Mã đề 1001 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi có 04 trang)
Phần 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
.SA ABCD
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
?
A.
.AC
B.
C.
.DC
D.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;1;2A
và có một
vectơ pháp tuyến
( )
2;3;1n =
A.
2 3 13 0.x y z+ + =
B.
2 3 11 0.x y z + =
C.
2 3 11 0.x y z+ + =
D.
2 3 13 0.x y z+ =
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Nhóm
)
18;20
)
20;22
)
22;24
)
24;26
Tần số
6
23
12
9
50n =
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng
A.
2.
B.
16.
C.
8.
D.
26.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho phương trình đường thẳng
11
:.
3 1 4
x y z
d
−+
==
Vectơ
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
3;1; 4 .u =−
B.
( )
3
1; 1;0 .u =−
C.
( )
4
1; 1; 4 .u =
D.
( )
2
3;1;4 .u =
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
31
1
xx
y
x
+−
=
A.
1.x =
B.
1.y =−
C.
1.x =−
D.
1.y =
Câu 7. Cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
2
10.u =
Công bội
q
của cấp số nhân đó bằng
A.
5.q =−
B.
5.q =
C.
1
.
5
q
=
D.
1
.
5
q =
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
33
x
A.
)
1; .+
B.
( )
; 1 .−
C.
( )
1; . +
D.
(
;1 .−
Mã đề thi 1001
Mã đề 1001 Trang 2/4
Câu 9. Nếu
( )
1
0
2f x dx =
thì
( )
1
0
2 f x dx
bằng
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
2.
Câu 10. Cho hàm số
3
x
y =
yx=
có đồ thị như hình bên. Diện tích hình
phẳng (phần gạch sọc) được tính bởi công thức
A.
( )
1
0
3.
x
S x dx=−
B.
( )
3
1
3.
x
S x dx=−
C.
( )
3
1
3.
x
S x dx=+
D.
( )
1
0
3.
x
S x dx=+
Câu 11. Phương trình
sin 1x =
có nghiệm là
A.
( )
2 , .
2
x k k
= +
B.
( )
,.
2
x k k
= +
C.
( )
2 , .
2
x k k
= +
D.
( )
,.
2
x k k
= +
Câu 12. Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
tạo với nhau một góc
30
o
4.ab==
Giá trị
.ab
bằng
A.
4 3.
B.
8 3.
C.
120.
D.
8.
Phần 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhân dịp kỷ niệm
50
năm ngày Giải phóng miền Nam
thống nhất đất nước (30/04/1975 - 30/04/2025), một nhóm học
sinh thiết kế hình đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, phần
mái của hình dạng hình chóp tgiác đều
..S ABCD
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(các trục tọa độ
cùng đơn vị độ dài), hình chóp tgiác đều
.S ABCD
tâm
O
của hình vuông
ABCD
trùng với gốc tọa độ
( )
0;0;0O
các đim
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1;1; ,1; 1;0 0;0 20, ;CSAB −−
(xem
hình minh họa).
a) Vectơ
( )
1;1; 2 .SB =
b) Vectơ
( )
0;0;1n =
là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
.ABCD
c) Các cạnh bên
, , ,SA SB SC SD
được làm bằng thanh gỗ để tạo khung đỡ cho phần mái mô hình.
Đường thẳng
SB
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng
53 .
o
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
d) Từ đỉnh
S
nhóm học sinh này treo một đèn cầu pha lê tâm
,I
bên trong lưu lại hình ảnh chiến thắng
lịch sử tại Dinh Độc Lập. Đồng thời, trên cạnh
SB
chọn điểm
M
để treo Huy Hiệu Hình Ngôi Sao thỏa
mãn
MA MC+
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng, điểm
I
cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp
..S ABCD
Khi
đó, độ dài đoạn
IM
bằng
33
.
6
Câu 2. Vi nhựa (microplastics) là các hạt nhựa có kích thước rất nhỏ, thể xâm nhập vào cơ thể người qua
nhiều con đường như thực phẩm, nước uống và không khí. Nhiều chuyên gia cảnh báo rằng việc phơi nhim
vi nhựa kéo dài có thể làm tăng nguy cơ suy giảm sức khỏe và rút ngắn tuổi thọ. Gisử kể từ thời điểm người
đó tròn 20 tuổi, tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào thể (tính theo thời gian sống sau tuổi 20) được hình
x
y
z
O
D
A
B
C
S
Mã đề 1001 Trang 3/4
hóa bởi hàm số
( )
2 4 100m t t t= + +
(
0 30,t
đơn vị: microgram/năm), trong đó
t
snăm kể từ khi
người đó tròn
20
tuổi, còn
( )
mt
là tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể tại thời điểm
.t
Gọi
( )
Mt
(đơn vị: microgram) tổng lượng vi nhựa đã ch lũy trong thngười đó tại thời điểm
t
năm
sau 20 tuổi. Biết rằng
( ) ( )
M t m t
=
tại thời điểm người đó vừa tròn
20
tuổi thđã tích lũy sẵn 800
microgram vi nhựa.
a)
( )
0 800M =
microgram.
b)
( )
23
4
100 800
3
M t t t t= + + +
với
0 30.t
c) Tại thời điểm người đó tròn
30
tuổi tổng lượng vi nhựa tích lũy khoảng 1184 microgram (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
d) ợng vi nhựa tích lũy trong cơ thể người trong khoảng thời gian từ khi người đó tròn
24
tuổi đến khi
tròn
30
tuổi là 750 microgram (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là
.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; .+
c) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
3.
d) Gọi
,AB
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì diện tích
tam giác
OAB
bằng 1.
Câu 4. Để biết được mối tương quan giữa việc chơi ththao học lực của học sinh, người ta đã tiến hành
phỏng vấn ngẫu nhiên 1000 học sinh tại trường THPT X. Trong đó, 600 học sinh chơi thể thao 25%
trong số này đạt học lực giỏi. Trong các học sinh còn lại không chơi thể thao có 12,5% đạt học lực giỏi. Chn
ngẫu nhiên một học sinh được phỏng vấn. Gọi
A
là biến cố “học sinh được phỏng vấn có học lực giỏi”
B
là biến cố “học sinh được phỏng vấn chơi thể thao”.
a)
( )
1
|.
4
P A B =
b)
( )
1
.
6
PA=
c)
( )
3
|.
4
P B A =
d) Xác suất để học sinh được phỏng vấn không chơi thể thao và có học lực giỏi bằng 5%.
Phần 3. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một màn hình
NP
chiều cao 1,6 mét được đặt thẳng
đứng mép dưới của màn hình cách mặt đất một khoảng
NM
bằng 1,9 mét. Một chiếc đèn chiếu sáng màn hình đặt
vị trí
O
trên mặt đất (xem hình minh họa). Để góc chiếu sáng
NOP
lớn nhất thì độ dài đoạn
OM
bằng bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm).
Mã đề 1001 Trang 4/4
Câu 2. Giả sử dân số Vit Nam được dự báo theo mô hình logistic, giai đoạn từ năm 2023 đến hết năm 2035
hàm số
( )
0,06
120
1 0,2
t
Pt
e
=
+
(triệu người), trong đó
t
số năm tính từ đầu năm 2023. Chi phí an sinh
hội bình quân theo đầu người được mô hình hóa bởi hàm số
( )
0,05
25 20
t
C t e
=−
(triệu đồng/đầu người/năm).
Tính tốc độ thay đổi của tổng chi phí an sinh hội toàn quốc (nghìn tỷ đồng/năm) vào đầu năm 2030. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Kiến trúc dự định thiết kế một khu vui chơi dạng hình vuông
ABCD
cạnh 40 mét (xem hình minh ha). Trong đó, phần đậm dùng để
trồng hoa, phần còn lại để làm sân chơi. Mỗi phần trồng hoa được giới hạn bởi
một trục đối xứng của hình vuông
ABCD
đường cong
( )
C
một phần
của đồ thhàm số bậc ba nhận tâm
I
của hình vuông
ABCD
m tâm đối
xứng. Đường cong này điểm cực trị
E
thuộc đoạn
AB
sao cho
3.AE EB=
Hỏi diện tích phần trồng hoa bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;0; 1A
( )
2;3; 1 .B −−
Xét điểm
M
thay
đổi thỏa mãn
2MB MA=
điểm
( )
;;N a b c
thuộc mặt phẳng
( )
: 2 2 7 0P x y z+ + =
sao cho đoạn thẳng
MN
ngắn nhất. Hỏi giá trị biểu thức
2 2 2
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một nhóm bạn lên kế hoạch đi du lch hè, cả nhóm quyết định đi tham quan 5 địa điểm
, , , , .A B C D E
Nhóm trưởng đề nghị mỗi thành viên trong nhóm sắp xếp thứ tự 5 địa điểm tham quan theo sở thích đã
nhận được đề xuất của hai thành viên Nam và Thắng (mỗi thành viên thực hiện sắp xếp một cách độc lập).
Tính xác suất để hai người này có ít nhất một địa điểm trùng nhau về vị trí trong thứ tự đã sắp xếp. (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật và
3, 6.AB BC==
Biết rằng, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
( )
.ABCD
Hỏi thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
------ HẾT ------
Mã đề 1002 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi có 04 trang)
Phần 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình
sin 1x =
có nghiệm là
A.
( )
,.
2
x k k
= +
B.
( )
2 , .
2
x k k
= +
C.
( )
2 , .
2
x k k
= +
D.
( )
,.
2
x k k
= +
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
31
1
xx
y
x
+−
=
A.
1.y =
B.
1.x =−
C.
1.y =−
D.
1.x =
Câu 3. Nếu
( )
1
0
2f x dx =
thì
( )
1
0
2 f x dx
bằng
A.
2.
B.
16.
C.
8.
D.
4.
Câu 4. Cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
2
10.u =
Công bội
q
của cấp số nhân đó bằng
A.
5.q =
B.
1
.
5
q =
C.
1
.
5
q
=
D.
5.q =−
Câu 5. Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
tạo với nhau một góc
30
o
4.ab==
Giá trị
.ab
bằng
A.
4 3.
B.
8 3.
C.
8.
D.
120.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
33
x
A.
)
1; .+
B.
( )
1; . +
C.
( )
; 1 .−
D.
(
;1 .−
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho phương trình đường thẳng
11
:.
3 1 4
x y z
d
−+
==
Vectơ
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
4
1; 1; 4 .u =
B.
( )
2
3;1;4 .u =
C.
( )
1
3;1; 4 .u =−
D.
( )
3
1; 1;0 .u =−
Câu 8. Cho hàm số
3
x
y =
yx=
có đồ thị như hình bên. Diện tích hình
phẳng (phần gạch sọc) được tính bởi công thức
A.
( )
1
0
3.
x
S x dx=−
B.
( )
1
0
3.
x
S x dx=+
C.
( )
3
1
3.
x
S x dx=+
D.
( )
3
1
3.
x
S x dx=−
Mã đề thi 1002
Mã đề 1002 Trang 2/4
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
.SA ABCD
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
?
A.
.AC
B.
.DC
C.
.BC
D.
.BD
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Nhóm
)
18;20
)
20;22
)
22;24
)
24;26
Tần số
6
23
12
9
50n =
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng
A.
16.
B.
2.
C.
8.
D.
26.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;1;2A
và có một
vectơ pháp tuyến
( )
2;3;1n =
A.
2 3 13 0.x y z+ =
B.
2 3 11 0.x y z+ + =
C.
2 3 11 0.x y z + =
D.
2 3 13 0.x y z+ + =
Phần 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để biết được mối tương quan giữa việc chơi ththao học lực của học sinh, người ta đã tiến hành
phỏng vấn ngẫu nhiên 1000 học sinh tại trường THPT X. Trong đó, 600 học sinh chơi thể thao 25%
trong số này đạt học lực giỏi. Trong các học sinh còn lại không chơi thể thao có 12,5% đạt học lực giỏi. Chn
ngẫu nhiên một học sinh được phỏng vấn. Gọi
A
là biến cố “học sinh được phỏng vấn có học lực giỏi”
B
là biến cố “học sinh được phỏng vấn chơi thể thao”.
a)
( )
1
|.
4
P A B =
b)
( )
1
.
6
PA=
c)
( )
3
|.
4
P B A =
d) Xác suất để học sinh được phỏng vấn không chơi thể thao và có học lực giỏi bằng 5%.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là
.
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1; .+
c) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
3.
d) Gọi
,AB
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì diện tích tam
giác
OAB
bằng 1.
Mã đề 1002 Trang 3/4
Câu 3. Nhân dịp kỷ nim
50
năm ngày Giải phóng miền Nam
thống nhất đất nước (30/04/1975 - 30/04/2025), một nhóm học
sinh thiết kế hình đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, phần
mái của hình dạng hình chóp t giác đều
..S ABCD
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
(các trục tọa độ
cùng đơn vị độ dài), hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tâm
O
của hình vuông
ABCD
trùng với gốc tọa độ
( )
0;0;0O
các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1;1; ,1; 1;0 0;0 20, ;CSAB −−
(xem
hình minh họa).
a) Vectơ
( )
1;1; 2 .SB =
b) Vectơ
( )
0;0;1n =
là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
.ABCD
c) Các cạnh bên
, , ,SA SB SC SD
được làm bằng thanh gỗ để tạo khung đỡ cho phần mái mô hình.
Đường thẳng
SB
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng
53 .
o
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
d) Từ đỉnh
S
nhóm học sinh này treo một đèn cầu pha tâm
,I
bên trong lưu lại hình ảnh chiến thắng
lịch sử tại Dinh Độc Lập. Đồng thời, trên cạnh
SB
chọn điểm
M
để treo Huy Hiệu Hình Ngôi Sao thỏa mãn
MA MC+
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng, đim
I
cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp
..S ABCD
Khi đó,
độ dài đoạn
IM
bằng
33
.
6
Câu 4. Vi nhựa (microplastics) là các hạt nhựa có kích thước rất nhỏ, thể xâm nhập vào cơ thể người qua
nhiều con đường như thực phẩm, nước uống và không khí. Nhiều chuyên gia cảnh báo rằng việc phơi nhim
vi nhựa kéo dài có thể làm tăng nguy cơ suy giảm sức khỏe và rút ngắn tuổi thọ. Gisử kể từ thời điểm người
đó tròn 20 tuổi, tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào thể (tính theo thời gian sống sau tuổi 20) được hình
hóa bởi hàm số
( )
2 4 100m t t t= + +
(
0 30,t
đơn vị: microgram/năm), trong đó
t
snăm kể từ khi
người đó tròn
20
tuổi, còn
( )
mt
là tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể tại thời điểm
.t
Gọi
( )
Mt
(đơn vị: microgram) tổng lượng vi nhựa đã ch lũy trong thngười đó tại thời điểm
t
năm
sau 20 tuổi. Biết rằng
( ) ( )
M t m t
=
tại thời điểm người đó vừa tròn
20
tuổi thđã tích lũy sẵn 800
microgram vi nhựa.
a)
( )
0 800M =
microgram.
b)
( )
23
4
100 800
3
M t t t t= + + +
với
0 30.t
c) Tại thời điểm người đó tròn
30
tuổi tổng lượng vi nhựa tích lũy khoảng 1184 microgram (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
d) ợng vi nhựa tích lũy trong cơ thể người trong khoảng thời gian từ khi người đó tròn
24
tuổi đến khi
tròn
30
tuổi là 750 microgram (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Phần 3. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhóm bạn lên kế hoạch đi du lịch, cả nhóm quyết định đi tham quan 5 địa điểm
, , , , .A B C D E
Nhóm trưởng đề nghị mỗi thành viên trong nhóm sắp xếp thứ tự 5 địa điểm tham quan theo sở thích đã
nhận được đề xuất của hai thành viên Nam và Thắng (mỗi thành viên thực hiện sắp xếp một cách độc lập).
Tính xác suất để hai người này có ít nhất một địa điểm trùng nhau về vị trí trong thứ tự đã sắp xếp. (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
x
y
z
O
D
A
B
C
S
Mã đề 1002 Trang 4/4
Câu 2. Giả sử dân số Vit Nam được dự báo theo mô hình logistic, giai đoạn từ năm 2023 đến hết năm 2035
hàm số
( )
0,06
120
1 0,2
t
Pt
e
=
+
(triệu người), trong đó
t
số năm tính từ đầu năm 2023. Chi phí an sinh
hội bình quân theo đầu người được mô hình hóa bởi hàm số
( )
0,05
25 20
t
C t e
=−
(triệu đồng/đầu người/năm).
Tính tốc độ thay đổi của tổng chi phí an sinh hội toàn quốc (nghìn tỷ đồng/năm) vào đầu năm 2030. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật và
3, 6.AB BC==
Biết rằng, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
( )
.ABCD
Hỏi thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Một màn hình
NP
chiều cao 1,6 mét được đặt thẳng
đứng mép dưới của n hình cách mặt đất một khoảng
NM
bằng 1,9 mét. Một chiếc đèn chiếu sáng màn hình đặt vị trí
O
trên mặt đất (xem hình minh họa). Đgóc chiếu sáng
NOP
lớn nhất thì độ dài đoạn
OM
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Kiến trúc dự định thiết kế một khu vui chơi dạng hình vuông
ABCD
cạnh 40 mét (xem hình minh họa). Trong đó, phần đậm dùng để
trồng hoa, phần còn lại để làm sân chơi. Mỗi phần trồng hoa được giới hạn
bởi một trục đối xứng của hình vuông
ABCD
đường cong
( )
C
một
phần của đồ thị hàm số bậc ba nhận tâm
I
của hình vuông
ABCD
m tâm
đối xứng. Đường cong này điểm cực trị
E
thuộc đoạn
AB
sao cho
3.AE EB=
Hỏi diện tích phần trồng hoa bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;0; 1A
( )
2;3; 1 .B −−
Xét điểm
M
thay
đổi thỏa mãn
2MB MA=
điểm
( )
;;N a b c
thuộc mặt phẳng
( )
: 2 2 7 0P x y z+ + =
sao cho đoạn thẳng
MN
ngắn nhất. Hỏi giá trị biểu thức
2 2 2
T a b c= + +
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1001 D C A C A A B A C A A B
1002 B D D A B A C A D B C D
1003 C C B D C C A C C C B B
1004 A C A C C C C A B B D A
1005 C D A A B B D D D B C C
1006 B B B B C B D D C B A A
1007 A B D A B B D A D A A D
1008 D C D D A C A B B A C B
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
1001 D D S D D S S S D D S D D S D D
1002 D S D D D D S D D D S D D S S S
1003 D S D D D S S S D D S D D D S D
1004 D S S S D D S D D D S D D S D D
1005 D S S S D D S D D S D D D D S D
1006 D D S D D S S S D S D D D D S D
1007 D S S S D D S D D S D D D D S D
1008 D D S D D D S D D S D D D S
S S
Đề\câu 1 2 3 4 5 6
1001 2,58 83 450 11 0,63 15,6
1002 0,63 83 15,6 2,58 450 11
1003 83 15,6 11 450 0,63 2,58
1004 450 15,6 2,58 11 0,63 83
1005 15,6 0,63 11 450 83 2,58
1006 450 0,63 15,6 83 2,58 11
1007 15,6 450 2,58 83 11 0,63
1008 450 83 0,63 15,6 11 2,58
Phần 1. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Phần 2. Đúng 1 ý được 0.1, đúng 2 ý được 0.25, đúng 3 ý được 0.5, đúng 4 ý được 1 điểm
Phần 3. Đúng 1 câu được 0.5 điểm
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 1001
Phần 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAC ) ? A. . AC B. . BC C. . DC D. . BD
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(4;1;2) và có một
vectơ pháp tuyến n = (2;3 ) ;1 là
A. 2x + 3y + z −13 = 0.
B. 2x − 3y + z −11 = 0.
C. 2x + 3y + z −11 = 0.
D. 2x + 3y z −13 = 0.
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Nhóm 18;20) 20;22) 22;24) 24;26) Tần số 6 23 12 9 n = 50
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 2. B. 16. C. 8. D. 26. − +
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho phương trình đường thẳng 1 1 d : = = . Vectơ 3 1 4 −
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u = 3;1; 4 − . B. u = 1; 1 − ;0 . C. u = 1; 1 − ; 4 − . D. u = 3;1;4 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 + −
Câu 6. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3x 1 y = là x −1 A. x =1. B. y = 1. − C. x = 1. − D. y = 1.
Câu 7. Cấp số nhân (u u = 2 và u =10. Công bội q của cấp số nhân đó bằng n ) 1 2 − A. q = 5. −
B. q = 5. C. 1 q = . D. 1 q = . 5 5
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  3 là A. 1;+). B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ;+). D. ( ; −  1 . Mã đề 1001 Trang 1/4 1 1 Câu 9. Nếu f
 (x)dx = 2 thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 16. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 10. Cho hàm số 3x y =
y = x có đồ thị như hình bên. Diện tích hình
phẳng (phần gạch sọc) được tính bởi công thức 1 3 A. =  (3x S
x)d .x B. =  (3x S
x)d .x 0 1 3 1 C. =  (3x S
+ x)d .x D. =  (3x S + x)d .x 1 0
Câu 11.
Phương trình sin x =1 có nghiệm là   −  −  A. x =
+ k2 ,(k  ). B. x =
+ k ,(k  ). C. x =
+ k2 ,(k  ). D. x = + k,(k  ). 2 2 2 2
Câu 12. Trong không gian, cho hai vectơ a b tạo với nhau một góc 30o a = b = 4. Giá trị a .b bằng A. 4 3. B. 8 3. C. 120. D. 8.
Phần 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền Nam z
thống nhất đất nước (30/04/1975 - 30/04/2025), một nhóm học
sinh thiết kế mô hình đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, phần
mái của mô hình có dạng hình chóp tứ giác đều S S.ABC . D
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (các trục tọa độ có
cùng đơn vị độ dài), hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tâm
O của hình vuông ABCD trùng với gốc tọa độ O (0;0;0) và
các điểm A(1;1;0), B( 1 − ;1;0),C ( 1 − ; 1
− ;0), S (0;0;2) (xem C hình minh họa). O
a) Vectơ SB = ( 1 − ;1; 2 − ). D B
b) Vectơ n = (0;0 )
;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt y phẳng ( x ABCD). A
c) Các cạnh bên S ,
A SB, SC, SD được làm bằng thanh gỗ để tạo khung đỡ cho phần mái mô hình.
Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 53 .o (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
d) Từ đỉnh S nhóm học sinh này treo một đèn cầu pha lê tâm I, bên trong lưu lại hình ảnh chiến thắng
lịch sử tại Dinh Độc Lập. Đồng thời, trên cạnh SB chọn điểm M để treo Huy Hiệu Hình Ngôi Sao thỏa
mãn MA + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng, điểm I cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp S.ABC . D Khi
đó, độ dài đoạn IM bằng 33 . 6
Câu 2. Vi nhựa (microplastics) là các hạt nhựa có kích thước rất nhỏ, có thể xâm nhập vào cơ thể người qua
nhiều con đường như thực phẩm, nước uống và không khí. Nhiều chuyên gia cảnh báo rằng việc phơi nhiễm
vi nhựa kéo dài có thể làm tăng nguy cơ suy giảm sức khỏe và rút ngắn tuổi thọ. Giả sử kể từ thời điểm người
đó tròn 20 tuổi, tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể (tính theo thời gian sống sau tuổi 20) được mô hình Mã đề 1001 Trang 2/4
hóa bởi hàm số m(t) = 2t + 4 t +100 ( 0  t  30, đơn vị: microgram/năm), trong đó t là số năm kể từ khi
người đó tròn 20 tuổi, còn m(t) là tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể tại thời điểm t.
