Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh có mã đề 157 gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm khách quan

T
rang 1/5 - Mã đề 157
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………..…………………………………………………………
MÃ ĐỀ THI
Số báo danh: ………………..………………………………………………………. 157
Câu 1. Hình hộp chữ nhật có số đo chiều rộng, chiều dài và chiều cao lần lượt là
3cm
,
4cm
,
10cm
có thể tích
bằng?
A.
3
2
7
c
m
. B.
3
1
20
c
m
. C.
3
6
4
c
m
. D.
3
1
00
c
m
.
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao
h
, bán kính đáy
xq
s
rh
.
B. Thể tích khối trụ có chiều cao
h
, bán kính đáy
2
V
r h
.
C. Thể tích khối cầu bán kính
R
3
4
3
V
R
.
D. Thể tích khối nón có chiều cao
h
, bán kính đáy
2
1
3
V
r h
.
Câu 3. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
A
BC
biết
(
1;2;4)
A
,
0
; 5;0
B
,
2
;0;5
C
A.
1;1;3
G
. B.
1; 1; 3
G
. C.
1;1; 3
G
D.
1; 1;3
G
.
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
A.
1x
. B.
1
y
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm
1
; 1;3
M
đến mặt phẳng
:
2 2 1 0
P
x y z
A.
. B.
2 5
. C.
10
3
. D.
1
0
3
.
Câu 6. Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y
f x
, trục hoành hai đường thẳng
,
x
a x b
(
a
b
và hàm số
f
x
liên tục trên đoạn
;a
b
) được tính theo công thức nào?
A.
b
H
a
S
f x dx
. B.
b
H
a
S
f x dx
. C.
b
H
a
S
f x dx
. D.
b
H
a
S
f x dx
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
2 5y x
có một vecto pháp tuyến
n
A.
1;2
n
. B.
2;1
n
. C.
2; 1
n
. D.
2; 1
n
.
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
3
:
2
1 1
x
y z
d
A.
0
;1;1
. B.
2
;1;2
. C.
2
; 1; 2
. D.
2
; 2; 1
.
Câu 9. Cho tích phân
4
2
0
9I
x x dx
. Khi đặt
2
9
t
x
thì tích phân đã cho trở thành
A.
5
3
I
tdt
. B.
4
0
tdt
. C.
4
2
0
t
dt
. D.
5
2
3
I
t dt
.
Câu 10. Tìm tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 2 6 7 0
x y z x y z
A.
1; 1; 3 , 3 2
I R . B.
1; 1;3 , 3 2
I R .
C.
1
; 1; 3 , 18
I
R
. D.
1
;1; 3 , 3
I
R
.
Câu 11. Cho hàm số
2
2
l
og 1
f
x x
, tính hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
hoành độ
0
1
x
Trang 2/5 - Mã đề 157
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2ln 2
. D.
1
ln 2
.
Câu 12. Số nghiệm trên đoạn
0;2
của phương trình
sin 2 2cos 0
x x
là?
A.
4
. B.
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;4; 3
M
và chứa trục
Oy
?
A.
3 0
y z
. B.
0
x y z
. C.
3 0
x z
. D.
3 0
x z
.
Câu 14. Cho hình chóp
SABC
SA
vuông góc với đáy, biết đáy
ABC
tam giác vuông cân tại đỉnh
B
và có cạnh
2AC SA a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
A.
3
2 2
3
a
V
. B.
3
2
a
V . C.
3
2
3
a
V . D.
3
4
9
a
V .
Câu 15. Cho lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có diện tích đáy bằng
2
3
4
a
, biết thể tích khối chóp
'.
A ABC
3
6
12
a
.
Tính khoảng cách
h
giữa hai mặt đáy của lăng trụ
A.
2h a
. B.
h a
. C.
3h a
. D.
2
h a
.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình
2
2 3
1
x x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
2
3 2
y x x
A.
;1 2;
 
. B.
R
.
C.
0;

. D.
1;2
.
Câu 18. Khối nón có bán kính đáy
3
r
, chiều cao
2
h
có thể tích bằng
A.
2
3
. B.
3 11
. C.
9 2
. D.
3 2
.
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1 3.
x x
f x e e
A.
3
3
x x
e e C
. B.
2x x
e e C
. C.
3
x x
e e C
. D.
3
x x
e e C
.
Câu 20. Cho
12
log 18
a
. Khi đó
2
log 3
bằng
A.
2 1
2
a
a
. B.
2
2 1
a
a
. C.
2 1
2
a
a
. D.
2 1
2
a
a
.
Câu 21. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
3
2y x x
A.
0
CT CD
y y
. B.
CD CT
y y
. C.
2 3
CD CT
y y
. D. 2
CD CT
y y
.
Câu 22. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
siny x
,
2019
x
y ,
2
2
log 1
y x
,
5 4 2
3 10 3y x x x x
A.
4
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23. Cho khai triển
2019
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
x a a x a x a x
. Tính tổng các hệ số trong khai triển?
A.
2019
. B.
2019
3
. C.
2020
3
. D.
2019
2
.
Câu 24. Chọn mệnh đề đúng?
A.
2 3
ln 2ln 3lna b a b
với
0, 0
a b
. B.
2
4 2
log log
x x
với
0
x
.
C.
3 3
log logx x
với
0
x
. D.
log log loga b a b
với
, 0
a b
.
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
2019 1
y x x
với trục hoành là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
2
f x x
x
trên đoạn
1
;2
2
A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 27. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Trang 3/5 - Mã đề 157
A.
4 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Câu 28. Cho
4
1
9I f t dt
, Tính tích phân
1
0
3 1
J f x dx
A.
. B.
27
. C.
. D.
1
.
Câu 29. Tập xác định của hàm số
2
2 8
log
1
x x
f x
x
có chứa bao nhiêu số nguyên?
A.
4
. B.
7
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho hàm số
3 2
12
f x x x ax b
đồng biến trên
, thỏa mãn
3 3
f f f
4 4
f f f f
.Tính
7
f
A.
31
. B.
30
. C.
32
. D.
34
.
Câu 31. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức như sau: Hàng tháng từ đầu mỗi tháng người
đó sẽ gửi cố định số tiền 5 triệu đồng với lãi suất
0,6%
trên tháng.Biết rằng lãi suất không thay đổi trong qua
trình gửi, thì sau 10 năm số tiền mà người đó nhận được cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất sau đây?
A.
880,16
triệu. B.
880
triệu. C.
880,29
triệu. D.
880,26
triệu.
Câu 32. Cho
, 0
a b
tam thức bậc hai
2
0
f x ax bx c
với mọi số thực
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
4
a c
T
b
?
A.
min 4T
. B.
min 1T
. C.
min 2T
. D.
1
min
4
T
.
Câu 33. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, góc
0
60
BAD .Biết các cạnh
, ,SA SB SD
đều bằng
3
2
a
. Gọi góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
. Tính
sin
?
A.
1
6
. B.
30
6
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Câu 34. Một chiếc xe đang chuyển động đều với vận tốc
20 /m s
thì hãm phanh chạy chậm dần với vận
tốc là
20 2v t t
/m s
đến khi dừng hẳn. Hỏi quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn
là bao nhiêu?
A.
98m
. B.
96m
. C.
90m
. D.
100m
.
Câu 35. Cho
1
2 2
0
.
x
I xe dx a e b
với
,
a b Q
.Tính tổng
a b
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 36. Cho hình chóp
SABC
SA a
vuông góc với đáy, đáy
ABC
tam giác vuông tại B
0
60 ,
BAC AC a
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến
SAC
A.
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Trang 4/5 - Mã đề 157
Câu 37. Cho hàm số
f
liên tục trên tập
thỏa mãn
2
' 1 2 1
f x x x f x
1, 0 0
f x f
.
Tính
3
f
A.
3
. B.
. C.
. D.
0
.
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông, biết
2BA BC a
, cạnh bên
2 2SA a
vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo
a
.
A.
2
8
a
. B.
2
16
a
. C.
2
4
a
. D.
2
64
a
.
Câu 39. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng
2
.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón
đó là
A.
2 3
. B.
2 3
3
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 40. Cho hình trụ hai đường tròn đáy
;O R
';O R
, chiều cao của hình trụ
3R
. Giả sử
AB
một đường kính cố định trên đường tròn
O
M
điểm di động trên đường tròn
'O
. Hỏi diện
tích tam giác
MAB
đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
2
2R
. B.
2
4R
. C.
2
3
R . D.
2
2 2
R
.
Câu 41. Trong không gian
Oxy
, cho mặt phẳng
: 3 0
x y z
đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
.
Gọi
hình chiếu vuông góc của
d
trên
1; ;u a b
một vecto chỉ phương của
với
,a b
.
Tính tổng
a b
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
3
2
2
4
3
2 5
m m
f x
f x
A.
0
. B.
1
. C.
D.
2
.
Câu 43. Cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
hai điểm
3; 2;6 , 0;1;0
A B
.Giả sử
: 2 0
ax by cz
đi qua
,A B
và cắt
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
2 3
T a b c
A.
. B.
12
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Các điểm
,M N
lần lượt thuộc các đoạn
' 'A B
' 'A D
sao cho hai mặt phẳng
'MAC
'NAC
vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể
tích khối chóp
. ' 'A A MC N
.
A.
3 1
3
. B.
5 2
3
. C.
3 1
3
. D.
2 1
3
.
Trang 5/5 - Mã đề 157
Câu 45. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện hình elip trục lớn
28cm
trục
25cm
. Biết cứ
3
1000
cm
dưa hấu sẽ làm được một cốc sinh tố bán giá
20000
đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên thể thu được
bao nhiêu tiền từ việc bán sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa hấu không đáng kể
A.
180000
đồng. B.
183000
đồng. C.
185000
đồng. D.
190000
đồng.
Câu 46. Cho bất phương trình
2 2
2 4
log 2 4 log 2 5
x x m x x m
. Biết đoạn
;a b
tập tất cả
các giá trị của tham số
m
để bất phương trình thỏa mãn với mọi
0;2
x
. Tinh tổng
a b
?
A.
4
a b
. B.
2
a b
. C.
0
a b
. D.
6
a b
.
Câu 47. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
2
g x f x x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
2
. B.
. C.
. D.
4
.
Câu 48. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao
15cm
, đường kính đáy là
6cm
, lượng nước ban đầu trong
cốc cao
10cm
. Thả vào cốc 5 viên bi hình cầu cùng đường kính
2cm
. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực
nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm
? ( Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số)
A.
4,26cm
. B.
4,81cm
. C.
4,25cm
. D.
3,52cm
.
Câu 49. Cho
E
là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các số
0;1;2;3;4;5;6
. Tính
xác suất để chọn ngẫu nhiên từ
E
được một số có dạng
abcdef
sao cho
a b c d e f
A.
1
90
. B.
4
135
. C.
8
225
. D.
5
138
.
Câu 50. Cho điểm
3;5; 5 , 5; 3;7
A B
mặt phẳng
: 0.
x y z
Xét điểm
M
thay đổi trên
, giá trị lớn nhất của
2 2
2MA MB
bằng
A.
398
. B.
379
. C.
397
. D.
489
.
------------- HẾT -------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ………..………………………………………………………… MÃ ĐỀ THI
Số báo danh: ………………..………………………………………………………. 157
Câu 1. Hình hộp chữ nhật có số đo chiều rộng, chiều dài và chiều cao lần lượt là 3cm , 4cm ,10cm có thể tích bằng? A. 3 27cm . B. 3 120cm . C. 3 64cm . D. 3 100cm .
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy r s   rh . xq
B. Thể tích khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r là 2 V   r h . 4
C. Thể tích khối cầu bán kính R là 3 V   R . 3 1
D. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r là 2 V   r h . 3
Câu 3. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết (
A 1; 2; 4) , B 0; 5;0 , C 2;0;5 A. G 1;1;3 .
B. G 1; 1; 3 . C. G 1;1; 3 D. G 1; 1;3 . x  3
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  1. B. y  1  . C. x  1  . D. x  3 .
Câu 5. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 1;3 đến mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 10 10 A. 3 . B. 2 5 . C. . D. . 3 3
Câu 6. Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x  ,
a x b ( a b và hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b ) được tính theo công thức nào? b b b b A. S f x dx S f x dx S f x dx S f x dx H    . B. H    . C. H    . D. H    . a a a a
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng y  2x  5 có một vecto pháp tuyến n là     A. n  1; 2 . B. n  2  ;1 .
