Câu 1.
Cho hàm s = () có bảng biến thiên như sau:
−∞
2
1
+
()
−∞
21
6
+
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
21.
1.
2.
6.
Câu 2.
Cho hàm s () = 1 + 2 + 3
2
. Din tích hình phẳng giới hn bởi đồ th hàm s và trc
hoành có giá trị bằng
16
.
27
16
.
27
32
.
27
32
.
27
Câu 3.
Đường tiệm cn xiên của đồ th hàm s
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
có phương trình là:
2 3.yx=
2 3.yx= +
1.yx= +
2 1.yx=
Câu 4.
Trong không gian với h ta đ , cho mt phẳng (): 2 + 1 = 0. Đường thẳng
nào dưới đây song song với mt phẳng ()?
12
.
1 21
xy z+−
= =
12
.
1 31
xy z+−
= =
1 31
.
21 1
xyz+−−
= =
1 31
.
1 31
xyz−++
= =
−−
Câu 5.
Thống kê độ tui tp th dc th thao hàng ngày trong một cụm dân cư có bảng số liệu sau
Độ tui
[10; 20)
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50)
[50; 60)
S người
10
6
15
19
25
Tính phương sai của mu s liu trên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
189,66.
13,68.
187,13.
187,03.
Câu 6.
Cho
( )
2
1
d3fx x=
( )
2
1
d 4.gx x=
Giá tr tích phân
( ) (
)
( )
2
1
2dgx f x x+
bằng
2.
2.
1.
5.
2024 - 2025
TRƯỜNG ĐH KHTN HÀ NI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THI TH LẦN 2 NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm i 90 pt; không kể thời gian phát đ
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ……….
Mã đề thi: 014
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
A.
C.
D.
Câu 7.
Cho hình hp .
. Tổng 
+
+
bằng
.AC

.AC

.AC

.CA

Câu 8.
Trong không gian với h ta đ , cho đường thẳng
112
:.
2 12
xyz
d
+−+
= =
−−
Đim nào
dưới đây thuôc đường thẳng ?
( )
1;1; 2 .A
( )
1; 1; 2 .B
( )
1; 0; 4 .C
( )
1; 0; 4 .D
Câu 9.
Cho hình chóp .  có đáy là hình chữ nht. Cnh bên  vuông góc với mt phẳng đáy.
Góc giữa đường thẳng  vi mt phẳng () là góc nào dưới đây?
.ASC
.BSC
.SBC
.SAC
Câu 10.
Cho cp s cộng
(
)
2
= 5,
4
= 11. Công sai của cp s cộng đã cho bằng
6.
3.
9.
2.
Câu 11.
Biết , là các s thực dương, khác 1 thỏa mãn log
= 3. Giá trị
2
log
a
a
b
bằng
5
.
8
5
.
2
1
.
4
3
.
2
Câu 12.
Trong không gian với h ta đ , cho mt cu
(
)
:
2
+
2
+
2
2 + 4 + 2 + 2 1 = 0,
vi là tham số. Giá trị của tham số để mt cầu có bán kính là 3 bằng
A.
1.
B. 0.
C. -2.
D. 1.
Câu 1.
Cho hàm s
2
23
.
1
xx
y
x
−−
=
a) Đồ th hàm s nhận đường thẳng = + 1 làm tim cn xiên.
b) Hàm s có 2 điểm cc tr.
c) Gi , , giao điểm ca đ th hàm s vi các trc , . Din tích tam giác 
bằng 6.
d) đúng 2 giá trị nguyên của tham s để hàm s
( )
2
2
23
1
xx
f x mx
x
−−
=
đồng biến
trên từng khoảng xác định.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
Câu 2.
Trên đường quốc l, một ô đang di chuyển vi vn tc 45 km/h. Cùng lúc, một đoàn tàu
chạy song song với đưng quc l vi vn tc 60 km/h. Khi ô tô cách đuôi tàu 100 m thì ô tô
bt đầu tăng tốc vi vn tc
(
)
= 2,5 + (m/s), vi là thời gian kể t lúc ô bắt đu
tăng tốc. Khi đạt đến tc đ tối đa cho phép 90 km/h thì ô tô giữ nguyên vận tc.
a) Giá tr ca bằng 12,5.
b) Thời gian ô tô đạt vn tc tối đa cho phép là 5s.
c) Khoảng cách giữa ô tô và đuôi tàu sau 3s 51,25 m.
d) Thời gian ô tô bắt kịp đuôi tàu kể t lúc ô tô bắt đầu tăng tốc là 15,75s.
Câu 3.
Khảo sát những người xem b phim hot hình va được phát hành cho thấy 70% người xem
là tr em và 30% là người lớn. Trong số c tr em đến xem phim có 50% yêu thích bộ phim
và khẳng định s đi xem tiếp phn 2; 30% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phn
2; 20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người ln đi
xem phim có 20% yêu thích bộ phim và khẳng định s đi xem tiếp phn 2; 10% yêu thích bộ
phim nhưng sẽ không xem tiếp phn 2; 70% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp
phn 2. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) Biết người được chn là tr em, xác suất để người đó yêu thích bộ phim là 0,56.
b) Xác suất để người đó không xem tiếp phn 2 là 0,59.
c) Biết người đó s xem tiếp phn 2 ca b phim, xác suất đ người đó là tr em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích b phim, xác suất đ người đó không xem tiếp phn 2 là 0,37 (kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4.
Trong không gian với h ta đ , cho đường thẳng
112
:
2 11
xyz
d
+−
= =
và mt phẳng
(): − + 2 + 3 = 0.
a) Đim (1; 1; 2) nằm trên đường thẳng .
b) Mt phẳng () song song với đường thẳng vuông góc với mt phẳng () có mt
vectơ pháp tuyến là (1; 1; 1).
c) Góc giữa đường thẳng và mt phẳng () bằng 30°.
d) Đường thẳng Δ đi qua đim (3; 1; 2), song song với mt phẳng () và ct đường thẳng
tại điểm (; ; ). Giá trị + +  bằng 3.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho lăng trụ đứng .
có đáy là tam giác đu cnh bằng 2
3, cnh bên 
= 3. Gi
, theo th t là trung điểm ca ,
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 
.
Câu 2.
Trong không gian với h ta đ , cho điểm (2,1,1) đường
3 31
:.
1 12
xyz
d
−+
= =
−−
Đường thẳng Δ đi qua điểm , song song với mt phẳng (): 2 + 3 = 0 và to vi
góc nhỏ nht. Gi (8; ; ) là một điểm nằm trên đường thẳng Δ. Tính giá trị + .
Câu 3.
Trên sân vn động, người ta t chc mt cuc thi
chạy thông minh. Sân vận động hình chữ nht
 kích thước  = 100 m  = 80 m.
chính giữa sân người ta v mt hình tròn có tâm
trùng với tâm ca hình ch nhật, n kính bằng
25 m như hình vẽ. Ly là mt v trí trên cnh 
sao cho  = 20 m. Mi vận động viên cần xut
phát t một điểm trên đường tròn chạy theo
cung đường . Vn động viên thắng cuộc
là người chạy với quãng đường ngắn nhất. Tính độ dài quãng đường ngắn nht vận động viên
phi chạy. (đơn vị m, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4.
Nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập trưng, các hc sinh la chn tham gia thi đu th
thao hoặc biu diễn văn nghệ. Lp 12A60% s hc sinh tham gia thi đu th thao còn
li 40% s hc sinh tham gia biu diễn văn nghệ. Biết rng các bn n đều tham gia biểu din
văn nghệ. Trong số các bạn nam 20% tham gia văn nghệ 80% tham gia thi đu th thao.
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp. Biết rằng học sinh này tham gia biu diễn văn ngh,
xác suất để học sinh này là nữ là bao nhiêu phần trăm?
Câu 5.
Để chun b quảng sản phẩm, người ta trang trí tấm pano dạng
parabol như hình vẽ, biết  = 8 m,  = 6 m vi trung
điểm ca . Tấm pano được chia thành ba phần đ trang trí vi
mức chi phí khác nhau: phần trên là phần kẻ sọc giá 100000
đồng/m
2
, phần giữa hình quạt tâm bán kính 3 m được
đậm giá 200 000 đồng/m
2
, phn còn li giá 150 000 đồng/m
2
.
Tính tổng chi phí để trang trí tấm pano (đơn vị triệu đồng, kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Một máy bay đang bay độ cao 10 km so với mt đt,
thu phát tín hiệu qua mt ăng-ten ra đa như hình vẽ. Khi
máy bay cách ra đa 16 km, ra đa phát hiện khoảng cách
giữa máy bay ra đa thay đi vi tc đ 546 km/h. Tìm
vn tc của máy bay (đơn vị km/h, kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
-----------------HẾT----------------

Preview text:

TRƯỜNG ĐH KHTN HÀ NỘI
ĐỀ THI THI THỬ LẦN 2 NĂM 2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ………. Mã đề thi: 014
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau: 𝑥𝑥 −∞ −2 1 +∞ 21 +∞ 2024 - 2025 𝑓𝑓(𝑥𝑥) −∞ −6
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 21. 1. B. C. 2. − D. 6. −
Câu 2. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −1 + 2𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành có giá trị bằng 16 16 32 32 A. − . B. . C. − . D. . 27 27 27 27 2 C 2x x + 2 âu 3.
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = có phương trình là: x +1
A. y = 2x − 3. y B. = 2x + 3. C. y = x +1. D. y = 2x −1.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho mặt phẳng (𝑃𝑃): 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 𝑂𝑂 − 1 = 0. Đường thẳng
nào dưới đây song song với mặt phẳng (𝑃𝑃)?
x +1 y − 2 z
x +1 y − 2 z A. = = . B. = = . 1 − 2 1 1 − 3 1
x +1 y − 3 z −1
x −1 y + 3 z +1 C. = = . D. = = . 2 1 1 − 1 − 3 − 1
Câu 5. Thống kê độ tuổi tập thể dục thể thao hàng ngày trong một cụm dân cư có bảng số liệu sau Độ tuổi
[10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Số người 10 6 15 19 25
Tính phương sai của mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 189, 66. 13 B. , 68. C. 187,13. D. 187,03. 2 2 2
Câu 6. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và g
∫ (x)dx = 4. Giá trị tích phân ∫(g(x)+ 2 f (x))dx bằng 1 1 1 A. 2. − 2. B. C. 1. D. 5. Câu
7. Cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Tổng 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ + 𝐴𝐴��′�𝐴𝐴
�� ′�⃗ + 𝐴𝐴��𝐴𝐴 �� ′�⃗ bằng     A. AC. A B. C. C. AC .′ D.C . AC x + y z + âu
8. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho đường thẳng 1 1 2 d : = = . Điểm nào 2 1 − 2 −
dưới đây thuôc đường thẳng 𝑑𝑑? A. A( 1; − 1;2). B B. (1; 1; − 2). C. C (1;0;4). D. D(1;0; 4 − ). Câu
9. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy là hình chữ nhật. Cạnh bên 𝑆𝑆𝐴𝐴 vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) là góc nào dưới đây?  A. ASC.  B B. SC.  C. SBC.  D. SAC.
Câu 10. Cho cấp số cộng (𝑢𝑢𝑛𝑛) có 𝑢𝑢2 = 5, 𝑢𝑢4 = 11. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6. 3. B. C. 9. D. 2. C a
âu 11. Biết 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 là các số thực dương, khác 1 thỏa mãn log𝑎𝑎 𝑏𝑏 = 3. Giá trị log bằng 2 a b 5 5 1 3 A. . B. . C. − . D. . 8 2 4 2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho mặt cầu
(𝑆𝑆): 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 + 𝑂𝑂2 − 2𝑥𝑥 + 4𝑦𝑦 + 2𝑂𝑂 + 2𝑚𝑚 − 1 = 0,
với 𝑚𝑚 là tham số. Giá trị của tham số 𝑚𝑚 để mặt cầu có bán kính là 3 bằng A. 1. − B. 0. C. -2. D. 1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 C x − 2x − 3
âu 1. Cho hàm số y = . x −1
a) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1 làm tiệm cận xiên.
b) Hàm số có 2 điểm cực trị.
c) Gọi 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝐴𝐴 là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục 𝑂𝑂𝑥𝑥, 𝑂𝑂𝑦𝑦. Diện tích tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng 6. 2 − −
d) Có đúng 2 giá trị nguyên của tham số x 2x 3
𝑚𝑚 để hàm số f (x) 2 =
m x đồng biến x −1
trên từng khoảng xác định. Câu
2. Trên đường quốc lộ, một ô tô đang di chuyển với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc, một đoàn tàu
chạy song song với đường quốc lộ với vận tốc 60 km/h. Khi ô tô cách đuôi tàu 100 m thì ô tô
bắt đầu tăng tốc với vận tốc 𝑣𝑣(𝑡𝑡) = 2,5𝑡𝑡 + 𝑏𝑏 (m/s), với 𝑡𝑡 là thời gian kể từ lúc ô tô bắt đầu
tăng tốc. Khi đạt đến tốc độ tối đa cho phép 90 km/h thì ô tô giữ nguyên vận tốc.
a) Giá trị của 𝑏𝑏 bằng 12,5.
b) Thời gian ô tô đạt vận tốc tối đa cho phép là 5s.
c) Khoảng cách giữa ô tô và đuôi tàu sau 3s là 51,25 m.
d) Thời gian ô tô bắt kịp đuôi tàu kể từ lúc ô tô bắt đầu tăng tốc là 15,75s. Câu
3. Khảo sát những người xem bộ phim hoạt hình vừa được phát hành cho thấy 70% người xem
là trẻ em và 30% là người lớn. Trong số các trẻ em đến xem phim có 50% yêu thích bộ phim
và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 30% yêu thích bộ phim nhưng sẽ không xem tiếp phần
2; 20% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp phần 2. Trong số những người lớn đi
xem phim có 20% yêu thích bộ phim và khẳng định sẽ đi xem tiếp phần 2; 10% yêu thích bộ
phim nhưng sẽ không xem tiếp phần 2; 70% còn lại không thích bộ phim và không xem tiếp
phần 2. Chọn ngẫu nhiên 1 người đã xem phim.
