Trang 1/5 - Mã đề 101
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC TỈNH TUYÊN QUANG VÀ VĨNH PHÚC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………….
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình
1
5
3
x

>


A.
5
1
log ;
3

+∞


B.
1
3
log 5;

+∞


. C.
1
3
;log 5

−∞


. D.
5
1
;log
3

−∞


.
Câu 2: Hàm s nào sau đây có đ th là đưng cong như hình v ?
A.
1
1
yx
x
=−+
. B.
1
1
yx
x
= +
.
C.
1
1
yx
x
=−−
. D.
1
1
yx
x
=
.
Câu 3: Hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình vuông
()SA ABCD
. Góc gia cnh bên
SC
và mt phng
()SAB
là góc nào ?
O
C
A
B
D
S
A.
SBA
. B.
BSC
.
C.
BSA
. D.
SCA
.
Câu 4: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
2
log
64
a
bng
A.
2
log 64.a
B.
2
log 6.a
C.
2
64 log .
a+
D.
2
6 log .a+
Câu 5: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2025
x
fx
=
A.
2025
.
ln 2025
x
C+
B.
1
2025 .
x
xC
⋅+
C.
2025 ln 2025 .
x
C+
D.
2025 ln .
x
xC+
Mã đề thi: 101
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 6: Mt trưng THPT t chc khám sc khe min phí cho hc sinh khi 12, kết qu đo chiu
cao ca các nam sinh đưc cho trong bng sau:
Chiu cao
(cm)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185)
S hc sinh
nam
45
78
120
45
12
12
Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
30.R
=
B.
5.R =
C.
108.R =
D.
40.R =
Câu 7: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình v. Biết din tích phn tô đm là
1
2S =
din
tích phn gch chéo
2
5S =
. Giá tr
( )
1
2
f x dx
bng
A. 7. B. 5. C.
3.
D. 3.
Câu 8: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Tng
AB AD A C
+
′′
+
  
là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
C'
B'
D'
D
B
A
C
A'
A.
0
. B.
2AA

. C.
2AC

. D.
2CA
′′

.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là đưng thng có phương trình
A.
1.x =
B.
1.y =
C.
2.y =
D.
2.x =
Câu 10: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình mt phng
()P
qua đim
( )
1; 2; 1M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3;1n
A.
2 3 5 0.x yz ++=
B.
2 3 5 0.x yz +−=
C.
2 5 0.x yz+ −−=
D.
2 5 0.x yz+ −+=
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
3; 1; 2A −−
( )
1; 2;1B
. Đưng
thng
AB
có phương trình là
A.
312
.
213
x yz +−
= =
B.
312
.
213
x yz
+ −+
= =
C.
1 21
.
43 1
xy z+−
= =
D.
1 21
.
43 1
xy z−++
= =
Câu 12: Cp s nhân
(
)
n
u
1
2u =
4
1
4
u =
. Công bi
q
ca cp s nhân là
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
1
2
q =
. D.
2
q =
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
1
cos 4 2
2
= fx x x
.
a)
( )
1 π 1
0;
22 2

= =


ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
(
)
1
sin 4 2
2
=−−
fx x
.
c) Nghim của phương trình
( )
0
=fx
trên đoạn
π
0;
2