C. n  2;   1 . D. n  2;   1 . x y  3 z
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d  :   2 1 1  A. 0;1;  1 . B. 2;1; 2 . C. 2; 1; 2 . D. 2; 2;   1 . 4 Câu 9. Cho tích phân 2
I x x  9dx  . Khi đặt 2 t
x  9 thì tích phân đã cho trở thành 0 5 4 4 5 A. I tdt  . B. tdt  . C. 2 t dt  . D. 2 I t dt  . 3 0 0 3
Câu 10. Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  6z  7  0
A. I 1; 1; 3, R  3 2 . B. I 1; 1  ;3, R  3 2 .
C. I 1; 1; 3, R  18 .
D. I 1;1; 3, R  3 .
Câu 11. Cho hàm số f x  log  2
x 1 , tính hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có 2  hoành độ x  1 0 Trang 1/5 - Mã đề 157 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 ln 2 ln 2
Câu 12. Số nghiệm trên đoạn 0; 2  của phương trình sin 2x  2cos x  0 là? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 4; 3 và chứa trục Oy ?
A. 3y z  0 .
B. x y z  0 .
C. 3x z  0 .
D. x  3z  0 .
Câu 14. Cho hình chóp SABC SA vuông góc với đáy, biết đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B
và có cạnh AC SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp 3 2a 2 3 a 3 2a 3 4a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 2 3 9 2 a 3 3 a 6
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có diện tích đáy bằng
, biết thể tích khối chóp A'.ABC là . 4 12
Tính khoảng cách h giữa hai mặt đáy của lăng trụ A. h  2a . B. h a . C. h a 3 . D. h a 2 . 2
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2x x 3     1 là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . 
Câu 17. Tập xác định của hàm số y   2
x  3x  2 là A. ;  1  2;  . B. R . C. 0;  . D. 1; 2 .
Câu 18. Khối nón có bán kính đáy r  3, chiều cao h  2 có thể tích bằng  2 A. . B. 3 11 . C. 9 2 . D. 3 2 . 3
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   x  2 1 3. x f x e e    A. x 3  3  x e eC . B. x 2  x e eC . C. x  3 x e e C . D. x  3 x e eC .
Câu 20. Cho log 18  a . Khi đó log 3 bằng 12 2 2a 1 a  2 2a 1 2a 1 A. . B. . C. . D. . a  2 2a 1 a  2 2  a
Câu 21. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3
y x  2x là A. yy  0 . B. yy . C. 2 y  3y . D. y  2 y . CT CD CD CT CD CT CD CT
Câu 22. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số sau đây đồng biến trên tập xác định của nó: y  sin x , 2019x y  , y  log  2 x 1 , 5 4 2
y x x  3x 10x  3 2  A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 23. Cho khai triển 1 2x2019 2
a a x a x  ... n
a x . Tính tổng các hệ số trong khai triển? 0 1 2 n A. 2019 . B. 2019 3 . C. 2020 3 . D. 2019 2 .
Câu 24. Chọn mệnh đề đúng? A. 2 3
ln a b  2ln a  3ln b với a  0,b  0 . B. 2
log x  log x với x  0 . 4 2 C. log
x  log x với x  0 .
D. log a b  log a  log b với a,b  0 . 3 3
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2019x 1 với trục hoành là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2  1 
Câu 26. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x 2  x  trên đoạn ; 2 x  2    A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 27. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Trang 2/5 - Mã đề 157 A. 4 2
y x  3x  2 . B. 3 2
y  x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  2 . 4 1 Câu 28. Cho I
f t dt  9 
, Tính tích phân J f 3x   1 dx  1 0 A. 9 . B. 27 . C. 3 . D. 1. 2
x  2x  8
Câu 29. Tập xác định của hàm số f x  log
có chứa bao nhiêu số nguyên? x 1 A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Câu 30. Cho hàm số f x 3 2
x 12x ax b đồng biến trên  , thỏa mãn f f f 3  3 và
f f f f 4  4 .Tính f 7 A. 31. B. 30 . C. 32 . D. 34 .
Câu 31. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức như sau: Hàng tháng từ đầu mỗi tháng người
đó sẽ gửi cố định số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0, 6% trên tháng.Biết rằng lãi suất không thay đổi trong qua
trình gửi, thì sau 10 năm số tiền mà người đó nhận được cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất sau đây? A. 880,16 triệu. B. 880 triệu. C. 880, 29 triệu. D. 880, 26 triệu.
Câu 32. Cho a, b  0 và tam thức bậc hai f x 2
ax bx c  0 với mọi số thực x . Tìm giá trị nhỏ nhất 4a c
của biểu thức T  ? b 1 A. min T  4 . B. min T  1 . C. min T  2 . D. min T  . 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc  0
BAD  60 .Biết các cạnh a 3 ,
SA SB, SD đều bằng
. Gọi góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD  là  . Tính sin ? 2 1 30 5 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 2
Câu 34. Một chiếc xe đang chuyển động đều với vận tốc 20m / s thì hãm phanh và chạy chậm dần với vận
tốc là v t   20  2t m / s đến khi dừng hẳn. Hỏi quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 98m . B. 96m . C. 90m . D. 100m . 1 Câu 35. Cho 2 x 2
I xe dx  . a e b  với ,
a b Q .Tính tổng a b 0 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 2 4
Câu 36. Cho hình chóp SABC SA a vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác vuông tại B có  0
BAC  60 , AC a . Tính khoảng cách từ điểm B đến SAC a 3 a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Trang 3/5 - Mã đề 157
Câu 37. Cho hàm số f liên tục trên tập  thỏa mãn f x 2 '
x 1  2x f x 1 và f x  1, f 0  0 . Tính f  3 A. 3 . B. 9 . C. 3 . D. 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông, biết BA BC  2a , cạnh bên SA  2a 2
vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a . A. 2 8 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 64 a .
Câu 39. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2 .Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là 2 3 3 A. 2 3 . B. . C. . D. 3 . 3 2
Câu 40. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O; R và O '; R , chiều cao của hình trụ là R 3 . Giả sử
AB là một đường kính cố định trên đường tròn O và M là điểm di động trên đường tròn O ' . Hỏi diện
tích tam giác MAB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2 2R . B. 2 4R . C. 2 R 3 . D. 2 2R 2 . x y 1 z  2
Câu 41. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : x y z  3  0 và đường thẳng d :   . 1 2 1  
Gọi  là hình chiếu vuông góc của d trên   và u 1; a;b là một vecto chỉ phương của  với , a b  .
Tính tổng a b A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của tham số m 3 4m m
để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt 2
f x  3 2
2 f x  5 A. 0 . B. 1. C. 3 D. 2 . 2 2 2
Câu 43. Cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và hai điểm A3; 2; 6, B 0;1; 0 .Giả sử
  : ax by cz  2  0 đi qua ,
A B và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính 2 3
T a b c A. 9 . B. 12 . C. 5 . D. 3 .
Câu 44. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 1. Các điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn
A ' B ' và A ' D ' sao cho hai mặt phẳng MAC ' và  NAC ' vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp .
A A' MC ' N . 3 1 5  2 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang 4/5 - Mã đề 157
Câu 45. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm và trục bé 25cm . Biết cứ 3
1000cm dưa hấu sẽ làm được một cốc sinh tố bán giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được
bao nhiêu tiền từ việc bán sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa hấu không đáng kể A. 180000 đồng. B. 183000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 46. Cho bất phương trình 2 log
x  2x m  4 log  2
x  2x m  5 . Biết đoạn a;b là tập tất cả 2 4 
các giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x 0; 2 . Tinh tổng a b ?
A. a b  4 .
B. a b  2 .
C. a b  0 .
D. a b  6 .
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số     2 g x
f x x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 48. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao 15cm , đường kính đáy là 6cm , lượng nước ban đầu trong
cốc cao 10cm . Thả vào cốc 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm . Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực
nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? ( Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số) A. 4, 26cm . B. 4,81cm . C. 4, 25cm . D. 3, 52cm .
Câu 49. Cho E là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các số 0;1; 2;3; 4;5; 6 . Tính
xác suất để chọn ngẫu nhiên từ E được một số có dạng abcdef sao cho a b c d e f 1 4 8 5 A. . B. . C. . D. . 90 135 225 138
Câu 50. Cho điểm A 3;5; 5, B 5; 3;7 và mặt phẳng   : x y z  0.Xét điểm M thay đổi trên
  , giá trị lớn nhất của 2 2
MA  2MB bằng A. 398 . B. 379 . C. 397 . D. 489 .
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 157