Gọi M (t) (đơn vị: microgram) là tổng lượng vi nhựa đã tích lũy trong cơ thể người đó tại thời điểm t năm
sau 20 tuổi. Biết rằng M (t) = m(t) và tại thời điểm người đó vừa tròn 20 tuổi cơ thể đã tích lũy sẵn 800 microgram vi nhựa.
a) M (0) = 800 microgram. 4 b) M (t) 2 3 = t +
t +100t + 800 với 0  t  30. 3
c) Tại thời điểm người đó tròn 30 tuổi tổng lượng vi nhựa tích lũy khoảng 1184 microgram (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
d) Lượng vi nhựa tích lũy trong cơ thể người trong khoảng thời gian từ khi người đó tròn 24 tuổi đến khi
tròn 30 tuổi là 750 microgram (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+).
c) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3. − d) Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì diện tích
tam giác OAB bằng 1.
Câu 4.
Để biết được mối tương quan giữa việc chơi thể thao và học lực của học sinh, người ta đã tiến hành
phỏng vấn ngẫu nhiên 1000 học sinh tại trường THPT X. Trong đó, có 600 học sinh chơi thể thao và 25%
trong số này đạt học lực giỏi. Trong các học sinh còn lại không chơi thể thao có 12,5% đạt học lực giỏi. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh được phỏng vấn. Gọi A là biến cố “học sinh được phỏng vấn có học lực giỏi” và B
là biến cố “học sinh được phỏng vấn chơi thể thao”.
a) P ( A B) 1 | = . 4
b) P ( A) 1 = . 6
c) P (B A) 3 | = . 4
d) Xác suất để học sinh được phỏng vấn không chơi thể thao và có học lực giỏi bằng 5%.
Phần 3. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một màn hình NP có chiều cao 1,6 mét được đặt thẳng
đứng và mép dưới của màn hình cách mặt đất một khoảng
NM bằng 1,9 mét. Một chiếc đèn chiếu sáng màn hình đặt ở
vị trí O trên mặt đất (xem hình minh họa). Để góc chiếu sáng
NOP lớn nhất thì độ dài đoạn OM bằng bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm). Mã đề 1001 Trang 3/4
Câu 2. Giả sử dân số Việt Nam được dự báo theo mô hình logistic, giai đoạn từ năm 2023 đến hết năm 2035
là hàm số P (t) 120 =
(triệu người), trong đó t là số năm tính từ đầu năm 2023. Chi phí an sinh xã 0,06 1+ 0, 2 t e
hội bình quân theo đầu người được mô hình hóa bởi hàm số ( ) 0,05 25 20 t C t e− = −
(triệu đồng/đầu người/năm).
Tính tốc độ thay đổi của tổng chi phí an sinh xã hội toàn quốc (nghìn tỷ đồng/năm) vào đầu năm 2030. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3.
Kiến trúc sư dự định thiết kế một khu vui chơi có dạng hình vuông
ABCD cạnh 40 mét (xem hình minh họa). Trong đó, phần tô đậm dùng để
trồng hoa, phần còn lại để làm sân chơi. Mỗi phần trồng hoa được giới hạn bởi
một trục đối xứng của hình vuông ABCD và đường cong (C) là một phần
của đồ thị hàm số bậc ba nhận tâm I của hình vuông ABCD làm tâm đối
xứng. Đường cong này có điểm cực trị E thuộc đoạn AB sao cho AE = 3E . B
Hỏi diện tích phần trồng hoa bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 4.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;− ) 1 và B ( 2 − ;3;− )
1 . Xét điểm M thay
đổi thỏa mãn MB = 2MA và điểm N ( ; a ;
b c) thuộc mặt phẳng ( P) : x + 2y − 2z + 7 = 0 sao cho đoạn thẳng
MN ngắn nhất. Hỏi giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một nhóm bạn lên kế hoạch đi du lịch hè, cả nhóm quyết định đi tham quan 5 địa điểm ,
A B, C, , D . E
Nhóm trưởng đề nghị mỗi thành viên trong nhóm sắp xếp thứ tự 5 địa điểm tham quan theo sở thích và đã
nhận được đề xuất của hai thành viên Nam và Thắng (mỗi thành viên thực hiện sắp xếp một cách độc lập).
Tính xác suất để hai người này có ít nhất một địa điểm trùng nhau về vị trí trong thứ tự đã sắp xếp. (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 3, BC = 6. Biết rằng, tam giác SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD). Hỏi thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
------ HẾT ------ Mã đề 1001 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 1002
Phần 1.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1.
Phương trình sin x =1 có nghiệm là   A. x =
+ k ,(k  ). B. x = + k2,(k  ). 2 2  −  − C. x =
+ k2 ,(k  ). D. x =
+ k ,(k  ). 2 2 2 + −
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3x 1 y = là x −1
A. y = 1. B. x = 1. − C. y = 1. − D. x =1. Câu 3. Nếu 1 1 f
 (x)dx = 2 thì 2 f (x)dx  bằng 0 0 A. 2. B. 16. C. 8. D. 4.
Câu 4. Cấp số nhân (u u = 2 và u =10. Công bội q của cấp số nhân đó bằng n ) 1 2 −
A. q = 5. B. 1 q = . C. 1 q = . D. q = 5. − 5 5
Câu 5. Trong không gian, cho hai vectơ a b tạo với nhau một góc 30o a = b = 4. Giá trị a .b bằng A. 4 3. B. 8 3. C. 8. D. 120.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  3 là A. 1;+). B. ( 1 − ;+). C. (− ;  − ) 1 . D. ( ; −  1 . − +
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho phương trình đường thẳng 1 1 d : = = . Vectơ 3 1 4 −
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u = 1; 1 − ; 4 − .
B. u = 3;1;4 . C. u = 3;1; 4 − . D. u = 1; 1 − ;0 . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) Câu 8. Cho hàm số 3x y =
y = x có đồ thị như hình bên. Diện tích hình
phẳng (phần gạch sọc) được tính bởi công thức 1 1 A. =  (3x S
x)d .x B. =  (3x S
+ x)d .x 0 0 3 3 C. =  (3x S
+ x)d .x D. =  (3x S
x)d .x 1 1 Mã đề 1002 Trang 1/4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ⊥ ( ABCD). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAC ) ? A. . AC B. . DC C. . BC D. . BD
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Nhóm 18;20) 20;22) 22;24) 24;26) Tần số 6 23 12 9 n = 50
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 16. B. 2. C. 8. D. 26.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(4;1;2) và có một
vectơ pháp tuyến n = (2;3 ) ;1 là
A. 2x + 3y z −13 = 0.
B. 2x + 3y + z −11 = 0.
C. 2x − 3y + z −11 = 0.
D. 2x + 3y + z −13 = 0.
Phần 2. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để biết được mối tương quan giữa việc chơi thể thao và học lực của học sinh, người ta đã tiến hành
phỏng vấn ngẫu nhiên 1000 học sinh tại trường THPT X. Trong đó, có 600 học sinh chơi thể thao và 25%
trong số này đạt học lực giỏi. Trong các học sinh còn lại không chơi thể thao có 12,5% đạt học lực giỏi. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh được phỏng vấn. Gọi A là biến cố “học sinh được phỏng vấn có học lực giỏi” và B
là biến cố “học sinh được phỏng vấn chơi thể thao”.
a) P ( A B) 1 | = . 4
b) P ( A) 1 = . 6
c) P (B A) 3 | = . 4
d) Xác suất để học sinh được phỏng vấn không chơi thể thao và có học lực giỏi bằng 5%.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+).
c) Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3. − d) Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho thì diện tích tam giác OAB bằng 1. Mã đề 1002 Trang 2/4
Câu 3. Nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền Nam z
thống nhất đất nước (30/04/1975 - 30/04/2025), một nhóm học
sinh thiết kế mô hình đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ, phần
mái của mô hình có dạng hình chóp tứ giác đều S S.ABC . D
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (các trục tọa độ có
cùng đơn vị độ dài), hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tâm
O của hình vuông ABCD trùng với gốc tọa độ O (0;0;0) và
các điểm A(1;1;0), B( 1 − ;1;0),C ( 1 − ; 1
− ;0), S (0;0;2) (xem C hình minh họa). O
a) Vectơ SB = ( 1 − ;1; 2 − ). D B
b) Vectơ n = (0;0 )
;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt y phẳng ( x ABCD). A
c) Các cạnh bên S ,
A SB, SC, SD được làm bằng thanh gỗ để tạo khung đỡ cho phần mái mô hình.
Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 53 .o (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
d) Từ đỉnh S nhóm học sinh này treo một đèn cầu pha lê tâm I, bên trong lưu lại hình ảnh chiến thắng
lịch sử tại Dinh Độc Lập. Đồng thời, trên cạnh SB chọn điểm M để treo Huy Hiệu Hình Ngôi Sao thỏa mãn
MA + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng, điểm I cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp S.ABC . D Khi đó,
độ dài đoạn IM bằng 33 . 6
Câu 4. Vi nhựa (microplastics) là các hạt nhựa có kích thước rất nhỏ, có thể xâm nhập vào cơ thể người qua
nhiều con đường như thực phẩm, nước uống và không khí. Nhiều chuyên gia cảnh báo rằng việc phơi nhiễm
vi nhựa kéo dài có thể làm tăng nguy cơ suy giảm sức khỏe và rút ngắn tuổi thọ. Giả sử kể từ thời điểm người
đó tròn 20 tuổi, tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể (tính theo thời gian sống sau tuổi 20) được mô hình
hóa bởi hàm số m(t) = 2t + 4 t +100 ( 0  t  30, đơn vị: microgram/năm), trong đó t là số năm kể từ khi
người đó tròn 20 tuổi, còn m(t) là tốc độ xâm nhập của vi nhựa vào cơ thể tại thời điểm t.
Gọi M (t) (đơn vị: microgram) là tổng lượng vi nhựa đã tích lũy trong cơ thể người đó tại thời điểm t năm
sau 20 tuổi. Biết rằng M (t) = m(t) và tại thời điểm người đó vừa tròn 20 tuổi cơ thể đã tích lũy sẵn 800 microgram vi nhựa.
a) M (0) = 800 microgram. 4 b) M (t) 2 3 = t +
t +100t + 800 với 0  t  30. 3
c) Tại thời điểm người đó tròn 30 tuổi tổng lượng vi nhựa tích lũy khoảng 1184 microgram (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
d) Lượng vi nhựa tích lũy trong cơ thể người trong khoảng thời gian từ khi người đó tròn 24 tuổi đến khi
tròn 30 tuổi là 750 microgram (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Phần 3. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một nhóm bạn lên kế hoạch đi du lịch hè, cả nhóm quyết định đi tham quan 5 địa điểm ,
A B, C, , D . E
Nhóm trưởng đề nghị mỗi thành viên trong nhóm sắp xếp thứ tự 5 địa điểm tham quan theo sở thích và đã
nhận được đề xuất của hai thành viên Nam và Thắng (mỗi thành viên thực hiện sắp xếp một cách độc lập).
Tính xác suất để hai người này có ít nhất một địa điểm trùng nhau về vị trí trong thứ tự đã sắp xếp. (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm) Mã đề 1002 Trang 3/4
Câu 2. Giả sử dân số Việt Nam được dự báo theo mô hình logistic, giai đoạn từ năm 2023 đến hết năm 2035
là hàm số P (t) 120 =
(triệu người), trong đó t là số năm tính từ đầu năm 2023. Chi phí an sinh xã 0,06 1+ 0, 2 t e
hội bình quân theo đầu người được mô hình hóa bởi hàm số ( ) 0,05 25 20 t C t e− = −
(triệu đồng/đầu người/năm).
Tính tốc độ thay đổi của tổng chi phí an sinh xã hội toàn quốc (nghìn tỷ đồng/năm) vào đầu năm 2030. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 3, BC = 6. Biết rằng, tam giác SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD). Hỏi thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4.
Một màn hình NP có chiều cao 1,6 mét được đặt thẳng
đứng và mép dưới của màn hình cách mặt đất một khoảng NM
bằng 1,9 mét. Một chiếc đèn chiếu sáng màn hình đặt ở vị trí
O trên mặt đất (xem hình minh họa). Để góc chiếu sáng NOP
lớn nhất thì độ dài đoạn OM bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 5.
Kiến trúc sư dự định thiết kế một khu vui chơi có dạng hình vuông
ABCD cạnh 40 mét (xem hình minh họa). Trong đó, phần tô đậm dùng để
trồng hoa, phần còn lại để làm sân chơi. Mỗi phần trồng hoa được giới hạn
bởi một trục đối xứng của hình vuông ABCD và đường cong (C) là một
phần của đồ thị hàm số bậc ba nhận tâm I của hình vuông ABCD làm tâm
đối xứng. Đường cong này có điểm cực trị E thuộc đoạn AB sao cho AE = 3E .
B Hỏi diện tích phần trồng hoa bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;− ) 1 và B ( 2 − ;3;− )
1 . Xét điểm M thay
đổi thỏa mãn MB = 2MA và điểm N ( ; a ;
b c) thuộc mặt phẳng ( P) : x + 2y − 2z + 7 = 0 sao cho đoạn thẳng
MN ngắn nhất. Hỏi giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 1002 Trang 4/4
BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2025
Phần 1. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1001 D C A C A A B A C A A B 1002 B D D A B A C A D B C D 1003 C C B D C C A C C C B B 1004 A C A C C C C A B B D A 1005 C D A A B B D D D B C C 1006 B B B B C B D D C B A A 1007 A B D A B B D A D A A D 1008 D C D D A C A B B A C B
Phần 2. Đúng 1 ý được 0.1, đúng 2 ý được 0.25, đúng 3 ý được 0.5, đúng 4 ý được 1 điểm
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1001 D D S D D S S S D D S D D S D D 1002 D S D D D D S D D D S D D S S S 1003 D S D D D S S S D D S D D D S D 1004 D S S S D D S D D D S D D S D D 1005 D S S S D D S D D S D D D D S D 1006 D D S D D S S S D S D D D D S D 1007 D S S S D D S D D S D D D D S D 1008 D D S D D D S D D S D D D S S S
Phần 3. Đúng 1 câu được 0.5 điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6
1001 2,58 83 450 11 0,63 15,6 1002 0,63 83 15,6 2,58 450 11 1003 83 15,6 11 450 0,63 2,58 1004 450 15,6 2,58 11 0,63 83 1005 15,6 0,63 11 450 83 2,58 1006 450 0,63 15,6 83 2,58 11 1007 15,6 450 2,58 83 11 0,63
1008 450 83 0,63 15,6 11 2,58

Document Outline

  • Ma_de_1001
  • Ma_de_1002
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1