Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 cụm chuyên môn sở GD&ĐT Hải Phòng

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 cụm chuyên môn sở GD&ĐT Hải Phòng có mã đề 001 gồm 06 trang, đề có cấu trúc và độ khó tương tự đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

Trang 1/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
CỤM CHUYÊN MÔN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN THỨ NHẤT
Môn thi: TOÁN
Thi gian bàm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: ……………….……………………….
Câu 1: Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
()?Oxy
A.
(2;2; 0).M
B.
(3; 1;3).Q
C.
(3; 1;2).N
D.
(0;0; 2).P
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn
yfx
có đ th như hình v
bên. Số nghiệm thực của phương trình

380fx
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh bằng
3
bán kính đáy
bằng
2
A.
4.
B.
6.
C.
12 .
D.
5.
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
31yx x
và trục
Ox
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 5: Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
(3;2; 1)M
mặt phẳng
(): 2 0.Pxz
Đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
()P
có phương trình là
A.
3
2.
1
xt
y
zt


B.
3
2.
1
xt
yt
z



C.
3
2.
1
xt
yt
zt


D.
3
12.
xt
yt
zt



Câu 6: Chom số
()fx
đạo hàm
2
( ) 1 ( 5)(3 2).fx x x x
 S đim cực trị ca hàm
số
()fx
bằng
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 7: Giá trị của
1
2018
0
(2019 1)dxx
bằng
A.
0.
B.
2017
21.
C.
2017
21.
D.
1.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
71 21
28
xx
A.
2.x
B.
3.x 
C.
2.x 
D.
1.x
Câu 9: Hình cầu có đường kính bằng 2 thì thể tích bằng
A.
32
.
3
B.
4
.
3
C.
4.
D.
16 .
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
2
log ( 4 ) 2xx
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Mã đề thi 001
Trang 2/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 11: Hàm số
7
4
x
y
x
đồng biến trên khoảng
A.

5;1 .
B.
(1; 4).
C.
(;). 
D.
6;0 .
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho vectơ 2.OA j k

Tọa độ điểm
A
A.
(0; 1; 2).
B.
(1; 2 ; 0).
C.
(1; 0; 2).
D.
(0; 1; 2).
Câu 13: Biết
2
log ax
2
log ,by
biểu thức
23
2
log 4ab
bằng
A.
32
.xy
B.
232.xy
C.
23
4.xy
D.
6.xy
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ?
A.
3
31.yx x
B.
2
1.yxx
C.
3
31.yx x
D.
42
1.yx x
Câu 15: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số
2
5
6
x
y
xx

A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 16: Hình lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S thì thể tích bằng
A.
1
.
6
Sh
B.
1
.
3
Sh
C.
1
.
2
Sh
D.
.Sh
Câu 17: Cho
a là số thực dương tùy ý khác 3, giá trị của
2
3
log
9
a
a



bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2.
Câu 18: Giá trị thực của tham số
m
để hàm số
322
12 2yxmxm x
đạt cực tiểu tại
1x 
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
4;0 .
B.

5; 9 .
C.

0; 3 .
D.

3; 6 .
Câu 19: Gọi M; m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
() 1
fx x
x

trên đoạn
1; 3 .

Tính
.Mm
A.
4.
B.
9.
C.
1.
D.
5.
Câu 20: Hàm số
cos 4 7fx x
có một nguyên hàm là
A.
sin 4 7 .xx
B.

1
sin 4 7 3.
4
x 
C.
sin 4 7 1.x 
D.

1
sin 4 7 3.
4
x
Câu 21: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng chứa trục
Ox
đi qua điểm
(1;1; 1)
có
phương trình là
A.
10.z 
B.
0.xy
C.
0.xz
D.
0.yz
Câu 22: Số nghiệm nguyên của phương trình
12
4210
xx

bằng
A.
0.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Trang 3/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 23: Biết phương trình
2
3
21
4
8log 2 1 log 2019 0xm x
có hai nghiệm phân biệt
thoả mãn
12
4.xx
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1; 2 .m
B.

2;5 .m
C.
0;1 .m
D.

4;7 .m
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để
32
1; 3
max 3 4?xxm



A.
5. B. 4. C. 6. D. Vô số.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

2
log 3 2x
A.
;1 .
B.
1; 3 .
C.
1; 3 .
D.
3; .
Câu 26: Biết

1
2
2
0
24
4ln ,
4
3
xx a
dx
b
x

với ,ab là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
22
ab
bằng
A.
25. B. 41. C. 20. D. 34.
Câu 27: Trong không gian
,
Oxyz
mt cu tâm
(1; 2; 1)I
tiếp xúc với mặt phẳng
(): 2 2 1 0Px y z
có bán kính bằng
A.
4
.
3
B. 4. C. 2.
D.
9.
Câu 28: Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số

1
ln
fx
xx
thỏa mãn
1
2F
e




ln 2.Fe
Giá trị của biểu thức

2
2
1
FFe
e



bằng
A.
3ln2 2.
B.
ln 2 2.
C.
ln 2 1.
D.
2ln2 1.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2019; 2019m 

để hàm số
32
13 441ym x mx m x
đồng biến trên khoảng
;? 
A.
4036.
B.
2017.
C.
2018.
D.
4034.
Câu 30: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
(2;0; 1)
mặt phẳng
(): 1 0.Pxy
Đường thẳng đi qua
A
đồng thời song song với
()P
và mặt phẳng
()Oxy
có phương trình là
A.
3
2.
1
xt
yt
zt


B.
2
.
1
xt
yt
z



C.
12
1.
xt
y
zt



D.
3
12.
xt
yt
zt



Câu 31: Tập xác định của hàm số
2
3
log
2
x
y
x
A.
(3; ).
B.
(0;3].
C.
(;0)(3;).
D.
(0;3).
Câu 32: Cho hàm số
.yfx Hàm số

yfx
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
yfx
bằng
A.
2. B. 3.
C.
4. D. 1.
Trang 4/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình nón bán kính đáy 4r diện tích xung quanh bằng 20 .
Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A.
4.
B.
16 .
C.
16
.
3
D.
80
.
3
Câu 34: Cho khối trụ đường sinh bằng
5
thể tích bằng
45 .
Diện tích toàn phần của
khối trụ là
A.
48 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 35: Cho hình phẳng

H
giới hạn bởi các đường
cosyx
;
0y
; 0x
2
x
. Thể
tích vật thể tròn xoay có được khi

H
quay quanh trục Ox bằng
A.
2
.
4
B. 2.
C. .
4
D.
2
.
2
Câu 36: Cho hàm s

32
yfx axbxcxd vi ,,,abcd
các số thực, đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
đ phương trình
2
x
fe m
có ba
nghiệm phân biệt ?
A.
3. B. Vô số.
C.
1. D. 2.
Câu 37: Một cốc đựng nước dạng hình trụ chiều cao
15 ,cm
đưng kính đáy
8cm
và có
mực nước trong cốc
12 .cm
Th vào cc nưc 3 viên bi có cùng bán kính bng
2.cm
Hi
nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
?cm
A.
1,5. B.
15.
C.
1.
D. 12,5.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
9mx
y
xm
nghịch biến trên
khoảng
1; ?
A.
5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39: Cho hàm số
yfx
thoả mãn

4
2
19
f

32
.fx xf x x

ϒ
Giá trị của
1
f
bằng
A.
2
.
3
B.
1
.
2
C.
1.
D.
3
.
4
Câu 40: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:2
2
xt
yt
zt



2
2
33
:.
12 2
y
xz


Gọi
d
là đường thẳng đi qua điểm
1; 0; 1A 
cắt đường thẳng
1
và tạo với đường thẳng
2
một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng
d
A.
11
.
22 1
y
xz

B.
11
.
221
y
xz

C.
11
.
212
y
xz

D.
11
.
212
y
xz

Trang 5/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 41: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm

1; 3; 2 ,A
mặt phẳng

:2 10 0Pxyz
và
đường thẳng
1
21
:.
21 1
y
xz
d


Đưng thng cắt

P
và
d
lần lượt tại hai điểm
,M
N
sao cho
A
trung điểm của đoạn
.MN
Biết
;;1uab
một vectơ chỉ phương của
,
giá trị của ab bằng
A.
11. B. 11. C. 3. D. 3.
Câu 42: Cho hàm s
32
22(23)5322fx m x m x m x m
vi
m
là tham s
thực. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m đ hàm s

yfx
có 5 điểm cực
trị ?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 43: Gi
d
đường thẳng tùy ý đi qua điểm
1; 1M
và có h s góc âm. Gi s
d
ct
các trục
,
Ox Oy
lần lượt tại ,.AB Quay tam giác
OAB
quanh trục
Oy
thu đưc mt khi
tròn xoay có thể tích là
.V Giá trị nhỏ nhất của V bằng
A.
3.
B.
9
.
4
C. 2.
D.
5
.
2
Câu 44: Cho hàm số
fx
thoả mãn

3
0
2ln 1 0xx xfxdx




31.f
Biết

3
0
ln 2
2
ab
fxdx
với ,ab là các số thực dương. Giá trị của
ab
bằng
A.
35.
B.
29.
C.
11.
D.
7.
Câu 45: Gi

P
là đưng parabol đi qua ba đim cc tr ca đ th hàm s
42 22
11ymx m x m m
và
,
A
B
là giao đim ca

P
với trục hoành. Khi
2,AB
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
4;6 .m
B.
2; 4 .m
C.

3; 1 .m 
D.

1; 2 .m 
Câu 46: Cho m số

.yfx
Đồ thị hàm số
yfx
được
cho như hình vẽn. Hàm số
4
21gx f x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
1; . B.



3
1; .
2
C.
 ;1. D.



1
;1 .
2
x
y
-1
3
O
Câu 47: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D

cạnh bằng
1.
Gi ,MN ln lưt là trung
điểm của
A
B

và
.BC
Mặt phẳng
()DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi
1
V
là th
tích của phần chứa đỉnh
A
2
V là thể tích của phần còn lại. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
.
2
B.
55
89
. C.
2
3
. D.
37
48
.
Trang 6/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 48: Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất
0,6%
/tháng, csau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đng. Hi sau đúng 36 lần rút tiền,
số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây ? (biết rằng
lãi suất không thay đổi tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền thực tế trong tài khoản của
tháng đó).
A.
104
triệu đồng. B.
106
triệu đồng.
C.
102
triệu đồng. D.
108
triệu đồng.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m sao cho phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
xxm
xxm
xx



có nghiệm ?
A. Vô số. B.
4. C. 6. D. 5.
Câu 50: Trong không gian
,
Oxyz
xét mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1; 3A
đồng thời cắt
các tia
,
,Ox Oy Oz
lần lượt tại ,,MNP sao cho t din
OMNP
có th tích nh nht. Giao
điểm của đường thẳng
2
:1
4
xt
dy t
zt



với
P
có toạ độ là
A.
4;6;1 .
B.
4;1;6 .
C.
4;6; 1 .
D.
4; 1;6 .
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi:………………………………………………………
CỤM CHUYÊN MÔN – HẢI PHÒNG
1.
D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A
11.
B 12.A 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.B
21.
D 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B
31.
D 32.D 33.B 34.A 35.A 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A
42.
C 43.B 44.A 45.D 46.D 47.B 48.A 49.D 50.D
41.
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 CỤM CHUYÊN MÔN LẦN THỨ NHẤT Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian bàm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………. Mã đề thi 001
Số báo danh: ……………….……………………….
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Oxy)? A. M(2; 2; 0).
B. Q(3; 1; 3).
C. N(3; 1; 2).
D. P(0; 0; 2).
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  8  0 bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là A. 4 . B. 6. C. 12. D. 5 .
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  3x  1 và trục Ox bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x z  2  0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x  3  tx  3  tx  3  tx  3  t A.     y  2 .
B. y  2  t.
C. y  2t .
D. y  1  2t.     z  1  tz  1  z  1  tz  t
Câu 6: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x  x  2 ( )
1 (x  5)(3x  2). Số điểm cực trị của hàm
số f (x) bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 1
Câu 7: Giá trị của 2018 (2019x  1)dx  bằng 0 A. 0. B. 2017 2  1. C. 2017 2  1. D. 1.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 7x1 2x1 2  8 là A. x  2. B. x  3.  C. x  2.  D. x  1.
Câu 9:
Hình cầu có đường kính bằng 2 thì thể tích bằng A. 32  . B. 4  . C. 4. D. 16. 3 3
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2
log (x  4x)  2 bằng 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 1/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/  Câu 11: Hàm số x 7 y
đồng biến trên khoảng x  4 A. 5;1. B. (1; 4).
C. (; ). D.  6;  0.   
Câu 12: Trong không gian Oxyz,cho vectơ OA j  2k. Tọa độ điểm A A. (0;1; 2).
B. (1; 2; 0).
C. (1; 0; 2). D. (0; 1; 2).
Câu 13: Biết log a x và log b y, biểu thức log  2 3 4a b bằng 2  2 2 A. 3 2 x y .
B. 2x  3y  2. C. 2 3 x y  4. D. 6 . xy
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. 3
y x  3x  1. B. 2
y  x x  1. C. 3
y  x  3x  1. D. 4 2
y x x  1.
Câu 15: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số x 5 y  là 2 x x  6 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16: Hình lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S thì thể tích bằng A. 1 . Sh B. 1 . Sh C. 1 . Sh D. . Sh 6 3 2 2   Câu 17: Cho a
a là số thực dương tùy ý khác 3, giá trị của log   bằng a  9  3 A. 1 . B. 1  . C. 2. D. 2.  2 2
Câu 18: Giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x mx   2
m  12 x  2 đạt cực tiểu tại x  1
 thuộc khoảng nào dưới đây ? A.  4;  0. B. 5;9. C. 0; 3. D. 3;6.
Câu 19: Gọi M; m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 f (x) 
x  1 trên đoạn x 1;  3.    Tính M . m A. 4. B. 9. C. 1. D. 5.
Câu 20: Hàm số f x  cos4x  7 có một nguyên hàm là A.  1 1
sin 4x  7  .
x B. sin 4x  7  3. C. sin 4x  7  1.
D.  sin4x  7  3. 4 4
Câu 21: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm (1 A ;1; 1) có phương trình là
A. z  1  0.
B. x y  0.
C. x z  0.
D. y z  0.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của phương trình x1 x2 4  2  1  0 bằng A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Trang 2/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 23: Biết phương trình 2 3 8 log
x  2 m  1 log x  2019  0 có hai nghiệm phân biệt 2   1 4
thoả mãn x x  4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 2
A. m  1; 2.
B. m  2; 5. C. m 0;1.
D. m  4;7.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3 2
max x  3x m  4 ? 1;  3   A. 5. B. 4. C. 6. D. Vô số.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  2 là 2  
A. ;1.
B. 1; 3. C. 1; 3.
D. 3; . 1 2 
Câu 26: Biết x 2x a 4    với  dx
a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức x  3 4 ln , 2 4 b 0 2 2 a b bằng A. 25. B. 41. C. 20. D. 34.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 2; 1) tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x  2y  2z  1  0 có bán kính bằng A. 4 . B. 4. C. 2. D. 9. 3  
Câu 28: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1  thỏa mãn 1 F    2 và x ln xe   1 
F e  ln 2. Giá trị của biểu thức F    F  2 e bằng 2   e A. 3ln 2  2. B. ln 2  2. C. ln 2  1.
D. 2ln 2  1.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2019; 2019   để hàm số
y  m   3 2
1 x  3mx  4m  4 x  1 đồng biến trên khoảng ; ? A. 4036. B. 2017. C. 2018. D. 4034.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm (2
A ; 0; 1) và mặt phẳng (P) : x y  1  0.
Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy) có phương trình là x  3  tx  2  tx  1 2tx  3  t A.     y  2t .
B. y  t . C. y  1  .
D. y  1  2t.     z  1  tz  1  z  tz  t  
Câu 31: Tập xác định của hàm số 3 x y  log là 2 2x
A. (3; ). B. (0; 3].
C. (; 0)  (3; ). D. (0; 3).
Câu 32: Cho hàm số y f x. Hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
y f x bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Trang 3/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy r  4 và diện tích xung quanh bằng 20. Thể tích
của khối nón đã cho bằng A. 4. B. 16. C. 16 . D. 80  . 3 3
Câu 34: Cho khối trụ có đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45. Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 48. B. 36. C. 12. D. 24.
Câu 35: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  cos x ; y  0 ; x  0 và x  . Thể 2
tích vật thể tròn xoay có được khi H quay quanh trục Ox bằng 2   2  A. . B. 2. C. . D. . 4 4 2
Câu 36: Cho hàm số     3  2 y f x ax
bx cx d với a,b,c,d
là các số thực, có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2
m để phương trình  x
f e   m có ba nghiệm phân biệt ? A. 3. B. Vô số.
C. 1. D. 2.
Câu 37: Một cốc đựng nước dạng hình trụ có chiều cao 15cm, đường kính đáy 8cm và có
mực nước trong cốc là 12 .
cm Thả vào cốc nước 3 viên bi có cùng bán kính bằng 2 . cm Hỏi
nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm? A.1,5. B. 15. C. 1. D. 12,5.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx m để hàm số 9 y  nghịch biến trên x m khoảng 1; ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39: Cho hàm số y f x thoả mãn f   4 2  
f  x 3 2
x f xx   . ϒ Giá trị của 19 f   1 bằng A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 3  . 3 2 4
x  1  2t
Câu 40: Trong không gian 
Oxyz, cho hai đường thẳng  : y  2  t và 1
z  2  tx  3 y  2 z  3  :  
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 1; 0; 1 cắt đường thẳng  2 1  2 2 1
và tạo với đường thẳng  một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là 2     A. x 1 y z 1   x y z . B. 1 1   . 2 2 1  2 2 1     C. x 1 y z 1   x y z . D. 1 1   . 2 1 2 2 1  2
Trang 4/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 41: Trong không gian Oxyz,cho điểm A1; 3; 2 ,    
mặt phẳng P : 2x y z 10 0 và    đường thẳng x 2 y 1 z 1 d :  
. Đường thẳng  cắt P và d lần lượt tại hai điểm 2 1 1  
M, N sao cho A là trung điểm của đoạn MN. Biết u  a; b; 
1 là một vectơ chỉ phương của
, giá trị của a b bằng A. 11. B. 11  . C. 3. D. 3. 
Câu 42: Cho hàm số f x  m   3 2
2 x  2(2m  3)x  5m  3 x  2m  2 với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị ? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43: Gọi d là đường thẳng tùy ý đi qua điểm M 1;1 và có hệ số góc âm. Giả sử d cắt
các trục Ox,Oy lần lượt tại A, .
B Quay tam giác OAB quanh trục Oy thu được một khối
tròn xoay có thể tích là V. Giá trị nhỏ nhất của V bằng   A. 3. B. 9 . C. 2. D. 5 . 4 2 3
Câu 44: Cho hàm số f x thoả mãn 2xln 
x 1  xf xdx  0 
f 3  1. Biết 0 3  f xa b ln 2 dx  
với a,b là các số thực dương. Giá trị của a b bằng 2 0 A. 35. B. 29. C. 11. D. 7.
Câu 45: Gọi P là đường parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4
y mx   2 m   2 2
1 x m m 1 và ,
A B là giao điểm của P với trục hoành. Khi AB  2,
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m  4;6.
B. m  2;4.
C. m 3;  1 .
D. m 1;2.
Câu 46: Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x được y
cho như hình vẽ bên. Hàm số g x  f  4
2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  3  A. 1;. B. 1; .  2   1  -1 O 3 x C. ;  1 . D.  ;1.  2 
Câu 47: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A B   và .
BC Mặt phẳng (DMN) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể 1
tích của phần chứa đỉnh V
A V là thể tích của phần còn lại. Tỉ số 1 bằng 2 V2 A. 1 . B. 55 . C. 2 . D. 37 . 2 89 3 48
Trang 5/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 48: Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền,
số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới đây ? (biết rằng
lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 104 triệu đồng.
B. 106 triệu đồng.
C. 102 triệu đồng.
D. 108 triệu đồng.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình 2
3x  3x m  1 2 log
x  5x m  2 có nghiệm ? 2 2 2x x  1 A. Vô số. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng P đi qua điểm A2;1; 3 đồng thời cắt
các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại M, N, P sao cho tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất. Giao x  2  t
điểm của đường thẳng 
d : y  1  t với P có toạ độ là z  4  tA. 4;6;1. B. 4;1;6. C.  4;  6; 1. D. 4; 1;6.
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi:………………………………………………………
Trang 6/6 – Mã đề 001 - https://toanmath.com/
CỤM CHUYÊN MÔN – HẢI PHÒNG 1.D 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A 11.B 12.A 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.B 21.D 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B 31.D 32.D 33.B 34.A 35.A 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A 41.B 42.C 43.B 44.A 45.D 46.D 47.B 48.A 49.D 50.D
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 cụm chuyên môn sở GD&ĐT Hải Phòng.pdf
  • Document1.pdf