Mã đ 101- Trang 1/4
S GDĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT TRC NINH
thi gm 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
Năm hc 2024-2025
Môn thi: Toán 12
(Thi gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh:...................................................................................
S báo danh: .......................................................................................
Mã đề thi
101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
A.
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5;1ABC−−
. Tọa độ trng
tâm ca tam giác
ABC
A.
( )
0; 2;1
.
B.
( )
0; 2; 1
.
C.
( )
0; 2;1
.
D.
( )
0; 2; 1
−−
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ th trên
là đường cong trong hình sau.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D.
1
.
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
+
=
−+
A.
1x =
.
B.
1y =
.
C.
1
x =
.
D.
1y =
.
Câu 5. Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau
Nhóm
[8; 11)
[11;14)
[14;17)
[17; 20)
[20;23)
Tn s
5
6
8
7
4
30n
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
A.
9
.
B.
12
.
C.
15
.
D.
31
.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
.
B.
21
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
y
x
+
=
.
D.
3
31yx x=−−
.
Mã đ 101- Trang 2/4
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ su. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
0; 2
.
B.
( )
1;
+∞
.
C.
( )
2; 2
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 8. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở
bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với số nào?
Thi gian
(đơn vị: giây)
)
0 60
;
)
60 120;
)
120 180
;
)
180 240;
)
240 300
;
)
300 360;
S cuc gi
8
10
7
5
2
1
A.
100
.
B.
130
.
C.
110
.
D.
120
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cnh
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
′′
+=AC A C
 
.
B.
′′
++ =BA BC BB BD
   
.
C.
3
=BD a

. D.
2=BD a

.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
2 10;;a
=
,
( )
1 32;;b
=−−
,
( )
243;;c
=−−−
, tọa độ của
23u a bc

=−+
A.
( )
379;;
−−
.
B.
( )
5 39;;
−−
.
C.
( )
53 9;;
.
D.
( )
379;;
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
021;;A
(
)
3 21
; ;.B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
25.
B.
5.
C.
3.
D.
9.
Câu 12. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =
và công sai
3d =
. S hng th
3
u
ca cp s cng bằng
A.
8
.
B.
6
.
C.
9
.
D.
7
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mu s liệu dưới dạng bảng sau
a) Giá tr đại din ca lp
)
36 41;
là 38,5.
b) Công thc tính s trung bình là
18 5 4 23 5 6 28 5 8 33 5 18 38 5 4
40
,. ,. ,. ,. ,.
x
+++ +
=
.
c) S trung bình là 30.
d) Phương sai của mu s liu là
2
32 75,S =
.
Mã đ 101- Trang 3/4
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
, biết
(
) (
) (
)
103 420 31 3; ; , ; ; , ;;A BC−−
.
a)
( )
;;M abc
tho mãn
3
AM CB
 
=
. Khi đó
13abc++=
b)
( )
;;
N a b c Ox
sao cho
BN
vuông góc với đường thng
AC
. Khi đó
222
4 162abc++=
c)
( )
2 10;;D −−
là mt đnh của hình bình hành
ABCD
d)
(
)
210
;;
G
là trọng tâm tam giác
ABC
Câu 3. Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm là
( )
3
8
= + ∀∈sin ,
fx x x x
. Biết
(
)
03
=
f
.
a) Hàm s
( )
=y fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
.
b) Biết
(
)
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
tho mãn
( )
02=F
. Khi đó,
( )
32
11
5
= sinF
.
c)
( )
4
23
=−+
cosfx x x
.
d)
( )
5
2
3
5
= ++
sinfx x x x C
, vi C là hng s.
Câu 4. Cho hàm s
2
34
3
−− +
=
xx
y
x
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nằm 2 phía đối vi
Oy
.
b) Đồ th
( )
C
có tim cn xiên là
6=−−yx
.
c) Đồ th
( )
C
nhận giao điểm
( )
39
;
I
làm tâm đối xng.
d) Đồ th không ct trc
Ox
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết đồ th m s
32
3 91yx x x
=+ −−
có hai cc tr
A
B
. Phương trình đường thng
AB
( )
,,y ax b a b=+∈
.
Tính tng
ab
+
.
Câu 2. S dân ca mt th trn sau
t
năm kể t năm
1970
được ước tính bởi công thc
26 10
5
t
ft
t
(
ft
được tính bằng nghìn người) (Ngun: Gii tích 12 nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020). Xem
y ft
là mt hàm s xác định trên na khong
0;
. Đồ th hàm s
y ft
có đường tim cn
ngang là
ya
. Giá trị ca
a
là bao nhiêu?
Câu 3. Một hòn đảo nm trong mt vịnh bin. Biết rng
đường cong tạo nên hòn đảo được mô hình hóa vào hệ trc
tọa độ Oxy là một phn của đồ th hàm s bậc ba
()fx
.
Đơn vị trên h trc là
100
m
V trí đim cực đại là
( )
2;5
,
v trí điểm cc tiu là
( )
0;1
. Mặt đường chạy trên mt
đường thẳng có phương trình
36 9yx=
. Người ta mun
làm một cây cầu có dng là một đoạn thng ni t hòn đảo
ra mặt đường. Độ dài ngn nht ca cây cầu là bao nhiêu
mét? (làm tròn đến hàng phn trc)
Câu 4. Trong không gian vi mt h trc to độ cho trước (đơn v đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện mt
chiếc máy bay di chuyển vi tốc độ và hướng không đổi t đim
( )
800;500;7A
đến điểm
( )
940;550;9B
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc độ và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp
theo là
(; ;)Cxyz
. Tính
xyz++
.
Mã đ 101- Trang 4/4
Câu 5. Một người đứng mặt đất điều khiển hai flycam để phc v trong một chương trình của đài truyền
hình. Flycam I ở v trí
A
cách v trí điu khin
150 m
v phía nam và
200 m
v phía đông, đồng thi cách
mặt đất
50 m
. Flycam II ở v trí
B
cách v trí điu khin
180 m
v phía bắc và
240 m
v phía tây, đồng
thời cách mặt đất
60 m
. Chn h trc to độ
Ox yz
vi gc
O
là v trí người điều khin, mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất, trc
Ox
có hướng trùng với hướng nam, trc
Oy
trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông góc
vi mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng
bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn vị )?
Câu 6. Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương
.'ABCD A B C D
′′
, cạnh bằng
10m
(như hình vẽ). Người ta cn ni mt
đường dây điện đi từ điểm
E
(là trung điểm ca
CD
) đi qua điểm
M
thuc cnh
AD
, đi tiếp qua điểm
N
thuc cnh
AA
ri ti đim
B
.
Biết độ dài đoạn dây điện bằng 25 m. Tính độ dài đoạn MN (làm tròn
đến hàng phần trăm)
-------------------------------------------- -------------- HẾT ----------
E
D
C
A
C'
A'
D'
B'
B
M
N
Mã đ 102- Trang 1/4
S GDĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT TRC NINH
thi gm 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
Năm hc 2024-2025
Môn thi: Toán 12
(Thi gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh:...................................................................................
S báo danh: .......................................................................................
Mã đề thi
102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
π
π
=±+
. D.
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =
và công sai
3d =
. S hng th
3
u
ca cp s cng bng
A.
8
.
B.
9
.
C.
6
.
D.
7
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cnh
a
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
′′
+=AC A C
 
