Mã đ 1001 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HƯNG YÊN
TRƯNG THPT VĂN GIANG
--------------------
thi có _04_ trang)
K THI TH TN THPT LN V NĂM 2025
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 1001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0, 0,c 0ab><<
.
B.
0, 0,c 0ab
><>
.
C.
.
D.
0, 0, c 0ab
<>>
.
Câu 2. Cho hai biến c
,AB
sao cho
(
)
(
)
(
)
0,6; 0,5; | 0,2
PA PB PAB
= = =
. Khi đó
(
)
|PBA
bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
6
25
. D.
3
25
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
M
thỏa mãn
2
MO i k=

. Tọa độ của
M
A.
( )
1; 2; 0
.
B.
( )
1; 0; 2
.
C.
( )
1; 0; 2
.
D.
( )
1; 0; 2−−
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 3 0P xy+−=
?
A.
( )
2;1; 3n =
. B.
( )
2; 1; 3n =−−
. C.
( )
2;0;1n =
. D.
( )
2;1; 0n
=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm là
( )
1;1; 1I
và bán kính bằng
3
. Phương
trình ca
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
222
1 1 13xyz−+−++=
. B.
( ) ( ) ( )
222
1 1 13xyz−+−++=
.
C.
2 22
3xyz++=
.
D.
( )
( )
( )
2 22
1 1 13
xyz
++++=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết th tích khối chóp
.S ABC
bng
3
3a
. Chiều cao
h
của khối chóp đã cho bằng
A.
2ha=
.
B.
12ha=
.
C.
24ha=
.
D.
36ha=
.
Câu 7. Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng có phương trình ?
A.
( )
9;2;3a =
. B.
( )
3;2;1a =
.
C.
2
3; ; 1
3
a

=


. D.
3
3; ;1
2
a

=


.
Câu 8. Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau:
Điểm
[
)
6;7
[
)
;7 8
[
)
;8 9
[ ]
;9 10
S học sinh
8
7
10
5
13 3
321
−−
= =
x yz
Mã đ 1001 Trang 2/4
Mốt của mẫu số liu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A.
8,38
.
B.
7,95
.
C.
8,37
.
D.
7,91
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo
( ) ( )( ) ( )
23
1 2 3,
fx x x x x
= ∀∈
. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;+∞
. B.
(
)
;2
−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
1;
+∞
.
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Đặt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= −+

.
C.
( )
1
2
2
DM a b c= ++

. D.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
Câu 11. Nếu
(
)
( )
4
0
d3fx x x+=
thì
( )
4
0
dfx x
bằng
A.
11
.
B.
5
.
C.
7
.
D.
12
.
Câu 12. Tập nghiệm ca bất phương trình
( ) ( )
log 2 log 6xx<+
A.
( )
0;6
. B.
( )
6;+∞
. C.
[
)
0;6
. D.
( )
;6−∞
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 22
32
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−+
và mặt cầu
(
) (
)
(
)
22
2
: 3 2 25Sx y z
++− =
. Gi
I
là tâm của mặt cầu
()
S
.
a) Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 0; 2
I −−
lên đường thng
là điểm
( )
1; 2; 1H
.
b) Đưng thng
cắt mặt cầu
()S
tại hai điểm
,AB
và diện tích
IAB
bng
12
.
c) Mt cu
( )
S
có tâm
( )
3; 0; 2I −−
và bán kính
5R =
.
d) Đưng thng
đi qua điểm
( )
2; 4; 6M
−−−
.
Câu 2. Cho hàm số bc ba
()y fx=
có đồ th như hình vẽ:
a) Hàm s
()y fx
=
có hai điểm cực trị.
b) m s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
c)
3
() 3 1y fx x x= =−+
.
d) Trên đoạn
[ 2; 2]
, hàm số
()y fx=
đạt giá tr lớn nht bằng 2
Câu 3. Một chiếc hộp có
80
viên bi, trong đó có
50
viên bi màu đỏ
30
viên bi màu vàng; các viên bi
có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có
60%
s viên bi màu đỏ đánh số
50%
s viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Lấy ngẫu nhiên một viên
bi trong hộp. Gọi
A
là biến cố “Viên bi được lấy ra có đánh số”,
B
là biến c “Viên bi được lấy ra có
màu đỏ”.
Mã đ 1001 Trang 3/4
a) Xác suất để lấy ra được viên bi màu đỏ có đánh số
(
)
|
PAB
.
b) S viên bi màu đỏ có đánh số
30
.
c) Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số
( )
7
16
PA
=
.
d)
( )
3
5
PB =
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với đáy,
2SA a=
,
AB a=
.
a) Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BC
bng
2
5
a
.
b) Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
2
3
a
.
c)
DSA SC SB S+=+
   
.
d) S đo góc nhị din
[
]
,,
B SC D
bng
103,5
°
(kết qu làm tròn đến hàng phần chc).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Tính xác suất
để có đúng 2 người cùng ra ở một tầng và mỗi người còn lại ra mỗi tầng khác nhau ( kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 2. Khi s dng ợu bia, d dàyrut non s hấp thu ethanol vào máu đi khắp th, trong đó
phổi. Đây chính s để cảnh sát giao thông thực hin đo nng độ cồn trong hơi th bng y đo
nng độ cồn khi nghi ng tài xế uống ợu bia khi lái xe. Theo con số thống kê của mt tnh A năm 2024,
có khoảng 40% các vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng là có liên quan đến người lái có nồng độ cồn cao.
Gi s t lệ s người say khi lái xe là 4%. Hỏi việc có nồng độ cao khi lái xe làm tăng khả năng gây ra tai
nạn nghiêm trọng lên bao nhiêu lần?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
20AB cm=
,
40AC cm=
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
10SA cm=
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SM
BC
bằng bao nhiêu cm? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chi tiết máy có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình vẽ sau:
(Các kích thước cho như trong hình vẽ).
Gọi
V
là thể tích kim loại cần để đúc chi tiết máy đó. Tính
2025
V
( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Mt nhà thiết kế mỹ thuật yêu thích môn Toán muốn trang trí một viên gạch với ha tiết như hình
1. Các đường cong thực cht là các đường parabol và đồ th hàm bậc ba. Dựng h trục tọa độ Oxy như
hình 2. Gọi hàm s bc ba
(
)
y fx=
và hàm s bậc hai
( )
y gx=
đồ th như trên hình.
Mã đ 1001 Trang 4/4
Biết rằng đồ thm s
( )
y fx=
cắt đ th hàm s
( )
y gx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
tho mãn
123
5xxx =
. Din tích miền tô đậm bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ
( )
0;0;0O
, mỗi
đơn vị trên trc ng với 1 km. Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hin th trên màn
hình ra đa. Một máy bay đang ở v trí
( )
222;565;8A
, chuyển động theo đường thng
d
có vectơ ch
phương là
( )
91;75;0u =
và hướng v đài kiểm soát không lưu. Tọa độ của v trí sớm nhất mà máy bay
xuất hiện trên màn hình ra đa là
( )
;;M abc
. Khi đó
abc+−
bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
Mã đ 1002 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HƯNG YÊN
TRƯNG THPT VĂN GIANG
--------------------
thi có _04_ trang)
K THI TH TN THPT LN V NĂM 2025
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 1002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến c
,AB
sao cho
( ) ( ) ( )
0,6; 0,5; | 0,2PA PB PAB= = =
. Khi đó
( )
|PBA
bng
A.
6
25
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
3
25
.
Câu 2. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0x−>
.
A.
1
;
2
S

= −∞


. B.
1
0;
3
S

=


.
C.
( )
0;S = +∞
.
D.
1
0;
2
S

=


.
Câu 3. Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
có đồ th như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0, 0,c 0ab><>
.
B.
0, 0, c 0ab<>>
.
C.
.
D.
0, 0,c 0ab><<
.
Câu 4. Trong không gian với h ta đ , vectơ nào là một vectơ ch phương của đường thẳng có
phương trình ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau:
Điểm
[
)
6;7
[
)
;7 8
[
)
;8 9
[ ]
;9 10
S học sinh
8
7
10
5
Mốt của mẫu số liu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A.
8,38
.
B.
7,95
.
C.
7,91
.
D.
8,37
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
2
1 2 1.fx x x x
=+−
Điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A.
1x =
.
B.
1x =
.
C.
2x =
.
D.
2x =
.
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Đặt
AB a=

,
AC b=

,
AD c=

. Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
2
DM a b c= −+

. B.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
C.
( )
1
2
2
DM a b c= ++

. D.
( )
1
2
2
DM a b c= +−

.
Oxyz
13 3
321
−−
= =
x yz
3
3; ;1
2
a

=


2
3; ; 1
3
a

=


( )
9;2;3a =
( )
3;2;1a =
Mã đ 1002 Trang 2/4
Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
thỏa mãn
2
MO j k=

. Tọa độ của
M
A.
(
)
1; 0; 2
.
B.
( )
0; 1; 2
.
C.
( )
0;1; 2
.
D.
( )
1; 2; 0
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
:2 3 0P xy
−=
?
A.
(
)
2;1;3n = −−
. B.
( )
2; 1; 3n =−−
. C.
( )
2;0; 1n =
. D.
(
)
2; 1; 0
n
=
.
Câu 10. Nếu
( )
( )
4
0
d3
fx x x−=
thì
(
)
4
0
d
fx x
bằng
A.
12
.
B.
5
.
C.
11
.
D.
7
.
Câu 11. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều,
( )
SA ABC
SA a=
. Biết rng th tích của
khối
.S ABC
bng
3
3a
. Tính độ dài cnh đáy của khối chóp
.
S ABC
.
A.
33a
. B.
23a
.
C.
2a
.
D.
22a
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm là
( )
1;1; 1I
và bán kính bằng
3
. Phương
trình ca
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 13xyz++++=
.
B.
2 22
3xyz++=
.
C.
( ) ( ) (
)
222
1 1 13xyz−+−++=
. D.
( ) ( ) ( )
222
1 1 13xyz−+−++=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 22
32
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−+
và mặt cầu
(
) (
) (
)
22
2
: 3 2 25
Sx y z ++− =
. Gi
I
là tâm của mặt cầu
()S
.
a) Hình chiếu vuông góc của tâm
I
lên đường thng
là điểm
( )
1; 2; 1H
.
b) Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3; 0; 2I −−
và bán kính
5R =
.
c) Đưng thng
cắt mặt cầu
()S
tại hai điểm
,AB
và diện tích
IAB
bng
12
.
d) Đưng thng
đi qua điểm
( )
2; 4; 6M −−−
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với đáy,
2SA a=
,
AB a=
.
a) S đo góc nhị din
[
]
,,B SC D
bng
103,5
°
(kết qu làm tròn đến hàng phần chục).
b)
DSA SC SB S+=+
   
.
c) Th tích khối chóp
.
S ABCD
bng
3
2
3
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BC
bng
2
5
a
.
Câu 3. Một xưởng máy sử dụng một loại linh kiện được sản xuất t hai cơ sở I và II. S linh kiện do cơ
s I sản xuất chiếm
61
%, s linh kiện do cơ sở II sản xuất chiếm
39
%. T lệ linh kiện đạt tiêu chuẩn của
cơ s I, cơ sở II lần lượt là 93%, 82%. Kiểm tra ngẫu nhiên một linh kiện xưởng máy. Xét các biến cố:
1
A
: “Linh kin đưc kim tra do s I sn xut”;
2
A
: “Linh kin đưc kim tra do s II sn xut”;
B
: “Linh kin đưc kim tra đt tiêu chun”.
a) Xác sut
0,8871.PB
Mã đ 1002 Trang 3/4
b) Xác suất có điều kiện
2
| 0,82.PB A
c) Xác suất có điều kiện
1
| 0,55.
PA B
d) Xác sut
1
0,61.PA
Câu 4. Cho hàm số bc ba
()y fx=
có đồ th như hình vẽ:
a) Hàm s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
.
b)
3
() 3 1
y fx x x
= =−+
.
c) Trên đoạn
[ 2; 2]
, hàm số
()y fx=
đạt giá tr lớn nht bng 2.
d) m s
()y fx
=
có hai điểm cực trị.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′′
có cạnh bng
3
. Gi
K
là trung điểm ca
DD
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thng
CK
AD
.
Câu 2. Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Tính xác suất
để có đúng 2 người cùng ra ở một tầng và mỗi người còn lại ra mỗi tầng khác nhau ( kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 3. Bạn Minh làm hai bài tập liên tiếp. Xác suất Minh làm đúng bài thứ nhất là 0,7. Nếu Minh làm
đúng bài thứ nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,8 nhưng nếu Minh làm sai bài thứ nhất thì khả
năng làm đúng bài thứ hai là 0,2. Xác suất để Minh làm đúng bài thứ nhất biết rằng Minh làm đúng bài
thứ hai là
*
,( , )
a
ab
b
. Biết
a
b
là phân số tối giản, tính
2T ab= +
.
Câu 4. Một chi tiết máy có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình vẽ sau:
(Các kích thước cho như trong hình vẽ).
Gọi
V
là thể tích kim loại cần để đúc chi tiết máy đó. Tính
2025
V
( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ
( )
0;0;0O
, mỗi
đơn vị trên trc ng với 1 km. Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hin th trên màn
hình ra đa. Một máy bay đang ở v trí
( )
222;565;8A
, chuyển động theo đường thng
d
có vectơ ch
phương là
( )
91;75;0u =
và hướng v đài kiểm soát không lưu. Tọa độ của v trí sớm nhất mà máy bay
xuất hiện trên màn hình ra đa là
( )
;;M abc
. Khi đó
abc
++
bằng bao nhiêu?
Mã đ 1002 Trang 4/4
Câu 6. Mt nhà thiết kế mỹ thuật yêu thích môn Toán muốn trang trí một viên gạch với ha tiết như hình
1. Các đường cong thực cht là các đường parabol và đồ th hàm bậc ba. Dựng h trục tọa độ Oxy như
hình 2. Gọi hàm s bc ba
( )
y fx=
và hàm s bậc hai
( )
y gx=
đồ th như trên hình.
Biết rằng đồ thm s
(
)
y fx=
cắt đ th hàm s
( )
y gx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
tho mãn
123
5xx x =
. Din tích miền tô đậm bằng bao nhiêu ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
---------------------HẾT---------------------
Phần
I II III
Số câu
12
4
6
Câu\Mã Đ 1001
1002 1003 1004 1005
1006 1007
1008
1
A C D
B
A A
D A
2
A D
A
C A
C
A B
3
C A
C D
D
A D
C
4
D B D
C
D D
D D
5
B A
B
A B
A
A C
6
B A
A C
C
A A
D
7
C D
C C
C
B C
C
8
A B D D D A B A
9
A
D B C D A A C
10
D C C D B A D B
11
B B B A B D B B
12
A
D D D D A C A
1
SDSS SSDS
SDDS
DDSS SDSS
DDSD SSSD SDSD
2
SDDS SDDS SSDS
SDSD
DSSD DSSS SDDS
DSSD
3
SDSS DDSD SSDD DSDD SSDS SDDS
SSDD SSDS
4
SDDS
DDSS SSDS SDSS DSDS SDSD SDSS DDSD
1
0,12 1 5,71 1 0,12 463 447 463
2
10 0,12 447 0,12 14 1 6,67 14
3
6,67 87 14 463 10 0,12 10 87
4
14 14 10 87 447 5,71 5,71 1
5
5,71 463 6,67 14 5,71 14
14 5,71
6
447 5,71
0,12 5,71 6,67 87
0,12 0,12
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TN THPT LẦN V NĂM 2025
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _04_ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 1001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x c
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0 .
C. a > 0,b > 0,c < 0 .
D. a < 0,b > 0,c > 0 .
Câu 2. Cho hai biến cố ,
A B sao cho P( A) = 0,6;P(B) = 0,5;P( A| B) = 0,2 . Khi đó P(B | A) bằng A. 1 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 6 3 25 25   
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn MO = i − 2k . Tọa độ của M A. (1; 2 − ;0) . B. (1;0; 2 − ) . C. ( 1; − 0;2) . D. ( 1; − 0; 2 − ) .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P): 2x + y −3 = 0 ?     A. n = (2;1; 3 − ). B. n = ( 2 − ; 1; − 3). C. n = (2;0; ) 1 .
D. n = (2;1;0).
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm là I (1;1;− )
1 và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 3 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 3. C. 2 2 2
x + y + z = 3 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 1 = 3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3
a 3 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng
A. h = 2a .
B. h =12a .
C. h = 24a .
D. h = 36a .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng có phương trình x −1 3y 3− = = z ? 3 2 1    
A. a = (9;2;3). B. a = (3;2 ) ;1 . C. 2 a 3; ; 1 = −   . D. 3 a  = 3; ;1 . 3      2 
Câu 8. Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm [6; 7 ) [7; 8) [8; 9) [9 ; 10] Số học sinh 8 7 10 5 Mã đề 1001 Trang 1/4
Mốt của mẫu số liệu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 8,38 . B. 7,95. C. 8,37 . D. 7,91.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo f ′(x) = (x − )(x − )2 (x − )3 1 2 3 , x
∀ ∈  . Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+ ∞) . B. (−∞;2) . C. (−∞;3) . D. (1;+ ∞) .
     
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng?         A. 1 DM 1
= (a + 2b c) .
B. DM = (a − 2b + c) . 2 2         C. 1 DM 1
= (a + 2b + c).
D. DM = (a + b − 2c) . 2 2 4 4
Câu 11. Nếu ∫( f (x)+ x)dx = 3 thì f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 11. B. 5 − . C. 7 . D. 12.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log(2x) < log(x + 6) là A. (0;6) . B. (6;+∞) . C. [0;6) . D. ( ;6 −∞ ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. x = 1 − + t
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  ∆ y = 2
− + 2t và mặt cầu z = 3 − +  2t (S) (x − )2 2 :
3 + y + (z − 2)2 = 25. Gọi I là tâm của mặt cầu (S) .
a) Hình chiếu vuông góc của điểm I ( 3 − ;0; 2
− ) lên đường thẳng ∆ là điểm H (1;2;− ) 1 .
b) Đường thẳng ∆ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm ,
A B và diện tích IAB bằng 12.
c) Mặt cầu (S) có tâm I ( 3 − ;0; 2
− ) và bán kính R = 5.
d) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2; − 4; − 6 − ) .
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
a) Hàm số y = f ′(x) có hai điểm cực trị.
b) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 1) . c) 3
y = f (x) = x − 3x +1.
d) Trên đoạn [ − 2;2], hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 2
Câu 3. Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên bi
có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số
và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Lấy ngẫu nhiên một viên
bi trong hộp. Gọi A là biến cố “Viên bi được lấy ra có đánh số”, B là biến cố “Viên bi được lấy ra có màu đỏ”. Mã đề 1001 Trang 2/4
a) Xác suất để lấy ra được viên bi màu đỏ có đánh số là P ( A | B) .
b) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 30.
c) Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là P ( A) 7 = . 16
d) P (B) 3 = . 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy, SA = 2a , AB = a .
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng 2a . 5 3
b) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a . 3
   
c) SA + SC = SB + D S .
d) Số đo góc nhị diện [B,SC,D] bằng 103,5° (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Tính xác suất
để có đúng 2 người cùng ra ở một tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Khi sử dụng rượu bia, dạ dày và ruột non sẽ hấp thu ethanol vào máu đi khắp cơ thể, trong đó có
phổi. Đây chính là cơ sở để cảnh sát giao thông thực hiện đo nồng độ cồn trong hơi thở bằng máy đo
nồng độ cồn khi nghi ngờ tài xế uống rượu bia khi lái xe. Theo con số thống kê của một tỉnh A năm 2024,
có khoảng 40% các vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng là có liên quan đến người lái có nồng độ cồn cao.
Giả sử tỉ lệ số người say khi lái xe là 4%. Hỏi việc có nồng độ cao khi lái xe làm tăng khả năng gây ra tai
nạn nghiêm trọng lên bao nhiêu lần?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 20cm , AC = 40cm , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA =10cm . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM BC bằng bao nhiêu cm? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chi tiết máy có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình vẽ sau:
(Các kích thước cho như trong hình vẽ).
Gọi V là thể tích kim loại cần để đúc chi tiết máy đó. Tính V ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 2025
Câu 5. Một nhà thiết kế mỹ thuật yêu thích môn Toán muốn trang trí một viên gạch với họa tiết như hình
1. Các đường cong thực chất là các đường parabol và đồ thị hàm bậc ba. Dựng hệ trục tọa độ Oxy như
hình 2. Gọi hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như trên hình. Mã đề 1001 Trang 3/4
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x 1 2 3 thoả mãn x x x = 5 − 1 2 3
. Diện tích miền tô đậm bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O(0;0;0) , mỗi
đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn
hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A(222;565;8) , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ 
phương là u = (91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu. Tọa độ của vị trí sớm nhất mà máy bay
xuất hiện trên màn hình ra đa là M (a; ;
b c) . Khi đó a + b c bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT--------------------- Mã đề 1001 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TN THPT LẦN V NĂM 2025
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _04_ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 1002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai biến cố ,
A B sao cho P( A) = 0,6;P(B) = 0,5;P( A| B) = 0,2 . Khi đó P(B | A) bằng A. 6 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 25 3 6 25
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x > 0 1 ( ) . 3 A. 1 S  ;  = −∞    . B. 1 S  = 0; .
C. S = (0;+ ∞) . D. 1 S  = 0; . 2       3   2  Câu 3. Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. x + c
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a > 0,b < 0,c > 0 .
B. a < 0,b > 0,c > 0 .
C. a > 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c < 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có
phương trình x −1 3y 3− = = z ? 3 2 1     A. 3 a 3; ;1 = 2    . B. a  = 3; ;−  1 .
C. a = (9;2;3) . D. a = (3;2 ) ;1 .  2   3 
Câu 5. Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm [6; 7 ) [7; 8) [8; 9) [9 ; 10] Số học sinh 8 7 10 5
Mốt của mẫu số liệu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 8,38 . B. 7,95. C. 7,91. D. 8,37 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2 1 2 (x − ) 1 . Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 . D. x = 2 − .
     
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a , AC = b , AD = c . Gọi M là trung điểm của đoạn BC . Đẳng
thức nào dưới đây đúng?         A. 1 DM 1
= (a − 2b + c) .
B. DM = (a + 2b c) . 2 2         C. 1 DM 1
= (a + 2b + c).
D. DM = (a + b − 2c) . 2 2 Mã đề 1002 Trang 1/4   
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn MO = j − 2k . Tọa độ của M A. (1;0; 2 − ) . B. (0; 1; − 2) . C. (0;1; 2 − ) . D. (1; 2 − ;0) .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P): 2x y −3 = 0?     A. n = (2; 1 − ; 3 − ) . B. n = ( 2 − ; 1; − 3).
C. n = (2;0;− ) 1 . D. n = (2; 1; − 0) . 4 4
Câu 10. Nếu ∫( f (x)− x)dx = 3 thì f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 12. B. 5 − . C. 11. D. 7 .
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Biết rằng thể tích của
khối S.ABC bằng 3
3a . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp S.ABC . A. 3 3a . B. 2 3a . C. 2a . D. 2 2a .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm là I (1;1;− )
1 và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 1 1 = 3. B. 2 2 2
x + y + z = 3 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 3 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. x = 1 − + t
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng :  ∆ y = 2
− + 2t và mặt cầu z = 3 − +  2t (S) (x − )2 2 :
3 + y + (z − 2)2 = 25. Gọi I là tâm của mặt cầu (S) .
a) Hình chiếu vuông góc của tâm I lên đường thẳng ∆ là điểm H (1;2;− ) 1 .
b) Mặt cầu (S) có tâm I ( 3 − ;0; 2
− ) và bán kính R = 5.
c) Đường thẳng ∆ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm ,
A B và diện tích IAB bằng 12.
d) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2; − 4; − 6 − ) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy, SA = 2a , AB = a .
a) Số đo góc nhị diện [B,SC,D] bằng 103,5° (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
   
b) SA + SC = SB + D S . 3
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a . 3
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng 2a . 5
Câu 3. Một xưởng máy sử dụng một loại linh kiện được sản xuất từ hai cơ sở I và II. Số linh kiện do cơ
sở I sản xuất chiếm 61%, số linh kiện do cơ sở II sản xuất chiếm 39%. Tỉ lệ linh kiện đạt tiêu chuẩn của
cơ sở I, cơ sở II lần lượt là 93%, 82%. Kiểm tra ngẫu nhiên một linh kiện ở xưởng máy. Xét các biến cố: 1
A : “Linh kiện được kiểm tra do cơ sở I sản xuất”; 2
A : “Linh kiện được kiểm tra do cơ sở II sản xuất”;
B : “Linh kiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn”.
a) Xác suất PB 0,8871. Mã đề 1002 Trang 2/4
b) Xác suất có điều kiện PB | 2 A  0,82.
c) Xác suất có điều kiện P 1
A | B 0,55.
d) Xác suất P 1 A  0,61.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
a) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 1) . b) 3
y = f (x) = x − 3x +1.
c) Trên đoạn [ − 2;2], hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 2.
d) Hàm số y = f ′(x) có hai điểm cực trị.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD AB CD
′ ′ có cạnh bằng 3. Gọi K là trung điểm của DD′. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK AD .
Câu 2. Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Tính xác suất
để có đúng 2 người cùng ra ở một tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Bạn Minh làm hai bài tập liên tiếp. Xác suất Minh làm đúng bài thứ nhất là 0,7. Nếu Minh làm
đúng bài thứ nhất thì khả năng làm đúng bài thứ hai là 0,8 nhưng nếu Minh làm sai bài thứ nhất thì khả
năng làm đúng bài thứ hai là 0,2. Xác suất để Minh làm đúng bài thứ nhất biết rằng Minh làm đúng bài thứ hai là a *
,(a,b∈ ) . Biết a là phân số tối giản, tính T = 2a + b . b b
Câu 4. Một chi tiết máy có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình vẽ sau:
(Các kích thước cho như trong hình vẽ).
Gọi V là thể tích kim loại cần để đúc chi tiết máy đó. Tính V ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 2025
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O(0;0;0) , mỗi
đơn vị trên trục ứng với 1 km. Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn
hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí A(222;565;8) , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ 
phương là u = (91;75;0) và hướng về đài kiểm soát không lưu. Tọa độ của vị trí sớm nhất mà máy bay
xuất hiện trên màn hình ra đa là M (a; ;
b c) . Khi đó a + b + c bằng bao nhiêu? Mã đề 1002 Trang 3/4
Câu 6. Một nhà thiết kế mỹ thuật yêu thích môn Toán muốn trang trí một viên gạch với họa tiết như hình
1. Các đường cong thực chất là các đường parabol và đồ thị hàm bậc ba. Dựng hệ trục tọa độ Oxy như
hình 2. Gọi hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như trên hình.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x 1 2 3 thoả mãn x x x = 5 − 1 2 3
. Diện tích miền tô đậm bằng bao nhiêu ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
---------------------HẾT--------------------- Mã đề 1002 Trang 4/4 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã Đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 A C D B A A D A 2 A D A C A C A B 3 C A C D D A D C 4 D B D C D D D D 5 B A B A B A A C 6 B A A C C A A D 7 C D C C C B C C 8 A B D D D A B A 9 A D B C D A A C 10 D C C D B A D B 11 B B B A B D B B 12 A D D D D A C A 1
SDSS SSDS SDDS DDSS SDSS DDSD SSSD SDSD 2
SDDS SDDS SSDS SDSD DSSD DSSS SDDS DSSD 3
SDSS DDSD SSDD DSDD SSDS SDDS SSDD SSDS 4
SDDS DDSS SSDS SDSS DSDS SDSD SDSS DDSD 1 0,12 1 5,71 1 0,12 463 447 463 2 10 0,12 447 0,12 14 1 6,67 14 3 6,67 87 14 463 10 0,12 10 87 4 14 14 10 87 447 5,71 5,71 1 5 5,71 463 6,67 14 5,71 14 14 5,71 6 447 5,71 0,12 5,71 6,67 87 0,12 0,12
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12-KSL5
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT