Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Hóa Sở GD & ĐT Nam Định-Lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Hóa Sở GD & ĐT Nam Định-Lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Hóa Sở GD & ĐT Nam Định-Lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử TNTHPT 2021 môn Hóa Sở GD & ĐT Nam Định-Lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Họ, tên thí sinh :……………………………………………………...
Số báo danh :…………………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41:điu kin thưng, kim loi nào sau đây tn ti dng lng?
A. Cr. B. Al. C. Hg. D. Ag.
Câu 42:điu kin thưng, kim loi nào sau đây tác dng rõ rt vi nưc?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 43:nhit đcao, khí CO khđưc oxit nào sau đây thành kim loi?
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. Na
2
O. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44: Trong các cation: Na
+
, Ag
+
, Cu
2+
, Al
3+
; cation có tính oxi hóa mnh nht là
A. Al
3+
. B. Cu
2+
. C. Na
+
. D. Ag
+
.
Câu 45: Kim loi nào sau đây tác dng vi dung dch HCl sinh ra khí H
2
?
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au.
Câu 46: Công thc hóa hc ca đá vôi là
A. CaO. B. CaCO
3
. C. CaC
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 47: Al
2
O
3
tan đưc trong dung dch nào sau đây?
A. CuSO
4
. B. NH
3
. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 48: Trong công nghip, qung đưc dùng để sản xut nhôm kim loi là
A. hematit. B. boxit. C. manhetit. D. đolomit.
Câu 49: Công thc hóa hc ca st(II) sunfat là
A. FeS
2
. B. FeSO
4
. C. FeSO
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 50: Trong hp cht Cr
2
O
3
, crom có soxi hóa là
A. +3. B. +6. C. +2. D. +4.
Câu 51: Khí X sn phm chính ca sđốt cháy hp cht lưu hunh nguyên nhân gây ra hin
ng “mưa axit”. X là
A. H
2
S. B. SO
2
. C. SO
3
. D. NO
2
.
Câu 52: Sản phm thu đưc khi đun nóng CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
với dung dch NaOH
A. CH
3
-CH
2
-COONa và CH
3
OH.
B. CH
3
-COONa và CH
3
-CH
2
OH.
C. CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
ONa.
D. CH
3
-COONa và CH
3
OH.
Câu 53: Số nguyên thiđro có trong phân tmetyl axetat là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 54: Thành phn chính ca đưng mía là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bt.
Câu 55: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sn phm thu đưc là
A. sobitol. B. etanol. C. fructozơ. D. axit gluconic.
Câu 56: Nhvài git dung dch phenolphtalein vào ng nghim đng dung dch cht X, dung dch
chuyn sang màu hng. Cht X là
A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.
Câu 57: Phân tkhi ca alanin là
A. 89. B. 75. C. 103. D. 117.
Câu 58: Polime nào sau đây thu đưc tphn ng trùng hp etilen?
A. Polietilen. B. Polipropilen. C. Poliisopren. D. Polistiren.
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
thi gm có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi : KHOA HC TNHIÊN
Môn thi thành phần : HÓA HỌC
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthi gian phát đ
Lần 2
Trang 2
Câu 59: Cặp cht nào sau đây là đng phân ca nhau?
A. CH
3
-CH
2
OH và CH
3
COOH. B. CH
3
-CH
2
OH và CH
3
-O-CH
3
.
C. CH
3
OH và CH
3
-CH
2
OH. D. CH
3
Cl và CH
3
Br.
Câu 60: Cht nào sau đây có phn ng tráng gương?
A. CH
3
CHO. B. CH
3
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
OCH
3
.
Câu 61: Cho kim loi X vào dung dch CuSO
4
dư, sau phn ng hoàn toàn thu đưc cht rn Y. Cho
Y vào dung dch HCl dư, thy tan mt phn. Kim loi X là
A. Ba. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 62: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dch HCl dư, thu đưc 3,36 lít khí H
2
. Giá trị của m
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.
Câu 63: Cho hn hp gm 1 mol cht X và 1 mol cht Y tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng dư.
