Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh có mã đề 101, đề gồm có 06 trang được biên soạn theo hình thức tương tự đề thi chính thức THPTQG môn Toán năm 2019

Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Họtên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Mã đề thi 101
Câu 1: Cho hàm số
42
y ax bx c

có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac
B.
0, 0ac
C.
0, 0ac
D.
0, 0ac
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật
.''''.ABCD A B C D
Các đường chéo của các hình chữ nhật
, ' ',ABCD ABB A
lần lượt là
5, 10, 13.
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là:
A.
6
B.
8
C.
5
D.
36
Câu 3: Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng
diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu
2
18 .dm
Biết chiều cao của khối
trụ ban đầu là
5,
dm
tính tổng diện tích toàn phần
S
của hai khối trụ mới.
A.
2
48S dm
B.
2
51S dm
C.
2
144S dm
D.
2
66S dm
Câu 4: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
25
2 15
x
y
xx

là:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 5: Cho hàm số
2
2 31
khi 1
.
1
2 1 khi 1
xx
x
fx
x
ax


Tìm giá trị của tham số
a
để hàm số
fx
liên
tục tại
1.x
A.
4a
B.
1a
C.
0a
D.
3a
Câu 6: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2, .AB a AD a
Hình chiếu của
S
n mặt phẳng đáy trung điểm
H
của cạnh
;AB
góc tạo bởi cạnh
SC
mặt phẳng đáy
45 .
o
Thể
tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
22
3
a
Câu 7: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
5
bán kính đường tròn đáy bằng
4.
Tính thể tích khối
nón tạo bởi hình nón trên.
A.
80
3
B.
48
C.
16
3
D.
16
Câu 8: Một hộp
3
bi xanh,
4
bi đỏ
5
bi vàng. Chọn ngẫu nhiên
3
bi sao cho có đủ ba màu. Số cách
chọn là:
A.
60
B.
220
C.
360
D.
120
Câu 9: Bất phương trình
2
2 18.2 32 0
xx

có tập nghiệm là:
A.
;1 4;

 


B.
;1 16;

 


C.
; 2 16;

 


D.
; 2 4;

 


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tập tất cả các giá trị của tham số
a
để hàm số
2
x
ya
nghịch biến trên
là:
A.
3; 
B.
;3

C.
2; 3
D.
;1
Câu 11: Phương trình
2
cos 3 cos 2 0xx

có họ nghiệm là:
A.
2;x kk
B.
;x kk
C.
;x kk
D.
2;
xk k
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số
cos
yx
là hàm số lẻ B. Hàm số
cot2yx
là hàm số lẻ
C. Hàm số
tanyx
là hàm số lẻ D. Hàm số
sinyx
là hàm số lẻ
Câu 13: Cho
,ab
là hai số dương với
1a
thỏa mãn
log 3.
a
b
Khi đó, giá trị
2
log
b
a
b


bằng:
A.
5
3
B.
1
C.
1
3
D.
2
3
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều
.'''
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2.a
Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là:
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3
1
xx
y
x
trên đoạn
4; 2




bằng:
A.
28
3
B.
9
C.
10
D.
1
Câu 16: Biết giới hạn
22
lim 3 2
a
nn n
b





với
,ab
a
b
phân số tối giản. Khi đó,
giá trị
2
ab
bằng:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
8
Câu 17: Cho
x
là số thực lớn hơn
8.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
34
88xx


B.
3
25
xx
C.
43
66
xx
 








 
D.
32
11
xx

 








 
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình
2
51
5
log 2 log 18 0xx x

là:
A.
6; 3
B.
3; 6
C.
6; 3
D.
3; 6
Câu 19: Cho hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng
2
9.
cm
Tính
diện tích xung quanh hình trụ đó.
A.
2
18
xq
S cm
B.
2
36
xq
S cm
C.
2
72
xq
S cm
D.
2
9
xq
S cm
Câu 20: Cho hàm số
y fx
bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;0
B.
2; 
C.
3; 2
D.
6;1
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
tại giao điểm với trục tung là:
A.
6
B.
6
C.
4
D.
4
Câu 22: Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển của biểu thức
10
2
2
.Px x
x



A.
480
B.
210
C.
840
D.
180
Câu 23: Đường thẳng
41
yx

cắt đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
tại bao nhiêu điểm?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
cạnh
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
3
, .
2BC a AB a

Tính khoảng cách từ đường thẳng
'AA
đến mặt phẳng
' '.BCC B
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 25: Cho
a
là số thực dương khác
1.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 2
1
2
a
a
B.
3
log 3
a
a
C.
3
log
3
a
a
D.
2
log 2
a
a
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông. Mặt bên
SAB
tam giác đều cạnh
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
.ABCD
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Câu 27: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
2 61
yx x 
là:
A.
1; 3
B.
1
C
x

Đ
C.
1
C
x
Đ
D.
1; 5
Câu 28: Cho hình chóp
.
D ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,B
DA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết
3, 4AB a BC a
5.AD a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.D ABC
bằng:
A.
53
3
a
B.
52
3
a
C.
53
2
a
D.
52
2
a
Câu 29: Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?
A.
3
32yx x

B.
32
2 31y xx
C.
42
21yx x

D.
42
4yx x
Câu 30: Cho hình bát diện đều
ABCDEF
như hình vẽ. Tổng số
cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu?
A.
20
B.
12
C.
18
D.
16.
Câu 31: Cho phương trình
3
36 2 log 0 1 .mx x
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
100;100



để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt?
A.
96
B.
196
C.
97
D.
197
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 32: Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng
đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày
01
tháng
01
năm
2015.
Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước
này quyết định dùng
122550
đồng tiền xu Litas Lithuania của
đất nước để xếp một0T 0T38Tmô hình kim tự tháp0T38T (như hình vẽ bên). Biết
rằng tầng dưới cùng
4901
đồng cứ lên thêm một tầng thì số
đồng xu giảm đi
100
đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả
bao nhiêu tầng?
A. 54 B. 50 C. 49 D. 55
Câu 33: Cho hàm số
y fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
32yf x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
;0
2


B.
7
2;
2



C.
5
;1
2

−−


D.
1
;2
2


Câu 34: Cho mặt cầu
S
có bán kính
Ra
không đổi. Hình nón
N
thay đổi đường cao lớn hơn
,R
đỉnh đường tròn đáy thuộc mặt cầu
.S
Thể tích khối nón
N
1
V
thể tích phần còn lại của
khối cầu là
2
.V
Khi
2
1
19
8
V
V
thì bán kính của hình nón
N
bằng:
A.
3
a
B.
22
3
a
C.
2
3
a
D.
2
3
a
Câu 35: Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
đồ thị
như hình vẽ bên. Xét hàm số
3
2.gx f x x m 
Gtrị của
tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
gx
trên đoạn
0;1



bằng
9
là:
A.
10m
B.
6
m
C.
12m
D.
8
m
Câu 36: tất cả bao nhiêu giá trnguyên của tham số
m
thuộc khoảng
20;20
để với mọi cặp hai số
;
xy
tổng lớn hơn
1
đều đồng thời thỏa mãn
22
33
log 2 4 1 2 1 log 1 2 9 0
x y m ym 
3 221
13
xy x y
e e xy


?
A.
15
B.
17
C.
14
D.
16
Câu 37: Ông Toán gửi vào một ngân hàng
100
triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất
0, 8%
/tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu
gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?
A.
109,161
triệu đồng B.
110,034
triệu đồng C.
110,914
triệu đồng D.
109,6
triệu đồng
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình
trụ không đáy từ nguyên liệu mảnh tôn hình tam
giác đều
ABC
cạnh bằng
60 .
cm
Bạn muốn
cắt mảnh tôn hình chữ nhật
MNPQ
từ mảnh tôn
nguyên liệu (với
,MN
thuộc cạnh
;BC
,
PQ
tương ứng thuộc cạnh
AC
AB
) để tạo thành
hình trụ chiều cao bằng
.MQ
Thể tích lớn nhất
của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:
A.
3
8000 3
cm
B.
3
6825
4
cm
C.
3
6825
2
cm
D.
3
4000 3
cm
Câu 39: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đthị hàm số
2
1
22
x
y
x mx m

đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập
S
bằng:
A.
4
B.
2
C.
5
D.
1
Câu 40: Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn
2019
của bất phương trình
2
4
log 16 5 log 2 0
x
x 
là:
A.
2015
B.
2018
C.
2017
D.
2016
Câu 41: Cho hàm số
2 1 sin 2 cos 4 3 1 .y m xm x m

tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn
2019
của tham số
m
để hàm số
1
xác định với mọi
.x
A.
2017
B.
2
C.
2018
D.
0
Câu 42: Cho
fx
là đa thức thỏa mãn
3
8
lim 6.
3
x
fx
x
Tính
3
2
3
71
lim .
23
x
fx
L
xx


A.
3
4
L
B.
3
2
L
C.
1
2
L
D.
1
4
L
Câu 43: Cho hai hàm số
,
y fx y ffx

đồ thị lần lượt
C
'.C
Đường thẳng
2x
cắt
,'CC
lần lượt tại
M
.N
Biết phương trình tiếp tuyến với
C
tại điểm
M
2 2.yx
Khi
đó, phương trình tiếp tuyến của
'C
tại điểm
N
là:
A.
26
yx
B.
46
yx

C.
22yx
D.
48
yx

Câu 44: Cho hình chóp đều
.S ABC
góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
60 ;
o
H
hình chiếu vuông
góc của
S
trên mặt phẳng
.ABC
Khoảng cách t
H
đến
SA
bằng
.
7
a
Gọi
góc giữa hai mặt
phẳng
SAB
.SAC
Khi đó,
tan
2
bằng:
A.
7
3
B.
2
3
C.
6
3
D.
3
3
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình hình bình hành thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
18.
Biết điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.
SA SB
Thể tích khối đa diện
ABCDMN
bằng:
A.
27
4
B.
27
2
C.
45
2
D.
45
4
Câu 46: Trong không gian cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
8,
M
một điểm tùy ý thỏa mãn
22 2
100MA MB MC
. Khi đó, quỹ tích điểm
M
là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
6
B.
33
C.
23
D.
2
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
Câu 47: Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
đồ thị
hàm số
'fx
như hình vẽ bên. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để hàm số
g x f x mx
đúng hai điểm
cực tiểu?
A.
6
B.
7
C.
9
D.
8
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật
.''''.ABCD A B C D
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
'
BC
bằng
25
5
a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
'AB
bằng
25
5
a
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
'
BD
bằng
3
.
3
a
Tính thể tính khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
3
4a
B.
3
2a
C.
3
6a
D.
3
8a
Câu 49: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1
yxm
cắt đồ thị hàm
số
32
31yx m x x 
tại ba điểm phân biệt
1; , ,
A
A y BC
sao cho
2 3.BC
Tổng bình
phương tất cả các phần tử của tập hợp
S
là:
A.
64
B.
40
C.
52
D.
32
Câu 50: Cho tập
1, 2, 3, 4, 5, 6 .A
Trong các số tự nhiên gồm
6
chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A
chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện
3
chữ số
2
, các chữ số còn lại đôi
một khác nhau.
A.
25
972
B.
35
972
C.
45
972
D.
55
972
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu
Mã đề
101
Mã đề
102
Mã đề
103
Mã đề
104
Mã đề
105
Mã đề
106
Mã đề
107
Mã đề
108
1 D B C A B D A B
2 A A C A
C B D A
3 D
A B B D B B
A
4 B C B C D A B D
5 C C D A B D A A
6 D
D A A A C
B
D
7 D B
A B C A D A
8 A B D C C B D C
9
A
D D B B B
B
C
10 C A A A B B B B
11 D C A C A D C D
12
A
C C D C B
B
A
13 C A
C C C D A A
14 C D D B B B C D
15
B
C C C D A A A
16 A D B A A A D C
17 C D C
B B D D B
18 C A
A
C A D A A
19 B D A
B A A A C
20 C B D D A A A D
21 A B C C B C C B
22 D C D
B A D A B
23 B D A C A D D C
24 A B D D D C C B
25 B D D B A B B B
26 B B A
B D A A A
27 D C B D
A B C D
28 D C C B
A A C C
29 C A A A C C C
B
30 A D B A C C A D
31 A C D A B D B B
32 B B B D C C C C
33 C A C
A D A C C
34 B A D A
B B A D
35 D A C D D D D A
36 B B B C C C D C
37 B A A C D D C D
38 D C C D C D A B
39 A D A B D C B B
40 D B B A A C D A
41 A B
A B B B D B
42 C B A D C B
A D
43 B D D D C C D C
44 A A B D D B C B
45 D C B D A A B A
46 C D B D A A B D
47 A A D A B C C C
48 B A C C D A D C
49 C C B A B C A B
50 A A D C D B B D
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 - 2020
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Môn: Toán – Lớp 12 U ĐỀ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Mã đề thi 101 Câu 1: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, c  0
B. a  0, c  0
C. a  0, c  0
D. a  0, c  0
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D '. Các đường chéo của các hình chữ nhật ABC ,
D ABB 'A', ADD 'A' lần lượt là 5, 10, 13. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 36
Câu 3: Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng
diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu  2
18 dm .Biết chiều cao của khối
trụ ban đầu là 5dm, tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới. A. S  2 48 dm B. S  2 51 dm C. S  2 144 dm D. S  2 66 dm  2x  5
Câu 4: Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  2x  15 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 2
2x  3x  1  khi x  1
Câu 5: Cho hàm số f x    x  1
. Tìm giá trị của tham số a để hàm số f x liên 2
 a 1 khi x  1  tục tại x  1. A. a  4 B. a  1 C. a  0 D. a  3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD a. Hình chiếu của
S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC o
và mặt phẳng đáy là 45 . Thể
tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 2a 3 2a 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 7: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối
nón tạo bởi hình nón trên. 80 16 A. B. 48 C. D. 16 3 3
Câu 8: Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là: A. 60 B. 220 C. 360 D. 120
Câu 9: Bất phương trình 2 2 x 18.2x
 32  0 có tập nghiệm là: A.  ;1    4;            B.  ;  1  16;     C.  ;  2  16;     D.  ;  2  4;    
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 x
Câu 10: Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y  a  2 nghịch biến trên  là: A. 3; B.  ;3   C. 2;3 D.   ;1 
Câu 11: Phương trình 2
cos x  3 cos x  2  0 có họ nghiệm là:
A. x k2 ;  k  
B. x k ;  k  
C. x k ;  k  
D. x k2 ;  k  
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ
B. Hàm số y  cot2x là hàm số lẻ
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ y x là hàm số lẻ D. Hàm số sin 2 a 
Câu 13: Cho a, b là hai số dương với a  1 thỏa mãn log b  3. Khi đó, giá trị log   bằng: a
b  b  5 1 2 A. B. 1 C. D. 3 3 3
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 2 4 2 x  3x
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  4; 2   x  1   bằng: 28 A. B. 9 C. 10 D. 1 3   a a
Câu 16: Biết giới hạn na b     2 2 lim
n  3  n  2  với , và
là phân số tối giản. Khi đó,   b b
giá trị 2a b bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 17: Cho x là số thực lớn hơn 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4
A. x  8  x  8 B.  3 2 5 xx 4 3  3 2 x  x      1 1     C.                D. 6   6 x    x 
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình log  2
x  2x  log 18  x  0 là: 5  1   5 A. 6;  3 B. 3;  6 C. 6;  3 D. 3;  6
Câu 19: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng  2 9 cm .Tính
diện tích xung quanh hình trụ đó. A. S 2 18 cm B. S 2 36 cm C. S 2 72 cm D. S 2 9 cm xqxqxqxq
Câu 20: Cho hàm số y f x  có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0   B. 2; C. 3;2 D. 6;  1
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 x
Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 5 1 y
tại giao điểm với trục tung là: x  1 A. 6 B. 6 C. 4 D. 4 10  2   
Câu 22: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của biểu thức P x  x    .  2  x  A. 480 B. 210 C. 840 D. 180 x
Câu 23: Đường thẳng y  4x  1 cắt đồ thị hàm số 2 y  tại bao nhiêu điểm? x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có cạnh AA'  a, đáy là tam giác ABC vuông tại A
BC  2a, AB a 3. Tính khoảng cách từ đường thẳng AA' đến mặt phẳng BCC 'B '. a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 4 6
Câu 25: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? log 2 1 log A. a a  B. log a  3 C. 3 3 a a D. a a  2 log  2 3 a   2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SABlà tam giác đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. 3 a D. 2 6 3
Câu 27: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y  2x  6x  1 là: A. 1;3 B. x  1 x  1;5 C Đ C. 1 C Đ D.  
Câu 28: Cho hình chóp D.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B DA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết AB  3a, BC  4a AD  5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp D.ABC bằng: 5a 3 5a 2 5a 3 5a 2 A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 29: Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định? A. 3
y x  3x  2 B. 3 2
y  2x  3x  1 C. 4 2
y x  2x  1 D. 4 2 y x   4x
Câu 30: Cho hình bát diện đều ABCDEF như hình vẽ. Tổng số
cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu? A. 20 B. 12 C. 18 D. 16.
Câu 31: Cho phương trình mx  36 2  log x  0 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3  
m thuộc đoạn  100;100  
 để phương trình 
1 có hai nghiệm phân biệt? A. 96 B. 196 C. 97 D. 197
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 32: Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng
đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01tháng 01 năm
2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước
này quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của
đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp (như hình vẽ bên). Biết 0 T 0 T 3 8 0 T 3 8
rằng tầng dưới cùng có 4901đồng và cứ lên thêm một tầng thì số
đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? A. 54 B. 50 C. 49 D. 55
Câu 33: Cho hàm số y f x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y f 3  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3     7   5  1    A.   ;0  − −  ;2  B. 2;   C. ; 1   D.  2     2   2  2 
Câu 34: Cho mặt cầu S  có bán kính R a không đổi. Hình nón N  thay đổi có đường cao lớn hơn R,
có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu S. Thể tích khối nón N  là V và thể tích phần còn lại của 1 V khối cầu là 19 V . Khi 2 
thì bán kính của hình nón N  bằng: 2 V 8 1 a 2a 2 a 2 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 35: Cho hàm số y f x  có đạo hàm trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Xét hàm số g x  f  3
x  2x  m. Giá trị của
tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g x trên đoạn 0;1   bằng 9 là: A. m  10 B. m  6 C. m  12 D. m  8
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 20;20 để với mọi cặp hai số
x;ycó tổng lớn hơn 1đều đồng thời thỏa mãn 2
log 2x  4y   1  2m   1 log 1  2y 2  m  9  0 3 3 và 3x y  2x 2  y 1 e e  
 1  x  3y ? A. 15 B. 17 C. 14 D. 16
Câu 37: Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất
0, 8% /tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu
gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?
A. 109,161triệu đồng
B. 110, 034 triệu đồng
C. 110, 914 triệu đồng
D. 109, 6 triệu đồng
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 38: Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình
trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam
giác đều ABC có cạnh bằng 60cm. Bạn muốn
cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn
nguyên liệu (với M,N thuộc cạnh BC; P,Q
tương ứng thuộc cạnh AC AB ) để tạo thành
hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn nhất
của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là: 8000 3 6825 6825 4000 3 A.  3 cm B.  3 cm C.  3 cm D.  3 cm 4 2 x  1
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có 2
x  2mx m  2
đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng: A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 40: Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn 2019 của bất phương trình log 16x  5 log 2  0 là: 2   x 4 A. 2015 B. 2018 C. 2017 D. 2016
Câu 41: Cho hàm số y  2m  
1 sin x  m  2cosx  4m  3  
1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số  
1 xác định với mọi x  .  A. 2017 B. 2 C. 2018 D. 0 f x 8
3 f x  7  1
Câu 42: Cho f x  là đa thức thỏa mãn lim  6. Tính L  lim . x3 x  3 2 x3 x  2x  3 3 3 1 1 A. L B. L C. L D. L  4 2 2 4
Câu 43: Cho hai hàm số y f x , y f f x có đồ thị lần lượt là C  và C '. Đường thẳng x  2
cắt C , C ' lần lượt tại M N. Biết phương trình tiếp tuyến với C  tại điểm M y  2x  2. Khi
đó, phương trình tiếp tuyến của C ' tại điểm N là:
A. y  2x  6
B. y  4x  6
C. y  2x  2
D. y  4x  8
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC o
có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 ; H là hình chiếu vuông góc của a
S trên mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ H đến SA bằng
. Gọi là góc giữa hai mặt 7 phẳng 
SAB và SAC . Khi đó, tan bằng: 2 7 2 6 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình bình hành và thể tích khối chóp S.ABCD
bằng 18. Biết điểm M, N lần lượt là trung điểm của S ,
A SB. Thể tích khối đa diện ABCDMN bằng: 27 27 45 45 A. B. C. D. 4 2 2 4
Câu 46: Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, M là một điểm tùy ý thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC  100 . Khi đó, quỹ tích điểm M là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6 B. 3 3 C. 2 3 D. 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
Câu 47: Cho hàm số y f x  có đạo hàm trên  và có đồ thị
hàm số f 'x như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g x  f xmx có đúng hai điểm cực tiểu? A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B 'C bằng
2a 5 , khoảng cách giữa hai đường thẳng a
BC AB ' bằng 2
5 , khoảng cách giữa hai đường thẳng 5 5 a
AC BD ' bằng
3 . Tính thể tính khối hộp chữ nhật đã cho. 3 A. 3 4a B. 3 2a C. 3 6a D. 3 8a
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m  1 cắt đồ thị hàm số 3
y x  m   2
3 x x  1tại ba điểm phân biệt A1;y , ,
B C sao cho BC  2 3. Tổng bình A
phương tất cả các phần tử của tập hợp S là: A. 64 B. 40 C. 52 D. 32
Câu 50: Cho tập A  1,2, 3, 4,5, 
6 . Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập
A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện 3 chữ số 2 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau. 25 35 45 55 A. B. C. D. 972 972 972 972
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 - 2020 Câu Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D B C A B D A B 2 A A C A C B D A 3 D A B B D B B A 4 B C B C D A B D 5 C C D A B D A A 6 D D A A A C B D 7 D B A B C A D A 8 A B D C C B D C 9 A D D B B B B C 10 C A A A B B B B 11 D C A C A D C D 12 A C C D C B B A 13 C A C C C D A A 14 C D D B B B C D 15 B C C C D A A A 16 A D B A A A D C 17 C D C B B D D B 18 C A A C A D A A 19 B D A B A A A C 20 C B D D A A A D 21 A B C C B C C B 22 D C D B A D A B 23 B D A C A D D C 24 A B D D D C C B 25 B D D B A B B B 26 B B A B D A A A 27 D C B D A B C D 28 D C C B A A C C 29 C A A A C C C B 30 A D B A C C A D 31 A C D A B D B B 32 B B B D C C C C 33 C A C A D A C C 34 B A D A B B A D 35 D A C D D D D A 36 B B B C C C D C 37 B A A C D D C D 38 D C C D C D A B 39 A D A B D C B B 40 D B B A A C D A 41 A B A B B B D B 42 C B A D C B A D 43 B D D D C C D C 44 A A B D D B C B 45 D C B D A A B A 46 C D B D A A B D 47 A A D A B C C C 48 B A C C D A D C 49 C C B A B C A B 50 A A D C D B B D
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-thpt-quoc-gia-2020-lan-1-truong-thpt-ly-thai-to-bac-ninh
    • 101
  • Dap an
    • Sheet1