Trang 1 / 6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CỔ LOA
*****
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Một người dùng máy tính mun cài đặt mt khu cho máy tính ca mình. Biết rng mt khu phi gm
4 kí t, mi kí t là mt ch s được chn t 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hi người đó có bao nhiêu
cách chn mt mt khu cho máy tính ca mình?
A.
210
. B.
10000
. C.
5040
. D.
9000
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
3
1u =
. Tính
2
u
.
A.
. B.
2
4u =
. C.
2
2u =
. D.
2
2u =
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
3
log 1 2x−=
A.
1.
B.
8.
C.
5.
D.
4.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có din tích đáy bng
2
3a
và cnh bên bng
6a
. Th tích ca khi lăng tr đã
cho bng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
9
a
. D.
3
18a
.
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
( )
1
3
3
1yx x
=+−
A.
{ }
\1
. B.
(
)
0;1
. C.
( ) { }
0; \ 1
+∞
. D.
( )
1; +∞
.
u 6. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x=
A.
cos
xC−+
. B.
cos xC
+
. C.
sin xC−+
. D.
sin
xC+
.
Câu 7. Cho tdiện
ABCD
có thtích bng
8
và khoảng cách tđiểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
bằng
4
.
Diện tích tam giác
BCD
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 8. Cho hình tr độ dài đường sinh bằng
2a
bán kính đáy
a
. Diện tích toàn phần của hình trđã
cho bằng
A.
B.
2
2.a
π
C.
2
6.
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 9. Khối cầu có bán kính bằng
R
thì th tích bằng
A.
3
4
3
R
π
. B.
3
4
R
π
. C.
3
1
3
R
π
. D.
3
R
π
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
y fx=
đồ thị như hình v.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
4; 3−−
. B.
1
0;
2



. C.
( )
1; 0
. D.
1
;
2

+∞


.
y
x
O
1
1
3
4
Trang 2 / 6
Câu 11. Với
,ab
là các số thực dương tuỳ ý,
(
)
2
log ab
bằng
A.
22
log log
ab
. B.
22
log log
ab
+
. C.
2
2
log
log
a
b
. D.
22
log logab
.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và đường sinh bằng
2
a
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3
3a
π
. B.
3
3
3
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
có giá trị cực tiểu bằng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 14. Hàm số
32
3yx x= +
đồ thị nằm trong 4 phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi đồ thcủa hàm s
32
3yx x= +
là đồ thị nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx
=
−+
A.
2x
=
. B.
1; 2
xx= =
. C.
1x =
. D.
2y =
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
2
4
31
x
<
có chứa tt c bao nhiêu số nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Sgiao điểm của đồ thị hàm s
( )
y fx=
với đường thẳng
yx=
A. 1 B.
0
C. 3 D.
2
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
x
( )
fx
−∞
+∞
2
1
0
+
+
2
( )
fx
0
+∞
+∞
4
4
1
3
Trang 3 / 6
Câu 18. Nếu
( )
3
2
d3fx x=
thì
( )
2
3
dfx x
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Câu 19. Cho số phức
63zi= +
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
3i
. D.
6i
.
Câu 20. Cho các số phức
1
25zi=−+
2
4zi=
. Môđun của số phức
12
wz z=
bằng
A.
72
. B.
52
. C.
62
. D.
2 13
.
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
( )
8; 6A điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
1
68zi=−+
. B.
2
86
zi=
. C.
3
68zi=
. D.
4
86zi= +
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, điểm
( )
0; 3; 8M
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3; 8M
trên
A. mặt phẳng
( )
Oxz
. B. mặt phẳng
( )
Oyz
. C. trục
Oy
. D. trục
Ox
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3;2;2
I
và bán kính
2R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 22xyz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 22xyz+ + +− =
.
C.
( )
(
) (
)
2 22
3 2 24xyz ++ ++ =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
3 2 24xyz+ + +− =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần ợt tại
( )
2; 0; 0A
,
(
)
0; 2; 0B
,
( )
0; 0;1C
thì có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1; 1; 2n =

