Trang 1/4
Së GI¸O DôC Vμ §μO T¹O H¦NG Y£N
®Ò thi thö tèt nghiÖp thpt n¨m 2025
Trêng THPT TrÇn Quang Kh¶i
M«n to¸n
§Ò chÝnh thøc Ngμy thi 21/5/2025
(§Ò
g
åm 4 tran
g
)
Thêi
g
ian lμm bμi 90 phót, kh«n
g
kÓ thêi
g
ian ph¸t ®
Ò
H tên thí sinh: ………………………………… đề thi 1004
S báo danh: ……………………………………
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm

123;;I
và tiếp xúc vi mt phng
2210 :Pxyz
có bán kính bng
A.
3
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Câu 2: Gi
S
là din tích ca hình phng gii hn bi các đường
5
x
y
,
0y
,
0x
1x
.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0
5
d
x
Sxp . B.
1
0
5
d
x
Sx. C.
1
2
0
5
d
x
Sxp . D.
1
2
0
5
d
x
Sx.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt vectơ ch phương ca đường thng
2
13
2


,
xt
ytt
zt
A.
4
130;;u
. B.
3
212;;u
. C.

1
132;;u
. D.
2
210;;u
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
P
qua đim
123;;A
và song song vi mt phng

Ox
y
có phương trình là
A.
10xy
. B.
20y
. C.
10x
. D.
30z
.
Câu 5: Cho cp s nhân

n
u
vi
1
2u
và công bi
3q
. Tìm s hng th
3
ca cp s nhân?
A.
18
. B.
12
. C.
6
. D.
54
.
Câu 6: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
2
log 8a
bng
A.
2
13loga
. B.
2
13loga
. C.
2
3loga
. D.
2
3loga
.
Câu 7: Có bao nhiêu s nguyên dương
x
tha mãn bt phương trình
310
x
A.
2
. B.
3
. C. 4 . D. vô s.
Câu 8:
Chiu cao ca các hc sinh lp 12A1 được cho bi bng sau (đơn v: cm ):
Tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm bng (quy tròn đến hàng phn chc)
A.
12 3
,
. B.
11 1
. C.
11 7
,
. D.
12 1
,
.
Câu 9: Cho hai biến c độc lp
A
B vi
08 025
,
;,PA PB
. Khi đó
|PAB
bng
A. 02
,
. B. 08
,
. C. 025
,
. D. 075
,
.
Câu 10: Đồ th hàm s
2
243
1
xx
y
x

tim cn xiên to vi hai trc ta độ mt tam giác có din
tích bng
A.
9
. B.
3
. C.
6
. D.
18
.
Trang 2/4
Câu 11:
Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy. Góc gia
SC
mt
phng

SAB
là?
A.
SCB
. B.
SCA
.
C.
CSB . D.
SBC .
Câu 12: Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
A
CBDO


.
Đặt
,,
A
BaADbAA c


(minh ha như hình bên).
Khi đó
A
O

bng
A.
11
22
abc

. B.
abc

.
C.
11
22
ab c

. D.
11
22
abc

.
Phn 2. Câu hi trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý mi câu, thí
sinh ch chn đúng hoc sai.
Câu 1:
Cho hàm s

2
36
2
xx
fx
x

đồ th
C
. Các khng định sau đây đúng hay sai?
a)
Hàm s đã cho có tp xác định là
;2 2; 
.
b)
Đường tim cn xiên ca
C
có phương trình
1yx
.
c)
Phương trình đường thng qua hai đim cc tr
23yx
.
d)
Giá tr ln nht ca hàm s trên
1;1
bng
3
.
Câu 2: Mt nhà máy sn xut thuc nhum hot động ti khu vc
gn mt dòng sông ln. Trong quá trình sn xut, nhà máy
này thi ra mt lượng cht ô nhim đáng k vào môi trường,
gây nh hưởng nghiêm trng đến cht lượng nước và sc
khe cng đồng. Để ci thin tình hình và tuân th các quy
định v bo v môi trường, nhà máy đã quyết định đầu tư
vào m
t h thng x lý nước thi hin đại. Chi phí để loi
b
%
x
cht ô nhim t ngun nước thi được mô hình hóa
bi hàm s phân thc sau:

21
1
100
x
Cx
x
(triu đồng),
0100x
a) Chi phí để loi b
25%
cht ô nhim là 70 triu đồng.
b) Không th loi b
100%
cht ô nhim.
c) Để chi phí không quá 200 triu đồng thì nhà máy ch có th x lí ti đa
49,75%
cht ô
nhim.
d) Nếu nhà máy gim t
20%
cht ô nhim tr lên thì doanh thu s tăng lên (nh vào vic
nâng cao uy tín và hình nh thương hiu) được biu din bi hàm
12 240Rx x
(triu đồng). Khi đó li nhun cho vic loi b cht ô nhim có th đạt hơn
177
triu đồng.
Trang 3/4
Câu 3: Trong mt chương trình sàng lc bnh tiu đường cho người dân ti mt cng đồng, người ta s
dng mt xét nghim đường huyết nhanh. Gi s rng, trong cng đồng này t l người mc
bnh tiu đường là
10%
. Xét nghim có độ nhy (kh năng phát hin bnh người bnh) là
90%
độ đặc hiu (kh năng xác định người không bnh là không bnh) là
95%
. Mt người
dân được chn ngu nhiên t cng đồng để làm xét nghim.
Gi A là biến c: “ Người b bnh tiu đường “
B là biến c: “ Người được xét nghim cho kết qu dương tính”
a)

0,1PA
.
b)

0,135PB
.
c)

0,97PAB
(quy tròn đến hàng phn trăm)
d) Biết rng mt người có kết qu xét nghim âm tính thì xác sut người đó thc s mc bnh
tiu đường là
2
173
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc ta độ là kilômét), mt phng
Oxy
là mt đất, chiu dương ca trc
Oz
hướng lên tri, mt khinh khí cu bt đầu chuyn bay
t đim

1; 20; 0 , 6A 
, nó bay theo mt đường thng vi vn tc không đổi và sau 2 gi đến
đim

79;40;0,6B
. Ti thi đim khinh khí cu bt đầu bay, mt máy bay đim

41; 20;0,6C
bay theo qu đạo là mt đường thng, ti thi đim
t
gi, máy bay có ta độ

41 600 ;20 250 ;0,6tt
a) Sau 1 gi thì máy bay bay được quãng đường là
650km
.
b)
100AB km
.
c) Đường thng
AB
có phương trình
13
20 4
0, 6
xu
yu
z


d) Khong cách ngn nht gia khinh khí cu và máy bay
17,9km
(quy tròn đến hàng phn
chc).
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt cái ly nước hình hình tr có chiu cao 9 cm. Lượng nước
trong ly chiếm
2
3
th tích ly nước. Hnh đặt mt viên nước đá
hình lp phương vào ming ly nước thì thy mt đỉnh ca viên
nước đá chm vào mt nước, đồng thi mô hình ly nước và viên
nước đá cùng ly trc ly nước làm trc đối xng. Nếu ban đầu
Hnh đổ nước đầy ly thì sau khi đặt khi lp phương như trên,
lượng nước tràn ra là bao nhiêu cm khi (làm tròn đến hàng ph
n
chc và b qua độ dày ca ly)?
Câu 2: Đầu năm mi 2025, công ty
A
va kí được mt hp đồng sn xut và cung cp linh kin theo
đơn đặt hàng ca nhà máy
B
. Theo hp đồng nhà máy
B
mua không quá 1500 linh kin, nếu s
lượng đặt hàng là
x
thì giá bán mi linh kin là
2
( ) 40000 0,01px x
đồng. Chi phí để công ty
sn xut
x
linh kin là
( ) 10000000 10000Cx x
đồng. Hi công ty
A
nên sn xut và cung cp
bao nhiêu linh kin cho nhà máy
B
để thu được li nhun ln nht?
Trang 4/4
Câu 3: Có hai chung th. Chung th nht có 3 th trng và 3 th
nâu. Chung th hai có 6 th trng và 4 th nâu. Bt ngu nhiên
4 con th chung th nht b vào chung th hai ri sau đó
bt ngu nhiên mt con th chung th hai ra. Tính xác sut
để bt được con th nâu chung th hai? (Kết qu làm tròn
đến hàng phn trăm).
Câu 4: Trên sân vn động, người ta t chc mt cuc thi chy thông minh. Sân vn động là hình ch
nht
A
BCD
có kích thước
80 , 100
A
BmAD m
.
chính gia sân người ta v mt đường tròn có
tâm trùng vi tâm ca hình ch nht, bán kính
bng
20m
như hình v. Ly
H
là trung đim ca
AD . Mi vn động viên cn xut phát t mt đim
M
trên đường tròn và chy theo cung đường
M
BCDHMB
. Nếu các vn động viên có cùng tc
độ chy thì người thng cuc là người chy vi
quãng đường ngn nht là bao nhiêu. (đơn v m,
kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 5: Anh Hoàng có mt bc tường hình ch nht được gn h
trc ta độ
Oxy
(mi mt đơn v tương ng 1 m) và được
trang trí bng cách v hai đồ th
,
x
f
xa

log ,
b
g
xx

0,1ab
đối xng qua đường thng
yx
và chia hình ch nht ra thành ba phn (tham kho
hình v). Các hình
1
H
,
23
,
H
H
được sơn ln lượt bi các
màu xanh, đỏ, vàng vi giá ln lượt là
150,170,180
nghìn
đồng mt hp. Biết mi hp sơn ch sơn được
2
2m . Tính
s tin sơn mà anh Hoàng phi tr (đơn v nghìn đồng).
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
vi đơn v trên mi trc ta độ là mét. Mt ht chuyn động vi vn
tc không đổi
1ms
t đim
1; 2; 6A
sau đó bay thng và va chm vi mt phng

:30Pz
ti đim
M
, 6 giây sau ht đập thng và va chm vi đim
N
thuc mt phng

:30Qz
cui cùng t
N
ht bay thng đến v trí đim

2; 4;9B
. Hi quãng đường
ht chuyn động t đim
A
đến đim
B
ngn nht là bao nhiêu mét? (làm tròn kết qu đến hàng
phn chc)
…Hết…
Trang 1/4
Së GI¸O DôC Vμ §μO T¹O H¦NG Y£N
®Ò thi thö tèt nghiÖp thpt n¨m 2025
Trêng THPT TrÇn Quang Kh¶i
M«n to¸n
§Ò chÝnh thøc N
g
μy thi 21/5/2025
(§Ò gåm 4 trang)
Thêi gian lμm bμi 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
H tên thí sinh: ………………………………… đề thi 1005
S báo danh: ……………………………………
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: H tt c các nguyên hàm ca hàm s

2
3fx x
A.
6 xC
. B.
2
xC
. C.
4
xC
. D.
3
xC
.
Câu 2: Cho hình chóp
.SABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng

ABC
.
Mnh đề nào sau đây sai?
A.
SA BC
. B.
AB BC
.
C.
AB SC
. D.
SB BC
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt phng

30:Pxyz
đi qua đim nào dưới đây?
A.

111;;M
. B.

111;;N
. C.

300 ;;P
. D.

00 3;;Q
.
Câu 4: Cho cp s cng có s hng đầu
1
2u
và công sai
3d
thì
3
u
bng
A.
11
. B.
9
. C.
5
. D.
8
.
Câu 5: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tp ( đơn v: phút) ca mt s hc sinh thu được
kết qu sau:
T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
3
13Q
. B.
3
14Q
. C.
3
15Q
. D.
3
12Q
.
Câu 6: Hình v bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
.
Đường tim cn đứng ca đồ th hàm s có phương trình là
A.
1x
. B.
2x
.
C.
1y
. D.
2y
.
Câu 7: Khi ct mt vt th bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti đim có hoành độ
x
,

33 x
, mt ct là hình vuông có độ dài cnh là
2
9 x
. Th tích ca vt th đã cho bng
A.
9
. B.
36
. C.
36p
. D.
9p
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đim

235;;A
. Tìm ta độ
A
đim đối xng vi
A
qua
trc
Oy
.
A.

235;;A
. B.

235;;A

. C.

235;;A

. D.

235;;A

.
Trang 2/4
Câu 9: Tìm tp nghim ca bt phương trình
3
log 2 1 2x 
A.
;5S 
. B.

5;S 
. C.
1
;5
2
S


. D.
1
;5
2
S



.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
hãy tính s đo góc
a
gia đường thng
1
12 1

:
y
xz
D
mt
phng
210 :.Pxy z
A.
30.a
B.
60.a
C.
150.a
D.
120.a
Câu 11: Mt xe đua đang chy vi vn tc
15 /ms
thì tăng tc chuyn động nhanh dn vi gia tc

2
2 /at ms
, trong đó
t
khong thi gian tính bng giây k t lúc tăng vn tc và
010t
. Hi ti giây th
6
thì vn tc ca xe đua là bao nhiêm
/ms
?
A.
35 /ms
. B.
40 /ms
. C.
45 /ms
. D.
30 /ms
.
Câu 12: Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
M
là trung đim ca
CC
.
Đặt
,,
A
BaADbAA c


(minh ha như hình bên).
Khi đó
A
M

bng
A.
11
22
abc

. B.
abc

.
C.
1
2
ab c

. D.
11
22
abc

.
Phn 2. Câu hi trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý mi câu, thí
sinh ch chn đúng hoc sai.
Câu 1:
Cho hàm s

2
1
8x
fx
x
đồ th
C
. Các khng định sau đây đúng hay sai?
a)
Hàm s đã cho có tp xác định là
;1 1;
.
b)
Hàm s nghch biến trên

2; 4
.
c)
Đồ th hàm s có tâm đối xng là
1; 2
.
d)
Giá tr ln nht ca hàm s trên

3; 2
bng 4 .
Câu 2: Hình v bên mô t hiu sut làm vic ca hai công nhân
trong mt nhà máy trong thi gian 6 gi. Công nhân
A đang
sn xut vi hiu sut
2
1
2460Qt t t

sn phm mi
gi, trong khi công nhân
B đang sn xut vi hiu sut
2
55Qt at

sn phm mi gi
a
. Biết rng hàm
1
Qt

2
Qt
phȯng s lượng sn phm mi làm
được ca công nhân
A và công nhân B sau
t
gi.
a) Hiu sut cc đại ca công nhân A
62
sn phm mi
gi.
b) Sau
6
gi s lượng sn phm mi mà công nhân A hoàn
thành nhiu hơn công nhân
B
48
sn phm.
c) Phn din tích b gch sc biu din cho tng s lượng sn phm mi mà hai công nhân làm
được trong
6
gi.
d) Sau
6
gi làm vic tng s lượng sn phm mi mà
2
công nhân hoàn thành là
528
sn
phm.
Trang 3/4
Câu 3: Mt căn bnh X
4%
dân s mc phi. Mt phương pháp chn đoán bnh X vi nhng người
b bnh, phương pháp này s đưa ra kết qu dương tính
99%
s trường hp. Vi nhng người
không mc bnh, phương pháp này cũng chn đoán đúng
98%
.
Gi
A là biến c “ người đó b bnh X
B là biến c “ phương pháp chun đoán cho kết qu dương tính”
Chn ngu nhiên mt người đi kim tra bnh
X bng phương pháp trên.
a)

0,96PA
.
b)
0, 01PBA
.
c)
0,0588PB
d) Biết rng đã có kết qu chn đoán là dương tính, xác sut để người đó thc s mc bnh là
0, 67
(quy tròn đến hàng phn trăm).
Câu 4: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc là mét), coi mt bin là mt phn ca
mt phng

Ox
y
. Mt ngn hi đăng cao
60 m
so vi mc nước bin được đặt v trí

30;55;60I
có bán kính ph sáng là
5
km.
a) Vùng ph sáng ca ngn hi đăng là khi cu được gii hn bi mt cu có phương trình là

222
2
30 55 60 5000xyz
.
b) Nếu người đi bin v trí

7500;6500;0A
thì người đó trong vùng ph sáng ca ngn
hi đăng.
c) Nếu ngn hi đăng ph sáng mt vùng trên mt bin thì din tích vùng sáng này không vượt
quá
80
triu mét vuông.
d) Nếu hai người đi bin trong vùng ph sáng ca ngn hi đăng thì khong cách gia hai
người đó không vượt quá
10
km.
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt doanh nghip d định sn xut không quá 180 sn phm. Nếu doanh nghip sn xut
x
sn
phm

1 180x
thì giá bán ca mi sn phm là
35840 192
f
xx
(nghìn đồng) và chi
phí sn xut bình quân trên mt sn phm là

2
19200
25, 6 153, 6 3072gx x x
x

(nghìn đồng). Biết rng mc thuế trên mt sn phm là 512 nghìn đồng. Hi doanh nghip cn
sn xut bao nhiêu sn phm để li nhun thu được là ln nht?
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
A
BC
tam giác đều
cnh
a
3
2
a
SA
. S đo góc phng nh din
0
,,SBCA a
thì
a
bng bao nhiêu ?
Câu 3:
Gi s t l người dân ca tnh Hưng Yên nghin thuc lá là 20%; t l người b bnh phi trong
s người nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc lá là 15%. Tính xác sut
mà người đó là nghin thuc lá khi biết người đó b bnh phi. (
Kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm
)
SA ABC
Trang 4/4
Câu 4: Anh Hoàng có mt bc tường hình ch nht được
gn h trc ta độ
Oxy
(mi mt đơn v tương
ng 1 m) và được trang trí bng cách v hai đồ th
,
x
f
xa

log , 0 , 1
b
gx x ab
đối
xng qua đường thng
yx
và chia hình ch
nht ra thành ba phn (tham kho hình v).
Các hình
1
H
,
23
,
H
H
được sơn ln lượt bi các
màu xanh, đỏ, vàng vi giá ln lượt là
150,170,180 nghìn đồng mt hp. Biết mi hp
sơn ch sơn được
2
3m . Tính s tin sơn mà anh
Hoàng phi tr (đơn v nghìn đồng).
Câu 5: Trên sân vn động, người ta t chc mt cuc thi
chy thông minh. Sân vn động là hình ch
nht
A
BCD
có kích thước
80 , 100
A
BmAD m
. chính gia sân người
ta v mt đường tròn có tâm trùng vi tâm ca
hình ch nht, bán kính bng
20m
như hình v.
Ly H là trung đim ca
A
D . Mi vn động
viên cn xut phát t mt đim
M
trên đường
tròn và chy theo cung đường
M
BCDHMB
.
Nếu các vn động viên có cùng tc độ chy thì
người thng cuc là người chy vi quãng đường
ngn nht là bao nhiêu. (đơn v m, kết qu làm
tròn đến hàng đơn v)
Câu 6:
Mt ng nước được mc gn vách núi. Người
ta dùng dây níu cho chc chn như sau:
Ly mt đim
A c định. Níu dây đến đim
B
trên ng nước
d
C
thuc mt đất để
to ra mt tam giác. Trong không gian
Oxyz
,
vi mt đất là mt phng

Ox
y
,
Oz
theo
phương thng đứng hướng lên trên,
Gi s
3; 2; 4 ,A
44
:63
10
x
t
dy t
zt



.
Tìm giá tr nh nht ca si dây ni ba đim
,,
A
BC
. (quy tròn đến hàng phn chc)
…Hết…
Phn
I II III
S câu 12
46
Câu\Mã đề
1004 1005 1006 1007
1
ADAC
2
BCAA
3
CBCD
4
DDCC
5
ABDB
6
DABA
7
ABCD
8
BDCB
9
BDDA
10
AADD
11
CCBC
12
ACCB
1
DDSS DSDD DDSD SSDD
2
SDDD DDSD DSDD DSDD
3
DDSD DSDD DDSD DDSS
4
DDSD DSDD DSSD DDSD
1
23,4 20 150 63
2
1000 60 0,43 20
3
0,43 0,54 21 0,54
4
301 1700 333 1700
5
1780 301 22,4 24,2
6
22,4 24,2 1460 19,3

Preview text:

Së GI¸O DôC Vμ §μO T¹O H¦NG Y£N
®Ò thi thö tèt nghiÖp thpt n¨m 2025
Tr−êng THPT TrÇn Quang Kh¶i M«n to¸n §Ò chÝnh thøc Ngμy thi 21/5/2025 (§Ò gåm 4 trang)
Thêi gian lμm bμi 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
Họ tên thí sinh: ………………………………… Mã đề thi 1004
Số báo danh: ……………………………………
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: 2x y  2z 1 0 có bán kính bằng A. 3. B. 9. C. 6 . D. 6 .
Câu 2: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường  5x y
, y  0, x  0 và x 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 A. p 5  x S dx . B.  5  x S dx . C. 2  p 5  x S dx . D. 2  5  x S dx . 0 0 0 0 x  2  t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng y  1
  3t,t   là z  2  t    
A. u  1; 3; 0 .
B. u  2; 1; 2 .
C. u  1; 3; 2 .
D. u  2; 1; 0 . 2   1   3   4  
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P qua điểm A 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
Oxy có phương trình là
A. x y 1  0 .
B. y  2  0 .
C. x 1  0 .
D. z  3  0 .
Câu 5: Cho cấp số nhân u với u  2 và công bội q  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số nhân? n  1 A. 18. B. 12. C. 6 . D. 54 .
Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, log 8a bằng 2  
A. 1 3log a .
B. 1 3log a .
C. 3  log a .
D. 3  log a . 2 2 2 2
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình 3x  10 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. vô số.
Câu 8: Chiều cao của các học sinh lớp 12A1 được cho bởi bảng sau (đơn vị: cm ):
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng (quy tròn đến hàng phần chục) A. 12,3. B. 11 1 , . C. 11,7 . D. 12,1 .
Câu 9: Cho hai biến cố độc lập A B với P A  0,8; P B  0,25 . Khi đó PA|B bằng A. 0, 2 . B. 0,8. C. 0,25 . D. 0,75 . 2 2x  4x  3
Câu 10: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện x 1 tích bằng A. 9. B. 3. C. 6 . D. 18 . Trang 1/4
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng SAB là? A. SCB . B. SCA . C. CSB . D. SBC .
Câu 12: Cho hình hộp .
ABCD A'B'C 'D' có A C   B D    O.
     
Đặt AB a, AD  ,
b AA  c (minh họa như hình bên).  Khi đó AO bằng 1  1     
A. a b c .
B. a b c . 2 2 1   1   1  1 
C. a b c .
D. a b c . 2 2 2 2
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở mỗi câu, thí
sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. 2 x  3x  6
Câu 1: Cho hàm số f x 
có đồ thị C  . Các khẳng định sau đây đúng hay sai? x  2
a) Hàm số đã cho có tập xác định là ;2  2; .
b) Đường tiệm cận xiên của C  có phương trình là y x 1.
c) Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là y  2x  3 .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;  1 bằng 3 .
Câu 2: Một nhà máy sản xuất thuốc nhuộm hoạt động tại khu vực
gần một dòng sông lớn. Trong quá trình sản xuất, nhà máy
này thải ra một lượng chất ô nhiễm đáng kể vào môi trường,
gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng nước và sức
khỏe cộng đồng. Để cải thiện tình hình và tuân thủ các quy
định về bảo vệ môi trường, nhà máy đã quyết định đầu tư
vào một hệ thống xử lý nước thải hiện đại. Chi phí để loại bỏ %
x chất ô nhiễm từ nguồn nước thải được mô hình hóa x
bởi hàm số phân thức sau: C x 2 1  (triệu đồng), x 1 100 0  x 100
a) Chi phí để loại bỏ 25% chất ô nhiễm là 70 triệu đồng.
b) Không thể loại bỏ 100% chất ô nhiễm.
c) Để chi phí không quá 200 triệu đồng thì nhà máy chỉ có thể xử lí tối đa 49,75% chất ô nhiễm.
d) Nếu nhà máy giảm từ 20% chất ô nhiễm trở lên thì doanh thu sẽ tăng lên (nhờ vào việc
nâng cao uy tín và hình ảnh thương hiệu) được biểu diễn bởi hàm R x  12x  240
(triệu đồng). Khi đó lợi nhuận cho việc loại bỏ chất ô nhiễm có thể đạt hơn 177 triệu đồng. Trang 2/4
Câu 3: Trong một chương trình sàng lọc bệnh tiểu đường cho người dân tại một cộng đồng, người ta sử
dụng một xét nghiệm đường huyết nhanh. Giả sử rằng, trong cộng đồng này tỷ lệ người mắc
bệnh tiểu đường là 10% . Xét nghiệm có độ nhạy (khả năng phát hiện bệnh ở người bệnh) là
90% và độ đặc hiệu (khả năng xác định người không bệnh là không bệnh) là 95%. Một người
dân được chọn ngẫu nhiên từ cộng đồng để làm xét nghiệm.
Gọi A là biến cố: “ Người bị bệnh tiểu đường “
B là biến cố: “ Người được xét nghiệm cho kết quả dương tính”
a) P A  0,1.
b) P B  0,135 .
c) P A B  0,97 (quy tròn đến hàng phần trăm)
d) Biết rằng một người có kết quả xét nghiệm âm tính thì xác suất người đó thực sự mắc bệnh 2 tiểu đường là . 173
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômét), mặt phẳng
Oxy là mặt đất, chiều dương của trục Oz hướng lên trời, một khinh khí cầu bắt đầu chuyển bay
từ điểm A1; 20;0, 6 , nó bay theo một đường thẳng với vận tốc không đổi và sau 2 giờ đến
điểm B 79; 40;0,6 . Tại thời điểm khinh khí cầu bắt đầu bay, một máy bay ở điểm
C 41; 20;0, 6 bay theo quỹ đạo là một đường thẳng, tại thời điểm t giờ, máy bay có tọa độ
41 600t;20  250t;0,6
a) Sau 1 giờ thì máy bay bay được quãng đường là 650km .
b) AB 100km . x  1 3u
c) Đường thẳng AB có phương trình  y  20  4u z  0,6 
d) Khoảng cách ngắn nhất giữa khinh khí cầu và máy bay là 17,9km (quy tròn đến hàng phần chục).
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cái ly nước hình hình trụ có chiều cao 9 cm. Lượng nước 2
trong ly chiếm thể tích ly nước. Hạnh đặt một viên nước đá 3
hình lập phương vào miệng ly nước thì thấy một đỉnh của viên
nước đá chạm vào mặt nước, đồng thời mô hình ly nước và viên
nước đá cùng lấy trục ly nước làm trục đối xứng. Nếu ban đầu
Hạnh đổ nước đầy ly thì sau khi đặt khối lập phương như trên,
lượng nước tràn ra là bao nhiêu cm khối (làm tròn đến hàng phần
chục và bỏ qua độ dày của ly)?
Câu 2: Đầu năm mới 2025, công ty A vừa kí được một hợp đồng sản xuất và cung cấp linh kiện theo
đơn đặt hàng của nhà máy B . Theo hợp đồng nhà máy B mua không quá 1500 linh kiện, nếu số
lượng đặt hàng là x thì giá bán mỗi linh kiện là 2
p(x)  40000  0, 01x đồng. Chi phí để công ty
sản xuất x linh kiện là C(x)  10000000 10000x đồng. Hỏi công ty A nên sản xuất và cung cấp
bao nhiêu linh kiện cho nhà máy B để thu được lợi nhuận lớn nhất? Trang 3/4
