Đề thi thử TN THPT 2025 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An có đáp án

Đề thi thử TN THPT 2025 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TN THPT 2025 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An có đáp án

Đề thi thử TN THPT 2025 môn Toán trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

75 38 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – CHUYÊN HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………….
Số báo danh: …………………………..................................................
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
fx
liên tục trên thỏa mãn
1
0
d2f x x
3
0
d7f x x
. Khi đó
3
1
df x x
bằng
A.
9
. B.
9
. C.
. D.
5
.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;0; 2A
một vectơ pháp tuyến
1; 1;2n 
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
2 3 0x y z
. B.
2 3 0x y z
. C.
2 3 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1;2M 
1;3;4N
. Đường thẳng
MN
phương
trình chính tắc là
A.
1 1 2
2 2 1
x y z

. B.
1 3 4
2 4 2
x y z

.
C.
1 1 2
2 4 2
x y z

. D.
112
1 2 1
x y z

.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
2;3;4M
lên trục
Oy
là điểm nào?
A.
1
2;0;0M
. B.
2
0;3;0M
. C.
3
0;0;4M
. D.
4
2;0;4M
.
Câu 5. Cho các s thực dương
,ab
vi
1a
tha mãn
log 5
a
b
. Giá tr ca biu thc
log
a
ab
bng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
2; 1;0a 
,
1; 3;2b
,
2; 4; 3c
. Tọa độ ca
vectơ
23u a b c
A.
3;7;9
. B.
3; 7; 9
. C.
5;3; 9
. D.
5; 3;9
.
Câu 7. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của ông
An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên
A.
1,2
. B.
0,9
. C.
1,5
. D.
0,3
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\1
bảng biến thiên như hình bên.
Đồ thị hàm số
()y f x
bao nhiêu đường tiệm cận
ngang?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Mã đề thi: 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
các đường thẳng
,xa
xb
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
b
a
f x x
. C.
2
d
b
a
π f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 10. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2;
.
C.
1;3
. D.
0;2
.
Câu 11. Cho cấp số nhân
n
u
với số hạng đầu
1
6u
và công bội
1
2
q 
. Tính
5
u
?
A.
3
8
. B.
3
. C.
3
8
. D.
4
3
.
Câu 12. Bất phương trình
2
log 1 3x 
tập nghiệm là
A.
;9
. B.
1;9
. C.
;9
. D.
1;9
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
c
y ax b
xd
(
, , ,a b c d
) có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x 
.
b) Giá trị
4b 
.
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng
24yx
.
d) Hàm số đã cho là
2
24
2
yx
x
.
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimét. Gọi
ht
là độ cao tính bằng centimét của cây đậu
Hà Lan tại thời điểm
t
kể từ khi được trồng, với
t
tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của
cây đậu Hà Lan sau khi trồng là
32
0,02 0,3h t t t
(centimét/tuần).
a) Hàm số
ht
có công thức là
43
0,005 0,1h t t t
.
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
0;0;0A
,
1;0;0B
,
0;1;0D
,
0;0;1A
.
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là
1;0;1B
,
0;1;1D
,
1;1;0C
,
1;1;1C
.
b) Phương trình tham số của đường thẳng
CD
1
xt
y
zt

.
c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A C D

1;1;1n 
.
d) Gọi
,EF
các điểm lần lượt thuộc đường thẳng
CD
trục
Ox
sao cho đường thẳng
EF
vuông góc
với mặt phẳng
A C D

. Khi đó
3EF
.
Câu 4. Mt x th bắn bia, trên bia các vòng tròn tính đim (t
5 đến 10) như hình vẽ. Mi ln bn, xác sut x th đó bắn trúng
vòng 8 0,25; trúng vòng dưới 8 (k c bắn trượt) 0,4. Gi
12
,PP
lần lượt xác sut x th đó bắn trúng vòng 10 vòng 9
trong mi ln bn. Biết rng nếu x th đó bắn ba phát vào bia thì
xác sut c ba ln bn trúng vòng 10 là
0,003375
.
a)
1
0,15P
.
b)
2
0,18P
.
c) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là
0,0045
.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là
0,05175
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để
đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm
1%
so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà
vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên).
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 3 cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện
,,B SC D
bằng
o
120
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 3. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
H
(phần màu xám trong hình vẽ) quanh
trục
AB
.
Miền
H
được giới hạn bởi đường tròn đường kính
AB
cung tròn tâm
A
. Biết
8 AB cm
điểm
K
trong hình vẽ thỏa mãn
3AK cm
. Thể ch của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian, xem mặt đất là phng, gn h trc tọa độ
Oxyz
trong đó mặt phng
Oxy
trùng vi
vi mặt đất, trục
Ox
hướng về phía nam, trục
Oy
hướng về phía đông và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời
(đơn vị đo trên mỗi trc
km
). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại
thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang vị trí điểm
2;1,5;0,5A
bay thẳng về phía Bắc với tốc
độ không đổi
60 /km h
, còn chiếc thứ hai đang vị trí điểm
1; 1;0,8B 
bay thẳng vphía Đông với
tốc độ không đổi là
40 /km h
(tham khảo hình vẽ).
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn trước khi lên đường tham gia thi học sinh giỏi, 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài 10 ghế mỗi bên 5 ghế xếp đối diện nhau.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào tốc
độ tàu bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần th hai trên
1 km
đường tỉ lệ thuận với lập phương của
tốc độ tàu, khi tốc độ bằng
20 /km h
thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên
1 km
đường nhỏ nhất thì tốc độ của con
tàu đó bằng bao nhiêu
/km h
? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
------------- HẾT -------------
B
K
A
x
y
z
Tây
Đông
Bắc
Nam
O
Trang 1/4 - Mã đề 102
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – CHUYÊN HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………….
Số báo danh: …………………………..................................................
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
fx
liên tục trên thỏa mãn
1
0
d2f x x
3
0
d7f x x
. Khi đó
3
1
df x x
bằng
A.
9
. B.
5
. C.
5
. D.
9
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\1
bảng biến thiên như hình bên.
Đồ thị hàm số
()y f x
bao nhiêu đường tiệm cận
ngang?
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;0; 2A
một vectơ pháp tuyến
1; 1;2n 
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
2 3 0x y z
. B.
2 3 0x y z
. C.
2 3 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Câu 4. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của ông
An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên
A.
0,9
. B.
1,5
. C.
0,3
. D.
1,2
.
Câu 5. Bất phương trình
2
log 1 3x 
tập nghiệm là
A.
1;9
. B.
;9
. C.
1;9
. D.
;9
.
Câu 6. Cho cấp số nhân
n
u
với số hạng đầu
1
6u
và công bội
1
2
q 
. Tính
5
u
?
A.
3
8
. B.
4
3
. C.
3
8
. D.
3
.
Câu 7. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
0;2
.
C.
1;2
. D.
2;
.
Câu 8. Cho các s thực dương
,ab
vi
1a
tha mãn
log 5
a
b
. Giá tr ca biu thc
log
a
ab
bng
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
các đường thẳng
,xa
xb
A.
d
b
a
f x x
. B.
d
b
a
f x x
. C.
2
d
b
a
π f x x


. D.
d
b
a
f x x
.
Mã đề thi: 102
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
2;3;4M
lên trục
Oy
là điểm nào?
A.
3
0;0;4M
. B.
4
2;0;4M
. C.
1
2;0;0M
. D.
2
0;3;0M
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1;2M 
1;3;4N
. Đường thẳng
MN
phương
trình chính tắc là
A.
112
1 2 1
x y z

. B.
1 1 2
2 2 1
x y z

.
C.
1 3 4
2 4 2
x y z

. D.
1 1 2
2 4 2
x y z

.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
2; 1;0a 
,
1; 3;2b
,
2; 4; 3c
. Tọa độ ca
vectơ
23u a b c
A.
3;7;9
. B.
3; 7; 9
. C.
5;3; 9
. D.
5; 3;9
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt x th bắn bia, trên bia các vòng tròn tính đim (t
5 đến 10) như hình vẽ. Mi ln bn, xác sut x th đó bn trúng
vòng 8 0,25; trúng vòng dưới 8 (k c bắn trượt) 0,4. Gi
12
,PP
lần lượt xác sut x th đó bắn trúng vòng 10 vòng 9
trong mi ln bn. Biết rng nếu x th đó bắn ba phát vào bia thì
xác sut c ba ln bn trúng vòng 10 là
0,003375
.
a)
1
0,15P
.
b)
2
0,18P
.
c) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là
0,0045
.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là
0,05175
.
Câu 2. Cho hàm số
c
y ax b
xd
(
, , ,a b c d
) có đồ thị như hình vẽ sau:
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x 
.
b) Giá trị
4b 
.
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng
24yx
.
d) Hàm số đã cho là
2
24
2
yx
x
.
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 3. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimét. Gọi
ht
là độ cao tính bằng centimét của cây đậu
Hà Lan tại thời điểm
t
kể từ khi được trồng, với
t
tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của
cây đậu Hà Lan sau khi trồng là
32
0,02 0,3h t t t
(centimét/tuần).
a) Hàm số
ht
có công thức là
43
0,005 0,1h t t t
.
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
0;0;0A
,
1;0;0B
,
0;1;0D
,
0;0;1A
.
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là
1;0;1B
,
0;1;1D
,
1;1;0C
,
1;1;1C
.
b) Phương trình tham số của đường thẳng
CD
1
xt
y
zt

.
c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A C D

1;1;1n 
.
d) Gọi
,EF
các điểm lần lượt thuộc đường thẳng
CD
trục
Ox
sao cho đường thẳng
EF
vuông góc
với mặt phẳng
A C D

. Khi đó
3EF
.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để
đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm
1%
so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà
vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên).
Câu 2. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
H
(phần màu xám trong hình vẽ) quanh
trục
AB
.
Miền
H
được giới hạn bởi đường tròn đường kính
AB
cung tròn tâm
A
. Biết
8 AB cm
điểm
K
trong hình vẽ thỏa mãn
3AK cm
. Thể ch của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị).
B
K
A
Trang 4/4 - Mã đề 102
Câu 3. Trong không gian, xem mặt đất là phng, gn h trc tọa đ
Oxyz
trong đó mặt phng
Oxy
trùng vi
vi mặt đất, trục
Ox
hướng về phía nam, trục
Oy
hướng về phía đông và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời
(đơn vị đo trên mỗi trc
km
). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại
thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm
2;1,5;0,5A
bay thẳng về phía Bắc với tốc
độ không đổi
60 /km h
, còn chiếc thứ hai đang vị trí điểm
1; 1;0,8B 
bay thẳng về phía Đông với
tốc độ không đổi là
40 /km h
(tham khảo hình vẽ).
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện
,,B SC D
bằng
o
120
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào tốc
độ tàu bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần th hai trên
1 km
đường tỉ lệ thuận với lập phương của
tốc độ tàu, khi tốc độ bằng
20 /km h
thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên
1 km
đường nhỏ nhất thì tốc độ của con
tàu đó bằng bao nhiêu
/km h
? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Trong cuộc gặp mặt dặn trước khi lên đường tham gia thi học sinh giỏi, 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài 10 ghế mỗi bên 5 ghế xếp đối diện nhau.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
-------------HẾT -------------
x
y
z
Tây
Đông
Bắc
Nam
O
NG DN GII CHI TIT PHN II VÀ PHN III MÃ Đ 101
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
c
y ax b
xd
= ++
+
(
,,,abcd
) có đồ th như hình v sau:
a) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng là đường thng
2
x
=
.
b) Giá tr
4
b =
.
c) Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận xiên là đường thng
24
yx=
.
d) Hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
= −−
+
.
ớng dẫn gii
Đáp án: Đ Đ S Đ
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng là đường thng
2x =
, suy ra
2d =
.
Tim cn xiên
y ax b= +
đi qua các điểm
( )
0; 4
( )
2; 0
nên
4, 2ba=−=
.
Tim cận xiên là đường thng
24yx=−−
.
Đồ th hàm s
24
2
c
yx
x
= −+
+
đi qua điểm
( )
0; 5
nên
2c =
.
Vy hàm s đã cho là
2
24
2
yx
x
= −−
+
.
Câu 2. Cây đu Hà Lan khi trng có chiu cao 3 centimét. Gi
( )
ht
đ cao tính bng centimét ca cây
đậu Hà Lan ti thời điểm
t
k t khi được trng, vi
t
tính theo tun. Kho sát cho thy tc đ tăng chiều
cao ca cây đu Hà Lan sau khi trng là
( )
32
0, 02 0, 3ht t t
=−+
(centimét/tun).
a) Hàm s
( )
ht
có công thc là
( )
43
0, 005 0,1ht t t=−+
.
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiu cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thi điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nht thì chiu cao ca cây là 53 centimét.
ớng dẫn gii
Đáp án: S Đ S Đ
a) Do
( )
ht
là mt nguyên hàm ca
( )
ht
nên
(
)
43
0, 005 0,1ht t t C= ++
.
Cây đậu Hà Lan khi trng có chiu cao 3 cm nên
( )
03h =
, suy ra
3C =
.
Vy
( )
43
0, 005 0,1 3ht t t= ++
.
b) Cây tăng trưởng khi
( )
0ht
>
32
0, 02 0,3 0tt⇔− + >
( )
2
00, 02 0, 3t t
+ >
. Do đó
15t <
.
Vậy giai đoạn tăng trưởng ca cây kéo dài 15 tun.
c) Ta ch cn tìm giá tr ln nht ca
( )
43
0, 005 0,1 3ht t t= ++
vi
[ ]
0;15t
.
Ta có:
( )
32
0, 02 0, 3ht t t
=−+
;
( )
0
0
15
t
ht
t
=
=
=
.
Tính được
( )
03h =
,
( )
699
15
8
h
=
. Suy ra trên đoạn
[ ]
0;15
thì
( )
ht
đạt giá tr ln nht bng
699
8
.
Vy chiu cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là
699
87,4
8
.
d) Ta ch cn tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
0, 02 0, 3ht t t
=−+
vi
[ ]
0;15t
.
( )
2
0, 06 0, 6
ht t t
′′
=−+
;
( )
0
0
10
t
ht
t
=
′′
=
=
.
Tính được
( ) ( )
0 0; 15 0hh
′′
= =
( )
10 10h
=
. Suy ra trên đoạn
[ ]
0;15
thì
( )
ht
đạt giá tr ln nht ti
10t =
.
Ta có
( )
10 53h =
nên vào thi điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nht thì cây cà chua cao 53 cm.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
.ABC D A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
,
( )
1;0;0B
,
( )
0; 1; 0D
,
( )
0; 0;1A
.
a) Tọa độ các đnh còn li ca hình lập phương là
( )
1; 0;1B
,
( )
0;1;1D
,
( )
1;1; 0C
,
( )
1;1;1C
.
b) Phương trình tham số của đường thng
CD
1
xt
y
zt
=
=
=
.
c) Một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )
ACD
′′
( )
1;1;1n =
.
d) Gi
,EF
các đim ln t thuc đưng thng
CD
trc
Ox
sao cho đường thng
EF
vuông góc
vi mặt phẳng
(
)
ACD
′′
. Khi đó
3EF =
.
ớng dẫn gii
Đáp án: Đ S Đ Đ
a) Tọa độ các đnh còn li ca hình lập phương là
( )
1; 0;1
B
,
( )
0;1;1D
,
( )
1;1; 0C
,
( )
1;1;1C
.
b) Có
( )
1; 0;1DC
=