. B.
(
)
2
2; 2;1
n =

. C.
( )
3
1;1; 2n
=

. D.
( )
4
2;2; 1n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
11
:
23 7
x yz
d
+−
= =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0; 1M −−
. B.
( )
3; 3; 8N
. C.
( )
1; 3; 6P
. D.
( )
5; 6; 13Q −−
.
u 26. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Tam giác
SBC
là tam giác đều cạnh
bằng
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
90 .°
B.
60 .°
C.
45 .°
D.
30 .°
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
bảng xét dấu
đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
8 12fx x x=−+ +
trên đoạn
[
]
2;1
bằng
A.
32
. B.
12
. C.
19
. D.
28
.
Câu 29. Rút gn biu thc
6
3
P xx
=
với
0x >
.
A.
3
8
Px=
. B.
7
18
Px=
. C.
1
4
Px=
. D.
5
12
Px=
.
Câu 30. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
giá trcc đại bằng
0
và giá trcực tiểu
bng
2
. Số nghiệm của phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
x
( )
fx
−∞
+∞
2
1
3
0
0
+
4
+
Trang 4 / 6
Câu 31. Tập nghiệm của bt phương trình
22
22
log 2log 3 0xx +≥
A.
(
] [
)
0;1 3; . +∞
B.
(
] [
)
;1 3; .−∞ +∞
C.
(
] [
)
0; 2 8; . +∞
D.
(
] [
)
; 2 8; .−∞ +∞
.
Câu 32. Gọi
S
là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
AC
của hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
8
khi quay xung quanh trục
AA
. Diện tích
S
bằng
A.
64 6
π
. B.
64
π
. C.
64 2
π
. D.
64 3
π
.
Câu 33. Biết rng
(
)
1 2 lnFx x
= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
(
)
0;
+∞
. Tính tích
phân
( )
8
3
e
e
dI fx x=
.
A.
5.
B.
10
. C.
8
2 ln .
3
D.
5
e.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho vật thể
H
được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
phương trình lần ợt tại
1x =
,
3x =
. Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với
Ox
tại điểm
x
( )
13
x
≤≤
cắt vật
thể
H
theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng
2
1x +
. Thể tích của vật th
H
bằng
A.
32
3
. B.
32
3
π
. C.
10
. D.
10
π
.
Câu 35. Tìm số phức
z
thoả mãn
2 14z iz i−=+
.
A.
29
55
zi=−−
. B.
92
55
zi=−−
. C.
23zi= +
. D.
32zi= +
.
Câu 36. Gọi
1
z
và
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
4 80zz
+=
. Biết
1 2 12
2z z z z ab+ ++ =+
( )
,
ab
. Tính
ab+
.
A.
0ab+=
. B.
8ab
+=
. C.
6ab
+=
. D.
4ab+=
.
u 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
52 1
xy z
d
+−
= =
. Phương trình tham scủa đường
thẳng
d
A.
5
22
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
15
22
1
xt
yt
zt
=−+
= +
=
. C.
15
22
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. D.
15
22
1
xt
yt
zt
=
=−−
=−+
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 40Px yz+ −−=
cắt mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 60Sx y z x y z+ + + + −=
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A.
6
. B.
6
. C.
6
2
. D.
3
.
Câu 39. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo Tổ chức hợp
tác phát triển kinh tế thế giới, khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta
ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
2°C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ
trái đất tăng thêm
5°C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
10%
. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
°tC
, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
( )
%ft
thì
( )
.
t
f t ka=
(trong đó
,ak
các hằng số dương). Hỏi
nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
20%
?
A.
9,3°C
. B.
7,6°C
. C.
6, 7°C
. D.
8, 4°C
.
Trang 5 / 6
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu cùng bán kính
R
vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đề tiếp xúc với đường sinh của
hình trụ. Biết thể tích khối trụ là
3
90 cm ,
thể tích của mỗi khối cầu bằng bao nhiêu?
A.
3
10 cm .
B.
3
20 cm .
C.
3
15 cm .
D.
3
30 cm .
Câu 41. Cho hàm s
12
ax
y
bx c
+
=
+
( )
,,abc
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi
b
có thể nhận giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Cho phương trình
( )
1
4 1 2 16 0
xx
m
+
+ +=
(
m
tham số thực). Giá trị của
m
để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thoả mãn
22
12
10xx+=
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;10
. B.
( )
1; 5
. C.
(
)
10;15
. D.
( )
15; +∞
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật,
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
BC
và
N
là trung điểm của
SM
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
AN
bằng
A.
2
2
a
. B.
3
4
a
. C.
15
2
a
. D.
6
2
a
.
Câu 44. Một chuồng có 3 con mèo trắng và 4 con mèo đen. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi
chuồng. Tính xác suất để ít nhất phải lần bắt th 5 người đó mới bắt được hết 3 con mèo trắng ra khỏi chuồng.
A.
4
.
5
B.
4
.
35
C.
29
.
35
D.
31
.
35
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
( )
0; +∞
thỏa mãn
( ) ( )
2
1
1
dfx xfx x
x
= +
,
( )
0;x +∞
.
Tính tích phân
( )
e
1
dfx x
.
A.
2e.
B.
1 2e.
C.
3 2e.
D.
2 2e.+
3
x
y
−∞
+∞
1
+∞
−∞
3
y
Trang 6 / 6
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
(
)
2
41fx x+− =
bằng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp s
( )
;xy
với
,
xy
thỏa mãn
22
3
22
22
22
ln 2 4
3
xy
xy
xy
xy
xy
−+
+
=
−+
?
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48. Có tt cbao nhiêu giá trnguyên của tham s
m
đhàm s
( )
2
9 14 6f x x x mx=−++
có 3 điểm
cực tr?
A.
10
. B.
9
. C.
5
D.
6
.
Câu 49. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
chiều cao bằng
a
,
AB AC a= =
,
30BAC = °
. Gọi
G
,
G
lần ợt
là trọng tâm tam giác
ABC
và tam giác
ABC
′′
. Gọi
M
là điểm thuộc đoạn
AB
sao cho
2AM MB=
. nh
thể tích khối đa diện
BMGG C
′′
.
A.
3
48
a
. B.
3
5
108
a
. C.
3
18
a
. D.
3
27
a
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
32yf x=
xác định và liên tục trên
, đồ thị như hình v:
Hàm s
( )
( )
2
22gx f x x= −+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
1
0;
2



. D.
1
;
2

+∞


.
--------HẾT--------
O
1
x
y
2
0
+
2
0
+
0
0
22
3
x
( )
fx
−∞
+∞
2
+∞
+∞
1
(
)
fx
Trang 1 / 6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CỔ LOA
*****
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1. Một người dùng máy tính mun cài đặt mt khu cho máy tính ca mình. Biết rng mt khu phi gm
4 kí t, mi kí t là mt ch s được chn t 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hi người đó có bao nhiêu
cách chn mt mt khu cho máy tính ca mình?
A.
210
. B.
10000
. C.
5040
. D.
9000
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
3
1u =
. Tính
2
u
.
A.
. B.
2
4u =
. C.
2
2u =
. D.
2
2u =
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
3
log 1 2x−=
A.
1.
B.
8.
C.
5.
D.
4.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có din tích đáy bng
2
3a
và cnh bên bng
6a
. Th tích ca khi lăng tr đã
cho bng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
9
a
. D.
3
18a
.
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
( )
1
3
3
1yx x
=+−
A.
{ }
\1
. B.
(
)
0;1
. C.
( ) { }
0; \ 1
+∞
. D.
( )
1; +∞
.
u 6. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x=
A.
cos
xC−+
. B.
cos xC
+
. C.
sin xC−+
. D.
sin
xC+
.
Câu 7. Cho tdiện
ABCD
có thtích bng
8
và khoảng cách tđiểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
bằng
4
.
Diện tích tam giác
BCD
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
2
3
.
Câu 8. Cho hình tr độ dài đường sinh bằng
2a
bán kính đáy
a
. Diện tích toàn phần của hình trđã
cho bằng
A.
B.
2
2.a
π
C.
2
6.
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 9. Khối cầu có bán kính bằng
R
thì th tích bằng
A.
3
4
3
R
π
. B.
3
4
R
π
. C.
3
1
3
R
π
. D.
3
R
π
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
y fx=
đồ thị như hình v.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
4; 3−−
. B.
1
0;
2



. C.
( )
1; 0
. D.
1
;
2

+∞


.
y
x
O
1
1
3
4
Trang 2 / 6
Câu 11. Với
,ab
là các số thực dương tuỳ ý,
(
)
2
log ab
bằng
A.
22
log log
ab
. B.
22
log log
ab
+
. C.
2
2
log
log
a
b
. D.
22
log logab
.
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và đường sinh bằng
2
a
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3
3a
π
. B.
3
3
3
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
có giá trị cực tiểu bằng
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 14. Hàm số
32
3yx x= +
đồ thị nằm trong 4 phương án A, B, C, D ới đây. Hỏi đồ thcủa hàm s
32
3yx x= +
là đồ thị nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx
=
−+
A.
2x
=
. B.
1; 2
xx= =
. C.
1x =
. D.
2y =
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
2
4
31
x
<
có chứa tt c bao nhiêu số nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Sgiao điểm của đồ thị hàm s
( )
y fx=
với đường thẳng
yx=
A. 1 B.
0
C. 3 D.
2
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
x
( )
fx
−∞
+∞
2
1
0
+
+
2
( )
fx
0
+∞
+∞
4
4
1
3
Trang 3 / 6
Câu 18. Nếu
( )
3
2
d3fx x=
thì
( )
2
3
dfx x
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Câu 19. Cho số phức
63zi= +
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
3i
. D.
6i
.
Câu 20. Cho các số phức
1
25zi=−+
2
4zi=
. Môđun của số phức
12
wz z=
bằng
A.
72
. B.
52
. C.
62
. D.
2 13
.
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
( )
8; 6A điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
1
68zi=−+
. B.
2
86
zi=
. C.
3
68zi=
. D.
4
86zi= +
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, điểm
( )
0; 3; 8M
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3; 8M
trên
A. mặt phẳng
( )
Oxz
. B. mặt phẳng
( )
Oyz
. C. trục
Oy
. D. trục
Ox
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3;2;2
I
và bán kính
2R =
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 22xyz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 22xyz+ + +− =
.
C.
( )
(
) (
)
2 22
3 2 24xyz ++ ++ =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
3 2 24xyz+ + +− =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần ợt tại
( )
2; 0; 0A
,
(
)
0; 2; 0B
,
( )
0; 0;1C
thì có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1; 1; 2n =

. B.
(
)
2
2; 2;1
n =

. C.
( )
3
1;1; 2n
=

. D.
( )
4
2;2; 1n =

.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
11
:
23 7
x yz
d
+−
= =
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0; 1M −−
. B.
( )
3; 3; 8N
. C.
( )
1; 3; 6P
. D.
( )
5; 6; 13Q −−
.
u 26. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Tam giác
SBC
là tam giác đều cạnh
bằng
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
90 .°
B.
60 .°
C.
45 .°
D.
30 .°
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
bảng xét dấu
đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
8 12fx x x=−+ +
trên đoạn
[
]
2;1
bằng
A.
32
. B.
12
. C.
19
. D.
28
.
Câu 29. Rút gn biu thc
6
3
P xx
=
với
0x >
.
A.
3
8
Px=
. B.
7
18
Px=
. C.
1
4
Px=
. D.
5
12
Px=
.
Câu 30. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,, , 0abcd a∈≠
giá trcc đại bằng
0
và giá trcực tiểu
bng
2
. Số nghiệm của phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
x
( )
fx
−∞
+∞
2
1
3
0
0
+
4
+
Trang 4 / 6
Câu 31. Tập nghiệm của bt phương trình
22
22
log 2log 3 0xx +≥
A.
(
] [
)
0;1 3; . +∞
B.
(
] [
)
;1 3; .−∞ +∞
C.
(
] [
)
0; 2 8; . +∞
D.
(
] [
)
; 2 8; .−∞ +∞
.
Câu 32. Gọi
S
là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
AC
của hình lập
phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bằng
8
khi quay xung quanh trục
AA
. Diện tích
S
bằng
A.
64 6
π
. B.
64
π
. C.
64 2
π
. D.
64 3
π
.
Câu 33. Biết rng
(
)
1 2 lnFx x
= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
(
)
0;
+∞
. Tính tích
phân
( )
8
3
e
e
dI fx x=
.
A.
5.
B.
10
. C.
8
2 ln .
3
D.
5
e.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho vật thể
H
được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
phương trình lần ợt tại
1x =
,
3x =
. Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với
Ox
tại điểm
x
( )
13
x
≤≤
cắt vật
thể
H
theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng
2
1x +
. Thể tích của vật th
H
bằng
A.
32
3
. B.
32
3
π
. C.
10
. D.
10
π
.
Câu 35. Tìm số phức
z
thoả mãn
2 14z iz i−=+
.
A.
29
55
zi=−−
. B.
92
55
zi=−−
. C.
23zi= +
. D.
32zi= +
.
Câu 36. Gọi
1
z
và
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
4 80zz
+=
. Biết
1 2 12
2z z z z ab+ ++ =+
( )
,
ab
. Tính
ab+
.
A.
0ab+=
. B.
8ab
+=
. C.
6ab
+=
. D.
4ab+=
.
u 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
52 1
xy z
d
+−
= =
. Phương trình tham scủa đường
thẳng
d
A.
5
22
1
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
15
22
1
xt
yt
zt
=−+
= +
=
. C.
15
22
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. D.
15
22
1
xt
yt
zt
=
=−−
=−+
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 40Px yz+ −−=
cắt mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 60Sx y z x y z+ + + + −=
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A.
6
. B.
6
. C.
6
2
. D.
3
.
Câu 39. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo Tổ chức hợp
tác phát triển kinh tế thế giới, khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta
ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
2°C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ
trái đất tăng thêm
5°C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
10%
. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
°tC
, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
( )
%ft
thì
( )
.
t
f t ka=
(trong đó
,ak
các hằng số dương). Hỏi
nhiệt độ trái đất ng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
20%
?
A.
9,3°C
. B.
7,6°C
. C.
6, 7°C
. D.
8, 4°C
.
Trang 5 / 6
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu cùng bán kính
R
vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đề tiếp xúc với đường sinh của
hình trụ. Biết thể tích khối trụ là
3
90 cm ,
thể tích của mỗi khối cầu bằng bao nhiêu?
A.
3
10 cm .
B.
3
20 cm .
C.
3
15 cm .
D.
3
30 cm .
Câu 41. Cho hàm s
12
ax
y
bx c
+
=
+
( )
,,abc
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi
b
có thể nhận giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Cho phương trình
( )
1
4 1 2 16 0
xx
m
+
+ +=
(
m
tham số thực). Giá trị của
m
để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thoả mãn
22
12
10xx+=
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;10
. B.
( )
1; 5
. C.
(
)
10;15
. D.
( )
15; +∞
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật,
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
BC
và
N
là trung điểm của
SM
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
AN
bằng
A.
2
2
a
. B.
3
4
a
. C.
15
2
a
. D.
6
2
a
.
Câu 44. Một chuồng có 3 con mèo trắng và 4 con mèo đen. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi
chuồng. Tính xác suất để ít nhất phải lần bắt th 5 người đó mới bắt được hết 3 con mèo trắng ra khỏi chuồng.
A.
4
.
5
B.
4
.
35
C.
29
.
35
D.
31
.
35
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
( )
0; +∞
thỏa mãn
( ) ( )
2
1
1
dfx xfx x
x
= +
,
( )
0;x +∞
.
Tính tích phân
( )
e
1
dfx x
.
A.
2e.
B.
1 2e.
C.
3 2e.
D.
2 2e.+
3
x
y
−∞
+∞
1
+∞
−∞
3
y
Trang 6 / 6
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
(
)
2
41fx x+− =
bằng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp s
( )
;xy
với
,
xy
thỏa mãn
22
3
22
22
22
ln 2 4
3
xy
xy
xy
xy
xy
−+
+
=
−+
?
A.
0
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48. Có tt cbao nhiêu giá trnguyên của tham s
m
đhàm s
( )
2
9 14 6f x x x mx=−++
có 3 điểm
cực tr?
A.
10
. B.
9
. C.
5
D.
6
.
Câu 49. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
chiều cao bằng
a
,
AB AC a= =
,
30BAC = °
. Gọi
G
,
G
lần ợt
là trọng tâm tam giác
ABC
và tam giác
ABC
′′
. Gọi
M
là điểm thuộc đoạn
AB
sao cho
2AM MB=
. nh
thể tích khối đa diện
BMGG C
′′
.
A.
3
48
a
. B.
3
5
108
a
. C.
3
18
a
. D.
3
27
a
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
32yf x=
xác định và liên tục trên
, đồ thị như hình v:
Hàm s
( )
( )
2
22gx f x x= −+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 2
. C.
1
0;
2