3π
8
.
d) Giá tr ln nht ca
(
)
fx
trên đoạn
π
0;
2



8
3π
f



.
Câu 2. Vào một buổi sáng, bạn Quyết đi xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc
(
)
2
2
vt t t= +
(mét/phút) (với
t
là thời gian tính bằng phút, kể từ lúc bắt đầu đi)
a) Vận tốc của Quyết tại thời điểm
10t =
phút là 210 mét/phút.
b) Quãng đường Quyết đi được trong 5 phút đầu tiên là 97 m.
c) Biết quãng đường từ nhà tới trường của Quyết 4050 mét. Thời gian cần để di chuyển tới trường của
Quyết là 18 phút.
d) Sau khi di chuyển được 12 phút (kể từ lúc bắt đầu đi từ nhà), Quyết nhìn thấy phía trước công trường,
nên đã thay đổi tốc độ và di chuyển chậm dần đều với gia tốc không đổi. Đi được thêm 15 giây thì Quyết tới
công trường. Biết công trường cách nhà Quyết 1274 mét. Vận tốc tức thời của Quyết khi tới công trường
100 mét/phút.
Câu 3. Truờng THPT CVP
1500
hc sinh thì
300
hc sinh tham gia câu lc b âm nhạc, trong số hc
sinh đó
75%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra,
10%
s học sinh không tham gia câu lạc b âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng.
a) Xác sut chọn được học sinh không tham gia câu lạc b âm nhc là
0,8.
b) Xác sut chọn được học sinh vừa tham gia câu lc b âm nhạc vừa biết chơi đàn ghi ta là
0,15.
c) Xác sut chọn được hc sinh biết chơi đàn ghi ta là
0, 25
.
d) Gi s học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chn được hc sinh thuc câu lc b âm nhc là
0,65
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Nhà Bác Cn cần thi công lắp đặt đường đin đi theo các ống ghen để luồn dây điện cho mt căn
phòng. V trí nguồn điện ti đim
( )
1; 2; 3A
. Đường điện thiết kế được hình hoá đường thng
d
Trang 4/5 - Mã đề 101
vectơ ch phương
( )
2;1; 2u =
ni t ngun đin
A
đến mt giá đ ti đim
G
trên bc ng, gi s giá
đỡ đó được t bi mt phẳng phương trình
( )
: 2 2 10 0P xy z−− + =
. Biết rng h ta đ được đo
bằng mét và giá tiền thi công hoàn thiện mt mét đường điện
200000
đồng.
a) Phương trình đường thng
d
123
212
xy z−−
= =
.
b) Tọa độ điểm
( )
9;6;11G
.
c) Giá tiền thi công hoàn thiện đường điện ni t A đến G
2500000
đồng.
d) Bác Cn cn lp một bóng đèn trang trí tại đim
( )
;;I abc
thuộc đường thẳng được hình hóa bởi
phương trình
12
:
1 12
xy z−−
∆==
sao cho một đường điện được nối thêm từ nguồn điện
A
đến điểm
I
nhỏ nhất. Khi đó
222
17.abc++=
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
26
, góc giữa
SA
mặt phẳng đáy bằng
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một khách hàng cần đặt một thợ mộc một số bàn học một số ghế. Để làm một cái bàn học người
thợ mất
6
giờ mất
4
giờ để làm một cái ghế. Người thợ mộc tối đa
36
giờ/tuần để làm bàn ghế.
Khách hàng yêu cầu người thợ mộc làm số ghế nhiều nhất là hơn số bàn một cái. Số lượng bàn và ghế tối đa
người thợ mộc có thể làm được trong một tuần
7
cái. Biết một cái bàn học bán ra lãi
180
nghìn đồng, mỗi
cái ghế bán ra lãi
140
nghìn đồng. Khi đó số tiền lãi lớn nhất xưởng thu được trong một tuần bao
nhiêu?
Câu 3. Tại buổi lễ Tri ân Trưởng thành cho học sinh khối 12 của một trường THPT CVP. Kết thúc buổi
lễ một học sinh đại diện cho các bạn khối 12 thả một khinh khí cầu với khát vọng bay cao vươn xa.
Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mỗi đơn vị trên trc ứng với 1 m, giả sử khinh khí cầu đang vị trí
phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 2 10 2Sx y z + +− =
. Cùng thời điểm đó ba chiếc flycam
,,ABC
cách nhau
3m,4m,5m
tạo thành tam giác
ABC
ba cạnh tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
, biết rằng mặt
phẳng
( )
ABC
song song với mặt phẳng
( )
: 2 2 17 0P xy z−+ =
phương trình dạng
20x ay bz c+ + +=
. Tổng giá trị của
T abc=++
là bao nhiêu?
Câu 4. Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là
= 13 cmR
= 41 cm
r
để làm hồ lô đựng rượu
như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu bán kính
= 5 cmr
nút đựng rượu một hình
trụ có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng 4 cm. Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi
hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (kết quả làm tròn đến phần mười).
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm
( )
2
90 0,01px x=
(đơn vị triệu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( ) ( )
1
200 27
2
Cx x= +
(đơn vị triệu đồng), thuế giá trị gia ng nhà máy A phải đóng cho nhà nước
10%
tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng)?
Câu 6. Ông Hùng hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe bus. Tỉ lệ trễ giờ nếu ông đi làm bằng xe máy là
5%
, xe bus
10%
. Xét trong tháng 6, ông Hùng ngày nào cũng đi làm đều đặn và trong ngày đầu tiên của
tháng, khả năng ông chọn đi làm bằng xe máy
60%
. Từ ngày thứ hai trở đi, cách ông Hùng chọn phương
tiện đi làm phụ thuộc vào việc ông có bị trễ giờ trong ngày hôm trước hay không.
Nếu ngày hôm trước ông Hùng không bị trễ giờ thì ông ấy tiếp tục sử dụng loại phương tiện mà ông đã đi
trong ngày hôm trước.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng bị trễ giờ, ông sẽ sử dụng loại phương tiện còn lại để đi làm.
Xác suất để ngày cuối cùng của tng 6, ông Hùng đi làm bằng xe máy
p
thì giá trị của
4
10 p
là? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------HẾT-----------------
Thí sinh không sử dụng tài liêu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 1/5 - Mã đề 102
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC TỈNH TUYÊN QUANG VÀ VĨNH PHÚC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………….
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
4
1
4
u =
. Công bi
q
ca cp s nhân là
A.
1
2
q =
. B.
1
2
q =
. C.
2q =
. D.
2
q =
.
Câu 2: Hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình vuông và
()SA ABCD
. Góc gia cnh bên
SC
và mt phng
()SAB
là góc nào ?
O
C
A
B
D
S
A.
SCA
. B.
BSC
.
C.
BSA
. D.
SBA
.
Câu 3: Hàm s nào sau đây có đ th là đưng cong như nh v ?
A.
1
1
yx
x
=
. B.
1
1
yx
x
=−−
.
C.
1
1
yx
x
= +
. D.
1
1
yx
x
=−+
.
Câu 4: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Tng
AB AD A C+
′′
+
  
là vectơ nào trong các vectơ sau đây?
Mã đề thi: 102
Trang 2/5 - Mã đề 102
C'
B'
D'
D
B
A
C
A'
A.
2CA
′′

