Mã đ 101 Trang 1/4
S GD-ĐT NGH AN
TRƯNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
thi có 4 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
A.
0,3
. B.
1, 2
. C.
0,9
. D.
1, 5
.
Câu 2. Giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn
[ ]
2; 2
bng
A.
17
. B.
10
. C.
15
. D.
12
.
Câu 3. S nghim của phương trình
1
cos
2
x =
trên
[ ]
0; 2
π
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. T mt của chi đoàn lớp 12C
15
đoàn viên trong đó
8
đoàn viên nam
7
đoàn viên nữ.
Chn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong tổ . Tính xác sut để chn được ít nht
1
đoàn viên nữ.
A.
7
15
. B.
8
65
. C.
57
65
. D.
12
13
.
Câu 5. Tìm s mt và s cnh ca một hình chóp có đáy là ngũ giác.
A. 6 mt, 10 cnh. B. 5 mt, 10 cnh. C. 6 mt, 5 cnh. D. 5 mt, 5 cnh.
Câu 6. Cho hình hộp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
AB

?
A.
''BA

. B.
CD

. C.
BA

. D.
''DC

.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
tan 2
yx=
A.
\,
42
D kk
ππ

= +∈



. B.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



. D.
\,
2
D kk
π

=



.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 4; 0u =
( )
1; 2;1v =−−
. Vectơ
3uv
+

có tọa độ
A.
( )
2; 10;3−−
. B.
( )
4; 8; 4−−
. C.
( )
2; 6;3−−
. D.
( )
2; 10; 3−−
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0; 2
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 10. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11. Cấp s cng
()
n
u
2
3u
=
và công sai
2d =
. S hng
3
u
ca cp s cng là
A.
6
. B.
1
. C. 7. D.
5
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
2
1
( ) log 5 4fx x x= −+
a) Hàm s
()y fx=
có tập xác định là
(
] [
)
;1 4;D = −∞ +∞
.
b) m s
()y fx=
có đạo hàm
( )
2
52
()
5 4 ln 2
x
fx
xx
=
−+
.
c) Hàm s
()y fx=
đồng biến trên
5
;
2

−∞


.
d) Bất phương trình
() 0
fx>
có đúng 4 nghiệm nguyên.
Câu 2. Bn Trang thng kê chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh n lớp 12C lớp 12D bng
sau:
a) Giá tr đại điện ca nhóm
[
)
165;170
167,5
.
b) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm ca lớp 12D là 20.
c) Nếu so sánh theo khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm thì học sinh n lớp 12C có chiều
cao đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm thì học sinh n lớp 12D có chiều cao
trung bình đồng đều hơn.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2; 1 , 4; 3;1MN
−−
.
a) Hình chiếu của điểm
M
trên trc
Oy
có tọa độ
(
)
0; 2;0
.
b) Gi
E
là điểm đi xng của điểm
M
qua
N
. Tọa độ của điểm
E
( )
5;8;3
.
Mã đ 101 Trang 3/4
c) Cho
( )
1; ;P mn
. Tam giác
MNP
vuông ti
N
khi và ch khi
2 5 20
mn
+=
.
d) Đim
( )
;;I abc
nm trên mt phng
( )
Oxy
tha mãn
2T IM IN=
 