a) Biết người được chọn là trẻ em, xác suất để người đó yêu thích bộ phim là 0,56.
b) Xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,59.
c) Biết người đó sẽ xem tiếp phần 2 của bộ phim, xác suất để người đó là trẻ em lớn hơn 0,85.
d) Biết người đó yêu thích bộ phim, xác suất để người đó không xem tiếp phần 2 là 0,37 (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). C x y + z
âu 4. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho đường thẳng 1 1 2 d : = = và mặt phẳng 2 1 − 1
(𝑃𝑃): −𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 + 𝑂𝑂 − 3 = 0.
a) Điểm 𝐴𝐴(1; −1; −2) nằm trên đường thẳng 𝑑𝑑.
b) Mặt phẳng (𝑄𝑄) song song với đường thẳng 𝑑𝑑 và vuông góc với mặt phẳng (𝑃𝑃) có một
vectơ pháp tuyến là (1; 1; −1).
c) Góc giữa đường thẳng 𝑑𝑑 và mặt phẳng (𝑃𝑃) bằng 30°.
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm 𝑀𝑀(−3; 1; 2), song song với mặt phẳng (𝑃𝑃) và cắt đường thẳng
𝑑𝑑 tại điểm 𝑁𝑁(𝑎𝑎; 𝑏𝑏; 𝑐𝑐). Giá trị 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 bằng 3.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu
1. Cho lăng trụ đứng 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2√3, cạnh bên 𝐴𝐴𝐴𝐴′ = 3. Gọi
𝑀𝑀, 𝑁𝑁 theo thứ tự là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐴𝑀𝑀 và 𝐴𝐴𝑁𝑁. C x y z + âu
2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑦𝑦𝑂𝑂, cho điểm 𝑀𝑀(2,1,1) và đường 3 3 1 d : = = . 1 1 − 2 −
Đường thẳng Δ đi qua điểm 𝑀𝑀, song song với mặt phẳng (𝑄𝑄): 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + 𝑂𝑂 − 3 = 0 và tạo với
𝑑𝑑 góc nhỏ nhất. Gọi 𝐴𝐴(−8; 𝑎𝑎; 𝑏𝑏) là một điểm nằm trên đường thẳng Δ. Tính giá trị 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏. Câu
3. Trên sân vận động, người ta tổ chức một cuộc thi
chạy thông minh. Sân vận động là hình chữ nhật
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có kích thước 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 100 m và 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 80 m.
Ở chính giữa sân người ta vẽ một hình tròn có tâm
trùng với tâm của hình chữ nhật, bán kính bằng
25 m như hình vẽ. Lấy 𝐸𝐸 là một vị trí trên cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴
sao cho 𝐸𝐸𝐴𝐴 = 20 m. Mỗi vận động viên cần xuất
phát từ một điểm 𝑀𝑀 trên đường tròn và chạy theo
cung đường 𝑀𝑀𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐸𝐸𝑀𝑀𝐴𝐴. Vận động viên thắng cuộc
là người chạy với quãng đường ngắn nhất. Tính độ dài quãng đường ngắn nhất vận động viên
phải chạy. (đơn vị m, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu
4. Nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập trường, các học sinh lựa chọn tham gia thi đấu thể
thao hoặc biểu diễn văn nghệ. Lớp 12A có 60% số học sinh tham gia thi đấu thể thao và còn
lại 40% số học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ. Biết rằng các bạn nữ đều tham gia biểu diễn
văn nghệ. Trong số các bạn nam có 20% tham gia văn nghệ và 80% tham gia thi đấu thể thao.
Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp. Biết rằng học sinh này tham gia biểu diễn văn nghệ,
xác suất để học sinh này là nữ là bao nhiêu phần trăm? Câu
5. Để chuẩn bị quảng bá sản phẩm, người ta trang trí tấm pano dạng
parabol như hình vẽ, biết 𝑂𝑂𝑆𝑆 = 8 m, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 6 m với 𝑂𝑂 là trung
điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴. Tấm pano được chia thành ba phần để trang trí với
mức chi phí khác nhau: phần trên là phần kẻ sọc giá 100000
đồng/m2, phần giữa là hình quạt tâm 𝑂𝑂 bán kính 3 m được tô
đậm giá 200 000 đồng/m2, phần còn lại giá 150 000 đồng/m2.
Tính tổng chi phí để trang trí tấm pano (đơn vị triệu đồng, kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 6.
Một máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất,
thu phát tín hiệu qua một ăng-ten ra đa như hình vẽ. Khi
máy bay cách ra đa 16 km, ra đa phát hiện khoảng cách
giữa máy bay ra đa thay đổi với tốc độ 546 km/h. Tìm
vận tốc của máy bay (đơn vị km/h, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT----------------