. B.
2AC

. C.
2AA

. D.
0
.
u 5: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
3; 1; 2A −−
( )
1; 2;1B
. Đưng thng
AB
có phương trình là
A.
1 21
.
43 1
xy z+−
= =
B.
312
.
213
x yz +−
= =
C.
1 21
.
43 1
xy z−++
= =
D.
312
.
213
x yz+ −+
= =
Câu 6: Mt trường THPT t chc khám sc khe min phí cho hc sinh khi 12, kết qu đo chiu
cao ca các nam sinh đưc cho trong bng sau:
Chiu cao
(cm)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185)
S hc sinh
nam
45
78
120
45
12
12
Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
30.R =
B.
40.R
=
C.
5.
R =
D.
108.R =
Câu 7: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2025
x
fx=
A.
2025
.
ln 2025
x
C+
B.
1
2025 .
x
xC
⋅+
C.
2025 ln .
x
xC
+
D.
2025 ln 2025 .
x
C+
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là đưng thng có phương trình
A.
1.y =
B.
1.x
=
C.
2.x =
D.
2.y =
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình mt phng
()P
qua đim
( )
1; 2; 1M
và có vectơ pháp tuyến
( )
2; 3;1n
A.
2 5 0.x yz+ −+=
B.
2 5 0.x yz+ −−=
C.
2 3 5 0.x yz +−=
D.
2 3 5 0.x yz ++=
Câu 10: Tp nghim ca bt phương trình
1
5
3
x

>


Trang 3/5 - Mã đề 102
A.
1
3
;log 5

−∞


. B.
1
3
log 5;

+∞


. C.
5
1
;log
3

−∞


. D.
5
1
log ;
3

+∞


Câu 11: Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình v. Biết din tích phn đm là
1
2S =
và din
tích phn gch chéo
2
5
S =
. Giá tr
( )
1
2
f x dx
bng
A. 3. B. 7. C.
3.
D. 5.
Câu 12: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
2
log
64
a
bng
A.
2
log 6.a
B.
2
64 log .a+
C.
2
log 64.a
D.
2
6 log .a+
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Nhà Bác Cn cn thi công lắp đặt đường điện đi theo các ống ghen để luồn dây điện cho mt căn
phòng. V trí nguồn điện ti đim
( )
1; 2; 3A
. Đường điện thiết kế được hình hoá đường thng
d
vectơ ch phương
(
)
2;1; 2u =
và ni t ngun đin
A
đến mt giá đ ti đim
G
trên bc ng, gi s giá
đỡ đó được mô t bi mt phẳng phương trình là
( )
: 2 2 10 0P xy z−− + =
. Biết rng h ta đ được đo
bằng mét và giá tiền thi công hoàn thin mt mét đường điện
200000
đồng.
a) Phương trình đường thng
d
123
212
xy z−−
= =
.
b) Tọa độ điểm
( )
9; 6;11G
.
c) Giá tin thi công hoàn thin đường điện ni t A đến G
2500000
đồng.
d) Bác Cn cn lp một bóng đèn trang trí tại đim
( )
;;I abc
thuộc đường thẳng được mô hình hóa bi
phương trình
12
:
1 12
xy z−−
∆==
sao cho một đường điện được nối thêm từ nguồn điện
A
đến điểm
I
nhỏ nhất. Khi đó
222
17.abc++=
Trang 4/5 - Mã đề 102
Câu 2. Vào một buổi sáng, bạn Quyết đi xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc
( )
2
2
vt t t= +
(mét/phút) (với
t
là thời gian tính bằng phút, kể từ lúc bắt đầu đi)
a) Vận tốc của Quyết tại thời điểm
10t =
phút là 210 mét/phút.
b) Quãng đường Quyết đi được trong 5 phút đầu tiên là 97 m.
c) Biết quãng đường từ nhà tới trường của Quyết 4050 mét. Thời gian cần để di chuyển tới trường của
Quyết là 18 phút.
d) Sau khi di chuyển được 12 phút (kể từ lúc bắt đầu đi từ nhà), Quyết nhìn thấy phía trước công trường,
nên đã thay đổi tốc độ và di chuyển chậm dần đều với gia tốc không đổi. Đi được thêm 15 giây thì Quyết tới
công trường. Biết công trường cách nhà Quyết 1274 mét. Vận tốc tức thời của Quyết khi tới công trường
100 mét/phút.
Câu 3. Cho hàm s
( )
1
cos 4 2
2
= fx x x
.
a)
(
)
1 π 1
0;
22 2

= =


ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
(
)
1
sin 4 2
2
=−−
fx x
.
c) Nghim của phương trình
( )
0
=fx
trên đoạn
π
0;
2



3π
8
.
d) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
π
0;
2



8
3π
f



.
Câu 4. Trung THPT CVP
1500
hc sinh thì có
300
hc sinh tham gia câu lc b âm nhc, trong s hc
sinh đó
75%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra,
10%
s hc sinh không tham gia câu lc b âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng.
a) c sut chọn được hc sinh không tham gia câu lc b âm nhc là
0,8.
b) Xác sut chọn được hc sinh va tham gia câu lc b âm nhc va biết chơi đàn ghi ta là
0,15.
c) Xác sut chọn được hc sinh biết chơi đàn ghi ta là
0, 25
.
d) Gi s học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chn được hc sinh thuc câu lc b âm nhc là
0, 65
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
26
, góc giữa
SA
mặt phẳng đáy bằng
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Tại buổi lễ Tri ân Trưởng thành cho học sinh khối 12 của một trường THPT CVP. Kết thúc buổi
lễ một học sinh đại diện cho các bạn khối 12 thả một khinh khí cầu với khát vọng bay cao vươn xa.
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mỗi đơn vị trên trc ng vi 1 m, giả sử khinh khí cầu đang vị trí
phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
: 1 2 10 2Sx y z + +− =
. Cùng thời điểm đó ba chiếc flycam
,,
ABC
cách nhau
3m, 4m, 5m
tạo thành tam giác
ABC
ba cạnh tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
, biết rằng mặt
phẳng
( )
ABC
song song với mặt phẳng
( )
: 2 2 17 0
P xy z−+ =
phương trình dạng
20x ay bz c+ + +=
. Tổng giá trị của
T abc=++
là bao nhiêu?
Câu 3. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm
Trang 5/5 - Mã đề 102
( )
2
90 0,01px x=
(đơn vị triệu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( ) ( )
1
200 27
2
Cx x= +
(đơn vị triệu đồng), thuế giá trị gia tăng nhà máy A phải đóng cho nhà nước
10%
tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng)?
Câu 4. Một khách hàng cần đặt một thợ mộc một số bàn học một số ghế. Để làm một cái bàn học người
thợ mất
6
giờ mất
4
giờ để làm một cái ghế. Người thợ mộc tối đa
36
giờ/tuần để m bàn và ghế.
Khách hàng yêu cầu người thợ mộc làm số ghế nhiều nhất là hơn số bàn một cái. Số lượng bàn và ghế tối đa
người thợ mộc có thể làm được trong một tuần
7
cái. Biết một cái bàn học bán ra lãi
180
nghìn đồng, mỗi
cái ghế bán ra lãi
140
nghìn đồng. Khi đó số tiền lãi lớn nhất xưởng thu được trong một tuần bao
nhiêu?
Câu 5. Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là
= 13 cmR
= 41 cmr
để làm hồ lô đựng rượu
như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính
= 5 cmr
và nút đựng rượu là một hình
trụ có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng 4 cm. Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi
hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (kết quả làm tròn đến phần mười).
Câu 6. Ông Hùng hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe bus. Tỉ lệ trễ giờ nếu ông đi làm bằng xe máy là
5%
, xe bus
10%
. Xét trong tháng 6, ông Hùng ngày nào cũng đi làm đều đặn trong ngày đầu tiên của
tháng, khả năng ông chọn đi làm bằng xe máy
60%
. Từ ngày thứ hai trở đi, cách ông Hùng chọn phương
tiện đi làm phụ thuộc vào việc ông có bị trễ giờ trong ngày hôm trước hay không.
Nếu ngày hôm trước ông Hùng không bị trễ giờ thì ông ấy tiếp tục sử dụng loại phương tiện mà ông đã đi
trong ngày hôm trước.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng bị trễ giờ, ông sẽ sử dụng loại phương tiện còn lại để đi làm.
Xác suất để ngày cuối cùng của tháng 6, ông Hùng đi làm bằng xe máy
p
thì giá trị của
4
10 p
là? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------HẾT-----------------
Thí sinh không sử dụng tài liêu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Phần
I II
III
Số câu
12
4
6
Câu\Mã đề
101 102 103
104
105 106 107 108
1
C B A A C C C A
2
B B
A A A C B A
3
B
C C C B D B B
4
B
B B B C D C A
5
A D B
B C
A C C
6
A A D
D C A B D
7
C A B
B A D B D
8
C A C C D D C C
9
B
D D D D C C B
10
A
A D B A A C C
11
B C
C D D B A C
12
C A D
A B
D A D
1 DSDS DDSD DSDS DSDD DSDD DDS D DDSD DDSD
2 DSDD DSDD DDSD DDSD DSDS DDSD DSDS DSDD
3 DDSD DSDS DDSD DSDS DDSD DSDS DSDD DSDS
4 DDSD DDSD DSDD DDSD DDSD DSDD DDSD DDSD
1
16 16 16 2150
16 16 1140 16
2
1140 -2 2 1140 16
2150 -22 16 -22
3
-22 2150 2150 -22
-22 1140 2150 1140
4
10,2 1140 10,2 1140
10,2 2150 -22 2150
5
2150 10,2 -22 10,2
1140 10,2 10,2 10,2
6
6661 6661 6661 6661 6661
6661 6661 6661
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC TỈNH TUYÊN QUANG VÀ VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………. Mã đề thi: 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   5 là  3      A.  1 log ;  +∞  1  
B. log 5;+∞ . C.  ; −∞ log 5 . D. ; −∞  log . 5 3       1 1 5   3 3   3  
Câu 2: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ ? A. 1 y = −x + . B. 1 y = x + . x −1 x −1 C. 1 y = −x − . D. 1 y = x − . x −1 x −1
Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Góc giữa cạnh bên SC
và mặt phẳng (SAB) là góc nào ? S A B O D C A. SBA. B. BSC . C. BSA . D. SCA.
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng 2 64
A. log a − 64. B. log a − 6. C. 64 + log .a D. 6 + log .a 2 2 2 2
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2025x f x = là x A. 2025 + C. B. x 1 x 2025 − ⋅ + C. ln 2025
C. 2025x ln 2025+ C.
D. 2025x ln x + C. Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 6: Một trường THPT tổ chức khám sức khỏe miễn phí cho học sinh khối 12, kết quả đo chiều
cao của các nam sinh được cho trong bảng sau: Chiều cao (cm)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185) Số học sinh 45 78 120 45 12 12 nam
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R = 30. B. R = 5. C. R =108. D. R = 40.
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích phần tô đậm là S = 2 và diện 1 1
tích phần gạch chéo S = 5 . Giá trị f
∫ (x)dx bằng 2 2 − A. 7. B. 5. C. 3. − D. 3.
  
Câu 8: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Tổng AB + AD + AC′ là vectơ nào trong các vectơ sau đây? B C D A C' B' A' D'     A. 0 . B. 2AA′ . C. 2AC . D. 2C A ′ ′ .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. x = 1. − B. y = 1. − C. y = 2. − D. x = 2. −
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) qua điểm  M (1; 2;− )
1 và có vectơ pháp tuyến n(2;−3; ) 1 là
A. 2x −3y + z + 5 = 0.
B. 2x −3y + z −5 = 0.
C. x + 2y z −5 = 0.
D. x + 2y z + 5 = 0. Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 2 − ) và B( 1 − ;2; ) 1 . Đường
thẳng AB có phương trình là
A. x −3 y +1 z − 2 + − + = = .
B. x 3 y 1 z 2 = = . 2 1 3 2 1 3
C. x +1 y − 2 z −1 − + + = = .
D. x 1 y 2 z 1 = = . 4 3 1 − 4 3 1 −
Câu 12: Cấp số nhân (u u = 2 và 1
u = − . Công bội q n ) có 1 4 4
của cấp số nhân là A. 1 q = . B. q = 2 . C. 1 q = − . D. q = 2 − . 2 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 1
= cos 4x − 2x . 2   − a) f ( ) 1 π 1 2π 0 = ; f = . 2  2    2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) 1
= − sin 4x − 2 . 2
c) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn  π 0;   là 3π . 2    8
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn  π 0;  3π  là f   . 2       8 
Câu 2. Vào một buổi sáng, bạn Quyết đi xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc v(t) 2
= 2t + t (mét/phút) (với
t là thời gian tính bằng phút, kể từ lúc bắt đầu đi)
a) Vận tốc của Quyết tại thời điểm t =10 phút là 210 mét/phút.
b) Quãng đường Quyết đi được trong 5 phút đầu tiên là 97 m.
c) Biết quãng đường từ nhà tới trường của Quyết là 4050 mét. Thời gian cần để di chuyển tới trường của Quyết là 18 phút.
d) Sau khi di chuyển được 12 phút (kể từ lúc bắt đầu đi từ nhà), Quyết nhìn thấy phía trước có công trường,
nên đã thay đổi tốc độ và di chuyển chậm dần đều với gia tốc không đổi. Đi được thêm 15 giây thì Quyết tới
công trường. Biết công trường cách nhà Quyết 1274 mét. Vận tốc tức thời của Quyết khi tới công trường là 100 mét/phút.
Câu 3. Truờng THPT CVP có 1500 học sinh thì có 300 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học
sinh đó có 75% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường.
a)
Xác suất chọn được học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc là 0,8.
b) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ âm nhạc vừa biết chơi đàn ghi ta là 0,15.
c) Xác suất chọn được học sinh biết chơi đàn ghi ta là 0,25 .
d) Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là
0,65(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Nhà Bác Cẩn cần thi công lắp đặt đường điện đi theo các ống ghen để luồn dây điện cho một căn
phòng. Vị trí nguồn điện tại điểm A(1;2;3) . Đường điện thiết kế được mô hình hoá là đường thẳng d có Trang 3/5 - Mã đề 101 
vectơ chỉ phương u = (2;1;2) và nối từ nguồn điện A đến một giá đỡ tại điểm G trên bức tường, giả sử giá
đỡ đó được mô tả bởi mặt phẳng có phương trình là (P) : 2x y − 2z +10 = 0. Biết rằng hệ tọa độ được đo
bằng mét và giá tiền thi công hoàn thiện một mét đường điện là 200000 đồng.
a) Phương trình đường thẳng d x −1 y − 2 z − 3 = = . 2 1 2
b) Tọa độ điểm G (9;6;1 ) 1 .
c) Giá tiền thi công hoàn thiện đường điện nối từ A đến G là 2500000 đồng.
d) Bác Cẩn cần lắp một bóng đèn trang trí tại điểm I ( ; a ;
b c) thuộc đường thẳng được mô hình hóa bởi phương trình x −1 y − 2 ∆ : z =
= sao cho một đường điện được nối thêm từ nguồn điện A đến điểm I là 1 1 2 nhỏ nhất. Khi đó 2 2 2
a + b + c =17.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 6 , góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng
30° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một khách hàng cần đặt một thợ mộc một số bàn học và một số ghế. Để làm một cái bàn học người
thợ mất 6 giờ và mất 4 giờ để làm một cái ghế. Người thợ mộc có tối đa 36 giờ/tuần để làm bàn và ghế.
Khách hàng yêu cầu người thợ mộc làm số ghế nhiều nhất là hơn số bàn một cái. Số lượng bàn và ghế tối đa
người thợ mộc có thể làm được trong một tuần là 7 cái. Biết một cái bàn học bán ra lãi 180 nghìn đồng, mỗi
cái ghế bán ra lãi 140 nghìn đồng. Khi đó số tiền lãi lớn nhất mà xưởng thu được trong một tuần là bao nhiêu?
Câu 3. Tại buổi lễ Tri ân và Trưởng thành cho học sinh khối 12 của một trường THPT CVP. Kết thúc buổi
lễ một học sinh đại diện cho các bạn khối 12 thả một khinh khí cầu với khát vọng bay cao và vươn xa.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 m, giả sử khinh khí cầu đang ở vị trí
có phương trình là (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
10 = 2 . Cùng thời điểm đó có ba chiếc flycam , A B,C
cách nhau 3m,4m,5m và tạo thành tam giác ABC có ba cạnh tiếp xúc với mặt cầu (S ), biết rằng mặt
phẳng ( ABC) song song với mặt phẳng (P) : 2x y + 2z −17 = 0 và có phương trình dạng
2x + ay + bz + c = 0 . Tổng giá trị của T = a + b + c là bao nhiêu?
Câu 4. Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là R =13 cm và r = 41 cm để làm hồ lô đựng rượu
như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính r′ = 5 cm và nút đựng rượu là một hình
trụ có bán kính đáy bằng 5 cm , chiều cao bằng 4 cm. Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi
hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (kết quả làm tròn đến phần mười). Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2
= 90 − 0,01x (đơn vị triệu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất x tấn sản phẩm trong một tháng là C (x) 1
= (200 + 27x) (đơn vị triệu đồng), thuế giá trị gia tăng mà nhà máy A phải đóng cho nhà nước là 2
10% tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng)?
Câu 6. Ông Hùng hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe bus. Tỉ lệ trễ giờ nếu ông đi làm bằng xe máy là
5% , xe bus là 10% . Xét trong tháng 6, ông Hùng ngày nào cũng đi làm đều đặn và trong ngày đầu tiên của
tháng, khả năng ông chọn đi làm bằng xe máy là 60% . Từ ngày thứ hai trở đi, cách ông Hùng chọn phương
tiện đi làm phụ thuộc vào việc ông có bị trễ giờ trong ngày hôm trước hay không.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng không bị trễ giờ thì ông ấy tiếp tục sử dụng loại phương tiện mà ông đã đi trong ngày hôm trước.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng bị trễ giờ, ông sẽ sử dụng loại phương tiện còn lại để đi làm.
Xác suất để ngày cuối cùng của tháng 6, ông Hùng đi làm bằng xe máy là p thì giá trị của 4
10 p là? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------HẾT-----------------
Thí sinh không sử dụng tài liêu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5/5 - Mã đề 101
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT THUỘC TỈNH TUYÊN QUANG VÀ VĨNH PHÚC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………. Mã đề thi: 102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cấp số nhân (u u = 2 và 1
u = − . Công bội q n ) có 1 4 4
của cấp số nhân là A. 1 q = . B. 1 q = − . C. q = 2 . D. q = 2 − . 2 2
Câu 2: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Góc giữa cạnh bên SC
và mặt phẳng (SAB) là góc nào ? S A B O D C A. SCA. B. BSC . C. BSA . D. SBA.
Câu 3: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ ? A. 1 y = x − . B. 1 y = −x − . x −1 x −1 C. 1 y = x + . D. 1 y = −x + . x −1 x −1
  
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Tổng AB + AD + AC′ là vectơ nào trong các vectơ sau đây? Trang 1/5 - Mã đề 102 B C D A C' B' A' D'     A. 2C A ′ ′ . B. 2AC . C. 2AA′ . D. 0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;1; 2 − ) và B( 1 − ;2; ) 1 . Đường thẳng
AB có phương trình là
A. x +1 y − 2 z −1 − + − − + + = =
. B. x 3 y 1 z 2 = =
. C. x 1 y 2 z 1 = = . D. 4 3 1 − 2 1 3 4 3 1 −
x + 3 y −1 z + 2 = = . 2 1 3
Câu 6: Một trường THPT tổ chức khám sức khỏe miễn phí cho học sinh khối 12, kết quả đo chiều
cao của các nam sinh được cho trong bảng sau: Chiều cao (cm)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) [180;185) Số học sinh 45 78 120 45 12 12 nam
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R = 30. B. R = 40. C. R = 5. D. R =108.
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2025x f x = là x A. 2025 + C. B. x 1 x 2025 − ⋅ + C. ln 2025
C. 2025x ln x + C.
D. 2025x ln 2025+ C.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. y = 1. − B. x = 1. − C. x = 2. − D. y = 2. −
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) qua điểm  M (1; 2;− )
1 và có vectơ pháp tuyến n(2;−3; ) 1 là
A. x + 2y z + 5 = 0.
B. x + 2y z −5 = 0.
C. 2x −3y + z −5 = 0.
D. 2x −3y + z + 5 = 0. x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  1  >   5 là  3  Trang 2/5 - Mã đề 102     A.  1   1   ; −∞ log 5 .
B. log 5;+∞ . C. −∞ . D. +∞ 1  1   ;log log ; 5  5    3  3 3   3   
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích phần tô đậm là S = 2 và diện 1 1
tích phần gạch chéo S = 5 . Giá trị f
∫ (x)dx bằng 2 2 − A. 3. B. 7. C. 3. − D. 5.
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng 2 64
A. log a − 6. B. 64 + log .a
C. log a − 64. D. 6 + log .a 2 2 2 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà Bác Cẩn cần thi công lắp đặt đường điện đi theo các ống ghen để luồn dây điện cho một căn
phòng. Vị trí nguồn điện tại điểm A(1;2;3) . Đường điện thiết kế được mô hình hoá là đường thẳng d có 
vectơ chỉ phương u = (2;1;2) và nối từ nguồn điện A đến một giá đỡ tại điểm G trên bức tường, giả sử giá
đỡ đó được mô tả bởi mặt phẳng có phương trình là (P) : 2x y − 2z +10 = 0. Biết rằng hệ tọa độ được đo
bằng mét và giá tiền thi công hoàn thiện một mét đường điện là 200000 đồng.
a) Phương trình đường thẳng d x −1 y − 2 z − 3 = = . 2 1 2
b) Tọa độ điểm G (9;6;1 ) 1 .
c) Giá tiền thi công hoàn thiện đường điện nối từ A đến G là 2500000 đồng.
d) Bác Cẩn cần lắp một bóng đèn trang trí tại điểm I ( ; a ;
b c) thuộc đường thẳng được mô hình hóa bởi phương trình x −1 y − 2 ∆ : z =
= sao cho một đường điện được nối thêm từ nguồn điện A đến điểm I là 1 1 2 nhỏ nhất. Khi đó 2 2 2
a + b + c =17. Trang 3/5 - Mã đề 102
Câu 2. Vào một buổi sáng, bạn Quyết đi xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc v(t) 2
= 2t + t (mét/phút) (với
t là thời gian tính bằng phút, kể từ lúc bắt đầu đi)
a) Vận tốc của Quyết tại thời điểm t =10 phút là 210 mét/phút.
b) Quãng đường Quyết đi được trong 5 phút đầu tiên là 97 m.
c) Biết quãng đường từ nhà tới trường của Quyết là 4050 mét. Thời gian cần để di chuyển tới trường của Quyết là 18 phút.
d) Sau khi di chuyển được 12 phút (kể từ lúc bắt đầu đi từ nhà), Quyết nhìn thấy phía trước có công trường,
nên đã thay đổi tốc độ và di chuyển chậm dần đều với gia tốc không đổi. Đi được thêm 15 giây thì Quyết tới
công trường. Biết công trường cách nhà Quyết 1274 mét. Vận tốc tức thời của Quyết khi tới công trường là 100 mét/phút.
Câu 3. Cho hàm số f (x) 1
= cos 4x − 2x . 2   − a) f ( ) 1 π 1 2π 0 = ; f = . 2  2    2
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) 1
= − sin 4x − 2 . 2
c) Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn  π 0;   là 3π . 2    8
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn  π 0;  3π  là f   . 2       8 
Câu 4. Truờng THPT CVP có 1500 học sinh thì có 300 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học
sinh đó có 75% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm
nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường.
a)
Xác suất chọn được học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc là 0,8.
b) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ âm nhạc vừa biết chơi đàn ghi ta là 0,15.
c) Xác suất chọn được học sinh biết chơi đàn ghi ta là 0,25 .
d) Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là
0,65(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 6 , góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng
30° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
Câu 2. Tại buổi lễ Tri ân và Trưởng thành cho học sinh khối 12 của một trường THPT CVP. Kết thúc buổi
lễ một học sinh đại diện cho các bạn khối 12 thả một khinh khí cầu với khát vọng bay cao và vươn xa.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 m, giả sử khinh khí cầu đang ở vị trí
có phương trình là (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
10 = 2 . Cùng thời điểm đó có ba chiếc flycam , A B,C
cách nhau 3m,4m,5m và tạo thành tam giác ABC có ba cạnh tiếp xúc với mặt cầu (S ), biết rằng mặt
phẳng ( ABC) song song với mặt phẳng (P) : 2x y + 2z −17 = 0 và có phương trình dạng
2x + ay + bz + c = 0 . Tổng giá trị của T = a + b + c là bao nhiêu?
Câu 3. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là Trang 4/5 - Mã đề 102 p(x) 2
= 90 − 0,01x (đơn vị triệu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất x tấn sản phẩm trong một tháng là C (x) 1
= (200 + 27x) (đơn vị triệu đồng), thuế giá trị gia tăng mà nhà máy A phải đóng cho nhà nước là 2
10% tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng)?
Câu 4. Một khách hàng cần đặt một thợ mộc một số bàn học và một số ghế. Để làm một cái bàn học người
thợ mất 6 giờ và mất 4 giờ để làm một cái ghế. Người thợ mộc có tối đa 36 giờ/tuần để làm bàn và ghế.
Khách hàng yêu cầu người thợ mộc làm số ghế nhiều nhất là hơn số bàn một cái. Số lượng bàn và ghế tối đa
người thợ mộc có thể làm được trong một tuần là 7 cái. Biết một cái bàn học bán ra lãi 180 nghìn đồng, mỗi
cái ghế bán ra lãi 140 nghìn đồng. Khi đó số tiền lãi lớn nhất mà xưởng thu được trong một tuần là bao nhiêu?
Câu 5. Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là R =13 cm và r = 41 cm để làm hồ lô đựng rượu
như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính r′ = 5 cm và nút đựng rượu là một hình
trụ có bán kính đáy bằng 5 cm , chiều cao bằng 4 cm. Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi
hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (kết quả làm tròn đến phần mười).
Câu 6. Ông Hùng hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe bus. Tỉ lệ trễ giờ nếu ông đi làm bằng xe máy là
5% , xe bus là 10% . Xét trong tháng 6, ông Hùng ngày nào cũng đi làm đều đặn và trong ngày đầu tiên của
tháng, khả năng ông chọn đi làm bằng xe máy là 60% . Từ ngày thứ hai trở đi, cách ông Hùng chọn phương
tiện đi làm phụ thuộc vào việc ông có bị trễ giờ trong ngày hôm trước hay không.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng không bị trễ giờ thì ông ấy tiếp tục sử dụng loại phương tiện mà ông đã đi trong ngày hôm trước.
• Nếu ngày hôm trước ông Hùng bị trễ giờ, ông sẽ sử dụng loại phương tiện còn lại để đi làm.
Xác suất để ngày cuối cùng của tháng 6, ông Hùng đi làm bằng xe máy là p thì giá trị của 4
10 p là? (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------------HẾT-----------------
Thí sinh không sử dụng tài liêu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5/5 - Mã đề 102 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B A A C C C A 2 B B A A A C B A 3 B C C C B D B B 4 B B B B C D C A 5 A D B B C A C C 6 A A D D C A B D 7 C A B B A D B D 8 C A C C D D C C 9 B D D D D C C B 10 A A D B A A C C 11 B C C D D B A C 12 C A D A B D A D 1
DSDS DDSD DSDS DSDD DSDD DDSD DDSD DDSD 2
DSDD DSDD DDSD DDSD DSDS DDSD DSDS DSDD 3
DDSD DSDS DDSD DSDS DDSD DSDS DSDD DSDS 4
DDSD DDSD DSDD DDSD DDSD DSDD DDSD DDSD 1 16 16 16 2150 16 16 1140 16 2 1140 -22 1140 16 2150 -22 16 -22 3 -22 2150 2150 -22 -22 1140 2150 1140 4 10,2 1140 10,2 1140 10,2 2150 -22 2150 5 2150 10,2 -22 10,2 1140 10,2 10,2 10,2 6 6661 6661 6661 6661 6661 6661 6661 6661
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Ma 101
    • PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • Ma 102
    • PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
  • File_Mau_Đáp_An
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT