Đề thi thử TN THPT môn Hóa 2021 trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử TN THPT môn Hóa 2021 trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
Câu 41: Cht nào sau đây thuc loi amin bc mt?
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
NHCH
3
. C. CH
3
CH
2
NHCH
3
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 42: Cho dãy các cht: C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin). Cht trong dãy lc
bazơ yếu nht là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. NH
3.
Câu 43: Cho V lít hn hp khí X gm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó smol ca C
2
H
2
bằng smol
của C
2
H
4
đi qua Ni nung nóng (hiu sut đt 100%) thu đưc 11,2 lít hn hp khí Y (đktc),
biết tkhi hơi ca hn hp Y đi vi H
2
6,6. Nếu cho V lít hn hp X đi qua dung dch
brom dư thì khi lưng bình brom tăng
A. 6,6 gam B. 4,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,4 gam.
Câu 44: Hỗn hp X gm 2 amin A và B đu là đng đng ca metylamin (M
A
<M
B
) và smol
A bng 4 ln smol ca B. Hn hp Y gm glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z gm
(X Y) cn va đ1,035 mol O
2
, thu đưc 16,38 gam H
2
O, 0,81 mol hn hp CO
2
N
2
.
Biết m gam Z phn ng va đvới 200ml dung dch KOH 0,5M. Phn trăm khi ng ca B
trong Z là
A. 8,68. B. 16,05. C. 7,02. D. 17,36.
Câu 45: Cho các phát biu sau:
(a) Có thdùng nưc brom đphân bit glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trưng axit, glucozơ và fructozơ có thchuyn hoá ln nhau.
(c) Trong dung dch, glucozơ saccarozơ đu hoà tan Cu(OH)
2
nhit đthưng cho dung
dịch màu xanh lam.
(d) Tinh bt và xenlulozơ đu có cu to mch không phân nhánh.
Số phát biu đúng là
A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46: Hợp cht X (C
8
H
8
O
2
) cha vòng benzen, X tác dng va đvới dung dch NaOH
thu đưc dung dch cha hai muối. Scông thc cu to ca X phù hp là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 47: Cho lung khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, MgO nung nhiệt độ cao
đến phn ng hoàn toàn. Sau phản ng hn hp rn còn lại là:
A. CuO, Fe, MgO. B. Cu, Fe, Mg.
C. Cu, FeO, MgO. D. Cu, Fe, MgO.
Câu 48: Cho các phát biu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bng nưc brom, thu đưc axit gluconic.
(b) Cht béo đưc gi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Trong xenlulozơ mi gc C
6
H
10
O
5
có 4 nhóm OH.
(d) nhit đthưng, axit glutamic là cht lng và làm quì tím hóa đỏ.
(e) Protein là nhng polipeptit cao phân tcó phân tkhi tvài chc nghìn đến vài triu.
(g) Các amin dng khí đu tan tt trong nưc.
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHTN. Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; P=15; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; K = 39; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65.
Mã đề 008
Trang 2
Số phát biu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 49: Monome trùng hp to PVC là
A. ClCH=CHCl. B. CH
3
CH
2
Cl. C. CH
2
=CHCl. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 50: Từ 4 tn C
2
H
4
cha 30% tp cht thđiu chế bao nhiêu tn PE ? (Biết hiu
sut phn ng là 90%)
A. 2,8. B. 3,6 C. 2,52. D. 2,55.
Câu 51: Cho hn hp A gm hai este X và Y (có cùng snhóm chc). Đt cháy 0,14 mol hn
hợp A cn dùng va đ46,72 gam O
2
thu đưc CO
2
12,6 gam H
2
O. Mt khác, đun nóng
0,14 mol hn hp A vi NaOH va đthu đưc 5,38 gam hn hp B gm hai ancol no (hơn
kém nhau mt nguyên tcacbon) hn hp C gm 3 mui (M
N
< M
H
< M
U
< 144u). Đt
cháy hn hp B thu đưc 0,31 mol H
2
O. Đt cháy hn hp C thu đưc CO
2
, H
2
O 20,67
gam Na
2
CO
3
. Biết trong hn hp C mui ca axit cacboxylic đơn chc. Phn trăm khi
ng mui có phân tkhi ln nht trong hn hp C là
A. 55,66%. B. 44,27%. C. 49,886%. D. 78,27%
Câu 52: Đun nóng axit acrylic vi ancol etylic mt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, thu đưc este
có công thc cu to là
A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 53: Hòa tan 2 kim loi Fe, Cu trong dung dch HNO
3
long. Sau phn ng xy ra hoàn
toàn, thu đưc dung dch X và mt phn Cu không tan. X cha các cht tan gm:
A. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
.
B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
.
D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 54:
Nguyên tphbiến thhai ở vỏ trái đt là
A.
sắt.
B.
cacbon.
C.
silic.
D
. oxi.
Câu 55: Đin phân dung dch cha Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
NaCl vi đin cc trơ, ng đ
dòng đin không đi 5A hiu sut 100%. Kết quthí nghim đưc ghi trong bng sau:
Thi gian đin phân (giây)
t
2t
Tổng smol khí 2 đin cực
a
17a/9
Số mol Cu catot
b
b + 0,035
Giá trị của t là
A. 1158. B. 1544. C. 1737. D. 2316.
Câu 56: Dãy gm các kim loi có thđiu chế đưc bng phương pháp nhit luyn là:
A. Ca, Al, Fe. B. Fe, Cu, Ba. C. Fe, Cu, Pb. D. Na, Fe, Cu.
Câu 57: X tripeptit, Y tetrapeptit Z hợp cht CTPT C
6
H
12
N
2
O
5
u mch h).
Cho 0,2 mol hn hp E cha X, Y, Z tác dng hoàn toàn vi dung dch cha 0,67 mol NaOH
(va đ). Sau phn ng thu đưc 0,1 mol ancol đơn chc; dung dch T cha 3 mui hu
(trong đó 2 mui ca 2 α - aminoaxit no, đng đng kế tiếp của nhau, phân t cha 1 nhóm
-NH
2
, 1 nhóm -COOH) vi tng khi ng là 63,91 gam. Phn trăm khi lưng ca X trong E
A. 25,32%. B. 41,46%. C. 14,83%. D. 26,28%.
Câu 58: Có thnhn biết lọ đựng dung dch CH
3
NH
2
bằng cách nào sau?
A. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
CO
3
. B. Dùng quì tím.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na
2
SO
4
. D. Ngửi mùi.
Câu 59: Amino axit là hp cht hu cơ trong phân t
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
Trang 3
Câu 60: Ion nào sau đây phn ng vi dung dch NH
4
HCO
3
tạo ra khí mùi khai ?
A. Ba
2+
B. H
+
C. NO
3
-
D. OH
-
Câu 61: Phát biu nào sau đây đúng?
A.
Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
B.
Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 62: Este CH
3
COOCH
3
có tên là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 63: Hỗn hp M gồm Al , Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO, Fe Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255%
khi ng hn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau mt thi
gian thu đưc hn hp rn G hn hp khí X tkhi so vi H
2
bằng 18. Hòa tan toàn b
G trong ng dung dch HNO
3
long. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc
dung dch cha m gam mui (không mui NH
4
+
) 4,48 lít (đktc) hn hp khí
¢
Z gm NO
và N
2
O. Tkhối của Z so vi H
2
16,75. Giá trị của m là
A. 117,95. B. 80,75. C. 139,50. D. 96,25.
Câu 64: Thy phân mt ng saccarozơ, trung hòa dung dch sau phn ng bng phương
pháp thích hp ,tách thu đưc m gam hn hp X ri chia làm 2 phn bng nhau.
Phn 1 tác dng vi H
2
(Ni,xt) thu đưc 14,56 gam sobitol.
Phn 2 hòa tan va đ6,86 gam Cu(OH)
2
nhit đthưng (githiết các monosaccarit hay
đisaccarit phn ng vi Cu(OH)
2
theo tỉ lệ mol tương ng 2:1).
Hiu sut phn ng thy phân saccarozơ là
A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 80%
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu đưc 1,1 mol hn hp Y gm CO
2
H
2
O. Cho Y hp thhoàn toàn vào dung dch cha 0,42 mol Ba(OH)
2
thu đưc kết ta
dung dch Z. Đthu đưc kết ta ln nht tZ cn cho thêm ít nht 100 ml dung dch hn hp
KOH 0,5M, NaOH 0,5M Na
2
CO
3
0,5M vào Z. Mt khác, 8,86 gam X tác dng ti đa 0,02
mol Br
2
trong dung dch. Cho 8,86 gam X tác dng vi NaOH (va đ) thu đưc glixerol và m
gam mui. Giá trị của m gn nht vi giá trnào sau đây?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 66: X là hp cht công thc phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun X vi dung dch NaOH thu đưc
hợp cht công thc phân tC
2
H
4
O
2
NNa cht hu Y. Cho hơi ca Y đi qua CuO, đun
nóng đưc cht Z có phn ng tráng bc. Công thc cu to thu gn ca X là
A. H
2
NCH
2
COOCH(CH
3
)
2
B. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
3
. D. H
2
NCH
2
CH
2
COOC
2
H
5
.
Câu 67: Thy phân este X có công thc phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dch NaOH thu đưc hn
hợp 2 cht hu cơ Y và Z trong đó Z có tkhi hơi so vi H
2
là 16. Tên ca Y là
A. metyl propionat. B. metanol.
C. natri propionat. D. axit propionic.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H
2
. Kim
loại M là
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 69: điu kin thưng, cht nào sau đây là cht rn?
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH.
C. NH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
COOCH
3
Câu 70: Tiến hành thí nghim oxi hóa glucozơ bng dung dch AgNO
3
trong NH
3
(phn ng
tráng bc) theo các bưc sau:
c 1: Cho 1 ml dung dch AgNO
3
1% vào ng nghim sch.
c 2: Nhỏ từ từ dung dch NH
3
cho đến khi kết ta tan hết.
c 3: Thêm 3 - 5 git glucozơ vào ng nghim.
Trang 4
c 4: Đun nóng nhẹ hỗn hp 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhn đnh sau:
(a) c 4, glucozơ boxi hóa to thành mui amoni gluconat.
(b) Kết thúc thí nghim thy thành ng nghim sáng bóng như gương.
(c) thí nghim trên, nếu thay glucozơ bng fructozơ hoc saccarozơ thì đu thu đưc kết qu
tương tự.
(d) Thí nghim trên chng tglucozơ hp cht tp chc, phân tchứa nhiu nhóm OH
một nhóm CHO.
Số nhn đnh đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 71: Cho dãy các kim loi: Na, Ca, Cr, Fe. Skim loi trong dãy tác dng vi H
2
O to
thành dung dch bazơ là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 72: Cht nào sau đây không tham gia phn ng trùng hp?
A. CH
3
COOCH
= CH
2
. B. CH
2
= CH Cl.
C. CH
2
= CH CH = CH
2
D. NH
2
CH
2
COOH.
Câu 73: Cho 44g dung dch NaOH 10% tác dng vi 10g dung dch axit photphoric 39,2%.
Mui thu đưc sau phn ng là
A. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
. B. Na
2
HPO
4
.
C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
. D. NaH
2
PO
4
.
Câu 74: Cht không thy phân trong môi trưng axit là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 75: Tinh bt thuc loại
A. lipit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. polisaccarit.
Câu 76: Số đồng phân đơn chc có công thc phân t C
3
H
6
O
2
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 77: Cho các loại tơ: bông, capron, xenlulozơ axetat, tằm, nitron, nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của
enzim.
B. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi.
C. Ở nhiệt độ thường, metyl amin là chất khí,tan tốt trong nước.
D. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Câu 79: Trong sơ đphn ng sau: X → Y → cao su buna. X,Y ln lưt là:
A. axetilen; buta-1,3- đien. B. buta-1,3- đien; ancol etylic.
C. ancol etylic; axetilen. D. ancol etylic; buta-1,3- đien.
Câu 80: Cho dãy các kim loi: Na, Al, W, Fe. Kim loi trong dãy nhit đ nóng chy cao
nht là
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na.
ĐÁP ÁN
41
A
46
C
51
B
56
C
61
A
66
B
71
A
76
D
42
A
47
D
52
A
57
C
62
A
67
C
72
D
77
B
43
D
48
B
53
B
58
B
63
A
68
C
73
C
78
B
44
A
49
C
54
C
59
C
64
A
69
C
74
B
79
D
45
A
50
C
55
C
60
D
65
A
70
B
75
D
80
C
| 1/4

Preview text:


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHTN. Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Mã đề 008
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; P=15; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
Câu 41:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. CH3CH2NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 42: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3.
Câu 43: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol của C2H2 bằng số mol
của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc),
biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch
brom dư thì khối lượng bình brom tăng
A. 6,6 gam B. 4,4 gam. C. 2,7 gam. D. 5,4 gam.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 amin A và B đều là đồng đẳng của metylamin (MAA bằng 4 lần số mol của B. Hỗn hợp Y gồm glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z gồm
(X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O, 0,81 mol hỗn hợp CO2 và N2.
Biết m gam Z phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,5M. Phần trăm khối lượng của B trong Z là
A. 8,68. B. 16,05. C. 7,02. D. 17,36.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46: Hợp chất X (C8H8O2) chứa vòng benzen, X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được dung dịch chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 47: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao
đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. CuO, Fe, MgO. B. Cu, Fe, Mg. C. Cu, FeO, MgO. D. Cu, Fe, MgO.
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH.
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước. Trang 1 Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 49: Monome trùng hợp tạo PVC là A. ClCH=CHCl. B. CH3CH2Cl. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 50: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,8. B. 3,6
C. 2,52. D. 2,55.
Câu 51: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,14 mol hỗn
hợp A cần dùng vừa đủ 46,72 gam O2 thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng
0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn
kém nhau một nguyên tử cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144u). Đốt
cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 20,67
gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối
lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là
A. 55,66%. B. 44,27%. C. 49,886%. D. 78,27%
Câu 52: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este
có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 53: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loảng. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm:
A. Fe(NO3)3, HNO3.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 54: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. sắt.
B. cacbon. C. silic. D. oxi.
Câu 55: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2123 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,055 17a/9 Số mol Cu ở catot b b + 0,035 b + 0,035 Giá trị của t là
A. 1158. B. 1544.
C. 1737. D. 2316.
Câu 56: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca, Al, Fe. B. Fe, Cu, Ba. C. Fe, Cu, Pb. D. Na, Fe, Cu.
Câu 57: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT C6H12N2O5 (đều mạch hở).
Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,67 mol NaOH
(vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối hữu cơ
(trong đó có 2 muối của 2 α - aminoaxit no, đồng đẳng kế tiếp của nhau, phân tử chứa 1 nhóm
-NH2, 1 nhóm -COOH) với tổng khối lượng là 63,91 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 25,32%. B. 41,46%. C. 14,83%. D. 26,28%.
Câu 58: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
A. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3. B. Dùng quì tím.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4. D. Ngửi mùi.
Câu 59: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino.
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl. Trang 2
Câu 60: Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ?
A. Ba2+ B. H+ C. NO - 3 D. OH-
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
Câu 62: Este CH3COOCH3 có tên là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 63: Hỗn hợp M gồm Al , Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255%
khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan toàn bộ
G trong lượng dư dung dịch HNO3 loảng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH +
4 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí́ Z gồm NO
và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 117,95. B. 80,75. C. 139,50. D. 96,25.
Câu 64: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương
pháp thích hợp ,tách thu được m gam hỗn hợp X rồi chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với H2 dư (Ni,xt) thu được 14,56 gam sobitol.
Phần 2 hòa tan vừa đủ 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay
đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1).
Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 80%
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và
H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và
dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp
KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02
mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m
gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 66: X là hợp chất có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được
hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y đi qua CuO, đun
nóng được chất Z có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH(CH3)2 B. H2NCH2COOCH2CH2CH3. C. H2NCH2COOCH2CH3.
D. H2NCH2CH2COOC2H5.
Câu 67: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. metyl propionat. B. metanol. C. natri propionat. D. axit propionic.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 69: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOCH3
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng
tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Trang 3
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 71: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo
thành dung dịch bazơ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 72: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3COOCH = CH = CH – Cl. 2. B. CH2
C. CH = CH – CH = CH D. NH2CH2COOH. 2 2
Câu 73: Cho 44g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric 39,2%.
Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. Na2HPO4.
C. Na3PO4 và Na2HPO4. D. NaH2PO4.
Câu 74: Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 75: Tinh bột thuộc loại A. lipit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. polisaccarit.
Câu 76: Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 77: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
B. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi.
C. Ở nhiệt độ thường, metyl amin là chất khí,tan tốt trong nước.
D. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
Câu 79: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X,Y lần lượt là:
A. axetilen; buta-1,3- đien.
B. buta-1,3- đien; ancol etylic.
C. ancol etylic; axetilen.
D. ancol etylic; buta-1,3- đien.
Câu 80: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. Al. C. W. D. Na. ĐÁP ÁN 41 A 46 C 51 B 56 C 61 A 66 B 71 A 76 D 42 A 47 D 52 A 57 C 62 A 67 C 72 D 77 B 43 D 48 B 53 B 58 B 63 A 68 C 73 C 78 B 44 A 49 C 54 C 59 C 64 A 69 C 74 B 79 D 45 A 50 C 55 C 60 D 65 A 70 B 75 D 80 C Trang 4