.
B.
3
=BD a

.
C.
′′
++ =BA BC BB BD
   
.
D.
2=BD a

.
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
31yx x=−−
.
B.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
.
C.
21
1
x
y
x
=
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
021;;A
( )
3 21; ;.B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
25.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
+
=
−+
A.
1x =
.
B.
1y =
.
C.
1x =
.
D.
1y =
.
Câu 7. Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau
Nhóm
[8; 11)
[11;14)
[14;17)
[17; 20)
[20;23)
Tn s
5
6
8
7
4
30n
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
A.
12
.
B.
31
.
C.
9
.
D.
15
.
Mã đ 102- Trang 2/4
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5;1ABC−−
. Tọa độ trng
tâm ca tam giác
ABC
A.
( )
0; 2; 1
. B.
( )
0; 2;1
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0; 2; 1−−
.
Câu 9. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở
bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với số nào?
Thi gian
(đơn vị: giây)
)
0 60
;
)
60 120;
)
120 180;
)
180 240;
)
240 300
;
)
300 360
;
S cuc gi
8
10
7
5
2
1
A.
100
.
B.
110
.
C.
130
.
D.
120
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
2 10;;a
=
,
( )
1 32;;b
=−−
,
( )
243
;;c
=−−−
, tọa độ của
23u a bc

=−+
A.
( )
379;;
.
B.
(
)
379;;−−
.
C.
( )
53 9;;
.
D.
(
)
5 39
;;−−
.
Câu 11. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số
(
)
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
(
)
0; 2
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
;0−∞
.
D.
( )
1;
+∞
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
32
,,,
y ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ th trên
là đường cong trong hình sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A. 3.
B.
1
.
C. 1.
D. 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mu s liệu dưới dng bng sau
a) S trung bình là 30.
b) Giá tr đại din ca lp
)
36 41;
là 38,5.
c) Phương sai của mu s liu là
2
32 75,S =
.
d) Công thc tính s trung bình là
18 5 4 23 5 6 28 5 8 33 5 18 38 5 4
40
,. ,. ,. ,. ,.
x
+++ +
=
.
Mã đ 102- Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm s
2
34
3
−− +
=
xx
y
x
có đồ th
(
)
C
.
a) Đồ th
(
)
C
có tiệm cận xiên là
6=−−yx
.
b) Đồ th không ct trc
Ox
.
c) Đồ th
(
)
C
nhận giao điểm
( )
39;I
làm tâm đối xng.
d) Đồ th
( )
C
có hai điểm cc tr nằm 2 phía đối vi
Oy
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm là
( )
3
8
= + ∀∈
sin ,fx x x x
. Biết
(
)
03=
f
.
a) Biết
(
)
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
tho mãn
( )
02=
F
. Khi đó,
( )
32
11
5
= sinF
.
b) m s
(
)
=
y fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
.
c)
( )
4
23=−+cosfx x x
.
d)
(
)
5
2
3
5
= ++
sinfx x x x C
, vi C là hng s.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho
ABC
, biết
( )
(
) (
)
103 42 0 31 3; ; , ; ; , ;;A BC−−
.
a)
( )
210;;G
là trọng tâm tam giác
ABC
b)
( )
2 10;;D −−
là một đỉnh của hình bình hành
ABCD
c)
( )
;;N a b c Ox
sao cho
BN
vuông góc với đường thng
AC
. Khi đó
222
4 162abc++=
d)
( )
;;M abc
tho mãn
3
AM CB
 
