Mã đề 1001 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM &
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
--------------------
(Đề thi có 4 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1001
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xét bảng số liệu sau:
Nhóm
[12;15)
[15;18)
[18;21)
[21;24)
[24;27)
Tần số
1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
. B.
[21;24)
. C.
[18;21)
. D.
[12;15)
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
A
0;3;2
B
. Véctơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng
AB
?
A.
2;5; 1
u
. B.
2;5;1
u
. C.
5; 2;1
u
. D.
2;5; 1
u
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1; 3
u
. Độ dài của vectơ
u
bằng:
A.
11
. B. 2. C.
10
. D. 3.
Câu 4. Biết
2 2
( ) ( 1)( 2)
f x x x x
. Hỏi hàm số
( )
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
2
( ) 2
f x x x
3 2
( ) 2
f x x x
.
A.
1
2
S
. B.
2
S
. C.
3
2
S
. D.
1
S
.
Câu 6. Hàm số
3 2
2 7 4
y x x x
nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
4
. C.
2
3
. D.
10
3
.
Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
1
( ) 2
x
f x
x
với mọi
0
x
?
A.
2
ln
ln
x
x C
x
. B. 2 ln 2 ln
x
x C
. C.
2 ln 2 ln
x
x
. D.
2
ln
ln 2
x
x
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình:
2 2
2
1 4 9
x y z
. Đường
kính của mặt cầu
S
bằng:
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
18
.
Câu 9. Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
12
u
và công bội
2
q
. Số hạng đầu tiên
1
u
bằng:
A.
8
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 7 2 0
x
là:
A.
7;11
. B.
11;

. C.
;11

. D.
7;11
.
Mã đề 1001 Trang 2/4
Câu 11. Cho
,
A B
là hai biến cố liên qua phép thử T. Công thức vào sau đây sai?
A.
( ) ( | )
P B P B A
với
A
B
là 2 biến cố độc lập.
B.
( ) ( | ). ( )
P AB P A B P A
.
C.
( ) ( | ). ( )
P AB P A B P B
.
D.
( ) ( | ). ( )
P AB P B A P A
.
Câu 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
CD SAD
. B.
BD SAC
.
C.
BC SAB
. D.
SA ABCD
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một thiết bị rađa được đặt tại trung tâm của trạm kiểm soát không lưu bán kính thăm
300
R km
. Chọn hệ tọa độ
Oxyz
, có gốc
O
trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu được thiết
lập với mặt đất là mặt phẳng
,
Oxy
trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời , đơn vị tính bằng
1
km
. Một máy
bay tvị t
200; 300;50
A đang bay về hướng trạm kiểm soát không lưu di chuyển theo đường thẳng
đến vị trí
150; 200; 30
B
với vận tốc bay không đổi 500 km/h.
a) Đường thẳng chứa hành trình của máy bay có phương trình:
200 300 50
5 10 2
x y z
b) Rađa không phát hiện máy bay tại vị trí
A
.
c) Trên hành trình từ
A
đến
B
, máy bay cách thiết bị rađa một khoảng nhỏ nhất bằng
46,8
km
(kết quả
làm tròn hàng phần chục).
d) Trên hành trình t
A
đến
B
, khoảng thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình rađa khoảng
5,87
phút.
Câu 2. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Rút ngẫu nhiên lần lượt , không hoàn lại hai viên bi liên
tiếp. Khi đó:
a) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết viên thứ hai màu đỏ bằng
1
2
.
b) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết rằng viên thứ hai màu tùy ý bằng
3
5
.
c) Xác suất để viên đầu tiên màu xanh, biết viên thứ hai màu đỏ bằng
1
2
.
d) Xác suất để viên thứ hai màu đỏ bằng
3
5
.
Câu 3. Cho hàm số
ln
y f x x x
a) Tập xác định của hàm số
f x
D R
.
b) Đạo hàm của hàm số
f x
1
1f x
x
,
0
x
c) Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
;1

.
Mã đề 1001 Trang 3/4
d) Hàm số
f x
có một điểm cực trị.
Câu 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số
1
y
x
chỉ có nguyên hàm khi 0x .
b)
2
( 1) 0
b
n
a
x dx
với
, ;a b a b
n
.
c) Tích phân
( )
b
a
f x dx
luôn cho kết quả bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )y f x
, trục hoành và hai đường thẳng ,x a x b với a b .
d) Cho hai khối cầu lần lượt có bán kính
1
3R
2
2R
, khoáng cách giữa hai tâm khối cầu là 4d
. Khi đó thể tích phần giao của hai khối cầu là [3;4]V .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
với đơn vị tính bằng
1cm
, cho mặt nón đỉnh
(0;0;7)S
đáy đường
tròn tâm
O
, bán kính bằng
3cm
(4;3;5)A
; M là điểm thay đổi trên mặt nón.
Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng bao nhiêu cm ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Thống kê điểm kiểm tra Toán của học sinh hai lớp 12A
12B
, được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Điểm
0; 2
2;4
4;6
6;8
8;10
Lớp 12A 0 1 10 15 17
Lớp 12B 1 5 17 10 9
Gọi
A
R
B
R
lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu lớp 12A và lớp 12B . Tính giá trị
A B
R R
Câu 3. Mỗi viên gạch trắng hình vuông cạnh
4dm
được sơn màu trong các cánh hoa giới hạn bởi 4 đường
cong Parabol chung đỉnh O tại tâm của viên gạchnh vuông và mỗi parabol đi qua 2 đỉnh liền kề
của viên gạch ( hình vẽ minh họa). Một người cần trang trí một thang lên trời , bằng cách dán c
viên gạch đã được sơn màu các cánh hoa như trên lên mặt đứng phía trước mỗi bậc thang. Biết mặt
trước mỗi bậc thang hình chữ nhật có chiều rộng không đổi
4dm
chiều dài bậc trên cùng
Mã đề 1001 Trang 4/4
8
dm
; chiều dài bậc dưới cùng
56
dm
chiều dài mỗi bậc thang khi đi lên giảm
4
dm
so với bậc
thang liền kề bên dưới (tham khảo hình vẽ minh họa).
Chi phí sơn màu mỗi mét vuông
150
nghìn đồng. Hỏi chi phín màu trang trí cho tất cả số gạch
dùng để trang trí thang n trời bao nhiêu nghìn đồng? (Bỏ qua khoảng cách giữa hai viên gạch
liền kề và xem như bằng 0)
Câu 4. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật cạnh
1, 2
AB AD
, hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với trung điểm
H
của cạnh
AD
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
ABCD
0
45
. Tính khoảng cách giữa
SD
BH
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Hình trụ nằm trong mặt cầu bán kính
4
R
, có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một công ty vận tải cần giao hàng đi từ địa điểm
A
đến địa điểm
F
với các đường đi phỏng
chiều đi theo mũi tên như hình vẽ. Chi phí di chuyển giữa các địa điểm được mô tả trên hình. Một
shipper đi ngẫu nhiên một trong các con đường để giao hàng. Xác suất để shipper đó chọn con
đường chi phí di chuyển thấp nhất bằng
m
n
với
,
m n
là các số tự nhiên,
m
n
phân số tối giản. Tính
giá trị
m n
?
------ HẾT ------
Mã đề 1002 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM &
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
--------------------
(Đề thi có 4 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1002
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xét bảng số liệu sau:
Nhóm
[12;15)
[15;18)
[18;21)
[21;24)
[24;27)
Tần số
1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
. B.
[21;24)
. C.
[18;21)
. D.
[12;15)
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
12
u
và công bội
2
q
. Số hạng đầu tiên
1
u
bằng:
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
3
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình:
2 2
2
1 4 9
x y z
. Đường
kính của mặt cầu
S
bằng:
A.
18
. B.
6
. C.
3
. D.
9
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đsai ?
A.
CD SAD
. B.
BC SAB
.
C.
SA ABCD
. D.
BD SAC
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
A
0;3;2
B
. Véctơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
?
A.
5; 2;1
u
. B.
2;5; 1
u
. C.
2;5;1
u
. D.
2;5; 1
u
.
Câu 6. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
2
( ) 2
f x x x
3 2
( ) 2
f x x x
.
A.
1
2
S
. B.
3
2
S
. C.
1
S
. D.
2
S
.
Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
1
( ) 2
x
f x
x
với mọi
0
x
?
A.
2
ln
ln
x
x C
x
. B.
2 ln 2 ln
x
x
. C.
2 ln 2 ln
x
x C
. D.
2
ln
ln 2
x
x
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1; 3
u
. Độ dài của vectơ
u
bằng:
A. 3. B. 2. C.
11
. D.
10
.
Câu 9. Cho
,
A B
là hai biến cố liên qua phép thử T. Công thức vào sau đây sai?
A.
( ) ( | ). ( )
P AB P A B P A
.
B.
( ) ( | )
P B P B A
với
A
B
là 2 biến cố độc lập.
Mã đề 1002 Trang 2/4
C.
( ) ( | ). ( )
P AB P B A P A
.
D.
( ) ( | ). ( )
P AB P A B P B
.
Câu 10. Biết
2 2
( ) ( 1)( 2)
f x x x x
. Hỏi hàm số
( )
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
0,5
log 7 2 0
x
là:
A.
;11

. B.
7;11
. C.
7;11
. D.
11;

.
Câu 12. Hàm số
3 2
2 7 4
y x x x
nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
10
3
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một thiết bị rađa được đặt tại trung tâm của trạm kiểm soát không lưu bán kính thăm
300
R km
. Chọn hệ tọa độ
Oxyz
, có gốc
O
trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu được thiết
lập với mặt đất là mặt phẳng
,
Oxy
trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời , đơn vị tính bằng
1
km
. Một máy
bay tvị t
200; 300;50
A
đang bay về hướng trạm kiểm soát không lưu di chuyển theo đường thẳng
đến vị trí
150; 200; 30
B
với vận tốc bay không đổi 500 km/h.
a) Đường thẳng chứa hành trình của máy bay có phương trình:
200 300 50
5 10 2
x y z
b) Rađa không phát hiện máy bay tại vị trí
A
.
c) Trên hành trình từ
A
đến
B
, máy bay cách thiết bị rađa một khoảng nhỏ nhất bằng
46,8
km
(kết quả
làm tròn hàng phần chục).
d) Trên hành trình t
A
đến
B
, khoảng thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình rađa khoảng
5,87
phút.
Câu 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số
1
y
x
chỉ có nguyên hàm khi
0
x
.
b)
2
( 1) 0
b
n
a
x dx
với , ;
a b a b
n
.
c) Tích phân
( )
b
a
f x dx
luôn cho kết quả bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
,
x a x b
với
a b
.
d) Cho hai khối cầu lần lượt có bán kính
1
3
R
2
2
R
, khoáng cách giữa hai tâm khối cầu là
4
d
. Khi đó thể tích phần giao của hai khối cầu là
[3;4]
V
.
Câu 3. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Rút ngẫu nhiên lần lượt , không hoàn lại hai viên bi liên
tiếp. Khi đó:
a) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết viên thứ hai màu đỏ bằng
1
2
.
b) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết rằng viên thứ hai màu tùy ý bằng
3
5
.
Mã đề 1002 Trang 3/4
c) Xác suất để viên đầu tiên màu xanh, biết viên thứ hai màu đỏ bằng
1
2
.
d) Xác suất để viên thứ hai màu đỏ bằng
3
5
.
Câu 4. Cho hàm số
ln
y f x x x
a) Tập xác định của hàm số
f x
D R
.
b) Đạo hàm của hàm số
f x
1
1f x
x
,
0
x
c) Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
;1

.
d) Hàm số
f x
có một điểm cực trị.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty vận tải cần giao hàng đi từ địa điểm
A
đến địa điểm
F
với các đường đi phỏng
chiều đi theo mũi tên như hình vẽ. Chi pdi chuyển giữa các địa điểm được ttrên hình.
Một shipper đi ngẫu nhiên một trong các con đường để giao hàng. Xác suất để shipper đó chọn
con đường chi phí di chuyển thấp nhất bằng
m
n
với
,
m n
là các số tnhiên,
m
n
phân số tối
giản. Tính giá trị
m n
?
Câu 2. Thống kê điểm kiểm tra Toán của học sinh hai lớp
12
A
12
B
, được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Điểm
0; 2
2;4
4;6
6;8
8;10
Lớp 12A 0 1 10 15 17
Lớp 12B 1 5 17 10 9
Gọi
A
R
B
R
lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu lớp
12
A
và lớp
12
B
. Tính giá trị
A B
R R
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
với đơn vị tính bằng
1
cm
, cho mặt nón đỉnh
(0;0;7)
S có đáy đường
tròn tâm
O
, bán kính bằng
3
cm
(4;3;5)
A ;
M
là điểm thay đổi trên mặt nón.
Mã đề 1002 Trang 4/4
Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng bao nhiêu cm ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mỗi viên gạch trắng hình vuông cạnh 4dm được sơn màu trong các cánh hoa giới hạn bởi 4 đường
cong Parabol chung đỉnh O tại tâm của viên gạch nh vuông mỗi parabol đi qua 2 đỉnh liền kề
của viên gạch ( hình vẽ minh họa). Một người cần trang trí một thang lên trời , bằng cách dán các
viên gạch đã được sơn màu các cánh hoa như trên lên mặt đứng phía trước mỗi bậc thang. Biết mặt
trước mỗi bậc thang hình chữ nhật chiều rộng không đổi 4dm chiều dài bậc trên cùng
8dm
; chiều dài bậc dưới cùng
56dm
và chiều dài mỗi bậc thang khi đi lên giảm
4dm
so với bậc
thang liền kề bên dưới (tham khảo hình vẽ minh họa).
Chi phí sơn màu mỗi t vuông là 150 nghìn đồng. Hỏi chi phí sơn màu trang trí cho tất cả số gạch
dùng để trang trí thang n trời bao nhiêu nghìn đồng? (Bqua khoảng cách giữa hai viên gạch
liền kề và xem như bằng 0)
Câu 5. Hình trụ nằm trong mặt cầu bán kính 4R , có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh 1, 2AB AD , hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm
H
của cạnh
AD
, góc giữa SB và mặt phẳng ABCD
0
45
. Tính khoảng cách giữa
SD
BH (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a
1001 C B A B A
D D
C
B A
B B D D S D D D D D S
1002 C
D B
D C A D C A C C D D D S D S
D
S D
D
1003 D C B C D A A D C A B C S D S D D D D D D
1004 C A C B C
D C
C
A A
B D S D S D D D D D D
1005 A
A C
C D B A D C C B B S D S D
S
D S
D D
1006 B C C C C B D D B D D C S D S D D D D D D
1007 D C A A B
B B
A
B D A B D D D D S D S D D
1008 D
B B
C D B C B A B C D D D D D
S
D S
D S
1009 C C D A D A B C D C C C D D S D D D D D S
1010 C C B D C
A A
D
A C C C D D D D S D S D D
1011 B
D C
D C D B D C D D D S D S
D
S D
S D
D
1012 D D D D B D D A C C A B S D S D S D S D D
1013 C B A B A
D D
C
B A B B D D S D D D D D S
1014
C D
B D
C A D C A C C D D D S
D S
D S
D
D
1015 D C B
C
D A A D
C A B C S D S D D
D D D D
1016 C A C B
C D C
C A A B D S D S D D D D D D
1017 A A
C C D B A D C C B B S D S D S
D S D D
1018 B C C C C B D D B D D C S D S D D D D D D
1019 D C A A B
B B A
B D A B D D D D
S D S D D
1020 D B B C D B C B A
B C D D D D D S D S D S
1021 C C D A D A B C
D C C C D D S D D D D D S
1022 C C B D C
A A D A C C C D D D D S D S D
D
1023 B D C D C D B D C
D D D S D S D S D S D D
1024 D D D D B D D A
C C A B S D S D S D S D D
3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1
2 3 4 5 6
D S D S D S D
3,81 18
832
0,63 155 4
D D D
S D
S D 4 18 3,81 832 155 0,63
D S D S D S D 832 4 18 155 0,63 3,81
D S D S D S D
4 155
832
18 3,81 0,63
D D D
D D
S D 155 4 18 3,81 832 0,63
D S D S D S D 18 0,63 4 832 3,81 155
D S D S D S D
3,81 155
832
4 18 0,63
D S
D D
D S
D 832 4 155 0,63 3,81 18
D S D S D S D 18 0,63 832 4 155 3,81
D S D S D S D
155 3,81
4
832 0,63 18
D D
D D
D S
D 832 18 155 4 3,81 0,63
D S D D D D D 0,63 155 3,81 4 18 832
D S D S D S D
3,81 18
832
0,63 155 4
D D
D S
D S
D 4 18 3,81 832 155 0,63
D S D S D
S D 832
4 18 155 0,63 3,81
D S D S D S
D 4 155
832 18 3,81 0,63
D D D D
D S D 155 4 18 3,81 832 0,63
D S D S D S D 18 0,63 4 832 3,81 155
D S
D S D S D 3,81 155 832 4 18 0,63
D S D D
D S D 832 4 155 0,63 3,81 18
D S D S D S D 18 0,63 832 4 155 3,81
D S
D S D S D 155 3,81 4 832 0,63 18
D D D D D S D 832 18 155
4 3,81 0,63
D S D D D D D 0,63 155
3,81 4 18 832
Câu: Cho hai khi cu ln lưt có bán kính
1
3R
=
2
2R =
, khoáng cách gia hai tâm khi cu là
4d =
.
Khi đó thể tích phn giao ca hai khi cu là
[3; 4]V
.
Xét 2 đưng tròn
22
1
22
2
( ): 9
( ) : ( 4) 4
Cx y
Cx y
+=
+=
Th tích phn giao nhau ca 2 khi cu là :
32
22
21 11
88
53
(9) (4)
48
V x dx x dx
ππ


= +− =


∫∫
Cách 2:
12 12
||RR dRR << +
nên hai khi cu có phn giao nhau.
Th tích phn giao nhau ca hai khi cu bán kính
1
R
,
2
R
và khong cách gia hai tâm là
d
đưc tính
theo công thc:
22 2
12 12 12
( ) 2 ( ) 3( )
12
RRd d dRR RR
V
d
π

+− + +

=
Thay các giá tr đã cho vào công thc:
[ ]
22 2
(3 2 4) 4 2 4 (3 2) 3(3 2)
16 40 3
53
12 4 48 48
V
π
π
π

+ +⋅⋅ +
+−

= = =
Vy th tích phn giao nhau là:
53
3.47
48
V
π
=
Câu:
Cho hình chóp
.S ABCD
Có đáy
ABCD
là hình ch nht cnh
1, 2AB AD= =
, hình chiếu ca
S
lên mt
phng
ABCD
trùng vi trung đim
H
ca cnh
AD
, góc gia
SB
và mt phng
ABCD
0
45
. Tính khong
gia
SD
BH
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
2BH =
,
45 2
o
SBH HS=⇒=
Gi E là trung đim BC
//()(,)(,()BH SDE d BH SD d H SDE h ⇒= =
2 2 22
1 1 1 1 15 2
1 1 0,63
22 5
h
h HE HD HS
= + + =++ = =
Câu:
Hình tr nm trong mt cu bán kính
4R =
, có th tích ln nht bng bao nhiêu ? (kết qa làm tròn đến
hàng đơn v).
Vi mi hình tr trong khi cu có th tích
o
V
, tn ti mt hình tr có th tích
2
V rh
π
=
sao cho
0
VV
22
2
8 256
( ) ( ) (16 ) 155
44
3 33
hh
V Vh R h h V
ππ π

== −=−≤ =


Câu:
Trong không gian
Oxyz
vi đơn vị tính bng 1cm, cho mặt nón đỉnh
(0; 0; 7)S
đáy đường tròn tâm
O
, bán
kính bng 3 cm và
(4;3;5)A
;
M
là đim thay đổi trên mt nón.
Xét mt phng tọa độ
Otz
cha các đi tưng
;
Oz A
, trong mt phng
Otz
điểm
(5;5)A
và đường sinh
l
ca
hình nón nm trong mt phng
Otz
có phương trình
1 7 3 21 0
37
tz
tz+= + =
.Hình chiếu vuông góc ca
A
lê đường thng cha
l
rơi vào mặt hình nón nên:
min
29
( , ) 3,81
58
AM d M l= =

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT SÀO NAM & MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------- (Đề thi có 4 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1001
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xét bảng số liệu sau:
Nhóm [12;15) [15;18) [18; 21) [21;24) [24; 27) Tần số 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [15;18) . B. [21;24) . C. [18;21) . D. [12;15) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 2  ; 
1 và B 0;3;2 . Véctơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng AB ?     A. u  2;5;  1 . B. u   2  ;5;  1 . C. u  5; 2  ;  1 . D. u   2  ;5;  1 .  
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho u  1;1; 3
  . Độ dài của vectơ u bằng: A. 11 . B. 2. C. 10 . D. 3. Câu 4. Biết 2 2 f (
 x)  x(x 1)(x  2) . Hỏi hàm số y  f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong 2 f (x)  x  2x và 3 2 f (x)  x  2x . 1 3 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  1. 2 2 Câu 6. Hàm số 3 2
y  x  2x  7x  4 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? 4 2 10 A. . B. 4 . C. . D. . 3 3 3 1
Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của ( )  2x f x  với mọi x  0 ? x 2x 2x A.  ln x  C . B. 2x ln 2  ln x  C . C. 2x ln 2  ln x . D.  ln x . ln x ln 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình:  x  2   y  2 2 1 4  z  9 . Đường
kính của mặt cầu S  bằng: A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 18.
Câu 9. Cho cấp số nhân (u ) có u  12 và công bội q  2 . Số hạng đầu tiên u bằng: n 3 1 A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log x  7  2  0 là: 0,5   A. 7;1  1 . B. 11; . C. ;1  1 . D. 7;1  1 . Mã đề 1001 Trang 1/4 Câu 11. Cho ,
A B là hai biến cố liên qua phép thử T. Công thức vào sau đây sai? A. P(B)  P(B | )
A với A và B là 2 biến cố độc lập. B. P(AB)  P(A | B).P( ) A . C. P(AB)  P(A | B).P(B) . D. P(AB)  P(B | ) A .P( ) A .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. CD  SAD . B. BD  SAC  . C. BC  SAB . D. SA   ABCD .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thiết bị rađa được đặt tại trung tâm của trạm kiểm soát không lưu có bán kính thăm dò
R  300 km . Chọn hệ tọa độ Oxyz , có gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu được thiết
lập với mặt đất là mặt phẳng Oxy, trục Oz hướng thẳng đứng lên trời , đơn vị tính bằng 1km . Một máy bay từ vị trí A200; 3
 00;50 và đang bay về hướng trạm kiểm soát không lưu di chuyển theo đường thẳng đến vị trí B 150; 2
 00; 30 với vận tốc bay không đổi 500 km/h. x  200 y  300 z  50
a) Đường thẳng chứa hành trình của máy bay có phương trình:   5 10 2
b) Rađa không phát hiện máy bay tại vị trí A .
c) Trên hành trình từ A đến B , máy bay cách thiết bị rađa một khoảng nhỏ nhất bằng 46,8km (kết quả
làm tròn hàng phần chục).
d) Trên hành trình từ A đến B , khoảng thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình rađa là khoảng 5,87 phút.
Câu 2. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Rút ngẫu nhiên lần lượt , không hoàn lại hai viên bi liên tiếp. Khi đó: 1
a) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết viên thứ hai màu đỏ bằng . 2 3
b) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết rằng viên thứ hai màu tùy ý bằng . 5 1
c) Xác suất để viên đầu tiên màu xanh, biết viên thứ hai màu đỏ bằng . 2 3
d) Xác suất để viên thứ hai màu đỏ bằng . 5
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  x  ln x
a) Tập xác định của hàm số f  x là D  R .
b) Đạo hàm của hàm số f  x là f  x 1 1 , x   0 x
c) Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng ;  1 . Mã đề 1001 Trang 2/4
d) Hàm số f  x có một điểm cực trị.
Câu 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1
a) Hàm số y  chỉ có nguyên hàm khi x  0 . x b b) 2 ( n x 1)dx  0  với a  ,b ;  a  b và n  . a b c) Tích phân f (x)dx 
luôn cho kết quả bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số a
y  f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b với a  b .
d) Cho hai khối cầu lần lượt có bán kính R  3 và R  2 , khoáng cách giữa hai tâm khối cầu là d  4 1 2
. Khi đó thể tích phần giao của hai khối cầu là V [3;4] .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian Oxyz với đơn vị tính bằng1cm , cho mặt nón đỉnh S(0;0;7) có đáy là đường
tròn tâm O , bán kính bằng 3cm và (
A 4;3;5) ; M là điểm thay đổi trên mặt nón.
Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng bao nhiêu cm ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Thống kê điểm kiểm tra Toán của học sinh hai lớp 12A và 12B , được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm 0;2 2;4 4;6 6;8 8;10 Lớp 12A 0 1 10 15 17 Lớp 12B 1 5 17 10 9
Gọi R và R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu lớp 12A và lớp 12B . Tính giá trị R  R A B A B
Câu 3. Mỗi viên gạch trắng hình vuông cạnh 4dm được sơn màu trong các cánh hoa giới hạn bởi 4 đường
cong Parabol chung đỉnh O tại tâm của viên gạch hình vuông và mỗi parabol đi qua 2 đỉnh liền kề
của viên gạch ( hình vẽ minh họa). Một người cần trang trí một thang lên trời , bằng cách dán các
viên gạch đã được sơn màu các cánh hoa như trên lên mặt đứng phía trước mỗi bậc thang. Biết mặt
trước mỗi bậc thang là hình chữ nhật có chiều rộng không đổi 4dm và chiều dài bậc trên cùng là Mã đề 1001 Trang 3/4
8dm ; chiều dài bậc dưới cùng là 56dm và chiều dài mỗi bậc thang khi đi lên giảm 4dm so với bậc
thang liền kề bên dưới (tham khảo hình vẽ minh họa).
Chi phí sơn màu mỗi mét vuông là 150 nghìn đồng. Hỏi chi phí sơn màu trang trí cho tất cả số gạch
dùng để trang trí thang lên trời bao nhiêu nghìn đồng? (Bỏ qua khoảng cách giữa hai viên gạch
liền kề và xem như bằng 0)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  1, AD  2 , hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AD , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD là 0
45 . Tính khoảng cách giữa SD và BH (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Hình trụ nằm trong mặt cầu bán kính R  4 , có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Một công ty vận tải cần giao hàng đi từ địa điểm A đến địa điểm F với các đường đi mô phỏng
chiều đi theo mũi tên như hình vẽ. Chi phí di chuyển giữa các địa điểm được mô tả trên hình. Một
shipper đi ngẫu nhiên một trong các con đường để giao hàng. Xác suất để shipper đó chọn con m m
đường chi phí di chuyển thấp nhất bằng
với m, n là các số tự nhiên,
là phân số tối giản. Tính n n giá trị m  n ? ------ HẾT ------ Mã đề 1001 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT SÀO NAM & MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------- (Đề thi có 4 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1002
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xét bảng số liệu sau:
Nhóm [12;15) [15;18) [18; 21) [21;24) [24; 27) Tần số 1 3 8 6 2
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [15;18) . B. [21;24) . C. [18;21) . D. [12;15) .
Câu 2. Cho cấp số nhân (u ) có u  12 và công bội q  2 . Số hạng đầu tiên u bằng: n 3 1 A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình:  x  2   y  2 2 1 4  z  9 . Đường
kính của mặt cầu S  bằng: A. 18. B. 6 . C. 3 . D. 9 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc
với mặt phẳng  ABCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. CD  SAD . B. BC  SAB . C. SA   ABCD . D. BD  SAC  .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 2  ;  1 và B 0;3;2 . Véctơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?     A. u  5;2;  1 . B. u  2;5;  1 . C. u   2  ;5;  1 . D. u   2  ;5;  1 .
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong 2 f (x)  x  2x và 3 2 f (x)  x  2x . 1 3 A. S  . B. S  . C. S  1. D. S  2 . 2 2 1
Câu 7. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của ( )  2x f x  với mọi x  0 ? x 2x 2x A.  ln x  C . B. 2x ln 2  ln x . C. 2x ln 2  ln x  C . D.  ln x . ln x ln 2  
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho u  1;1; 3
  . Độ dài của vectơ u bằng: A. 3. B. 2. C. 11 . D. 10 . Câu 9. Cho ,
A B là hai biến cố liên qua phép thử T. Công thức vào sau đây sai? A. P(AB)  P(A | B).P( ) A . B. P(B)  P(B | )
A với A và B là 2 biến cố độc lập. Mã đề 1002 Trang 1/4 C. P(AB)  P(B | ) A .P( ) A . D. P(AB)  P(A | B).P(B) . Câu 10. Biết 2 2 f (
 x)  x(x 1)(x  2) . Hỏi hàm số y  f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log x  7  2  0 là: 0,5   A.  ;  1  1 . B. 7;1  1 . C. 7;1  1 . D. 11;. Câu 12. Hàm số 3 2
y  x  2x  7x  4 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn nhất bằng bao nhiêu? 2 4 10 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thiết bị rađa được đặt tại trung tâm của trạm kiểm soát không lưu có bán kính thăm dò
R  300 km . Chọn hệ tọa độ Oxyz , có gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu được thiết
lập với mặt đất là mặt phẳng Oxy, trục Oz hướng thẳng đứng lên trời , đơn vị tính bằng 1km . Một máy bay từ vị trí A200; 3
 00;50 và đang bay về hướng trạm kiểm soát không lưu di chuyển theo đường thẳng đến vị trí B 150; 2
 00; 30 với vận tốc bay không đổi 500 km/h. x  200 y  300 z  50
a) Đường thẳng chứa hành trình của máy bay có phương trình:   5 10 2
b) Rađa không phát hiện máy bay tại vị trí A .
c) Trên hành trình từ A đến B , máy bay cách thiết bị rađa một khoảng nhỏ nhất bằng 46,8km (kết quả
làm tròn hàng phần chục).
d) Trên hành trình từ A đến B , khoảng thời gian máy bay xuất hiện trên màn hình rađa là khoảng 5,87 phút.
Câu 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1
a) Hàm số y  chỉ có nguyên hàm khi x  0 . x b b) 2 ( n x 1)dx  0  với a  ,b ;  a  b và n   . a b c) Tích phân f (x)dx 
luôn cho kết quả bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số a
y  f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b với a  b .
d) Cho hai khối cầu lần lượt có bán kính R  3 và R  2 , khoáng cách giữa hai tâm khối cầu là d  4 1 2
. Khi đó thể tích phần giao của hai khối cầu là V [3; 4] .
Câu 3. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. Rút ngẫu nhiên lần lượt , không hoàn lại hai viên bi liên tiếp. Khi đó: 1
a) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết viên thứ hai màu đỏ bằng . 2 3
b) Xác suất để viên đầu tiên màu đỏ, biết rằng viên thứ hai màu tùy ý bằng . 5 Mã đề 1002 Trang 2/4 1
c) Xác suất để viên đầu tiên màu xanh, biết viên thứ hai màu đỏ bằng . 2 3
d) Xác suất để viên thứ hai màu đỏ bằng . 5
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  x  ln x
a) Tập xác định của hàm số f  x là D  R .
b) Đạo hàm của hàm số f  x là f  x 1 1 , x   0 x
c) Hàm số f  x nghịch biến trên khoảng ;  1 .
d) Hàm số f  x có một điểm cực trị.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công ty vận tải cần giao hàng đi từ địa điểm A đến địa điểm F với các đường đi mô phỏng
chiều đi theo mũi tên như hình vẽ. Chi phí di chuyển giữa các địa điểm được mô tả trên hình.
Một shipper đi ngẫu nhiên một trong các con đường để giao hàng. Xác suất để shipper đó chọn m m
con đường chi phí di chuyển thấp nhất bằng
với m, n là các số tự nhiên, là phân số tối n n
giản. Tính giá trị m  n ?
Câu 2. Thống kê điểm kiểm tra Toán của học sinh hai lớp 12A và 12B , được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm 0;2 2;4 4;6 6;8 8;10 Lớp 12A 0 1 10 15 17 Lớp 12B 1 5 17 10 9
Gọi R và R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu lớp 12A và lớp 12B . Tính giá trị R  R A B A B
Câu 3. Trong không gian Oxyz với đơn vị tính bằng1cm , cho mặt nón đỉnh S(0;0;7) có đáy là đường
tròn tâm O , bán kính bằng 3cm và (
A 4;3;5) ; M là điểm thay đổi trên mặt nón. Mã đề 1002 Trang 3/4
Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng bao nhiêu cm ? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Mỗi viên gạch trắng hình vuông cạnh 4dm được sơn màu trong các cánh hoa giới hạn bởi 4 đường
cong Parabol chung đỉnh O tại tâm của viên gạch hình vuông và mỗi parabol đi qua 2 đỉnh liền kề
của viên gạch ( hình vẽ minh họa). Một người cần trang trí một thang lên trời , bằng cách dán các
viên gạch đã được sơn màu các cánh hoa như trên lên mặt đứng phía trước mỗi bậc thang. Biết mặt
trước mỗi bậc thang là hình chữ nhật có chiều rộng không đổi 4dm và chiều dài bậc trên cùng là
8dm ; chiều dài bậc dưới cùng là 56dm và chiều dài mỗi bậc thang khi đi lên giảm 4dm so với bậc
thang liền kề bên dưới (tham khảo hình vẽ minh họa).
Chi phí sơn màu mỗi mét vuông là 150 nghìn đồng. Hỏi chi phí sơn màu trang trí cho tất cả số gạch
dùng để trang trí thang lên trời bao nhiêu nghìn đồng? (Bỏ qua khoảng cách giữa hai viên gạch
liền kề và xem như bằng 0)
Câu 5. Hình trụ nằm trong mặt cầu bán kính R  4 , có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  1, AD  2 , hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AD , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD là 0
45 . Tính khoảng cách giữa SD và BH (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------ Mã đề 1002 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 1001 C B A B A D D C B A B B D D S D D D D D S 1002 C D B D C A D C A C C D D D S D S D S D D 1003 D C B C D A A D C A B C S D S D D D D D D 1004 C A C B C D C C A A B D S D S D D D D D D 1005 A A C C D B A D C C B B S D S D S D S D D 1006 B C C C C B D D B D D C S D S D D D D D D 1007 D C A A B B B A B D A B D D D D S D S D D 1008 D B B C D B C B A B C D D D D D S D S D S 1009 C C D A D A B C D C C C D D S D D D D D S 1010 C C B D C A A D A C C C D D D D S D S D D 1011 B D C D C D B D C D D D S D S D S D S D D 1012 D D D D B D D A C C A B S D S D S D S D D 1013 C B A B A D D C B A B B D D S D D D D D S 1014 C D B D C A D C A C C D D D S D S D S D D 1015 D C B C D A A D C A B C S D S D D D D D D 1016 C A C B C D C C A A B D S D S D D D D D D 1017 A A C C D B A D C C B B S D S D S D S D D 1018 B C C C C B D D B D D C S D S D D D D D D 1019 D C A A B B B A B D A B D D D D S D S D D 1020 D B B C D B C B A B C D D D D D S D S D S 1021 C C D A D A B C D C C C D D S D D D D D S 1022 C C B D C A A D A C C C D D D D S D S D D 1023 B D C D C D B D C D D D S D S D S D S D D 1024 D D D D B D D A C C A B S D S D S D S D D 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D S D S D S D 3,81 18 832 0,63 155 4 D D D S D S D 4 18 3,81 832 155 0,63 D S D S D S D 832 4 18 155 0,63 3,81 D S D S D S D 4 155 832 18 3,81 0,63 D D D D D S D 155 4 18 3,81 832 0,63 D S D S D S D 18 0,63 4 832 3,81 155 D S D S D S D 3,81 155 832 4 18 0,63 D S D D D S D 832 4 155 0,63 3,81 18 D S D S D S D 18 0,63 832 4 155 3,81 D S D S D S D 155 3,81 4 832 0,63 18 D D D D D S D 832 18 155 4 3,81 0,63 D S D D D D D 0,63 155 3,81 4 18 832 D S D S D S D 3,81 18 832 0,63 155 4 D D D S D S D 4 18 3,81 832 155 0,63 D S D S D S D 832 4 18 155 0,63 3,81 D S D S D S D 4 155 832 18 3,81 0,63 D D D D D S D 155 4 18 3,81 832 0,63 D S D S D S D 18 0,63 4 832 3,81 155 D S D S D S D 3,81 155 832 4 18 0,63 D S D D D S D 832 4 155 0,63 3,81 18 D S D S D S D 18 0,63 832 4 155 3,81 D S D S D S D 155 3,81 4 832 0,63 18 D D D D D S D 832 18 155 4 3,81 0,63 D S D D D D D 0,63 155 3,81 4 18 832
Câu: Cho hai khối cầu lần lượt có bán kính R = 3 R = 2 , khoáng cách giữa hai tâm khối cầu là d = 4 . 1 2
Khi đó thể tích phần giao của hai khối cầu là V ∈[3;4] . Xét 2 đường tròn 2 2
(C ) : x + y = 9 1 2 2
(C ) :(x − 4) + y = 4 2   3 2 53
Thể tích phần giao nhau của 2 khối cầu là : 2 2
V π  ∫ (9 x )dx ∫ (4 x )dx = − + − = π   21 11  48  8 8  Cách 2:
Vì | R R |< d < R + R nên hai khối cầu có phần giao nhau. 1 2 1 2
Thể tích phần giao nhau của hai khối cầu bán kính R , R và khoảng cách giữa hai tâm là 1 2 d được tính theo công thức: 2 2 2
π (R + R d) d + 2d(R + R ) − 3(R R )  1 2  1 2 1 2 V  = 12d
Thay các giá trị đã cho vào công thức: 2 2 2
π (3+ 2 − 4) 4 + 2⋅4⋅(3+ 2) − 3(3− 2)  π   [16+ 40− ]3 π ⋅53 V = = = 12⋅4 48 48
Vậy thể tích phần giao nhau là: 53π V = ≈ 3.47 48 Câu:
Cho hình chóp
S.ABCD Có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB =1, AD = 2 , hình chiếu của S lên mặt
phẳng
ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AD , góc giữa SB và mặt phẳng ABCD 0 45 . Tính khoảng
giữa SD BH (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
BH = 2 ,  = 45o SBHHS = 2
Gọi E là trung điểm BC⇒ BH / /(SDE) ⇒ d(BH,SD) = d(H,(SDE) = h 1 1 1 1 1 5 2 = + + =1+1+ = ⇒ h = ≈ 0,63 2 2 2 2 h HE HD HS 2 2 5 Câu:
Hình trụ nằm trong mặt cầu bán kính
R = 4 , có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? (kết qủa làm tròn đến hàng đơn vị).
Với mỗi hình trụ trong khối cầu có thể tích V , tồn tại một hình trụ có thể tích 2
V = πr h sao cho V V o 0 2 2 h h  8  256 2
V =V (h) = π (R − )h = π (16 − )h V = π ≈   155 4 4  3  3 3 Câu:
Trong không gian Oxyz với đơn vị tính bằng 1cm, cho mặt nón đỉnh S(0;0;7) có đáy là đường tròn tâm O , bán kính bằng 3 cm và (
A 4;3;5) ; M là điểm thay đổi trên mặt nón.
Xét mặt phằng tọa độ Otz chứa các đối tượng Oz; A , trong mặt phẳng Otz điểm (
A 5;5) và đường sinh l của t z
hình nón nằm trong mặt phảng Otz có phương trình + =1 ⇔ 7t + 3z − 21 = 0 .Hình chiếu vuông góc của 3 7
A lê đường thẳng chứa l rơi vào mặt hình nón nên: 29
AM = d(M ,l) = ≈ 3,81 min 58
Document Outline

  • ĐỀ 1001
  • ĐỀ 1002
  • Dap_an TOAN_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • LOI GIAI CAC CAU VAN DUNG