu cao
)
150;155
)
155;160
)
160;165
)
165;170
)
170;175
)
175;180
S hc sinh
1
4
10
9
4
2
Phương sai của mu s liệu trên bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
5,97
B.
5,87
C.
35,66
D.
34,47
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mt phẳng đáy và
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
Va=
D.
3
2
3
Va=
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
AC AB AD AA

= + +
B.
BD BA BC BB

= + +
C.
DB DA DC DD

= + +
D.
CA CB CA CC

= + +
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 3;2A
và mặt phng
( )
:2 3 5 0P x y z + + =
. Mt phng
đi qua
A
và song song với
( )
P
có phương trình là
A.
2 3 9 0x y z + + =
B.
2 3 3 0x y z+ + =
C.
2 3 9 0x y z + =
D.
2 3 3 0x y z+ + + =
Câu 12. Cho hàm số
()y f x=
có đồ th như hình vẽ
Giá trị cc đại của hàm số đã cho là
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Phn II. Trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b,c, d ở mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
5;0;1A
,
( )
1;2; 1B
và mặt phng
( )
: 2 2 0P x y z+ =
.
a) Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là:
3 8 0x y z+ + =
b)
( )
( )
( )
( )
,,d A P d B P
c) Mt phng
()P
ct trc
Oy
tại điểm có tung độ bng 1
d) Mt phng
()Q
đi qua hai điểm
,AB
và vuông góc với mt phng
()P
có phương trình là
( ): 2 5 0Q x y z+ + =
Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có điểm
A
trùng với gc tọa độ
O
, các
điểm
( )
3;0;0B
,
( )
0;4;0C
( )
0;0;5B
. (Tham khảo hình vẽ)
a) Tọa độ của điểm
C
( )
3;4;5C
b) Nếu
u A B A C

=+
thì
( )
6;4; 10u
c) Chiếu hình lăng trụ đã cho lên mặt phng
Oyz
, ta được một đa giác có diện tích bằng 20
d) Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
30V =
Câu 3. Mt em học sinh đang điều khiển xe máy chạy trên đường thng vi vn tốc 12 m/s thì phát hiện
chướng ngi vt lớn trên đường cách đó 50 mét. Học sinh phn ứng hai giây sau đó bằng cách đạp phanh
cho xe dng li. K t thời điểm này, xe máy chuyển động chm dần đều vi gia tc
2
3 m/sa =−
.
a) Sau khi đạp phanh, phương trình vận tc chuyển động của xe là
( ) 3 10v t t= +
(m/s), vi
t
là thời
gian tính bằng giây, kể t lúc đạp phanh
b) Quãng đường xe đi được t khi phát hiện chướng ngi vật đến khi đạp phanh là 24 mét
c) Khi xe dng, khoảng cách giữa xe và chướng ngi vật là không quá 3 mét
d) Sau khi đạp phanh 5 giây thì xe dừng li
Câu 4. Cho hàm số
2
35
()
2
xx
fx
x
−+
=
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
b) Tâm đối xng của đồ th hàm số đã cho là
( )
2;1I
c) Giá trị nh nht của hàm số trên đoạn
3;5
4
.
d) Đưng thng
1yx=−
là tiệm cận xiên của đồ th hàm số đã cho
Phn III. Tr li ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Bác Hưng có một mảnh đất hình chữ nht
ABCD
được quy
hoạch như hình bên. Biết đường cong là đường hình sin của hàm
s dng
( )
a.siny bx=
. Biết
( )
2AB m
=
, và
( )
6.AD m=
Phn
tô đậm (gii hn bởi đường cong và đoạn
MN
) được s dụng để
trồng hoa. Tính diện tích phần còn lại ca mảnh vườn. (làm tròn
đến hàng phần chc)
Mã đề 102 Trang 4/4
Câu 2. Bn Tiến làm một bài kiểm tra gồm 20 câu hỏi trc nghim nhiu la chn. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bn ấy đã làm đúng
14 câu, trong những câu còn lại có 2 câu bạn ấy đã loại được một phương án sai. Do quá sát giờ nộp bài
nên bạn ấy đã trả li bằng cách chọn ngẫu nhiên. Gọi P xác suất để bn Tiến được 9 điểm. Tính 1000P?
(làm tròn đến hàng phần chc)
Câu 3.
Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn n ném bóng cho
bn nam, qu bóng bay lên không lệch sang phải và rơi
xung mặt đất cách bạn nam
4m
và cách bạn n
6m
(hình bên). Cho biết qu đạo ca qu bóng nằm trong mt
phng
( )
P
vuông góc với mặt đất. Ta chn h trc tọa độ
Oxyz
được mô tả trong hình. Khi đó phương trình của
mt phng
( )
P
có dạng
0.ax y cz d+ + + =
Tính
2 5 4ac
Câu 4.
Mt chiếc thang có dạng hình thang cân có chiều dài thanh bên 5
m
. Khoảng cách hai chân thang là
60cm
và hai ngọn thang là
40cm
. Thang được dựa vào b ờng như hình bên. Tính góc
giữa đường thẳng chân tường và thanh bên của hình thang (Đơn
v độ, làm tròn đến hàng phần chc).
Câu 5.
Trong không gian
Oxyz
, mt một người quan sát đặt tại điểm
( )
1;2;2M
và vật cần quan sát đặt tại điểm
( )
2;3; 8N
. Mt
tấm bìa cứng có dạng hình tròn thuộc mt phng
Oxy
tâm đặt
ti gc tọa độ, bán kính R che khuất tầm nhìn của người quan
sát. Khi đó bán kính của tấm bìa nhỏ nhất là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Mt h làm nghề dt vải tơ tằm sn xut mỗi ngày được
x
mét vải la (
1 18)x
. Tổng chi phí
để sn xuất x mét vải lụa (tính bằng ngàn đồng) cho bởi hàm chi phí
( )
32
3 20 500. C x x x x= +
Gi s
h gia đình này bán hết sn phm mỗi ngày với giá
277
ngàn đồng/mét. Tính số tiền (đơn vị ngàn
đồng) li nhun tối đa mà hộ gia đình này có thể nhận được.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A
A A
A A A A A A A A A S D D S
D
S D
101 C B C B A
D
D A B A A D S D D S S D S
103
D
B A
C D B C A C B C B S
D S
D D
D
S
105 D D A C C A C A B C D A S D D S S S
D
107 B C C A D
C D
B
C D A D S S D D D S S
109 A
C A
B A A B B B D A B S D S D
S
S D
111 C A B D A
D
C A C D B C S D D S D D S
113
C
C A
C C D A A A B B A S
D S
D D
D
S
115 C D C D A A D D A D A D S D S D S D D
117 A A B C A
D A
D
B C B D D D S S S D S
1179 C
D B
B A B A A A C A A D D S S D
S
D
121 A D B D B
C
A B D C B C D S D S D D S
123
B
D D
D A A A A B B B C S D
S D
D S
D
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b
4c 4d
1
2 3 4 5 6
S D D S S S S D D 89 1200 17,1 2,51 5,72 -4
D S D S D D S D S 5,72 17,1 1200 -4 2,51 89
S S D D S S S D D 5,72 2,51 17,1 89 -4 1200
D S S D D S S D D 1200 -4 5,72 89 17,1 2,51
D S S D D S D D S 5,72 2,51 89 17,1 1200 -4
D D D S S D S D S 2,51 89 5,72 17,1 1200 -4
S D D S S S D D S 5,72 1200 2,51 89 -4 17, 1
S S D S D D S D S 17,1 1200 2,51 -4 89 5,72
S S S D D D D S S 2,51 89 1200 5,72 -4
17,1
D D D S S S D S D 2,51 -4 89 5,72 1200 17,1
S S D D S D D S S 1200 89 17,1 5,72 -4 2,51
S S D S D D D S S 89 -4 2,51 1200 5,72 17,1
S D D S S S S D D 2,51 -4 17,1 1200 5,72 89
Đề\câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
000 A
A A
A A A A A A A A A D S D D
D
S S
102 C B B B B
A
B D D D C A S D D D D S D
104
A
B D
D C D C C C D C C S
D D
D D
D
S
106 B A C A D D D B A A C C D S D D S D
S
108 D D D C B
A D
C
D A A C D D D S S D D
110 B
D D
D D B D A A C B D D S S D
D
D D
112 B A C A A
B
A B A D D B D D S D S D D
114
A
B C
C B D B A D A A A D
D D
S D
D
S
116 A C C A C D A D A B C C D S S D S D D
118 C B D C A
C D
A
C C A C S D D D S D D
120 A
A B
B D C C D C C D C D S D D S
D
S
122 D C A A B
D
A D C C D B D D S D D S D
124
D
A A
A B C D A D A C B D D
D S
D D
S
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b
4c 4d
1
2 3 4 5 6
D D S D D D D S D 88,9 1799 25,7 2,51 46 -5
D S D D S D D S D 25,7 46 -5 88,9 2,51 1799
S S D D D D D S D 46 2,51 1799 -5 25,7 88,9
D D S D D D D D S 46 2,51 25,7 88,9 1799 -5
D S D D D D S D S 88,9 46 2,51 25,7 -5 1799
S D S D D D S D D 46 88,9 2,51 -5 25,7 1799
D S D S D D D D S -5 1799 2,51 25,7 46 88,9
D D D D S S D S D 2,51 88,9 1799 25,7 -5 46
D S D D D D D S D 1799 25,7 -5 46 88,9
2,51
S D D D S S D D D -5 46 88,9 1799 25,7 2,51
D D D D S D D S D 2,51 46 25,7 88,9 -5 1799
D D S D D S D D S 25,7 46 2,51 -5 1799 88,9
D D D S D D D S S 2,51 88,9 46 -5 25,7 1799

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2025
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1;4) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1 = 0 . Phương
trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2 y + 4z − 21 = 0
B. 3x − 2 y + z +12 = 0
C. 3x − 2 y + z −12 = 0.
D. 2x − 2 y + 4z + 21 = 0
Câu 2. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh trong một lớp học ta có bảng số liệu sau: Chiều cao
150;155) 155;160) 160;165) 165;170) 170;175) 175;180) Số học sinh 1 4 10 9 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 5, 97 B. 5,87 C. 34, 47 D. 35, 66
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = sin x + 4x A. 4 c
− osx + 4x + C B. 4
cosx + x + C C. 4 c
− osx + x + C D. 4
cosx + 4x + C
Câu 4. Cho hình hộp AB . CD A BCD
  . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. AC = AB + AD + AA
B. BD = BA + BD + BB
C. CA = CB + CD + CC
D. DB = DA + DC + DD
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ A. 3 2
y = x − 3x B. 3
y = x + 3x C. 3 2
y = −x + 3x D. 3
y = −x + 3x
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. n (3;0; 2)
B. n (3; −1;0)
C. n (3; −1; 2) D. n (3;0; − ) 1 2 2 1  Câu 7. Nếu f
 (x)dx = 4 thì f  (x)− 2 dx   bằng 2  0 0 A. 4. B. 6. C. 0. D. −2. Mã đề 101 Trang 1/4 x  
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1    là  2  8
A. S = 3; +) B. S = (− ;3  )
C. S = (3; +)
D. S = (−  ;3
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x +1. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox được tính theo công thức: b b b b A.  ( 2 2x +  )1dx B.  ( x +  )2 2 2 1 dx C. ( x +  )2 2 2 1 dx D. ( 2 2x +  )1dx a a a a
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 2 và công bội q = 5 . Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n ) 1 3
A. u = 50
B. u = 12
C. u = 10 D. u = 7 3 3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2 2 A. 3 V = a B. 3 V = 2a C. 3 V = a D. 3 V = 2a 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 B. 1 − C. 2 − D. 2
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b,c, d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có điểm A trùng với gốc tọa độ O , các
điểm B (2;0;0) , C (0;3;0) và B(0;0;4) . (Tham khảo hình vẽ) Mã đề 101 Trang 2/4
a) Thể tích của khối lăng trụ ABC.A BC   là V = 24
b) Nếu u = A B  + A C  thì u (6;3; 8 − )
c) Tọa độ của điểm C là C( 2 − ;3;4)
d) Chiếu hình lăng trụ đã cho lên mặt phẳng Oyz , ta được một đa giác có diện tích bằng 8 2 + − Câu 2. Cho hàm số x 2x 1 f (x) = x −1
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0)
b) Đường thẳng y = x + 3 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I (1;3)
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  3 − ;−  1 là 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0 )
;1 , B (5; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 2x y + z − 4 = 0 . a) d ( ,
A ( P))  d (B,(P))
b) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: 2x + y + z − 9 = 0
c) Mặt phẳng (P) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3
d) Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
(Q) : x − 2z +1 = 0
Câu 4. Một em học sinh đang điều khiển xe máy chạy trên đường thẳng với vận tốc 10 m/s thì phát hiện
chướng ngại vật lớn trên đường cách đó 50 mét. Học sinh phản ứng hai giây sau đó bằng cách đạp phanh
cho xe dừng lại. Kể từ thời điểm này, xe máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = 2 − m/s .
a) Sau khi đạp phanh 5 giây thì xe dừng lại
b) Sau khi đạp phanh, phương trình vận tốc chuyển động của xe là v(t) = 2
t +12 (m/s), với t là thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh
c) Quãng đường xe đi được từ khi phát hiện chướng ngại vật đến khi đạp phanh là 20 mét
d) Khi xe dừng, khoảng cách giữa xe và chướng ngại vật không quá 3 mét
Phần III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Bạn Tiến làm một bài kiểm tra gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bạn ấy đã làm đúng
12 câu, trong những câu còn lại có 2 câu bạn ấy đã loại được một phương án sai. Do quá sát giờ nộp bài
nên bạn ấy đã trả lời bằng cách chọn ngẫu nhiên. Gọi P là xác suất để bạn Tiến được 9 điểm. Tính 1000P?
(làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2.
Bác Hưng có một mảnh đất hình chữ nhật ABCD được quy
hoạch như hình bên. Biết đường cong là đường hình sin của hàm
số dạng y = asin (bx) . Biết AB = 2 (m) , và AD = 4(m). Phần
tô đậm (giới hạn bởi đường cong và đoạn MN ) được sử dụng để
trồng hoa. Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn. (Đơn vị 2
m , làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Một hộ làm nghề dệt vải tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x 18) . Tổng chi phí
để sản xuất x mét vải lụa (tính bằng ngàn đồng) cho bởi hàm chi phí C ( x) 3 2
= x − 3x − 20x + 500. Giả sử
hộ gia đình này bán hết sản phẩm ở mỗi ngày với giá 220 ngàn đồng/mét. Tính số tiền (đơn vị ngàn
đồng) lợi nhuận tối đa mà hộ gia đình này có thể nhận được. Mã đề 101 Trang 3/4 Câu 4.
Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng
cho bạn nam, quả bóng bay lên không lệch sang
phải và rơi xuống mặt đất cách bạn nam 3m
cách bạn nữ 5m (hình bên). Cho biết quỹ đạo của
quả bóng nằm trong mặt phẳng ( P) vuông góc
với mặt đất. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz được mô
tả trong hình. Khi đó phương trình của mặt phẳng
(P) có dạng ax + y +cz + d = 0. Tính 3a + 4c Câu 5.
Trong không gian Oxyz , mắt một người quan sát đặt tại điểm
M (1; 2;3) và vật cần quan sát đặt tại điểm N (2;3; 1 − 2) . Một
tấm bìa cứng có dạng hình tròn thuộc mặt phẳng Oxy tâm đặt
tại gốc tọa độ, bán kính R che khuất tầm nhìn của người quan
sát. Khi đó bán kính của tấm bìa nhỏ nhất là bao nhiêu? (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm) Câu 6.
Một chiếc thang có dạng hình thang cân có chiều dài thanh bên
6m . Khoảng cách hai chân thang là 80cm và hai ngọn thang là
60cm . Thang được dựa vào bờ tường như hình bên. Tính góc
giữa đường thẳng chân tường và thanh bên của hình thang (Đơn vị
độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM 2025
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án 2 2   Câu 1. 1 Nếu f
 (x)dx = 4 thì f  (x)+ 2 dx   bằng 2  0 0 A. −2. B. 4. C. 6. D. 0.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x y + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. n (3;0; − ) 1 B. n (3; 1 − ;0)
C. n (3;0; 2) D. n (3; 1 − ;2)
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ A. 3 2
y = −x + 3x B. 3
y = x − 3x C. 3 2
y = x − 3x D. 3
y = −x + 3x x  
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1    là  2  8 A. S = (− ;3  )
B. S = (−  ;3
C. S = 3; +)
D. S = (3; +)
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = cosx − 4x A. 4 s
− inx − 4x + C B. 4
sin x x + C C. 4
sinx − 4x + C D. 4
−sin x x + C
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x +1. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a b) . Diện tích của hình (H ) được tính theo công thức: b b b b A. ( 2 2x +  )1dx B.  ( 2 2x +  )1dx C.  ( x +  )2 2 2 1 dx D. ( x +  )2 2 2 1 dx a a a a
Câu 7. Cho cấp số cộng (u u = 2 và công sai d = 5. Số hạng u của cấp số cộng đã cho là n ) 1 3
A. u = 10
B. u = 12
C. u = 7 D. u = 50 3 3 3 3
Câu 8. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các học sinh trong một lớp học ta có bảng số liệu sau: Chiều cao
150;155) 155;160) 160;165) 165;170) 170;175) 175;180) Số học sinh 1 4 10 9 4 2
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 5,97 B. 5,87 C. 35, 66 D. 34, 47
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2 2 A. 3 V = 2a B. 3 V = 2a C. 3 V = a D. 3 V = a 3 3 Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. AC = AB + AD + AA
B. BD = BA + BC + BB
C. DB = DA + DC + DD
D. CA = CB + CA + CC
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 3
− ;2) và mặt phẳng (P): 2x y + 3z + 5 = 0 . Mặt phẳng
đi qua A và song song với (P) có phương trình là
A. 2x y + 3z + 9 = 0
B. 2x + y + 3z − 3 = 0
C. 2x y + 3z − 9 = 0
D. 2x + y + 3z + 3 = 0
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. −2 B. 2 C. −1 D. 1
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b,c, d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 5 − ;0 ) ;1 , B (1; 2; − ) 1 và mặt phẳng
(P): x + 2y z − 2 = 0 .
a) Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: 3x + y z + 8 = 0 b) d ( ,
A ( P))  d (B,(P))
c) Mặt phẳng (P) cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1
d) Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
(Q) : x + 2 y + 5z = 0 Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có điểm A trùng với gốc tọa độ O , các
điểm B (3;0;0) , C (0;4;0) và B(0;0;5) . (Tham khảo hình vẽ)
a) Tọa độ của điểm C là C( 3 − ;4;5)
b) Nếu u = AB + AC thì u (6; 4; 10 − )
c) Chiếu hình lăng trụ đã cho lên mặt phẳng Oyz , ta được một đa giác có diện tích bằng 20
d) Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là V = 30
Câu 3. Một em học sinh đang điều khiển xe máy chạy trên đường thẳng với vận tốc 12 m/s thì phát hiện
chướng ngại vật lớn trên đường cách đó 50 mét. Học sinh phản ứng hai giây sau đó bằng cách đạp phanh
cho xe dừng lại. Kể từ thời điểm này, xe máy chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a = 3 − m/s .
a) Sau khi đạp phanh, phương trình vận tốc chuyển động của xe là v(t) = 3
t +10 (m/s), với t là thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh
b) Quãng đường xe đi được từ khi phát hiện chướng ngại vật đến khi đạp phanh là 24 mét
c) Khi xe dừng, khoảng cách giữa xe và chướng ngại vật là không quá 3 mét
d) Sau khi đạp phanh 5 giây thì xe dừng lại 2 − + Câu 4. Cho hàm số x 3x 5 f (x) = x − 2
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − )
b) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I (2 ) ;1
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3;  5 là 4 .
d) Đường thẳng y = x −1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho
Phần III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1.
Bác Hưng có một mảnh đất hình chữ nhật ABCD được quy
hoạch như hình bên. Biết đường cong là đường hình sin của hàm
số dạng y = a.sin (bx) . Biết AB = 2 (m) , và AD = 6(m). Phần
tô đậm (giới hạn bởi đường cong và đoạn MN ) được sử dụng để
trồng hoa. Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn. (làm tròn đến hàng phần chục) Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 2. Bạn Tiến làm một bài kiểm tra gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu hỏi có 4
phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bạn ấy đã làm đúng
14 câu, trong những câu còn lại có 2 câu bạn ấy đã loại được một phương án sai. Do quá sát giờ nộp bài
nên bạn ấy đã trả lời bằng cách chọn ngẫu nhiên. Gọi P là xác suất để bạn Tiến được 9 điểm. Tính 1000P?
(làm tròn đến hàng phần chục) Câu 3.
Hai học sinh đang chuyền bóng, bạn nữ ném bóng cho
bạn nam, quả bóng bay lên không lệch sang phải và rơi
xuống mặt đất cách bạn nam 4m và cách bạn nữ 6m
(hình bên). Cho biết quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt
phẳng ( P) vuông góc với mặt đất. Ta chọn hệ trục tọa độ
Oxyz được mô tả trong hình. Khi đó phương trình của
mặt phẳng ( P) có dạng ax + y + cz + d = 0. Tính 2a 5 − 4c Câu 4.
Một chiếc thang có dạng hình thang cân có chiều dài thanh bên 5
m . Khoảng cách hai chân thang là 60cm và hai ngọn thang là
40cm . Thang được dựa vào bờ tường như hình bên. Tính góc
giữa đường thẳng chân tường và thanh bên của hình thang (Đơn
vị độ, làm tròn đến hàng phần chục). Câu 5.
