Trang 1 - Mã đ 7090
S GDĐT QUNG NAM
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯNG PT DÂN TC NI TRÚ
Bài thi: TOÁN
THPT TNH QUNG NAM
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
có 04 trang)
H tên thí sinh:.......................................................................Lp: …….. SBD: ……………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
là:
A.
2
ln 2
x
C+
. B.
2 ln 2
x
C
+
. C.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. D.
2
ln
x
C
x
+
.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
3
, 0, 0y xy x= = =
. Khi tròn xoay
to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
có th tích là:
A.
1
3
0
dxx
π
. B.
1
6
0
x dx
π
. C
( )
1
3
0
2dxx
π
. D.
1
6
0
dxx
.
Câu 3: Mi ngày bác Minh đu đi b để rèn luyn sc khe. Quãng đưng đi b mi ngày (đơn
v: km) ca bác Minh trong 20 ngày đưc thng kê li bng sau:
Phương sai ca mu s liu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
3, 39
B.
0, 23
. C.
0,13
. D.
0,36
.
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
12
:
212
xy z
d
−−
= =
. Đim nào
i đây thuc đưng thng
d
?
A.
( )
1; 2; 0A −−
. B.
( )
2;1; 2B
. C.
( )
1; 2; 0C
. D.
( )
1; 2; 0D
.
Câu 5: Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
4
x
y
x
=
+
là:
A.
1
4
x =
. B.
4y =
C.
4y =
. D.
2y =
.
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình
35
x
>
A.
( )
3
;log 5−∞
. B.
( )
3
log 5; +∞
. C.
( )
5
;log 3−∞
. D.
( )
5
log 3; +∞
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
5; 4; 2A
( )
1;2;4B
. Viết phương
trình ca mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc vi đưng thng
AB
.
A.
2 3 20 0x yz −− =
. B.
3 3 25 0xy z−+ =
.
C.
2 3 80x yz −+=
. D.
3 3 13 0xy z−+ =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
,3AB a SA a= =
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
Mã đề: 7090
Trang 2 - Mã đ 7090
A.
90
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45
°
.
Câu 9: Phương trình
21
5 125
x
+
=
có nghim là
A.
3x
=
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
1x =
.
Câu 10: Cho cấp số cộng năm số hạng
4
;
1
;
2
;
5
;
8
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A.
1
4
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
SA SB SC++
  
bng
A.
SG

. B.
2
SG

. C.
3SG

. D.
4SG

.
Câu 12: Cho hàm s
3
3yx x=
. Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
(
)
;−∞ +∞
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
sin 2 2
fx x x= +
.
а)
( )
00f =
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
2cos2 2
fx x
= +
.
c) Nghim ca phương trình
(
)
0
fx
=
trên đon
[ ]
0;
π
0x
=
x
π
=
.
d) Giá tr ln nht ca
(
)
fx
trên đon
[ ]
0;
π
π
.
Câu 2: Mt xe ô đang chy vi vn tc
60 /km h
thì ngưi lái xe bt ng phát hin chưng
ngi vt trên đưng cách đó
70 m
. Ngưi lái xe phn ng sau
1, 5
giây bng cách đp
phanh gp. K t thi đim này, ô tô chuyn đng chm dn đu vi vn tc
( ) ( )
10 30 /vt t m s=−+
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t lúc đp phanh. Gi
( )
st
là quãng đưng xe ô tô đi đưc trong
t
(giây) k t lúc đp phanh.
a)
( )
2
5 30st t t
=−+
.
b) Thi gian t lúc đp phanh đến lúc dng hn là
6
giây.
c) Quãng đưng ngưi này đi đưc trong
2
giây k t lúc phát hin chưng ngi vt là
40 m
.
d) Ngưi này b tai nn do va chm vi chưng ngi vt.
