Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh mã đề 101 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 06 trang )
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên: ……………………………………..………… Số báo danh: ……………
Câu 1. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 1), (3; 1; 5).AB −−
Mặt cầu đường kính
AB
có phương
trình là
A.
22 2
( 2) ( 3) 6.x yz+ + +− =
B.
22 2
( 2) ( 3) 36.x yz+ + +− =
C.
22 2
( 2) ( 3) 6.x yz + ++ =
D.
22 2
( 2) ( 3) 36.x yz + ++ =
Câu 2. Cho cấp số cộng
()
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
và công sai
5.d =
Tính
7
.u
A.
7
38.u =
B.
7
35.u =
C.
7
43.u =
D.
7
33.u =
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
log 3 4 .y xx= −−
A.
( )
1; 4 .D =
B.
( ) ( )
; 1 4; .D = −∞ +
C.
( )
4; .D = +∞
D.
( )
; 1.D = −∞
Câu 4. Cho hàm số
()
y fx
=
xác định trên
và có đồ thị như sau
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( 1; 0).
B.
( 1;1).
C.
( 2; 1).−−
D.
( 1; ). +∞
Câu 5. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào ?
A.
42
3 2.yx x
=−− +
B.
32
3 2.yxx=−+ +
C.
32
3 2.
yx x=−+
D.
32
3 2.yx x=++
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
cos 3 .
fx x x=
A.
( ) sin 6 .f x dx x x C
= −+
B.
3
( ) sin .f x dx x x C= −+
C.
( ) sin 6 .f x dx x x C= −+
D.
3
( ) sin .f x dx x x C= −+
Câu 7. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
31
1
3.
3
xx−+
=
A.
{1}.S =
B.
{0;1}.S =
C.
{1; 2}.S =
D.
{1; 2}.
S =
Câu 8. Cho
a
b
là các số thực dương khác
1.
Khi đó
23
log ( )
a
ab
bằng
A.
2 3.log .
a
b+
B.
3 2.log .
a
b+
C.
6.log .
a
b
D.
6(1 log ).
a
b+
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 9. Cho các số nguyên dương
,kn
thỏa mãn
.kn
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
( )
!
.
!!
k
n
nk
C
kn
=
B.
(
)
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
Câu 10. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
4
'( ) ( 1)( 2019)( 1) ( 1)
xx
fx e e x x=+− +
trên
.
Hỏi hàm số
()y fx=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27 .a
B.
3
9.a
C.
3
3.a
D.
3
.a
Câu 12. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 13. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
đoạn
[ 1; 3]
đồ thị hình bên. Hỏi phương
trình
7 () 5 0fx−=
bao nhiêu nghiệm trên
đoạn
[ 1; 3]
?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 14. Thể tích
V
của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy
r
và đường cao
h
A.
2
1
.
3
V rh
π
=
B.
2
3.V rh
π
=
C.
2
.V rh
π
=
D.
2
2.V rh
π
=
Câu 15. Thể tích
V
của khối cầu có đường kính
4cm
A.
3
16
( ).
3
V cm
π
=
B.
3
32
( ).
3
V cm
π
=
C.
3
4
( ).
3
V cm
π
=
D.
3
256
( ).
3
V cm
π
=
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 3), (9;1;1).AB
Vectơ
AB

có tọa độ là
A.
(10; 2;4).
B.
( 10; 2; 4).
−−
C.
(8;0; 2).
D.
( 8;0; 2).
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
2.
x
fx e x= +
A.
12
1
() .
1
x
f x dx e x C
x
+
= ++
+
B.
2
() .
x
f x dx e x C=++
C.
() 2 .
x
f x dx e C= ++
D.
2
() 2 .
x
f x dx e x C=++
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy cạnh bên cùng bằng
.a
Tính thể tích của khối
lăng trụ đó.
A.
3
.
3
4
a
B.
3
.
6
4
a
C.
3
3
12
a
. D.
3
6
.
12
a
Câu 19. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón có bán kính đáy
4r =
và chiều cao
3.h =
A.
12 .S
π
=
B.
20 .S
π
=
C.
10 .S
π
=
D.
40 .S
π
=
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số
2
( ) log( 1).fx x x 
A.
2
(2 1) ln10
'( ) .
1
x
fx
xx