Sau phn ng hoàn toàn, thu đưc 1 mol khí SO
2
và 1 mol mui sunfat. Cht X và Y là
A. FeO và Fe
3
O
4
. B. FeO và Fe(OH)
2
.
C. Fe và FeO. D. Fe và Fe
3
O
4
.
Câu 64: Thuc ththsử dụng đphân bit trc tiếp dung dch Na
2
CO
3
dung dch NaHCO
3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dch BaCl
2
. B. dung dch Ba(OH)
2
.
C. dung dch KCl. D. dung dch NaOH.
Câu 65: Nhtừ từ dung dch NaOH đến vào ng nghim đng dung dch K
2
Cr
2
O
7
, hin ng
quan sát đưc trong ng nghim là
A. dung dch chuyn tmàu da cam sang màu vàng.
B. dung dch chuyn tmàu vàng sang màu da cam.
C. dung dch chuyn tkhông màu sang màu vàng.
D. dung dch chuyn tmàu da cam sang màu xanh.
Câu 66: Este X công thc cu to CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
. Thy phân X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sn phm hu cơ thu đưc gồm
A. hai mui và mt ancol.
B. một mui và mt ancol.
C. một mui và hai ancol.
D. một mui, mt ancol và mt anđehit.
Câu 67: Cht X điu kin thưng tn ti dạng tinh thkhông màu và tan nhiu trong c. Thy
phân X trong môi trưng axit, thu đưc hai sn phm đu có phn ng tráng gương. Cht X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. vinyl axetat. D. amilozơ
Câu 68: Thy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trưng axit, thu đưc dung dch X. Cho
X tác dng vi AgNO
3
dư trong dung dch NH
3
đun nóng, thu đưc ti đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2. B. 10,8. C. 32,4. D. 21,6.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hn hp X gm metyl amin, etylamin trimetylamin, thu
đưc CO
2
, H
2
O 4,48 lít khí N
2
. Cho 16,6 gam X tác dng vi dung dch HCl dư, thu đưc m gam
mui. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 32,4. C. 28,5. D. 29,2.
Câu 70: Cho các phương trình hóa hc sau:
(1) X + NaOH → Y + Z
(2) Y + 2HCl → T + NaCl
Cht X có th
A. CH
2
=CH-COONH
3
-CH
3
.
B. H
2
N-CH
2
-COO-CH
2
-CH
3
.
C. ClH
3
N-CH
2
-COO-CH
3
.
D. H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn mt ng bt Cu trong dung dch HNO
3
đun nóng, thu đưc hn hp X
gồm hai khí dung dch Y (không cha NH
4
+
). Thêm 0,2 mol O
2
vào X, thu đưc 0,5 mol hn hp
Trang 3
Z cha hai khí. Cho Z tác dng va đủ với dung dch NaOH, thu đưc dung dch chcha mui nitrat.
Số mol HNO
3
đã phn ng là
A. 1,4. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8.
Câu 72: Cho 14,6 gam hn hp gm Na, Ba, Na
2
O BaO vào c dư, thu đưc dung dch X
1,12 lít khí H
2
. Cho ttừ dung dch Y cha NaHCO
3
1M BaCl
2
0,5M vào X đến khi khi ng
kết ta ln nht thì cn 600 ml dung dch Y, sau phn ng thu đưc m gam cht rn. Giá trị của m là
A. 88,65. B. 68,95. C. 78,80. D. 98,50.
Câu 73: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Cho dung dch KHSO
4
vào dung dch BaCl
2
.
(b) Cho dung dch NaOH dư vào dung dch Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(c) Đun nóng nưc có tính cng toàn phn.
(d) Cho dung dch Fe(NO
3
)
3
vào dung dch AgNO
3
.
(e) Cho dung dch NH
3
dư vào dung dch AlCl
3
.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, sthí nghim thu đưc kết ta là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 74: Trong mt loi cht béo cha các triglixerit các axit béo tdo. Cho 100 gam cht béo đó
tác dng va đvới 320 ml dung dch NaOH 1M đun nóng, sau phn ng thu đưc 9,2 gam glixerol
và m gam mui ca các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,60. B. 103,24. C. 106,84. D. 102,92.