Trang 3 - Mã đ 7090
Câu 3: Mt hp 80 viên bi, trong đó 50 viên bi màu đ và 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thưc và khi lưng như nhau. Sau khi kim tra, ngưi ta thy có 60% s viên
bi màu đ đánh s và 50% s viên bi màu vàng có đánh s, nhng viên bi còn li không
đánh s. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi trong hp.
a) Xác sut chn đưc viên bi màu đ bng
62,5%
.
b) Xác sut chn đưc viên bi màu vàng có đánh s bng
81, 25%
.
c) Xác sut chn đưc viên bi không đánh s bng 43,75%.
d) Gi s viên bi đưc ly ra viên bi chưa đưc đánh s, xác sut đ viên bi đó là bi đ
thp hơn xác sut viên bi đó là bi vàng.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
(đơn v các trc ta đ là mét), mt cơ s quân s đặt radar ti
đim
(
)
0; 0; 50A
cách đó không xa mt nhà kho cha khí mt đt ti
(
)
200;300;0B
. Radar phát hin mt máy bay không ngưi lái (drone) di chuyn theo
đưng thng t đim
( )
500; 300;100M
đến
( )
200; 400;50N
vi vn tc không đi.
a) Đưng thng mà drone di chuyn có phương trình tham s
80 14
120 14 ,
70
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
.
b) Nếu gi ng bay như vy, drone này có th va chm kho cha vũ khí bí mt.
c) Khi drone bay đến v trí
( )
60; 260;60P
thì khong cách t drone đến radar quan sát
là 372 m (kết qu làm tròn đến hàng đơn v mét).
d) Khi drone bay đến v trí C trên đưng thng
MN
thì ngưi ta tính đưc tng khong
cách t drone đến radar và kho cha vũ khí bí mt là nh nht; giá tr nh nht này bng
373 m (kết qu làm tròn đến hàng đơn v mét).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt hình chóp ct đu
′′
ABC A B C
có cnh đáy ln bng
4
, cnh đáy nh bng
2
chiu cao ca nó bng
3
2
. Tìm th tích ca khi chóp ct đu đó. (Kết qu làm tròn đến
hàng phn mưi).
Câu 2: Mt ca hàng trung bình bán đưc 900 cái máy lc c mi tháng vi giá 8 triu đng
mt cái. Mt cuc kho sát th trưng ch ra rng nếu c gim giá bán 100 nghìn đng thì
s ng máy lc c bán ra ng 10 cái. Biết hàm chi phí là
( )
9
2000
5
Cx x=
(triu
đồng), vi
x
là s máy lcc bán ra trong tháng. Tìm li nhun ln nht mà ca hàng
thu đưc (triu đng).
Câu 3: Trong mt trung tâm nghiên cu robot bay, ngưi ta b trí mt thiết b định v ti đim
c định
( )
2;1; 0
A
trong không gian ba chiu vi h ta đ
Oxyz
(các đơn v ta đ đưc
tính bng mét). Thiết b này giao tiếp đng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di
chuyn dc theo đưng thng
111
:
41 2
xyz−−
∆==
, cm biến th hai đưc gn trên mt
phng
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
. Gia hai cm biến đưc kết ni bng mt đưng truyn
BC
, trong đó
B
nm trên đưng thng
;C
nm trên mt phng
( )
α
và thiết b định v ti
Trang 4 - Mã đ 7090
A
trung đim ca đon
BC
. Biết rng đưng thng
BC
có mt vectơ ch phương
( )
2; ;u ab=
, hãy tính giá tr
2ab+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
là đưng cong trong hình i. Biết rng
din tích ca các phn hình phng
A
B
ln lưt là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr ca
( )
3f
, biết giá tr ca
( )
02f =
.
Câu 5: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng
,,ABC
D
. Qun lý mun lên kế hoch cho
xe giao hàng đi qua tt c các kho hàng đ ly hàng và quay li kho hàng ban đu, vi
điu kin là mi kho hàng ch ghé qua mt ln. Khong cách gia các kho hàng (km)
đưc mô t trong hình bên. Quãng đưng ngn nht đ xe giao hàng hoàn thành vic ly
hàng các kho và quay tr li kho hàng ban đu là bao nhiêu?
Câu 6: Trong mt trưng trung hc ph thông, ngưi ta kho sát v mi quan h gia vic hc
sinh s dng tài liu hc tp trc tuyến và kết qu thi môn Toán. Kết qu kho sát cho
thy
70%
hc sinh ca trưng có s dng tài liu hc tp trc tuyến. Trong s hc sinh
s dng tài liu trc tuyến có
80%
đt đim khá gii môn Toán. Trong s hc sinh không
s dng tài liu trc tuyến, ch
50%
đạt đim khá gii môn Toán. Nếu chn ngu nhiên
mt hc sinh t trưng, biết hc sinh này đt đim khá gii môn Toán thì xác sut hc
sinh này có s dng tài liu hc tp trc tuyến là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng
phn trăm)
---------HT---------
Trang 1 - Mã đ 7100
S GDĐT QUNG NAM
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯNG PT DÂN TC NI TRÚ
Bài thi: TOÁN
THPT TNH QUNG NAM
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
có 04 trang)
H tên thí sinh:.......................................................................Lp: …….. SBD: ……………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho hàm s
3
3yx x=
. Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
12
:
212
xy z
d
−−
= =
. Đim nào
i đây thuc đưng thng
d
?
A.
( )
1; 2; 0A −−
. B.
( )
2;1; 2B
. C.
( )
1; 2; 0C
. D.
( )
1; 2; 0D
.
Câu 3: Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
4
x
y
x
=
+
là:
A.
1
4
x
=
. B.
4y
=
C.
4y
=
. D.
2y
=
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
là:
A.
2
ln 2
x
C+
. B.
2 ln 2
x
C+
. C.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. D.
2
ln
x
C
x
+
.
Câu 5: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
3
, 0, 0y xy x
= = =
. Khi tròn xoay
to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
có th tích là:
A.
1
3
0
d
xx
π
. B.
1
6
0
x dx
π
. C
( )
1
3
0
2dxx
π
. D.
1
6
0
d
xx
.
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình
35
x
>
A.
(
)
3
;log 5
−∞
. B.
( )
3
log 5; +∞
. C.
( )
5
;log 3−∞
. D.
( )
5
log 3; +∞
.
Câu 7: Mi ngày bác Minh đu đi b để rèn luyn sc khe. Quãng đưng đi b mi ngày (đơn
v: km) ca bác Minh trong 20 ngày đưc thng kê li bng sau:
Phương sai ca mu s liu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
3, 39
B.
0, 23
. C.
0,13
. D.
0,36
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
, gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
SA SB SC++
  
bng
A.
SG

. B.
2SG

. C.
3
SG

. D.
4
SG

.
Câu 9: Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghim là
A.
3x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
1x =
.
Mã đề: 7100
Trang 2 - Mã đ 7100
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
5; 4; 2A
( )
1;2;4B
. Viết phương
trình ca mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc vi đưng thng
AB
.
A.
2 3 20 0x yz −− =
. B.
3 3 25 0xy z−+ =
.
C.
2 3 80
x yz
−+=
. D.
3 3 13 0xy z−+ =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
,3
AB a SA a= =
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho cấp số cộng năm số hạng
4
;
1
;
2
;
5
;
8
. Công sai của cấp số cộng đã cho
bằng
A.
1
4
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
sin 2 2
fx x x= +
.
а)
( )
00f =
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
2cos2 2
fx x
= +
.
c) Nghim ca phương trình
( )
0fx
=
trên đon
[ ]
0;
π
0x
=
x
π
=
.
d) Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đon
[ ]
0;
π
π
.
Câu 2: Mt hp 80 viên bi, trong đó 50 viên bi màu đ 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thưc và khi lưng như nhau. Sau khi kim tra, ngưi ta thy có 60% s viên
bi màu đ đánh s và 50% s viên bi màu vàng có đánh s, nhng viên bi còn li không
đánh s. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi trong hp.
a) Xác sut chn đưc viên bi màu đ bng
62,5%
.
b) Xác sut chn đưc viên bi màu vàng có đánh s bng
81,25%
.
c) Xác sut chn đưc viên bi không đánh s bng 43,75%.
d) Gi s viên bi đưc ly ra là viên bi chưa đưc đánh s, xác sut đ viên bi đó là bi đ
thp hơn xác sut viên bi đó là bi vàng.
Câu 3: Mt xe ô đang chy vi vn tc
60 /km h
thì ngưi lái xe bt ng phát hin chưng
ngi vt trên đưng cách đó
70 m
. Ngưi lái xe phn ng sau
1, 5
giây bng cách đp
phanh gp. K t thi đim này, ô tô chuyn đng chm dn đu vi vn tc
Trang 3 - Mã đ 7100
( ) ( )
10 30 /vt t m s=−+
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t lúc đp phanh. Gi
( )
st
là quãng đưng xe ô tô đi đưc trong
t
(giây) k t lúc đp phanh.
a)
( )
2
5 30st t t=−+
.
b) Thi gian t lúc đp phanh đến lúc dng hn là
6
giây.
c) Quãng đưng ngưi này đi đưc trong
2
giây k t lúc phát hin chưng ngi vt là
40 m
.
d) Ngưi này b tai nn do va chm vi chưng ngi vt.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
(đơn v các trc ta đ mét), mt cơ s quân s đặt radar ti
đim
( )
0; 0; 50A
cách đó không xa mt nhà kho cha khí mt đt ti
( )
200;300;0B
. Radar phát hin mt máy bay không ngưi lái (drone) di chuyn theo
đưng thng t đim
( )
500; 300;100M
đến
( )
200; 400;50N
vi vn tc không đi.
a) Đưng thng mà drone di chuyn có phương trình tham s
80 14
120 14 ,
70
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
.
b) Nếu gi ng bay như vy, drone này có th va chm kho cha vũ khí bí mt.
c) Khi drone bay đến v trí
( )
60; 260;60P
thì khong cách t drone đến radar quan sát
là 372 m (kết qu làm tròn đến hàng đơn v mét).
d) Khi drone bay đến v trí C trên đưng thng
MN
thì ngưi ta tính đưc tng khong
cách t drone đến radar và kho cha vũ khí bí mt là nh nht; giá tr nh nht này bng
373 m (kết qu làm tròn đến hàng đơn v mét).
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt ca hàng trung bình bán đưc 900 cái máy lc c mi tháng vi giá 8 triu đng
mt cái. Mt cuc kho sát th trưng ch ra rng nếu c gim giá bán 100 nghìn đng thì
s ng máy lc c bán ra tăng 10 cái. Biết hàm chi phí là
( )
9
2000
5
Cx x=
(triu
đồng), vi
x
là s y lcc bán ra trong tháng. Tìm li nhun ln nht mà ca hàng
thu đưc (triu đng).
Câu 2: Công ty giao hàng nhanh 4 kho hàng
,,ABC
D
. Qun lý mun lên kế hoch cho
xe giao hàng đi qua tt c các kho hàng đ ly hàng quay li kho hàng ban đu, vi
điu kin là mi kho hàng ch ghé qua mt ln. Khong cách gia các kho hàng (km)
đưc mô t trong hình bên. Quãng đưng ngn nht đ xe giao hàng hoàn thành vic ly
hàng các kho và quay tr li kho hàng ban đu là bao nhiêu?
Trang 4 - Mã đ 7100
Câu 3: Mt hình chóp ct đu
′′
ABC A B C
có cnh đáy ln bng
4
, cnh đáy nh bng
2
chiu cao ca nó bng
3
2
. Tìm th tích ca khi chóp ct đu đó. (Kết qu làm tròn đến
hàng phn mưi).
Câu 4: Trong mt trung tâm nghiên cu robot bay, ngưi ta b trí mt thiết b định v ti đim
c định
( )
2;1; 0A
trong không gian ba chiu vi h ta đ
Oxyz
(các đơn v ta đ đưc
tính bng mét). Thiết b này giao tiếp đng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di
chuyn dc theo đưng thng
111
:
41 2
xyz−−
∆==
, cm biến th hai đưc gn trên mt
phng
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
. Gia hai cm biến đưc kết ni bng mt đưng truyn
BC
, trong đó
B
nm trên đưng thng
;C
nm trên mt phng
( )
α
và thiết b định v ti
A
trung đim ca đon
BC
. Biết rng đưng thng
BC
có mt vectơ ch phương
( )
2; ;u ab=
, hãy tính giá tr
2ab+
.
Câu 5: Trong mt trưng trung hc ph thông, ngưi ta kho sát v mi quan h gia vic hc
sinh s dng tài liu hc tp trc tuyến và kết qu thi môn Toán. Kết qu kho sát cho
thy
70%
hc sinh ca trưng có s dng tài liu hc tp trc tuyến. Trong s hc sinh
s dng tài liu trc tuyến có
80%
đt đim khá gii môn Toán. Trong s hc sinh không
s dng tài liu trc tuyến, ch
50%
đạt đim khá gii môn Toán. Nếu chn ngu nhiên
mt hc sinh t trưng, biết hc sinh này đt đim khá gii môn Toán thì xác sut hc
sinh này có s dng tài liu hc tp trc tuyến bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng
phn trăm)
Câu 6: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th hàm s
( )
y fx
=
là đưng cong trong hình i. Biết rng
din tích ca các phn hình phng
A
B
ln lưt là
4
A
S =
10
B
S =
. Tính giá tr ca
( )
3f
, biết giá tr ca
( )
02f =
.
---------HT---------
Câu
7090 7100 7110
7120
1
A A A D
2
B D D
D
3
C D
C B
4
D A A C
5
D B
D
A
6
B B B
D
7
A C
B A
8
B C B B
9
D
D D B
10
B A
A A
11
C B C C
12
A
B
B
B
1
ĐĐSS
ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐSS
2
ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐSS
ĐSSĐ
3
ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ
4
ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS
1
6,1 6836 6,1 6836
2
6836 15 15 6,1
3
-1 6,1 6836
15
4
-4 -1
0,79
-4
5
15 0,79 -1
0,79
6
0,79 -4 -4 -1
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GDĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ Bài thi: TOÁN
THPT TỈNH QUẢNG NAM
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 04 trang) Mã đề: 7090
Họ tên thí sinh:.......................................................................Lớp: …….. SBD: ……………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = là: x x 1 + x
A. 2 + C .
B. 2x ln 2 + C .
C. 2 + C . D. 2 + C . ln 2 x +1 ln x
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 0 và x =1. Khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích là: 1 1 1 1 A. 3 π x dx ∫ . B. 6 π x dx ∫ .
C π ∫(2x)3 dx . D. 6 x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 3: Mỗi ngày bác Minh đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km) của bác Minh trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3,39 B. 0,23. C. 0,13. D. 0,36.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − − = = . Điểm nào 2 1 2 −
dưới đây thuộc đường thẳng d ? A. A( 1; − 2 − ;0) . B. B(2;1; 2 − ). C. C (1; 2 − ;0) . D. D(1;2;0 ).
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y = là: x + 4 A. 1 x = − . B. y = 4 −
C. y = 4 . D. y = 2 . 4
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 5 là A. ( ; −∞ log 5 .
B. (log 5;+∞ . C. ( ; −∞ log 3 .
D. (log 3;+∞ . 5 ) 5 ) 3 ) 3 )
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(5; 4
− ;2) và B(1;2;4) . Viết phương
trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.
2x −3y z − 20 = 0 . B. 3x y + 3z − 25 = 0 .
C.
2x −3y z +8 = 0 . D. 3x y + 3z −13 = 0.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a,SA = a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng Trang 1 - Mã đề 7090 A. 90°. B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 9: Phương trình 2x 1
5 + = 125 có nghiệm là
A. x = 3. B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 1. 2 2
Câu 10: Cho cấp số cộng có năm số hạng là 4 − ; 1
− ; 2 ; 5; 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1 . B. 3. C. 2 − . D. 3 − . 4
  
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó SA + SB + SC bằng     A. SG . B. 2SG . C. 3SG . D. 4SG . Câu 12: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( ; −∞ +∞) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = sin 2x + 2x .
а) f (0) = 0.
b)
Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = 2cos2x + 2 .
c)
Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn [0;π ] là x = 0 và x = π .
d)
Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [0;π ] là π .
Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 60km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng
ngại vật trên đường cách đó 70m . Người lái xe phản ứng sau 1,5 giây bằng cách đạp
phanh gấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 10
t + 30(m / s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) s(t) 2 = 5 − t + 30t .
b) Thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là 6 giây.
c) Quãng đường người này đi được trong 2 giây kể từ lúc phát hiện chướng ngại vật là 40m .
d) Người này bị tai nạn do va chạm với chướng ngại vật. Trang 2 - Mã đề 7090
Câu 3: Một hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên
bi màu đỏ đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không
đánh số. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp.
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng 62,5%.
b)
Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng 81,25% .
c)
Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng 43,75%.
d)
Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ
thấp hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.
Câu 4: Trong không gian Oxyz (đơn vị các trục tọa độ là mét), một cơ sở quân sự đặt radar tại
điểm A(0;0;50) và cách đó không xa là một nhà kho chứa vũ khí bí mật đặt tại
B(200;300;0) . Radar phát hiện một máy bay không người lái (drone) di chuyển theo
đường thẳng từ điểm M (500; 300 − ;100) đến N ( 200 −
;400;50) với vận tốc không đổi. x = 80 +14t
a) Đường thẳng mà drone di chuyển có phương trình tham số là y = 120 −14t ,t ∈  . z = 70 +  t
b) Nếu giữ hướng bay như vậy, drone này có thể va chạm kho chứa vũ khí bí mật.
c) Khi drone bay đến vị trí P( 60
− ;260;60) thì khoảng cách từ drone đến radar quan sát
là 372 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị mét).
d) Khi drone bay đến vị trí C trên đường thẳng MN thì người ta tính được tổng khoảng
cách từ drone đến radar và kho chứa vũ khí bí mật là nhỏ nhất; giá trị nhỏ nhất này bằng
373 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị mét).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một hình chóp cụt đều ABC ⋅ ′ A
B C′ có cạnh đáy lớn bằng 4 , cạnh đáy nhỏ bằng 2 và
chiều cao của nó bằng 3 . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. (Kết quả làm tròn đến 2 hàng phần mười).
Câu 2: Một cửa hàng trung bình bán được 900 cái máy lọc nước mỗi tháng với giá 8 triệu đồng
một cái. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 100 nghìn đồng thì
số lượng máy lọc nước bán ra tăng 10 cái. Biết hàm chi phí là C (x) 9 = 2000 − x (triệu 5
đồng), với x là số máy lọc nước bán ra trong tháng. Tìm lợi nhuận lớn nhất mà cửa hàng
thu được (triệu đồng).
Câu 3: Trong một trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta bố trí một thiết bị định vị tại điểm
cố định A(2;1;0) trong không gian ba chiều với hệ tọa độ Oxyz (các đơn vị tọa độ được
tính bằng mét). Thiết bị này giao tiếp đồng thời với hai cảm biến: Cảm biến thứ nhất di
chuyển dọc theo đường thẳng
x −1 y −1 z −1 ∆ : = =
, cảm biến thứ hai được gắn trên mặt 4 1 2 −
phẳng (α ): 2x − 2y + z −1= 0. Giữa hai cảm biến được kết nối bằng một đường truyền BC
, trong đó B nằm trên đường thẳng ;
C nằm trên mặt phẳng (α ) và thiết bị định vị tại Trang 3 - Mã đề 7090
A là trung điểm của đoạn BC . Biết rằng đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u =( 2;
a;b), hãy tính giá trị a + 2b .
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng
diện tích của các phần hình phẳng A B lần lượt là S = và S = . Tính giá trị của B 10 A 4
f (3) , biết giá trị của f (0) = 2.
Câu 5: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng ,
A B,C D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho
xe giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với
điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy
hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Câu 6: Trong một trường trung học phổ thông, người ta khảo sát về mối quan hệ giữa việc học
sinh sử dụng tài liệu học tập trực tuyến và kết quả thi môn Toán. Kết quả khảo sát cho
thấy 70% học sinh của trường có sử dụng tài liệu học tập trực tuyến. Trong số học sinh
sử dụng tài liệu trực tuyến có 80% đạt điểm khá giỏi môn Toán. Trong số học sinh không
sử dụng tài liệu trực tuyến, chỉ có 50% đạt điểm khá giỏi môn Toán. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh từ trường, biết học sinh này đạt điểm khá giỏi môn Toán thì xác suất học
sinh này có sử dụng tài liệu học tập trực tuyến là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
---------HẾT--------- Trang 4 - Mã đề 7090 SỞ GDĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ Bài thi: TOÁN
THPT TỈNH QUẢNG NAM
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 04 trang) Mã đề: 7100
Họ tên thí sinh:.......................................................................Lớp: …….. SBD: ……………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số 3
y = x − 3x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − − = = . Điểm nào 2 1 2 −
dưới đây thuộc đường thẳng d ? A. A( 1; − 2 − ;0) . B. B(2;1; 2 − ). C. C (1; 2 − ;0) . D. D(1;2;0 ).
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y = là: x + 4 A. 1 x = − . B. y = 4 −
C. y = 4 . D. y = 2 . 4
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = là: x x 1 + x
A. 2 + C .
B. 2x ln 2 + C .
C. 2 + C . D. 2 + C . ln 2 x +1 ln x
Câu 5: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 0 và x =1. Khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích là: 1 1 1 1 A. 3 π x dx ∫ . B. 6 π x dx ∫ .
C π ∫(2x)3 dx . D. 6 x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 5 là A. ( ; −∞ log 5 .
B. (log 5;+∞ . C. ( ; −∞ log 3 .
D. (log 3;+∞ . 5 ) 5 ) 3 ) 3 )
Câu 7: Mỗi ngày bác Minh đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km) của bác Minh trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3,39 B. 0,23. C. 0,13. D. 0,36.
  
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó SA + SB + SC bằng     A. SG . B. 2SG . C. 3SG . D. 4SG .
Câu 9: Phương trình 2x 1
5 + = 125 có nghiệm là
A. x = 3. B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 1. 2 2 Trang 1 - Mã đề 7100
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(5; 4
− ;2) và B(1;2;4) . Viết phương
trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.
2x −3y z − 20 = 0 . B. 3x y + 3z − 25 = 0 .
C.
2x −3y z +8 = 0 . D. 3x y + 3z −13 = 0.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a,SA = a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng A. 90°. B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 12: Cho cấp số cộng có năm số hạng là 4 − ; 1
− ; 2 ; 5; 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1 . B. 3. C. 2 − . D. 3 − . 4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) = sin 2x + 2x .
а) f (0) = 0.
b)
Đạo hàm của hàm số đã cho là f ′(x) = 2cos2x + 2 .
c)
Nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 trên đoạn [0;π ] là x = 0 và x = π .
d)
Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn [0;π ] là π .
Câu 2: Một hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng; các viên
bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên
bi màu đỏ đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không
đánh số. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp.
a) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng 62,5%.
b)
Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng 81,25% .
c)
Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng 43,75%.
d)
Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ
thấp hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.
Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 60km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng
ngại vật trên đường cách đó 70m . Người lái xe phản ứng sau 1,5 giây bằng cách đạp
phanh gấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc Trang 2 - Mã đề 7100 v(t) = 10
t + 30(m / s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) s(t) 2 = 5 − t + 30t .
b) Thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là 6 giây.
c) Quãng đường người này đi được trong 2 giây kể từ lúc phát hiện chướng ngại vật là 40m .
d) Người này bị tai nạn do va chạm với chướng ngại vật.
Câu 4: Trong không gian Oxyz (đơn vị các trục tọa độ là mét), một cơ sở quân sự đặt radar tại
điểm A(0;0;50) và cách đó không xa là một nhà kho chứa vũ khí bí mật đặt tại
B(200;300;0) . Radar phát hiện một máy bay không người lái (drone) di chuyển theo
đường thẳng từ điểm M (500; 300 − ;100) đến N ( 200 −
;400;50) với vận tốc không đổi. x = 80 +14t
a) Đường thẳng mà drone di chuyển có phương trình tham số là y =120 −14t ,t ∈  . z = 70 +  t
b) Nếu giữ hướng bay như vậy, drone này có thể va chạm kho chứa vũ khí bí mật.
c) Khi drone bay đến vị trí P( 60
− ;260;60) thì khoảng cách từ drone đến radar quan sát
là 372 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị mét).
d) Khi drone bay đến vị trí C trên đường thẳng MN thì người ta tính được tổng khoảng
cách từ drone đến radar và kho chứa vũ khí bí mật là nhỏ nhất; giá trị nhỏ nhất này bằng
373 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị mét).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hàng trung bình bán được 900 cái máy lọc nước mỗi tháng với giá 8 triệu đồng
một cái. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 100 nghìn đồng thì
số lượng máy lọc nước bán ra tăng 10 cái. Biết hàm chi phí là C (x) 9 = 2000 − x (triệu 5
đồng), với x là số máy lọc nước bán ra trong tháng. Tìm lợi nhuận lớn nhất mà cửa hàng
thu được (triệu đồng).
Câu 2: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng ,
A B,C D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho
xe giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với
điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km)
được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy
hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu? Trang 3 - Mã đề 7100
Câu 3: Một hình chóp cụt đều ABC ⋅ ′ A
B C′ có cạnh đáy lớn bằng 4 , cạnh đáy nhỏ bằng 2 và
chiều cao của nó bằng 3 . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. (Kết quả làm tròn đến 2 hàng phần mười).
Câu 4: Trong một trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta bố trí một thiết bị định vị tại điểm
cố định A(2;1;0) trong không gian ba chiều với hệ tọa độ Oxyz (các đơn vị tọa độ được
tính bằng mét). Thiết bị này giao tiếp đồng thời với hai cảm biến: Cảm biến thứ nhất di
chuyển dọc theo đường thẳng
x −1 y −1 z −1 ∆ : = =
, cảm biến thứ hai được gắn trên mặt 4 1 2 −
phẳng (α ): 2x − 2y + z −1= 0. Giữa hai cảm biến được kết nối bằng một đường truyền BC
, trong đó B nằm trên đường thẳng ;
C nằm trên mặt phẳng (α ) và thiết bị định vị tại
A là trung điểm của đoạn BC . Biết rằng đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương u =( 2;
a;b), hãy tính giá trị a + 2b .
Câu 5: Trong một trường trung học phổ thông, người ta khảo sát về mối quan hệ giữa việc học
sinh sử dụng tài liệu học tập trực tuyến và kết quả thi môn Toán. Kết quả khảo sát cho
thấy 70% học sinh của trường có sử dụng tài liệu học tập trực tuyến. Trong số học sinh
sử dụng tài liệu trực tuyến có 80% đạt điểm khá giỏi môn Toán. Trong số học sinh không
sử dụng tài liệu trực tuyến, chỉ có 50% đạt điểm khá giỏi môn Toán. Nếu chọn ngẫu nhiên
một học sinh từ trường, biết học sinh này đạt điểm khá giỏi môn Toán thì xác suất học
sinh này có sử dụng tài liệu học tập trực tuyến là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng
diện tích của các phần hình phẳng A B lần lượt là S = và S = . Tính giá trị của B 10 A 4
f (3) , biết giá trị của f (0) = 2.
---------HẾT--------- Trang 4 - Mã đề 7100 Câu 7090 7100 7110 7120 1 A A A D 2 B D D D 3 C D C B 4 D A A C 5 D B D A 6 B B B D 7 A C B A 8 B C B B 9 D D D B 10 B A A A 11 C B C C 12 A B B B 1 ĐĐSS ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐSS 2 ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ 3 ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ 4 ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS 1 6,1 6836 6,1 6836 2 6836 15 15 6,1 3 -1 6,1 6836 15 4 -4 -1 0,79 -4 5 15 0,79 -1 0,79 6 0,79 -4 -4 -1
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • D7090-THI-THU-TOAN-12
  • D7100-THI-THU-TOAN-12
  • DAP-AN-THI-THU-THPT-2425
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT