Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯNG THPT QUNG XƯƠNG 1
(Đ gm có 06 trang)
GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 -
NĂM HC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Htên học sinh
.
SBD
……………………
Png
……………
Câu 1: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 1 3 2
11
22

xx
.
A.
;3 S
. B.
;3  S
. C.
3; S
. D.
.
Câu 2: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
1;2
.
Câu 3: Cho hàm số
()y f x
liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên dưới .
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
()y f x
trên đoạn [−2;4] bằng
A. 5 B. 3 C. -2 D. 0
Câu 4: Đồ thị của hàm số
23
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
A.
1y
B.
1x
. C.
2y
. D.
2x
.
Câu 5: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1
A.
42
2y x x
. B.
32
2y x x
.
C.
42
23y x x
. D.
42
2y x x
.
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 6: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 7: Phương trình
9 5.3 6 0
xx
có tổng các nghiệm bằng
A.
3
log 6
. B.
3
2
log
3
. C.
3
3
log
2
. D.
3
log 6
.
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
8 16y f x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
9
. B.
19
. C.
25
. D.
0
.
Câu 9: Cho một hình trụ chiều cao bằng
2
bán kính đáy bằng
3
. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A.
18
. B.
9
. C.
15
. D.
6
.
Câu 10: Cho hàm
()y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12: Một khối cầu có thể tích bằng
32
3
. Bán kính
R
của khối cầu đó là
A.
22
3
R
B.
2R
C.
32R
D.
4R
Câu 13: Với các số thực dương
,ab
bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log log logab a b
. B.
log logab a b
.
C.
log log



b
a
a
b
. D.
log log




a
ab
b
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh đứng thành một hàng dọc?
A.
256
B.
12
C.
4
D.
24
u 15: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy
2
3a
, độ dài cnh bên là
2a
. Khi đó thể tích ca
khối lăng trụ bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 16: Cho khối chóp diện tích đáy
2
3Ba
chiều cao
6ha
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
9a
. B.
3
3a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 17: Cho cấp số cộng
n
u
1
2u 
và công sai
3d
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
10
28u
. B.
10
25u
. C.
10
29u 
. D.
9
10
2.3u 
.
Câu 18: Đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
32
1y x x x
tại hai điểm phân biệt. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 19: Một hình nón có chiều cao
4h
, bán kính đáy
3r
. Tính diện tích xung quanh của hình nón
đó.
A.
5
. B.
15
C.
25
. D.
10
.
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình
1
3 27
x
.
A.
10.x
B.
3.x
C.
9.x
D.
4.x
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình
2
log 1 3.x
A.
7x
. B.
9x
. C.
8x
. D.
10x
.
Câu 22: Hàm số
2
3
3
xx
y
có đạo hàm là
A.
2
3
3 .ln3
xx
B.
2
3
(2 3).3 .ln3
xx
x
C.
2
3
(2 3).3
xx
x
D.
2
2 3 1
33
xx
xx


Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
21y x x
B.
3
logyx
C.
1
2
x
y



D.
1
1
x
y
x
Câu 24: Cho hàm số
32
3 6 1 y x x x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ
tiếp điểm bằng 1.
A.
34yx
B.
37yx
C.
35yx
D.
36yx
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Phương trình
2fx
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26: Đặt
3
log 5 a
. Khi đó
15
log 75
bằng
A.
1
21
a
a
. B.
21
1
a
a
. C.
21
1
a
a
. D.
21
1
a
a
.
Câu 27: Cho khối cầu bán kính bằng
5
, cắt khối cầu y bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành một hình tròn đường kính bằng
4
. Tính thể tích khối nón đáy thiết diện vừa tạo
đỉnh là tâm của khối cầu đã cho.
A.
21 3
4
V
. B.
4 21
3
V
. C.
16V
. D.
12V
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
BC a
,
SA ABC
6
2
a
SA
. Số đo góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
ABC
bằng
A.
0
30
B.
0
75
C.
0
60
D.
0
45
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
1
2 1 2
3
y x mx m x m
nghịch biến
trên khoảng
3;0 .
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
1m 
. D.
1
2
m 
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích là
12V
. Thể tích khối chóp
.'ABCC B
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
8
.
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số
m
để m số
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3.x
A.
1m 
. B.
5m
. C.
7m 
. D.
1m
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
2,AB a AD a
, tam giác
SAB
đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
tạo bởi hai mặt phẳng
SCD
ABCD
có số đo
bằng
A.
0
90a =
. B.
0
30a =
. C.
0
60a =
. D.
0
45a =
.
Câu 33: Một bình đựng
5
quả cầu xanh,
4
quả cầu đ
3
quả cầu vàng (các quả cầu cùng màu khác
nhau). Chọn ngẫu nhiên
3
quả cầu. Xác suất để chọn được
3
quả cầu khác màu bằng
A.
7
3
. B.
5
3
. C.
11
3
. D.
14
3
.
Câu 34: Năm 2020, một doanh nghiệp X có tổng doanh thu là
150
tỉ đồng . Dự kiến trong 10 năm tiếp
theo, tổng doanh thu mỗi năm sẽ tăng thêm
12%
so với năm liền trước. Theo dự kiến đó thì kể từ năm
nào, tổng doanh thu của doanh nghiệp X vượt quá
360
tỉ đồng?
A.
2026
. B.
2027
. C.
2028
. D.
2029
.
Câu 35: Một nút chai thủy tinh một khối tròn xoay
H
, một mặt phẳng đi qua trục của
H
cắt
H
theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của
H
(đơn vị
3
cm
).
A.
13V
. B.
41
3
V
. C.
17V
. D.
23V
.
Câu 36: Biết rằng phương trình
2
33
log 2 log 3 1 0x m x m
hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
27xx
. Khi đó tổng
12
xx
bằng
A.
34
3
. B.
6
. C.
1
3
. D.
12
.
Câu 37: Cho phương trình
22
2
2
log log 2 1 0xx
. Đặt
2
logtx
ta được phương trình nào sau
đây:
A.
2
4 2 3 0tt
. B.
2
2 2 3 0tt
. C.
2
4 2 5 0tt
. D.
2
2 3 0tt
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của
khối chóp đó theo
a
.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
10
6
a
V
. D.
3
2
a
V
.
Câu 39: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0bd ad
. B.
0, 0bd ab
. C.
0, 0ad ab
. D.
0, 0ab ad
.
Câu 40: Bất phương trình
42
log 7 log 1 xx
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để bất phương trình
.16 (2 1).12 .9 0
x x x
m m m
nghiệm đúng với mọi
0;1x
?
A.
6
. B.
11
C.
12
. D.
13
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại đỉnh
B
. Biết
2AB BC a
,
90SAB SCB
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
3a
. nh diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
16 a
. B.
2
12 a
. C.
2
20 a
. D.
2
18 a
.
Câu 43: Từ
12
học sinh gồm
5
học sinh giỏi,
4
học sinh khá,
3
học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập
4
nhóm làm
4
bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm
3
học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng
có học sinh giỏi và học sinh khá.
A.
36
385
. B.
18
385
. C.
72
385
. D.
144
385
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
3SA a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SM
bằng
A.
39
12
a
. B.
2
3
a
. C.
39
13
a
. D.
2
2
a
.
Câu 45: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ
bên. Gi S tp hp tt c các s nguyên
m
để phương trình
cos 3cosf x x m
nghim thuc khong
;.
22




Tng các
phn t ca S bng
A.
8
. B.
10
. C.
5
. D.
6
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
với đáy hình thoi cạnh bằng
4a
,
'6AA a
,
0
120BCD
. Gọi
,,M N K
lần lượt trung điểm của
', ' , 'AB B C BD
. Tính thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N K
.
A.
3
9a
B.
3
16 3a
C.
3
93a
D.
3
12 3a
Câu 47: Cho hàm số
5 4 3 2
0 y f x ax bx cx dx ex f a
hàm số
y f x
đồ thị
như hình vẽ dưới đây.
Đặt
32
9
3 1 9 6 2021
2
g x f x x x x
. Hàm số
y g x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
7
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4
2
2
2 log 4 5
fx
fx
f x f x m


có đúng hai nghiệm phân biệt bằng
A.
33
. B.
49
. C.
34
. D.
50
.
Câu 49: Cho hàm số
3
1
3
2
m
y f x x x
. bao nhiêu gtrị nguyên của
m
thuộc đoạn
5;5
để bất phương trình
f f x x
đúng với mọi
x
thuộc khoảng
(0;2)
?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
11
Câu 50: Cho
a
,
b
,
c
là ba số thực dương,
1a
thỏa mãn:
2
2 3 3 2
log log 4 9 0
4
aa
bc
bc b c c



. Khi đó giá trị của biểu thức
32T a b c
gần với giá
trị nào nhất sau đây:
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
10
-----------------------------------------------
-------------------------HẾT-------------------------
Lưu ý: - Kết quả được đăng tải trên Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 21/01/2021.
- Lịch giao lưu lần 2 ngày 07/03/2021.

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÃ ĐỀ 132 MÔN: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng …………… 2 x 1  3x2  1   1 
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình      .  2   2   1 
A. S   ;3   .
B. S   ;  3   .
C. S  3;  . D. S   ;3   .  2 
Câu 2: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 . B.  2   ;1 . C.  2  ;  1 . D. 1; 2 .
Câu 3: Cho hàm số y f (x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên dưới .
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn [−2;4] bằng A. 5 B. 3 C. -2 D. 0 x
Câu 4: Đồ thị của hàm số 2 3 y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 A. y  1
B. x 1 .
C. y  2 .
D. x  2 .
Câu 5: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 1 -1 x O 1 -1 A. 4 2
y  x  2x . B. 3 2
y x  2x . C. 4 2
y x  2x  3. D. 4 2
y x  2x .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 6: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 7: Phương trình 9x  5.3x  6  0 có tổng các nghiệm bằng 2 3 A. log 6 . B. log . C. log . D.  log 6 . 3 3 3 3 2 3
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 2
x 8x 16 trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 9 . B. 19 . C. 25 . D. 0 .
Câu 9: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 18 . B. 9 . C. 15 . D. 6 .
Câu 10: Cho hàm y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 5  .
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 
Câu 12: Một khối cầu có thể tích bằng 32 . Bán kính R của khối cầu đó là 3 2 2 A. R B. R  2 C. R  32 D. R  4 3
Câu 13: Với các số thực dương a,b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log ab  log a  log b .
B. log ab  log a b .  a   a C. log  log   a . D. log  log a    b.  b bb
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh đứng thành một hàng dọc? A. 256 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng 3 6a A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. . 3
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  3a và chiều cao h  6a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 9a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 17: Cho cấp số cộng u u  2
 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 10 A. u  28 . B. u  25 . C. u  29  . D. 9 u  2  .3 . 10 10 10 10
Câu 18: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x x x 1 tại hai điểm phân biệt. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó. A. 1  . B. 3  . C. 0 . D. 2 .
Câu 19: Một hình nón có chiều cao h  4 , bán kính đáy r  3. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5 . B. 15 C. 25 . D. 10 .
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình x 1 3   27 . A. x  10. B. x  3. C. x  9. D. x  4.
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình log x 1  3. 2   A. x  7 . B. x  9 . C. x  8 . D. x 10 . Câu 22: Hàm số 2 3 3x x y   có đạo hàm là 2 2 A. x 3 3 . x ln 3 B. x 3 (2 3).3 . x x   ln 3 2 C. 3 (2 3).3x x x   D.   2 2 3 1 3 3x x x x    
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x  1  x 1 A. 3
y x  2x 1
B. y  log x C. y D. y  3    2  x 1 Câu 24: Cho hàm số 3 2
y x  3x  6x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành độ tiếp điểm bằng 1.
A. y  3x  4
B. y  3x  7
C. y  3x  5
D. y  3x  6
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Phương trình f x  2 có bao nhiêu nghiệm ? A. 2 B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 26: Đặt log 5  a . Khi đó log 75 bằng 3 15 a 1 2a 1 2a 1 2a 1 A. . B. . C. . D. . 2a 1 a 1 a 1 a 1
Câu 27: Cho khối cầu bán kính bằng 5 , cắt khối cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành là một hình tròn có đường kính bằng 4 . Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của khối cầu đã cho. 21 3 4 21 A. V  . B. V  .
C. V  16 .
D. V  12 . 4 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , BC a , SA   ABC  và a 6 SA
. Số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 2 A. 0 30 B. 0 75 C. 0 60 D. 0 45
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m 3 2 để hàm số y
x mx  2m  
1 x m  2 nghịch biến 3 trên khoảng  3  ;0. 1 A. m  1  . B. m  2  . C. m  1  . D. m   . 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V 12. Thể tích khối chóp . A BCC B  ' bằng A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 8 . 1
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại 3 x  3. A. m  1  . B. m  5 . C. m  7  . D. m  1.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2 ,
a AD a , tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc  tạo bởi hai mặt phẳng SCD và  ABCD có số đo bằng A. 0 a = 90 . B. 0 a = 30 . C. 0 a = 60 . D. 0 a = 45 .
Câu 33: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng (các quả cầu cùng màu khác
nhau). Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 5 11 14
Câu 34: Năm 2020, một doanh nghiệp X có tổng doanh thu là 150 tỉ đồng . Dự kiến trong 10 năm tiếp
theo, tổng doanh thu mỗi năm sẽ tăng thêm 12% so với năm liền trước. Theo dự kiến đó thì kể từ năm
nào, tổng doanh thu của doanh nghiệp X vượt quá 360 tỉ đồng? A. 2026 . B. 2027 . C. 2028 . D. 2029 .
Câu 35: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng đi qua trục của  H  cắt
H  theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của H  (đơn vị 3 cm ). 41
A. V  13 . B. V  .
C. V  17 .
D. V  23 . 3
Câu 36: Biết rằng phương trình 2
log x m  2 log x  3m 1  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3   3 1 2
x x  27 . Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 34 1 A. . B. 6 . C. . D. 12 . 3 3
Câu 37: Cho phương trình 2 2 log x  log
2x 1  0 . Đặt t  log x ta được phương trình nào sau 2   2 2 đây: A. 2
4t  2t  3  0 . B. 2
2t  2t  3  0 . C. 2
4t  2t  5  0 . D. 2
t  2t  3  0 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp đó theo a . 3 a 3 3 a 2 3 a 10 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 6 2 ax b
Câu 39: Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d
A. bd  0, ad  0 .
B. bd  0, ab  0 .
C. ad  0, ab  0 .
D. ab  0, ad  0 .
Câu 40: Bất phương trình log  x  7  log  x  
1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 4 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình .16x  (2 1).12x  .9x m m m  0
nghiệm đúng với mọi x 0;  1 ? A. 6 . B. 11 C. 12 . D. 13 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B . Biết AB BC  2a ,
SAB SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 2 16 a . B. 2 12 a . C. 2 20 a . D. 2 18 a .
Câu 43: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng
có học sinh giỏi và học sinh khá. 36 18 72 144 A. . B. . C. . D. . 385 385 385 385
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SM bằng a 39 2a a 39 2a A. . B. . C. . D. . 12 3 13 2
Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để phương trình    
f cos x  3cos x m có nghiệm thuộc khoảng  ; .   Tổng các  2 2  phần tử của S bằng A. 8  . B. 10  . C. 5  . D. 6  .
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a , AA'  6a , 0
BCD  120 . Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm của AB ', B 'C, BD ' . Tính thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm , A ,
B C, M , N, K . A. 3 9a B. 3 16a 3 C. 3 9a 3 D. 3 12a 3
Câu 47: Cho hàm số y f x 5 4 3 2
ax bx cx dx ex f a  0 và hàm số y f x có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Đặt 9
g x  f 3x   3 2 1  9x
x  6x  2021 . Hàm số y g x  có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau: f x 4 
Tổng các giá trị nguyên của tham số f x
m để phương trình 2 2
 log  f x  4 f x  5  m 2      
có đúng hai nghiệm phân biệt bằng A. 33 . B. 49 . C. 34 . D. 50 . Câu 49: Cho hàm số    3 1    3m y f x x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  5  ;5 2
để bất phương trình f f x  x đúng với mọi x thuộc khoảng (0;2) ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 11
Câu 50: Cho a , b , c là ba số thực dương, a 1thỏa mãn: 2  bc  2 bc b c   
c  . Khi đó giá trị của biểu thức T a 3b  2c gần với giá a   3 3 2 log log 4 9 0 a    4  trị nào nhất sau đây: A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10
-----------------------------------------------
-------------------------HẾT-------------------------
Lưu ý: - Kết quả được đăng tải trên Web: quangxuong1.edu.vn vào ngày 21/01/2021.
- Lịch giao lưu lần 2 ngày 07/03/2021.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132