=
. Khi đó
13
abc++=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian vi mt h trc to độ cho trước (đơn v đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện mt
chiếc máy bay di chuyển vi tốc độ và hướng không đổi t đim
( )
800;500;7A
đến điểm
( )
940;550;9
B
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc độ và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp
theo là
(; ;)Cxyz
. Tính
xyz++
.
Câu 2. S dân ca mt th trn sau
t
năm kể t năm
1970
được ước tính bi công thc
26 10
5
t
ft
t
(
ft
được tính bằng nghìn người) (Ngun: Gii tích 12 nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020). Xem
y ft
là mt hàm s xác định trên nửa khong
0;
. Đồ th hàm s
y ft
có đường tim cn
ngang là
ya
. Giá trị ca
a
là bao nhiêu?
Câu 3. Một hòn đảo nm trong mt vnh bin. Biết rằng đường
cong tạo nên hòn đảo được mô hình hóa vào h trc tọa độ Oxy là
mt phn của đồ th hàm s bc ba
()
fx
. Đơn vị trên h trc là
100m
V trí đim cực đại là
( )
2;5
, v trí điểm cc tiu là
( )
0;1
.
Mặt đường chạy trên một đường thẳng có phương trình
36 9yx=
. Người ta mun làm một cây cầu có dạng là mt
đoạn thng ni t hòn đảo ra mặt đường. Độ dài ngn nht ca
cây cầu là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng phn trc)
Câu 4. Biết đồ th m s
32
3 91yx x x=+ −−
có hai cực tr
A
B
. Phương trình đường thng
AB
( )
,,y ax b a b=+∈
.
Tính tng
ab+
Mã đ 102- Trang 4/4
Câu 5. Một người đứng mặt đất điều khiển hai flycam để phc v trong một chương trình của đài truyền
hình. Flycam I ở v trí
A
cách v trí điu khin
150 m
v phía nam và
200 m
v phía đông, đồng thi cách
mặt đất
50 m
. Flycam II ở v trí
B
cách v trí điu khin
180 m
v phía bc và
240 m
v phía tây, đồng
thời cách mặt đất
60 m
. Chn h trc to độ
Ox yz
vi gc
O
là v trí người điều khin, mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất, trc
Ox
có hướng trùng với hướng nam, trc
Oy
trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông góc
vi mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trc tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng
bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn vị )?
Câu 6. Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương
.'ABCD A B C D
′′
, cnh bng
10m
(như hình vẽ). Người ta cn ni mt
đường dây điện đi từ điểm
E
(là trung điểm ca
CD
) đi qua điểm
M
thuc cnh
AD
, đi tiếp qua điểm
N
thuc cnh
AA
ri ti đim
B
.
Biết độ dài đoạn dây điện bằng 25 m. Tính độ dài đoạn MN (làm tròn
đến hàng phần trăm)
-------------------------------------------- -------------- HẾT ----------
E
D
C
A
C'
A'
D'
B'
B
M
N
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIP MÔN TOÁN 12- LN 1
NĂM HỌC 2024-2025
Mã 101
Mã 102
Mã 103
Mã 104
Phn I
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
1
D
1
D
1
A
2
A
2
B
2
A
2
D
3
B
3
A
3
D
3
D
4
D
4
D
4
A
4
C
5
C
5
C
5
A
5
A
6
C
6
D
6
D
6
B
7
D
7
D
7
C
7
D
8
D
8
B
8
C
8
D
9
A
9
D
9
A
9
A
10
C
10
C
10
B
10
C
11
B
11
C
11
D
11
C
12
C
12
A
12
A
12
D
PHN II
Câu 1
Đ Đ Đ Đ
Câu 1
Đ Đ Đ Đ
Câu 1
Đ Đ Đ Đ
Câu 1
S Đ Đ Đ
Câu 2
S S Đ Đ
Câu 2
Đ S Đ Đ
Câu 2
Đ S S Đ
Câu 2
Đ Đ Đ Đ
Câu 3
Đ Đ S S
Câu 3
Đ Đ S S
Câu 3
Đ S S Đ
Câu 3
S S Đ Đ
Câu 4
Đ Đ Đ S
Câu 4
Đ Đ S S
Câu 4
Đ Đ S Đ
Câu 4
Đ S Đ S
PHÂN III
Câu 1
-6
Câu 1
1595
Câu 1
4,17
Câu 1
1595
Câu 2
26
Câu 2
26
Câu 2
-6
Câu 2
550
Câu 3
88,3
Câu 3
88,3
Câu 3
1595
Câu 3
26
Câu 4
1595
Câu 4
-6
Câu 4
550
Câu 4
-6
Câu 5
550
Câu 5
550
Câu 5
26
Câu 5
4,17
Câu 6
4,17
Câu 6
4,17
Câu 6
88,3
Câu 6
88,3
Xem thêm: Đ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
NG DN GII CHI TIT
S GIÁO DC & ĐÀO TO
THPT TRC NINH
NAM ĐNH
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN
1.D 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C
7.D
8.D
9.A
10.C
11.B
12.C
Câu 1: Nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
A.
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
2
3
xk
π
π
=±+
.
Phương pháp:
Gii phương trình lưng giác cơ bn.
Cách gii:
Ta có
1 22
cos cos cos 2
2 33
x x xk
ππ
π
= = ⇔=± +
Chn D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5;1ABC−−
. Ta đ
trng tâm ca tam giác ABC
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
0; 2; 1
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0; 2; 1−−
.
Cách gii:
Trng tâm tam giác ABC có
123
0
33
215
2
33
133
1
33
ABC
G
ABC
G
ABC
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
+−
= = =
++
−+
= = =
++
−+ +
= = =
Hay
( )
0; 2;1G
Chn A.
Câu 3: Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đ th trên
đưng cong trong hình
sau.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bng
A. 1 B. 3 C. 0 D. -1
Phương pháp:
Nhìn đ th hàm s.
Cách gii:
Da vào đ th, giá tr cc đi ca hàm s
3y =
.
Chn B.
Câu 4: Phương trình đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
−+
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
1y =
.
Phương pháp:
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đưng tim cn ngang
a
y
c
=
Cách gii:
Tim cn ngang ca đ th hàm s
1y =
Chn D.
Câu 5: Xét mu s liu ghép nhóm cho bi bng sau
Nhóm
[
)
8;11
[
)
11;14
[
)
14;17
[
)
17;20
[
)
20;23
Tần s 5 6 8 7 4
30n =
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên bng
A. 9 B. 12 C. 15 D. 31
Phương pháp:
Công thc khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm.
Cách gii:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm:
23 8 15R = −=
.
Chn C.
Câu 6: Đưng cong trong hình v sau là đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
3
31yx x
=−−
.
Phương pháp:
Xác đnh các đưng tim cn ca đ th hàm s, s dụng phương pháp loi tr.
Cách gii:
Từ đồ th, ta thy đây là hàm phân thc.
Đồ th có đưng tim cn ngang là
1y =
; tim cn đng
1x =
.
Chn C.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình v sau. Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
nào dưi đây?
A.
( )
0; 2
. B.
(
)
1;
+
. C.
( )
2; 2
. D.
(
)
;0
.
Phương pháp:
Nhìn đ th hàm s.
Cách gii:
Trên
( )
;0
, đ th đi t trên xung dưi. Vy hàm s nghch biến trên
( )
;0
.
Chn D.
Câu 8: Mt ngưi thng li thi gian thc hin các cuc gi đin thoi ca ngưi đó trong mt
tun bảng sau. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm này gn nht vi s nào?
Thi gian
(đơn v: giây)
[
)
0;60
[
)
60;120
[
)
120;180
[
)
180;240
[
)
240;300
[
)
300;360
S cuc gi 8 10 7 5 2 1
A. 100 B. 130 C. 110 D. 120
Phương pháp:
Tìm t phân v th nht và th ba.
Tính khong t phân v mu s liu ghép nhóm.
Cách gii:
Thi gian
(đơn v: giây)
[
)
0;60
[
)
60;120
[
)
120;180
[
)
180;240
[
)
240;300
[
)
300;360
S cuc gi 8 10 7 5 2 1
C mu là
810752133n =+ ++++=
.
Tứ phân v th nht
1
Q
thuc nhóm
[
)
60;120
.
Do đó,
2 2 1 32
2; 60; 10; 8; 60p a m m aa= = = = −=
Ta có
( )
( )
1
1 2 32
2
33
8
44
. 60 .60 61,5
10
n
m
Qa aa
m
−−
=+ −=+ =
Tứ phân v th ba
3
Q
thuc nhóm
[
)
120;180
.
Do đó,
3 4 1 2 43
3; 120; 7; 18; 60p a m mm a a= = = + = −=
Ta có
( )
( )
12
3 3 43
3
3 33.3
18
44
. 120 .60 177,9
7
n
mm
Qa aa
m
−+
=+ −=+
Suy ra
31
Δ 177,9 61,5 116,4QQ Q=−≈
.
Chn D.
Câu 9: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
cnh
a
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
0AC A C
′′
+=
 
. B.
BA BC BB BD
+=
+
   
.
C.
'3BD a=

. D.
2BD a=

.
Cách gii:
Ta có
AC A C
′′
=
 
nên
2AC A C AC
′′
+=
  
Vy khng đnh sai là
0AC A C
′′
+=
 
Chn A.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
2;1;0, 1;3;2, 2;4;3ab c= = =−−−

, ta đ ca
23u a bc
=−+

A.
( )
3;7;9−−
. B.
( )
5; 3; 9−−
. C.
( )
5; 3; 9
. D.
( )
3; 7; 9
.
Phương pháp:
S dụng tính cht cng, tr vectơ, nhân mt s với mt vectơ.
Cách gii:
Ta có:
( ) (
) (
) (
)
2 3 22;1;0 3 1;3;2 2;4;3 5;3;9u a bc= += +−−− =