. D.
1
;
2

+∞


.
--------HẾT--------
O
1
x
y
2
0
+
2
0
+
0
0
22
3
x
( )
fx
−∞
+∞
2
+∞
+∞
1
(
)
fx

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CỔ LOA NĂM HỌC 2019 - 2020 ***** Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD:.....................
Câu 1.
Một người dùng máy tính muốn cài đặt mật khẩu cho máy tính của mình. Biết rằng mật khẩu phải gồm
4 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số được chọn từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chọn một mật khẩu cho máy tính của mình? A. 210 . B. 10000 . C. 5040. D. 9000.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 1 − . Tính u . n ) 1 3 2 A. u =1. B. u = 4. C. u = 2. D. u = 2 − . 2 2 2 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 1− x = 2 là 3 ( ) A. 1. − B. 8. − C. 5. − D. 4. −
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
3a và cạnh bên bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 18a . 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x + (x − )−3 3 1 là A.  \{ } 1 . B. (0; ) 1 . C. (0;+∞) \{ } 1 . D. (1;+∞).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = −sin x
A. −cos x + C .
B. cos x + C .
C. −sin x + C .
D. sin x + C .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 8 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 4 .
Diện tích tam giác BCD bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . 3
Câu 8. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy a . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 2 3πa . B. 2 2πa . C. 2 6πa . D. 2 4πa .
Câu 9. Khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng A. 4 3 π R . B. 3 4π R . C. 1 3 π R . D. 3 π R . 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 1 − 1 x O 3 − 4 −
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 4; − 3 − ) . B.  1 0;     . C. ( 1; − 0) . D. 1  ;+∞ . 2      2  Trang 1 / 6
Câu 11. Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, log ab bằng 2 ( )
A. log a log b .
B. log a + log b . C. log a 2 .
D. log a − log b . 2 2 2 2 log b 2 2 2
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 3 A. 3 π π π a 3 . B. a 3 . C. 2 a . D. 3 2π a . 3 3
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 2 − 1 2 +∞ f ′(x) − + 0 − 0 + +∞ +∞ 1 − f (x) 4 − 4 − 3 −
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 2 . B. 2 − . C. 4 − . D. 3 − . Câu 14. Hàm số 3 2
y = x + 3x có đồ thị nằm trong 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số 3 2
y = x + 3x là đồ thị nào? y y y y O x O x O x O x A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = là 2 x − 3x + 2 A. x = 2 .
B. x = 1; x = 2. C. x = 1. D. y = 2 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−4 3
< 1 có chứa tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. y O x
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y = x A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Trang 2 / 6 3 2 Câu 18. Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì f (x)dx ∫ bằng 2 3 A. 7 − . B. 7 . C. −3. D. 5.
Câu 19. Cho số phức z = 6i + 3. Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 6 . C. 3i . D. 6i .
Câu 20. Cho các số phức z = 2
− + 5i z = 4 − i . Môđun của số phức w = z z bằng 1 2 1 2 A. 72 . B. 52. C. 6 2 . D. 2 13 .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm A(8; 6
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. z = 6 − + 8i .
B. z = 8 − 6i .
C. z = 6 −8i .
D. z = 8 + 6i . 1 2 3 4
Câu 22. Trong không gian Oxyz , điểm M ′(0;3;8) là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;3;8) trên
A. mặt phẳng (Oxz) .
B. mặt phẳng (Oyz) . C. trục Oy . D. trục Ox .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 3
− ;2;2) và bán kính R = 2 là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 2 2 = 2 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 2 2 = 2 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 2 2 = 4 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 2 2 = 4 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A(2;0;0) ,
B (0;−2;0) , C (0;0; )
1 thì có một véc tơ pháp tuyến là    
A. n = 1;−1;2 .
B. n = 2;−2;1 .
C. n = 1;1;−2 .
D. n = 2;2;−1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 25. Trong không gian + −
Oxyz , đường thẳng x 1 y z 1 d : = =
đi qua điểm nào sau đây? 2 3 7 − A. M ( 1; − 0;− ) 1 . B. N ( 3 − ;3;8) .
C. P(1;3;−6) . D. Q( 5; − 6; 1 − 3) .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SBC là tam giác đều cạnh
bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 .° B. 60 .° C. 45 .° D. 30 .°
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1 − , liên tục trên ( ; −∞ − ) 1 và ( 1;
− +∞) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 2 − 1 − 3 4 +∞ f ′(x) − 0 − + 0 − +
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x + 8x +12 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 32. B. 12. C. 19. D. 28 .
Câu 29. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 3 7 1 5 A. 8 P = x . B. 18 P = x . C. 4 P = x . D. 12 P = x . Câu 30. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈,a ≠ 0) có giá trị cực đại bằng 0 và giá trị cực tiểu bằng 2