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
3 2 20a bc
+=
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
có đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
a) Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
b) m s
(
)
y fx=
có hai điểm cc tr.
c) Trên đoạn
[ ]
2;1
, hàm s
( )
y fx=
đạt giá tr nh nht ti
1x =
.
d) m s
( )
( )
2
2gx f x=
đồng biến trên các khong
( )
;3−∞
( )
0; 3
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt vận động viên bắn súng bắn ba viên đạn vào bia. Xác sut đ trúng cả ba viên vòng
10
là
0,008
. Xác sut đ một viên trúng vòng
8
0,15
và xác sut đ một viên trúng vòng dưới
8
(k c
không trúng bia)
0, 4
. Biết rng các ln bn là đc lp vi nhau. Tính xác sut đ vận động viên đó đạt
được ít nht
28
điểm trong ba ln bn (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
4
, khoảng cách từ điểm
'A
đến
mặt phẳng
(
)
''
AB C
bằng
3
. Tính thể tích khối lăng trụ (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3. Hai con tàu đang cùng một tuyến và cách nhau 5 hi lí. Tàu th nht t v trí ban đu A chy
theo hướng Nam với vn tc 6 hi lí/gi, còn tàu th hai t v trí ban đu B chy theo ng v v trí ban
đầu ca tàu th nht vi vn tc 7 hi lí/gi (được t như hình vẽ bên dưới). Khong cách ngn nht
gia hai con tàu là bao nhiêu hi lí? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 4. Mt b h hình bán nguyệt có bán kính bng
2km
, đường kính
AB
. T điểm
A
anh Vit chèo
mt chiếc thuyn vi vn tc
3/km h
đến điểm
C
trên b h, ri chy b dc theo thành h đến v trí
B
vi vn tc
6/km h
(
C
không trùng vi
A
B
) được mô phỏng như hình vẽ dưới đây
Thi gian ln nht mà anh Vit di chuyn t
A
đến
B
là bao nhiêu? (Thi gian tính bng gi, kết qu
làm tròn đến phn chc).
B
A
O
B
C
A
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 5. Một người nhy Bungee (mt trò chơi mo him ni chơi nhảy t một nơi địa thế cao
xung với dây đai an toàn buộc xung quanh người) t mt cây cầu và căng một si dây dài
100 m
. Gi s
sau mi lần rơi xuống, người nhảy được kéo lên một quãng đường độ cao bng
75%
so vi ln i
trước đó và lại b rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên (Hình vẽ minh ho n dưới). Tính
tổng độ dài hành trình người đó từ lúc bt đu nhảy cho đến lúc dng hẳn (độ dài tính bng mét, kết qu
làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
O
nằm trên mặt nước, mặt phẳng
(
)
Oxy
mặt nước, trục
Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói đang ở vị trí (có hoành độ, tung độ cao độ là các
số thực dương) cách mặt nước
2m
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
3m
1m
phóng thẳng
xuống vị trí con cá, biết con cá (có hoành độ và tung độ là các số thực dương) cách mặt nước
50
cm
, cách
mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
1m
1, 5 m
. Tọa độ điểm
B
lúc chim bói vừa tiếp xúc với mặt
nước là
( )
;;abc
. Tính
4 3 25T ab c= +−
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD-ĐT NGH AN
TRƯNG THPT ANH SƠN 3
--------------------
thi có 4 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot 2yx=
A.
\,
42
D kk
ππ

= +∈



. B.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



. D.
\,
2
D kk
π

=



.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào?
A.
(
)
2; 0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 4. Cp s nhân
()
n
u
2
3u =
và công bi
2q =
. S hng
3
u
ca cp s nhân là
A.
1
. B.
5
. C.
2
3
. D.
6
.
Câu 5. S nghim của phương trình
1
cos
2
x =
trên
[ ]
0; 2
π
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
[ ]
0; 4
bng
A.
10
. B.
17
. C.
21
. D.
15
.
Câu 7. Cô Minh rt thích nhy hiện đại. Thi gian tp nhảy (đơn vị: phút) mi ngày trong thi gian gn
đây của Cô Minh được thng kê li bng sau:
Mã đ 102 Trang 2/4
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
30
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2; 1; 3x =
( )
1; 0; 1y =

. Tìm tọa độ
của vectơ
2xy+

.
A.
( )
0; 1; 1
. B.
(
)
4; 1; 1
. C.
(
)
3;1; 4
. D.
( )
4; 1; 5
.
Câu 10. Cho hình hộp ch nht
.' ' ' '
ABCD A B C D
. Vectơ nào sau đây bằng vectơ
AD

?
A.
DA

. B.
''BC

. C.
CB

. D.
''DC

.
Câu 11. T mt của chi đoàn lớp 12C có
15
đoàn viên trong đó
8
đoàn viên nam
7
đoàn viên nữ.
Chn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong tổ . Tính xác sut để chn được ít nht
1
đoàn viên nam.
A.
12
13
. B.
57
65
. C.
7
15
. D.
8
65
.
Câu 12. Tìm s mt và s cnh ca một hình chóp có đáy là tứ giác.
A. 5 mt, 5 cnh. B. 5 mt, 4 cnh. C. 5 mt, 8 cnh. D. 8 mt, 5 cnh.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng dưới đây thống kê điểm thi hc k I môn tiếng Anh ca hc sinh hai lp 12A và 12B m
hc 2024 – 2025.
a) Giá tr đại din ca nhóm
[
)
2; 4
là 3.
b) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm lp 12A bng
10
.
c) Nếu so sánh theo khong t phân v thì điểm thi môn tiếng Anh ca lớp 12B đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm thì 12A có điểm thi trung bình đồng
đều hơn.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 4;1 , 3; 5; 1AB −−
.
a) Hình chiếu của điểm
A
trên trc
Oz
có tọa độ
( )
0; 0;1
.
b) Gi
C
là điểm đi xng của điểm
A
qua
B
. Tọa độ của điểm
C
( )
8;6;3−−
.
c) Cho
( )
; ;3E ab
. Tam giác
ABE
vuông ti
A
khi và ch khi
5 9 42 0ab−+=
.
d) Đim
( )
;;K mnp
nm trên mt phng
( )
Oyz
tha mãn
2T KA KB=
 
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
10mnp+− =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và có đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
b) m s
( )
y fx
=
có hai điểm cc tr.
c) Trên đoạn
[ ]
1; 2
, hàm s
( )
y fx=
đạt giá tr ln nht ti
1x =
.
d) m s
( )
(
)
2
2gx f x=
đồng biến trên các khong
( )
2; 0
( )
2; +∞
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1
3
log 3 2()f xx x−+=
a) Hàm s
()
y fx=
có tập xác định là
( ) ( )
;1 2;D = −∞ +∞
.
b) m s
()y fx=
có đạo hàm
( )
2
23
()
3 2 ln 3
x
fx
xx
=
−+
.
c) Hàm s
()
y fx=
đồng biến trên
(
)
;1
−∞
.
d) Bất phương trình
() 1fx≥−
có đúng 2 nghiệm nguyên.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai con tàu đang cùng mt tuyến và cách nhau 6 hi lí. Tàu th nht t v trí ban đu A chy
theo hướng Nam với vn tc 6 hi lí/gi, còn tàu th hai t v trí ban đầu B chạy theo hướng v v trí ban
đầu ca tàu th nht vi vn tc 8 hi lí/gi (được mô t như hình vẽ bên dưới). Khong cách ngn nht
gia hai con tàu là bao nhiêu hi lí? (Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 2. Cho mt b h hình bán nguyệt có bán kính bng
2km
, đường kính
AB
. T điểm
A
anh Vit
chèo mt chiếc thuyn vi vn tc
3/
km h
đến điểm
C
trên b h, ri chy b dc theo thành h đến v
trí
B
vi vn tc
6/km h
(
C
không trùng vi
A
B
) được mô phỏng như hình vẽ dưới đây
Hãy tính quảng đường anh Vit chèo thuyn trong trưng hp anh di chuyển đến
B
mt nhiu thi gian
nhất. (Quãng đường tính bng
km
, kết qu m tròn đến hàng phn chc).
Câu 3. T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Italia ngưi ta th mt qu bóng cao su chm xung
đất. Gi s mi ln chm đt qu bóng li nảy lên độ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trước đó. Tổng
độ dài hành trình của qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nó không còn ny lên. (độ dài tính
bng mét, kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
B
A
O
B
C
A
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Mt vận động viên bắn súng bắn ba viên đạn vào bia. Xác sut đ trúng cả ba viên vòng
10
là
0,001
. Xác sut đ một viên trúng vòng
8
0, 25
và xác sut đ một viên trúng vòng dưới
8
(k c
không trúng bia)
0,3
. Biết rng các ln bn là đc lp vi nhau. Tính xác sut đ vn động viên đó đạt
được ít nht
28
điểm trong ba ln bn (Kết qu làm trón đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
3
, khoảng cách từ điểm
'
A
đến
mặt phẳng
( )
''
AB C
bằng
6
. Tính thể tích khối lăng trụ (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6. Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
O
nằm trên mặt nước, mặt phẳng
( )
Oxy
mặt nước, trục
Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói đang ở vị trí (có hoành độ, tung độ cao độ là các
số thực dương) cách mặt nước
2m
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
3m
1m
phóng thẳng
xuống vị trí con cá, biết con cá (có hoành độ và tung độ là các số thực dương) cách mặt nước
50cm
, cách
mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
1m
1, 5 m
. Tọa độ điểm
B
lúc chim bói vừa tiếp xúc với mặt
nước là
( )
;;abc
. Tính
35T a bc=++
.
------ HT ------
Phần
I II III
Số câu
40
8 6
Câu\Mã đề
101 102
103 104
105 106 107 108 109 110
1
D D A D B A A D C C
2
C B C A A C C C B B
3
D B D A A B B D A C
4
C D D B C D C C D A
5
A C A D A B D B D B
6
D B B C B B C A A C
7
A B B D B B A A A A
8
A B A B C B B C D C
9
D D D B C C A D B C
10
D B C C A A B C B A
11
D A C D A B D C C A
12
C C C B C B C B B B
1
SDSS
DDSD SDSS DSDD DDSD DDSD DDSD DSDD DSDS DSDD
2
DSDS DSDD SSDS DSDD DSDS SSDD DSDS DDSD DDSD DS DD
3
DDSD SSDD DDSD SSDD SDSS DSDD SDSS SSDD SDSS DDSD
4
SSDS DSDD DSDS DDSD SSDS DSDD SSDS DSDD SSDS SSDD
1
0,09 3,6 0,09 11,2 1,5 68,2 3,3 68,2 41,6 3,6
2
41,6 3,5 1,5 68,2 41,6 28,6 9,8 3,5 0,09 68,2
3
3,3 68,2 9,8 3,5 3,3 11,2 0,09 0,06 9,8 0,06
4
1,5 0,06 233 0,06 9,8 3,5 233 3,6 3,3 28,6
5
233 28,6 41,6 28,6 233 3,6 1,5 11,2 1,5 3,5
6
9,8 11,2 3,3 3,6 0,09 0,06 41,6 28,6 233 11,2
111 112 113 114
115 116
117 118 119 120 121 122
B C B A A C D D B C D B
A D B A C B C D B C A D
C C D B B D A D D D D A
C B C C B B C B D A B D
A A A A B D B D B A D C
B C B C C B D A B B B C
D A A B C C B A B D C B
B B B D C C B A D B C A
D D B C D C A C C A B A
B B C A C C B C D B A A
B D B C B C B B B D A B
B C
D B D B A A B D A A
DDSD DSDD SDSS DSDD SDSS DSDD SSDS DSDD DDSD DSDD DDSD SSDD
DSDS SSDD SSDS DDSD SSDS DDS D SDSS DSDD SDSS SSDD SDSS DSDD
SSDS DSDD DSDS DSDD DSDS SSDD DDSD SSDD DSDS DDSD SSDS DSDD
SDSS DDSD DDSD SSDD DDSD DSDD DSDS DDSD SSDS DSDD DSDS DDSD
9,8 0,06 1,5 3,6 41,6 3,5 41,6 28,6 233 11,2 0,09 3,5
1,5 68,2 0,09 0,06 9,8 11,2 0,09 3,6 3,3 28,6 233 3,6
3,3 28,6 9,8 68,2 1,5 28,6 9,8 0,06 0,09 3,6 3,3 68,2
41,6 3,5 233 11,2 0,09 0,06 3,3 68,2 9,8 0,06 1,5 11,2
233 3,6 41,6 3,5 3,3 3,6 1,5 11,2 41,6 68,2 41,6 28,6
0,09 11,2 3,3 28,6 233 68,2
233 3,5 1,5 3,5 9,8 0,06
123 124
C D
D D
C C
C C
B A
A B
A C
D C
D D
B A
A C
D C
DDSD DSDD
DSDS SSDD
SSDS DDSD
SDSS DSDD
41,6 68,2
233 3,5
0,09 11,2
1,5 0,06
3,3 3,6
9,8 28,6
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,3. B. 1,2 . C. 0,9. D. 1,5.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 17 . B. 10. C. 15. D. 12 − .
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 1
cos x = trên [0;2π ] là 2 A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Tổ một của chi đoàn lớp 12C có 15 đoàn viên trong đó có 8 đoàn viên nam và 7 đoàn viên nữ.
Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong tổ . Tính xác suất để chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ. A. 7 . B. 8 . C. 57 . D. 12 . 15 65 65 13
Câu 5. Tìm số mặt và số cạnh của một hình chóp có đáy là ngũ giác.
A. 6 mặt, 10 cạnh.
B. 5 mặt, 10 cạnh.
C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh. 
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D' . Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?    
A. B' A' . B. CD . C. BA .
D. D 'C '.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = tan 2x A. π π π D  \   k ,k  = + ∈ .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 4 2      2  C. π  π D  \   kπ ,k  = + ∈ .
D. D =  \ k ,k ∈ . 4      2     
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 4 − ;0) và v = ( 1; − 2 − ; )
1 . Vectơ u + 3v có tọa độ là A. ( 2; − 1 − 0;3) . B. ( 4 − ; 8; − 4). C. ( 2; − 6; − 3) . D. ( 2; − 1 − 0; 3 − ) .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;0 −∞ ). B. (0;+∞) . C. (1;3) . D. (0;2) . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 11. Cấp số cộng (u u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng u của cấp số cộng là n ) 2 3 A. 6 . B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 0 . C. 3 − . D. 1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = log ( 2 x − 5x + 4 1 ) 2
a) Hàm số y = f (x) có tập xác định là D = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞) . b) Hàm số − y 5 2
= f (x) có đạo hàm (′ ) x f x = ( . 2
x − 5x + 4)ln 2
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên  5 ;  −∞  . 2   
d) Bất phương trình f (x) > 0 có đúng 4 nghiệm nguyên.
Câu 2. Bạn Trang thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và lớp 12D ở bảng sau:
a) Giá trị đại điện của nhóm [165;170) là 167,5.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm của lớp 12D là 20.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12C có chiều cao đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì học sinh nữ lớp 12D có chiều cao
trung bình đồng đều hơn.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;− ) 1 , N (4;3; ) 1 .
a) Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tọa độ là (0; 2; − 0) .
b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm M qua N . Tọa độ của điểm E là (5;8;3). Mã đề 101 Trang 2/4 c) Cho P(1; ;
m n) . Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi 2m + 5n = 20.  
d) Điểm I ( ; a ;
b c) nằm trên mặt phẳng (Oxy) thỏa mãn T = 2IM IN đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
3a − 2b + c = 20 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. c) Trên đoạn [ 2; − ]
1 , hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x =1.
d) Hàm số g (x) = f ( 2
x − 2) đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − 3) và (0; 3).
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một vận động viên bắn súng bắn ba viên đạn vào bia. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là
0,008. Xác suất để một viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 (kể cả
không trúng bia) là 0,4 . Biết rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất để vận động viên đó đạt
được ít nhất 28 điểm trong ba lần bắn (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 4 , khoảng cách từ điểm A' đến
mặt phẳng ( AB'C ') bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Tàu thứ nhất từ vị trí ban đầu A chạy
theo hướng Nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu thứ hai từ vị trí ban đầu B chạy theo hướng về vị trí ban
đầu của tàu thứ nhất với vận tốc 7 hải lí/giờ (được mô tả như hình vẽ bên dưới). Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai con tàu là bao nhiêu hải lí? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A B
Câu 4. Một bờ hồ hình bán nguyệt có bán kính bằng 2km , đường kính AB . Từ điểm A anh Việt chèo
một chiếc thuyền với vận tốc 3km / h đến điểm C trên bờ hồ, rồi chạy bộ dọc theo thành hồ đến vị trí B
với vận tốc 6km / h (C không trùng với A B ) được mô phỏng như hình vẽ dưới đây C A O B
Thời gian lớn nhất mà anh Việt di chuyển từ A đến B là bao nhiêu? (Thời gian tính bằng giờ, kết quả
làm tròn đến phần chục). Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 5. Một người nhảy Bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế cao
xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài 100 m . Giả sử
sau mỗi lần rơi xuống, người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ cao bằng 75% so với lần rơi
trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên (Hình vẽ minh hoạ bên dưới). Tính
tổng độ dài hành trình người đó từ lúc bắt đầu nhảy cho đến lúc dừng hẳn (độ dài tính bằng mét, kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy)là mặt nước, trục Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí (có hoành độ, tung độ và cao độ là các
số thực dương) cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng
xuống vị trí con cá, biết con cá (có hoành độ và tung độ là các số thực dương) cách mặt nước 50cm , cách
mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 1m và 1,5m . Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt
nước là (a;b;c) . Tính T = 4a + 3b − 25c .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cot 2x A. π π π D  \   k ,k  = + ∈ .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 4 2      4  C. π  π D  \   kπ ,k  = + ∈ .
D. D =  \ k ,k ∈ . 2      2 
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 − . B. 0 . C. 1 − . D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 2; − 0) . B. ( 1; − ) 1 . C. ( 2; − 2) . D. (0;+∞).
Câu 4. Cấp số nhân (u u = 3 và công bội q = 2 . Số hạng u của cấp số nhân là n ) 2 3 A. 1. B. 5. C. 2 . D. 6 . 3
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 1
cos x = − trên [0;2π ] là 2 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn [0;4] bằng A. 10. B. 17 − . C. 21 − . D. 15.
Câu 7. Cô Minh rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy (đơn vị: phút) mỗi ngày trong thời gian gần
đây của Cô Minh được thống kê lại ở bảng sau: Mã đề 102 Trang 1/4
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 20 . B. 25 . C. 15. D. 30.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.  
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x = (2;1; 3
− ) và y = (1;0;− ) 1 . Tìm tọa độ  
của vectơ x + 2y . A. (0;1; ) 1 − . B. (4;1; ) 1 − . C. (3;1; 4 − ) . D. (4;1; 5 − ) . 
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D' . Vectơ nào sau đây bằng vectơ AD ?     A. DA .
B. B'C '. C. CB .
D. D 'C '.
Câu 11. Tổ một của chi đoàn lớp 12C có 15 đoàn viên trong đó có 8 đoàn viên nam và 7 đoàn viên nữ.
Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong tổ . Tính xác suất để chọn được ít nhất 1 đoàn viên nam. A. 12 . B. 57 . C. 7 . D. 8 . 13 65 15 65
Câu 12. Tìm số mặt và số cạnh của một hình chóp có đáy là tứ giác.
A. 5 mặt, 5 cạnh.
B. 5 mặt, 4 cạnh.
C. 5 mặt, 8 cạnh. D. 8 mặt, 5 cạnh.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng dưới đây thống kê điểm thi học kỳ I môn tiếng Anh của học sinh hai lớp 12A và 12B năm học 2024 – 2025.
a) Giá trị đại diện của nhóm [2;4) là 3.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm lớp 12A bằng 10.
c) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì điểm thi môn tiếng Anh của lớp 12B đồng đều hơn.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì 12A có điểm thi trung bình đồng đều hơn.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2; − 4; ) 1 , B(3; 5 − ;− ) 1 .
a) Hình chiếu của điểm A trên trục Oz có tọa độ là (0;0; ) 1 .
b) Gọi C là điểm đối xứng của điểm A qua B . Tọa độ của điểm C là (8; 6 − ; 3 − ) . c) Cho E ( ; a ;
b 3) . Tam giác ABE vuông tại A khi và chỉ khi 5a −9b + 42 = 0.  
d) Điểm K ( ; m ;
n p) nằm trên mặt phẳng (Oyz) thỏa mãn T = 2KAKB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
m + n p =10.
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Mã đề 102 Trang 2/4
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;+∞).
b) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. c) Trên đoạn [ 1;
− 2], hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 − .
d) Hàm số g (x) = f ( 2
x − 2) đồng biến trên các khoảng( 2; − 0) và (2;+∞) .
Câu 4. Cho hàm số f (x) = log ( 2 x − 3x + 2 1 ) 3
a) Hàm số y = f (x) có tập xác định là D = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞). b) Hàm số −
y = f (x) có đạo hàm 2x 3 f (′x) = ( . 2 x − 3x + 2)ln3
c) Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ) ;1 −∞ .
d) Bất phương trình f (x) ≥ 1
− có đúng 2 nghiệm nguyên.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 6 hải lí. Tàu thứ nhất từ vị trí ban đầu A chạy
theo hướng Nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu thứ hai từ vị trí ban đầu B chạy theo hướng về vị trí ban
đầu của tàu thứ nhất với vận tốc 8 hải lí/giờ (được mô tả như hình vẽ bên dưới). Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai con tàu là bao nhiêu hải lí? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A B
Câu 2. Cho một bờ hồ hình bán nguyệt có bán kính bằng 2km , đường kính AB . Từ điểm A anh Việt
chèo một chiếc thuyền với vận tốc 3km / h đến điểm C trên bờ hồ, rồi chạy bộ dọc theo thành hồ đến vị
trí B với vận tốc 6km / h (C không trùng với A B ) được mô phỏng như hình vẽ dưới đây C A O B
Hãy tính quảng đường anh Việt chèo thuyền trong trường hợp anh di chuyển đến B mất nhiều thời gian
nhất. (Quãng đường tính bằng km , kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng 10
độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó không còn nảy lên. (độ dài tính
bằng mét, kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Một vận động viên bắn súng bắn ba viên đạn vào bia. Xác suất để trúng cả ba viên vòng 10 là
0,001. Xác suất để một viên trúng vòng 8 là 0,25 và xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 (kể cả
không trúng bia) là 0,3. Biết rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất để vận động viên đó đạt
được ít nhất 28 điểm trong ba lần bắn (Kết quả làm trón đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng 3, khoảng cách từ điểm A' đến
mặt phẳng ( AB'C ') bằng 6 . Tính thể tích khối lăng trụ (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy)là mặt nước, trục Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí (có hoành độ, tung độ và cao độ là các
số thực dương) cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng
xuống vị trí con cá, biết con cá (có hoành độ và tung độ là các số thực dương) cách mặt nước 50cm , cách
mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 1m và 1,5m . Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt
nước là (a;b;c) . Tính T = 3a + 5b + c .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Phần I II III Số câu 40 8 6 Câu\Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 1 D D A D B A A D C C 2 C B C A A C C C B B 3 D B D A A B B D A C 4 C D D B C D C C D A 5 A C A D A B D B D B 6 D B B C B B C A A C 7 A B B D B B A A A A 8 A B A B C B B C D C 9 D D D B C C A D B C 10 D B C C A A B C B A 11 D A C D A B D C C A 12 C C C B C B C B B B 1
SDSS DDSD SDSS DSDD DDSD DDSD DDSD DSDD DSDS DSDD 2
DSDS DSDD SSDS DSDD DSDS SSDD DSDS DDSD DDSD DSDD 3
DDSD SSDD DDSD SSDD SDSS DSDD SDSS SSDD SDSS DDSD 4
SSDS DSDD DSDS DDSD SSDS DSDD SSDS DSDD SSDS SSDD 1 0,09 3,6 0,09 11,2 1,5 68,2 3,3 68,2 41,6 3,6 2 41,6 3,5 1,5 68,2 41,6 28,6 9,8 3,5 0,09 68,2 3 3,3 68,2 9,8 3,5 3,3 11,2 0,09 0,06 9,8 0,06 4 1,5 0,06 233 0,06 9,8 3,5 233 3,6 3,3 28,6 5 233 28,6 41,6 28,6 233 3,6 1,5 11,2 1,5 3,5 6 9,8 11,2 3,3 3,6 0,09 0,06 41,6 28,6 233 11,2 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 B C B A A C D D B C D B A D B A C B C D B C A D C C D B B D A D D D D A C B C C B B C B D A B D A A A A B D B D B A D C B C B C C B D A B B B C D A A B C C B A B D C B B B B D C C B A D B C A D D B C D C A C C A B A B B C A C C B C D B A A B D B C B C B B B D A B B C D B D B A A B D A A
DDSD DSDD SDSS DSDD SDSS DSDD SSDS DSDD DDSD DSDD DDSD SSDD
DSDS SSDD SSDS DDSD SSDS DDSD SDSS DSDD SDSS SSDD SDSS DSDD
SSDS DSDD DSDS DSDD DSDS SSDD DDSD SSDD DSDS DDSD SSDS DSDD
SDSS DDSD DDSD SSDD DDSD DSDD DSDS DDSD SSDS DSDD DSDS DDSD 9,8 0,06 1,5 3,6 41,6 3,5 41,6 28,6 233 11,2 0,09 3,5 1,5 68,2 0,09 0,06 9,8 11,2 0,09 3,6 3,3 28,6 233 3,6 3,3 28,6 9,8 68,2 1,5 28,6 9,8 0,06 0,09 3,6 3,3 68,2 41,6 3,5 233 11,2 0,09 0,06 3,3 68,2 9,8 0,06 1,5 11,2 233 3,6 41,6 3,5 3,3 3,6 1,5 11,2 41,6 68,2 41,6 28,6 0,09 11,2 3,3 28,6 233 68,2 233 3,5 1,5 3,5 9,8 0,06 123 124 C D D D C C C C B A A B A C D C D D B A A C D C DDSD DSDD DSDS SSDD SSDS DDSD SDSS DSDD 41,6 68,2 233 3,5 0,09 11,2 1,5 0,06 3,3 3,6 9,8 28,6
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT