1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 2
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần 1 : ( 12 Câu ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Só ngày
6
6
4
1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 23,75. B. 8,125. C. 27,5. D. 31,88.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Đim cc đại ca hàm s
A.
2x =
. B.
5x =
. C.
1x =
. D.
5y =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ) ( )
:C y f x=
, trục hoành, hai đường thẳng
xa=
,
xb=
(như hình vẽ dưới đây).
Giả sử
D
S
là diện tích hình phẳng
D
. Chọn khẳng định đúng?
A.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=+

. B.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x= +

.
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
C.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=

. D.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=−

.
Câu 4. Tìm khẳng định sai
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


. B.
( ) ( )
df x x f x c
=+
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
. D.
( ) ( ) ( )
d d d ,
b c b
a a c
f x x f x x f x x a c b= +
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
26
x
A.
( )
3; +
. B.
( )
2
;log 6−
. C.
( )
2
log 6;+
. D.
( )
;3−
.
Câu 6. Hàm số
3
32y x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
Câu 7. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAC
. B.
()BC SAB
. C.
()AB SBC
. D.
()AC SBC
.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 9. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng Cho hình hp ch nht
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Khng định nào sau đây đúng?
A.
'AC AB AC AB= + +
. B.
' ' 'AC AB AC AD= + +
.
C.
''AC AB AD AA= + +
. D.
' ' ' 'AC AB AD AA= + +
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
có phương trình
2 2 0x y z+ + + =
. Mặt phẳng nào
sau đây song song với mặt phẳng
( )
?
A.
( )
: 2 1 0S x y z+ + =
. B.
( )
: 2 2 0Q x y z+ =
.
C.
( )
: 2 2 0P x y z + =
. D.
( )
: 2 1 0R x y z+ + =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 5 1 0P x y z + =
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2
2; 3;5n =−
. B.
( )
1
2;3;5n =
. C.
( )
4
1;2; 3n =
. D.
( )
3
3;5; 1n =
.
Câu 12. Với
a
là số thực dương tùy ý,
1
3
2
log a
bằng
A.
2
3log a
. B.
2
3
log
2
a
. C.
2
2
log
3
a
. D.
2
1
log
3
a
.
Phần 2 : ( 4 Câu ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mổi ý a),b),c),d) ở
mổi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ và tỉ lệ nhân viên nam mua bảo hiểm
nhân thọ lần lượt là 7% và 5%. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của doanh nghiệp
a) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nữ là
63
118
.
b) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nam là
55
118
.
c) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Khi đó nhân viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
d) Xác suất nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là
0,061
.
3/4 - Mã đề 001
Câu 2. Cho hàm số
( )
2sin 1f x x=+
.
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2cos 1f x x
=+
.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
1
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
0;
2



