Mã đề 0101 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT TRN QUC TUN
T Toán
--------------------
thi có _04__ trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 Phút
(Không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 0101
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua điểm
0; 1;4A
một véctơ pháp
tuyến
. Phương trình của
P
:
A.
2 2 6 0x y z
. B.
2 2 6 0x y z
. C.
2 2 6 0x y z
. D.
2 2 6 0x y z
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 2;3P
. B.
1;2; 3M 
. C.
2; 1;2Q
. D.
2;1; 2N 
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
xác đnh và có đạo hàm trên và bng xét du của đạo hàm như sau:
Hi hàm s
y f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4. Tính tng
S
ca cp s nhân lùi vô hn có s hạng đu
1
1u
và công bi
1
.
2
q 
A.
2
3
S
. B.
2S
. C.
3
2
S
. D.
1S
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
1
11
22
x



:
A.
(0; )
. B.
1
;
2




. C.
1
0;
2



. D.
;0
.
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
' ' ' 'AC A B A D AA
. B.
'AB AA AB

.
C.
''BC AD
. D.
''BA BC BB BD
.
Câu 7. Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
log 4 4.x 
A.
4S
. B.
4;12S 
. C.
12 .S
D.
4;8S
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
()SA ABC
. Gi
I
là trung
điểm
AC
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
SBC IHB
. B.
SBC SAB
. C.
SAC SAB
. D.
SAC SBC
.
Câu 9. Gi
D
là hình phng gii hn bởi các đưng
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
C
B
A
B'
D'
C'
A'
D
Mã đề 0101 Trang 2/4
A.
1
2
0
ed
x
x
. B.
1
0
ed
x
x
. C.
1
0
ed
x
x
D.
1
2
0
ed
x
x
.
Câu 10. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau :
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho
5 d
x
x F x C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
5
5

ln
x
F x C
. B.
5
x
Fx
. C.
5
x
F x C

. D.
55ln
x
Fx
.
Câu 12. Thng điểm thi đánh giá năng lc ca mt nhóm 120 hc sinh qua thang điểm 100
được cho bng sau:
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên bng ( kết qu m tròn đến hàng phần mười)
A.
22,9
. B.
33,4
. C.
56,2
. D.
79,1
.
PHN II.Thí sinh tr li t câu1 đến câu4.Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hãy chn Đúng
hoc Sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin2 2f x x x
.
а)
(0) 0; 2ff


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
'( ) 2cos2 2f x x
.
c) Nghim của phương trình
'0fx
trên đon
0;
0
.
d) Giá tr ln nht ca
()fx
trên đon
0;
.
Câu 2. Một người đang điều khin xe máy vi vn tc là
36 /km h
thì phát hiện đèn tín hiệu giao
thông chuyển đỏ cách v trí xe
80m
. Ba giây sau đó, xe máy bắt đầu gim tc vi vn tốc được cho
bi
1
/ , , , 0v t at b m s a b a
, trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi xe bắt đầu
gim tốc. Khi xe y đến v trí đèn tín hiệu, đèn vẫn còn đỏ xe dng hẳn. Sau khi đèn chuyển
xanh, xe tiếp tc di chuyn vi vn tốc được cho bi
2
2
/ , , , 0v t mt nt m s m n m
, trong
đó
t
thi gian (tính bng giây) k t lúc đèn chuyển xanh. Cui cùng, xe y dng hn li ti mt
quán ăn trên đưng. Biết rng thời gian xe máy đi t v trí đèn tín hiệu đến quán ăn
20
giây vn
tc ln nht trên đoạn đường này là
54 / .km h
a) Quãng đường xe máy đi được t lúc bắt đầu gim tc ln th nht đến khi dng hn ti v trí đèn
tín hiu là
80m
.
b) Giá tr ca h s
b
là 10.
c) Xe máy dng hn ti v trí đèn tín hiu sau
10
giây k t khi bt đu gim tc ln th nht.
d) Khong cách t v trí đèn tín hiệu đến v trí quán ăn
200m
.
Câu 3: Mt căn bnh X có
4%
dân s mc phi. Một phương pháp chẩn đoán bệnh X có t l chính
xác là
99%
. Vi những ngưi b bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết qu dương tính
99%
s trưng
hp. Vi những người không mc bệnh, phương pháp này cũng chẩn đoán đúng
98%
. Chn ngu
nhiên một người đi kiểm tra bnh X bằng phương pháp trên.
2
-3
x
y'
y
-1
2
4
0
-
+
-
1
Mã đề 0101 Trang 3/4
a) Xác sut đ người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra là
0,04
.
b) Xác sut kết qu dương tính nếu người đó không mắc bnh là
0,99
.
c) Xác sut đ người đó có kết qu dương tính là
0,0588
.
d) Biết rằng đã có kết qu chẩn đoán là dương tính, xác suất đ người đó thc s mc bnh là
0,6
.
Câu 4. Một đơn vị thiết kế theo đơn đt hàng làm một nhà vườn ngoài trời để trồng rau. Người thiết
kế đã vẽ hình nhà n trong h trc tọa độ Dxyz như hình vẽ, vi các cột nhà các đon thng
AE, BF, CG, DH; phn mái t giác EFGH hình vuông ABCD nm trên mặt đất. Biết độ dài
các đon thng
20 , 4 , 3AB m DH m AE m
(mét được kí hiu là
m
).
a) Ta đ điểm
(20;20;0)B
(0;0;4)H
.
b) Đưng thng EH có phương trình tham s
20
0,
4
xt
yt
zt


.
c) Mái nhà hp vi mặt đất mt góc khong
2,86
o
.
d)Khách hàng đặt mt camera v trí L trên ct DH cách mặt đất
8m
. Mt vt v trí
;;M a b c
tha mãn
2 66MA MB MC MD m
thì cách camera
10 2 m
.
PHN III. Thí sinh tr li câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
6.
Khong cách t điểm
A
ti mt
phng
A BD
bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)
Câu 2. Truyn ngn “Mt Biếc” của nhà văn Nguyn Nht Ánh có 234 trang . Hi cn tng cng bao
nhiêu ln các ch s để đánh số trang cho truyn ngắn đó?
Câu 3. Mt doanh nghip d định sn xut không quá 180 sn phm. Nếu doanh nghip sn xut
x
sn phm
1 180x
thì giá bán ca mi sn phm là
35840 192f x x
(nghìn đng) và chi phí
sn xut bình quân trên mt sn phm
2
19200
25,6 153,6 3072g x x x
x
(nghìn đồng). Biết
rng mc thuế trên mt sn phm 512 nghìn đồng. Hi doanh nghip cn sn xut bao nhiêu sn
phẩm để li nhuận thu được là ln nht?
Câu 4. Hệ Thống Định VVệ Tinh Toàn Cầu Beidou (Bắc Đẩu) hiện tại 35 vệ tinh, mỗi vệ tinh
cách Trái Đất khoảng 35000 km, ta coi Trái Đất khối cầu bán kính
6,4R
(nghìn km). Với hệ
Mã đề 0101 Trang 4/4
tọa độ
Oxyz
đã chọn,
O
tâm Trái Đất đơn vị trên mỗi trục nghìn km, hai vệ tinh tọa độ
30;0;0A
,
0;30;0B
. Xét điểm
;;M x y z
thuộc bề mặt Trái Đất. Đặt
T
tng khong cách t M
đến hai v tinh A B. Tìm giá trị nhỏ nhất của T theo đơn vnghìn km (làm tròn kết quđến hàng
phần chục).
Câu 5. Mt công ty thiết kế tròng kính sao cho mi phần đưng vin ca tròng kính mt phần đồ
th ca hàm s bc hai hoc mt phần đồ th ca hàm s bc bn ri ghép chúng li với nhau như hình
v bên dưới (sau đó họ s điều chnh theo t l phù hp). Xét h trc tọa độ Oxy như hình vẽ bên
dưới, biết rng
2;0A
,
0; 4B
,
7;0C
1;Dk
với
0.k
Cho biết đường cong
1
C
đi qua các điểm
,,A D C
một phần
của đồ thị hàm số bậc hai nào đó, đường cong
2
C
ứng với
đường viền nối
A
với
B
một phần của đồ thị m số
2
y bx c
, còn đường cong
3
C
ứng với đường viền nối
B
với
C
một phần của đồ thhàm số
4
y mx n
. Nếu diện tích của
tròng kính đó bằng
33,44
(đơn vị diện tích), khi đó giá trị
k
bằng
bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt hp
25
chiếc th cùng loại được đánh số t
1
đến
25.
Hai bạn An Bình chơi trò
chơi rút th trong hộp như sau: hai bn lần t rút th, mỗi t rút ngu nhiên mt th ri ghi li s
trên th va rút,sau đó trả li th vào hp. An s thng nếu rút đưc th ghi s chia hết cho
6,
Bình s
thng nếu rút được th ghi s chia hết cho
5.
Gi s An chơi trước, thì xác suất để Bình thng bng
,
a
b
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr
ab
?
------ HT ------
-Thí sinh không đưc s dng tài liu.
-Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Tổ Toán MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề thi có _04__ trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A0; 1
 ;4 và có một véctơ pháp
tuyến n  2; 2;  
1 . Phương trình của P là :
A. 2x  2 y z  6  0 .
B. 2x  2 y z  6  0 .
C. 2x  2 y z  6  0 . D. 2x  2 y z  6  0 . x 1 y  2 z  3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1  2
A. P 1; 2;3 . B. M  1  ;2; 3.
C. Q 2; 1; 2 . D. N  2  ;1; 2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 1
Câu 4. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u  1và công bội q   . 1 2 2 3 A. S  .
B. S  2 . C. S  . D. S  1 . 3 2 x 1   1  1
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình    là :  2  2  1   1 
A. (0; ) . B. ;    . C. 0; . D.  ;0  .    2   2 
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Khẳng định nào sau đây sai ? C D B A C' D' A' B'
A. AC A' B '  A' D '  AA.
B. AB AA  AB '.
C. BC '  AD ' .
D. BA BC BB '  BD ' .
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  4  4. 2  
A. S    4 . B. S   4  ;1  2 .
C. S  1  2 .
D. S  4;  8 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A SA  (ABC) . Gọi I là trung
điểm AC , H là hình chiếu vuông góc của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBC  IHB.
B. SBC  SAB.
C. SAC  SAB.
D. SAC  SBC.
Câu 9. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e ,y 0,x 0 và x 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng Mã đề 0101 Trang 1/4 1 1 1 1 A. 2 e xdx . B. exdx . C. exdx D. 2 e xdx . 0 0 0 0
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau : x -1 2 4 y' - + 0 - 2 y 1 -3
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cho 5xdx F
xC. Khẳng định nào dưới đây đúng? x
A. Fx 5   C .
B.    5x F x .
C.    5x F xC . D.   5x F x  ln5 . ln 5
Câu 12. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của một nhóm có 120 học sinh qua thang điểm 100 được cho ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 22,9 . B. 33, 4 . C. 56, 2 . D. 79,1 .
PHẦN II.Thí sinh trả lời từ câu1 đến câu4.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, hãy chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin 2x  2x .
а) f (0)  0; f    2 .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f '(x)  2cos2x  2 .
c) Nghiệm của phương trình f ' x  0 trên đoạn 0;  là 0 và  .
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  .
Câu 2. Một người đang điều khiển xe máy với vận tốc là 36 km / h thì phát hiện đèn tín hiệu giao
thông chuyển đỏ cách vị trí xe 80m . Ba giây sau đó, xe máy bắt đầu giảm tốc với vận tốc được cho
bởi v t at b m / s , a,b  , a  0 , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi xe bắt đầu 1      
giảm tốc. Khi xe máy đến vị trí đèn tín hiệu, đèn vẫn còn đỏ và xe dừng hẳn. Sau khi đèn chuyển
xanh, xe tiếp tục di chuyển với vận tốc được cho bởi v t  2
mt nt m / s , m,n  ,m  0 , trong 2    
đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đèn chuyển xanh. Cuối cùng, xe máy dừng hẳn lại tại một
quán ăn trên đường. Biết rằng thời gian xe máy đi từ vị trí đèn tín hiệu đến quán ăn là 20 giây và vận
tốc lớn nhất trên đoạn đường này là 54 km / . h
a) Quãng đường xe máy đi được từ lúc bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất đến khi dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu là 80 m .
b) Giá trị của hệ số b là 10.
c) Xe máy dừng hẳn tại vị trí đèn tín hiệu sau 10 giây kể từ khi bắt đầu giảm tốc lần thứ nhất.
d) Khoảng cách từ vị trí đèn tín hiệu đến vị trí quán ăn là 200 m .
Câu 3: Một căn bệnh X có 4% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán bệnh X có tỉ lệ chính
xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số trường
hợp. Với những người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chẩn đoán đúng 98%. Chọn ngẫu
nhiên một người đi kiểm tra bệnh X bằng phương pháp trên. Mã đề 0101 Trang 2/4
a) Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra là 0, 04 .
b) Xác suất có kết quả dương tính nếu người đó không mắc bệnh là 0, 99 .
c) Xác suất để người đó có kết quả dương tính là 0, 0588 .
d) Biết rằng đã có kết quả chẩn đoán là dương tính, xác suất để người đó thực sự mắc bệnh là 0, 6 .
Câu 4. Một đơn vị thiết kế theo đơn đặt hàng làm một nhà vườn ngoài trời để trồng rau. Người thiết
kế đã vẽ mô hình nhà vườn trong hệ trục tọa độ Dxyz như hình vẽ, với các cột nhà là các đoạn thẳng
AE, BF, CG,DH; phần mái là tứ giác EFGH và hình vuông ABCD nằm trên mặt đất. Biết độ dài
các đoạn thẳng AB  20 m , DH  4 m , AE  3m (mét được kí hiệu là m ).
a) Tọa độ điểm B(20; 20;0) và H (0; 0; 4) . x  20t
b) Đường thẳng EH có phương trình tham số là y  0 ,t   . z  4t
c) Mái nhà hợp với mặt đất một góc khoảng 2,86o .
d)Khách hàng đặt một camera ở vị trí L trên cột DH và cách mặt đất 8 m . Một vật ở vị trí M  ; a ;
b c thỏa mãn MA MB MC MD  2 66 m thì cách camera 10 2 m .
PHẦN III. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 6. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  A B
D bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 2. Truyện ngắn “Mắt Biếc” của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh có 234 trang . Hỏi cần tổng cộng bao
nhiêu lần các chữ số để đánh số trang cho truyện ngắn đó?
Câu 3. Một doanh nghiệp dự định sản xuất không quá 180 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp sản xuất x
sản phẩm 1  x 180 thì giá bán của mỗi sản phẩm là f x  35840 192x (nghìn đồng) và chi phí 19200
sản xuất bình quân trên một sản phẩm là g x 2
 25,6x 153,6x  3072  (nghìn đồng). Biết x
rằng mức thuế trên một sản phẩm là 512 nghìn đồng. Hỏi doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản
phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Câu 4. Hệ Thống Định Vị Vệ Tinh Toàn Cầu Beidou (Bắc Đẩu) hiện tại có 35 vệ tinh, mỗi vệ tinh
cách Trái Đất khoảng 35000 km, ta coi Trái Đất là khối cầu có bán kính R  6,4 (nghìn km). Với hệ Mã đề 0101 Trang 3/4
tọa độ Oxyz đã chọn, O là tâm Trái Đất và đơn vị trên mỗi trục là nghìn km, hai vệ tinh có tọa độ
A30;0;0 , B0;30;0 . Xét điểm M  ; x ;
y z  thuộc bề mặt Trái Đất. Đặt T là tổng khoảng cách từ M
đến hai vệ tinh AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của T theo đơn vị nghìn km (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 5.
Một công ty thiết kế tròng kính sao cho mỗi phần đường viền của tròng kính là một phần đồ
thị của hàm số bậc hai hoặc một phần đồ thị của hàm số bậc bốn rồi ghép chúng lại với nhau như hình
vẽ bên dưới (sau đó họ sẽ điều chỉnh theo tỷ lệ phù hợp). Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên
dưới, biết rằng A 2  ;0 , B0; 4
  , C7;0 và D1;k với k  0.
Cho biết đường cong C đi qua các điểm ,
A D,C là một phần 1 
của đồ thị hàm số bậc hai nào đó, đường cong C ứng với 2 
đường viền nối A với B là một phần của đồ thị hàm số 2
y bx c , còn đường cong C ứng với đường viền nối B với 3 
C là một phần của đồ thị hàm số 4
y mx n . Nếu diện tích của
tròng kính đó bằng 33, 44 (đơn vị diện tích), khi đó giá trị k bằng
bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một hộp có 25 chiếc thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 25. Hai bạn An và Bình chơi trò
chơi rút thẻ trong hộp như sau: hai bạn lần lượt rút thẻ, mỗi lượt rút ngẫu nhiên một thẻ rồi ghi lại số
trên thẻ vừa rút,sau đó trả lại thẻ vào hộp. An sẽ thắng nếu rút được thẻ ghi số chia hết cho 6, Bình sẽ
thắng nếu rút được thẻ ghi số chia hết cho 5. Giả sử An chơi trước, thì xác suất để Bình thắng bằng a a ,
là phân số tối giản. Tính giá trị a b ? b b ------ HẾT ------
-Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-Giám thị không giải thích gì thêm.
Mã đề 0101 Trang 4/4
Document Outline

  • Ma_de_0101
  • Doc1