Câu 3: Có hai chuồng thỏ. Chuồng thứ nhất có 3 thỏ trắng và 3 thỏ
nâu. Chuồng thứ hai có 6 thỏ trắng và 4 thỏ nâu. Bắt ngẫu nhiên
4 con thỏ ở chuồng thứ nhất bỏ vào chuồng thứ hai rồi sau đó
bắt ngẫu nhiên một con thỏ ở chuồng thứ hai ra. Tính xác suất
để bắt được con thỏ nâu ở chuồng thứ hai? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trên sân vận động, người ta tổ chức một cuộc thi chạy thông minh. Sân vận động là hình chữ
nhật ABCD có kích thước AB  80 , m AD 100m .
Ở chính giữa sân người ta vẽ một đường tròn có
tâm trùng với tâm của hình chữ nhật, bán kính
bằng 20m như hình vẽ. Lấy H là trung điểm của
AD . Mỗi vận động viên cần xuất phát từ một điểm
M trên đường tròn và chạy theo cung đường
MBCDHMB . Nếu các vận động viên có cùng tốc
độ chạy thì người thắng cuộc là người chạy với
quãng đường ngắn nhất là bao nhiêu. (đơn vị m,
kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5: Anh Hoàng có một bức tường hình chữ nhật được gắn hệ
trục tọa độ Oxy (mỗi một đơn vị tương ứng 1 m) và được
trang trí bằng cách vẽ hai đồ thị   x f x a ,
g x  log x, 0  a,b  
1 đối xứng qua đường thẳng b
y x và chia hình chữ nhật ra thành ba phần (tham khảo
hình vẽ). Các hình H , H , H được sơn lần lượt bởi các 1 2 3
màu xanh, đỏ, vàng với giá lần lượt là 150,170,180 nghìn
đồng một hộp. Biết mỗi hộp sơn chỉ sơn được 2 2m . Tính
số tiền sơn mà anh Hoàng phải trả (đơn vị nghìn đồng).
Câu 6: Trong không gian Oxyz với đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét. Một hạt chuyển động với vận
tốc không đổi 1m s từ điểm A1;2;6 sau đó bay thẳng và va chạm với mặt phẳng
P: z  3  0 tại điểm M , 6 giây sau hạt đập thẳng và va chạm với điểm N thuộc mặt phẳng
Q: z 3  0 và cuối cùng từ N hạt bay thẳng đến vị trí điểm B2;4;9. Hỏi quãng đường
hạt chuyển động từ điểm A đến điểm B ngắn nhất là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) …Hết… Trang 4/4
Së GI¸O DôC Vμ §μO T¹O H¦NG Y£N
®Ò thi thö tèt nghiÖp thpt n¨m 2025
Tr−êng THPT TrÇn Quang Kh¶i M«n to¸n §Ò chÝnh thøc Ngμy thi 21/5/2025 (§Ò gåm 4 trang)
Thêi gian lμm bμi 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
Họ tên thí sinh: ………………………………… Mã đề thi 1005
Số báo danh: ……………………………………
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  3x
A. 6x C . B. 2
x C . C. 4 x C . D. 3 x C .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
SA BC .
B. AB BC .
C. AB SC .
D. SB BC .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1;   1 . B. N 1;1;  1 .
C. P 3; 0; 0.
D. Q 0;0; 3 .
Câu 4: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u  2 và công sai d  3 thì u bằng 1 3 A. 11. B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Câu 5: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q 13.
B. Q 14 .
C. Q  15. D. Q 12 . 3 3 3 3 
Câu 6: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ax b y  . cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là A. x  1.
B. x  2 .
C. y 1. D. y  2.
Câu 7: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x,  3
  x  3, mặt cắt là hình vuông có độ dài cạnh là 2
9  x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. 9 . B. 36 . C. 36p . D. 9p .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 3
 ;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A2;3;5. B. A2; 3  ; 5  . C. A 2  ; 3  ;5 . D. A 2  ; 3  ; 5 . Trang 1/4
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  2 3   1   1 
A. S  ;5 .
B. S  5;  . C. S  ;5   . D. S  ;5   . 2   2  x y z 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz, hãy tính số đo góc a giữa đường thẳng D :   và mặt 1 2 1 
phẳng P : x y  2z 1  0. A. a  30. B. a  60. C. a 150. D. a 120.
Câu 11: Một xe đua đang chạy với vận tốc 15 m / s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a t   2
2 m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc và
0  t 10 . Hỏi tại giây thứ 6 thì vận tốc của xe đua là bao nhiêm m / s ?
A. 35 m / s .
B. 40 m / s .
C. 45m / s .
D. 30 m / s .
Câu 12: Cho hình hộp .
ABCD A'B'C 'D' có M là trung điểm của CC .
     
Đặt AB a, AD  ,
b AA  c (minh họa như hình bên).  Khi đó AM bằng 1  1     
A. a b c .
B. a b c . 2 2   1   1  1 
C. a b c .
D. a b c . 2 2 2
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở mỗi câu, thí
sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. 2 x  8
Câu 1: Cho hàm số f x 
có đồ thị C  . Các khẳng định sau đây đúng hay sai? x 1
a) Hàm số đã cho có tập xác định là  
;1  1;  .
b) Hàm số nghịch biến trên 2; 4 .
c)
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là 1;2 .
d)
Giá trị lớn nhất của hàm số trên 3; 2 bằng 4 .
Câu 2: Hình vẽ bên mô tả hiệu suất làm việc của hai công nhân
trong một nhà máy trong thời gian 6 giờ. Công nhân A đang
sản xuất với hiệu suất Qt  2
 2t  4t  60 sản phẩm mỗi 1
giờ, trong khi công nhân B đang sản xuất với hiệu suất
Qt  55  at sản phẩm mỗi giờ a   . Biết rằng hàm 2  
Q t Q t mô phȯng số lượng sản phẩm mới làm 2   1  
được của công nhân A và công nhân B sau t giờ.
a) Hiệu suất cực đại của công nhân A là 62 sản phẩm mỗi giờ.
b) Sau 6 giờ số lượng sản phẩm mới mà công nhân A hoàn
thành nhiều hơn công nhân B là 48 sản phẩm.
c) Phần diện tích bị gạch sọc biểu diễn cho tổng số lượng sản phẩm mới mà hai công nhân làm được trong 6 giờ.
d) Sau 6 giờ làm việc tổng số lượng sản phẩm mới mà 2 công nhân hoàn thành là 528 sản phẩm. Trang 2/4
Câu 3: Một căn bệnh X có 4% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán bệnh X với những người
bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số trường hợp. Với những người
không mắc bệnh, phương pháp này cũng chẩn đoán đúng 98% .
Gọi A là biến cố “ người đó bị bệnh X
B là biến cố “ phương pháp chuẩn đoán cho kết quả dương tính”
Chọn ngẫu nhiên một người đi kiểm tra bệnh X bằng phương pháp trên.
a) P A  0,96.
b) P B A  0,01.
c) P B  0,0588
d) Biết rằng đã có kết quả chẩn đoán là dương tính, xác suất để người đó thực sự mắc bệnh là
0, 67 (quy tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), coi mặt biển là một phần của
mặt phẳng Oxy . Một ngọn hải đăng cao 60 m so với mực nước biển được đặt ở vị trí
I 30;55;60 có bán kính phủ sáng là 5 km.
a) Vùng phủ sáng của ngọn hải đăng là khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu có phương trình là
x  2   y  2  z  2 2 30 55 60  5000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí A7500;6500;0 thì người đó ở trong vùng phủ sáng của ngọn hải đăng.
c) Nếu ngọn hải đăng phủ sáng một vùng trên mặt biển thì diện tích vùng sáng này không vượt quá 80 triệu mét vuông.
d) Nếu hai người đi biển ở trong vùng phủ sáng của ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai
người đó không vượt quá 10 km.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 180 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất x sản
phẩm 1  x  180 thì giá bán của mỗi sản phẩm là f x  35840 192x (nghìn đồng) và chi 19200
phí sản xuất bình quân trên một sản phẩm là g x 2
 25,6x 153,6x  3072  x
(nghìn đồng). Biết rằng mức thuế trên một sản phẩm là 512 nghìn đồng. Hỏi doanh nghiệp cần
sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a a và 3 SA
. Số đo góc phẳng nhị diện S BC  0 , , A a thì 2 a bằng bao nhiêu ?
Câu 3: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Hưng Yên nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong
số người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Tính xác suất
mà người đó là nghiện thuốc lá khi biết người đó bị bệnh phổi. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Trang 3/4
Câu 4: Anh Hoàng có một bức tường hình chữ nhật được
gắn hệ trục tọa độ Oxy (mỗi một đơn vị tương
ứng 1 m) và được trang trí bằng cách vẽ hai đồ thị   x
f x a , g x  log x, 0  a,b   1 đối b
xứng qua đường thẳng y x và chia hình chữ
nhật ra thành ba phần (tham khảo hình vẽ).
Các hình H , H , H được sơn lần lượt bởi các 1 2 3
màu xanh, đỏ, vàng với giá lần lượt là
150,170,180 nghìn đồng một hộp. Biết mỗi hộp sơn chỉ sơn được 2
3m . Tính số tiền sơn mà anh
Hoàng phải trả (đơn vị nghìn đồng).
Câu 5: Trên sân vận động, người ta tổ chức một cuộc thi
chạy thông minh. Sân vận động là hình chữ
nhật ABCD có kích thước AB  80 ,
m AD 100m . Ở chính giữa sân người
ta vẽ một đường tròn có tâm trùng với tâm của
hình chữ nhật, bán kính bằng 20m như hình vẽ.
Lấy H là trung điểm của AD . Mỗi vận động
viên cần xuất phát từ một điểm M trên đường
tròn và chạy theo cung đường MBCDHMB .
Nếu các vận động viên có cùng tốc độ chạy thì
người thắng cuộc là người chạy với quãng đường
ngắn nhất là bao nhiêu. (đơn vị m, kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Một ống nước được mắc gần vách núi. Người
ta dùng dây níu cho chắc chắn như sau:
Lấy một điểm A cố định. Níu dây đến điểm
B trên ống nước d C thuộc mặt đất để
tạo ra một tam giác. Trong không gian Oxyz ,
với mặt đất là mặt phẳng Oxy , Oz theo
phương thẳng đứng hướng lên trên, x  4   4t
Giả sử A3;2;4, d : y  6   3t . z 10t
Tìm giá trị nhỏ nhất của sợi dây nối ba điểm ,
A B,C . (quy tròn đến hàng phần chục) …Hết… Trang 4/4 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 1004 1005 1006 1007 1 A D A C 2 B C A A 3 C B C D 4 D D C C 5 A B D B 6 D A B A 7 A B C D 8 B D C B 9 B D D A 10 A A D D 11 C C B C 12 A C C B 1 DDSS DSDD DDSD SSDD 2 SDDD DDSD DSDD DSDD 3 DDSD DSDD DDSD DDSS 4 DDSD DSDD DSSD DDSD 1 23,4 20 150 63 2 1000 60 0,43 20 3 0,43 0,54 21 0,54 4 301 1700 333 1700 5 1780 301 22,4 24,2 6 22,4 24,2 1460 19,3
Document Outline

  • Mã-đề-thi-1004
  • Mã-đề-thi-1005
  • ĐÁP-ÁN-TOÁN-CĐ-12