B.
2
21
'( ) .
1
x
fx
xx

C.
2
1
'( ) .
( 1) ln10
fx
xx

D.
2
21
'( ) .
( 1) ln10
x
fx
xx

Câu 21. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
2
log ( 3 ) 2xx−<
( ; ) ( ; ).ab cd
Tính
.T abcd=+++
A.
4.T =
B.
5.T
=
C.
7.T =
D.
6.T =
Câu 22. Trong không gian
,
Oxyz
cho hai vectơ
(1;2;1), ( 2; ;3).a bm= =

Biết rằng góc giữa hai vectơ đó
bằng
0
60
khi
,( , )
5
ab
m ab
+
=
. Tính
.ab+
A.
138.
B.
183.
C.
197.
D.
179.
Câu 23. Cho khối chóp
.S ABC
( ), , , 2 , 3.SA ABC SA a AB a AC a BC a⊥====
Tính thể tích khối
chóp
..S ABC
A.
3
3.
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
32y x x mx= ++
có cực đại và cực tiểu ?
A.
3.
m
B.
3.m >
C.
3.m
D.
3.
m <
Câu 25. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển biểu thức
5
3
2
2
3.
x
x



A.
810.
B.
240.
C.
810.
D.
240.
Câu 26. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0; 0.
ab ac<<
B.
0; 0.bd bc<>
C.
0; 0.ad bd>>
D.
0; 0.ab ad<>
16TCâu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 16T
() .
1
x
x
e
fx
e
=
+
A.
3
2
( 1) .
3
x
eC++
B.
2 1.
x
eC++
C.
1.
x
eC++
D.
1
1.
2
x
eC++
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
lnyxx=
tại điểm thuộc đồ thị hoành độ
0
.xe=
A.
2.yx e= +
B.
2.y xe=
C.
2.y xe= +
D.
2.yx e=
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 29. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
.a
Khối nón đỉnh
A
và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
có thể tích bằng
A.
3
6
.
27
a
π
B.
3
6
.
9
a
π
C.
3
3
.
27
a
π
D.
3
3
.
9
a
π
Câu 30. Cho khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm hai cạnh
'AA
'.BB
Mặt
phẳng
()CMN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ( số chia số
lớn ).
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;2;3), (5;6;1).AB
Biết
( ; ;0)
M ab
sao cho tổng
MA MB
+
nhỏ nhất. Tính độ dài đoạn
.OM
A.
34.OM =
B.
41.OM =
C.
43.OM =
D.
14.OM =
Câu 32. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
log (6 2 ) 3
x
x >−
là khoảng
( ; ).ab
Tính
3.
T ab= +
A.
4.T
=
B.
5.T =
C.
9.T =
D.
7.T =
Câu 33. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
'( ) ( 1) sin , ( )fx x x x= + ∀∈
( )
0 1.
f =
Tính
( )
.f
π
A.
( ) 3.f
ππ
= +
B.
( ) 3.f
ππ
=−+
C.
( ) 2 3.f
ππ
= +
D.
( ) 2 3.f
ππ
=−+
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
thể ch bằng
3
.
23
a
Tính góc giữa
mặt bên và mặt đáy.
A.
0
45 .
B.
0
75 .
C.
0
60 .
D.
0
30 .
Câu 35. Đồ thị hàm số
2
25 12
2019
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
4.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ 10;10]
để hàm số
32
2 3( 1) 6 1y x m x mx=+−+
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
5.
A.
3.
B.
2.
C.
10.
D.
12.
Câu 37. bao nhiêu số nguyên dương
5
chữ số dạng
12345
aaaaa
thỏa mãn điều
kiện
12345
aaaaa<<≤<
?
A.
252.
B.
232.
C.
201.
D.
198.
Câu 38. Cho hàm s
()y fx=
đo hàm trên
đ th hàm s
'( )y fx=
hình bên. Hàm s
(3 2 )yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( ; 1).−∞
B.
(1; 2).
C.
(2; ).+∞
D.
( 1;1).
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hệ phương trình sau
nghiệm
2 22
2 222
4 9.3 (4 9 ).7
21 22
xy xy yx
x y xm
−+
+=+
−= +
A.
8
.
3
m >
B.
11
.
4
m
C.
11
.
4
m >
D.
8
.
3
m
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 40. Cho khối hộp chữ nhật 3 kích thước lập thành một cấp số nhân thể tích bằng
1000
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đã cho.
A.
600.
B.
300.
C.
300 2.
D.
300 3.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
2,
AB a AD a
= =
, tam giác
SAD
là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm của
,AB
H
là hình chiếu vuông góc
của
D
trên
,AC
I
là trung điểm của
.HC
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
..
S MID
A.
21
.
6
a
B.
.a
C.
15
.
2
a
D.
15
.
6
a
Câu 42. Công chức A cứ đầu mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân ng Y với số tiền không đổi 3 triệu
đồng với lãi suất kép
0,5%
một tháng, cuối mỗi tháng ngân hàng sẽ trả lãi trên tổng số tiền đầu tháng.
Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian anh ta gửi anh ta không rút tiền gốc hoặc lãi trong
suốt thời gian gửi. Hỏi sau đúng 40 năm lao động anh ta tổng số tiền cả gốc lãi gần giá trị nào nhất
dưới đây ?
A. 4,06 tỷ. B. 6,04 tỷ. C. 4,006 tỷ. D. 6,004 tỷ.
Câu 43. Cho hàm số
()fx
có đạo hàm trên
và đồ thị hàm số
'( )y fx=
như hình vẽ dưới đây
Bất phương trình
1
() 4
x
fx e m
+
<+
đúng với mọi
( 1;1)x∈−
khi và chỉ khi
A.
( 1) 4.mf −−
B.
( 1) 4.mf> −−
C.
2
(1) 4 .mf e≥−
D.
2
(1) 4 .mf e>−
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của
m
để phương trình
( )
2
22
2 log 2 log 2
xx
x xm
+ −=
có đúng ba nghiệm
phân biệt ?
A.
2.
B. Vô số. C.
0.
D.
1.
Câu 45. Từ điểm
( )
4;5M
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số
2
2 21y xx= −+
?
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 46. Bố hai con trai đi từ nhà ra công viên cách nhà 16,8km. Bố một xe máy, nhưng chỉ chở
thêm được một người nữa. Biết rằng vận tốc xe máy là 24km/h, vận tốc đi bộ là 6km/h. Hỏi thời gian ngắn
nhất để cả 3 bố con đến được công viên là bao nhiêu lâu, biết rằng họ khởi hành từ nhà cùng một lúc.
A. 1 giờ 10 phút.
B. 1 giờ 24 phút.
C. 1 giờ 12 phút.
D. 1 giờ 18 phút.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 47. Biết rằng tập các số thực
m
để bất phương trình
31mx x m −≤ +
nghiệm là
;
4
ab

+
+∞



,
với
a
b
là các số nguyên dương. Tính tổng
ab+
.
A.
7.
B.
8.
C.
4.
D.
5.
Câu 48. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, có 3 cực trị và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
2
1
1
yf
x

=



.
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
,
a
cạnh bên bằng
2.a
Gọi
H
và
N
lần lượt trung điểm của
''BC
' '.
AC
Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
''
AB
sao cho
' 2 '.MA MB=
Tính khoảng cách từ điểm
H
đến mặt phẳng
( )
.AMN
A.
6 59
.
59
a
B.
3 66
.
44
a
C.
6 179
.
179
a
D.
3 165
.
110
a
Câu 50. Tính thể tích tứ diện đều có tất cả các mặt đều tiếp xúc với mặt cầu bán kính bằng
a
.
A.
3
83
.
9
a
B.
3
83
.
3
a
C.
3
83 .
a
D.
3
82
.
9
a
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CHÍNH THỨC
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 ( Đề có 06 trang ) NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên: ……………………………………..………… Số báo danh: …………… 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1;1; 1 − ), B(3; 1 − ; 5
− ). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2
(x + 2) + y + (z − 3) = 6. B. 2 2 2
(x + 2) + y + (z − 3) = 36. C. 2 2 2
(x − 2) + y + (z + 3) = 6. D. 2 2 2
(x − 2) + y + (z + 3) = 36.
Câu 2. Cho cấp số cộng (u ) có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 5. Tính u . n 1 7
A. u = 38.
B. u = 35.
C. u = 43.
D. u = 33. 7 7 7 7
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2
log x − 3x − 4). A. D = ( 1 − ;4). B. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4; + ∞).
C. D = (4; + ∞). D. D = ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị như sau
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1 − ;0). B. ( 1 − ;1). C. ( 2 − ; 1) − . D. ( 1 − ;+∞).
Câu 5.
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào ? A. 4 2
y = −x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = x + 3x + 2.
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= cos x − 3x . A.
f (x)dx = − sin x − 6x + C. ∫ B. 3
f (x)dx = − sin x x + C. ∫ C.
f (x)dx = sin x − 6x + C. ∫ D. 3
f (x)dx = sin x x + C. ∫ x x+ 1
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 3 1 3 = . 3
A. S = {1}.
B. S = {0;1}. C. S = {1; 2 − }.
D. S = {1; 2}.
Câu 8. Cho a b là các số thực dương khác 1. Khi đó 2 3
log (a b ) bằng a A. 2 + 3.log . b B. 3 + 2.log . b C. 6.log . b
D. 6(1+ log b). a a a a Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 9.
Cho các số nguyên dương k, n thỏa mãn k ≤ .
n Khẳng định nào dưới đây đúng ? n k n n n k ! k ! k ! k ( )! A. C = . B. C = . A = . A = . n k !n! n (n C. k )! n (n D. k )! n k ( ! n k )!
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm x x 4
f '(x) = (e +1)(e − 2019)(x +1) (x −1) trên .  Hỏi hàm số
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 27a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. − B. 3. C. 4. D. 2. −
Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1
− ;3] và có đồ thị hình bên. Hỏi phương
trình 7 f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [ 1 − ;3] ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 14. Thể tích V của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h 1 A. 2 V = π r . h B. 2 V = 3π r . h C. 2 V = π r . h D. 2 V = 2π r . h 3
Câu 15. Thể tích V của khối cầu có đường kính 4 cm 16π 32π 4π 256π A. 3 V = (cm ). B. 3 V = (cm ). C. 3 V = (cm ). D. 3 V = (cm ). 3 3 3 3 
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;3), B(9;1;1). Vectơ AB có tọa độ là A. (10; 2; 4). B. ( 1 − 0; 2; − 4 − ). C. (8; 0; 2 − ). D. ( 8; − 0;2).
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e + 2 . x 1 A. x 1 + 2 f (x)dx = e + x + C. ∫ B. x 2
f (x)dx = e + x + C. ∫ x +1 C. ( ) x
f x dx = e + 2 + C. ∫ D. x 2
f (x)dx = e + 2x + C. ∫
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng .
a Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 19. Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3.
A. S = 12π .
B. S = 20π .
C. S = 10π . D. S = 40π . Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 20.
Tính đạo hàm của hàm số 2
f (x)  log(x x 1). (2x 1) ln10 2x 1
A. f '(x)  .
B. f '(x)  . 2 x x 1 2 x x 1 1 2x 1
C. f '(x)  .
D. f '(x)  . 2
(x x 1) ln10 2
(x x 1) ln10
Câu 21. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2
log (x − 3x) < 2 là (a;b) ∪ ( ; c d ). 2
Tính T = a + b + c + d.
A. T = 4.
B. T = 5.
C. T = 7.
D. T = 6.  
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 2;1), b = ( 2; − ;
m 3). Biết rằng góc giữa hai vectơ đó bằng a + b 0 60 khi m =
, ( a, b ∈  ) . Tính a + . b 5 A. 138. B. 183. C. 197. D. 179.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), SA = a, AB = a, AC = 2a, BC = a 3. Tính thể tích khối
chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3. B. . C. . D. . 6 2 3
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + 2 có cực đại và cực tiểu ?
A. m ≤ 3.
B. m > 3.
C. m ≥ 3.
D. m < 3. 5  2 
Câu 25. Tìm hệ số của 10
x trong khai triển biểu thức 3 3x − .   2  x A. 810. − B. 240. − C. 810. D. 240. + Câu 26. Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ cx + d
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ab < 0; ac < 0.
B. bd < 0; bc > 0.
C. ad > 0; bd > 0.
D. ab < 0; ad > 0. x e
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = . 1 6 T 1 6 T x e +1 2 1 A. x 3
(e +1) + C. B. 2 x
e +1 + C. C. x
e +1 + C. D. x
e +1 + C. 3 2
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x ln x tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = . e 0
A. y = x + 2 . e
B. y = 2x − . e
C. y = 2x + . e
D. y = x − 2 . e Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Khối nón đỉnh A và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD có thể tích bằng 3 π a 6 3 π a 6 3 π a 3 3 π a 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 30. Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA' và BB '. Mặt
phẳng (CMN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ( số bé chia số lớn ). 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 2;3), B(5; 6;1). Biết M ( ; a ;
b 0) sao cho tổng MA + MB
nhỏ nhất. Tính độ dài đoạn OM.
A. OM = 34. B. OM = 41. C. OM = 43.
D. OM = 14.
Câu 32. Biết tập nghiệm của bất phương trình log (6 − 2x ) > 3 − x là khoảng (a;b). 2 Tính T = 3a + . b
A. T = 4.
B. T = 5.
C. T = 9.
D. T = 7.
Câu 33. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '(x) = (x +1)sin x, (∀ x ∈  ) và f (0) = 1. Tính f (π ).
A. f (π ) = π + 3. B. f (π ) = π − + 3.
C. f (π ) = 2π + 3. D. f (π ) = 2 − π + 3. 3 a
Câu 34. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính góc giữa 2 3
mặt bên và mặt đáy. A. 0 45 . B. 0 75 . C. 0 60 . D. 0 30 . 25x +12
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x + 2019 A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] để hàm số 3 2
y = 2x + 3(m −1)x − 6mx +1 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 5. A. 3. B. 2. C. 10. D. 12.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số dạng a a a a a thỏa mãn điều 1 2 3 4 5
kiện a < a < a a < a ? 1 2 3 4 5 A. 252. B. 232. C. 201. D. 198.
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên 
và có đồ thị hàm số y = f '(x) hình bên. Hàm số
y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; −∞ 1) − . B. (1; 2). C. (2; +∞). D. ( 1 − ;1).
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hệ phương trình sau có 2 2 2 x −2 y x −2 y 2 yx +2  + = + nghiệm 4 9.3 (4 9 ).7 
2x −1 = 2 y − 2x + m  8 11 11 8
A. m > . B. m ≥ . C. m > . D. m ≥ . 3 4 4 3 Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 40. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước lập thành một cấp số nhân và có thể tích bằng 1000 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đã cho. A. 600. B. 300. C. 300 2. D. 300 3.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a , tam giác SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của AB, H là hình chiếu vuông góc
của D trên AC, I là trung điểm của HC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. . MID a 21 a 15 a 15 A. . B. . a C. . D. . 6 2 6
Câu 42. Công chức A cứ đầu mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng Y với số tiền không đổi là 3 triệu
đồng với lãi suất kép 0,5% một tháng, cuối mỗi tháng ngân hàng sẽ trả lãi trên tổng số tiền dư đầu tháng.
Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian anh ta gửi và anh ta không rút tiền gốc hoặc lãi trong
suốt thời gian gửi. Hỏi sau đúng 40 năm lao động anh ta có tổng số tiền cả gốc và lãi gần giá trị nào nhất dưới đây ? A. 4,06 tỷ. B. 6,04 tỷ. C. 4,006 tỷ. D. 6,004 tỷ.
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ dưới đây Bất phương trình 1 ( ) 4 x f x e + <
+ m đúng với mọi x ∈( 1
− ;1) khi và chỉ khi
A. m f ( 1) − − 4.
B. m > f ( 1) − − 4. C. 2
m f (1) − 4e . D. 2
m > f (1) − 4e .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của −
m để phương trình x 2 2 − log + 2 x x
− log 2 − x = m có đúng ba nghiệm 2 2 ( ) phân biệt ? A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 45. Từ điểm M (4;5) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 2 y =
2x − 2x +1 ? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 46. Bố và hai con trai đi từ nhà ra công viên cách nhà 16,8km. Bố có một xe máy, nhưng chỉ chở
thêm được một người nữa. Biết rằng vận tốc xe máy là 24km/h, vận tốc đi bộ là 6km/h. Hỏi thời gian ngắn
nhất để cả 3 bố con đến được công viên là bao nhiêu lâu, biết rằng họ khởi hành từ nhà cùng một lúc.
A. 1 giờ 10 phút.
B. 1 giờ 24 phút.
C. 1 giờ 12 phút.
D. 1 giờ 18 phút. Trang 5/6 - Mã đề thi 101  a + b
Câu 47. Biết rằng tập các số thực m để bất phương trình mx x − 3 ≤ m +1 vô nghiệm là  ; +∞    , 4  
với a b là các số nguyên dương. Tính tổng a + b . A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  , có 3 cực trị và có đồ thị như hình vẽ.  
Tìm số điểm cực trị của hàm số 1 y = f    ( . x )2 1  −   A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 .
a Gọi H N
lần lượt là trung điểm của B 'C ' và A'C '. Gọi M là điểm nằm trên cạnh A' B ' sao cho MA' = 2MB '.
Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng ( AMN ). 6 59 3 66 6 179 3 165 A. . a B. . a C. . a D. . a 59 44 179 110
Câu 50. Tính thể tích tứ diện đều có tất cả các mặt đều tiếp xúc với mặt cầu bán kính bằng a . 8 3 8 3 8 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 8 3a . D. 3 a . 9 3 9
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Document Outline

  • Made-101