Trong không gian Oxyz , mắt một người quan sát đặt tại điểm
M (1; 2; 2) và vật cần quan sát đặt tại điểm N (2;3; 8 − ) . Một
tấm bìa cứng có dạng hình tròn thuộc mặt phẳng Oxy tâm đặt
tại gốc tọa độ, bán kính R che khuất tầm nhìn của người quan
sát. Khi đó bán kính của tấm bìa nhỏ nhất là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Một hộ làm nghề dệt vải tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x 18) . Tổng chi phí
để sản xuất x mét vải lụa (tính bằng ngàn đồng) cho bởi hàm chi phí C ( x) 3 2
= x − 3x − 20x + 500. Giả sử
hộ gia đình này bán hết sản phẩm ở mỗi ngày với giá 277 ngàn đồng/mét. Tính số tiền (đơn vị ngàn
đồng) lợi nhuận tối đa mà hộ gia đình này có thể nhận được.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A A A A A A A A A A A A S D D S D S D 101 C B C B A D D A B A A D S D D S S D S 103 D B A C D B C A C B C B S D S D D D S 105 D D A C C A C A B C D A S D D S S S D 107 B C C A D C D B C D A D S S D D D S S 109 A C A B A A B B B D A B S D S D S S D 111 C A B D A D C A C D B C S D D S D D S 113 C C A C C D A A A B B A S D S D D D S 115 C D C D A A D D A D A D S D S D S D D 117 A A B C A D A D B C B D D D S S S D S 1179 C D B B A B A A A C A A D D S S D S D 121 A D B D B C A B D C B C D S D S D D S 123 B D D D A A A A B B B C S D S D D S D
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S D D S S S S D D 89 1200 17,1 2,51 5,72 -4 D S D S D D S D S 5,72 17,1 1200 -4 2,51 89 S S D D S S S D D 5,72 2,51 17,1 89 -4 1200 D S S D D S S D D 1200 -4 5,72 89 17,1 2,51 D S S D D S D D S 5,72 2,51 89 17,1 1200 -4 D D D S S D S D S 2,51 89 5,72 17,1 1200 -4 S D D S S S D D S 5,72 1200 2,51 89 -4 17,1 S S D S D D S D S 17,1 1200 2,51 -4 89 5,72 S S S D D D D S S 2,51 89 1200 5,72 -4 17,1 D D D S S S D S D 2,51 -4 89 5,72 1200 17,1 S S D D S D D S S 1200 89 17,1 5,72 -4 2,51 S S D S D D D S S 89 -4 2,51 1200 5,72 17,1 S D D S S S S D D 2,51 -4 17,1 1200 5,72 89 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 000 A A A A A A A A A A A A D S D D D S S 102 C B B B B A B D D D C A S D D D D S D 104 A B D D C D C C C D C C S D D D D D S 106 B A C A D D D B A A C C D S D D S D S 108 D D D C B A D C D A A C D D D S S D D 110 B D D D D B D A A C B D D S S D D D D 112 B A C A A B A B A D D B D D S D S D D 114 A B C C B D B A D A A A D D D S D D S 116 A C C A C D A D A B C C D S S D S D D 118 C B D C A C D A C C A C S D D D S D D 120 A A B B D C C D C C D C D S D D S D S 122 D C A A B D A D C C D B D D S D D S D 124 D A A A B C D A D A C B D D D S D D S
2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D D S D D D D S D 88,9 1799 25,7 2,51 46 -5 D S D D S D D S D 25,7 46 -5 88,9 2,51 1799 S S D D D D D S D 46 2,51 1799 -5 25,7 88,9 D D S D D D D D S 46 2,51 25,7 88,9 1799 -5 D S D D D D S D S 88,9 46 2,51 25,7 -5 1799 S D S D D D S D D 46 88,9 2,51 -5 25,7 1799 D S D S D D D D S -5 1799 2,51 25,7 46 88,9 D D D D S S D S D 2,51 88,9 1799 25,7 -5 46 D S D D D D D S D 1799 25,7 -5 46 88,9 2,51 S D D D S S D D D -5 46 88,9 1799 25,7 2,51 D D D D S D D S D 2,51 46 25,7 88,9 -5 1799 D D S D D S D D S 25,7 46 2,51 -5 1799 88,9 D D D S D D D S S 2,51 88,9 46 -5 25,7 1799
Document Outline

  • Đề-thi-thử-lần-1-môn-Toán-24-mã
  • Đáp-án-Toán-lẻ
    • Sheet1
  • Đáp-án-Toán-chẵn
    • Sheet1