4
.
d)
( )
0 1; 3
2
ff

==


.
Câu 3. Xét hai chiếc khinh khí cu bay lên t cùng mt điểm trong cùng mt ngày. Lúc 9 h sáng, chiếc th
nht đang v trí
A
cách điểm xut phát 2 km v phía nam và 1 km v phía đông, đồng thi cách mt đất
0,5 km
. Chiếc th hai đang v trí
B
nm cách điểm xut phát 1 km v phía bc
1,5 km
v phía tây
đồng thi cách mt đất
0,8 km
. Chn h trc ta độ
Oxyz
vi gc O đặt ti điểm xut phát ca hai khinh
khí cu, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt đất, trc
Ox
hướng v phía nam, trc
Oy
hướng v phía đông
trc
Oz
hướng thng đứng lên tri (như hình ). Ly đơn v đo trên mi trc km.
a) Phương trình chính tắc của đường thng
AB
2 1 0,5
30 25 3
x y z
==
.
b) Tọa độ ca khinh khí cu th nht lúc 9 h sáng là
( )
2;1;0,5A
.
c) T 9 h sáng đến
'
9 h10
sáng, khinh khí cu th nhất đi thẳng v hướng Nam vi vn tc
50 km / h
và độ
cao không đổi để đến điểm
M
, khinh khí cu th hai chuyển động thẳng đến điểm
N
vi vn tc
60 km / h
, biết vectơ
BN
cùng hướng với vectơ
( )
2;2;1u
. Bó qua lc cn ca gió, khong cách
MN
4,66 km
(làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Lúc 9 h sáng, khong cách gia hai chiếc khinh khí cầu là 3,92 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật thể sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên từ điểm cách mặt đất
5
mét với tốc độ ban đầu
39,2
m/s là
( )
2
5 39,2 4,9h t t t= +
,
chọn chiều dương là chiều hướng từ dưới lên. ( theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của vật sau 3 giây là
4,6 /ms
.
b) Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
c) Vận tốc của vật lúc vật chạm đất sấp xỉ
40,43( / )ms
d) Vật đạt độ cao lớn nhất bằng
83,4
mét tại thời điểm
4t =
giây.
Phần 3 : ( 6 câu ) Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6
Câu 1. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, nhóm bạn Lan đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng
6OO cm
=
,
10OA cm=
,
20OB cm=
, đường cong
AB
là một phần của parabol có đỉnh là điểm
B
. Tính thể tích của chiếc mũ (làm tròn đến hàng đơn vị).
4/4 - Mã đề 001
Câu 2. Anh Tuấn muốn xây một hố ga không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
3
3200 dm
, tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng
2
. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi
xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10;0;3A
và chuyển động theo
đường cáp có vectơ chỉ phương
( )
2;2;1u =
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m). Hai cột trụ cáp treo đặt tại
điểm
,BC
biết
20, 120
BC
xy==
. Thời gian cabin đi từ điểm
B
đến điểm
C
55s
. Hỏi vận tốc của
cabin bằng bao nhiêu
/ms
?
Câu 4. Công ty giao hàng nhanh 4 kho hàng A, B, C D.Qun mun lên kế hoch cho xe giao hàng
đi qua tất c các kho hàng để ly hàng quay li kho hàng ban đầu, với điều kin mi kho hàng ch ghé
qua mt ln. Khong cách giữa các kho hàng (km) được mô t trong hình bên. Quãng đường ngn nhất để xe
giao hàng hoàn thành vic ly hàng các kho và quay tr lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian ba chiều
Oxyz
, tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực
( )
20;30;0A
nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực
( )
70;50;40B
nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực
( )
50;80;70C
nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là
( )
;;D a b c
sao cho khoảng cách từ
D
đến ba khu vực kể trên là bằng
nhau và có khoảng cách đến chúng là nhỏ nhất. Tính
T a b c= + +
. (Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AB =
,
3AA
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 2
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần 1 : ( 12 Câu ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với
a
là số thực dương tùy ý,
1
3
2
log a
bằng
A.
2
3log a
. B.
2
3
log
2
a
. C.
2
2
log
3
a
. D.
2
1
log
3
a
.
Câu 2. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
Só ngày
6
6
4
1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 23,75. B. 8,125. C. 31,88. D. 27,5.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá tr ca
15
u
bng
A.
35
. B.
31
. C.
27
. D.
29
.
Câu 4. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng Cho hình hp ch nht
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Khng định nào sau đây đúng?
A.
' ' 'AC AB AC AD= + +
. B.
' ' ' 'AC AB AD AA= + +
.
C.
'AC AB AC AB= + +
. D.
''AC AB AD AA= + +
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 5 1 0P x y z + =
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2
2; 3;5n =−
. B.
( )
3
3;5; 1n =
. C.
( )
4
1;2; 3n =
. D.
( )
1
2;3;5n =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
D
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ) ( )
:C y f x=
, trục hoành, hai đường thẳng
xa=
,
xb=
(như hình vẽ dưới đây).
Giả sử
D
S
là diện tích hình phẳng
D
. Chọn khẳng định đúng?
A.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=+

. B.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=−

.
Mã đề 002
2/4 - Mã đề 002
C.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x= +

. D.
( ) ( )
0
0
dd
b
D
a
S f x x f x x=

.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
có phương trình
2 2 0x y z+ + + =
. Mặt phẳng nào sau
đây song song với mặt phẳng
( )
?
A.
( )
: 2 2 0Q x y z+ =
. B.
( )
: 2 1 0R x y z+ + =
.
C.
( )
: 2 1 0S x y z+ + =
. D.
( )
: 2 2 0P x y z + =
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Đim cc đại ca hàm s
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
5y =
.
Câu 9. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAB
. B.
()AC SBC
. C.
()AB SBC
. D.
()BC SAC
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
26
x
A.
( )
3; +
. B.
( )
2
log 6;+
. C.
( )
2
;log 6−
. D.
( )
;3−
.
Câu 11. Tìm khẳng định sai
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


.
C.
( ) ( ) ( )
d d d ,
b c b
a a c
f x x f x x f x x a c b= +
. D.
( ) ( )
df x x f x c
=+
.
Câu 12. Hàm số
3
32y x x= +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; +
.
Phần 2 : ( 4 Câu ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mổi ý a),b),c),d) ở
mổi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2sin 1f x x=+
.
a) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
0;
2



4
.
b)
( )
0 1; 3
2
ff

==


.
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
2cos 1f x x
=+
.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
1
.
Câu 2. Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ và tỉ lệ nhân viên nam mua bảo hiểm
3/4 - Mã đề 002
nhân thọ lần lượt là 7% và 5%. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của doanh nghiệp
a) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nữ là
63
118
.
b) Xác suất nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là
0,061
.
c) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nam là
55
118
.
d) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Khi đó nhân viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
Câu 3. Xét hai chiếc khinh khí cu bay lên t cùng mt điểm trong cùng mt ngày. Lúc 9 h sáng, chiếc th
nht đang v trí
A
cách điểm xut phát 2 km v phía nam và 1 km v phía đông, đồng thi cách mt đất
0,5 km
. Chiếc th hai đang v trí
B
nm cách điểm xut phát 1 km v phía bc
1,5 km
v phía tây
đồng thi cách mt đất
0,8 km
. Chn h trc ta độ
Oxyz
vi gc O đặt ti điểm xut phát ca hai khinh
khí cu, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt đất, trc
Ox
hướng v phía nam, trc
Oy
hướng v phía đông
trc
Oz
hướng thng đứng lên tri (như hình ). Ly đơn v đo trên mi trc km.
a) T 9 h sáng đến
'
9 h10
sáng, khinh khí cu th nhất đi thẳng v hướng Nam vi vn tc
50 km / h
và độ
cao không đổi để đến điểm
M
, khinh khí cu th hai chuyển động thẳng đến điểm
N
vi vn tc
60 km / h
, biết vectơ
BN
cùng hướng với vectơ
( )
2;2;1u
. Bó qua lc cn ca gió, khong cách
MN
4,66 km
(làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Tọa độ ca khinh khí cu th nht lúc 9 h sáng là
( )
2;1;0,5A
.
c) Phương trình chính tắc của đường thng
AB
2 1 0,5
30 25 3
x y z
==
.
d) Lúc 9 h sáng, khong cách gia hai chiếc khinh khí cầu là 3,92 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật thể sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên từ điểm cách mặt đất
5
mét với tốc độ ban đầu
39,2
m/s là
( )
2
5 39,2 4,9h t t t= +
,
chọn chiều dương là chiều hướng từ dưới lên. ( theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
b) Vận tốc của vật sau 3 giây là
4,6 /ms
.
c) Vật đạt độ cao lớn nhất bằng
83,4
mét tại thời điểm
4t =
giây.
d) Vận tốc của vật lúc vật chạm đất sấp xỉ
40,43( / )ms
Phần 3 : ( 6 câu ) Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
( )
10;0;3A
và chuyển động theo
đường cáp có vectơ chỉ phương
( )
2;2;1u =
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m). Hai cột trụ cáp treo đặt tại
điểm
,BC
biết
20, 120
BC
xy==
. Thời gian cabin đi từ điểm
B
đến điểm
C
55s
. Hỏi vận tốc của
cabin bằng bao nhiêu
/ms
?
Câu 2. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, nhóm bạn Lan đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới.
4/4 - Mã đề 002
Biết rằng
6OO cm
=
,
10OA cm=
,
20OB cm=
, đường cong
AB
là một phần của parabol có đỉnh là điểm
B
. Tính thể tích của chiếc mũ (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Công ty giao hàng nhanh 4 kho hàng A, B, C D.Qun mun lên kế hoch cho xe giao hàng
đi qua tất c các kho hàng để ly hàng quay lại kho hàng ban đầu, với điều kin mi kho hàng ch ghé
qua mt ln. Khong cách giữa các kho hàng (km) được mô t trong hình bên. Quãng đường ngn nhất để xe
giao hàng hoàn thành vic ly hàng các kho và quay tr lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 4. Anh Tuấn muốn xây một hố ga không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
3
3200 dm
, tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng
2
. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi
xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất.
Câu 5. Trong không gian ba chiều
Oxyz
, tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực
( )
20;30;0A
nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực
( )
70;50;40B
nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực
( )
50;80;70C
nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là
( )
;;D a b c
sao cho khoảng cách từ
D
đến ba khu vực kể trên là bằng
nhau và có khoảng cách đến chúng là nhỏ nhất. Tính
T a b c= + +
. (Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AB =
,
3AA
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
1
S GD&ĐT TNH ĐK LK
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP
NĂM 2025 LẦN 2
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
001 002 003 004 005
1
B
D
A
A
A
2
C
B
B
B
C
3
B
D
C
A
C
4
C
D
D
D
A
5
C
A
B
A
B
6
D
C
B
D
B
7
B
C
A
B
D
8
D
B
D
C
A
9
C
A
C
B
D
10
A
B
D
C
D
11
A
A
C
C
C
12
D
C
A
D
B
1 a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
2 a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
3 a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
Đ.
4 a-S, b-Đ, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
1
3142
3
28
160
160
2
160
3142
160
28
3
3
3
28
3
3
3142
4
28
160
3142
3142
28
006 007 008 009 010
1
B
C
B
C
D
2
C
D
D
A
D
3
D
A
D
A
C
4
C
D
B
D
B
5
C
A
C
D
A
6
B
D
D
B
D
7
B
C
B
C
A
2
8
A
B
A
D
B
9
A
A
C
A
B
10
D
C
A
C
A
11
D
B
C
B
C
12
A
B
C
B
C
1 a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
2 a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
Đ.
3 a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
4 a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
1
3
160
3142
3142
160
2
160
3
3
28
3142
3
28
3142
28
160
28
4
3142
28
160
3
3
011 012 013 014 015
1
C
B
D
A
A
2
B
D
D
B
D
3
A
A
C
D
A
4
A
D
C
C
B
5
B
D
B
D
A
6
C
B
B
A
D
7
A
B
A
D
B
8
D
A
D
A
C
9
C
C
C
B
B
10
D
A
A
B
C
11
B
D
D
A
D
12
D
C
B
C
A
1 a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
2 a-Đ, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
3 a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
Đ.
4 a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-S, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
1
28
28
3
160
28
2
3142
160
160
3
3
3
160
3
28
3142
3142
4
3
3142
3142
28
160
3
016 017 018 019 020
1
B
D
B
C
C
2
B
A
D
B
C
3
A
A
D
B
B
4
D
C
C
D
B
5
B
B
B
D
D
6
C
A
B
B
A
7
D
B
C
A
D
8
D
C
D
D
D
9
A
D
C
A
A
10
A
B
C
A
C
11
C
C
A
C
A
12
D
D
A
C
C
1 a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-S, d-
Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
2 a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
Đ.
3 a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-
Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
4 a-S, b-Đ, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-
S.
a-S, b-S, c-Đ, d-
Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-
S.
1
3142
160
28
160
3142
2
3
3142
3142
28
28
3
28
28
3
3142
160
4
160
3
160
3
3
021 022 023 024
1
A
A
C
B
2
C
A
A
B
3
B
C
C
A
4
D
D
C
A
5
B
C
D
C
6
D
D
D
B
7
A
D
B
D
8
C
A
A
D
9
D
C
B
C
10
B
B
B
A
11
A
B
A
C
12
C
D
D
D
1
a-Đ, b-Đ, c-S, d-S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-S.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-S.
2
a-S, b-S, c-Đ, d-Đ.
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-S.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-S.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-Đ.
4
3
a-Đ, b-S, c-Đ, d-Đ.
a-Đ, b-S, c-S, d-Đ.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-Đ.
a-S, b-Đ, c-Đ, d-S.
4
a-S, b-S, c-Đ, d-Đ.
a-S, b-Đ, c-S, d-Đ.
a-Đ, b-S, c-Đ, d-S.
a-Đ, b-Đ, c-S, d-S.
1
28
3142
28
160
2
160
28
160
3142
3
3
160
3
28
4
3142
3
3142
3
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 2.
Mã đề 001
Câu 5
Trong không gian ba chiều
Oxyz
, tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực
( )
20; 30; 0A
nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực
( )
70;50; 40B
nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực
( )
50;80;70C
nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là
(
)
;;D abc
sao cho khoảng cách từ
D
đến ba khu vực kể trên là
bằng nhau khoảng cách đến chúng nhỏ nhất. Tính
T abc=++
. (Viết kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
Gợi ý làm bài:
120
Câu 6
Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
2AB =
,
3AA
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm).
Gợi ý làm bài:
1,73.
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Phần 1 : ( 12 Câu ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Só ngày 6 6 4 1 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 23,75. B. 8,125. C. 27,5. D. 31,88.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Điểm cực đại của hàm số là
A. x = 2 .
B. x = 5 .
C. x = 1 . D. y = 5 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C): y = f (x) , trục hoành, hai đường thẳng x =a, x = b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Chọn khẳng định đúng? D 0 b 0 b A. S = f x x + f x x   .
B. S = − f x x + f x x   . D ( )d ( )d D ( )d ( )d a 0 a 0 1/4 - Mã đề 001 0 b 0 b
C. S = − f x x f x x   . D. S = f x x f x x   . D ( )d ( )d D ( )d ( )d a 0 a 0
Câu 4. Tìm khẳng định sai A.f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx. B. f
 (x)dx = f (x)+c. b c b C. f
 (x)g(x)dx = f  (x)d .x g
 (x)dx. D. f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)d ,xa c b. a a c
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. (3;+ ) . B. ( ; − log 6 .
C. (log 6;+  . D. ( ;3 − ) . 2 ) 2 ) Câu 6. Hàm số 3
y = x − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1 − ; ) 1 . B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ;+). D. (1;+) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC) .
B. BC ⊥ (SA ) B .
C. AB ⊥ (SBC) .
D. AC ⊥ (SBC) .
Câu 8. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 .
Câu 9. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D '.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ' = AB + AC + AB .
B. AC ' = AB ' + AC + AD ' .
C. AC ' = AB + AD + AA' .
D. AC ' = AB ' + AD ' + AA'.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) có phương trình x + y + 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng nào
sau đây song song với mặt phẳng ( ) ?
A. (S ) : x + y + 2z −1 = 0 .
B. (Q) : x + y − 2z − 2 = 0.
C. (P) : x y + 2z − 2 = 0 .
D. (R) : x + y − 2z +1 = 0.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x −3y + 5z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2; − 3;5 .
B. n = 2;3;5 . C. n = 1 − ;2;− 3 . D. n = 3 − ;5;−1 . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 3 2 1
A. 3log a . B. log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 3 2 3
Phần 2 : ( 4 Câu ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mổi ý a),b),c),d) ở
mổi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ và tỉ lệ nhân viên nam mua bảo hiểm
nhân thọ lần lượt là 7% và 5%. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của doanh nghiệp
a) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nữ là 63 . 118
b) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nam là 55 . 118
c) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Khi đó nhân viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
d) Xác suất nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là 0, 061. 2/4 - Mã đề 001
f ( x) = 2sin x +1 Câu 2. Cho hàm số .
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 2cos x +1.
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) là 1 − .    
c) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  4   
d) f (0) = 1; f = 3   .  2 
Câu 3. Xét hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một điểm trong cùng một ngày. Lúc 9 h sáng, chiếc thứ
nhất đang ở vị trí A cách điểm xuất phát 2 km về phía nam và 1 km về phía đông, đồng thời cách mặt đất
0,5 km . Chiếc thứ hai đang ở vị trí B nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía bắc và 1,5 km về phía tây
đồng thời cách mặt đất 0,8 km . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai khinh
khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và
trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (như hình vē). Lấy đơn vị đo trên mỗi trục là km. x − 2 y −1 z − 0, 5
a) Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là = = . 30 25 3
b) Tọa độ của khinh khí cầu thứ nhất lúc 9 h sáng là A(2;1;0,5).
c) Từ 9 h sáng đến '
9 h10 sáng, khinh khí cầu thứ nhất đi thẳng về hướng Nam với vận tốc 50 km / h và độ
cao không đổi để đến điểm M , khinh khí cầu thứ hai chuyển động thẳng đến điểm N với vận tốc
60 km / h , biết vectơ BN cùng hướng với vectơ u (2;2; )
1 . Bó qua lực cản của gió, khoảng cách MN
4, 66 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Lúc 9 h sáng, khoảng cách giữa hai chiếc khinh khí cầu là 3,92 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật thể sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên từ điểm cách mặt đất 5 mét với tốc độ ban đầu 39, 2 m/s là h(t) 2
= 5+ 39,2t − 4,9t ,
chọn chiều dương là chiều hướng từ dưới lên. ( theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của vật sau 3 giây là 4, 6 m / s .
b) Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
c) Vận tốc của vật lúc vật chạm đất sấp xỉ 4 − 0,43(m / s)
d) Vật đạt độ cao lớn nhất bằng 83, 4 mét tại thời điểm t = 4 giây.
Phần 3 : ( 6 câu ) Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6
Câu 1. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, nhóm bạn Lan đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng OO = 6cm , OA =10cm , OB = 20cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm
B . Tính thể tích của chiếc mũ (làm tròn đến hàng đơn vị). 3/4 - Mã đề 001
Câu 2. Anh Tuấn muốn xây một hố ga không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 3
3200 dm , tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng 2 . Xác định diện tích đáy của hố ga để khi
xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;0; ) 3 và chuyển động theo
đường cáp có vectơ chỉ phương u = (2;2; )
1 (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m). Hai cột trụ cáp treo đặt tại
điểm B,C biết x = 20, y = 120 . Thời gian cabin đi từ điểm B đến điểm C là 55s . Hỏi vận tốc của B C
cabin bằng bao nhiêu m / s ?
Câu 4. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B, C và D.Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé
qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe
giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian ba chiều Oxyz , tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực A(20;30;0) nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực B(70;50;40) nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực C (50;80;70)nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là D( ; a ;
b c) sao cho khoảng cách từ D đến ba khu vực kể trên là bằng
nhau và có khoảng cách đến chúng là nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . (Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có AB = 2 , AA = 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CC bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Phần 1 : ( 12 Câu ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 2 3 2 1
A. 3log a . B. log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 3 2 3
Câu 2. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi
được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Só ngày 6 6 4 1 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 23,75. B. 8,125. C. 31,88. D. 27,5.
Câu 3. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 35 . B. 31. C. 27 . D. 29 .
Câu 4. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D '.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ' = AB ' + AC + AD ' .
B. AC ' = AB ' + AD ' + AA'.
C. AC ' = AB + AC + AB .
D. AC ' = AB + AD + AA' .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x −3y + 5z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2; − 3;5 . B. n = 3 − ;5;−1 . C. n = 1 − ;2;− 3 .
D. n = 2;3;5 . 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C): y = f (x) , trục hoành, hai đường thẳng x =a, x = b (như hình vẽ dưới đây).
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Chọn khẳng định đúng? D 0 b 0 b A. S = f x x + f x x   . B. S = f x x f x x   . D ( )d ( )d D ( )d ( )d a 0 a 0 1/4 - Mã đề 002 0 b 0 b
C. S = − f x x + f x x   .
D. S = − f x x f x x   . D ( )d ( )d D ( )d ( )d a 0 a 0
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) có phương trình x + y + 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng nào sau
đây song song với mặt phẳng ( ) ?
A. (Q) : x + y − 2z − 2 = 0.
B. (R) : x + y − 2z +1 = 0.
C. (S ) : x + y + 2z −1 = 0 .
D. (P) : x y + 2z − 2 = 0 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Điểm cực đại của hàm số là
A. x = 2 .
B. x = 1 .
C. x = 5 . D. y = 5 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SA ) B .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. AB ⊥ (SBC) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là A. (3;+ ) .
B. (log 6;+  . C. ( ; − log 6 . D. ( ;3 − ) . 2 ) 2 )
Câu 11. Tìm khẳng định sai A. f
 (x)g(x)dx = f  (x)d .x g
 (x)dx. B.f
 (x)+ g(x) dx = f
 (x)dx+ g  (x)dx. b c b C. f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)d ,xa c b. D. f
 (x)dx = f (x)+c. a a c Câu 12. Hàm số 3
y = x − 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ) ;1 − . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1;+) . D. ( 1 − ;+).
Phần 2 : ( 4 Câu ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mổi ý a),b),c),d) ở
mổi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
f ( x) = 2sin x +1 Câu 1. Cho hàm số .    
a) Nghiệm của phương trình f ( x) = 0 trên đoạn 0;   là .  2  4   
b) f (0) = 1; f = 3   .  2 
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ( x) = 2cos x +1.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) là 1 − .
Câu 2. Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ và tỉ lệ nhân viên nam mua bảo hiểm 2/4 - Mã đề 002
nhân thọ lần lượt là 7% và 5%. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của doanh nghiệp
a) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nữ là 63 . 118
b) Xác suất nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là 0, 061.
c) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nam là 55 . 118
d) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Khi đó nhân viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
Câu 3. Xét hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một điểm trong cùng một ngày. Lúc 9 h sáng, chiếc thứ
nhất đang ở vị trí A cách điểm xuất phát 2 km về phía nam và 1 km về phía đông, đồng thời cách mặt đất
0,5 km . Chiếc thứ hai đang ở vị trí B nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía bắc và 1,5 km về phía tây
đồng thời cách mặt đất 0,8 km . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai khinh
khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và
trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (như hình vē). Lấy đơn vị đo trên mỗi trục là km.
a) Từ 9 h sáng đến '
9 h10 sáng, khinh khí cầu thứ nhất đi thẳng về hướng Nam với vận tốc 50 km / h và độ
cao không đổi để đến điểm M , khinh khí cầu thứ hai chuyển động thẳng đến điểm N với vận tốc
60 km / h , biết vectơ BN cùng hướng với vectơ u (2;2; )
1 . Bó qua lực cản của gió, khoảng cách MN
4, 66 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Tọa độ của khinh khí cầu thứ nhất lúc 9 h sáng là A(2;1;0,5). x − 2 y −1 z − 0, 5
c) Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là = = . 30 25 3
d) Lúc 9 h sáng, khoảng cách giữa hai chiếc khinh khí cầu là 3,92 km (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật thể sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên từ điểm cách mặt đất 5 mét với tốc độ ban đầu 39, 2 m/s là h(t) 2
= 5+ 39,2t − 4,9t ,
chọn chiều dương là chiều hướng từ dưới lên. ( theo Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
b) Vận tốc của vật sau 3 giây là 4, 6 m / s .
c) Vật đạt độ cao lớn nhất bằng 83, 4 mét tại thời điểm t = 4 giây.
d) Vận tốc của vật lúc vật chạm đất sấp xỉ 4 − 0,43(m / s)
Phần 3 : ( 6 câu ) Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6
Câu 1. Trong không gian Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;0; ) 3 và chuyển động theo
đường cáp có vectơ chỉ phương u = (2;2; )
1 (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là m). Hai cột trụ cáp treo đặt tại
điểm B,C biết x = 20, y = 120 . Thời gian cabin đi từ điểm B đến điểm C là 55s . Hỏi vận tốc của B C
cabin bằng bao nhiêu m / s ?
Câu 2. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, nhóm bạn Lan đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. 3/4 - Mã đề 002
Biết rằng OO = 6cm , OA =10cm , OB = 20cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm
B . Tính thể tích của chiếc mũ (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B, C và D.Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng
đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé
qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe
giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 4. Anh Tuấn muốn xây một hố ga không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 3
3200 dm , tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng 2 . Xác định diện tích đáy của hố ga để khi
xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất.
Câu 5. Trong không gian ba chiều Oxyz , tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực A(20;30;0) nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực B(70;50;40) nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực C (50;80;70)nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là D( ; a ;
b c) sao cho khoảng cách từ D đến ba khu vực kể trên là bằng
nhau và có khoảng cách đến chúng là nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . (Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có AB = 2 , AA = 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và CC bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK LẮK
ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 NĂM 2025 LẦN 2
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
001 002 003 004 005 1 B D A A A 2 C B B B C 3 B D C A C 4 C D D D A 5 C A B A B 6 D C B D B 7 B C A B D 8 D B D C A 9 C A C B D 10 A B D C D 11 A A C C C 12 D C A D B 1
a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- S. Đ. S. Đ. S. 2
a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- Đ. S. Đ. S. Đ. 3
a-S, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- Đ. Đ. Đ. Đ. Đ. 4
a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- Đ. Đ. Đ. Đ. S. 1 3142 3 28 160 160 2 160 3142 160 28 3 3 3 28 3 3 3142 4 28 160 3142 3142 28 006 007 008 009 010 1 B C B C D 2 C D D A D 3 D A D A C 4 C D B D B 5 C A C D A 6 B D D B D 7 B C B C A 1 8 A B A D B 9 A A C A B 10 D C A C A 11 D B C B C 12 A B C B C 1
a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- S. S. Đ. Đ. S. 2
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- S. S. Đ. Đ. Đ. 3
a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- S. Đ. S. Đ. Đ. 4
a-S, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- Đ. Đ. Đ. Đ. S. 1 3 160 3142 3142 160 2 160 3 3 28 3142 3 28 3142 28 160 28 4 3142 28 160 3 3 011 012 013 014 015 1 C B D A A 2 B D D B D 3 A A C D A 4 A D C C B 5 B D B D A 6 C B B A D 7 A B A D B 8 D A D A C 9 C C C B B 10 D A A B C 11 B D D A D 12 D C B C A 1
a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-S, d- S. Đ. S. Đ. Đ. 2
a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- Đ. Đ. S. Đ. Đ. 3
a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- Đ. S. Đ. S. Đ. 4
a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-S, c-S, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- S. Đ. Đ. S. S. 1 28 28 3 160 28 2 3142 160 160 3 3 3 160 3 28 3142 3142 4 3 3142 3142 28 160 2 016 017 018 019 020 1 B D B C C 2 B A D B C 3 A A D B B 4 D C C D B 5 B B B D D 6 C A B B A 7 D B C A D 8 D C D D D 9 A D C A A 10 A B C A C 11 C C A C A 12 D D A C C 1
a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-S, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- S. Đ. S. S. S. 2
a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- S. Đ. S. S. Đ. 3
a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-S, b-Đ, c-S, d- a-S, b-Đ, c-Đ, d- S. S. Đ. Đ. S. 4
a-S, b-Đ, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-S, c-Đ, d- a-S, b-S, c-Đ, d- a-Đ, b-Đ, c-S, d- S. S. S. Đ. S. 1 3142 160 28 160 3142 2 3 3142 3142 28 28 3 28 28 3 3142 160 4 160 3 160 3 3 021 022 023 024 1 A A C B 2 C A A B 3 B C C A 4 D D C A 5 B C D C 6 D D D B 7 A D B D 8 C A A D 9 D C B C 10 B B B A 11 A B A C 12 C D D D 1
a-Đ, b-Đ, c-S, d-S. a-Đ, b-S, c-Đ, d-S. a-Đ, b-S, c-Đ, d-S. a-Đ, b-Đ, c-S, d-S. 2
a-S, b-S, c-Đ, d-Đ. a-Đ, b-Đ, c-Đ, d-S. a-S, b-Đ, c-Đ, d-S. a-Đ, b-S, c-Đ, d-Đ. 3 3
a-Đ, b-S, c-Đ, d-Đ. a-Đ, b-S, c-S, d-Đ. a-Đ, b-Đ, c-S, d-Đ. a-S, b-Đ, c-Đ, d-S. 4
a-S, b-S, c-Đ, d-Đ. a-S, b-Đ, c-S, d-Đ. a-Đ, b-S, c-Đ, d-S. a-Đ, b-Đ, c-S, d-S. 1 28 3142 28 160 2 160 28 160 3142 3 3 160 3 28 4 3142 3 3142 3
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 2. Mã đề 001
Câu 5
Trong không gian ba chiều Oxyz , tọa độ các khu vực được xác định như sau:
Khu vực A(20;30;0) nằm trên mặt đất, cách trung tâm thành phố 2km;
Khu vực B(70;50;40) nằm trên tòa nhà cao tầng và ở độ cao 40m;
Khu vực C (50;80;70)nằm trên một đỉnh đồi ở độ cao 70m.
Gọi vị trí lắp đặt trạm phát sóng là D (a; ;
b c) sao cho khoảng cách từ D đến ba khu vực kể trên là
bằng nhau và có khoảng cách đến chúng là nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . (Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Gợi ý làm bài: 120 Câu 6
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 2 , AA′ = 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
CC′ bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm). Gợi ý làm bài: 1,73. 4
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • ĐÁP ÁN TOÁN - THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2025 LẦN 2
  • DE THI THU THPT