− . Số nghiệm của phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Trang 3 / 6
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x − 2log x + 3 ≥ 0 là 2 2 A. (0; ] 1 ∪[3;+∞). B. ( ; −∞ ]
1 ∪[3;+∞). C. (0;2]∪[8;+∞). D. ( ; −∞ 2]∪[8;+∞)..
Câu 32. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC′ của hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 8 khi quay xung quanh trục AA′ . Diện tích S bằng A. 64π 6 . B. 64π . C. 64π 2 . D. 64π 3 .
Câu 33. Biết rằng F (x) = 1+ 2ln x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (0;+∞). Tính tích 8 e phân I = f ∫ (x)dx . 3 e A. 5. B. 10. C. 8 2ln . D. 5 e . 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho vật thể H được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox
phương trình lần lượt tại x = 1, x = 3 . Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với Ox tại điểm x (1 ≤ x ≤ ) 3 cắt vật
thể H theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng 2
x +1 . Thể tích của vật thể H bằng A. 32 . B. 32π . C. 10 . D. 10π . 3 3
Câu 35. Tìm số phức z thoả mãn 2z iz =1+ 4i . A. 2 9 z = − − i . B. 9 2 z = − − i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3+ 2i . 5 5 5 5
Câu 36. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 8 = 0 . Biết z + z + z + z = a + b 2 1 2 1 2 1 2
(a,b∈) . Tính a +b .
A. a + b = 0.
B. a + b = 8 .
C. a + b = 6.
D. a + b = 4 .
Câu 37. Trong không gian + − −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d : = =
. Phương trình tham số của đường 5 2 1 − thẳng d là x = 5 − tx = 1 − + 5tx =1+ 5tx =1− 5t A.     y = 2 + 2t .
B. y = 2 + 2t . C. y = 2 − + 2t . D.y = 2 − − 2t . z = 1 − +     t z =1−  t z = 1 − −  t z = 1 − +  t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y z − 4 = 0 cắt mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 6 = 0 theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 3. 2
Câu 39. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo Tổ chức hợp
tác và phát triển kinh tế thế giới, khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta
ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ
trái đất tăng thêm 5°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
t°C , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( ) = . t f t
k a (trong đó a,k là các hằng số dương). Hỏi
nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ? A. 9,3°C . B. 7,6°C . C. 6,7°C . D. 8,4°C . Trang 4 / 6
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đề tiếp xúc với đường sinh của
hình trụ. Biết thể tích khối trụ là 3
90 cm , thể tích của mỗi khối cầu bằng bao nhiêu? A. 3 10 cm . B. 3 20 cm . C. 3 15 cm . D. 3 30 cm . Câu 41. Cho hàm số ax +12 y = (a, ,
b c∈) có bảng biến thiên như sau: bx + c x −∞ 1 +∞ y′ − − −3 +∞ y −∞ 3 −
Hỏi b có thể nhận giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 42. Cho phương trình x (m ) x 1 4 1 2 + − +
+16 = 0 ( m là tham số thực). Giá trị của m để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 2 2
x + x = 10 thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 A. (5;10) . B. (1;5) . C. (10;15) . D. (15;+∞) .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD) ,
SA = a 6 . Gọi M là trung điểm của BC N là trung điểm của SM . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM AN bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a 15 . D. a 6 . 2 4 2 2
Câu 44. Một chuồng có 3 con mèo trắng và 4 con mèo đen. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi
chuồng. Tính xác suất để ít nhất phải lần bắt thứ 5 người đó mới bắt được hết 3 con mèo trắng ra khỏi chuồng. A. 4 . B. 4 . C. 29 . D. 31. 5 35 35 35 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên (0; 1
+∞) thỏa mãn f (x) = + xf
∫ (x)dx , ∀x∈(0;+∞). x 1 e
Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 A. 2e. B. 1− 2e. C. 3− 2e. D. 2 + 2e. Trang 5 / 6
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 2 2 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ f ( x) 3 0 −1
Số nghiệm của phương trình f ( 2
x + 4 − x ) =1 bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 2 2 x y +3 2 2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số (x; y) với x, y − ∈ 2x 2y  thỏa mãn ln
= 2 x+y − 4xy ? 2 2 x y + 3 A. 0. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 2
= x − 9x +14 + mx − 6 có 3 điểm cực trị? A. 10 . B. 9 . C. 5 D. 6.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có chiều cao bằng a , AB = AC = a , 
BAC = 30° . Gọi G , G′ lần lượt
là trọng tâm tam giác ABC và tam giác AB C
′ ′. Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 2MB . Tính
thể tích khối đa diện BMGG C ′ ′ . 3 3 3 3 A. a . B. 5a . C. a . D. a . 48 108 18 27
Câu 50. Cho hàm số y = f (3− 2x) xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ: y 2 −1 O x
Hàm số g (x) = f ( 2
x − 2x + 2) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ; ∞ − ) 1 . B. (1;2) . C.  1 0;     . D. 1  ;+∞ . 2      2  --------HẾT-------- Trang 6 / 6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CỔ LOA NĂM HỌC 2019 - 2020 ***** Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Câu 1.
Một người dùng máy tính muốn cài đặt mật khẩu cho máy tính của mình. Biết rằng mật khẩu phải gồm
4 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số được chọn từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chọn một mật khẩu cho máy tính của mình? A. 210 . B. 10000 . C. 5040. D. 9000.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u u = 3 và u = 1 − . Tính u . n ) 1 3 2 A. u =1. B. u = 4. C. u = 2. D. u = 2 − . 2 2 2 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 1− x = 2 là 3 ( ) A. 1. − B. 8. − C. 5. − D. 4. −
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2
3a và cạnh bên bằng 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 9a . D. 3 18a . 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x + (x − )−3 3 1 là A.  \{ } 1 . B. (0; ) 1 . C. (0;+∞) \{ } 1 . D. (1;+∞).
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = −sin x
A. −cos x + C .
B. cos x + C .
C. −sin x + C .
D. sin x + C .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 8 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 4 .
Diện tích tam giác BCD bằng A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 2 . 3
Câu 8. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy a . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 2 3πa . B. 2 2πa . C. 2 6πa . D. 2 4πa .
Câu 9. Khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng A. 4 3 π R . B. 3 4π R . C. 1 3 π R . D. 3 π R . 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 1 − 1 x O 3 − 4 −
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 4; − 3 − ) . B.  1 0;     . C. ( 1; − 0) . D. 1  ;+∞ . 2      2  Trang 1 / 6
Câu 11. Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, log ab bằng 2 ( )
A. log a log b .
B. log a + log b . C. log a 2 .
D. log a − log b . 2 2 2 2 log b 2 2 2
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và đường sinh bằng 2a . Thể tích khối nón đã cho bằng 3 3 A. 3 π π π a 3 . B. a 3 . C. 2 a . D. 3 2π a . 3 3
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 2 − 1 2 +∞ f ′(x) − + 0 − 0 + +∞ +∞ 1 − f (x) 4 − 4 − 3 −
Hàm số y = f (x) có giá trị cực tiểu bằng A. 2 . B. 2 − . C. 4 − . D. 3 − . Câu 14. Hàm số 3 2
y = x + 3x có đồ thị nằm trong 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số 3 2
y = x + 3x là đồ thị nào? y y y y O x O x O x O x A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x −1 y = là 2 x − 3x + 2 A. x = 2 .
B. x = 1; x = 2. C. x = 1. D. y = 2 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−4 3
< 1 có chứa tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. y O x
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) với đường thẳng y = x A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Trang 2 / 6 3 2 Câu 18. Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì f (x)dx ∫ bằng 2 3 A. 7 − . B. 7 . C. −3. D. 5.
Câu 19. Cho số phức z = 6i + 3. Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 6 . C. 3i . D. 6i .
Câu 20. Cho các số phức z = 2
− + 5i z = 4 − i . Môđun của số phức w = z z bằng 1 2 1 2 A. 72 . B. 52. C. 6 2 . D. 2 13 .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm A(8; 6
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? A. z = 6 − + 8i .
B. z = 8 − 6i .
C. z = 6 −8i .
D. z = 8 + 6i . 1 2 3 4
Câu 22. Trong không gian Oxyz , điểm M ′(0;3;8) là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;3;8) trên
A. mặt phẳng (Oxz) .
B. mặt phẳng (Oyz) . C. trục Oy . D. trục Ox .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 3
− ;2;2) và bán kính R = 2 là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 2 2 = 2 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 2 2 = 2 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 2 2 = 4 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 3 2 2 = 4 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A(2;0;0) ,
B (0;−2;0) , C (0;0; )
1 thì có một véc tơ pháp tuyến là    
A. n = 1;−1;2 .
B. n = 2;−2;1 .
C. n = 1;1;−2 .
D. n = 2;2;−1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 25. Trong không gian + −
Oxyz , đường thẳng x 1 y z 1 d : = =
đi qua điểm nào sau đây? 2 3 7 − A. M ( 1; − 0;− ) 1 . B. N ( 3 − ;3;8) .
C. P(1;3;−6) . D. Q( 5; − 6; 1 − 3) .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Tam giác SBC là tam giác đều cạnh
bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 .° B. 60 .° C. 45 .° D. 30 .°
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 1 − , liên tục trên ( ; −∞ − ) 1 và ( 1;
− +∞) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 2 − 1 − 3 4 +∞ f ′(x) − 0 − + 0 − +
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x + 8x +12 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 32. B. 12. C. 19. D. 28 .
Câu 29. Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 . 3 7 1 5 A. 8 P = x . B. 18 P = x . C. 4 P = x . D. 12 P = x . Câu 30. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈,a ≠ 0) có giá trị cực đại bằng 0 và giá trị cực tiểu bằng 2
− . Số nghiệm của phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Trang 3 / 6
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
log x − 2log x + 3 ≥ 0 là 2 2 A. (0; ] 1 ∪[3;+∞). B. ( ; −∞ ]
1 ∪[3;+∞). C. (0;2]∪[8;+∞). D. ( ; −∞ 2]∪[8;+∞)..
Câu 32. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC′ của hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 8 khi quay xung quanh trục AA′ . Diện tích S bằng A. 64π 6 . B. 64π . C. 64π 2 . D. 64π 3 .
Câu 33. Biết rằng F (x) = 1+ 2ln x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (0;+∞). Tính tích 8 e phân I = f ∫ (x)dx . 3 e A. 5. B. 10. C. 8 2ln . D. 5 e . 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho vật thể H được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox
phương trình lần lượt tại x = 1, x = 3 . Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với Ox tại điểm x (1 ≤ x ≤ ) 3 cắt vật
thể H theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng 2
x +1 . Thể tích của vật thể H bằng A. 32 . B. 32π . C. 10 . D. 10π . 3 3
Câu 35. Tìm số phức z thoả mãn 2z iz =1+ 4i . A. 2 9 z = − − i . B. 9 2 z = − − i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3+ 2i . 5 5 5 5
Câu 36. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 8 = 0 . Biết z + z + z + z = a + b 2 1 2 1 2 1 2
(a,b∈) . Tính a +b .
A. a + b = 0.
B. a + b = 8 .
C. a + b = 6.
D. a + b = 4 .
Câu 37. Trong không gian + − −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d : = =
. Phương trình tham số của đường 5 2 1 − thẳng d là x = 5 − tx = 1 − + 5tx =1+ 5tx =1− 5t A.     y = 2 + 2t .
B. y = 2 + 2t . C. y = 2 − + 2t . D.y = 2 − − 2t . z = 1 − +     t z =1−  t z = 1 − −  t z = 1 − +  t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y z − 4 = 0 cắt mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 6 = 0 theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 3. 2
Câu 39. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo Tổ chức hợp
tác và phát triển kinh tế thế giới, khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta
ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ
trái đất tăng thêm 5°C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
t°C , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( ) = . t f t
k a (trong đó a,k là các hằng số dương). Hỏi
nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ? A. 9,3°C . B. 7,6°C . C. 6,7°C . D. 8,4°C . Trang 4 / 6
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều
tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đề tiếp xúc với đường sinh của
hình trụ. Biết thể tích khối trụ là 3
90 cm , thể tích của mỗi khối cầu bằng bao nhiêu? A. 3 10 cm . B. 3 20 cm . C. 3 15 cm . D. 3 30 cm . Câu 41. Cho hàm số ax +12 y = (a, ,
b c∈) có bảng biến thiên như sau: bx + c x −∞ 1 +∞ y′ − − −3 +∞ y −∞ 3 −
Hỏi b có thể nhận giá trị nguyên lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 42. Cho phương trình x (m ) x 1 4 1 2 + − +
+16 = 0 ( m là tham số thực). Giá trị của m để phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt x , x thoả mãn 2 2
x + x = 10 thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 1 2 A. (5;10) . B. (1;5) . C. (10;15) . D. (15;+∞) .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD) ,
SA = a 6 . Gọi M là trung điểm của BC N là trung điểm của SM . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM AN bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a 15 . D. a 6 . 2 4 2 2
Câu 44. Một chuồng có 3 con mèo trắng và 4 con mèo đen. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi
chuồng. Tính xác suất để ít nhất phải lần bắt thứ 5 người đó mới bắt được hết 3 con mèo trắng ra khỏi chuồng. A. 4 . B. 4 . C. 29 . D. 31. 5 35 35 35 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên (0; 1
+∞) thỏa mãn f (x) = + xf
∫ (x)dx , ∀x∈(0;+∞). x 1 e
Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 A. 2e. B. 1− 2e. C. 3− 2e. D. 2 + 2e. Trang 5 / 6
Câu 46. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 2 2 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ f ( x) 3 0 −1
Số nghiệm của phương trình f ( 2
x + 4 − x ) =1 bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 2 2 x y +3 2 2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số (x; y) với x, y − ∈ 2x 2y  thỏa mãn ln
= 2 x+y − 4xy ? 2 2 x y + 3 A. 0. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 2
= x − 9x +14 + mx − 6 có 3 điểm cực trị? A. 10 . B. 9 . C. 5 D. 6.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có chiều cao bằng a , AB = AC = a , 
BAC = 30° . Gọi G , G′ lần lượt
là trọng tâm tam giác ABC và tam giác AB C
′ ′. Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 2MB . Tính
thể tích khối đa diện BMGG C ′ ′ . 3 3 3 3 A. a . B. 5a . C. a . D. a . 48 108 18 27
Câu 50. Cho hàm số y = f (3− 2x) xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ: y 2 −1 O x
Hàm số g (x) = f ( 2
x − 2x + 2) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ; ∞ − ) 1 . B. (1;2) . C.  1 0;     . D. 1  ;+∞ . 2      2  --------HẾT-------- Trang 6 / 6
Document Outline

  • de
  • STRONG TEAM TOÁN VD-VDC-CỔ LOA-ĐỀ-THI-THỬ-THPT-QUỐC-GIA-2020-T7-2020