Chn C.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai đim
( )
0; 2;1A
( )
3; 2;1B
. Đ dài đon thng AB bng
A. 25 B. 5 C. 3 D. 9
Cách gii:
Độ dài đon thng AB là:
2 22
(3 0) ( 2 2) (1 1) 5
AB
= +− + =
Chn B.
Câu 12: Cho cp s cng
( )
n
u
với
1
3u =
và công sai
3d =
. S hng th
3
u
ca cp s cng bng
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Phương pháp:
Công thc s hng tng quát ca cp s cng.
Cách gii:
Ta có
31
2 3 2.3 9uu d=+=+=
.
Chn C.
PHN II: CÂU TRC NGHIM ĐÚNG SAI
Câu 1 2 3 4
Đáp án ĐĐĐÐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS
Câu 1: Cho mu s liu dưi dng bng sau
S câu tr li đúng
[
)
16;21
[
)
21;26
[
)
26;31
[
)
31;36
[
)
36;41
Tần s 4 6 8 18 4
40N =
a) Giá tr đại din ca lp
[
)
36;41
là 38,5.
b) Công thc tính s trung bình là
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4
40
x
+++ +
=
.
c) S trung bình là 30.
d) Phương sai ca mu s liu là
2
32,75S
=
.
Phương pháp:
Công thc tính các s đặc trưng ca mu s liu ghép nhóm.
Cách gii:
Ta có:
S câu tr li đúng
[
)
16;21
[
)
21;26
[
)
26;31
[
)
31;36
[
)
36;41
Giá tr đại diện 18,5 23,5 28,5 33,5 38,5
Tần s 4 6 8 18 4
40N =
a) Đúng: Giá tr đại din ca lp
[
)
36;41
36 41
38,5
2
+
=
b) Đúng, c) Đúng:
Áp dụng công thc tính s trung bình, ta có
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4
30
40
x
+++ +
= =
d) Đúng: Áp dng công thc tính phương sai ca mu s liu, ta có:
(
)
2 2 2 2 2 22
1
. 4.18,5 6.23,5 8.28,5 18.33,5 4.38,5 30 32,75
40
S
= + + + −=+
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho
ABC
, biết
( ) ( ) ( )
1;0;3 , 4; 2;0 , 3;1; 3
A BC−−
.
a)
(
)
;;M abc
tho mãn
3AM CB=
 
. Khi đó
13
abc
++=
b)
( )
;;N abc Ox
sao cho BN vuông góc vi đưng thng AC. Khi đó
222
4 162
abc
++=
c)
( )
2; 1; 0D −−
là mt đnh ca hình bình hành ABCD
d)
( )
2;1; 0G
là trng tâm tam giác ABC.
Cách gii:
a) Sai: Ta có
( )
1; ; 3AM a b c=+−

( )
1;1; 3CB =

.
1 3.1 2
3 3.1 3
3 3.3 12
aa
AM CB b b
cc
+= =

= = ⇒=


−= =
 
2 3 12 17abc++=++ =
b) Sai: Vì
( )
;;N abc Ox
nên
0bc
= =
, nghĩa là
( )
;0;0Na
.
Ta có
( )
4; 2;0BN a= −−

.
Vì BN vuông góc vi đưng thng AC nên
( )
. 0 4. 4 2.1 0.6 0 4,5BN AC a a= =⇒=
 
Khi đó
222 222
4 4.4,5 0 0 81abc++= ++=
c) Đúng: Gi
( )
,,D xyz
là đnh th tư ca hình bình hành ABCD
Suy ra
AB DC=
 
(
) ( )
5; 2; 3 , 3 ,1 , 3AB DC x y z= = −−
 
Suy ra
35 2
1 2 1 ( 2; 1; 0)
33 0
xa
y bD
zc
−= =


= =−⇒


−− = =

d) Đúng:
G
là trng tâm tam giác ABC
( )
143021303
; ; 2;1; 0
3 33
G
++ ++ +−

⇒= =


Câu 3: Cho
( )
y fx=
có đo hàm là
( )
3
8 sin ,fx x xx
=
+ ∀∈
. Biết
( )
03f =
.
a) Hàm s
( )
y fx=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
.
b) Biết
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
fx
tho mãn
( )
02F =
. Khi đó,
(
)
32
1 sin1
5
F =
.
c)
( )
4
2 cos 3fx x x=−+
.
d)
(
)
5
2
sin 3
5
fx x x x C
= ++
, vi
C
là hng s.
Cách gii:
a) Đúng: Vì
( )
y fx=
có đo hàm là
( )
fx
Do đó hàm s
( )
y fx=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
.
d) Sai: Vì hàm s
( )
y fx=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
.
( ) ( )
( )
34
dx 8 sin dx 2 cosfx f x x x x xc⇒= = + =
+
∫∫
c) Sai: Có
( )
4
0 3 2.0 cos0 3 4f cc=⇒ +=⇒=
( )
4
2 cos 4fx x x =−+
.
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
fx
nên
(
)
( )
( )
45
2
dx 2 cos 4 dx sin 4
5
Fx f x x x x x x c
= = + = ++
∫∫
.
b) Đúng: Ta có
( )
5
2
0 2 .0 sin0 4.0 2 2
5
F cc= + +==
( )
5
2
sin 4 2
5
Fx x x x = ++
.
( )
5
2 32
1 .1 sin1 4.1 2 sin1
55
F = + +=
.
Câu 4: Cho hàm s
2
34
3
xx
y
x
−− +
=
có đ th là (C).
a) Đ th
( )
C
có hai đim cc tr nằm 2 phía đi vi Oy.
b) Đ th
( )
C
có tim cn xiên là
6
yx=−−
.
c) Đ th
( )
C
nhn giao đim
( )
3; 9I
làm tâm đi xng.
d) Đ th không ct trc Ox.
Phương pháp:
Kho sát hàm s: Tính đo hàm, tìm cc tr, tính gii hn hàm s.
Cách gii:
a) Đúng: Ta có
( )( )
2
2
22
23 3
65
0 6 50
( 3) ( 3)
xx
xx
y xx
xx
−−
−+ +
= = = ⇒− + + =
−−
.
Li có
. 1.5 5 0ac= =−<
Phương trình có hai nghim trái du.
Suy ra đ th
( )
C
có hai đim cc tr nằm 2 phía đi vi
Oy
.
b) Đúng. Ta có
2
3 4 14
6
33
xx
yx
xx
−− +
= =−−
−−
Xét
( )
( )
(
)
14 14
lim 6 lim 6 6 lim 0
33
xx x
yx x x
xx
∞∞
→+ →+ →+

