Trang 1/5 - Mã đề 0101
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
0101
PHẦN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn ( hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 12, mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
( )
:2 2 0P xyz+−=
?
A.
. B.
. C.
( )
1;1; 1M
. D.
( )
1; 2; 2Q
.
Câu 2. Tìm
2
dxx
ta được kết quả là
A.
3
xC+
. B.
2xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
3
xC+
.
Câu 3. Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
Số quả táo
4
7
12
6
2
Khoảng biến thiên
R
của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A.
5R
. B.
24
R
. C.
25R
. D.
10R
.
Câu 4. Cho hàmsố
()
fx
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm số đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 5. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A.
1
2
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
31yx x=−+ +
. B.
32
33yx x
=−+
. C.
42
21yx x
=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
1;1
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
3
0
0
+
+
1
0
5
2
+
y
y'
x
x
y
O
1
2
f'
(
x
)
f
(
x
)
2
x
1
+
0
+
+
0
+
Trang 2/5 - Mã đề 0101
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 1; 2M
nhận
( )
2; 1;1u =
một vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
A.
112
21 1
xyz


. B.
112
2 11
xyz

.
C.
2 11
1 12
x yz 

. D.
112
21 1
xyz

.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
)
0; 2
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biểu diễn qua các vectơ đơn v
23a ik j


. Ta đ của
vectơ
a
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
1; 3; 2
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;0; 3I
đi qua điểm
( )
4;0;0M
. Phương
trình của
( )
S
A.
(
)
2
22
3 25xy z++− =
. B.
( )
2
22
35xy z++− =
.
C.
( )
2
22
3 25xy z+++ =
. D.
( )
2
22
35xy z+++ =
.
Câu 12. ng học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một ln
tập luyện giải khối rubik
33×
, bạn Dũng đã tự thống lại thời gian giải rubik trong 25 lần gii liên tiếp
bảng sau:
Thời gian giải rubik (giây)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất vi giá tr nào dưới đây?
A.
2, 44
. B.
2,5
. C.
7
. D.
5,98
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh ch chn đúng hoc sai).
Câu 1. Một chiếc trực thăng
H
cất cánh t một sân bay. t h trục tọa đ
Oxyz
có gốc tọa đ
O
là chân tháp
điều khiển không lưu; trục
Ox
hướng Đông, trc
Oy
ng Bắc trc
Oz
là trc thẳng đứng, đơn vị trên
mỗi trc là kilômét. Trực thăng cất cánh từ điểm
G
trên mt đất. Vectơ
u
ch v trí ca trực thăng tại thời điểm
t
phút sau khi cất cánh
(
)
t0
tọa đ
1
1 ; 2 ;2 .
2
u t tt

=++


Một hòn đảo v trí
( )
150;115;0D
. Gi
M
là vị trí của máy bay
H
tại thi đim
t
phút sau khi cất cánh.
x
y
3
2
1
O
Trang 3/5 - Mã đề 0101
a) To độ điểm
M
tại thi đim
t
phút sau khi máy bay
H
cất cánh
1
1 ; 2 ;2 .
2
M t tt



b) To độ điểm
G
1
1; ; 0 .
2



c) To độ của véctơ
MD

129
149 ; 2 ; 2 .
2
t tt



d) Máy bay
H
bay đến v trí
0 00
;;Mx y z
t khong cách t máy bay đến
D
nhỏ nhất. Khi đó:
0 00
20 4320.xyz
Câu 2. Mt cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại Samsung Iphone. T lệ khách hàng mua điện thoại
Samsung
75%
. Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung thì
60%
mua kèm ốp điện thoại. T
lệ khách hàng mua điện thoại Iphone m ốp điện thoại trong s những khách hàng mua điện thoại Iphone
30%.
a) Xác sut một khách hàng mua điện thoại Iphone là
0,75
.
b) Xác sut đ một khách hàng không mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại
Samsung là
0,6
.
c) Xác sut đ một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là
0,3
.
d) Xác sut một khách hàng mua điện thoại kèm ốp là
0,525
.
Câu 3. Trong mặt to độ
Oxy
, cho các hàm số
( )
Fx
,
( )
4fx x=
đồ th lần lượt là
( )
C
( )
d
. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
( )
00
F =
. Khi đó:
a)
( )
( )
d,f x x F x CC
= +∈
.
b)
( )
2
4
Fx x=
.
c) Diện tích của hình phẳng
( )
H
giới hạn bi
( )
C
( )
d
( )
2
2
0
42dS xxx=
.
d) Gi
V
th tích ca vt th tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục hoành. Nếu
Va
Sb
π
=
(vi
a
b
là phân số tối giản) thì
17ab−=
.
Câu 4. Cho hàm đa thức
( )
y fx=
xác định trên
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
a) Giá tr nhỏ nhất của hàm số
(
)
y fx=
trên khoảng
( )
0; +∞
2
.
b)
( )
2
3
sin
2
f xf

