Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Phúc Trạch – Hà Tĩnh

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Phúc Trạch – Hà Tĩnh có mã đề 003 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm dạng 04 đáp án lựa chọn, đề thi có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 003
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
003
Câu 1: Hàm số
2019
x
fx
có đạo hàm
A.
1
' ln 2019
x
fx
B.

1
'2019
2019
x
fx
C.

2019
'
ln 2019
x
fx D.
' 2019 ln 2019
x
fx
Câu 2: Cho
 
13
11
2; 5fxdx fxdx


, Khi đó

3
1
2
f
xdx
A. -14 B. 14 C. 12 D. 6
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mp(P):
2240xyz
đi qua điểm nào dưới đây
A.

1; 2; 2Q 
B.
8; 0; 2N
C.

8; 0; 4P
D.

8; 0; 2M
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x
-1
y’ - -
y 2
2
A.
21
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
23
1
x
y
x
D.
23
1
x
y
x
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
42
xx
A.
;0 2; 
B.
0; 2
C.
0; 2
D.
0; 2
Câu 6: Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy 3cm độ dài đường sinh 5cm là
A.
3
12 cm
B.
2
12 cm
C.
3
36 cm
D.
3
12cm
Câu 7: Đạo hàm của hàm số

ln 1yx
trên khoảng
1:
A.

2
1
'
1
y
x
B.
1
'
1
y
C.

2
1
'
1
y
x
D.
1
'
1
y
x
Câu 8: Diện tích mặt cầu bán kính a bằng
A.
3
4 a
B.
2
4
3
a
C.
2
4 a
D.
3
4
3
a
Câu 9: Phần ảo của số thức liên hợp của
47zi
A. 4 B.
7
C.
7
D. 4
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
là:
A. y = 3 B.
2x 
C.
2y 
D.
1x 
Câu 11: Hàm số
32
25yxx có điểm cực đại là:
A.
1
3
x
B.
x
0 C.

0;5M
D. 5y
Trang 2/6 - Mã đề thi 003
Câu 12: Cho hàm số

xf

2
'12fx xx x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số
1
3
log 4 2
y
x
A. (;2)D  B. [2; )D  C. (;2]D  D. (2; )D 
Câu 14: Kí hiệu:
k
n
C
với
,kn
là những số nguyên dương và kn
A. Chỉnh hợp chập k của n phần tử B. Số tổ hợp chập k của n phần tử
C. Tổ hợp chập k của n phần tử D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
Câu 15: Cho hàm số
yfx
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảngo sau
đây?
x
y
-1
-1
O
1
A.
;1
B.
; 
C.
1; 
D. (0 ; 1)
Câu 16: Phương trình
log 2 1x 
có nghiệm là
A.
12x
B. Vô nghiệm C.
2xe
D.
3x
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
yfx
, trục Ox các
đường thẳng

,,
x
ax b a b
quay quanh trục Ox được tính theo công thức
A.

2
b
a
Vfxdx
B.

2
b
a
Vfxdx
C.

b
a
Vfxdx
D.

b
a
Vfxdx
Câu 18: Cho
,,abc
là những số thực dương,
1a
. Mệnh đề nào dưới đây sai.
A.
log ( ) log log
aaa
bc b c B.
log log log
aaa
b
bc
c

C.
log log .log ,(c 1)
aca
bbc
D.
log ( . ) log log
aaa
bc b c
Câu 19: Trong không gian Oxyz. Cho véc tơ
5OM
j
k

. Khi đó tọa độ điểm M là
A.
1; 0; 5M
B.
1; 5; 0M
C.
0;1; 5M
D.

0; 1;5M
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số
5
1
x
y
x
và đường thẳng
2
y
x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S):
222
2460xyz xy
A.
2; 4;0I
B.
1; 2; 0I
C.
1; 2; 3I
D.
2; 4;6I
Câu 22: Tính mô đun của số phức z, biết:

12 2 12iz i i
A. 5 B. 7 C.
1
5
D.
22
Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
2u số hạng thứ 11
11
1
512
u
. Tìm công bội q của cấp
số nhân. Biết
0q
Trang 3/6 - Mã đề thi 003
A.
1
4
q
B.
2q
C.
1
3
q
D.
1
2
q
Câu 24: Cho số phức
3
3
i
zi
i

. Mô đun của số phức
z
A.
370
10
B.
10
10
C. 10 D.
31
10 10
i
Câu 25: Cho hàm số

xfy
xác định trên R, và đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực đại của m số

xfy
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.
Câu 26: Cho hình chóp
.SABC
có đáy
A
BC
tam giác vuông tại A ,
1cmAB
, 3cmAC . Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông tại
B
và
C
. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
th tích
bằng
3
55
cm
6
. Tính khoảng cách từ C tới
SAB
A.
5
cm
2
B.
5
cm
4
C.
3
4
cm
D.
3
cm
2
Câu 27: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup 12 đội tham gia, trong đó có 3 đi Vit Nam. Ban t
chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam
cùng nằm ở một bảng đấu.
A.
1
110
.
B.
1
330
.
C.
6
55
.
D.
3
55
.
Câu 28: Biết rằng phương trình
2
log 15log 2 2
x
x  hai nghiệm
1
x
,
2
x

12
x
x
. Giá trị của
12
16
x
x bằng
A.
4095
8
.
B.
34
.
C.
30
.
D.
4097
8
.
Câu 29: Tất cả giá trcủa tham s
m
đ đ thị hàm s

32
:2321Cy x x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt là
A.
1
0.
2
m
B.
1
0.
2
m
C.
11
.
42
m
D.
11
.
22
m
Câu 30: Đối với hàm số
1
ln
1
y
x
, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. '1
y
x
ye B. '1
y
x
ye C. '1
y
x
ye D. '1
y
x
ye
Câu 31: Cho hàm số

yfx
. Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình

2
2xx
f
xe m

đúng
0;2x
khi chỉ khi
A.

01mf
. B.

1
1
mf
e

. C.

01mf
. D.

1
1
mf
e

.
Trang 4/6 - Mã đề thi 003
Câu 32: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao
2m
, độ dày thành ống
10cm
.
Đường kính ống là
50cm
. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
A.
3
0,08 ( )m
. B.
3
0,18 ( )m
. C.
3
0,5 ( )m
. D.
3
0,045 ( )m
.
Câu 33: Cho hàm số
322
1
(1) ( 2)1
3
yxmxmmx
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m thuộc
[ 100;100]
để hàm số đồng biến trên
(0; )
.
A. 101. B. 100. C. 99 . D. 98.
Câu 34: Cho các số phức
z
thỏa mãn
2020
212zi z i. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
214wz i
trên mặt phẳng tọa độ một đường thẳng. Khoảng cách từ
2; 3I
đến đường thẳng đó
bằng
A.
10 3
3
.
B.
18 5
5
.
C.
10 5
5
.
D.
18 13
13
.
Câu 35: Tính
3
()
x
Fx xedx
. Chọn kết quả đúng
A.
3
( ) 3( 3)
x
Fx x e C
B.
3
() ( 3)
x
Fx x e C
C.
3
3
()
3
x
x
Fx e C

D.
3
3
()
3
x
x
Fx e C

Câu 36: Biết rằng
1
2
d
ln 2 ln3 ln 5
539
x
abc
xx


, với
,,abc
là các s hu t. Giá tr ca
abc bằng
A.
10
.
B.
10
.
C.
5
.
D.
5
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho đường thẳng
22
:
111
xy
z

mặt phẳng
:2340Px y z
. Phương trình tham số của đường thẳng
d
nằm trong

P
, cắt vuông góc
đường thẳng
là:
A.
32
1.
1
x
t
yt
zt



B.
13
23.
1
x
t
yt
zt



C.
33
12 .
1
x
t
yt
zt



D.
3
12.
1
x
t
yt
zt



Câu 38: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
34
x
y
xx

là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Cho khối lăng trụ
.
A
BCABC

có thể tích bằng
V
. Tính thể tích khối đa diện
A
BCC B

.
A.
2
V
. B.
2
3
V
. C.
3
4
V
. D.
4
V
.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính cosin của góc giữa hai mặt bên
không liền kề nhau.
A.
1
3
B.
1
2
C.
5
3
D.
1
2
Câu 41: Cho t din ABCD có
3, 4, 90
O
BC CD ABC BCD ADC
, góc giữa hai đường thẳng
A
D
BC
bằng 60
o
. Tính cos của góc giữa hai mặt phẳng
A
BC
A
CD
A.
243
43
B.
43
86
C.
43
43
D.
443
43
Trang 5/6 - Mã đề thi 003
Câu 42: Xét các s thc dương x, y tha mãn
2
11 1
22 2
log log log
x
yxy
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
3Px
y

.
A.
min
17
.
2
P
B.
min
9.P C.
min
25 2
.
4
P
D.
min
8.P
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho hai điểm

2; 2;1 , 1; 2; 3AB
đường thẳng
15
:
221
x
yz

. Tìm véc chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng
đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
A.
2; 2; 1u 
B.
1; 0; 2u
C.
2;1;6u
D.
25; 29; 6u 
Câu 44: Khi sản xuất hộp mì tôm các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp. Hình vẽ dưới
mô tả cấu trúc của hộp mì tôm. Thớ mì tôm có dạng hình trụ, hộp mì có dạng hình nón cụt được cắt ra bởi
hình nón chiều cao 9cm bán kính đáy 6cm. Nhà sản xuất tìm cách sao cho thớ m được thể
tích lớn nhất vì mục đích thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó
A.
48
B.
81
2
C.
36
D.
54
Câu 45: Trong không gian Oxyz. Cho các điểm
1;0;0 , 0;2;0 , 0; 0;3 , 2; 2;0AB C D
. Có tất cả bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm
,,,,OABCD
?
A. 10 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 46: bao nhiêu giá trị nguyên của
2019;2019m 
đ hàm s
2
4036 2
3
x
y
mx
có hai đưng
tiệm cận ngang.
A. 0 B. 2018 C. 4036 D. 25
Câu 47: Cho m số
yfx
có đo hàm trên đon
0;3
, thỏa mãn


3. 1
,0;3
1
fxfx
x
fx




1
0
2
f
. Tính tích phân

3
2
02
.'
13 .
xf x
Idx
fxfx



A.
3
2
I
B.
1
2
I
C. 1I D.
5
2
I
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn
24 2zizi
và biu thc
2iz i
đt giá tr nh nht. Tìm
phần ảo của số phức
z .
A.
2
2
B.
5
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 49: Một trang trại rau sạch mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mi ngày, nếu bán rau vi giá
30000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm
Trang 6/6 - Mã đề thi 003
20kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau
nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?
A. 32400000 đồng B. 34400000 đồng C. 32420000 đồng D. 34240000 đồng
Câu 50: Cho hàm số
yfx c định trên tập số thực, đạo hàm là
'
f
x . Đ th ca hàm s
'yfx được cho bởi hình bên. Biết rằng
0122 43
f
ffff . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
f
x trên đoạn
0; 4
A.
1
f
B.
2f
C.
0f
D.
4f
------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 7/6 - Mã đề thi 003
Mã đề: 003
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25
A
B
C
D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 003
Câu 1: Hàm số   2019x f x  có đạo hàm A.   1 ' ln 2019x f x   B.   1 ' 2019x f x  2019 x
C. f x 2019 ' 
D. '  2019x f x  ln 2019 ln 2019 1 3 3 Câu 2: Cho f
 xdx  2;  f
 xdx  5, Khi đó 2 f xdx   1  1 1  A. -14 B. 14 C. 12 D. 6
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mp(P): x  2 y  2z  4  0 đi qua điểm nào dưới đây A. Q1; 2  ; 2   B. N 8;0; 2  
C. P 8;0;4
D. M 8;0;2
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x   -1   y’ - - y 2     2 2x 1 2x 1 2x  3 2x  3 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 4 2 x  là A.  ;0  2; B. 0;2 C. 0;2 D. 0;2
Câu 6: Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy 3cm độ dài đường sinh 5cm là A. 3 12 cm B. 2 12 cm C. 3 36 cm D. 3 12cm
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  ln  x   1 trên khoảng  1:   là 1 1 1 1 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  x  2 1 x 1 x  2 1 x 1
Câu 8: Diện tích mặt cầu bán kính a bằng 2 4 a 3 4 a A. 3 4 a B. C. 2 4 a D. 3 3
Câu 9: Phần ảo của số thức liên hợp của z  4i  7 là A. 4  B. 7  C. 7 D. 4 3  2x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. y = 3 B. x  2  C. y  2 D. x  1  Câu 11: Hàm số 3 2
y  2x x  5 có điểm cực đại là: 1 A. x B. x  0 C. M 0;5 D. y  5 3
Trang 1/6 - Mã đề thi 003
Câu 12: Cho hàm số f x có f x  xx   x  2 ' 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log 4  2x là 1   3
A. D  (; 2)
B. D  [2; )
C. D  (; 2]
D. D  (2; )
Câu 14: Kí hiệu: k
C với k, n là những số nguyên dương và k n n
A. Chỉnh hợp chập k của n phần tử
B. Số tổ hợp chập k của n phần tử
C. Tổ hợp chập k của n phần tử
D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
Câu 15: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? y -1 O 1 x -1 A.  ;    1 B.  ;   C. 1; D. (0 ; 1)
Câu 16: Phương trình log  x  2 1 có nghiệm là A. x 12 B. Vô nghiệm
C. x e  2 D. x  3
Câu 17: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f x , trục Ox và các
đường thẳng x a, x  ,
b a b quay quanh trục Ox được tính theo công thức b b b b A. 2 V f  xdx B. 2 V   f  xdx
C. V   f  xdx D. V f  xdx a a a a
Câu 18: Cho a,b, c là những số thực dương, a  1. Mệnh đề nào dưới đây sai. b
A. log (b c)  log b  log c B. log
 log b  log c a a a a a a c
C. log b  log .
b log c,(c  1) D. log ( .
b c)  log b  log c a c a a a a   
Câu 19: Trong không gian Oxyz. Cho véc tơ OM   j  5k . Khi đó tọa độ điểm M là A. M  1  ;0;5 B. M  1  ;5;0 C. M 0;1; 5   D. M 0; 1  ;5 x  5
Câu 20: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y  2x x 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 21: Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  4y  6  0 là
A. I 2;4;0
B. I 1;2;0
C. I 1;2;3
D. I 2;4;6
Câu 22: Tính mô đun của số phức z, biết: 1 2iz  2  i  1  2i 1 A. 5 B. 7 C. D. 2 2 5 1
Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u  2 và số hạng thứ 11 là u
. Tìm công bội q của cấp 1 11 512
số nhân. Biết q  0
Trang 2/6 - Mã đề thi 003 1 1 1 A. q B. q  2 C. q D. q  4 3 2 3i
Câu 24: Cho số phức z
i . Mô đun của số phức z là 3  i 370 10 3  1 A. B. C. 10 D. i 10 10 10 10
Câu 25: Cho hàm số y f x xác định trên R, và đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực đại của hàm số
y f x là y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1cm , AC  3cm . Tam giác
SAB , SAC lần lượt vuông tại B C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích 5 5 bằng 3
cm . Tính khoảng cách từ C tới SAB 6 5 5 3 3 A. cm B. cm C. cm D. cm 2 4 4 2
Câu 27: Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 3 đội Việt Nam. Ban tổ
chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội của Việt Nam
cùng nằm ở một bảng đấu. 1 1 6 3 . . . . A. 110 B. 330 C. 55 D. 55
Câu 28: Biết rằng phương trình log x 15log 2  2 có hai nghiệm x , x x x . Giá trị của 1 2  2 x 1 2
x 16x bằng 1 2 4095  4097 . B. 34 . C. 30 . . A. 8 D. 8
Câu 29: Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số C 3 2 : y  2
x  3x  2m 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là 1 1 1 1 1 1
A. 0  m  .
B. 0  m  . C. m  .
D.   m  . 2 2 4 2 2 2 1
Câu 30: Đối với hàm số y  ln
, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 1 A. '1 y xy  e B. '1 y xye C. '1 y xye D. '1 y xy  e
Câu 31: Cho hàm số y f x . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Bất phương trình   2 x 2 x f x em đúng x
 0;2 khi chỉ khi
A. m f 0 1 .
B. m f   1 1  .
C. m f 0 1.
D. m f   1 1  . e e
Trang 3/6 - Mã đề thi 003
Câu 32: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m , độ dày thành ống là 10cm .
Đường kính ống là 50cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó? A. 3 0,08 (m ) . B. 3 0,18 (m ) . C. 3 0,5 (m ) . D. 3 0, 045 (m ) . 1 Câu 33: Cho hàm số 3 2 2
y x  (m 1)x  (m  2m)x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham 3
số m thuộc [ 100;100] để hàm số đồng biến trên (0; ) . A. 101. B. 100. C. 99 . D. 98.
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn 2020 z  2i
z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  2z  1  4i trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Khoảng cách từ I 2; 
3 đến đường thẳng đó bằng 10 3 18 5 10 5 18 13 . . . . A. 3 B. 5 C. 5 D. 13 x Câu 35: Tính 3
F(x)  xe dx  . Chọn kết quả đúng x x A. 3
F(x)  3(x  3)e C B. 3
F(x)  (x  3)e C  3 x x  3 x x C. 3 F(x)  e C D. 3 F(x)  e C 3 3 1 dx Câu 36: Biết rằng
aln 2  bln3 cln 5 
, với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của     x 5 x 3 9 2
a b c bằng A. 10  . B. 10. C. 5. D. 5  . x  2 y  2 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 1 
P: x2y3z40. Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong P, cắt và vuông góc đường thẳng  là:
x  3  2tx  1 3t
x  3  3t
x  3  t    
A. y  1 t .
B. y  2  3t.
C. y  1 2t .
D. y  1 2t . z 1 t     z  1 tz  1 tz  1 t  2 4  x
Câu 38: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  3x  4 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCC B  . V 2V 3V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa hai mặt bên không liền kề nhau. 1 1 5 1 A. B. C. D. 3 2 3 2
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có     3,  4,    90O BC CD ABC BCD ADC
, góc giữa hai đường thẳng
AD BC bằng 60o . Tính cos của góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ACD 2 43 43 43 4 43 A. B. C. D. 43 86 43 43
Trang 4/6 - Mã đề thi 003
Câu 42: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log x  log y  log  2
x y . Tìm giá trị nhỏ nhất P 1 1 1  min 2 2 2
của biểu thức P x  3y . 17 25 2 A. P  . B. P  9. C. P  . D. P  8. min 2 min min 4 min
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2;  2;   1 , B 1;2; 3   và đường thẳng x 1 y  5 z  :  
. Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua A vuông góc với đường thẳng  2 2 1
đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.    
A. u  2;2;  1
B. u  1;0;2
C. u  2;1;6
D. u  25; 2  9; 6  
Câu 44: Khi sản xuất hộp mì tôm các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp. Hình vẽ dưới
mô tả cấu trúc của hộp mì tôm. Thớ mì tôm có dạng hình trụ, hộp mì có dạng hình nón cụt được cắt ra bởi
hình nón có chiều cao 9cm và bán kính đáy 6cm. Nhà sản xuất tìm cách sao cho thớ mì tôm có được thể
tích lớn nhất vì mục đích thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó 81 A. 48 B. C. 36 D. 54 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz. Cho các điểm A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3, D2; 2;  0 . Có tất cả bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, ,
A B,C, D ? A. 10 B. 7 C. 5 D. 6 4036x  2
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  201 
9; 2019 để hàm số y  có hai đường 2 mx  3 tiệm cận ngang. A. 0 B. 2018 C. 4036 D. 25  f
 3  x. f x 1
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 0;  3 , thỏa mãn  , x  0;   f   x 3  1  3 . x f ' x và f   1
0  . Tính tích phân I dx  2 1   f  3 x 2 0 2  . f  x 3 1 5 A. I B. I C. I  1 D. I  2 2 2
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i và biểu thức iz  2  i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
phần ảo của số phức z . 2 5 3 5 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 49: Một trang trại rau sạch mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá
30000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm
Trang 5/6 - Mã đề thi 003
20kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau
nhiều nhất mà trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu? A. 32400000 đồng B. 34400000 đồng C. 32420000 đồng D. 34240000 đồng
Câu 50: Cho hàm số y f x xác định trên tập số thực, có đạo hàm là f ' x . Đồ thị của hàm số
y f ' x được cho bởi hình bên. Biết rằng f 0  f  
1  2 f 2  f 4  f 3 . Giá trị nhỏ nhất của
hàm số f x trên đoạn 0;4 là A. f   1 B. f 2 C. f 0 D. f 4
------------------------------------ ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Trang 6/6 - Mã đề thi 003 Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Trang 7/6 - Mã đề thi 003