−− = −− −− = =

−−

.
Suy ra đ th
( )
C
có tim cn xiên là
6yx=−−
.
c) Đúng: Xét
2
33
34
lim lim
3
xx
xx
y
x
++
→→
−− +
= =
.
Suy ra đ th
( )
C
có tim cn đng
3x =
.
Đồ th
(
)
C
tim cn xiên
6yx=−−
nên tâm đi xng ca ca đ th
(
)
C
nhn giao đim ca
hai đưng tim cn làm tâm đi xng
( )
3; 9I⇒−
.
d) Sai: Xét
2
0 3 40y xx= ⇒− + =
.
Phương trình có hai nghim
1
1x =
2
4x =
.
Suy ra đ th
( )
C
ct trc Ox ti hai đim phân bit.
PHN III: CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án -6 26 88,3 1595 550 4,17
Câu 1: Biết đ th hàm s
32
3 91yx x x=+ −−
hai cc tr
A
và
B
. Phương trình đưng thng AB
( )
,,y ax b a b=+∈
. Tính tng
ab+
.
Phương pháp:
Tìm cc tr hàm s.
Viết phương trình đưng thng đi qua 2 đim.
Cách gii:
Xét
2
03 690
y xx= + −=
.
Đồ th hàm s
32
3 91yx x x=+ −−
có hai cc tr
( )
1; 6A
( )
3; 26B
.
Ta có phương trình đưng thng AB là
( )
,,y ax b a b=+∈
6 8.
26 3 2
ab a
ab b
−= + =
⇒⇒

=−+ =
Suy ra
82 6ab+ =−+ =
.
Câu 2: S dân ca mt th trn sau
t
năm k từ năm 1970 đưc ưc tính bi công thc
( )
( )
26 10
(
5
t
ft ft
t
+
=
+
đưc tính bng nghìn ngưi) (Ngun: Gii tích 12 nâng cao, NXBGD Vit
Nam, 2020). Xem
( )
y ft=
là mt hàm s xác đnh trên na khong
[
)
0;
+
. Đ th hàm s
(
)
y ft=
có đưng tim cn ngang là
ya=
. Giá tr ca
a
là bao nhiêu?

Preview text:

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH Năm học 2024-2025 (Đề thi gồm 04 trang) Môn thi: Toán 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh:................................................................................... Mã đề thi
Số báo danh: ....................................................................................... 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình cos x = − là 2 π π π 2π
A. x = ± + kπ .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + k2π . D. x = ± + k2π . 6 6 3 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC A. (0; 2; ) 1 . B. (0; 2; − ) 1 . C. (0; − 2; ) 1 . D. (0; − 2; − ) 1 . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. 1 − . Câu 4. +
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y = là −x +1 A. x =1. B. y =1. C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 5. Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau
Nhóm [8;11) [11;14) [14;17) [17;20) [20;23) Tần số 5 6 8 7 4 n  30
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 9. B. 12 . C. 15 . D. 31.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 − + A. x x +1 x x y = . B. 2 1 y = . C. 1 y = . D. 3
y = x − 3x −1. x −1 x −1 x −1 Mã đề 101- Trang 1/4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ su. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. (1; + ∞) . C. ( 2; − 2) . D. ( ; −∞ 0).
Câu 8. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở
bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với số nào? Thời gian 0;60  ) 60;120  ) 120  ;180  ) 180  ; 240  ) 240;300  ) 300;360  ) (đơn vị: giây) Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1 A. 100. B. 130. C. 110. D. 120.
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD cạnh a . Khẳng định nào sau đây sai?
  
    A. AC + ′ A C′ = 0 .
B. BA + BC + BB′ = BD′ .  
C. BD′ = a 3 .
D. BD = a 2 . 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (2; 1 − ;0) , b = ( 1 − ; 3 − ; 2), c = ( 2 − ; 4 − ; 3 − ) , tọa độ của   
u 2a 3b c = − + là A. ( 3 − ; − 7; − 9) . B. ( 5 − ; − 3; 9) . C. (5; 3; −9) . D. (3; 7; 9) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2; ) 1 và B(3; 2 − ; )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 12. Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 3. Số hạng thứ n )
u của cấp số cộng bằng 1 3 A. 8. B. 6 . C. 9. D. 7 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng sau
a) Giá trị đại diện của lớp 36;  ) 41 là 38,5.
b) Công thức tính số trung bình là
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4 x + + + + = . 40
c) Số trung bình là 30.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 2 S = 32,75 . Mã đề 101- Trang 2/4
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ABC , biết A( 1
− ;0;3) ,B(4; 2;0) ,C (3;1; 3 − ).  
a) M (a;b;c) thoả mãn AM = 3CB. Khi đó a + b + c = 13 −
b) N (a;b;c)∈Ox sao cho BN vuông góc với đường thẳng AC . Khi đó 2 2 2
4a + b + c =162 c) D( 2 − ; 1
− ;0) là một đỉnh của hình bình hành ABCD
d) G(2;1;0) là trọng tâm tam giác ABC
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 3
= 8x + sin x,∀x∈  . Biết f (0) = 3.
a) Hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số f ′(x) .
b) Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F(0) = 2 . Khi đó, F( ) 32 1 = − sin1. 5 c) f (x) 4
= 2x − cos x + 3.
d) f (x) 2 5 = x x + 3x + ∫ sin
C , với C là hằng số. 5 2 Câu 4. Cho hàm số −x − 3x + 4 y =
có đồ thị là (C) . x − 3
a) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy .
b) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6.
c) Đồ thị (C) nhận giao điểm I (3; 9
− ) làm tâm đối xứng.
d) Đồ thị không cắt trục Ox .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Biết đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A B . Phương trình đường thẳng AB
y = ax + b, (a,b∈). Tính tổng a + b .
Câu 2. Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm t
1970 được ước tính bởi công thức f t 26 10  t 5
( f t được tính bằng nghìn người) (Nguồn: Giải tích 12 nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020). Xem
y f t là một hàm số xác định trên nửa khoảng 0; 
 . Đồ thị hàm số y f t có đường tiệm cận
ngang là y a . Giá trị của a là bao nhiêu?
Câu 3. Một hòn đảo nằm trong một vịnh biển. Biết rằng
đường cong tạo nên hòn đảo được mô hình hóa vào hệ trục
tọa độ Oxy là một phần của đồ thị hàm số bậc ba f (x) .
Đơn vị trên hệ trục là 100m Vị trí điểm cực đại là (2;5) ,
vị trí điểm cực tiểu là (0; )
1 . Mặt đường chạy trên một
đường thẳng có phương trình y = 36 − 9x . Người ta muốn
làm một cây cầu có dạng là một đoạn thẳng nối từ hòn đảo
ra mặt đường. Độ dài ngắn nhất của cây cầu là bao nhiêu
mét? (làm tròn đến hàng phần trục)
Câu 4. Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện một
chiếc máy bay di chuyển với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(800;500;7) đến điểm B(940;550;9)
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là C( ;
x y; z) . Tính x + y + z . Mã đề 101- Trang 3/4
Câu 5. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền
hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về phía đông, đồng thời cách
mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía bắc và 240 m về phía tây, đồng
thời cách mặt đất 60 m. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxy
trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc
với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng
bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn vị )?
Câu 6. Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương A' D' ABC . D AB CD
′ ', cạnh bằng 10m (như hình vẽ). Người ta cần nối một
đường dây điện đi từ điểm E (là trung điểm của CD ) đi qua điểm M C' B'
thuộc cạnh AD , đi tiếp qua điểm N thuộc cạnh AA′ rồi tới điểm B′. N
Biết độ dài đoạn dây điện bằng 25 m. Tính độ dài đoạn MN (làm tròn đến hàng phần trăm) A D M E B C
-------------------------------------------- -------------- HẾT ---------- Mã đề 101- Trang 4/4 SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH Năm học 2024-2025 (Đề thi gồm 04 trang) Môn thi: Toán 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh:................................................................................... Mã đề thi
Số báo danh: ....................................................................................... 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Nghiệm của phương trình cos x = − là 2 π π π 2π
A. x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + kπ . D. x = ± + k2π . 6 3 6 3
Câu 2. Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 3. Số hạng thứ n )
u của cấp số cộng bằng 1 3 A. 8. B. 9. C. 6 . D. 7 .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD cạnh a . Khẳng định nào sau đây sai?
    A. AC + ′ A C′ = 0 .
B. BD′ = a 3 .
    
