Trang 1/5 - Mã đề 1001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính ca
()S
là:
A.
8
B.
C.
4
D.
16
Câu 2: Hàm s nào sau đây là mt nguyên hàm ca hàm s
1
ln3
y
x
=
?
A.
( )
ln 3yx=
. B.
ln
yx
=
. C.
3
logyx=
. D.
ln
3
x
y =
.
Câu 3: Bng cho i đây biu din mu s liu ghép nhóm v số tin (đơn v: nghìn đng) mà
60 khách hàng mua sách một ca hàng trong mt ngày.
Nhóm
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tn s
3
6
19
23
9
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 40. B. 70,87. C. 50. D. 14,23.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
SA a=
. Tam giác
ABC
3AB a=
. Tính s đo góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 5: Nghim ca phương trình
3
sin
32
x
π

+=


là:
A.
2
3
xk
π
=−+ π
2 ( ).
3
x kk
π
=
B.
2xk= π
2 ( ).
x kk=π+ π
C.
2
2
xk
π
=−+ π
5
2 ( ).
3
x kk
π
=
D.
2
2
3
xk
π
=
2 ( ).x kk=π+ π
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
3
31yx x=−−
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
21
1
x
y
x
=
D.
32
31yx x=−+ +
Câu 7: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc và có đo hàm trên
. Hàm s đã cho có bng biến thiên như
sau:
Mã đề 1001
Trang 2/5 - Mã đề 1001
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( 2;3)
. B.
( ;4)−∞
. C.
(3; )+∞
. D.
(1; 4)
.
Câu 8: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đưng thng đi qua đim
(1; 3; 5)M
và có mt
vecto ch phương
(1; 2; 4)u
=
có phương trình tham s
A.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=−+
=
. B.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=
. C.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=−+
. D.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=−+
.
Câu 9: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log
a
+
. C.
4
4 log a+
. D.
4
4 log a
.
Câu 10: Gọi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
3
, 0, 0y xy x= = =
1x =
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bằng
A.
1
6
0
x dx
π
. B.
1
6
0
dxx
. C.
(
)
1
3
0
2dxx
π
. D.
1
3
0
dxx
π
.
Câu 11: Cho cp s cng
(
)
n
u
với
1
2u =
2
7
u =
. Công sai ca cp s cng đã cho bng
A.
2
7
. B.
7
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 12: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Khng đnh nào sai trong các khng đnh sau:
A.
'
AB BC CC AC
++ =
   
. B.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
''BA BC BB BD++ =
   
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
. Khi đó
A. Hàm số
liên tc trên .
B.
.
C.
.
D.
là mt nguyên hàm ca tha mãn . Khi đó
.
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ
108 /km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) ( )
10 30=−+ /v t t ms
, trong đó
t
là thời gian tính
Trang 3/5 - Mã đề 1001
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong
(
)
ts
kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số
( )
( )
2
5 30=−+st t tm
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là
(
)
120
m
Câu 3: Mt x th bắn bia, trên bia các vòng tròn tính đim (t 5 đến 10) như hình v. Mi ln
bắn , xác sut x th đó bn trúng vòng 8 0,25; trúng vòng i 8 (k c bn trưt) 0,4. Gi
12
,
PP
ln t xác sut x th đó bn trúng vòng 10 vòng 9 trong mi
ln bn. Biết rng nếu x th đó bn ba phát vào bia thì xác sut c ba ln
bắn trúng vòng 10 là 0,003375.
A.
1
0,15P =
.
B.
2
0,18P =
C. Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
D. Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
Câu 4: Phn mm ca máy tin kĩ thut s CNC (Computer Numerical
Control) đang biu din mt chi tiết máy như hình 2
A.Véc tơ pháp tuyến ca
( )
ACD
(0;1;1)k =
.
B. Phương trình mt phng
( )
ABC
là:
70 0y −=
Trang 4/5 - Mã đề 1001
C. Phương trình tham s ca đưng thng
AC
là:
70
0
x
yt
z
=
=
=
D. Cho biết đu mũi tin đang đt ti đim
( )
0; 60; 40M
. Phương trình mt cu tâm
M
tiếp xúc vi mt phng
( )
ABC
là:
( ) ( )
22
2
60 40 490xy z+ +− =
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6
AB =
,
60ABC
°
=
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
Câu 2: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi là tam
giác trung bình của tam giác
ABC
.Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là một tam giác đều cạnh bằng
6
và với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam
giác trung bình của tam giác
111nnn
ABC
−−
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ứng là diện
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tổng
12
... ...
n
SS S S= + ++ +
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười)?
Câu 3: Hai chiếc khinh khí cu bay lên t cùng mt đa đim trong không gian. Sau mt khong
thi gian, chiếc th nht nm cách đim xut phát 3 km v phía Đông 2km v phía Nam, đng
thi cách mt đt 0,5km; chiếc th hai nm cách đim xut phát 1 km v phía Bc 1km v phía
Tây, đng thi cách mt đt 0,3 km. Cùng thi điểm đó, mt ngưi đng trên mt đt nhìn thy
hai khinh khí cu nói trên. Biết rng, so vi các v trí quan sát khác trên mt đt, v trí ngưi đó
đứng tng khong cách đến hai khinh khí cu nh nht. Hi tng khong cách nh nht y
bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 4 : Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên bi
đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất
chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2
viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ, tính xác suất viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 5: Mt si dây kim loại dài
60dm
đưc ct thành hai đon. Đon dây th nht un thành hình
vuông cnh
a
, đon dây th hai un thành đưng tròn bán kính
r
. Đ tổng din tích ca hình vuông
và hình tròn nh nht thì t số
a
r
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một nhóm các kỹ muốn xây dựng một cây cầu vòm dàn thép với giá đỡ dưới bằng thép
cao cấp hình dáng một Parabol nối từ 2 cột trụ
A
B
nằm bên dưới cây cầu, biết hai cột trụ
cách nhau
400m
, khoảng cách từ trụ
A
đến cây cầu là
50m
AB
song song với mặt đường.
Trang 5/5 - Mã đề 1001
Gắn hệ trục toạ độ
Oxy
vào cây cầu với đơn vị trục toạ độ là
10m
. Giá đỡ dưới bằng thép
là đường cong Parabol tạo với 2 trục toạ độ các hình phẳng có diện tích
12
,SS
như hình vẽ
bên, biết rằng
21
2200
2
21
SS

. Điểm cao nhất của giá đỡ dưới bằng thép cao cấp cách
mặt đường cây cầu bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng phần mười)
------ HẾT ------
Trang 1/5 - Mã đề 1002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm s nào sau đây là mt nguyên hàm ca hàm s
1
ln3
y
x
=
?
A.
( )
ln 3
yx=
. B.
3
logyx=
. C.
lnyx=
. D.
ln
3
x
y =
.
Câu 2: Cho hàm s
()
y fx=
liên tc và có đo hàm trên
. Hàm s đã cho có bng biến thiên như
sau:
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( 2;3)
. B.
(1; 4)
. C.
( ;4)−∞
. D.
(3; )+∞
.
Câu 3: Gọi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
3
, 0, 0y xy x= = =
1x =
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bằng
A.
1
3
0
dxx
π
. B.
1
6
0
dxx
. C.
(
)
1
3
0
2d
xx
π
. D.
1
6
0
x dx
π
.
Câu 4: Nghim ca phương trình
3
sin
32
x
π

+=


là:
A.
2
2
3
xk
π
=
2 ( ).x kk=π+ π
B.
2
2
xk
π
=−+ π
5
2 ( ).
3
x kk
π
=
C.
2
3
xk
π
=−+ π
2 ( ).
3
x kk
π
=
D.
2xk= π
2 ( ).x kk=π+ π
Câu 5: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
4 log a
. B.
4
4 log a+
. C.
4
1 log a
. D.
4
1 log a+
.
Câu 6: Bng cho i đây biu din mu s liu ghép nhóm v s tin (đơn v: nghìn đng) mà
60 khách hàng mua sách mt ca hàng trong mt ngày.
Nhóm
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tn s
3
6
19
23
9
Khong t phân v của mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 70,87. B. 50. C. 40. D. 14,23.
Câu 7: Đưng cong trong hình v bên là đ th của hàm s nào dưi đây?
Mã đề 1002
Trang 2/5 - Mã đề 1002
A.
3
31yx x=−−
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
32
31yx x=−+ +
D.
21
1
x
y
x
=
Câu 8: Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
7u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
2
7
. B.
5
. C.
7
2
. D.
5
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
SA a=
. Tam giác
ABC
3AB a=
. Tính s đo góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
45
. D.
o
90
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính ca
()S
là:
A.
4
B.
C.
8
D.
16
Câu 11: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đưng thng đi qua đim
(1; 3; 5)M
và có mt
vecto ch phương
(1; 2; 4)
u =
có phương trình tham s
A.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=−+
. B.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=−+
=
. C.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=
. D.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=−+
.
Câu 12: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Khng đnh nào sai trong các khng đnh sau:
A.
''BA BC BB BD++ =
   
. B.
'AB BC CC AC
++ =
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ô tô đang chạy với tốc độ
108 /km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) ( )
10 30=−+ /v t t ms
, trong đó
t
là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong
( )
ts
kể từ lúc đạp phanh.
Trang 3/5 - Mã đề 1002
A. Công thức biểu diễn hàm số
( ) ( )
2
5 30=−+st t tm
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là
(
)
120
m
.
Câu 2: Mt x th bắn bia, trên bia các vòng tròn tính đim (t 5 đến 10) như hình v. Mi ln
bắn , xác sut x th đó bn trúng vòng 8 0,25; trúng vòng i 8 (k cả bn trưt) 0,4. Gi
12
,PP
lần t xác sut x th đó bn trúng vòng 10 vòng 9 trong mi
lần bn. Biết rng nếu x th đó bn ba phát vào bia thì xác sut c ba ln
bắn trúng vòng 10 là 0,003375.
A.
1
0,15P =
.
B.
2
0,18P =
C. Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
D. Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
Câu 3: Cho hàm s
. Khi đó
A. Hàm số
liên tc trên .
B.
.
C.
.
D.
là mt nguyên hàm ca tha mãn . Khi đó
.
Câu 4: Phn mm ca máy tin kĩ thut s CNC (Computer Numerical Control) đang biu din mt
chi tiết máy như hình 2
Trang 4/5 - Mã đề 1002
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi là tam
giác trung bình của tam giác
ABC
.Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là một tam giác đều cạnh bằng
6
và với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam
giác trung bình của tam giác
111
nnn
ABC
−−
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ứng là diện
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tổng
12
... ...
n
SS S S
= + ++ +
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2: Một nhóm các kỹ muốn xây dựng một cây cầu vòm dàn thép với giá đỡ dưới bằng thép
cao cấp hình dáng một Parabol nối từ 2 cột trụ
A
B
nằm bên dưới cây cầu, biết hai cột trụ
cách nhau
400m
, khoảng cách từ trụ
A
đến cây cầu là
50m
AB
song song với mặt đường.
Gắn hệ trục toạ độ
Oxy
vào cây cầu với đơn vị trục toạ độ là
10m
. Giá đỡ dưới bằng thép
là đường cong Parabol tạo với 2 trục toạ độ các hình phẳng có diện tích
12
,SS
như hình vẽ
bên, biết rằng
21
2200
2
21
SS
. Điểm cao nhất của giá đỡ dưới bằng thép cao cấp cách
mặt đường cây cầu bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3: Hai chiếc khinh khí cu bay lên t cùng mt đa đim trong không gian. Sau mt khong
thi gian, chiếc th nht nm cách đim xut phát 3 km v phía Đông 2km v phía Nam, đng
thi cách mt đt 0,5km; chiếc th hai nm cách đim xut phát 1 km v phía Bc 1km v phía
Tây, đng thi cách mt đt 0,3 km. Cùng thi đim đó, mt ngưi đng trên mt đt nhìn thy
hai khinh khí cu nói trên. Biết rng, so vi các v trí quan sát khác trên mt đt, v trí ngưi đó
đứng tng khong cách đến hai khinh khí cu nh nht. Hi tng khong cách nh nht y
bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6AB =
,
60ABC
°
=
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
Câu 5 : Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên bi
đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất
chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2
viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ, tính xác suất viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Trang 5/5 - Mã đề 1002
Câu 6: Mt si dây kim loi dài
60dm
đưc ct thành hai đon. Đon dây th nht un thành hình
vuông cnh
a
, đon dây th hai un thành đưng tròn bán kính
r
. Đ tổng din tích ca hình vuông
và hình tròn nh nht thì t s
a
r
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 CT 2018 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1001
1002
1003
1004
1005
1006
1007
1008
1
C
B
B
C
A
A
C
D
2
C
A
C
D
B
D
B
A
3
D
D
D
C
B
B
A
C
4
A
A
D
A
A
D
B
D
5
D
D
D
B
D
C
A
C
6
B
D
B
A
C
A
A
A
7
A
B
A
B
A
D
C
C
8
A
B
C
B
D
D
A
D
9
B
A
B
A
C
A
C
A
10
A
A
C
A
B
A
B
C
11
C
B
A
C
C
D
A
B
12
C
C
D
B
D
C
C
C
Phần đúng sai
1001
1002
1003
1004
1005
1006
1007
1008
1
Đ S S Đ
Đ S Đ S
Đ S S Đ
Đ S S Đ
Đ S Đ S
Đ S S Đ
Đ S S Đ
Đ S S Đ
2
Đ S Đ S
Đ S S Đ
Đ S Đ S
Đ S Đ S
Đ S S Đ
S S Đ S
S S Đ S
Đ S S Đ
3
Đ S S Đ
Đ S S Đ
Đ S S Đ
S S Đ S
Đ S S Đ
Đ S Đ S
Đ S S Đ
Đ S Đ S
4
S S Đ S
S S Đ S
S S Đ S
Đ S S Đ
S S Đ S
Đ S S Đ
Đ S Đ S
S S Đ S
Phần trả lời ngắn
1001
1002
1003
1004
1005
1006
1007
1008
1
5,2
50,3
0,7
0,7
2
5,2
5,1
5,2
2
50,3
64,3
2
5,2
50,3
0,7
5,2
0,7
3
5,1
5,1
5,2
50,3
5,1
2
50,3
2
4
0,7
5,2
50,3
5,1
0,7
64,3
0,7
50,3
5
2
0,7
5,1
2
64,3
50,3
2
5,1
6
64,3
2
64,3
64,3
5,2
5,1
64,3
64,3
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 1001
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
1
ln3
y
x
=
?
A.
lnyx
=
. B.
( )
ln 3yx=
. C.
3
logyx=
. D.
ln
3
x
y =
.
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
3
logyx=
1
.
ln3
y
x
⇒=
Câu 2: Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
, 0, 0
y xy x= = =
1x =
. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
1
3
0
d
xx
π
. B.
( )
1
3
0
2d
xx
π
.
C.
1
6
0
dxx
. D.
1
6
0
x dx
π
.
Lời giải
Chọn D
Câu 3: Bảng cho ở dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn
đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tần số
3
6
19
23
9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A. 50. B. 40. C. 14,23. D. 70,87.
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng sau:
Nhóm
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tần số
3
6
19
23
9
Tần số tích
luỹ
3
9
28
51
60
Số phần tử của mẫu là n = 60.
Ta có:
60
15
44
n
= =
9 15 28<<
. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn
hoặc bằng 15. Xét nhóm 3 là nhóm
[
)
60;70
3
60; 10; 19
shn= = =
và nhóm 2 là nhóm
[50;60
) có
2
cf 9=
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là:
1
15 9 1200
60 10
19 19
Q

=+ ⋅=


(nghìn đồng).
Ta có:
3 3.60
45
44
n
= =
28 45 51<<
. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng 45. Xét nhóm 4 là nhóm
[
)
70;80
4
70; 10; 23tIn= = =
và nhóm 3 là nhóm
[60;70
) có
3
cf 28=
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:
3
45 28 1780
70 10 (nghìn đong).
23 23
Q

=+ ⋅=


Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
3
31
1780 1200
Δ 14,23 (nghìn đ ng).
23 19
Q
QQ o=−=
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
(1; 3; 5)M
và có
một vecto chỉ phương
(1; 2; 4)
u
=
có phương trình tham số
A.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=−+
. B.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=
.
C.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=−+
. D.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=−+
=
.
Đáp án D: Phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm
(1; 3; 5)M
có một vecto chỉ
phương
(1; 2; 4)u =
là:
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=−+
=
Câu 5: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
. Hàm số đã cho có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
(1; 4)
. B.
( 2;3)
. C.
(3; )+∞
. D.
( ;4)−∞
.
Đáp án B: Dựa vào bảng biến thiên ta có trên khoảng nên hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 6: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log
a+
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log a+
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính của
()S
là:
A.
B.
8
C.
4
D.
16
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z 
Bán kính
16 4R 
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
SA a=
. Tam giác
ABC
3AB a=
. Tính số đo góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
45
.
Lời giải
4
Chọn C
a
a
3
A
B
C
S
Ta có: góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
chính là góc giữa hai đường
thẳng
SB
AB
, đó chính là góc
SBA
.
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
o
1
tan 30
33
SA a
SBA SBA
AB
a
== =⇒=
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
(
)
ABC
bằng
o
30
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
3
sin
32
x
π

+=


là:
A.
2
2
3
xk
π
=
2 ( ).x kk=π+ π
B.
2
3
xk
π
=−+ π
2 ( ).
3
x kk
π
=
C.
2xk= π
2 ( ).x kk=π+ π
D.
2
2
xk
π
=−+ π
5
2 ( ).
3
x kk
π
=
Lời giải
2
2
2
3
33
sin sin sin
3
4
32 3 3
2
2
33
xk
xk
xx
xk
xk
ππ
π
π
π
π ππ
ππ
ππ
π
+=−+
=−+
 
+= +=
 
 
= +
+= +
nên ta Chọn
đáp án A.
Câu 10: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2
u =
2
7u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Lời giải
Đáp án : A
Ta có
2 1 21
725u u d du u= + = =−=
.
Câu 11: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
5
A.
''BA BC BB BD++ =
   
. B.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
C.
'AB BC CC AC
++ =
   
. D.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
B.
3
31yx x=−−
C.
32
31yx x=−+ +
D.
1
1
x
y
x
+
=
Lời giải
Chọn D
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang
1; 1xy= =
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
. Khi đó
a) Hàm số liên tc trên .
b)
.
c)
.
d)
là mt nguyên hàm ca tha mãn . Khi đó .
Lời gii.
a) Đúng.
Ta có
liên tc trên .
b) Sai.
Ta có
.
c) Sai.
.
d) Đúng.
nên .
Vy
6
Chn đáp án a đúng | b sai | c sai d đúng
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ
108 /
km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng
ngại vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp.
Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) ( )
10 30=−+ /v t t ms
, trong
đó
t
là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được
tính bằng đơn vị m trong
( )
ts
kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số
( ) ( )
2
5 30=−+st t tm
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là
( )
120 m
Lời giải
A- ĐÚNG
B-SAI
C-ĐÚNG
D-SAI
A. Công thức biểu diễn hàm số
( ) ( )
2
5 30=−+st t tm
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
10 30 5 30= =+ =−+ +
∫∫
ddst vt t t t t t C
.
Do
( )
00=s
nên
0=C
.
Vậy
( ) ( )
2
5 30=−+st t t m
.
» Chọn ĐÚNG
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
Xe ô tô dừng hẳn khi
(
)
0 10 30 0 3= ⇔− + = =vt t t
.
» Chọn SAI
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được
(
) (
)
2
3 5 3 30 3 45
=−+ =..sm
.
» Chọn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là
( )
120 m
.
Ta có
108 30=//kmh ms
.
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là
( )
30 45 75+= m
.
» Chọn SAI
Câu 3: Một xạ thủ bắn bia, trên bia các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn ,
xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) 0,4. Gọi
12
,PP
lần lượt xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 vòng 9 trong mỗi lần bắn. Biết rằng
nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0,003375.
7
a)
1
0,15P =
.
b)
2
0,18P =
c) Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
Lời giải
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Sai | (d) Đúng
a) Chọn ĐÚNG.
( )
3
1 12
3
0,003375 0,15 1 0,25 0,4 0,15 0,2
20
P PP
= ⇒= = = =
b) Chọn SAI.
c) Chọn SAI.
Để đạt 29 điểm thì xạ thủ cần bắn trúng hai lần vòng 10 và một lần vòng 9.
( ) ( )
2
1
3
.0,2. 0,15 0,0135PC C= =
d) Chọn ĐÚNG.
TH1:Cả ba lần đều trúng vòng 10 được 30 điểm
( )
1
0,003375PD⇒=
TH2:Được 29 điểm
( ) (
)
2
0,0135
PD PC⇒==
TH3:Được 28 điểm
( ) ( ) ( )
22
11
33 3
.0,25. 0,15 .0,15. 0,2 0,034875PD C C⇒= + =
Vậy
( ) ( ) ( ) ( )
123
0,05175PD PD PD PD=++=
Câu 4: Phn mm ca máy tin kĩ thut s CNC (Computer Numerical Control) đang biu
din mt chi tiết máy như Hình 2.
8
A.Véc tơ pháp tuyến ca
( )
ACD
(0;1;1)k =
.
B. Phương trình mt phng
( )
ABC
là:
70 0y −=
C. Phương trình tham s của đưng thng
AC
là:
70
0
x
yt
z
=
=
=
D. Cho biết đu mũi tin đang đt ti đim
( )
0; 60; 40M
. Phương trình mt cu tâm
M
và tiếp xúc vi mt phng
( )
ABC
là:
( ) ( )
22
2
60 40 490xy z+ +− =
.
a) Sai. Ta có:
( )
70;0;0A
,
( )
70; 0; 60
B
,
( )
70; 80; 0C
,
( )
50;0;0D
.
Mặt phng
( )
ACD
đi qua
( )
70;0;0A
và vuông góc vi trc
Oz
nên có vectơ pháp
tuyến là
( )
0;0;1k =

.
b) Mặt phng
( )
ABC
đi qua
( )
70;0;0A
và vuông góc vi trc
Ox
nên có vectơ pháp
tuyến là
( )
1;0;0i =

. Suy ra mt phng
( )
ABC
có phương trình là:
( )
1 70 0x −=
70 0x⇔− =
.
9
c) Đưng thng
AC
đi qua đim
( )
70;0;0A
và có vectơ ch phương là
( )
( )
0; 80; 0 80 0;1; 0AC = =

.
Do đó đưng thng
AC
có phương trình tham s
70
0
x
yt
z
=
=
=
.
d) Khong cách t đim
M
đến mt phng
( )
ABC
là:
( )
( )
0 70
, 70
1
d M ABC
= =
.
Phương trình mt cu tâm
M
và tiếp xúc mt phng
( )
ABC
là:
( ) ( ) ( )
2 22
2
0 60 40 70
xy z + +− =
.
( ) ( )
22
2
60 40 4900xy z + +− =
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6AB =
,
60ABC
°
=
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả
đến hàng phần chục)?
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm cạnh
AB
. Ta có
ABC
là tam giác đều nên
CH
là đường cao của tam
giác hay
CH AB
.
Mặt khác,
( )( )
()
( )( )
CH AB SAB ABCD
CH SAB
SAB ABCD
⊥=
⇒⊥
.
Ta lại có
()
63
d( , ) d( ,( )) 5,2
()
2
CD SAB
CD SA CD SAB CH
SA SAB
⇒= ==
.
Vậy
d( , ) 5, 2SA CD
.
Câu 2:Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi là
tam giác trung bình của tam giác
ABC
.Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
sao cho
111
ABC
là một tam giác đều cạnh bằng
6
và với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam giác trung bình của tam giác
111nnn
ABC
−−
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tổng
12
... ...
n
SS S S= + ++ +
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Lời giải
10
Vì dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A BC ABC
là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
ngoại tiếp các tam giác đều bằng
3
.
3
a
(với a là cạnh của tam giác đều đó)
Với
1
n =
thì tam giác đều
111
ABC
có cạnh bằng
6
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
111
ABC
bán kính
1
3
6.
3
R
=
2
1
3
6.
3
S
π

⇒=



.
Với
2
n =
thì tam giác đều
222
ABC
có cạnh bằng
6
2
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
222
ABC
có bán kính
2
13
6. .
23
R =
2
2
13
6. .
23
S
π

⇒=



.
Với
3
n
=
thì tam giác đều
333
ABC
có cạnh bằng
6
4
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
222
ABC
có bán kính
3
13
6. .
43
R =
2
3
13
6. .
43
S
π