nên phương trình tham số của đường thng
CD
1
xt
y
zt
=
=
=
.
c)
( ) ( )
1;1; 0 , 1; 0; 1A C DC
′′
= =
 
( )
; 1;1;1DC A C

′′
⇒=

 
.
Do đó mặt phẳng
( )
ACD
′′
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1;1;1n =
.
d) Ta có
( )
;1;E CD E t t
∈⇔
;
( )
;0;0F Ox F s∈⇔
. Suy ra
( )
;1;FE t s t=

.
Khi đó
(
)
EF A C D
′′
khi và ch khi
FE

cùng phương với
n
1
1
2
1 11
t
ts t
s
=
⇔==
=
.
T đó
( )
1;1;1 3FE EF= ⇒=

.
Câu 4. Mt x th bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (t
5 đến 10) như hình vẽ. Mi ln bn, xác sut x th đó bắn trúng
vòng 8 0,25; trúng vòng dưới 8 (k c bn trưt) là 0,4. Gi
12
,PP
ln lượt là xác sut x th đó bắn trúng vòng 10 vòng 9
trong mi ln bn. Biết rng nếu x th đó bắn ba phát vào bia thì
xác sut c ba ln bắn trúng vòng 10 là
0,003375
.
a)
1
0,15P =
.
b)
2
0,18P =
.
c) Nếu x th đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là
0,0045
.
d) Nếu x th đó bắn ba phát thì xác sut đt ít nhất 28 điểm là
0,05175
.
ớng dẫn gii
Đáp án: Đ S S Đ
a) Xác sut 3 ln bắn trúng vòng 10 là
3
3
11
0,003375 0,003375 0,15PP= ⇒= =
.
b) Có
2
1 0, 25 0, 4 0,15 0, 2P = −− =
.
c) Để đạt 29 điểm thì cn 2 ln bắn trúng vòng 10 và 1 lần bắn trúng vòng 9.
Có 3 cách chn ln bắn trúng vòng 9 nên xác suất là
2
3.0,2.0,15 0,0135=
.
d) Xác sut đạt 30 điểm là
0,003375
; xác sut đạt 29 điểm là
0,0135
.
Tính xác suất đạt 28 điểm:
TH1: Có 2 ln bắn trúng vòng 10 và 1 lần bắn trúng vòng 8: xác suất là
2
3.0,25.0,15
.
TH2: Có 1 ln bắn trúng vòng 10 và 2 lần bắn trúng vòng 9: xác sut là
2
3.0,15.0,2
.
Suy ra xác suất đạt 28 điểm là
22
3.0,4.0,15 3.0,15.0,2 0,034875+=
.
Vy xác suất đạt ít nhất 28 điểm là
0,003375 0,0135 0,034875 0,05175++ =
.
PHN III: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, mt trang tri do thiếu kinh nghim nên d tính ng thức ăn cho
hằng ngày không đổi và đã d tr thc ăn đ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo s phát triển ca
gà, để đảm bo cht ng thì k t ngày th 2 tr đi lưng thức ăn nuôi mỗi ngày ca trang tri đã tăng
thêm
1%
so với ngày trước đó. Hỏi ng thc ăn trang tri d tr đủ dùng cho ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bo cht lượng ăn mỗi ngày? (ly kết quả s ngày là s nguyên)
ớng dẫn gii
Đáp án: 40
Gi
a
là lưng thức ăn hằng ngày theo d kiến thì tổng lượng thức ăn đã dự tr
50a
.
Gi s ng thức ăn đủ dùng cho tối đa
n
ngày.
Ta có lượng thức ăn tiêu thụ trong ngày th
k
(
1 kn≤≤
)
1
.1, 01
k
a
.
Do đó phải có
21
.1, 01 .1, 01 ... .1, 01 50
n
aa a a a
+ + ++
21
1 1,01 1, 01 ... 1, 01 50
n
⇔+ + + +
1,01
1, 01 1 3 3
50 1,01 log 40,75
1, 01 1 2 2
n
n
n
⇔≤
.
Vậy lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa 40 ngày.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác
.S ABC D
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng 3 và cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Biết góc nh din
[ ]
,,B SC D
bng
o
120
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
ng dẫn gii
Đáp án: 9
K
BH SC
thì
[ ]
o
, , 120
B SC D BHD= =
o
60BHO⇒=
.
32 6
3
22
OC OB OH CH== =⇒=
.
3COH CSA SA ⇒=#
. T đó
.
9
S ABCD
V =
.
Câu 3. Mt khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
(phần màu xám trong hình v) quanh
trc
AB
.
Min
( )
H
được gii hn bi đường tròn đường kính
AB
và cung tròn tâm
A
. Biết
8 AB cm=
điểm
K
trong hình v tha mãn
3AK cm=
. Th tích ca khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
ớng dẫn gii
Đáp án: 135
Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ vi
O
là trung điểm
AB
thì
( ) ( ) ( )
4;0 , 4;0 , 1;0A BK−−
.
Khi đó
22
1 15OK CK OC OK=⇒= =
22
26AC AK CK⇒= + =
.
Suy ra
( )
26 4 26 4;0OD D= −⇒
.
O
A
B
C
D
S
H
B
K
A
Phương trình đường tròn đường kính
AB
:
22
16
xy
+=
na nm trên
Ox
có phương trình
(
)
2
1
16
y xC=
.
Phương trình đường tròn tâm
A
bán kính
AC
là:
( )
2
2
4 24xy+ +=
na nm trên
Ox
có phương trình
(
) ( )
2
2
24 4 y xC
= −+
.
Vy th tích ca vt trang trí đó
(
)
( )
( )
4 264
2
2
2
23
11
16 d 24 4 d 135V x x x x cm
ππ
−−
= −+
∫∫
.
Câu 4. Trong không gian, xem mt đt là phng, gn h trc ta đ
Oxyz
trong đó mặt phẳng
Oxy
trùng
vi vi mt đt, trc
Ox
hướng v phía nam, trục
Oy
hướng v phía đông trục
Oz
hướng thẳng đứng
lên tri (đơn v đo trên mỗi trc là
km
). Người ta quan sát thy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu
tri. Ti thời điểm bt đầu quan sát, chiếc th nhất đang v trí đim
( )
2;1,5;0,5A
và bay thng v phía
Bc vi tc đ không đổi là
60 /km h
, còn chiếc th hai đang v trí đim
( )
1; 1; 0, 8B −−
và bay thng v
phía Đông với tốc độ không đổi là
40 /km h
(tham kho hình v).
Biết rng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cu luôn gi nguyên độ cao so vi mặt đất. Khong
cách ngn nht gia hai chiếc khinh khí cu bng bao nhiêu
km
? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
ớng dẫn gii
Đáp án: 0,51
Gi s sau
t
gi (
0t
), khinh khí cu th nht bay t
AA
, khinh khí cu th hai bay t
BB
.
Ta có
(
) ( )
60 60 60 ;0;0AA t AA t i t
′′
=⇒= =

( )
2 60 ;1,5;0,5At
⇒−
.
Tương tự được
( )
1; 1 40 ;0,8Bt
−+
.
Suy ra
( ) ( )
22
22
60 3 40 2, 5 0,3AB t t
′′
= −+ +
( )
2
5200 560 15,34
t t ft= −+ =
.
( )
0
7
min
130
t
ft f

=


nên
7
min 0,51
130
AB f

′′
=


.
Câu 5. Trong cuc gp mt dặn trước khi lên đường tham gia kì thi hc sinh gii, có 10 bạn trong đội
tuyn gm 2 bạn đến t lớp 12A, 3 bạn t lớp 12B, 5 bạn còn li đến t 5 lớp khác (mỗi lớp một bn). Thy
giáo xếp ngu nhiên các bn k trên ngi vào mt bàn dài có 10 ghế mà mi bên có 5 ghế xếp đi din nhau.
Tính xác suất để không có hc sinh nào cùng lớp ngồi đối din nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chc).
Hướng dẫn gii
Đáp án: 0,6
Ta có không gian mu là
( )
10!n Ω=
.
Gi
A
là biến c “ không có hc sinh nào cùng lớp ngồi đối din nhau”;
A
là biến c “ có ít nht 2 hc sinh cùng lớp ngồi đối din nhau”;
1
A
là biến c “ hc sinh 12A ngồi đối din nhau”;
2
A
là biến c “ hc sinh 12B ngồi đối din nhau”.
Khi đó
( )
( ) ( )
( )
1 2 12
nA nA nA nA A= + −∩
.
x
y
z
Tây
Đông
Bắc
Nam
O
Đếm
( )
1
nA
: Trưc hết cặp ghế cho 2 HS 12A ngi có 5 cách, đổi ch 2 bn này có
2!
cách; xếp 8 HS còn
li có
8!
cách. Do đó
( )
1
5.2!.8!
nA =
.
Đếm
(
)
2
nA
: Chn cặp ghế cha 2 HS lớp 12B có 5 cách, chn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế này có
2
3
A
cách; xếp 8 HS còn li có
8!
cách. Do đó
( )
2
23
5. .8!nA A
=
.
Đếm
( )
12
nA A
: Chn 2 cặp ghế trong 5 cặp ghế
2
5
C
cách ; trong 2 cặp y chọn 1 cp cho 2 HS lp
12A có 2 cách, đổi ch 2 HS này có
2!
cách; chn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế còn li
2
3
A
cách; xếp 6
HS còn li có
6!
cách. Do đó
(
)
22
12 5 3
.2.2!. .6!nA A C A∩=
.
T đó
(
)
(
)
25 38
0, 6
63 63
PA P A
=⇒=
.
Câu 6. Chi phí về nhiên liu ca một con tàu được chia làm hai phn. Phn chi phí th nhất không phụ
thuc vào tc đ tàu và bằng 480 nghìn đồng mi gi. Chi phí phần th hai trên
1 km
đường t l thun vi
lập phương của tc đ tàu, khi tc đ bng
20 /km h
thì chi phí phần th hai bng 100 nghìn đồng mi gi.
Gi s con tàu đó luôn giữ nguyên tc đ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên
1 km
đường là nh nht
thì tốc độ của con tàu đó bằng bao nhiêu
/km h
? (làm tròn kết quả đến hàng phần chc).
ớng dẫn gii
Đáp án: 22,5
Gi
( )
/x km h
tốc độ ca tàu. Thi gian tàu chạy quãng đường 1 km là
1
x
(gi).
Chi phí tiền nhiên liệu phần th nht cho quãng đường 1 km là:
1
.480
x
(nghìn đồng).
Gi
y
(nghìn đồng) chi phí nhiên liệu phần th hai cho quãng đường 1 km ng vi tc đ
x
. Ta có
y
t
l thun vi lập phương tốc độ nên
3
y kx=
vi
0k
>
.
Khi tc đ
20 ( / )x km h=
thì thi gian tàu chy 1 km là
1
20
(gi) nên chi phí phn th 2 cho quãng đường 1
km
1
.100 5
20
=
(nghìn đồng).
Suy ra
3
5 .20k=
nên
3
51
20 1600
k = =
, do đó
3
1600
x
y =
.
Vy tổng chi phí tiền nhiên liệu cho 1 km đường là:
( )
3
480
1600
x
Px
x
= +
.
Bài toán tr thành tìm
x
để
(
)
Px
nh nht.
( )
2
2
480 3
1600
x
Px
x
=−+
;
( )
2
4
2
3 480
0 4 1000
1600
x
Px x
x
= = ⇔=
.
Lập bảng biến thiên suy ra
( )
Px
đạt GTNN ti
4
4 1000x =
.
Vy để tổng chi phí trên 1 km đường nh nht thì vn tc ca tàu là
4
4 1000 22,5 ( / )x km h=
.
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – CHUYÊN HÀ TĨNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………. Mã đề thi: 101
Số báo danh: …………………………..................................................
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1 3 3
Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f
 xdx  2 và f
 xdx  7. Khi đó f xdx  bằng 0 0 1 A. 9  . B. 9 . C. 5  . D. 5 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P đi qua điểm A1;0; 2
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 1
 ;2 . Phương trình mặt phẳng P là
A. x y  2z  3  0 .
B. x y  2z  3  0 .
C. x y  2z  3  0 .
D. x y  2z  3  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1;
 1;2 và N 1;3;4 . Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z  4 A.   . B.   . 2 2 1 2 4 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 4 2 1 2 1
Câu 4. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  2
 ;3;4 lên trục Oy là điểm nào? A. M 2  ;0;0 . B. M 0;3; 0 . C. M 0; 0; 4 . D. M 2  ;0;4 . 4   3   2   1  
Câu 5. Cho các số thực dương a, b với a  1 thỏa mãn log b  5 . Giá trị của biểu thức log ab bằng a   a A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  2; 1  ;0 , b   1  ; 3  ;2 , c   2  ; 4  ; 3   . Tọa độ của
vectơ u  2a  3b c
A. 3;7;9 . B.  3  ; 7; 9 .
C. 5;3;  9 . D.  5  ; 3;9 .
Câu 7. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của ông
An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 1, 2 . B. 0, 9 . C. 1, 5 . D. 0, 3 .
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định trên \   1 có
bảng biến thiên như hình bên.
Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox và các đường thẳng x a, x b b b b b A.
f x dx  . B.
f x dx  .
C. π f
 x 2 dx  . D.
f x dx  . a a a a Câu 10. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 .
B. 2;   .
C. 1;3 . D. 0; 2 .
Câu 11. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u  6 và công bội 1 q   . Tính u ? n  1 2 5 3 3 4 A. . B. 3  . C.  . D.  . 8 8 3
Câu 12. Bất phương trình log
x 1  3 có tập nghiệm là 2  
A.  ;9 . B. 1;9 .
C.  ;9 . D. 1;9 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số c
y ax b
( a, b, c, d
) có đồ thị như hình vẽ sau: x d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
b) Giá trị b  4 .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y  2x  4 . d) Hàm số đã cho là 2 y  2  x  4  . x  2
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimét. Gọi h t  là độ cao tính bằng centimét của cây đậu
Hà Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của
cây đậu Hà Lan sau khi trồng là ht 3 2  0
 ,02t  0,3t (centimét/tuần).
a) Hàm số ht có công thức là ht 4 3  0
 ,005t  0,1t .
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét. Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có A0;0;0 , B1;0;0, D0;1;0 , A0;0  ;1 .
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B1;0  ;1 , D0;1 
;1 , C 1;1;0 , C1;1;  1 . x t
b) Phương trình tham số của đường thẳng C D  là y 1 . z  t
c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  AC D
  là n    1;1;1 .
d) Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc đường thẳng C D
 và trục Ox sao cho đường thẳng EF vuông góc
với mặt phẳng  AC D
 . Khi đó EF  3 .
Câu 4. Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ
5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn, xác suất xạ thủ đó bắn trúng
vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi
P , P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 1 2
trong mỗi lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì
xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0, 003375 . a) P  0,15 . 1 b) P  0,18 . 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0, 0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0, 05175 .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để
đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm
1% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà
vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên).
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện B, SC , D bằng o
120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 3. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục AB . A B K
Miền H  được giới hạn bởi đường tròn đường kính AB và cung tròn tâm A . Biết AB  8 cm và điểm K
trong hình vẽ thỏa mãn AK  3 cm . Thể tích của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Trong không gian, xem mặt đất là phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng Oxy trùng với
với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời
(đơn vị đo trên mỗi trục là km ). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại
thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm A2;1,5;0,5 và bay thẳng về phía Bắc với tốc
độ không đổi là 60 km/h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B  1  ; 1
 ;0,8 và bay thẳng về phía Đông với
tốc độ không đổi là 40 km/h (tham khảo hình vẽ). z Bắc Tây Đông O y x Nam
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi, có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài có 10 ghế mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào tốc
độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần thứ hai trên 1 km đường tỉ lệ thuận với lập phương của
tốc độ tàu, khi tốc độ bằng 20 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất thì tốc độ của con
tàu đó bằng bao nhiêu km/h ? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 101
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – CHUYÊN HÀ TĨNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………. Mã đề thi: 102
Số báo danh: …………………………..................................................
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. 1 3 3
Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f
 xdx  2 và f
 xdx  7. Khi đó f xdx  bằng 0 0 1 A. 9 . B. 5  . C. 5 . D. 9  .
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên \   1 có
bảng biến thiên như hình bên.
Đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P đi qua điểm A1;0; 2
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 1
 ;2 . Phương trình mặt phẳng P là
A. x y  2z  3  0 .
B. x y  2z  3  0 .
C. x y  2z  3  0 .
D. x y  2z  3  0 .
Câu 4. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của ông
An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0, 9 . B. 1, 5 . C. 0, 3 . D. 1, 2 .
Câu 5. Bất phương trình log
x 1  3 có tập nghiệm là 2   A. 1;9 .
B.  ;9 . C. 1;9 .
D.  ;9 .
Câu 6. Cho cấp số nhân u với số hạng đầu u  6 và công bội 1 q   . Tính u ? n  1 2 5 3 4 3 A.  . B.  . C. . D. 3  . 8 3 8 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3 . B. 0; 2 .
C. 1; 2 .
D. 2;   .
Câu 8. Cho các số thực dương a, b với a  1 thỏa mãn log b  5 . Giá trị của biểu thức log ab bằng a   a A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox và các đường thẳng x a, x b b b b b A.
f x dx  . B.
f x dx  .
C. π f
 x 2 dx  . D.
f x dx  . a a a a Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 10. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  2
 ;3;4 lên trục Oy là điểm nào? A. M 0; 0; 4 . B. M 2  ;0;4 . C. M 2  ;0;0 . D. M 0;3; 0 . 2   1   4   3  
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  1;
 1;2 và N 1;3;4 . Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 1 2 1 2 2 1 x 1 y  3 z  4 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 4 2 2 4 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  2; 1  ;0 , b   1  ; 3  ;2 , c   2  ; 4  ; 3   . Tọa độ của
vectơ u  2a  3b c
A. 3;7;9 . B.  3  ; 7; 9 .
C. 5;3;  9 . D.  5  ; 3;9 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ
5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn, xác suất xạ thủ đó bắn trúng
vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi
P , P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 1 2
trong mỗi lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì
xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0, 003375 . a) P  0,15 . 1 b) P  0,18 . 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0, 0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0, 05175 . Câu 2. Cho hàm số c
y ax b
( a, b, c, d
) có đồ thị như hình vẽ sau: x d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
b) Giá trị b  4 .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y  2x  4 . d) Hàm số đã cho là 2 y  2  x  4  . x  2 Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 3. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimét. Gọi h t  là độ cao tính bằng centimét của cây đậu
Hà Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều cao của
cây đậu Hà Lan sau khi trồng là ht 3 2  0
 ,02t  0,3t (centimét/tuần).
a) Hàm số ht có công thức là ht 4 3  0
 ,005t  0,1t .
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D AB CD  
A0;0;0 , B 1;0;0 , D 0;1;0 , A0;0  ;1 .
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B1;0  ;1 , D0;1  ;1 ,
C 1;1; 0 , C1;1;  1 . x t
b) Phương trình tham số của đường thẳng C D  là y 1 . z  t
c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  AC D
  là n    1;1;1 .
d) Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc đường thẳng C D
 và trục Ox sao cho đường thẳng EF vuông góc
với mặt phẳng  AC D
 . Khi đó EF  3 .
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà hằng
ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của gà, để
đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng thêm
1% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu ngày mà
vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên).
Câu 2. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục AB . A B K
Miền H  được giới hạn bởi đường tròn đường kính AB và cung tròn tâm A . Biết AB  8 cm và điểm K
trong hình vẽ thỏa mãn AK  3 cm . Thể tích của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 3. Trong không gian, xem mặt đất là phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng Oxy trùng với
với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời
(đơn vị đo trên mỗi trục là km ). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. Tại
thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm A2;1,5;0,5 và bay thẳng về phía Bắc với tốc
độ không đổi là 60 km/h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B  1  ; 1
 ;0,8 và bay thẳng về phía Đông với
tốc độ không đổi là 40 km/h (tham khảo hình vẽ). z Bắc Tây Đông O y x Nam
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Biết góc nhị diện B, SC , D bằng o
120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
Câu 5. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào tốc
độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần thứ hai trên 1 km đường tỉ lệ thuận với lập phương của
tốc độ tàu, khi tốc độ bằng 20 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ. Giả sử con tàu đó
luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất thì tốc độ của con
tàu đó bằng bao nhiêu km/h ? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 6. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi, có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài có 10 ghế mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
-------------HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 102
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN II VÀ PHẦN III – MÃ ĐỀ 101
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số c
y = ax + b +
( a,b,c,d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ sau: x + d
a) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 − . b) Giá trị b = 4 − .
c) Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2x − 4 . d) Hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 − . x + 2 Hướng dẫn giải
Đáp án: Đ Đ S Đ
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 − , suy ra d = 2 .
Tiệm cận xiên y = ax + b đi qua các điểm (0;− 4) và ( 2; − 0) nên b = 4, − a = 2 − .
Tiệm cận xiên là đường thẳng y = 2 − x − 4 . Đồ thị hàm số = 2 − − 4 c y x + đi qua điểm (0; 5 − ) nên c = 2 − . x + 2 Vậy hàm số đã cho là 2 y = 2 − x − 4 − . x + 2
Câu 2. Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiều cao 3 centimét. Gọi h(t) là độ cao tính bằng centimét của cây
đậu Hà Lan tại thời điểm t kể từ khi được trồng, với t tính theo tuần. Khảo sát cho thấy tốc độ tăng chiều
cao của cây đậu Hà Lan sau khi trồng là h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t (centimét/tuần).
a) Hàm số h(t) có công thức là h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t .
b) Giai đoạn tăng trưởng của cây đậu Hà Lan đó kéo dài 15 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 88 centimét.
d) Vào thời điểm cây đậu Hà Lan đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao của cây là 53 centimét. Hướng dẫn giải
Đáp án: S Đ S Đ
a) Do h(t) là một nguyên hàm của h′(t) nên h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + C .
Cây đậu Hà Lan khi trồng có chiểu cao 3 cm nên h(0) = 3 , suy ra C = 3. Vậy h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + 3.
b) Cây tăng trưởng khi h′(t) > 0 3 2 ⇔ 0,
− 02t + 0,3t > 0 2 ⇔ t ( 0,
− 02t + 0,3) > 0. Do đó t <15 .
Vậy giai đoạn tăng trưởng của cây kéo dài 15 tuần.
c) Ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của h(t) 4 3 = 0,
− 005t + 0,1t + 3 với t ∈[0;15]. t = Ta có: h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t ; h′(t) 0 = 0 ⇔  . t = 15
Tính được h(0) = 3 , h( ) 699 15 =
. Suy ra trên đoạn [0;15] thì h(t) đạt giá trị lớn nhất bằng 699 . 8 8
Vậy chiều cao tối đa của cây đậu Hà Lan đó là 699 ≈ 87,4. 8
d) Ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số h′(t) 3 2 = 0,
− 02t + 0,3t với t ∈[0;15]. t = Có h′′(t) 2 = 0,
− 06t + 0,6t ; h′′(t) 0 = 0 ⇔  . t = 10
Tính được h′(0) = 0; h′(15) = 0 và h′(10) =10 . Suy ra trên đoạn [0;15] thì h′(t) đạt giá trị lớn nhất tại t =10 .
Ta có h(10) = 53 nên vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nhất thì cây cà chua cao 53 cm.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có A(0;0;0) , B(1;0;0), D(0;1;0) , A′(0;0; ) 1 .
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B′(1;0; ) 1 , D′(0;1 )
;1 , C (1;1;0) , C′(1;1; ) 1 . x = t
b) Phương trình tham số của đường thẳng C D ′ là y =1 . z = t−  
c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( AC D ′ ) là n = ( 1; − 1; ) 1 .
d) Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc đường thẳng C D
′ và trục Ox sao cho đường thẳng EF vuông góc
với mặt phẳng ( AC D
′ ). Khi đó EF = 3 . Hướng dẫn giải
Đáp án: Đ S Đ Đ
a) Tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương là B′(1;0; ) 1 , D′(0;1 )
;1 , C (1;1;0) , C′(1;1; ) 1 .  =  x t b) Có DC′ = (1;0; )
1 nên phương trình tham số của đường thẳng C D ′ là y =1. z =  t  
 
c) Có AC′ = (1;1;0), DC′ = (1;0; )
1 ⇒ DC′; AC′  = ( 1; − 1; ) 1   . 
Do đó mặt phẳng ( AC D
′ ) có một vectơ pháp tuyến là n = ( 1; − 1; ) 1 . 
d) Ta có E C D
′ ⇔ E (t ;1;t) ; F Ox F (s;0;0) . Suy ra FE = (t s;1;t) .  
t s 1 t t  = 1
Khi đó EF ⊥ ( AC D
′ ) khi và chỉ khi FE cùng phương với n ⇔ = = ⇔ . 1 − 1 1  s = 2  Từ đó FE = ( 1; − 1; ) 1 ⇒ EF = 3 .
Câu 4. Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ
5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn, xác suất xạ thủ đó bắn trúng
vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi
P, P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 1 2
trong mỗi lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì
xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0,003375. a) P = 0,15 . 1 b) P = 0,18 . 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175. Hướng dẫn giải
Đáp án: Đ S S Đ
a) Xác suất 3 lần bắn trúng vòng 10 là 3 3
P = 0,003375 ⇒ P = 0,003375 = 0,15 . 1 1
b) Có P =1− 0,25 − 0,4 − 0,15 = 0,2. 2
c) Để đạt 29 điểm thì cần 2 lần bắn trúng vòng 10 và 1 lần bắn trúng vòng 9.
Có 3 cách chọn lần bắn trúng vòng 9 nên xác suất là 2 3.0,2.0,15 = 0,0135.
d) Xác suất đạt 30 điểm là 0,003375; xác suất đạt 29 điểm là 0,0135.
Tính xác suất đạt 28 điểm:
TH1: Có 2 lần bắn trúng vòng 10 và 1 lần bắn trúng vòng 8: xác suất là 2 3.0,25.0,15 .
TH2: Có 1 lần bắn trúng vòng 10 và 2 lần bắn trúng vòng 9: xác suất là 2 3.0,15.0,2 .
Suy ra xác suất đạt 28 điểm là 2 2
3.0,4.0,15 + 3.0,15.0,2 = 0,034875 .
Vậy xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,003375 + 0,0135 + 0,034875 = 0,05175.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong lần đầu tiên nuôi gà, một trang trại do thiếu kinh nghiệm nên dự tính lượng thức ăn cho gà
hằng ngày là không đổi và đã dự trữ thức ăn đủ dùng trong 50 ngày. Nhưng thực tế, theo sự phát triển của
gà, để đảm bảo chất lượng thì kể từ ngày thứ 2 trở đi lượng thức ăn nuôi gà mỗi ngày của trang trại đã tăng
thêm 1% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại dự trữ đủ dùng cho gà ăn tối đa bao nhiêu
ngày mà vẫn đảm bảo chất lượng ăn mỗi ngày? (lấy kết quả số ngày là số nguyên) Hướng dẫn giải Đáp án: 40
Gọi a là lượng thức ăn hằng ngày theo dự kiến thì tổng lượng thức ăn đã dự trữ là 50a .
Giả sử lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa n ngày.
Ta có lượng thức ăn tiêu thụ trong ngày thứ k (1≤ k n ) là 1 .1,01k a − . Do đó phải có 2 n 1 a .1 a ,01 .1 a ,01 ... .1 a ,01 − + + + + ≤ 50a 2 n 1 1 1,01 1,01 ... 1,01 − ⇔ + + + + ≤ 50 1,01n −1 n 3 3 ⇔
≤ 50 ⇔ 1,01 ≤ ⇔ n ≤ log ≈ 40,75. 1,01 1,01−1 2 2
Vậy lượng thức ăn đủ dùng cho tối đa 40 ngày.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 và cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Biết góc nhị diện [B,SC , D] bằng o
120 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Đáp án: 9 S H A D O B C
Kẻ BH SC thì [B SC D] =  o , , BHD =120 ⇒  o BHO = 60 . Có 3 2 6 OC = OB = ⇒ OH = ⇒ CH = 3 . 2 2 Có COH # C
SA SA = 3. Từ đó V = . S ABCD 9 .
Câu 3. Một khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) (phần màu xám trong hình vẽ) quanh trục AB . A B K
Miền (H ) được giới hạn bởi đường tròn đường kính AB và cung tròn tâm A . Biết AB = 8 cm và điểm K
trong hình vẽ thỏa mãn AK = 3 cm . Thể tích của khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Hướng dẫn giải Đáp án: 135
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với O là trung điểm AB thì A( 4
− ;0), B(4;0), K ( 1 − ;0) . Khi đó 2 2
OK =1⇒ CK = OC OK = 15 2 2
AC = AK + CK = 2 6 .
Suy ra OD = 2 6 − 4 ⇒ D(2 6 − 4;0).
Phương trình đường tròn đường kính AB : 2 2 x + y =16
⇒ nửa nằm trên Ox có phương trình 2
y = 16 − x (C . 1 )
Phương trình đường tròn tâm A bán kính AC là: (x + )2 2 4 + y = 24
⇒ nửa nằm trên Ox có phương trình y = 24 − (x + 4)2 (C . 2 ) 4 2 6−4 2 2
Vậy thể tích của vật trang trí đó là V = π ∫ ( 2
16 − x ) dx −π ∫ ( 24−(x+4)2 ) 3
dx ≈135 cm . 1 − 1 −
Câu 4. Trong không gian, xem mặt đất là phẳng, gắn hệ trục tọa độ Oxyz trong đó mặt phẳng Oxy trùng
với với mặt đất, trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng
lên trời (đơn vị đo trên mỗi trục là km ). Người ta quan sát thấy có hai chiếc khinh khí cầu đang bay trên bầu
trời. Tại thời điểm bắt đầu quan sát, chiếc thứ nhất đang ở vị trí điểm A(2;1,5;0,5) và bay thẳng về phía
Bắc với tốc độ không đổi là 60 km/h , còn chiếc thứ hai đang ở vị trí điểm B( 1; − 1; − 0,8) và bay thẳng về
phía Đông với tốc độ không đổi là 40 km/h (tham khảo hình vẽ). z Bắc Tây Đông O y x Nam
Biết rằng trong suốt quá trình bay thì hai chiếc khinh khí cầu luôn giữ nguyên độ cao so với mặt đất. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai chiếc khinh khí cầu bằng bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Hướng dẫn giải Đáp án: 0,51
Giả sử sau t giờ (t ≥ 0 ), khinh khí cầu thứ nhất bay từ A A′, khinh khí cầu thứ hai bay từ B B′.  
Ta có AA′ = 60t AA′ = ( 60 − t)i = ( 60
t ;0;0) ⇒ A′(2 − 60t ;1,5;0,5) .
Tương tự được B′( 1; − 1 − + 40t ;0,8) . Suy ra 2
AB′ = ( t − )2 + ( t − )2 2 60 3 40 2,5 + 0,3 2
= 5200t − 560t +15,34 = f (t) . Có f (t)  7 min f  =   nên 7 min A B f   ′ ′ = ≈   0,51. t≥0 130  130 
Câu 5. Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi học sinh giỏi, có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A, 3 bạn từ lớp 12B, 5 bạn còn lại đến từ 5 lớp khác (mỗi lớp một bạn). Thầy
giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài có 10 ghế mà mỗi bên có 5 ghế xếp đối diện nhau.
Tính xác suất để không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Hướng dẫn giải Đáp án: 0,6
Ta có không gian mẫu là n(Ω) =10!.
Gọi A là biến cố “ không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”;
A là biến cố “ có ít nhất 2 học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau”;
A là biến cố “ học sinh 12A ngồi đối diện nhau”; 1
A là biến cố “ học sinh 12B ngồi đối diện nhau”. 2
Khi đó n( A ) = n( A + n A n A A . 1 ) ( 2) ( 1 2 )
Đếm n( A : Trước hết cặp ghế cho 2 HS 12A ngồi có 5 cách, đổi chỗ 2 bạn này có 2! cách; xếp 8 HS còn 1 )
lại có 8! cách. Do đó n( A = 5.2!.8!. 1 )
Đếm n( A : Chọn cặp ghế chứa 2 HS lớp 12B có 5 cách, chọn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế này có 2 A 2 ) 3
cách; xếp 8 HS còn lại có 8! cách. Do đó n( A ) 2 = 5.A .8!. 2 3
Đếm n( A A : Chọn 2 cặp ghế trong 5 cặp ghế có 2
C cách ; trong 2 cặp này chọn 1 cặp cho 2 HS lớp 1 2 ) 5
12A có 2 cách, đổi chỗ 2 HS này có 2! cách; chọn 2 HS lớp 12B xếp vào cặp ghế còn lại có 2 A cách; xếp 6 3
HS còn lại có 6! cách. Do đó n( A A ) 2 2
= C .2.2!.A .6!. 1 2 5 3
Từ đó P( A ) 25 = ⇒ P( A) 38 0, = ≈ 6 . 63 63
Câu 6. Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Phần chi phí thứ nhất không phụ
thuộc vào tốc độ tàu và bằng 480 nghìn đồng mỗi giờ. Chi phí phần thứ hai trên 1 km đường tỉ lệ thuận với
lập phương của tốc độ tàu, khi tốc độ bằng 20 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 100 nghìn đồng mỗi giờ.
Giả sử con tàu đó luôn giữ nguyên tốc độ di chuyển, để tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất
thì tốc độ của con tàu đó bằng bao nhiêu km/h ? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Hướng dẫn giải Đáp án: 22,5
Gọi x(km / h) là tốc độ của tàu. Thời gian tàu chạy quãng đường 1 km là 1 (giờ). x
Chi phí tiền nhiên liệu phần thứ nhất cho quãng đường 1 km là: 1 .480 (nghìn đồng). x
Gọi y (nghìn đồng) là chi phí nhiên liệu phần thứ hai cho quãng đường 1 km ứng với tốc độ x . Ta có y tỉ
lệ thuận với lập phương tốc độ nên 3
y = kx với k > 0 .
Khi tốc độ x = 20 (km/h) thì thời gian tàu chạy 1 km là 1 (giờ) nên chi phí phần thứ 2 cho quãng đường 1 20
km là 1 .100 = 5 (nghìn đồng). 20 3 Suy ra 3 5 5 1 = k.20 nên k = = , do đó x y = . 3 20 1600 1600 3
Vậy tổng chi phí tiền nhiên liệu cho 1 km đường là: ( ) 480 x P x = + . x 1600
Bài toán trở thành tìm x để P(x) nhỏ nhất. 2 2 Có ′( ) 480 3x P x = − + ; P′(x) 3x 480 4 = 0 ⇔ = ⇔ x = 4 1000 . 2 x 1600 2 1600 x
Lập bảng biến thiên suy ra P(x) đạt GTNN tại 4 x = 4 1000 .
Vậy để tổng chi phí trên 1 km đường nhỏ nhất thì vận tốc của tàu là 4
x = 4 1000 ≈ 22,5 (km/h) .
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Hướng dẫn giải phần II, III mã đề 101 - Môn Toán