C. BA + BC + BB′ = BD′ .
D. BD = a 2 .
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. − + 3 x x
y = x − 3x −1. B. x x +1 y = . C. 2 1 y = . D. 1 y = . x −1 x −1 x −1
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2; ) 1 và B(3; 2 − ; )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25. B. 9. C. 5. D. 3. Câu 6. +
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y = là −x +1 A. x =1. B. y =1. C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 7. Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau
Nhóm [8;11) [11;14) [14;17) [17;20) [20;23) Tần số 5 6 8 7 4 n  30
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 12 . B. 31. C. 9 . D. 15 . Mã đề 102- Trang 1/4
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC A. (0; 2; − ) 1 . B. (0; 2; ) 1 . C. (0; − 2; ) 1 . D. (0; − 2; − ) 1 .
Câu 9. Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một tuần ở
bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với số nào? Thời gian 0;60  ) 60;120  ) 120  ;180  ) 180  ; 240  ) 240;300  ) 300;360  ) (đơn vị: giây) Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1 A. 100. B. 110. C. 130. D. 120. 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (2; 1 − ;0) , b = ( 1 − ; 3 − ; 2), c = ( 2 − ; 4 − ; 3 − ) , tọa độ của   
u 2a 3b c = − + là A. (3; 7; 9) . B. ( 3 − ; − 7; − 9) . C. (5; 3; −9) . D. ( 5 − ; − 3; 9) .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) . B. ( 2; − 2) . C. ( ; −∞ 0). D. (1; + ∞) . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 1 − . C. 1. D. 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng sau
a) Số trung bình là 30.
b) Giá trị đại diện của lớp 36;  ) 41 là 38,5.
c) Phương sai của mẫu số liệu là 2 S = 32,75 .
d) Công thức tính số trung bình là
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4 x + + + + = . 40 Mã đề 102- Trang 2/4 2 Câu 2. Cho hàm số −x − 3x + 4 y =
có đồ thị là (C) . x − 3
a) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6.
b) Đồ thị không cắt trục Ox .
c) Đồ thị (C) nhận giao điểm I (3; 9
− ) làm tâm đối xứng.
d) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 3
= 8x + sin x,∀x∈  . Biết f (0) = 3.
a) Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F(0) = 2 . Khi đó, F( ) 32 1 = − sin1. 5
b) Hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số f ′(x) . c) f (x) 4
= 2x − cos x + 3.
d) f (x) 2 5 = x x + 3x + ∫ sin
C , với C là hằng số. 5
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ABC , biết A( 1
− ;0;3) ,B(4; 2;0) ,C (3;1; 3 − ).
a) G(2;1;0) là trọng tâm tam giác ABC b) D( 2 − ; 1
− ;0) là một đỉnh của hình bình hành ABCD
c) N (a;b;c)∈Ox sao cho BN vuông góc với đường thẳng AC . Khi đó 2 2 2
4a + b + c =162  
d) M (a;b;c) thoả mãn AM = 3CB. Khi đó a + b + c = 13 −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện một
chiếc máy bay di chuyển với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(800;500;7) đến điểm B(940;550;9)
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là C( ;
x y; z) . Tính x + y + z .
Câu 2. Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm t
1970 được ước tính bởi công thức f t 26 10  t 5
( f t được tính bằng nghìn người) (Nguồn: Giải tích 12 nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020). Xem
y f t là một hàm số xác định trên nửa khoảng 0; 
 . Đồ thị hàm số y f t có đường tiệm cận
ngang là y a . Giá trị của a là bao nhiêu?
Câu 3. Một hòn đảo nằm trong một vịnh biển. Biết rằng đường
cong tạo nên hòn đảo được mô hình hóa vào hệ trục tọa độ Oxy là
một phần của đồ thị hàm số bậc ba f (x) . Đơn vị trên hệ trục là
100m Vị trí điểm cực đại là (2;5) , vị trí điểm cực tiểu là (0; ) 1 .
Mặt đường chạy trên một đường thẳng có phương trình
y = 36 − 9x . Người ta muốn làm một cây cầu có dạng là một
đoạn thẳng nối từ hòn đảo ra mặt đường. Độ dài ngắn nhất của
cây cầu là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng phần trục)
Câu 4. Biết đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A
B . Phương trình đường thẳng AB y = ax + b, (a,b∈).
Tính tổng a + b Mã đề 102- Trang 3/4
Câu 5. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền
hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về phía đông, đồng thời cách
mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía bắc và 240 m về phía tây, đồng
thời cách mặt đất 60 m. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxy
trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc
với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng
bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn vị )?
Câu 6. Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương A' D' ABC . D AB CD
′ ', cạnh bằng 10m (như hình vẽ). Người ta cần nối một
đường dây điện đi từ điểm E (là trung điểm của CD ) đi qua điểm M C' B'
thuộc cạnh AD , đi tiếp qua điểm N thuộc cạnh AA′ rồi tới điểm B′. N
Biết độ dài đoạn dây điện bằng 25 m. Tính độ dài đoạn MN (làm tròn đến hàng phần trăm) A D M E B C
-------------------------------------------- -------------- HẾT ---------- Mã đề 102- Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN 12- LẦN 1 NĂM HỌC 2024-2025 Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 Phần I Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 D 1 D 1 A 2 A 2 B 2 A 2 D 3 B 3 A 3 D 3 D 4 D 4 D 4 A 4 C 5 C 5 C 5 A 5 A 6 C 6 D 6 D 6 B 7 D 7 D 7 C 7 D 8 D 8 B 8 C 8 D 9 A 9 D 9 A 9 A 10 C 10 C 10 B 10 C 11 B 11 C 11 D 11 C 12 C 12 A 12 A 12 D PHẦN II Câu 1 Đ Đ Đ Đ
Câu 1 Đ Đ Đ Đ Câu 1 Đ Đ Đ Đ Câu 1 S Đ Đ Đ Câu 2 S S Đ Đ Câu 2 Đ S Đ Đ Câu 2 Đ S S Đ Câu 2 Đ Đ Đ Đ Câu 3 Đ Đ S S Câu 3 Đ Đ S S Câu 3 Đ S S Đ Câu 3 S S Đ Đ Câu 4 Đ Đ Đ S Câu 4 Đ Đ S S Câu 4 Đ Đ S Đ Câu 4 Đ S Đ S PHÂN III Câu 1 -6 Câu 1 1595 Câu 1 4,17 Câu 1 1595 Câu 2 26 Câu 2 26 Câu 2 -6 Câu 2 550 Câu 3 88,3 Câu 3 88,3 Câu 3 1595 Câu 3 26 Câu 4 1595 Câu 4 -6 Câu 4 550 Câu 4 -6 Câu 5 550 Câu 5 550 Câu 5 26 Câu 5 4,17 Câu 6 4,17 Câu 6 4,17 Câu 6 88,3 Câu 6 88,3
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 THPT TRỰC NINH NĂM HỌC 2024-2025 NAM ĐỊNH MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1.D 2.A 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C 11.B 12.C
Câu 1: Nghiệm của phương trình 1 cosx = − là 2 A. π π π π x = ± + kπ .
B. x = ± + k2π .
C. x = ± + k2π . D. 2 x = ± + k2π . 6 6 3 3 Phương pháp:
Giải phương trình lượng giác cơ bản. Cách giải: Ta có 1 2π 2π
cosx = − ⇔ cosx = cos ⇔ x = ± + k2π 2 3 3 Chọn D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABCA. (0;2; ) 1 . B. (0;2; ) 1 − . C. (0; 2; − ) 1 . D. (0; 2; − − ) 1 . Cách giải:x + x + x + − A B C 1 2 3 x = = =  G 0 3 3 
Trọng tâm tam giác ABC có  y + y + y − + A B C 2 1 5 y = = = G 2 3 3   z + z + z − + + A B C 1 3 3 z = = =  G 1  3 3 Hay G(0;2; ) 1 Chọn A. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 B. 3 C. 0 D. -1 Phương pháp: Nhìn đồ thị hàm số. Cách giải:
Dựa vào đồ thị, giá trị cực đại của hàm số là y = 3. Chọn B.
Câu 4: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 2 y = là −x +1 A. x =1. B. y =1. C. x = 1 − . D. y = 1 − . Phương pháp: Đồ thị hàm số ax + b y =
có đường tiệm cận ngang a y = cx + d c Cách giải:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 1 − Chọn D.
Câu 5:
Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau Nhóm
[8;1 )1 [11;14) [14;17) [17;20) [20;23) Tần số 5 6 8 7 4 n = 30
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 9 B. 12 C. 15 D. 31 Phương pháp:
Công thức khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm. Cách giải:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm: R = 23−8 =15 . Chọn C.
Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. x x +1 y − + = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. 3
y = x − 3x −1. x −1 x −1 x −1 Phương pháp:
Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số, sử dụng phương pháp loại trừ. Cách giải:
Từ đồ thị, ta thấy đây là hàm phân thức.
Đồ thị có đường tiệm cận ngang là y =1; tiệm cận đứng x =1. Chọn C.
Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. (1; ∞ + ) . C. ( 2; − 2) . D. ( ∞ − ;0) . Phương pháp: Nhìn đồ thị hàm số. Cách giải: Trên ( ∞
− ;0) , đồ thị đi từ trên xuống dưới. Vậy hàm số nghịch biến trên ( ∞ − ;0) . Chọn D.
Câu 8:
Một người thống kê lại thời gian thực hiện các cuộc gọi điện thoại của người đó trong một
tuần ở bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với số nào? Thời gian
[0;60) [60;120) [120;180) [180;240) [240;300) [300;360) (đơn vị: giây) Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1 A. 100 B. 130 C. 110 D. 120 Phương pháp:
Tìm tứ phân vị thứ nhất và thứ ba.
Tính khoảng tứ phân vị mẫu số liệu ghép nhóm. Cách giải: Thời gian
[0;60) [60;120) [120;180) [180;240) [240;300) [300;360) (đơn vị: giây) Số cuộc gọi 8 10 7 5 2 1
Cỡ mẫu là n = 8+10 + 7 + 5+ 2 +1= 33 .
Tứ phân vị thứ nhất Q thuộc nhóm [60;120) . 1
Do đó, p = 2;a = 60;m =10;m = 8;a a = 60 2 2 1 3 2 n −( 33 m −8 1 ) Ta có 4 4 Q = a + . a a = 60 + .60 = 61,5 1 2 ( 3 2) m 10 2
Tứ phân vị thứ ba Q thuộc nhóm [120;180) . 3
Do đó, p = 3;a =120;m = 7;m + m =18;a a = 60 3 4 1 2 4 3 3n −( 33.3 m + m −18 1 2 ) Ta có 4 4 Q = a + . a a =120 + .60 ≈177,9 3 3 ( 4 3) m 7 3
Suy ra ΔQ = Q Q ≈177,9 − 61,5 ≈116,4. 3 1 Chọn D.
Câu 9:
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Khẳng định nào sau đây sai?
  
   
A. AC + AC′ = 0 .
B. BA+ BC + BB′ = BD′ .  
C. BD' = a 3 .
D. BD = a 2 . Cách giải:     
Ta có AC = AC′ nên AC + AC′ = 2AC
  
Vậy khẳng định sai là AC + AC′ = 0 Chọn A.  
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = (2; 1 − ;0),b = ( 1 − ; 3 − ;2),c = ( 2 − ; 4 − ; 3 − ), tọa độ của   
u = 2a − 3b + c là A. ( 3 − ; 7 − ; 9 − ) . B. ( 5 − ; 3 − ;9) . C. (5;3; 9 − ) . D. (3;7;9). Phương pháp:
Sử dụng tính chất cộng, trừ vectơ, nhân một số với một vectơ. Cách giải: Ta có:   
u = 2a − 3b + c = 2(2; 1 − ;0) − 3( 1 − ; 3 − ;2) + ( 2 − ; 4 − ; 3 − ) = (5;3; 9 − ) Chọn C.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2; ) 1 và B(3; 2 − ; )
1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 25 B. 5 C. 3 D. 9 Cách giải:
Độ dài đoạn thẳng AB là: 2 2 2 AB = (3− 0) + ( 2 − − 2) + (1−1) = 5 Chọn B.
Câu 12: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 3. Số hạng thứ u của cấp số cộng bằng n ) 1 3 A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Phương pháp:
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng. Cách giải:
Ta có u = u + 2d = 3+ 2.3 = 9 . 3 1 Chọn C.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1 2 3 4 Đáp án ĐĐĐÐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS
Câu 1: Cho mẫu số liệu dưới dạng bảng sau
Số câu trả lời đúng [16; ) 21 [21;26) [26; ) 31 [31;36) [36; ) 41 Tần số 4 6 8 18 4 N = 40
a) Giá trị đại diện của lớp [36; ) 41 là 38,5.
b) Công thức tính số trung bình là
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4 x + + + + = . 40 c) Số trung bình là 30.
d) Phương sai của mẫu số liệu là 2 S = 32,75 . Phương pháp:
Công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm. Cách giải: Ta có: Số câu trả lời đúng [16; ) 21 [21;26) [26; ) 31 [31;36) [36; ) 41 Giá trị đại diện 18,5 23,5 28,5 33,5 38,5 Tần số 4 6 8 18 4 N = 40
a) Đúng: Giá trị đại diện của lớp [36; ) 41 là 36 + 41 = 38,5 2 b) Đúng, c) Đúng:
Áp dụng công thức tính số trung bình, ta có
18,5.4 23,5.6 28,5.8 33,5.18 38,5.4 x + + + + = = 30 40
d) Đúng: Áp dụng công thức tính phương sai của mẫu số liệu, ta có: 2 1 S = .( 2 2 2 2 2
4.18,5 + 6.23,5 + 8.28,5 +18.33,5 + 4.38,5 ) 2 − 30 = 32,75 40
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho A
BC , biết A( 1
− ;0;3), B(4;2;0),C (3;1; 3 − ) .   a) M (a; ;
b c) thoả mãn AM = 3CB . Khi đó a + b + c = 13 − b) N ( ; a ;
b c)∈Ox sao cho BN vuông góc với đường thẳng AC. Khi đó 2 2 2
4a + b + c =162 c) D( 2 − ; 1;
− 0) là một đỉnh của hình bình hành ABCD
d) G(2;1;0) là trọng tâm tam giác ABC.
Cách giải:  
a) Sai: Ta có AM = (a +1; ;
b c − 3) và CB = (1;1;3) . a +1 = 3.1  a = 2  
AM 3CB  b 3.1  = ⇒ = ⇒  b = 3 c 3 3.3  − = c =   12
a + b + c = 2 + 3+12 =17 b) Sai: Vì N ( ; a ;
b c)∈Ox nên b = c = 0 , nghĩa là N ( ;0 a ;0) . 
Ta có BN = (a − 4; 2; − 0) .
Vì BN vuông góc với đường thẳng AC nên  
BN.AC = 0 ⇒ 4.(a − 4) − 2.1− 0.6 = 0 ⇒ a = 4,5 Khi đó 2 2 2 2 2 2
4a + b + c = 4.4,5 + 0 + 0 = 81
c) Đúng: Gọi D(x, y, z) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD    
Suy ra AB = DC AB = (5;2; 3
− ), DC = (3− x,1− y, 3 − − z) 3  − x = 5 a = 2 − Suy ra 1   y 2 b  − = ⇒  = 1 − ⇒ D( 2 − ; 1; − 0)  3 z 3  − − = − c =   0
d) Đúng: G là trọng tâm tam giác ABC  1 4 3 0 + 2 +1 3 + 0 − 3 G − + + ; ;  ⇒ = =   (2;1;0)  3 3 3 
Câu 3: Cho y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 3
= 8x + sinx, x
∀ ∈  . Biết f (0) = 3.
a) Hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số f ′(x) .
b) Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F (0) = 2. Khi đó, F ( ) 32 1 = − sin1. 5 c) f (x) 4
= 2x − cosx + 3. d) f ∫ (x) 2 5
= x − sinx + 3x + C , với C là hằng số. 5 Cách giải:
a) Đúng: Vì y = f (x) có đạo hàm là f ′(x)
Do đó hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số f ′(x) .
d) Sai: Vì hàm số y = f (x) là một nguyên hàm của hàm số f ′(x) .
f (x) = f
∫ (x) = ∫( 3x + x) 4 dx 8
sin dx = 2x − cosx + c c) Sai: Có f ( ) 4
0 = 3 ⇒ 2.0 − cos0 + c = 3 ⇒ c = 4 ⇒ f (x) 4
= 2x − cosx + 4.
F (x) là nguyên hàm của f (x) nên F (x) = f ∫ (x)dx = ∫( 4 2x − cosx + 4) 2 5
dx = x − sinx + 4x + c . 5 b) Đúng: Ta có F (0) 2 5
= 2 ⇒ .0 − sin0 + 4.0 + c = 2 ⇒ c = 2 5 ⇒ F (x) 2 5
= x − sinx + 4x + 2 . 5 ⇒ F ( ) 2 5 32 1 = .1 − sin1+ 4.1+ 2 = − sin1. 5 5 2 Câu 4: Cho hàm số −x − 3x + 4 y = có đồ thị là (C). x − 3
a) Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy.
b) Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6.
c) Đồ thị (C) nhận giao điểm I (3; 9
− ) làm tâm đối xứng.
d) Đồ thị không cắt trục Ox. Phương pháp:
Khảo sát hàm số: Tính đạo hàm, tìm cực trị, tính giới hạn hàm số. Cách giải: a) Đúng: Ta có ( 2
x − 3)(x −3) 2 −x + 6x + 5 2 y′ = =
= 0 ⇒ −x + 6x + 5 = 0 . 2 2 (x − 3) (x − 3) Lại có .ac = 1.5 − = 5
− < 0 ⇒ Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Suy ra đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm 2 phía đối với Oy. 2 b) Đúng. Ta có −x − 3x + 4 14 y = = −x − 6 − x − 3 x − 3 Xét
(y −(−x− ))  14 = −x − − − (−x − ) 14 lim 6 lim 6 6 = lim − =   0 . x→+∞ x→+∞ x − 3 x→+∞  x − 3
Suy ra đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6 . 2 c) Đúng: Xét −x − 3x + 4 lim y = lim = ∞ − . x 3+ x 3+ → → x − 3
Suy ra đồ thị (C) có tiệm cận đứng x = 3.
Đồ thị (C) có tiệm cận xiên là y = −x − 6 nên tâm đối xứng của của đồ thị (C) nhận giao điểm của
hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng ⇒ I (3; 9 − ) . d) Sai: Xét 2
y = 0 ⇒ −x − 3x + 4 = 0 .
Phương trình có hai nghiệm x =1 và x = 4 − . 1 2
Suy ra đồ thị (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án -6 26 88,3 1595 550 4,17
Câu 1: Biết đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A B . Phương trình đường thẳng AB
y = ax + b,(a,b∈). Tính tổng a + b . Phương pháp: Tìm cực trị hàm số.
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm. Cách giải: Xét 2
y′ = 0 ⇒ 3x + 6x − 9 = 0 . Đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x −1 có hai cực trị A(1; 6 − ) và B( 3 − ;26) .
Ta có phương trình đường thẳng AB là
y = ax + b,(a,b∈)  6 − = a + ba = 8. − ⇒  ⇒ 26 3a b  = − +  b = 2 Suy ra a + b = 8 − + 2 = 6 − .
Câu 2: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức
f (t) 26t +10 =
( f (t) được tính bằng nghìn người) (Nguồn: Giải tích 12 nâng cao, NXBGD Việt t + 5
Nam, 2020). Xem y = f (t) là một hàm số xác định trên nửa khoảng [0; ∞
+ ). Đồ thị hàm số y = f (t)
có đường tiệm cận ngang là y = a . Giá trị của a là bao nhiêu?