⇒=



.
Như vậy tam giác đều
nnn
ABC
có cạnh bằng
1
1
6.
2
n



nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
có bán kính
1
13
6. .
23
n
n
R

=


2
1
13
6. .
23
n
n
S
π


⇒=





.
Khi đó ta được dãy
1
S
,
2
S
,
... ...
n
S
là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
11
12
uS
π
= =
và công bội
1
4
q =
.
Do đó tổng
12
... ...
n
SS S S= + ++ +
1
16 50,3
1
u
q
π
= =
.
Câu 3:
Hai chiếc khinh khí cu bay lên t cùng mt đa đim trong không gian. Sau mt khong
thi gian, chiếc th nht nm cách đim xut phát 3 km v phía Đông 2km v phía Nam, đng
thi cách mt đt 0,5km; chiếc th hai nm cách đim xut phát 1 km v phía Bắc 1km về phía
Tây, đồng thi cách mt đt 0,3 km. Cùng thi đim đó, mt ngưi đng trên mt đất nhìn
thy hai khinh khí cu nói trên. Biết rng, so vi các v trí quan sát khác trên mt đt, v trí ngưi
đó đng có tng khong cách đên hai khinh khí cu là nh nht. Hi tng khong cách nh nht
y bng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Lời giải
Trả lời:
5
,
1

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ TNTHPT – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1001
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 8 B. 32 C. 4 D. 16
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 1 y = ? ln x 3
A. y = ln(3x).
B. y = lnx .
C. y = log x .
D. y = ln x . 3 3
Câu 3: Bảng cho ở dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà
60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày. Nhóm
[40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 3 6 19 23 9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 40. B. 70,87. C. 50. D. 14,23.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = a . Tam giác ABC
AB = a 3 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC). A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 5: Nghiệm của phương trình   3 sin x π + = −  là: 3    2 A. x π π
= − + k2π và x = + k2π (k ∈).
B. x = k2π và x = π + k2π (k ∈). 3 3 C. x π π π = − + k2π và 5 x =
+ k2π (k ∈). D. 2 x = −
+ k2π và x = π + k2π (k ∈). 2 3 3
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = x −3x −1 B. x +1 x y = C. 2 1 y = D. 3 2
y = −x + 3x +1 x −1 x −1
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau: Trang 1/5 - Mã đề 1001
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 2; − 3) . B. ( ; −∞ 4) . C. (3;+∞) . D. (1;4) .
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 3 − ;5) và có một 
vecto chỉ phương u = (1;2; 4
− ) có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1+ tx = 1+ t A.     y = 3
− + 2t (t R) . B. y = 3+ 2t (t R) .
C. y = 2 + 3t (t R). D. y = 2 − 3t (t R) . z = 5−     4t z = 5 −  4t z = 4 − +  5t z = 4 − +  5t
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 1− log a . B. 1+ log a . C. 4 + log a .
D. 4 − log a . 4 4 4 4
Câu 10: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 6 π x dx ∫ . B. 6 x dx ∫ .
C. π ∫(2x)3 dx. D. 3 π x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 11: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 5 − . 7 2
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
   
   
A. AB + BC + CC′ = AC '.
B. AC′ = AB + AD + AA.
   
   
C. AB + AA′ = AD + DD.
D. BA+ BC + BB' = BD'.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số . Khi đó A. Hàm số liên tục trên . B. . C. . D. là một nguyên hàm của thỏa mãn . Khi đó .
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 30 (m/s) , trong đó t là thời gian tính Trang 2/5 - Mã đề 1001
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong
t (s) kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số s(t) 2 = 5
t + 30t (m) .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 (m) .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 (m)
Câu 3: Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần
bắn , xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi
P, P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 trong mỗi 1 2
lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì xác suất cả ba lần
bắn trúng vòng 10 là 0,003375. A. P = 0,15 . 1 B. P = 0,18 2
C. Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
D. Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
Câu 4: Phần mềm của máy tiện kĩ thuật số CNC (Computer Numerical
Control) đang biểu diễn một chi tiết máy như hình 2
A.Véc tơ pháp tuyến của ( ACD) là k = (0;1;1).
B. Phương trình mặt phẳng ( ABC) là: y − 70 = 0 Trang 3/5 - Mã đề 1001 x = 70
C. Phương trình tham số của đường thẳng 
AC là: y = t z =  0
D. Cho biết đầu mũi tiện đang đặt tại điểm M (0; 60; 40) . Phương trình mặt cầu tâm M
tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC) là: 2
x + ( y − 60)2 + (z − 40)2 = 490 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB = 6,  ABC 60° = . Mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SACD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 2: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam
giác trung bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , , A B C ... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng
, tam giác A B C là tam 1 1 1
6 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 n n n
giác trung bình của tam giác A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tổng S = S + S +...+ S + n ... n n n 1 2
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười)?
Câu 3: Hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng
thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 3 km về phía Đông và 2km về phía Nam, đồng
thời cách mặt đất 0,5km; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía Bắc và 1km về phía
Tây, đồng thời cách mặt đất 0,3 km. Cùng thời điểm đó, một người đứng trên mặt đất và nhìn thấy
hai khinh khí cầu nói trên. Biết rằng, so với các vị trí quan sát khác trên mặt đất, vị trí người đó
đứng có tổng khoảng cách đến hai khinh khí cầu là nhỏ nhất. Hỏi tổng khoảng cách nhỏ nhất ấy
bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4 : Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên bi
đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất
chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2
viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ, tính xác suất viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 5: Một sợi dây kim loại dài 60dm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình
vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích của hình vuông
và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số a bằng bao nhiêu? r
Câu 6: Một nhóm các kỹ sư muốn xây dựng một cây cầu vòm dàn thép với giá đỡ dưới bằng thép
cao cấp có hình dáng là một Parabol nối từ 2 cột trụ A B nằm bên dưới cây cầu, biết hai cột trụ
cách nhau 400m , khoảng cách từ trụ A đến cây cầu là 50m AB song song với mặt đường. Trang 4/5 - Mã đề 1001
Gắn hệ trục toạ độ Oxy vào cây cầu với đơn vị trục toạ độ là 10m . Giá đỡ dưới bằng thép
là đường cong Parabol tạo với 2 trục toạ độ các hình phẳng có diện tích S ,S như hình vẽ 1 2 bên, biết rằng 2200 S  2S
. Điểm cao nhất của giá đỡ dưới bằng thép cao cấp cách 2 1 21
mặt đường cây cầu bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng phần mười)
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 1001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ TNTHPT – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1002
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 1 y = ? ln x 3
A. y = ln(3x).
B. y = log x . C. y = ln .
D. y = ln x . 3 x 3
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( 2; − 3) . B. (1;4) . C. ( ; −∞ 4) . D. (3;+∞) .
Câu 3: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 3 π x dx ∫ . B. 6 x dx ∫ .
C. π ∫(2x)3 dx. D. 6 π x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 4: Nghiệm của phương trình   3 sin x π + = −  là: 3    2 A. 2 x π π π = −
+ k2π và x = π + k2π (k ∈).
B. x = − + k2π và 5 x =
+ k2π (k ∈). 3 2 3 C. x π π
= − + k2π và x = + k2π (k ∈).
D. x = k2π và x = π + k2π (k ∈). 3 3
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 4 − log a . B. 4 + log a . C. 1− log a . D. 1+ log a . 4 4 4 4
Câu 6: Bảng cho ở dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà
60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày. Nhóm
[40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 3 6 19 23 9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 70,87. B. 50. C. 40. D. 14,23.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 1/5 - Mã đề 1002 A. 3
y = x −3x −1 B. x +1 x y = C. 3 2
y = −x + 3x +1 D. 2 1 y = x −1 x −1
Câu 8: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 5 − . 7 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = a . Tam giác ABC
AB = a 3 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC). A. o 30 . B. o 60 . C. o 45 . D. o 90 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 4 B. 32 C. 8 D. 16
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 3 − ;5) và có một 
vecto chỉ phương u = (1;2; 4
− ) có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1+ tx = 1+ t A.    
y = 2 − 3t (t R) . B. y = 3
− + 2t (t R) . C. y = 3+ 2t (t R) .
D. y = 2 + 3t (t R). z = 4 − +     5t z = 5 −  4t z = 5 −  4t z = 4 − +  5t
Câu 12: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
   
   
A. BA+ BC + BB' = BD'.
B. AB + BC + CC′ = AC '.
   
   
C. AB + AA′ = AD + DD.
D. AC′ = AB + AD + AA.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 30 (m/s) , trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong
t (s) kể từ lúc đạp phanh. Trang 2/5 - Mã đề 1002
A. Công thức biểu diễn hàm số s(t) 2 = 5
t + 30t (m) .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 (m) .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 (m) .
Câu 2: Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần
bắn , xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi
P, P lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 trong mỗi 1 2
lần bắn. Biết rằng nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì xác suất cả ba lần
bắn trúng vòng 10 là 0,003375. A. P = 0,15 . 1 B. P = 0,18 2
C. Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
D. Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175. Câu 3: Cho hàm số . Khi đó A. Hàm số liên tục trên . B. . C. . D. là một nguyên hàm của thỏa mãn . Khi đó .
Câu 4: Phần mềm của máy tiện kĩ thuật số CNC (Computer Numerical Control) đang biểu diễn một chi tiết máy như hình 2 Trang 3/5 - Mã đề 1002
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam
giác trung bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , , A B C ... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng
, tam giác A B C là tam 1 1 1
6 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2 n n n
giác trung bình của tam giác A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương ứng là diện − B C
n 1 n 1 n 1 − n
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tổng S = S + S +...+ S + n ... n n n 1 2
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2: Một nhóm các kỹ sư muốn xây dựng một cây cầu vòm dàn thép với giá đỡ dưới bằng thép
cao cấp có hình dáng là một Parabol nối từ 2 cột trụ A B nằm bên dưới cây cầu, biết hai cột trụ
cách nhau 400m , khoảng cách từ trụ A đến cây cầu là 50m AB song song với mặt đường.
Gắn hệ trục toạ độ Oxy vào cây cầu với đơn vị trục toạ độ là 10m . Giá đỡ dưới bằng thép
là đường cong Parabol tạo với 2 trục toạ độ các hình phẳng có diện tích S ,S như hình vẽ 1 2 bên, biết rằng 2200 S  2S
. Điểm cao nhất của giá đỡ dưới bằng thép cao cấp cách 2 1 21
mặt đường cây cầu bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3: Hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng
thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 3 km về phía Đông và 2km về phía Nam, đồng
thời cách mặt đất 0,5km; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía Bắc và 1km về phía
Tây, đồng thời cách mặt đất 0,3 km. Cùng thời điểm đó, một người đứng trên mặt đất và nhìn thấy
hai khinh khí cầu nói trên. Biết rằng, so với các vị trí quan sát khác trên mặt đất, vị trí người đó
đứng có tổng khoảng cách đến hai khinh khí cầu là nhỏ nhất. Hỏi tổng khoảng cách nhỏ nhất ấy
bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB = 6,  ABC 60° = . Mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SACD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 5 : Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên bi
đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất
chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2
viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ, tính xác suất viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)? Trang 4/5 - Mã đề 1002
Câu 6: Một sợi dây kim loại dài 60dm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình
vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích của hình vuông
và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số a bằng bao nhiêu? r
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 1002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
THI THỬ TNTHPT – NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT GIO LINH
MÔN TOÁN 12 CT 2018 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 C B B C A A C D 2 C A C D B D B A 3 D D D C B B A C 4 A A D A A D B D 5 D D D B D C A C 6 B D B A C A A A 7 A B A B A D C C 8 A B C B D D A D 9 B A B A C A C A 10 A A C A B A B C 11 C B A C C D A B 12 C C D B D C C C Phần đúng sai 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1
Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ 2
Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ S S Đ S S S Đ S Đ S S Đ 3
Đ S S Đ Đ S S Đ Đ S S Đ S S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S 4
S S Đ S S S Đ S S S Đ S Đ S S Đ S S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ S S S Đ S
Phần trả lời ngắn 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 5,2 50,3 0,7 0,7 2 5,2 5,1 5,2 2 50,3 64,3 2 5,2 50,3 0,7 5,2 0,7 3 5,1 5,1 5,2 50,3 5,1 2 50,3 2 4 0,7 5,2 50,3 5,1 0,7 64,3 0,7 50,3 5 2 0,7 5,1 2 64,3 50,3 2 5,1 6 64,3 2 64,3 64,3 5,2 5,1 64,3 64,3
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 1001
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 1 y = ? ln x 3
A. y = lnx.
B. y = ln(3x).
C. y = log x . D. ln x y = . 3 3 1 Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có y = log x 1 ⇒ y′ = . 3 xln3
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x , y = 0, x = 0 và x =1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 3 π x dx ∫ .
B. π ∫(2x)3 dx. C. 6xdx ∫ . D. 6 π x dx ∫ . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D
Câu 3: Bảng cho ở dưới đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn
đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 3 6 19 23 9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 50. B. 40. C. 14,23. D. 70,87. Lời giải Chọn C Ta có bảng sau: Nhóm
[40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 3 6 19 23 9 Tần số tích 3 9 28 51 60 luỹ
Số phần tử của mẫu là n = 60. Ta có: n 60 =
=15 mà 9 <15 < 28. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn 4 4
hoặc bằng 15. Xét nhóm 3 là nhóm [60;70) có s = 60;h =10;n =19 và nhóm 2 là nhóm [50;60 3 ) có cf = 9 . 2
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là: 15 − 9  1200 Q = 60 + ⋅   10 = (nghìn đồng). 1  19  19 Ta có: 3n 3.60 =
= 45 mà 28 < 45 < 51. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn 4 4
hơn hoặc bằng 45. Xét nhóm 4 là nhóm [70;80) có t = 70;I =10;n = 23 và nhóm 3 là nhóm 4 [60;70 ) có cf = 28 . 3
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  45 − 28  1780 Q = 70 + ⋅10 =   (nghìn đong). 3  23  23
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là: 2 1780 1200 Δ = Q Q = − ≈ o Q 14,23 (nghìn đ ng). 3 1 23 19
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 3 − ;5) và có 
một vecto chỉ phương u = (1;2; 4
− ) có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ t A.  
y = 2 + 3t (t R) .
B. y = 3+ 2t (t R) . z = 4 − +   5t z = 5 −  4tx = 1+ tx = 1+ t C.  
y = 2 − 3t (t R) . D. y = 3
− + 2t (t R) . z = 4 − +   5t z = 5 −  4t
Đáp án D: Phương trình tham số đường thẳng đi qua điểm M (1; 3
− ;5) và có một vecto chỉ  x = 1+ t phương u = (1;2; 4 − ) là: y = 3
− + 2t (t R) z = 5−  4t
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  . Hàm số đã cho có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (1;4) . B. ( 2; − 3) . C. (3;+∞) . D. ( ; −∞ 4) .
Đáp án B: Dựa vào bảng biến thiên ta có trên khoảng nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 1−log a.
B. 1+ log a .
C. 4−log a . D. 4+ log a . 4 4 4 4
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 Lời giải Chọn C
Từ phương trình mặt cầu 2 2 2
(S) : x y (z 1) 16  Bán kính R  16  4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) và SA = a . Tam giác ABC
AB = a 3 . Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC). A. o 60 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 45 . Lời giải 3 Chọn C S a A C a 3 B
Ta có: góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) chính là góc giữa hai đường
thẳng SB AB , đó chính là góc  SBA . SA a 1
Xét tam giác SAB vuông tại A có  = = = ⇒  o tan SBA SBA = 30 AB . a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng o 30 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình   3 sin x π + = −  là: 3    2 A. 2 x π π π = −
+ k2π và x = π + k2π (k ∈). B. x = − + k2π và x = + k2π (k ∈). 3 3 3 C. x π π
= k2π và x = π + k2π (k ∈).
D. x = − + k2π và 5 x =
+ k2π (k ∈). 2 3 Lời giải  π π x + = − + k2π  2π  Vì  π  3  π   π  3 3 x = − + k2π sin  x  sin  x  sin  + = − ⇔ + = − ⇔    ⇔ 3 nên ta Chọn  3  2  3   3   π 4π  x + = + k2π x = π + k2π  3 3 đáp án A.
Câu 10:
Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 5 . B. 2 . C. 5 − . D. 7 . 7 2 Lời giải Đáp án : A
Ta có u = u + d d = u u = 7 − 2 = 5. 2 1 2 1
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: 4
A.    
   
BA + BC + BB ' = BD ' . B. AC′ = AB + AD + AA.
   
C.    
AB + BC + CC′ = AC ' . D. AB + AA′ = AD + DD.
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x −1 y = B. 3
y = x −3x −1 C. 3 2
y = −x + 3x +1 D. x +1 y = x −1 x −1 Lời giải Chọn D
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang x =1; y =1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số . Khi đó a) Hàm số liên tục trên . b) . c) . d) là một nguyên hàm của thỏa mãn . Khi đó . Lời giải. a) Đúng. Ta có liên tục trên . b) Sai. Ta có . c) Sai. . d) Đúng. và nên . Vậy 5
Chọn đáp án a đúng | b sai | c sai d đúng
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng
ngại vật trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp.
Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 30 (m/s), trong
đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được
tính bằng đơn vị m trong t (s) kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số s(t) 2 = 5
t + 30t (m) .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 (m) .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 (m) Lời giải A- ĐÚNG B-SAI C-ĐÚNG D-SAI
A. Công thức biểu diễn hàm số s(t) 2 = 5
t + 30t (m) .
Ta có s(t) = v(t)dt = (− t + ) 2 10 30 dt = 5 − t + 30t + ∫ ∫ C .
Do s(0) = 0 nên C = 0 . Vậy s(t) 2 = 5
t + 30t (m) . » Chọn ĐÚNG
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
Xe ô tô dừng hẳn khi v(t) = 0 ⇔ 10
t + 30 = 0 ⇔ t = 3. » Chọn SAI
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 (m) .
Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là s( ) 2 3 = 5 − 3 . + 30 3 . = 45 (m) . » Chọn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 120 (m) .
Ta có 108 km/h = 30 m/s.
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là 30+ 45 = 75 (m) . » Chọn SAI
Câu 3: Một xạ thủ bắn bia, trên bia có các vòng tròn tính điểm (từ 5 đến 10) như hình vẽ. Mỗi lần bắn ,
xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 8 là 0,25; trúng vòng dưới 8 (kể cả bắn trượt) là 0,4. Gọi P, P 1
2 lần lượt là xác suất xạ thủ đó bắn trúng vòng 10 và vòng 9 trong mỗi lần bắn. Biết rằng
nếu xạ thủ đó bắn ba phát vào bia thì xác suất cả ba lần bắn trúng vòng 10 là 0,003375. 6 a) P = 0,15 . 1 b) P = 0,18 2
c) Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
d) Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175. Lời giải
(a) Đúng | (b) Sai| (c) Sai | (d) Đúng a) Chọn ĐÚNG. (P )3 3 = 0,003375 ⇒ P =
= 0,15 ⇒ P =1− 0,25 − 0,4 − 0,15 = 0,2 1 1 2 20 b) Chọn SAI. c) Chọn SAI.
Để đạt 29 điểm thì xạ thủ cần bắn trúng hai lần vòng 10 và một lần vòng 9. P(C) 1
= C .0,2. 0,15 = 0,0135 3 ( )2 d) Chọn ĐÚNG.
TH1:Cả ba lần đều trúng vòng 10 được 30 điểm ⇒ P(D = 0,003375 1 )
TH2:Được 29 điểm ⇒ P(D = P C = 0,0135 2 ) ( ) TH3:Được 28 điểm ⇒ P(D ) 1 = C .0,25.(0,15)2 1
+ C .0,15. 0,2 = 0,034875 3 3 3 ( )2
Vậy P(D) = P(D + P D + P D = 0,05175 1 ) ( 2) ( 3)
Câu 4:
Phần mềm của máy tiện kĩ thuật số CNC (Computer Numerical Control) đang biểu
diễn một chi tiết máy như Hình 2. 7
A.Véc tơ pháp tuyến của ( 
ACD) là k = (0;1;1) .
B. Phương trình mặt phẳng (ABC) là: y −70 = 0 x = 70
C. Phương trình tham số của đường thẳng 
AC là: y = t z =  0
D. Cho biết đầu mũi tiện đang đặt tại điểm M (0; 60; 40) . Phương trình mặt cầu tâm M
và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC) là: 2
x + ( y − 60)2 + (z − 40)2 = 490 .
a) Sai. Ta có: A(70; 0; 0), B(70; 0; −60), C (70;80; 0), D(50; 0; 0).
Mặt phẳng ( ACD) đi qua A(70; 0; 0) và vuông góc với trục Oz nên có vectơ pháp
tuyến là k = (0; 0; ) 1 .
b) Mặt phẳng (ABC) đi qua A(70; 0; 0) và vuông góc với trục Ox nên có vectơ pháp
tuyến là i = (1; 0; 0) . Suy ra mặt phẳng ( ABC) có phương trình là: 1(x −70) = 0 ⇔ x − 70 = 0 . 8
c) Đường thẳng AC đi qua điểm A(70; 0; 0) và có vectơ chỉ phương là 
AC = (0; 80; 0) = 80(0;1; 0). x = 70 Do đó đường thẳng 
AC có phương trình tham số là y = t . z =  0
d) Khoảng cách từ điểm −
M đến mặt phẳng ( ABC) là: d (M ( ABC)) 0 70 , = = 70 . 1
Phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc mặt phẳng (ABC) là:
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 2 0 60 40 = 70 . 2
x + ( y − 60)2 + (z − 40)2 = 4900 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB = 6,  ABC 60° = . Mặt phẳng
(SAB) vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa SACD bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? Lời giải
Gọi H là trung điểm cạnh AB . Ta có ABC là tam giác đều nên CH là đường cao của tam
giác hay CH AB . Mặt khác, C
H AB = (SAB) ∩ (ABCD) 
CH ⊥ (SAB) .
(SAB) ⊥ (ABCD) Ta lại có CD  (SAB) 6 3  ⇒ d(CD, S )
A = d(CD,(SAB)) = CH = ≈ 5,2. SA ⊂ (SAB) 2 Vậy d( , SA CD) ≈ 5, 2 .
Câu 2:Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là
tam giác trung bình của tam giác ABC .Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , , A B C ... 1 1 1 2 2 2 3 3 3
sao cho A B C là một tam giác đều cạnh bằng , tam giác 1 1 1
6 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2
A B C là tam giác trung bình của tam giác A
. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu − B C n n n
n 1 n 1 n 1 −
S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tổng S = S + S +...+ S + n ... n n n n 1 2
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Lời giải 9
Vì dãy các tam giác A B C , A B C , ,
A B C ... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn 1 1 1 2 2 2 3 3 3
ngoại tiếp các tam giác đều bằng 3 . a
(với a là cạnh của tam giác đều đó) 3
Với n =1 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng A B C có 1 1 1
6 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác 1 1 1 2 bán kính 3   R 3 = 6. ⇒ S = π 6. . 1 3 1 3     
Với n = 2 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 6 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C 2 2 2 2 2 2 2 2 có bán kính 1 3   R 1 3 = 6. . ⇒ S = π 6. . . 2 2 3 2 2 3     
Với n = 3 thì tam giác đều A B C có cạnh bằng 6 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C 3 3 3 4 2 2 2 2 có bán kính 1 3   R 1 3 = 6. . ⇒ S = π 6. . . 3 4 3 3 4 3      n 1 −
Như vậy tam giác đều A B C có cạnh bằng  1  nên đường tròn ngoại tiếp tam giác n n n 6. 2   n 1 − 2 n 1 −   A B C có bán kính  1  3 =  1  3 ⇒ = . n n n R S π n 6.  . n 6.  .   2  3  2 3     
Khi đó ta được dãy S , S , ...S là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu = = π n... 1 2 u S 12 1 1 và công bội 1 q = . 4
Do đó tổng S = S + S +...+ S + u1 = = π ≈ . n ... 1 2 16 50,3 1− q
Câu 3:Hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng
thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 3 km về phía Đông và 2km về phía Nam, đồng
thời cách mặt đất 0,5km; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía Bắc và 1km về phía
Tây, đồng thời cách mặt đất 0,3 km. Cùng thời điểm đó, một người đứng trên mặt đất và nhìn
thấy hai khinh khí cầu nói trên. Biết rằng, so với các vị trí quan sát khác trên mặt đất, vị trí người
đó đứng có tổng khoảng cách đên hai khinh khí cầu là nhỏ nhất. Hỏi tổng khoảng cách nhỏ nhất
ấy bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải
Trả lời: 5 , 1 10