Câu 75: Cho các phát biu sau:
(a) Các cht béo nng hơn nưc và không tan trong nưc.
(b) Đt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu đưc smol H
2
O bng số mol CO
2
.
(c) Axit glutamic là cht lưng tính.
(d) Phân ttripeptit Ala-Gly-Lys cha 4 nguyên toxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đu là các tơ hóa hc.
Số phát biu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hn hp Y gm các đieste mch h tạo bi các ancol no, hai chc
các axit cacboxylic không no, đơn chc, thu đưc b mol CO
2
c mol H
2
O. Mt khác, cho a mol
Y tác dng vi dung dch Br
2
dư thì có x mol Br
2
đã phn ng. Mi quan hệ gia x vi a, b, c là
A. x = b c + a B. x = b c a
C. x = b c 2a D. x = b + c a.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hn hp X gm hai amin no, đơn chc, mch h mt
hiđrocacbon cn va đ0,18 mol O
2
, thu đưc hn hp Y gm H
2
O, 0,11 mol CO
2
0,01 mol N
2
.
Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dng vi dung dch HCl dư, thu đưc m gam mui amoni. Giá trị của m
A. 8,25. B. 7,45. C. 9,65. D. 8,95.
Câu 78: Hỗn hp E gm ba este X, Y, Z đu no, mch hđu đưc tng hp tancol axit
cacboxylic (M
X
< M
Y
< M
Z
< 180). Đt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bng O
2
, thu đưc 0,5 mol CO
2
0,4 mol H
2
O. Mt khác, thy phân hoàn toàn 29,6 gam E bng dung dch NaOH đun nóng (phn ng
vừa đ), thu đưc hn hp hai ancol 33,8 gam hn hp mui. Thành phn % theo khi ng ca
X trong E là
A. 30,4%. B. 35,8%. C. 28,4%. D. 21,2%.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hn hp cht rn X gm Fe, Fe
3
O
4
, Mg FeCO
3
vào dung dịch cha
NaNO3 0,286 mol H
2
SO
4
, thu đưc 0,08 mol hn hp khí Y (gm CO
2
, NO, N
2
0,02 mol H
2
)
khi ng 2,056 gam dung dch Z chcha các mui sunfat trung a. Dung dch Z phn ng
tối đa vi 0,514 mol NaOH, thu đưc 18,616 gam kết ta 0,01 mol khí. Biết các phn ng xy ra
hoàn toàn. Phn trăm khi lưng ca FeCO
3
trong X gn nht vi giá trnào sau đây?
A. 12,5%. B. 25,6%. C. 14,8%. D. 15,6%.
Câu 80: Tiến hành thí nghim theo các bưc sau :
c 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dch NaOH 40%.
Trang 4
c 2: Đun sôi nhhỗn hp, liên tc khuy đu bng đũa thy tinh khong 30 phút thnh
thong thêm nưc ct đgicho thtích hn hp không đi. Đngui hn hp.
c 3: Rót vào hn hp 15 20 ml dung dch NaCl bão hòa, nóng, khuy nh, ri đyên.
Cho các phát biu sau :
(a) c 1, nếu thay mỡ lợn bng du da thì hin tưng sau bưc 3 vn xy ra tương tự.
(b) c 2, vic thêm nưc ct để đảm bo phn ng thy phân xy ra.
(c) c 2, có ththay vic đun sôi nhẹ bằng đun cách thy (ngâm trong nưc nóng).
(d) c 3, thêm dung dch NaCl bão hòa đtách mui ca axit béo ra khi hn hp.
(e) c 3, có ththay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch CaCl
2
bão hòa.
(f) Sau bưc 3, thy có lp cht rn màu trng ni lên là glixerol.
Số phát biu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
---------------- HẾT----------------
ĐÁP ÁN
41C
42A
43D
44D
45C
46B
47C
48B
49B
50A
51B
52A
53C
54C
55A
56C
57A
58A
59B
60A
61A
62B
63B
64A
65A
66A
67A
68D
69A
70B
71C
72B
73A
74B
75A
76B
77B
78A
79C
80A
ĐÁP ÁN CHI TIT THAM KHẢO
Câu 61:
X là Ba:
Ba + H
2
O > Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ CuSO
4
> BaSO
4
+ Cu(OH)
2
Y gm BaSO
4
và Cu(OH)
2
. Chcó Cu(OH)
2
tan trong HCl dư:
Cu(OH)
2
+ HCl > CuCl
2
+ H
2
O
Câu 63:
n
SO2
= 1 > n
e
= 2
Phân tX, Y nhưng tương ng x, y electron. Bo toàn electron > x + y = 2
> x = y = 1 là nghim duy nht: Fe
3
O
4
, FeO hoc FeO và Fe(OH)
2
Sản phm có 1 mol Fe
2
(SO
4
)
3
> Chn cp FeO, Fe(OH)
2
.
Câu 64:
Dùng dung dch BaCl
2
nhit đthưng đnhn biết: ChNa
2
CO
3
tạo kết ta, NaHCO
3
không phn
ng
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
> BaCO
3
+ 2NaCl
Câu 65:
Nhỏ từ từ dung dch NaOH đến dư vào ng nghim đng dung dch K
2
Cr
2
O
7
, hin tưng quan sát
đưc trong ng nghim là: dung dch chuyn tmàu da cam sang màu vàng.
Cr
2
O
7
2-
+ 2OH
-
> 2CrO
4
2-
+ H
2
O
Trang 5
(da cam)………………….(vàng)
Câu 66:
CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
+ 2NaOH > CH
3
COONa + HO-CH
2
-CH
2
-COONa + CH
3
OH
> Sn phm gồm hai mui và mt ancol.
Câu 67:
X là saccarozơ:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O > C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Các sn phm glucozơ, fructozơ đu tráng gương.
Câu 68:
C
6
H
10
O
5
> C
6
H
12
O
6
—> 2Ag
162…………………………………108.2
16,2…………………………………m
> m
Ag
= 16,2.2.108/162 = 21,6 gam
Câu 69:
n
HCl
= n
N
= 2n
N2
= 0,4
> m
muối
= m
X
+ m
HCl
= 31,2 gam
Câu 70:
(2) > T cha 1Cl > Y cha 1N
> Chn X là H2N-CH
2
-COO-CH
2
-CH
3
.
H
2
N-CH
2
-COO-CH
2
-CH
3
+ NaOH > H
2
N-CH
2
-COONa + C
2
H
5
OH
H
2
N-CH
2
-COONa + 2HCl > ClH
3
N-CH
2
-COOH + NaCl
Câu 71:
Z + NaOH chcha mui duy nhất:
4NO
2
+ O
2
+ 4NaOH > 4NaNO
3
+ 2H
2
O
> Z gm NO
2
(0,4) và O
2
(0,1)
Bảo toàn electron: 2n
Cu
= 4n
O2
ban đầu
> n
Cu(NO3)2
= n
Cu
= 0,4
Bảo toàn N > n
HNO3
= 2n
Cu(NO3)2
+ n
NO2
= 1,2
Câu 72:
n
NaHCO3
= 0,6; n
BaCl2
= 0,3
Quy đi hn hp ban đu thành Na (a), Ba (b), O (c)
> 23a + 137b + 16c = 14,6 (1)
n
H2
= 0,05, bo toàn electron:
a + 2b = 2c + 0,05.2 (2)
Sau khi to kết ta ln nht thì dung dch còn li Na
+
(a + 0,6), Cl
-
(0,6) > Phi có thêm ion âm đ
bảo toàn đin tích.
TH1: Có thêm CO
3
2-
(0,5a)
> n
BaCO3
= b + 0,3 = 0,6 0,5a (3)
(1)(2)(3) > Vô nghiệm
TH2: Có thêm HCO
3
-
(a)
> n
BaCO3
= b + 0,3 = 0,6 a (4)
(1)(2)(4) > a = 0,25; b = 0,05; c = 0,125
> n
BaCO3
= b + 0,3 = 0,35
> m
BaCO3
= 68,95 gam
Trang 6
Câu 73:
(a) BaCl
2
+ KHSO
4
> KCl + HCl + BaSO
4
(b) NaOH
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
> Ca
3
(PO
4
)
2
+ Na
3
PO
4
+ H
2
O
(c) M
2+
+ HCO
3
-
> MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(d) Không phn ng
(e) NH
3
+ H
2
O + AlCl
3
> Al(OH)
3
+ NH
4
Cl
Câu 74:
n
NaOH
= 0,32, n
C3H5(OH)3
= 0,1
> n
H2O
= n
NaOH
trung hòa axit
= 0,32 0,1.3 = 0,02
Bảo toàn khi lượng:
m
cht béo
+ m
NaOH
= m
muối
+ m
C3H5(OH)3
+ m
H2O
> m
muối
= 103,24
Câu 75:
(a) Sai, cht béo nhhơn nước
(b) Sai, ví dụ C
12
H
22
O
11
tạo 12CO
2
+ 11H
2
O
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
Câu 76:
a mol Y + x mol H
2
> a mol E gm các cht dng C
n
H
2n-2
O
4
Đốt E có n
E
= n
CO2
– n
H2O
a = b (c + x)
> x = b c – a
Câu 77:
Bảo toàn O > n
H2O
= 0,14
Bảo toàn khi lưng > m
X
= 1,88
n
CxH2x+3N
= 2n
N2
= 0,02 > n
CyH2y+2-2k
= 0,04
> n
H2O
– n
CO2
= 1,5n
CxH2x+3N
+ (1 k)n
CyH2y+2-2k
> k = 1
n
CO2
= 0,02x + 0,04y = 0,11
Với x > 1 và y ≥ 2 > x = 1,5; y = 2 là nghim duy nht.
n
CxH2x+4NCl
= 0,02 > m
CxH2x+4NCl
= 1,49
Từ 1,88 gam X to 1,49 gam mui amoni
> T9,4 gam X tạo 7,45 gam muối amoni.
Câu 78:
M
X
< M
Y
< M
Z
< 180 > Các este không quá 3 chc. Do to 2 ancol nên quy đi E thành
HCOOCH
3
(a), (COOCH
3
)
2
(b), (HCOO)
3
C
3
H
5
(c) và CH
2
(d)
n
E
= a + b + c = 0,15 (1)
n
CO2
= 2a + 4b + 6c + d = 0,5 (2)
n
H2O
= 2a + 3b + 4c + d = 0,4 (3)
(2) > n
O
= 2a + 4b + 6c = 0,5 – d
> m
E
= m
C
+ m
H
+ m
O
= 14,8 16d
m
muối
/ m
E
= (68a + 134b + 68.3c) / (14,8 16d) = 33,8/29,6 (4)
(1)(2)(3)(4) > a = 0,075; b = 0,05; c = 0,025; d = 0
Vậy E gm HCOOCH
3
(a), (COOCH
3
)
2
(b), (HCOO)
3
C
3
H
5
(c)
> %X = 30,41%
Trang 7
Câu 79:
Z + NaOH thu đưc dung dch Na
2
SO
4
(0,286)
Bảo toàn Na > n
NaNO3
= 0,058
n
NH4
+
= n
NH3
= 0,01
> n
OH
-
trong ↓ = 0,514 0,01 = 0,504
> m
(Mg,Fe)
= 18,616 0,504.17 = 10,048
Khí gm CO
2
(a), NO (b), N
2
(c) và H
2
(0,02)
n
Y
= a + b + c + 0,02 = 0,08
m
Y
= 44a + 30b + 28c + 0,02.2 = 2,056
Bảo toàn N > b + 2c + 0,01 = 0,058
> a = 0,016; b = 0,04; c = 0,004
n
H
+
= 0,286.2 = 4n
NO
+ 12n
N2
+ 2n
H2
+ 10n
NH4
+
+ 2n
O
> n
O
= 0,112
> m
X
= m
(Mg,Fe)
+ m
CO2
+ m
O
= 12,544
n
FeCO3
= a = 0,016 > %FeCO
3
= 14,80%
Câu 80:
(a) Đúng, mỡ lợn hay du da đu là cht béo nên đu to xà phòng.
(b) Đúng, phn ng thy phân nên cn scó mt ca H
2
O. Khi đun nóng c cn dn nên cn thêm
liên tc.
(c) Đúng
(d) Đúng, dung dch NaCl bão hòa có 2 tác dng: tăng khi lưng riêng hn hp và hn chế xà phòng
hòa tan.
(e) Sai, nếu dùng CaCl
2
sẽ kết ta, ví d(C
17
H
35
COO)
2
Ca.
(f) Sai, cht rn màu trng ni lên là xà phòng, glyxerol tan tt, nm phía dưi.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
(Đề thi gồm có 04 trang)
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh :……………………………………………………... Lần 2
Số báo danh :…………………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr. B. Al. C. Hg. D. Ag.
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Al2O3. B. MgO. C. Na2O. D. Fe2O3.
Câu 44: Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+. B. Cu2+.
C. Na+. D. Ag+.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au.
Câu 46: Công thức hóa học của đá vôi là A. CaO.
B. CaCO3. C. CaC2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. NH3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 48: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit. B. boxit. C. manhetit. D. đolomit.
Câu 49: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là A. FeS2.
B. FeSO4. C. FeSO3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 50: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +3. B. +6. C. +2. D. +4.
Câu 51: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện
tượng “mưa axit”. X là
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. NO2.
Câu 52: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3-CH2-COONa và CH3OH.
B. CH3-COONa và CH3-CH2OH.
C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa.
D. CH3-COONa và CH3OH.
Câu 53: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 54: Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 55: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là
A. sobitol. B. etanol. C. fructozơ. D. axit gluconic.
Câu 56: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin.
Câu 57: Phân tử khối của alanin là
A. 89. B. 75. C. 103. D. 117.
Câu 58: Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen. B. Polipropilen. C. Poliisopren. D. Polistiren. Trang 1
Câu 59: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2OH và CH3COOH. B. CH3-CH2OH và CH3-O-CH3.
C. CH3OH và CH3-CH2OH. D. CH3Cl và CH3Br.
Câu 60: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3OCH3.
Câu 61: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Ba. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 62: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 8,10. D. 5,40.
Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe3O4. B. FeO và Fe(OH)2.
C. Fe và FeO. D. Fe và Fe3O4.
Câu 64: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng
quan sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 66: Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung
dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. hai muối và một ancol.
B. một muối và một ancol.
C. một muối và hai ancol.
D. một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 67: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy
phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. vinyl axetat. D. amilozơ
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2. B. 10,8. C. 32,4. D. 21,6.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu
được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 32,4. C. 28,5. D. 29,2.
Câu 70: Cho các phương trình hóa học sau: (1) X + NaOH → Y + Z (2) Y + 2HCl → T + NaCl Chất X có thể là A. CH2=CH-COONH3-CH3.
B. H2N-CH2-COO-CH2-CH3. C. ClH3N-CH2-COO-CH3.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X
gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH +
4 ). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Trang 2
Z chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat.
Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,4. B. 1,0. C. 1,2. D. 0,8.
Câu 72: Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và
1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng
kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 88,65. B. 68,95. C. 78,80. D. 98,50.
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2PO4)2.
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 74: Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó
tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol
và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,60. B. 103,24. C. 106,84. D. 102,92.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức
và các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol
Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A. x = b – c + a B. x = b – c – a
C. x = b – c – 2a D. x = b + c – a.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một
hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2.
Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,25. B. 7,45. C. 9,65. D. 8,95.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit
cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2, thu được 0,5 mol CO2 và
0,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng
vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong E là
A. 30,4%. B. 35,8%. C. 28,4%. D. 21,2%.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2)
có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng
tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5%. B. 25,6%. C. 14,8%. D. 15,6%.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Trang 3
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên. Cho các phát biểu sau :
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3. C. 5. D. 6.
---------------- HẾT---------------- ĐÁP ÁN 41C 42A 43D 44D 45C 46B 47C 48B 49B 50A 51B 52A 53C 54C 55A 56C 57A 58A 59B 60A 61A 62B 63B 64A 65A 66A 67A 68D 69A 70B 71C 72B 73A 74B 75A 76B 77B 78A 79C 80A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 61: X là Ba: Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 dư —> BaSO4 + Cu(OH)2
Y gồm BaSO4 và Cu(OH)2. Chỉ có Cu(OH)2 tan trong HCl dư:
Cu(OH)2 + HCl —> CuCl2 + H2O Câu 63: nSO2 = 1 —> ne = 2
Phân tử X, Y nhường tương ứng x, y electron. Bảo toàn electron —> x + y = 2
—> x = y = 1 là nghiệm duy nhất: Fe3O4, FeO hoặc FeO và Fe(OH)2
Sản phẩm có 1 mol Fe2(SO4)3 —> Chọn cặp FeO, Fe(OH)2. Câu 64:
Dùng dung dịch BaCl2 ở nhiệt độ thường để nhận biết: Chỉ Na2CO3 tạo kết tủa, NaHCO3 không phản ứng
Na2CO3 + BaCl2 —> BaCO3 + 2NaCl Câu 65:
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát
được trong ống nghiệm là: dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. Cr 2- 2-
2O7 + 2OH- —> 2CrO4 + H2O Trang 4
(da cam)………………….(vàng) Câu 66:
CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3 + 2NaOH —> CH3COONa + HO-CH2-CH2-COONa + CH3OH
—> Sản phẩm gồm hai muối và một ancol. Câu 67: X là saccarozơ:
C12H22O11 + H2O —> C6H12O6 + C6H12O6
Các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều tráng gương. Câu 68:
C6H10O5 —> C6H12O6 —> 2Ag
162…………………………………108.2
16,2…………………………………m
—> mAg = 16,2.2.108/162 = 21,6 gam Câu 69: nHCl = nN = 2nN2 = 0,4
—> m muối = mX + mHCl = 31,2 gam Câu 70:
(2) —> T chứa 1Cl —> Y chứa 1N
—> Chọn X là H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
H2N-CH2-COO-CH2-CH3 + NaOH —> H2N-CH2-COONa + C2H5OH
H2N-CH2-COONa + 2HCl —> ClH3N-CH2-COOH + NaCl Câu 71:
Z + NaOH chỉ chứa muối duy nhất:
4NO2 + O2 + 4NaOH —> 4NaNO3 + 2H2O
—> Z gồm NO2 (0,4) và O2 (0,1)
Bảo toàn electron: 2nCu = 4nO2 ban đầu —> nCu(NO3)2 = nCu = 0,4
Bảo toàn N —> nHNO3 = 2nCu(NO3)2 + nNO2 = 1,2 Câu 72:
nNaHCO3 = 0,6; nBaCl2 = 0,3
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na (a), Ba (b), O (c)
—> 23a + 137b + 16c = 14,6 (1)
nH2 = 0,05, bảo toàn electron: a + 2b = 2c + 0,05.2 (2)
Sau khi tạo kết tủa lớn nhất thì dung dịch còn lại Na+ (a + 0,6), Cl- (0,6) —> Phải có thêm ion âm để bảo toàn điện tích. TH1: Có thêm CO 2- 3 (0,5a)
—> nBaCO3 = b + 0,3 = 0,6 – 0,5a (3)
(1)(2)(3) —> Vô nghiệm
TH2: Có thêm HCO -3 (a)
—> nBaCO3 = b + 0,3 = 0,6 – a (4)
(1)(2)(4) —> a = 0,25; b = 0,05; c = 0,125
—> nBaCO3 = b + 0,3 = 0,35 —> mBaCO3 = 68,95 gam Trang 5 Câu 73:
(a)
BaCl2 + KHSO4 —> KCl + HCl + BaSO4
(b) NaOH dư + Ca(H2PO4)2 —> Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + H2O
(c) M2+ + HCO -3 —> MCO3 + CO2 + H2O (d) Không phản ứng
(e) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl Câu 74:
nNaOH = 0,32, nC3H5(OH)3 = 0,1
—> nH2O = nNaOH trung hòa axit = 0,32 – 0,1.3 = 0,02 Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 + mH2O —> m muối = 103,24 Câu 75:
(a) Sai, chất béo nhẹ hơn nước
(b) Sai, ví dụ C12H22O11 tạo 12CO2 + 11H2O (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng Câu 76:
a mol Y + x mol H2 —> a mol E gồm các chất dạng CnH2n-2O4
Đốt E có nE = nCO2 – nH2O ⇔ a = b – (c + x) —> x = b – c – a Câu 77:
Bảo toàn O —> nH2O = 0,14
Bảo toàn khối lượng —> mX = 1,88
nCxH2x+3N = 2nN2 = 0,02 —> nCyH2y+2-2k = 0,04
—> nH2O – nCO2 = 1,5nCxH2x+3N + (1 – k)nCyH2y+2-2k —> k = 1 nCO2 = 0,02x + 0,04y = 0,11
Với x > 1 và y ≥ 2 —> x = 1,5; y = 2 là nghiệm duy nhất.
nCxH2x+4NCl = 0,02 —> mCxH2x+4NCl = 1,49
Từ 1,88 gam X tạo 1,49 gam muối amoni
—> Từ 9,4 gam X tạo 7,45 gam muối amoni. Câu 78:
MX < MY < MZ < 180 —> Các este không quá 3 chức. Do tạo 2 ancol nên quy đổi E thành
HCOOCH3 (a), (COOCH3)2 (b), (HCOO)3C3H5 (c) và CH2 (d) nE = a + b + c = 0,15 (1)
nCO2 = 2a + 4b + 6c + d = 0,5 (2)
nH2O = 2a + 3b + 4c + d = 0,4 (3)
(2) —> nO = 2a + 4b + 6c = 0,5 – d
—> mE = mC + mH + mO = 14,8 – 16d
m muối / mE = (68a + 134b + 68.3c) / (14,8 – 16d) = 33,8/29,6 (4)
(1)(2)(3)(4) —> a = 0,075; b = 0,05; c = 0,025; d = 0
Vậy E gồm HCOOCH3 (a), (COOCH3)2 (b), (HCOO)3C3H5 (c) —> %X = 30,41% Trang 6 Câu 79:
Z + NaOH thu được dung dịch Na2SO4 (0,286)
Bảo toàn Na —> nNaNO3 = 0,058 n + NH4 = nNH3 = 0,01 —> n -
OH trong ↓ = 0,514 – 0,01 = 0,504
—> m(Mg,Fe) = 18,616 – 0,504.17 = 10,048
Khí gồm CO2 (a), NO (b), N2 (c) và H2 (0,02) nY = a + b + c + 0,02 = 0,08
mY = 44a + 30b + 28c + 0,02.2 = 2,056
Bảo toàn N —> b + 2c + 0,01 = 0,058
—> a = 0,016; b = 0,04; c = 0,004 n + +
H = 0,286.2 = 4nNO + 12nN2 + 2nH2 + 10nNH4 + 2nO —> nO = 0,112
—> mX = m(Mg,Fe) + mCO2 + mO = 12,544
nFeCO3 = a = 0,016 —> %FeCO3 = 14,80% Câu 80:
(a) Đúng, mỡ lợn hay dầu dừa đều là chất béo nên đều tạo xà phòng.
(b) Đúng, phản ứng thủy phân nên cần sự có mặt của H2O. Khi đun nóng nước cạn dần nên cần thêm liên tục. (c) Đúng
(d) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 tác dụng: tăng khối lượng riêng hỗn hợp và hạn chế xà phòng hòa tan.
(e) Sai, nếu dùng CaCl2 sẽ kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca.
(f) Sai, chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng, glyxerol tan tốt, nằm phía dưới. Trang 7