<


.
c) Hàm s
( )
y fx=
có hai cực trị.
d) m s
( ) ( )
23gx x f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
0
+
3
0
+
0
+
+
0
+
2
x
2
f
(
x
)
f'
(
x
)
2
0
Trang 4/5 - Mã đề 0101
PHN III. u trc nghim trlời ngắn. (Hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 6 mi câu tr li đúng
được 0,5 điểm)
Câu 1. Một doanh nghiệp thủy sản Móng Cái chuyên xuất khẩu hải sản sang Trung Quốc. Hai bên đã kết
hợp đồng: mỗi tháng phía doanh nghiệp Việt Nam sẽ xuất khẩu
x
tấn hải sản, với số lượng tối đa
100
tấn
mỗi tháng. Nếu s ng đặt hàng
x
tấn hải sản thì giá bán cho mỗi tn hi sn là
2
( ) 45 0,001
Px x=
(triu
đồng). Chi phí để doanh nghiệp chế biến xuất khẩu hải sản gồm 100 triệu đồng chi phí cđịnh, 30 triệu
đồng chi phí biến đổi cho mỗi tấn hải sản. Hỏi doanh nghiệp thể đạt được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu
triệu đồng mỗi tháng từ hoạt động xuất khẩu này? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. m 2025 đánh dấu 80 năm Ngày Quốc khánh 2/9/1945 2/9/2025, ngày Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập, khai sinh ra nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa. Trên c đỏ thiêng liêng tung bay hôm ấy, ngôi sao
vàng năm cánh biểu ợng của tinh thần đoàn kết và sức mạnh dân tộc. Nhân dịp đặc biệt này, một nhóm học
sinh đã lên ý ởng thiết kế logo cho sự kiện k niệm Ngày Quốc khánh là một ngôi sao vàng cách điệu, nội
tiếp đường tròn. Biết năm nh của ngôi sao được to bi các đường Parabol, các đỉnh của ngôi sao tạo thành
hình ngũ giác đều nội tiếp đường tròn
( )
C
bán kính
5cm
, mỗi đỉnh Parabol cách tâm đường tròn
( )
C
một
khoảng bằng
2cm
. Để hoàn thiện bản thiết kế, các bn y muốn tính diện tích phần ngôi sao, nhằm cân đi b
cục tính ợng sơn cần dùng. Diện tích phần ngôi sao xấp xỉ bao nhiêu
2
cm
? (kết quả làm tròn đến hàng
phần chục)
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, cạnh
22AB AD= =
. Tam giác
SAB
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
(một đơn vị trên mi trục tương ng vi mt km trên thc
tế), xét một vùng phòng thủ hình cầu
( )
2 22
: 49
Sx y z++=
một hành lang bay an toàn được giới hạn bởi
hai mặt phẳng song song
( )
1
:5
P xyz++=
mặt phng
( )
2
:5P xyz
++=
. Một máy bay trinh sát bắt đầu
xâm nhập khu vực t điểm
( )
0
6;0; 0M
bay theo đường thẳng
Δ
vectơ ch phương
( )
1;1;1
u =
. Tính
chiều dài đoạn đường bay của máy bay nằm hoàn toàn trong phần giao của hành lang bay an toàn vùng
phòng thủ hình cầu (đơn vị: km).
Trang 5/5 - Mã đề 0101
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxy
là mt đất, trục
Oz
hướng n (đơn vị đo
t). Mt xạ th đặt súng ở v trí gc ta đ
O
ngm bắn mục tiêu theo hướng véctơ
( )
3; 5; 4u =
tốc đ
bay của viên đạn
900 /ms
. Biết mục tiêu đang tọa đ điểm
( )
170; 310;240A
bay với tốc đ
108 /
km h
theo hướng véctơ
(
)
1;1; 0
v =
, viên đạn găm trúng mục tiêu ti ta đ điểm
(
)
;;
B abc
. Tng
abc++
bằng bao nhiêu? (giả sử hướng bay và vận tốc bay là không đổi, viên đạn được tính xuất phát tại điểm
O
).
Câu 6. Một nhà bán hàng A vì lợi nhuận của bản thân nên đã nhập về một lô hàng bánh kẹo giả kém chất lượng
giống y hết bên ngoài với các loại bánh kẹo chính hãng. Mỗi thùng bánh kẹo được đóng gói với số lượng
giống nhau (24 gói bánh kẹo/thùng). Sau đó, để qua mắt lực lượng chức năng nhà bán hàng trộn lẫn kẹo giả
mỗi thùng kẹo chính hãng và chia làm 3 loại:
+ loại I để lẫn vào mỗi thùng 3 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại II để lẫn vào mỗi thùng 2 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại III để lẫn vào mỗi thùng có 4 gói bánh kẹo hàng giả.
Biết số lượng thùng loại I gấp 2 lần số lượng thùng loại II và số thùng loại II gấp 3 lần thùng loại III.
Sau đó nhà bán hàng A nhằm kiểm tra thử xem khi lực lượng chức năng vào kiểm tra thể qua mắt được
hay không bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 thùng từ trong kho, từ đó chọn ngẫu nhiên 10 gói bánh kẹo bất kì. Tính
xác suất để nhà bán hàng A không lấy được gói bánh kẹo giả kém chất lượng (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
-------- HẾT--------
Trang 1/5 - Mã đề 0102
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
0102
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn ( hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 12, mi
câu hi hc sinh ch chn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
A.
42
2y xx=−+
. B.
32
32yx x=−+
. C.
42
2yx x=−−
. D.
32
32yx x=−−
.
Câu 2. Bảng dưới đây thống số tập bài chấm điểm thi vào 10 môn Toán tại TP Nội m 2024 tại mt t
chm.
Số tập bài
[0;3)
[3; 6)
[6; 9)
[9; 12)
Tần số
1
2
4
11
Khi đó độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
2,67
. B.
4,31
. C.
1, 34
. D.
7,14
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
2;1; 0A
, đi qua điểm
( )
0;1; 2B
có phương trình là
A.
(
) (
)
( )
22
2
: 2 1 64
Sx y z
+ ++ +=
. B.
(
) (
)
( )
22
2
: 2 1 64
Sx y z
+−+=
.
C.
(
) (
) (
)
22
2
:2 1 8
Sx y z
+−+=
. D.
(
) ( )
( )
22
2
:2 1 8Sx y z
+ ++ +=
.
Câu 4. Tìm
3
dxx
ta được kết quả là
A.
4
1
4
xC
+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
3
4xC
+
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
; 1.−∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
0;1 .
D.
( )
1; 0 .
Câu 6. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Số tim cận ngang của đồ th hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
x
y
O
y'
y
3
0
0
+
0
0
+
0
+
x
+
1
1
0
+
3
0
0
+
+
1
0
5
2
+
y
y'
x
Trang 2/5 - Mã đề 0102
Câu 7. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết quả khảo
sát được ghi lại bảng sau:
Mức giá
(triệu đồng/
2
m
)
[10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30)
Số khách hàng
54
78
120
45
12
Khoảng biến thiên
R
của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A.
20R
. B.
9
R
. C.
108R
. D.
4R
.
Câu 8. Nếu
( )
1
0
d5fx x=
thì
( )
1
0
3dfx x
bằng
A.
3
5
. B.
2
. C.
15
. D.
4
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 1; 2u =
. Khi đó vectơ
3.vu=

có tọa độ là
A.
( )
3; 3;3v =
. B.
( )
3; 3; 6v =−−
. C.
(
)
3; 3; 6
v =
. D.
( )
3; 1; 3v =
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
2;3
như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;3
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 60xyz
α
++−=
. Điểm nào dưới đây không thuộc
( )
α
?
A.
( )
3; 3; 0
Q
B.
( )
1; 1;1M
C.
( )
2; 2; 2
N
D.
( )
1; 2; 3P
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
nhận
( 2; 4;5)
u =
một vectơ chỉ
phương có phương trình tham số là
A.
23
4
54
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. B.
32
14
45
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. C.
32
14
45
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. D.
32
14
45
xt
yt
zt
= +
= +
= +
.
PHẦN II. Câu trc nghim đúng sai. (Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh ch chn đúng hoc sai).
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các hàm số
()Gx
,
() 6gx x=
đồ thị lần lượt
()C
()d
. Biết
()Gx
là một nguyên hàm của
()gx
(0) 0G =
. Khi đó:
a)
()d ()gx x Gx C= +
, với
C
.
b)
2
() 3Gx x=
.
c) Diện tích hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi
( )
C
( )
d
trên đoạn
[0; 2]
là:
2
2
0
(6 3 )dS xxx=
.
d) Gi
V
th tích ca vt th tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trục hoành. Nếu
Vc
Sd
π
=
(vi
c
d
là
phân số tối gin) thì
23
cd−=
.
Trang 3/5 - Mã đề 0102
Câu 2. Một chiếc trực thăng
H
cất cánh t một sân bay. t h trục tọa đ
Oxyz
có gốc tọa đ
O
là chân tháp
điều khiển không lưu; trục
Ox
hướng Đông, trc
Oy
ng Bắc trc
Oz
là trc thẳng đứng, đơn vị trên
mỗi trc là kilômét. Trực thăng cất cánh từ điểm
G
trên mt đất. Vectơ
u
ch vị trí ca trực thăng tại thời điểm
t
phút sau khi cất cánh
( )
t0
tọa đ
1
1 ; 2 ;2 .
2
u t tt

=++


Một hòn đảo vị trí
( )
150;115;0D
. Gi
M
là vị trí của máy bay
H
tại thi đim
t
phút sau khi cất cánh.
a) To độ điểm
M
tại thi đim
t
phút sau khi máy bay
H
cất cánh
1
1 ; 2 ;2 .
2
M t tt

++


b) To độ điểm
G
1
1; ; 0 .
2



c) To độ của véctơ
MD

129
149 ; 2 ; 2 .
2
t tt

−−


d) Máy bay
H
bay đến vị trí
( )
0 00
;;Mx yz
thì khoảng cách từ máy bay đến
D
nhỏ nhất. Khi đó:
( )
0 00
20 4320.xyz++ =
Câu 3. Mt cửa hàng chỉ bán hai loại máy tính HP Macbook. T lệ khách hàng mua máy tính HP
65%
. Trong số các khách hàng mua máy tính HP thì
20%
mua thêm gói dán bảo vệ máy. T lệ khách
hàng mua máy nh Macbook m gói dán bảo vệ máy trong số những khách hàng mua mua máy tính Macbook
75%.
a) Xác sut một khách hàng mua máy tính Macbook
0,35
.
b) Xác sut đ một khách hàng không mua gói dán bảo vệ máy biết rằng khách hàng đó đã mua máy tính
HP
0,8
.
c) Xác sut đ một khách hàng mua gói dán bảo vệ máy biết rằng khách hàng đó đã mua máy Macbook
0,2625
.
d) Xác sut một khách hàng mua máy tính và mua kèm theo gói dán bảo v máy tính
0,15
.
Câu 4. Cho hàm đa thức
( )
y fx=
xác định trên
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
a) Hàm s
( )
y fx=
có hai cực trị.
b) Hàm số
() 2 () 3gx f x x=
nghịch biến trên khoảng
(1; 2)
.
c)
3
(sin )
2
f xf

<


.
d) Giá tr nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên khoảng
( )
1; +∞
2
.
0
+
2
0
0
+
+
0
+
1
x
2
f
(
x
)
f'
(
x
)
2
1
Trang 4/5 - Mã đề 0102
PHN III. u trc nghim trlời ngắn. (Hc sinh tr li các câu hi t 1 đến 6 mi câu tr li đúng
được 0,5 điểm)
Câu 1. m 2025 đánh dấu 80 năm Ngày Quốc khánh 2/9/1945 2/9/2025, ngày Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập, khai sinh ra nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa. Trên c đỏ thiêng liêng tung bay hôm ấy, ngôi sao
vàng năm cánh biểu ợng của tinh thần đoàn kết và sức mạnh dân tộc. Nhân dịp đặc biệt này, một nhóm học
sinh đã lên ý ởng thiết kế logo cho sự kiện k niệm Ngày Quốc khánh là một ngôi sao vàng cách điệu, nội
tiếp đường tròn. Biết năm nh của ngôi sao được to bi các đường Parabol, các đỉnh của ngôi sao tạo thành
hình ngũ giác đều nội tiếp đường tròn
( )
C
bán kính
7cm
, mỗi đỉnh Parabol cách tâm đường tròn
(
)
C
một
khoảng bằng
3cm
. Để hoàn thiện bản thiết kế, các bn ấy muốn tính diện tích phần ngôi sao, nhằm cân đi b
cục tính ợng sơn cần dùng. Diện tích phần ngôi sao xấp xỉ bao nhiêu
2
cm
? (kết quả làm tròn đến hàng
phần chục)
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật, cạnh
24AB AD
= =
. Tam giác
SAB
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một doanh nghiệp thủy sản Móng Cái chuyên xuất khẩu hải sản sang Trung Quốc. Hai bên đã kết
hợp đồng: mỗi tháng phía doanh nghiệp Việt Nam sẽ xuất khẩu
x
tấn hải sản, với số lượng tối đa
80
tấn
mỗi tháng. Nếu số ng đặt hàng là
x
tấn hải sản thì giá bán cho mỗi tn hi sn
2
( ) 65 0,002Px x=
(triu
đồng). Chi phí để doanh nghiệp chế biến xuất khẩu hải sản gồm 120 triệu đồng chi phí cđịnh, 40 triệu
đồng chi phí biến đổi cho mỗi tấn hải sản. Hỏi doanh nghiệp thể đạt được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu
triệu đồng mỗi tháng từ hoạt động xuất khẩu này? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxy
mt đất, trc
Oz
hướng lên (đơn vị đo:
mét). Mt x th đặt súng vị trí gc ta đ
O
ngm bắn mục tiêu theo hướng véctơ
( )
3; 5; 4
u =
tốc đ
bay của viên đn là
800 /ms
. Biết mục tiêu đang tọa đ đim
(
)
230; 410;320
A
và bay với tc đ
72 /km h
theo hướng véctơ
( )
1;1; 0v =
, viên đạn găm trúng mục tiêu ti ta đ điểm
( )
;;B abc
. Tng
abc++
bằng bao
nhiêu? (giả sử hướng bay và vận tốc bay là không đổi, viên đạn được tính xuất phát tại điểm
O
).
Trang 5/5 - Mã đề 0102
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, (một đơn vị trên mi trục tương ứng với mt km trên thc
tế), xét một vùng phòng thủ hình cầu
( )
2 22
: 40Sx y z++=
một hành lang bay an toàn được giới hạn bởi
hai mặt phẳng song song
( )
1
:5P xyz++=
mặt phng
( )
2
:5P xyz++=
. Một máy bay trinh sát bắt đầu
xâm nhập khu vực t điểm
(
)
0
6;0; 0
M
bay theo đường thẳng
Δ
vectơ ch phương
(
)
1;1;1
u =
. Tính
chiều dài đoạn đường bay của máy bay nằm hoàn toàn trong phần giao của hành lang bay an toàn vùng
phòng thủ hình cầu (đơn vị: km).
Câu 6. Một nhà bán hàng A vì lợi nhuận của bản thân nên đã nhập về một lô hàng bánh kẹo giả kém chất lượng
giống y hết bên ngoài với các loại bánh kẹo chính hãng. Mỗi thùng bánh kẹo được đóng gói với số lượng
giống nhau (24 gói bánh kẹo/thùng). Sau đó, để qua mắt lực lượng chức năng nhà bán hàng trộn lẫn kẹo giả
mỗi thùng kẹo chính hãng và chia làm 3 loại:
+ loại I để lẫn vào mỗi thùng 2 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại II để lẫn vào mỗi thùng 3 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại III để lẫn vào mỗi thùng có 4 gói bánh kẹo hàng giả.
Biết số lượng thùng loại I gấp 2 lần số lượng thùng loại II và số thùng loại II gấp 3 lần thùng loại III.
Sau đó nhà bán hàng A nhằm kiểm tra thử xem khi lực lượng chức năng vào kiểm tra thể qua mắt được
hay không bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 thùng từ trong kho, từ đó chọn ngẫu nhiên 10 gói bánh kẹo bất kì. Tính
xác suất để không lấy được gói bánh kẹo giả kém chất lượng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------- HẾT--------
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN P
BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
0101
B
C
C
C
B
B
A
A
D
A
C
A
0103
D
B
B
D
A
B
A
B
B
A
C
A
0105
C
C
B
D
D
C
C
D
C
D
A
D
0107
A
D
D
B
A
C
B
A
D
C
A
D
0109
C
A
A
D
B
C
B
D
B
D
A
A
0111
D
C
B
A
C
B
B
C
B
B
A
A
0113
D
C
A
D
A
A
A
A
D
A
B
A
0115
B
A
D
B
D
A
A
B
D
D
B
C
0117
D
B
C
C
C
C
C
B
C
D
D
B
0119
D
A
D
A
D
B
C
C
A
D
B
D
0121
C
B
A
B
D
C
A
A
D
C
B
D
0123
B
D
A
D
A
B
D
A
D
D
D
C
0102
B
A
C
A
D
B
A
C
C
B
B
C
0104
D
C
D
C
B
B
C
C
B
C
B
B
0106
C
D
B
C
B
C
D
A
D
C
B
D
0108
C
C
C
D
C
C
A
A
C
A
A
B
0110
B
D
D
A
D
C
B
D
C
C
C
D
0112
B
A
B
D
C
C
C
D
B
B
B
D
0114
B
A
A
B
C
D
C
D
A
D
D
A
0116
A
B
A
C
D
A
A
B
B
A
A
A
0118
C
C
D
B
C
D
A
A
D
D
D
C
0120
B
B
C
C
C
B
D
C
D
C
D
D
0122
C
B
B
B
D
C
B
A
D
D
A
A
0124
D
B
A
B
C
D
D
A
A
A
D
B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
0101
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
0103
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
0105
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ
0107
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0109
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0113
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
0115
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
0117
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0119
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
0121
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
0123
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
0102
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
0104
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
0106
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
0108
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
0110
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
0112
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
0114
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
0116
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
0118
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
0120
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
0122
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
0124
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
0101
607
19,4
0,87
10
120
0,22
0103
0,87
10
19,4
120
0,22
607
0105
19,4
10
0,22
0,87
120
607
0107
120
607
10
0,22
0,87
19,4
0109
0,87
0,22
607
19,4
120
10
0111
10
0,22
607
19,4
120
0,87
0113
607
0,22
19,4
10
0,87
120
0115
607
19,4
0,87
10
120
0,22
0117
10
120
0,22
19,4
607
0,87
0119
0,87
10
120
0,22
19,4
607
0121
19,4
120
10
0,87
607
0,22
0123
0,87
19,4
0,22
120
10
607
0102
43,5
1,73
956
160
8
0,26
0104
8
160
1,73
956
43,5
0,26
0106
8
1,73
43,5
160
956
0,26
0108
160
1,73
8
0,26
956
43,5
0110
1,73
43,5
8
160
956
0,26
0112
956
0,26
160
1,73
8
43,5
0114
160
1,73
956
8
0,26
43,5
0116
160
8
956
0,26
1,73
43,5
0118
956
1,73
43,5
160
8
0,26
0120
956
8
1,73
0,26
160
43,5
0122
8
956
160
43,5
0,26
1,73
0124
1,73
43,5
8
0,26
956
160
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x y + z − 2 = 0 ? A. P(2; 1 − ;− ) 1 . B. N (1; 1; − − ) 1 . C. M (1;1;− ) 1 . D. Q(1; 2 − ;2) . Câu 2. Tìm 2 x dx ∫ ta được kết quả là A. 3 x + C .
B. 2x + C . C. 1 3 x + C . D. 3 3x + C . 3
Câu 3. Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả táo 4 7 12 6 2
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  5.
B. R  24 .
C. R  25. D. R 10.
Câu 4. Cho hàmsố f (x) có bảng biến thiên như sau x ∞ 0 1 +∞ y' + 0 + 2 5 y 0 3 ∞
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. 1 1 Câu 5. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 2
Câu 6. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y O x A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 3 2
y = x −3x + 3 . C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [ 1; − ] 1 bằng: x ∞ 1 1 +∞ f'(x) + 0 0 + 2 +∞ f(x) 2 ∞ A. 2 − . B. 1. C. 3 − . D. 1 − . Trang 1/5 - Mã đề 0101 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 1;
− 2) và nhận u = (2; 1; − ) 1 là một vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
A. x1 y 1 z 2 x yz    . B. 1 1 2   . 2 1 1 2 1 1 C. x2 y 1 z 1 xy z    . D. 1 1 2   . 1 1 2 2 1 1
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình sau. y 1 2 O x 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. (2;+∞) . D. (0;2) .     
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn qua các vectơ đơn vị là a  2i k 3 j . Tọa độ của  vectơ a A. (2;−3; ) 1 . B. (1;−3;2) . C. (2;1;−3) . D. (1;2;−3) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0;0;−3) và đi qua điểm M (4;0;0). Phương trình của (S ) là A. 2 2
x + y + (z − 3)2 = 25 . B. 2 2
x + y + (z −3)2 = 5 . C. 2 2
x + y + (z + 3)2 = 25. D. 2 2
x + y + (z + 3)2 = 5 .
Câu 12. Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần
tập luyện giải khối rubik 3×3 , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải rubik (giây)
[8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) Số lần 4 6 8 4 3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,44 . B. 2,5. C. 7 . D. 5,98 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Một chiếc trực thăng H cất cánh từ một sân bay. Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ O là chân tháp
điều khiển không lưu; trục Ox là hướng Đông, trục Oy là hướng Bắc và trục Oz là trục thẳng đứng, đơn vị trên 
mỗi trục là kilômét. Trực thăng cất cánh từ điểm G trên mặt đất. Vectơ u chỉ vị trí của trực thăng tại thời điểm 
t phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) có tọa độ là  1 u 1 t; 2t;2t  = + + 
. Một hòn đảo ở vị trí D (150;115;0) . Gọi M  2 
là vị trí của máy bay H tại thời điểm t phút sau khi cất cánh. Trang 2/5 - Mã đề 0101  
a) Toạ độ điểm M tại thời điểm t phút sau khi máy bay H cất cánh là 1 M 1
 t; 2t;2t.   2 
b) Toạ độ điểm G là  1 1; ;0  .  2    
c) Toạ độ của véctơ MD là 129 149  t;
2t;2t.   2 
d) Máy bay H bay đến vị trí M x ; y ;z thì khoảng cách từ máy bay đến D là nhỏ nhất. Khi đó: 0 0 0 
20x y z  4320. 0 0 0 
Câu 2. Một cửa hàng chỉ bán hai loại điện thoại là Samsung và Iphone. Tỷ lệ khách hàng mua điện thoại
Samsung là 75% . Trong số các khách hàng mua điện thoại Samsung thì có 60% mua kèm ốp điện thoại. Tỷ
lệ khách hàng mua điện thoại Iphone kèm ốp điện thoại trong số những khách hàng mua điện thoại Iphone là 30%.
a) Xác suất một khách hàng mua điện thoại Iphone là 0,75.
b) Xác suất để một khách hàng không mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua điện thoại Samsung là 0,6 .
c) Xác suất để một khách hàng mua ốp điện thoại biết rằng khách hàng đó đã mua Iphone là 0,3.
d) Xác suất một khách hàng mua điện thoại kèm ốp là 0,525.
Câu 3. Trong mặt toạ độ Oxy , cho các hàm số F (x) , f (x) = 4x có đồ thị lần lượt là (C) và (d ). Biết F (x)
là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 0 . Khi đó:
a) f (x)dx = F (x) + C,C ∈ ∫  . b) F (x) 2 = 4x . 2
c) Diện tích của hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C) và (d ) là S = ∫( 2
4x − 2x )dx . 0
d) Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành. Nếu V a = π S b
(với a là phân số tối giản) thì a b =17 . b
Câu 4. Cho hàm đa thức y = f (x) xác định trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x ∞ 0 2 3 +∞ f'(x) + 0 0 + 0 + +∞ f(x) 2 0 2 ∞
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (0;+∞) là 2 − .
b) f ( 2 x) 3 sin f   <  . 2   
c) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
d) Hàm số g (x) = 2x −3 f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2). Trang 3/5 - Mã đề 0101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 mỗi câu trả lời đúng
được 0,5 điểm)
Câu 1. Một doanh nghiệp thủy sản ở Móng Cái chuyên xuất khẩu hải sản sang Trung Quốc. Hai bên đã ký kết
hợp đồng: mỗi tháng phía doanh nghiệp Việt Nam sẽ xuất khẩu x tấn hải sản, với số lượng tối đa là 100 tấn
mỗi tháng. Nếu số lượng đặt hàng là x tấn hải sản thì giá bán cho mỗi tấn hải sản là 2
P(x) = 45 − 0,001x (triệu
đồng). Chi phí để doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu hải sản gồm 100 triệu đồng chi phí cố định, và 30 triệu
đồng chi phí biến đổi cho mỗi tấn hải sản. Hỏi doanh nghiệp có thể đạt được lợi nhuận cao nhất là bao nhiêu
triệu đồng mỗi tháng từ hoạt động xuất khẩu này? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Năm 2025 đánh dấu 80 năm Ngày Quốc khánh 2/9/1945 – 2/9/2025, ngày Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Trên lá cờ đỏ thiêng liêng tung bay hôm ấy, là ngôi sao
vàng năm cánh – biểu tượng của tinh thần đoàn kết và sức mạnh dân tộc. Nhân dịp đặc biệt này, một nhóm học
sinh đã lên ý tưởng thiết kế logo cho sự kiện kỷ niệm Ngày Quốc khánh là một ngôi sao vàng cách điệu, nội
tiếp đường tròn. Biết năm cánh của ngôi sao được tạo bởi các đường Parabol, các đỉnh của ngôi sao tạo thành
hình ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (C) bán kính 5cm , mỗi đỉnh Parabol cách tâm đường tròn (C) một
khoảng bằng 2cm . Để hoàn thiện bản thiết kế, các bạn ấy muốn tính diện tích phần ngôi sao, nhằm cân đối bố
cục và tính lượng sơn cần dùng. Diện tích phần ngôi sao xấp xỉ bao nhiêu 2
cm ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2AD = 2 . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy( ABCD) . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBD)(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (một đơn vị trên mỗi trục tương ứng với một km trên thực
tế), xét một vùng phòng thủ hình cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 49 và một hành lang bay an toàn được giới hạn bởi
hai mặt phẳng song song (P : x + y + z = 5 và mặt phẳng (P : x + y + z = 5
− . Một máy bay trinh sát bắt đầu 2 ) 1 ) 
xâm nhập khu vực từ điểm M 6;0;0 và bay theo đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 1; ) 1 . Tính 0 ( )
chiều dài đoạn đường bay của máy bay nằm hoàn toàn trong phần giao của hành lang bay an toàn và vùng
phòng thủ hình cầu (đơn vị: km). Trang 4/5 - Mã đề 0101
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Oxy) là mặt đất, trục Oz hướng lên (đơn vị đo 
là mét). Một xạ thủ đặt súng ở vị trí gốc tọa độ O ngắm bắn mục tiêu theo hướng véctơ u = (3; 5 − ;4) và tốc độ
bay của viên đạn là 900 m / s . Biết mục tiêu đang ở tọa độ điểm A(170; 310 −
;240)và bay với tốc độ 
108 km / h theo hướng véctơ v = (1;1;0), viên đạn găm trúng mục tiêu tại tọa độ điểm B(a; ; b c) . Tổng
a + b + c bằng bao nhiêu? (giả sử hướng bay và vận tốc bay là không đổi, viên đạn được tính xuất phát tại điểm O ).
Câu 6. Một nhà bán hàng A vì lợi nhuận của bản thân nên đã nhập về một lô hàng bánh kẹo giả kém chất lượng
và giống y hết bên ngoài với các loại bánh kẹo chính hãng. Mỗi thùng bánh kẹo được đóng gói với số lượng
giống nhau (24 gói bánh kẹo/thùng). Sau đó, để qua mắt lực lượng chức năng nhà bán hàng trộn lẫn kẹo giả và
mỗi thùng kẹo chính hãng và chia làm 3 loại:
+ loại I để lẫn vào mỗi thùng 3 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại II để lẫn vào mỗi thùng 2 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại III để lẫn vào mỗi thùng có 4 gói bánh kẹo hàng giả.
Biết số lượng thùng loại I gấp 2 lần số lượng thùng loại II và số thùng loại II gấp 3 lần thùng loại III.
Sau đó nhà bán hàng A nhằm kiểm tra thử xem khi lực lượng chức năng vào kiểm tra có thể qua mắt được
hay không bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 thùng từ trong kho, từ đó chọn ngẫu nhiên 10 gói bánh kẹo bất kì. Tính
xác suất để nhà bán hàng A không lấy được gói bánh kẹo giả kém chất lượng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 0101
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 12, mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án, mỗi phương án đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây? y O x A. 4 2
y = −x + x − 2. B. 3 2
y = −x + 3x − 2. C. 4 2
y = x x − 2 . D. 3 2
y = x − 3x − 2 .
Câu 2. Bảng dưới đây thống kê số tập bài chấm điểm thi vào 10 môn Toán tại TP Hà Nội năm 2024 tại một tổ chấm. Số tập bài [0;3) [3; 6) [6; 9) [9; 12) Tần số 1 2 4 11
Khi đó độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 2,67 . B. 4,31. C. 1,34. D. 7,14 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) tâm A(2;1;0) , đi qua điểm B(0;1;2) có phương trình là
A. (S ) (x + )2 + ( y + )2 2 : 2 1 + z = 64 .
B. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 : 2 1 + z = 64 .
C. (S ) (x − )2 + ( y − )2 2 : 2 1 + z = 8.
D. (S ) (x + )2 + ( y + )2 2 : 2 1 + z = 8 . Câu 4. Tìm 3 x dx ∫ ta được kết quả là A. 1 4 x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 3 4x + C 4
Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 0 1 +∞ y' 0 + 0 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − +∞). C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0).
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x ∞ 0 1 +∞ y' + 0 + 2 5 y 0 3 ∞
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 5. Trang 1/5 - Mã đề 0102
Câu 7. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo
sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) (triệu đồng/ 2 m ) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  20 .
B. R  9.
C. R 108. D. R  4 . 1 1 Câu 8. Nếu f
∫ (x)dx = 5 thì 3 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 15. D. 4 . 5   
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = (1; 1;
− 2) . Khi đó vectơ v = 3.u có tọa độ là     A. v = (3; 3 − ;3) . B. v = ( 3 − ;3; 6 − ) . C. v = (3; 3 − ;6) . D. v = (3; 1; − 3) .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn [ 2; − ]3 như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ]3 là A. 0 . B. 3 − . C. 1. D. 2 − .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):x + y + z − 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α ) ?
A. Q(3;3;0) B. M (1; 1; − ) 1
C. N (2;2;2) D. P(1;2;3)
Câu 12. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (3; 1;
− 4) nhận u = ( 2;
− 4;5) là một vectơ chỉ
phương có phương trình tham số là x = 2 − + 3tx = 3+ 2tx = 3 + 2tx = 3 + 2t A.    
y = 4 − t . B. y = 1 − + 4t . C. y = 1 − − 4t .
D. y =1+ 4t . z = 5+     4t z = 4 +  5t z = 4 −  5t z = 4 +  5t
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho các hàm số G(x) , g(x) = 6x có đồ thị lần lượt là (C) và (d) . Biết
G(x) là một nguyên hàm của g(x) và G(0) = 0 . Khi đó:
a) g(x)dx = G(x) + C ∫ , với C ∈ . b) 2
G(x) = 3x .
c) Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C) và (d ) trên đoạn [0;2] là: 2 2
S = (6x − 3x )dx ∫ . 0
d) Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay H quanh trục hoành. Nếu V c = π (với c S d d
phân số tối giản) thì c d = 23 . Trang 2/5 - Mã đề 0102
Câu 2. Một chiếc trực thăng H cất cánh từ một sân bay. Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ O là chân tháp
điều khiển không lưu; trục Ox là hướng Đông, trục Oy là hướng Bắc và trục Oz là trục thẳng đứng, đơn vị trên 
mỗi trục là kilômét. Trực thăng cất cánh từ điểm G trên mặt đất. Vectơ u chỉ vị trí của trực thăng tại thời điểm 
t phút sau khi cất cánh (t ≥ 0) có tọa độ là  1 u 1 t; 2t;2t  = + + 
. Một hòn đảo ở vị trí D (150;115;0) . Gọi M  2 
là vị trí của máy bay H tại thời điểm t phút sau khi cất cánh.
a) Toạ độ điểm M tại thời điểm t phút sau khi máy bay H cất cánh là  1 M 1 t; 2t;2t  + +  .  2 
b) Toạ độ điểm G là  1 1; ;0  .  2  
c) Toạ độ của véctơ MD là  129 149 t; 2t; 2t  − − −  .  2 
d) Máy bay H bay đến vị trí M (x ; y ; z thì khoảng cách từ máy bay đến 0 0 0 )
D là nhỏ nhất. Khi đó:
20(x + y + z = 4320. 0 0 0 )
Câu 3. Một cửa hàng chỉ bán hai loại máy tính là HP và Macbook. Tỷ lệ khách hàng mua máy tính HP là
65% . Trong số các khách hàng mua máy tính HP thì có 20% mua thêm gói dán bảo vệ máy. Tỷ lệ khách
hàng mua máy tính Macbook kèm gói dán bảo vệ máy trong số những khách hàng mua mua máy tính Macbook là 75%.
a) Xác suất một khách hàng mua máy tính Macbook là 0,35.
b) Xác suất để một khách hàng không mua gói dán bảo vệ máy biết rằng khách hàng đó đã mua máy tính HP là 0,8 .
c) Xác suất để một khách hàng mua gói dán bảo vệ máy biết rằng khách hàng đó đã mua máy Macbook là 0,2625 .
d) Xác suất một khách hàng mua máy tính và mua kèm theo gói dán bảo vệ máy tính là 0,15.
Câu 4. Cho hàm đa thức y = f (x) xác định trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x ∞ 1 1 2 +∞ f'(x) + 0 0 0 + +∞ f(x) 2 0 2 ∞
a) Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
b) Hàm số g(x) = 2 f (x) −3x nghịch biến trên khoảng (1;2) . c) 3
f (sin x) f   <  . 2   
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng ( 1; − +∞) là 2 − . Trang 3/5 - Mã đề 0102
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6 mỗi câu trả lời đúng
được 0,5 điểm)
Câu 1. Năm 2025 đánh dấu 80 năm Ngày Quốc khánh 2/9/1945 – 2/9/2025, ngày Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc
lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Trên lá cờ đỏ thiêng liêng tung bay hôm ấy, là ngôi sao
vàng năm cánh – biểu tượng của tinh thần đoàn kết và sức mạnh dân tộc. Nhân dịp đặc biệt này, một nhóm học
sinh đã lên ý tưởng thiết kế logo cho sự kiện kỷ niệm Ngày Quốc khánh là một ngôi sao vàng cách điệu, nội
tiếp đường tròn. Biết năm cánh của ngôi sao được tạo bởi các đường Parabol, các đỉnh của ngôi sao tạo thành
hình ngũ giác đều nội tiếp đường tròn (C) bán kính 7cm , mỗi đỉnh Parabol cách tâm đường tròn (C) một
khoảng bằng 3cm . Để hoàn thiện bản thiết kế, các bạn ấy muốn tính diện tích phần ngôi sao, nhằm cân đối bố
cục và tính lượng sơn cần dùng. Diện tích phần ngôi sao xấp xỉ bao nhiêu 2
cm ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2AD = 4 . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy( ABCD) . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBD)(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 3. Một doanh nghiệp thủy sản ở Móng Cái chuyên xuất khẩu hải sản sang Trung Quốc. Hai bên đã ký kết
hợp đồng: mỗi tháng phía doanh nghiệp Việt Nam sẽ xuất khẩu x tấn hải sản, với số lượng tối đa là 80 tấn
mỗi tháng. Nếu số lượng đặt hàng là x tấn hải sản thì giá bán cho mỗi tấn hải sản là 2
P(x) = 65 − 0,002x (triệu
đồng). Chi phí để doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu hải sản gồm 120 triệu đồng chi phí cố định, và 40 triệu
đồng chi phí biến đổi cho mỗi tấn hải sản. Hỏi doanh nghiệp có thể đạt được lợi nhuận cao nhất là bao nhiêu
triệu đồng mỗi tháng từ hoạt động xuất khẩu này? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Oxy) là mặt đất, trục Oz hướng lên (đơn vị đo: 
mét). Một xạ thủ đặt súng ở vị trí gốc tọa độ O ngắm bắn mục tiêu theo hướng véctơ u = (3; 5 − ;4) và tốc độ
bay của viên đạn là 800 m / s . Biết mục tiêu đang ở tọa độ điểm A(230; 410 −
;320)và bay với tốc độ 72 km / h
theo hướng véctơ v = (1;1;0), viên đạn găm trúng mục tiêu tại tọa độ điểm B( ; a ;
b c) . Tổng a + b + c bằng bao
nhiêu? (giả sử hướng bay và vận tốc bay là không đổi, viên đạn được tính xuất phát tại điểm O ). Trang 4/5 - Mã đề 0102
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , (một đơn vị trên mỗi trục tương ứng với một km trên thực
tế), xét một vùng phòng thủ hình cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 40 và một hành lang bay an toàn được giới hạn bởi
hai mặt phẳng song song (P : x + y + z = 5 và mặt phẳng (P : x + y + z = 5
− . Một máy bay trinh sát bắt đầu 2 ) 1 ) 
xâm nhập khu vực từ điểm M 6;0;0 và bay theo đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 1; ) 1 . Tính 0 ( )
chiều dài đoạn đường bay của máy bay nằm hoàn toàn trong phần giao của hành lang bay an toàn và vùng
phòng thủ hình cầu (đơn vị: km).
Câu 6. Một nhà bán hàng A vì lợi nhuận của bản thân nên đã nhập về một lô hàng bánh kẹo giả kém chất lượng
và giống y hết bên ngoài với các loại bánh kẹo chính hãng. Mỗi thùng bánh kẹo được đóng gói với số lượng
giống nhau (24 gói bánh kẹo/thùng). Sau đó, để qua mắt lực lượng chức năng nhà bán hàng trộn lẫn kẹo giả và
mỗi thùng kẹo chính hãng và chia làm 3 loại:
+ loại I để lẫn vào mỗi thùng 2 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại II để lẫn vào mỗi thùng 3 gói bánh kẹo hàng giả.
+ loại III để lẫn vào mỗi thùng có 4 gói bánh kẹo hàng giả.
Biết số lượng thùng loại I gấp 2 lần số lượng thùng loại II và số thùng loại II gấp 3 lần thùng loại III.
Sau đó nhà bán hàng A nhằm kiểm tra thử xem khi lực lượng chức năng vào kiểm tra có thể qua mắt được
hay không bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 thùng từ trong kho, từ đó chọn ngẫu nhiên 10 gói bánh kẹo bất kì. Tính
xác suất để không lấy được gói bánh kẹo giả kém chất lượng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 0102
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ BẢNG ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0101 B C C C B B A A D A C A 0103 D B B D A B A B B A C A 0105 C C B D D C C D C D A D 0107 A D D B A C B A D C A D 0109 C A A D B C B D B D A A 0111 D C B A C B B C B B A A 0113 D C A D A A A A D A B A 0115 B A D B D A A B D D B C 0117 D B C C C C C B C D D B 0119 D A D A D B C C A D B D 0121 C B A B D C A A D C B D 0123 B D A D A B D A D D D C 0102 B A C A D B A C C B B C 0104 D C D C B B C C B C B B 0106 C D B C B C D A D C B D 0108 C C C D C C A A C A A B 0110 B D D A D C B D C C C D 0112 B A B D C C C D B B B D 0114 B A A B C D C D A D D A 0116 A B A C D A A B B A A A 0118 C C D B C D A A D D D C 0120 B B C C C B D C D C D D 0122 C B B B D C B A D D A A 0124 D B A B C D D A A A D B
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 0101
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 0103
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 0105
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)S - d)Đ 0107
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0109
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0113
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 0115
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 0117
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0119
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ 0121
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 0123
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 0102
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 0104
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 0106
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 0108
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 0110
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 0112
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S 0114 a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 0116 a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S 0118
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S 0120 a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 0122
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ 0124
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0101 607 19,4 0,87 10 120 0,22 0103 0,87 10 19,4 120 0,22 607 0105 19,4 10 0,22 0,87 120 607 0107 120 607 10 0,22 0,87 19,4 0109 0,87 0,22 607 19,4 120 10 0111 10 0,22 607 19,4 120 0,87 0113 607 0,22 19,4 10 0,87 120 0115 607 19,4 0,87 10 120 0,22 0117 10 120 0,22 19,4 607 0,87 0119 0,87 10 120 0,22 19,4 607 0121 19,4 120 10 0,87 607 0,22 0123 0,87 19,4 0,22 120 10 607 0102 43,5 1,73 956 160 8 0,26 0104 8 160 1,73 956 43,5 0,26 0106 8 1,73 43,5 160 956 0,26 0108 160 1,73 8 0,26 956 43,5 0110 1,73 43,5 8 160 956 0,26 0112 956 0,26 160 1,73 8 43,5 0114 160 1,73 956 8 0,26 43,5 0116 160 8 956 0,26 1,73 43,5 0118 956 1,73 43,5 160 8 0,26 0120 956 8 1,73 0,26 160 43,5 0122 8 956 160 43,5 0,26 1,73 0124 1,73 43,5 8 0,26 956 160
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Made 0101
  • Made 0102
  • Dap an de thi thu TN THPT lan 2_mon Toan
  • DE THI THU THPT