Mã đề 0101 Trang 1/4
Tng THPT Qu Hp 2
T Toán – Tin
Đề thi th tt nghip môn Toán lần 5 năm học 2024 - 2025
Thi gian làm bài 90 Phút
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ...................................................................... Mã đề: 0101.
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. : Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 10Sx y z x y z+ + +=
. Tâm ca (S) có
tọa độ
A.
(
)
2; 4; 6−−−
B.
( )
1; 2; 3
C.
( )
2; 4; 6
D.
( )
1;2;3−−
Câu 2. Cho hàm s
( )
3 sin
x
fx x= +
. Mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
A.
( )
3
sin
ln 3
x
Fx x=
. B.
( )
3
cos
ln 3
x
Fx x=
.
C.
( )
3 sin
x
Fx x= +
. D.
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 2. B. −2. C. 3. D. −1.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
11
: 1 2, : .
41 5
3
xt
xy z
d y td
zt
=
−+
=−==
=
Góc giữa hai đường thng
12
,dd
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
30
D.
0
90
Câu 5. Cho hai biến c
A
B
. Xác sut ca biến c
B
khi biến c
A
đã xảy ra được kí hiu là:
A.
( )
P AB
. B.
( )
P AB
. C.
( )
P BA
. D.
( )
PA B
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 1 0P xy z + −=
. Vectơ nào ới đây không
phi là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
6; 2; 4n =
. B.
( )
3; 1; 2n =
. C.
( )
3; 1; 2n =−−
D.
( )
3; 1; 2n =
.
Câu 7. : Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy
SA AB=
. Góc
gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
60 .°
B.
90°⋅
C.
45°⋅
D.
30°⋅
Câu 8. Cho hàm s
()
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Mã đề 0101 Trang 2/4
Tim cn ngang của đồ th hàm s là đường thẳng có phương trình
A.
1
2
x =
. B.
1
y =
. C.
1
2
y =
. D.
1x
=
.
Câu 9. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
()y fx
=
, trục hoành các đường thng
xa=
,
,( )x ba b= <
.Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu?
A.
()
b
a
V f x dx=
B.
()
b
a
V f x dx
π
=
C.
2
( ( ))
b
a
V f x dx
π
=
D.
2
( ( ))
b
a
V f x dx=
Câu 10. Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
.
A.
3d =
. B.
4d =
. C.
7d =
. D.
2d =
Câu 11. : Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
11
22
log 1 log 2 1xx+≤
A.
1
;2
2


. B.
1
;2
2



. C.
(
)
;2−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 12. Thống kê điểm trung bình cui hc kì 1 môn Toán ca mt s hc sinh lp
12A
được cho
bng sau:
S trung v (làm tròn đến hàng phần trăm) của mu s liu ghép nhóm trên là
A. 8,15. B. 7,75. C. 9,15. D. 7,15.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a) , b) , c) , d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một người th mc có mt khi g hình hp ch nht
.OABC GDEF
kích thước là
30( ), 60( ), 30 ( )OA cm OC cm OG cm
= = =
. Gn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ ( 1 đơn v h trc ta đ
tương ứng với 10 centimet ). Người th mc có ý đnh khoan khi g ti đim M ( M là trng tâm
DGF
) và tiến hành khoan theo hướng véc tơ
FA

.
a) Để xuyên thủng khi g người đó phải dùng mũi khoan có chiều dài ti thiu là
73( )cm
( làm tròn
đến hàng đơn vị).
Mã đề 0101 Trang 3/4
b) Tọa độ véc tơ
FA

(3; 6;3)
.
c) Tọa độ điểm M
(1; 2; 3)
.
d) Mũi khoan luôn nằm trên đường thng
123
:
1 21
xy z−−
∆==
−−
.
Câu 2. Trong dây chuyn sản xuất sa chua hin đi ca mt nhà máy thc phm, tng git sa chua âm
thm chuyển mình dưới tác đng ca hàng triu vi khun Lactic, nhng “ngh nhân tí hon” kiến to v
chua thanh đặc trưng. Mật đ vi khun (s triu tế bào trên mi ml sa chua) ti thời điểm t gi được kí
hiu là
()Nt
. Ban đầu (
0t =
gi), mật độ vi khuẩn đo được là
(0) 12N
=
triu tế bào/ml. Do s thay đổi
v nguồn dinh dưỡng (đường lactose gim) và đ pH (axit lactic tăng) nên tốc đ thay đổi mt đ vi
khun
'( )Nt
(đơn vị: triu tế bào/ ml mi giờ) được mô hình hóa bi công thc
2
( ) 18 3Nt t t
=
vi
t
thi gian tính bng gi (
07
t≤≤
).
a)
(1) 15N
=
b)
(
)
23
9
Nt t t=
c) So với lúc ban đầu, khi đến thời điểm
5t =
gi mật độ vi khuẩn đã tăng thêm 112 triệu tế bào/ml
d) Mật độ vi khun trong 1 ml sa chua ln nht là 120 (triu tế bào/ml).
Câu 3. Cho hàm s
4
()fx x
x
=
. Gi (H) là hình gii hn bi các đ th hàm s sau:
( ), 0, 1, 4y fx y x x= = = =
,
S
là din tích hình
()H
.
a) Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
b) Giá tr nh nht ca hàm s
()
y fx=
trên đoạn
[ ]
1; 4
là 3.
c) Phương trình
() 0fx=
có 2 nghim .
d)
4
1
4
()S x dx
x
=
.
Câu 4. Trưng THPT X có 800 học sinh, trong đó có 360 học sinh tham gia câu lc b th thao. Trong
s các hc sinh tham gia câu lc b th thao ca trưng có 188 hc sinh biết bơi. Trong số các hc sinh
ca trưng không tham gia câu lc b th thao có 132 hc sinh biết bơi. Chọn ngu nhiên mt hc sinh
ca trưng THPT X. Gi
A
là biến c: “Chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao”. Gi
B
là biến
c: “Chọn được hc sinh biết bơi”.
a) Xác sut
( ) 0, 4PB =
.
b) Xác suất có điều kin
( )
0, 2PBA=
.
c) Xác sut chọn được hc sinh thuc câu lc b th thao mà học sinh đó biết bơi bng 0,58 (kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Xác sut
( ) 0, 45PA=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình chữ nht
ABCD
,
SA
vuông góc vi mt phng
()ABCD
,
1, 2, 3AB AD SA= = =
. Tính s đo góc nhị din
[ ]
,,B SC D
( kết qu làm tròn đến hàng đơn vị độ).
Câu 2. Một người th gm s mun to ra mt sn phm là bình s tráng men v hoa văn bằng vàng
24K mang ý nghĩa phong thủy “ Thun bum xuôi gió” như hình vẽ mô t. Đ to ra sn phm bng
phương pháp bàn xoay thủ công, người đó đã thiết kế mu sn phm trên bn v như sau: cắt t tm bìa
hình ch nht
ABCD
theo đường cong
EHGF
là đưng bc 3, đưng cong này tiếp xúc cạnh CD ti đim
H , G đim trên đưng cong gần đường thng AB nht, khong cách t G đến đường thng CB là 5cm,
40 , 10 , 20AB cm EA DH cm BC cm= = = =
. Tiến hành quay hình khép kín
AEHGFB
quanh trc AB để
to ra sn phm. Th tích bình phong thy là bao nhiêu decimet khi ? ( kết qu làm tròn đến hàng đơn
vị)
Mã đề 0101 Trang 4/4
Câu 3. Mt cơ s sản xuất sa gi mua các thùng sa tht ging nhau (48 hp/ thùng), ri thay thế mt
s hp sa tht thành các hp sa gi nhm thu li bt chính. Trong quá trình sản xuất, cơ s phân ra làm
2 loi: loi I đ ln mi thùng 5 hp sa gi và loi II đ ln mi thùng 3 hp sa gi. Biết rng s thùng
sa loi I bng 1,5 ln s thùng sa loi II. Chn ngu nhiên 1 thùng sa t s sản xuất và t thùng
đó lấy ra ngu nhiên 10 hộp. Tính xác suất để trong 10 hp lấy ra có đúng 2 hộp sa là gi (làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mt s sản xuất qun áo tr em đang bán mỗi b qun áo với giá 80 nghìn đồng mt b
mi tháng cơ sở bán đưc trung bình 1200 b quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để
có li nhun tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun lý thy rng nếu t mc giá 80 nghìn
đồng mà c mi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mi b qun áo thì mi tháng s bán ít đi 100 bộ. Biết vn
sản xuất mt b quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để li nhuận thu được ln nht thì cơ s sn
xuất đưa ra giá bán cho một b quần áo là bao nhiêu nghìn đồng ?
Câu 5. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa đ
( )
0; 0; 0O
, mỗi đơn vị trên trục tương ứng vi
10km
. Máy bay bay trong phạm vi đài kiểm soát
60km
s hin th
trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở v trí
( )
6; 5;1A
chuyển động đều theo đường thẳng đến v trí
( )
8; 3;1B
hết 9phút. Hi thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa là bao nhiêu phút ( kết qu làm
tròn đến phần trăm).
Câu 6. Mt trò chơi đin t quy định như sau: Có sáu trụ
,,,,,ABCDEF
vi s ng các th thách trên
đường đi giữa các cp tr được mô t như trong hình vẽ. Người chơi xuất phát t mt tr o đó, đi qua
tt c các tr còn li, mỗi khi đi qua một tr thì tr đó sẽ b phá hy và không th quay tr li tr đó được
nữa, nhưng người chơi vn phi tr v tr ban đầu. Tng s th thách của đường đi thỏa mãn điều kin
trên nhn giá tr nh nht bng bao nhiêu?"
----HT---
0101
0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108
1 B D B A D B C A
2 B A
A C A D D A
3 B A A
A B B D D
4 C D
A D
D
D D D
5 C C C D D D B C
6 B B A A D B B B
7 C A A
B A D C D
8 B A
B C
A B D A
9
C B C D B D B
B
10 A C C D A D D A
11 A A B D A D B A
12 A D
B B
A B B C
13 SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS
SSĐĐ
SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS
ĐSĐS
14 ĐSSĐ
ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐS
15 ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS SĐĐS
16 ĐSSĐ SSĐĐ
SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ
17 100 106 100
95 100 6,03 100
6,03
18 23 23 23 23 23 23 23 38
19 0,17 6,03 95 106 0,17 106
0,17 23
20
95 95 0,17 0,17 95 0,17 5,43 95
21 5,43 38 5,43 38 38 38
95 0,17
22 38 0,17 38 6,03 5,43 95 38
106
Câu hỏi
Mã đề thi
0109
0110 0111
0112
0113 0114 0115 0116
0117
C D C
C
B D B A D
A B A
B
B A A C A
C B B
A
B A A A B
C D D
A
C
D
A D D
D B B
C
C C C D D
D D A
B
B B A A D
D B A
A
C A A B A
C C D
D
B
A B C A
B
C D
C
C B C D
B
A A B
B
A C C D A
C B C
C
A A B D A
B C D
A
A
D B B A
ĐSĐS ĐSĐS SSĐĐ
SĐSĐ
SSĐĐ
ĐSSĐ
ĐSĐS
SSĐĐ
SSĐĐ
SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ
SĐSĐ
ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS
SĐĐS SSĐĐ ĐSĐS
SSĐĐ
ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SSĐĐ
SĐSĐ ĐĐSS ĐSSĐ
ĐSSĐ
ĐSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS
100 38 100
0,17
100 106 100 95 100
23 0,17 0,17
106
23 23 23 23 23
0,17 23 23
23
0,17 6,03 95
106 0,17
38
106 95
95
95
95 0,17 0,17 95
5,43 6,03 5,43
6,03
5,43 38 5,43
38 38
95 95 38
38
38 0,17 38 6,03
5,43
0118
0119 0120 0121 0122 0123
0124
B C A C D C
C
D D A
A B A
B
B D D C
B B
A
D D D
C D
D
A
D B C D B B
C
B B B D D A
B
D C D D
B A
A
B D A
C C
D
D
D
B B B C D
C
D D A A A B
B
D B A C B C
C
B B C
B C
D
A
ĐĐSS SĐĐS ĐSĐS ĐSĐS
ĐSĐS
SSĐĐ
SĐSĐ
ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ
SĐSĐ
ĐĐSS SĐĐS SĐĐS SĐĐS SSĐĐ ĐSĐS
SSĐĐ
ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ
SĐSĐ ĐĐSS ĐSSĐ
ĐSSĐ
6,03 100 6,03 100
38 100
0,17
23 23 38 23 0,17 0,17
106
106 0,17 23 0,17 23 23
23
0,17
5,43 95 38 106 95
95
38 95 0,17 5,43 6,03 5,43
6,03
95 38 106 95 95 38
38
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

Trường THPT Quỳ Hợp 2
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lần 5 năm học 2024 - 2025 Tổ Toán – Tin
Thời gian làm bài 90 Phút
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ...................................................................... Mã đề: 0101.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6z +1= 0 . Tâm của (S) có tọa độ là A. ( 2; − 4; − 6 − ) B. (1;2;3) C. (2;4;6) D. ( 1 − ; 2 − ; 3 − )
Câu 2. Cho hàm số ( ) = 3x f x
+ sin x . Một nguyên hàm của f (x) trên  là x x
A. F (x) 3 = − sin x F x = − x ln3 . B. ( ) 3 cos ln3 . C. ( ) = 3x F x + sin x . D. ( ) = 3x F x ln3+ cos x .
Câu 3. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. −2. C. 3. D. −1.x = tx y −1 z +1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y =1− 2t , d : = = . 1 2 4 − 1 5 z = 3 −  t
Góc giữa hai đường thẳng d ,d 1 2 bằng bao nhiêu độ? A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90
Câu 5. Cho hai biến cố A B . Xác suất của biến cố B khi biến cố A đã xảy ra được kí hiệu là:
A. P( A B) .
B. P( AB).
C. P(B A) .
D. P( AB).
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x y + 2z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây không
phải
là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (6; 2; − 4) .
B. n = (3;1;2) . C. n = ( 3 − ;1; 2 − ) D. n = (3; 1; − 2) .
Câu 7. : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA = AB . Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng A. 60 .° B. 90°⋅ C. 45°⋅ D. 30°⋅
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Mã đề 0101 Trang 1/4
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. 1 x = − . B. y =1. C. 1 y = − . D. x =1. 2 2
Câu 9. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = a ,
x = b,(a < b) .Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? b b b b
A. V = f (x)dx
B. V = π f (x)dx C. 2
V = π ( f (x)) dx D. 2
V = ( f (x)) dxa a a a
Câu 10. Cho một cấp số cộng (u u = 5 u = 26. n ) có 1 , 8 Tìm công sai d . A. d = 3. B. d = 4 . C. d = 7 . D. d = 2
Câu 11. : Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 ≤ log 2x −1 1 ( ) 1 ( ) là 2 2  1   1  A.  ;2 . B.  ;2 . C. ( ;2 −∞ ) . D. ( ;2 −∞ ]. 2      2 
Câu 12. Thống kê điểm trung bình cuối học kì 1 môn Toán của một số học sinh lớp 12A được cho ở bảng sau:
Số trung vị (làm tròn đến hàng phần trăm) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 8,15. B. 7,75. C. 9,15. D. 7,15.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người thợ mộc có một khối gỗ hình hộp chữ nhật OABC.GDEF có kích thước là
OA = 30(cm),OC = 60(cm),OG = 30(cm) . Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ( 1 đơn vị hệ trục tọa độ
tương ứng với 10 centimet ). Người thợ mộc có ý định khoan khối gỗ tại điểm M ( M là trọng tâm DGF
) và tiến hành khoan theo hướng véc tơ  FA .
a) Để xuyên thủng khối gỗ người đó phải dùng mũi khoan có chiều dài tối thiểu là 73(cm) ( làm tròn
đến hàng đơn vị). Mã đề 0101 Trang 2/4
b) Tọa độ véc tơ  FA là (3;6;3) .
c) Tọa độ điểm M là (1;2;3) .
d) Mũi khoan luôn nằm trên đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 ∆ : = = . 1 2 − 1 −
Câu 2. Trong dây chuyền sản xuất sữa chua hiện đại của một nhà máy thực phẩm, từng giọt sữa chua âm
thầm chuyển mình dưới tác động của hàng triệu vi khuẩn Lactic, những “nghệ nhân tí hon” kiến tạo vị
chua thanh đặc trưng. Mật độ vi khuẩn (số triệu tế bào trên mỗi ml sữa chua) tại thời điểm t giờ được kí
hiệu là N(t) . Ban đầu (t = 0 giờ), mật độ vi khuẩn đo được là N(0) =12 triệu tế bào/ml. Do sự thay đổi
về nguồn dinh dưỡng (đường lactose giảm) và độ pH (axit lactic tăng) nên tốc độ thay đổi mật độ vi
khuẩn N '(t) (đơn vị: triệu tế bào/ ml mỗi giờ) được mô hình hóa bởi công thức 2
N (′t) =18t −3t với t
thời gian tính bằng giờ ( 0 ≤ t ≤ 7 ). a) N (1 ′ ) =15 b) N (t) 2 3 = 9t t
c) So với lúc ban đầu, khi đến thời điểm
t = 5 giờ mật độ vi khuẩn đã tăng thêm 112 triệu tế bào/ml
d) Mật độ vi khuẩn trong 1 ml sữa chua lớn nhất là 120 (triệu tế bào/ml). Câu 3. Cho hàm số 4
f (x) = x − . Gọi (H) là hình giới hạn bởi các đồ thị hàm số sau: x
y = f (x), y = 0, x = 1, x = 4 , S là diện tích hình (H ) .
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [1;4]là 3.
c) Phương trình f (x) = 0 có 2 nghiệm . 4 d) 4
S = (x − )dx ∫ . x 1
Câu 4. Trường THPT X có 800 học sinh, trong đó có 360 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao. Trong
số các học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao của trường có 188 học sinh biết bơi. Trong số các học sinh
của trường không tham gia câu lạc bộ thể thao có 132 học sinh biết bơi. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
của trường THPT X. Gọi A là biến cố: “Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao”. Gọi B là biến
cố: “Chọn được học sinh biết bơi”.
a) Xác suất P(B) = 0,4.
b) Xác suất có điều kiện P(B A ∣ ) = 0,2 .
c) Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao mà học sinh đó biết bơi bằng 0,58 (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Xác suất P( ) A = 0, 45 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SAvuông góc với mặt phẳng (ABCD) ,
AB = 1, AD = 2, SA = 3 . Tính số đo góc nhị diện [B, SC, D]( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị độ).
Câu 2. Một người thợ gốm sứ muốn tạo ra một sản phẩm là bình sứ tráng men vẽ hoa văn bằng vàng
24K mang ý nghĩa phong thủy “ Thuận buồm xuôi gió” như hình vẽ mô tả. Để tạo ra sản phẩm bằng
phương pháp bàn xoay thủ công, người đó đã thiết kế mẫu sản phẩm trên bản vẽ như sau: cắt từ tấm bìa
hình chữ nhật ABCD theo đường cong EHGF là đường bậc 3, đường cong này tiếp xúc cạnh CD tại điểm
H , G là điểm trên đường cong gần đường thẳng AB nhất, khoảng cách từ G đến đường thẳng CB là 5cm, AB = 40c ,
m EA = DH = 10c ,
m BC = 20cm . Tiến hành quay hình khép kín AEHGFB quanh trục AB để
tạo ra sản phẩm. Thể tích bình phong thủy là bao nhiêu decimet khối ? ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 3. Một cơ sở sản xuất sữa giả mua các thùng sữa thật giống nhau (48 hộp/ thùng), rồi thay thế một
số hộp sữa thật thành các hộp sữa giả nhằm thu lợi bất chính. Trong quá trình sản xuất, cơ sở phân ra làm
2 loại: loại I để lẫn mỗi thùng 5 hộp sữa giả và loại II để lẫn mỗi thùng 3 hộp sữa giả. Biết rằng số thùng
sữa loại I bằng 1,5 lần số thùng sữa loại II. Chọn ngẫu nhiên 1 thùng sữa từ cơ sở sản xuất và từ thùng
đó lấy ra ngẫu nhiên 10 hộp. Tính xác suất để trong 10 hộp lấy ra có đúng 2 hộp sữa là giả (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ và
mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để
có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 80 nghìn
đồng mà cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì mỗi tháng sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn
sản xuất một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn đồng. Để lợi nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản
xuất đưa ra giá bán cho một bộ quần áo là bao nhiêu nghìn đồng ?
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O(0;0;0)
, mỗi đơn vị trên trục tương ứng với 10km . Máy bay bay trong phạm vi đài kiểm soát 60km sẽ hiển thị
trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A( 6 − ;5; )
1 chuyển động đều theo đường thẳng đến vị trí B(8;3; )
1 hết 9phút. Hỏi thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa là bao nhiêu phút ( kết quả làm
tròn đến phần trăm).
Câu 6. Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có sáu trụ ,
A B,C, D, E, F với số lượng các thử thách trên
đường đi giữa các cặp trụ được mô tả như trong hình vẽ. Người chơi xuất phát từ một trụ nào đó, đi qua
tất cả các trụ còn lại, mỗi khi đi qua một trụ thì trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay trở lại trụ đó được
nữa, nhưng người chơi vẫn phải trở về trụ ban đầu. Tổng số thử thách của đường đi thỏa mãn điều kiện
trên nhận giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?" ----HẾT--- Mã đề 0101 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 1 B D B A D B C A 2 B A A C A D D A 3 B A A A B B D D 4 C D A D D D D D 5 C C C D D D B C 6 B B A A D B B B 7 C A A B A D C D 8 B A B C A B D A 9 C B C D B D B B 10 A C C D A D D A 11 A A B D A D B A 12 A D B B A B B C 13 SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS ĐSĐS 14 ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐS 15 ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS SĐĐS 16 ĐSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ 17 100 106 100 95 100 6,03 100 6,03 18 23 23 23 23 23 23 23 38 19 0,17 6,03 95 106 0,17 106 0,17 23 20 95 95 0,17 0,17 95 0,17 5,43 95 21 5,43 38 5,43 38 38 38 95 0,17 22 38 0,17 38 6,03 5,43 95 38 106 0109 0110 0111 0112 0113 0114 0115 0116 0117 C D C C B D B A D A B A B B A A C A C B B A B A A A B C D D A C D A D D D B B C C C C D D D D A B B B A A D D B A A C A A B A C C D D B A B C A B C D C C B C D B A A B B A C C D A C B C C A A B D A B C D A A D B B A ĐSĐS ĐSĐS SSĐĐ SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS SĐĐS SSĐĐ ĐSĐS SSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS 100 38 100 0,17 100 106 100 95 100 23 0,17 0,17 106 23 23 23 23 23 0,17 23 23 23 0,17 6,03 95 106 0,17 38 106 95 95 95 95 0,17 0,17 95 5,43 6,03 5,43 6,03 5,43 38 5,43 38 38 95 95 38 38 38 0,17 38 6,03 5,43 0118 0119 0120 0121 0122 0123 0124 B C A C D C C D D A A B A B B D D C B B A D D D C D D A D B C D B B C B B B D D A B D C D D B A A B D A C C D D D B B B C D C D D A A A B B D B A C B C C B B C B C D A ĐĐSS SĐĐS ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS SSĐĐ SĐSĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSS SĐĐS SĐĐS SĐĐS SSĐĐ ĐSĐS SSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ SĐSĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ 6,03 100 6,03 100 38 100 0,17 23 23 38 23 0,17 0,17 106 106 0,17 23 0,17 23 23 23 0,17 5,43 95 38 106 95 95 38 95 0,17 5,43 6,03 5,43 6,03 95 38 106 95 95 38 38
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Mã 0101
  • DapAn__mã1-24-lần-5
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT