1/6 - Mã đề 0001
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THCS&THPT LÊ LỢI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TN THPT 2025
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt cầu tâm
( )
1; 2;3I
bán kính
3R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 33xy z+ + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 33xy z ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z+ + ++ =
. D.
( ) ( )
(
)
2 22
1 2 39xy z ++ +− =
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
x
fx e=
. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
(
)
fx
thoả mãn
( )
0 2024F =
.
A.
( )
2 2025
x
Fx x e= −+
. B.
( )
2 2025
x
Fx x e= −−
.
C.
( )
2 2024
x
Fx x e= −−
. D.
( )
2 2024
x
Fx x e= −+
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 4M
lên trục
Ox
có tọa độ
A.
( )
0;0; 4
. B.
( )
2;0; 0
. C.
( )
0;1; 0
. D.
(
)
0;1; 4
.
Câu 4. Nếu
( )
3
1
d4fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x x
+


bằng
A.
18
. B.
12
. C.
20
. D.
10
.
Câu 5. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
1
3
log 3 1x
≥−
A.
(
]
3; 6
. B.
[
)
6; +∞
. C.
(
]
;6−∞
. D.
[ ]
3; 6
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2022
u =
và công sai
7d =
. Giá trị của
6
u
bằng
A.
2057
. B.
2064
. C.
2043
. D.
2050
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim
( )
2;0; 1A
và vuông góc
với mặt phẳng
(
)
:2 2 7 0
P xy z−+ −=
A.
( )
22
1
12
xt
yt
zt
= +
=−∈
=−+
. B.
( )
22
1
2
xt
yt
zt
= +
=−∈
=
.
C.
( )
22
12
xt
yt t
zt
= +
=−∈
=−+
. D.
( )
22
2
xt
yt t
zt
= +
=−∈
=
.
Câu 8. Vi
a
là số thực dương tùy ý,
( )
5
log 5
a
bằng
A.
5
1 log a
. B.
5
1 log a+
. C.
1 a+
. D.
a
.
Mã đề 0001
2/6 - Mã đề 0001
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ th của hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x=++
. B.
3
31yx x
=−+ +
. C.
1
2
x
y
x
=
+
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 10. Cho hàm số
32
20253yx x+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
.
Câu 11. Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao đo được của 30 học sinh nam lớp 12A1 đầu năm học
2024 2025
của một trường THPT như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
42
. B.
285
3
. C.
71
. D.
287
3
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
,B
cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
(tham khảo hình vẽ). Góc gia đưng thng
SB
mt phng
( )
ABC
A.
SCA
. B.
SAB
. C.
SBC
. D.
SBA
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
+
a) Tập xác định của hàm số là
{ }
\1D =
.
b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
3/6 - Mã đề 0001
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
và tiệm cân ngang
1y =
.
d) Hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
.
Câu 2. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tc
( ) ( )
/vt t m s=
. Đi được 20 giây, người lái
xe phát hiện chướng ngại vật cách đó
( )
30 m
đạp phanh khẩn cấp, kể từ lúc đó ô tô tiếp tục chuyển động
chm dần đều với gia tốc
( )
2
10 /a ms=
cho đến khi dừng hẳn.
a) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người lái xe phát hiện chướng ngại vật là
( )
10 / .ms
b) Quãng đường ô tô đi được đến lúc đạp phanh là
( )
20 .m
c) Ô tô đi được tổng cộng
22
giây thì dừng hẳn.
d) Xe ô đó không va vào chướng ngại vật trên đường.
Câu 3. Một tòa nhà
6
tầng có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài
35 ,m
chiều rộng
15 m
,
chiều cao
30 .m
Tất cả các tầng đều cao
5 m
(đã tính độ dày sàn nhà của các tầng). Người ta định vị các v
trí trong tòa nhà dựa vào một hệ trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ bên dưới (mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ dài
1 m
). Tòa nhà có hai cột phát wifi: v trí
( )
0;7;15A
, vị trí
( )
35;7;15 .B
Mỗi wifi có thể phát sóng bán kính
phạm vi
25 .m
Cho biết các nhân viên: chị Hương tầng
1
tọa độ
( )
17; 0;1 ,
ch Lan tầng
6
tọa độ
( )
0;15;26
, anh Ninh ở tầng
6
tọa độ
( )
17;15;26 .
Mỗi nhân viên đều sử dụng thiết bị kết nối với wifi.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phủ sóng trong không gian của cột phát
wifi ở vị trí
A
là:
22 2
( 7) ( 15) 625xy z+ +− =
.
4/6 - Mã đề 0001
b) Tất cả ba nhân viên trên đều kết nối được với wifi vị trí
.A
c) Anh Ninh không kết nối được với wifi vị trí
.B
d) Điểm
M
thuộc mặt đất (tính c phần bên ngoài tòa nhà) mà có thể bắt được sóng wifi từ tòa nhà.
Giá tr lớn nhất của
OM
bằng
55, 7 m
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục theo đơn vị mét).
Câu 4. Tại một trường trung học phổ thông, sau khi có kết qu thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán
năm 2024. Người ta khảo sát về mối quan hệ giữa việc học sinh có học bài môn Toán trước khi đi thi và kết
quả thi môn Toán. Kết quả khảo sát cho thấy:
90%
học sinh khối 12 của trường có học bài môn Toán trước
khi đi thi;
10%
học sinh khối 12 của trường không học bài môn Toán trước khi đi thi. Trong số học sinh học
bài trước khi đi thi có
99%
đạt điểm t trung bình tr lên môn Toán. Trong số học sinh không học bài trưc
khi đi thi có
95%
đạt điểm dưới trung bình môn Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh khối 12 của trường.
Gọi
A
là biến c “ Học sinh đạt điểm t trung bình trở lên môn Toán”.
Gọi
B
là biến c “ Học sinh có học bài môn Toán trước khi đi thi ”.
a) Xác sut
( ) 0,9
PB =
( )
0,1
PB=
.
b) Xác suất có điều kiện
(
)
0,05.
P AB
=
c) Xác sut
( )
0,896PA=
.
d) Trong số những học sinh đạt điểm dưới trung bình môn Toán có
91%
học sinh không học bài
môn Toán trước khi đi thi (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty logistics đang thử nghiệm h thống giao hàng tự động bằng máy bay không người lái
(drone). Trong không gian
Oxyz
, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 mét trên thực tế. Mặt ngoài của
một tòa nhà cao tầng được xem là một phần của mặt phẳng
( )
P
thẳng đứng, đi qua hai điểm
( )
50; 45;0
C −−
( )
20; 60;0D −−
. V trí giao hàng là điểm
B
nằm trên mặt phẳng
( )
P
. Drone bắt đầu bay từ kho hàng tại
gốc tọa độ
(
)
0; 0; 0O
. Ban đầu, nó bay theo một đường thẳng đến vị trí
( )
30; 30;40
A −−
. Từ vị trí
A
, drone
thay đổi hướng bay, di chuyển theo phương vuông góc với mặt phẳng
( )
P
đến vị trí giao hàng
B
. Tính
khoảng cách từ
O
đến
B
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục của mét).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
10
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng
( )
ABCD
10 5SC =
. Gi
lần lượt là trung điểm ca
SA
CD
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng
BD
MN
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
5/6 - Mã đề 0001
Câu 3. Bác Bình muốn nhờ th trang trí mt bc ờng hình chữ nhật
ADEF
với kích thước
6EF m=
,
3DE m=
sao cho cân xứng hai nửa. Phn gạch chéo hình giới hn bởi đường gấp khúc
AFED
nửa
đường tròn đường kính
AD
, được thuê sơn với đơn giá 250 000 đồng mỗi mét vuông. Phần màu trắng giới
hạn bi na đường tròn đường kính
AD
và mt đưng parabol (có đỉnh
H
cách đường thẳng
AB
một khoảng
bằng
2m
đi qua hai điểm
,BC
nằm trên cạnh
AD
tha mãn
1, 5AB CD m= =
) được thuê trang trí bằng
bức phù điêu đắp bng xing với đơn giá 1 950 000 đồng mỗi mét vuông (tham khảo hình vẽ). Hic Bình
phải tr bao nhiêu triệu đồng để trang trí bc tường như vậy (kết quả làm tròn đến hàng phần ời của triu
đồng)?
Câu 4. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sy mỗi ngày sản xuất được
x
kg
( )
5 20x≤≤
. Tổng chi phí
sản xuất
x
kg được cho bởi hàm chi phí
( )
32
3 19 300
Cx x x x=−++
(đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá
316
nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán ra
mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 5. Cho hai chuồng thỏ, chuồng thứ nhất có
12
con thỏ trắng và
3
con thỏ đen, chuồng thứ hai có
9
con
th trắng và
4
con thỏ đen, các con thỏ có cùng khối lượng. Bắt ngẫu nhiên một con thỏ từ chuồng thứ nhất
bỏ vào chuồng thứ hai. Sau đó, bắt ngẫu nhiên hai con thỏ từ chuồng thứ hai. Tính xác suất để hai con thỏ
bắt ra t chuồng thứ hai có một con thỏ từ chuồng thứ nhất mang sang, biết rằng hai con thỏ đó có màu trắng
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà
hằng ngày là không đổi và đã dự tr thức ăn đủ dùng trong
50
ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của
gà, để đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ
2
tr đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng
thêm
1%
so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự tr đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên)
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 0001
ĐÁP ÁN.
Câu
0001
0002
0003
0004
1
D
C
B
A
2
A
D
D
C
3
B
D
A
D
4
B
A
A
A
5
A
C
C
C
6
A
D
D
C
7
C
A
A
A
8
B
B
D
B
9
D
A
C
B
10
C
B
B
D
11
B
D
B
D
12
D
C
C
D
13
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
SSĐĐ
ĐĐSĐ
14
SSĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
15
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
SSĐĐ
16
ĐĐSĐ
SSĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
17
75,5
2,24
11
20,7
18
2,24
75,5
0,17
0,17
19
20,7
40
20,7
75,5
20
11
20,7
2,24
11
21
0,17
0,17
40
40
22
40
11
75,5
2,24
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
KỲ THI THỬ TN THPT 2025
TRƯỜNG THCS&THPT LÊ LỢI
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 0001
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I (1;− 2;3) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 3.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 3 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9 .
Câu 2. Cho hàm số ( ) = 2 x f x
e . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thoả mãn F (0) = 2024 . A. ( ) = 2 x F x
x e + 2025. B. ( ) = 2 x F x
x e − 2025. C. ( ) = 2 x F x
x e − 2024. D. ( ) = 2 x F x
x e + 2024 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;4) lên trục Ox có tọa độ là A. (0;0;4) . B. (2;0;0) . C. (0;1;0) . D. (0;1;4) . 3 3 Câu 4. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì  f
∫ (x)+ 2xdx  bằng 1 1 A. 18. B. 12. C. 20 . D. 10.
Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3 ≥ 1 − là 1 ( ) 3 A. (3;6] . B. [6;+∞) . C. ( ;6 −∞ ] . D. [3;6] .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u với u = 2022 và công sai d = 7 . Giá trị của u bằng n ) 1 6 A. 2057 . B. 2064 . C. 2043. D. 2050 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;0;− ) 1 và vuông góc
với mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 7 = 0 là x = 2 + 2tx = 2 + 2t A.   y = 1 − (t ∈). B.y = 1 − (t ∈) . z = 1 − +   2t z = 2 −  tx = 2 + 2tx = 2 + 2t C.   y = t − (t ∈) .
D.y = t − (t ∈) . z = 1 − +   2t z = 2 −  t
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5 ( )
A. 1− log a .
B. 1+ log a .
C. 1+ a . D. a . 5 5 1/6 - Mã đề 0001
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 −
y = x + 3x +1. B. 3
y = −x + 3x +1. C. x 1 y = . D. 3
y = x − 3x +1. x + 2 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2025. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 11.
Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao đo được của 30 học sinh nam lớp 12A1 đầu năm học
2024 − 2025 của một trường THPT như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 4 2 . B. 285 . C. 71 . D. 287 . 3 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC)
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) là A.SCA. B.SAB . C.SBC . D.SBA.
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x − 2
Câu 1. Cho hàm số y = x +1
a) Tập xác định của hàm số là D =  \{− } 1 .
b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) . 2/6 - Mã đề 0001
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cân ngang y =1.
d) Hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới .
Câu 2. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t) = t (m / s) . Đi được 20 giây, người lái
xe phát hiện chướng ngại vật cách đó 30 (m) và đạp phanh khẩn cấp, kể từ lúc đó ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc a = − ( 2
10 m / s ) cho đến khi dừng hẳn.
a) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người lái xe phát hiện chướng ngại vật là 10 (m / s).
b) Quãng đường ô tô đi được đến lúc đạp phanh là 20 (m).
c) Ô tô đi được tổng cộng 22 giây thì dừng hẳn.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 3. Một tòa nhà 6 tầng có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài 35 ,
m chiều rộng 15 m , chiều cao 30 .
m Tất cả các tầng đều cao 5 m (đã tính độ dày sàn nhà của các tầng). Người ta định vị các vị
trí trong tòa nhà dựa vào một hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên dưới (mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ dài
1 m ). Tòa nhà có hai cột phát wifi: vị trí A(0;7;15), vị trí B(35;7;15). Mỗi wifi có thể phát sóng bán kính phạm vi 25 .
m Cho biết các nhân viên: chị Hương ở tầng 1 tọa độ (17;0; )
1 , chị Lan ở tầng 6 tọa độ
(0;15;26) , anh Ninh ở tầng 6 tọa độ (17;15;26). Mỗi nhân viên đều sử dụng thiết bị kết nối với wifi.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phủ sóng trong không gian của cột phát
wifi ở vị trí A là: 2 2 2
x + (y − 7) + (z −15) = 625 . 3/6 - Mã đề 0001
b) Tất cả ba nhân viên trên đều kết nối được với wifi ở vị trí . A
c) Anh Ninh không kết nối được với wifi ở vị trí . B
d) Điểm M thuộc mặt đất (tính cả phần bên ngoài tòa nhà) mà có thể bắt được sóng wifi từ tòa nhà.
Giá trị lớn nhất của OM bằng 55,7 m (kết quả làm tròn đến hàng phần chục theo đơn vị mét).
Câu 4. Tại một trường trung học phổ thông, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán
năm 2024. Người ta khảo sát về mối quan hệ giữa việc học sinh có học bài môn Toán trước khi đi thi và kết
quả thi môn Toán. Kết quả khảo sát cho thấy: 90% học sinh khối 12 của trường có học bài môn Toán trước
khi đi thi; 10% học sinh khối 12 của trường không học bài môn Toán trước khi đi thi. Trong số học sinh học
bài trước khi đi thi có 99% đạt điểm từ trung bình trở lên môn Toán. Trong số học sinh không học bài trước
khi đi thi có 95% đạt điểm dưới trung bình môn Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh khối 12 của trường.
Gọi A là biến cố “ Học sinh đạt điểm từ trung bình trở lên môn Toán”.
Gọi B là biến cố “ Học sinh có học bài môn Toán trước khi đi thi ”.
a) Xác suất P(B) = 0,9 và P(B) = 0,1.
b) Xác suất có điều kiện P(A B) = 0,05.
c) Xác suất P( A) = 0,896.
d) Trong số những học sinh đạt điểm dưới trung bình môn Toán có 91% học sinh không học bài
môn Toán trước khi đi thi (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty logistics đang thử nghiệm hệ thống giao hàng tự động bằng máy bay không người lái
(drone). Trong không gian Oxyz , mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 mét trên thực tế. Mặt ngoài của
một tòa nhà cao tầng được xem là một phần của mặt phẳng (P) thẳng đứng, đi qua hai điểm C ( 50 − ; 45 − ;0) và D( 2 − 0; 6
− 0;0). Vị trí giao hàng là điểm B nằm trên mặt phẳng (P) . Drone bắt đầu bay từ kho hàng tại
gốc tọa độ O(0;0;0) . Ban đầu, nó bay theo một đường thẳng đến vị trí A( 30 − ; 30
− ;40) . Từ vị trí A , drone
thay đổi hướng bay, di chuyển theo phương vuông góc với mặt phẳng (P) đến vị trí giao hàng B . Tính
khoảng cách từ O đến B (kết quả làm tròn đến hàng phần chục của mét).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Cạnh bên SAvuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SC =10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SACD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD MN (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 4/6 - Mã đề 0001
Câu 3. Bác Bình muốn nhờ thợ trang trí một bức tường hình chữ nhật ADEF với kích thước EF = 6m ,
DE = 3m sao cho cân xứng hai nửa. Phần gạch chéo là hình giới hạn bởi đường gấp khúc AFED và nửa
đường tròn đường kính AD , được thuê sơn với đơn giá 250 000 đồng mỗi mét vuông. Phần màu trắng giới
hạn bởi nửa đường tròn đường kính AD và một đường parabol (có đỉnh H cách đường thẳng AB một khoảng
bằng 2m và đi qua hai điểm B,C nằm trên cạnh AD thỏa mãn AB = CD =1,5m ) được thuê trang trí bằng
bức phù điêu đắp bằng xi măng với đơn giá 1 950 000 đồng mỗi mét vuông (tham khảo hình vẽ). Hỏi bác Bình
phải trả bao nhiêu triệu đồng để trang trí bức tường như vậy (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của triệu đồng)?
Câu 4. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg (5 ≤ x ≤ 20) . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x +19x + 300 (đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán ra
mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 5. Cho hai chuồng thỏ, chuồng thứ nhất có 12 con thỏ trắng và 3 con thỏ đen, chuồng thứ hai có 9 con
thỏ trắng và 4 con thỏ đen, các con thỏ có cùng khối lượng. Bắt ngẫu nhiên một con thỏ từ chuồng thứ nhất
bỏ vào chuồng thứ hai. Sau đó, bắt ngẫu nhiên hai con thỏ từ chuồng thứ hai. Tính xác suất để hai con thỏ
bắt ra từ chuồng thứ hai có một con thỏ từ chuồng thứ nhất mang sang, biết rằng hai con thỏ đó có màu trắng
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà
hằng ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của
gà, để đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng
thêm 1% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên)
------ HẾT ------ 5/6 - Mã đề 0001 ĐÁP ÁN. Câu 0001 0002 0003 0004 1 D C B A 2 A D D C 3 B D A D 4 B A A A 5 A C C C 6 A D D C 7 C A A A 8 B B D B 9 D A C B 10 C B B D 11 B D B D 12 D C C D 13
ĐSĐĐ ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSĐ 14
SSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ 15
ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SSĐĐ 16
ĐĐSĐ SSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ 17 75,5 2,24 11 20,7 18 2,24 75,5 0,17 0,17 19 20,7 40 20,7 75,5 20 11 20,7 2,24 11 21 0,17 0,17 40 40 22 40 11 75,5 2,24 6/6 - Mã đề 0001
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2025-lan-2-truong-THCS-THPT-LÊ-LỢI-Tp-Phan-Thiết-Bình-Thuận
  • DE THI THU THPT